Xác động vật phân hủy
I NHÀ
ỨẢ
NG
TH
ỐMÁY
I T ĐỘNG
NÚI KHÍ
LỬTR
ATH
ĐANG
HO
Ạ
Sự hình thành phân tử hidrosunfua
H
H
S
H2S
Góc liên kết = 92o
Mơ hình phân tử H2S
I.Cấu tạo phân tử
CTPT: H2S
H:1s1
S:1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p 4
3s 2
3p 4
CT electron
CT cấu tạo
-2
S
H
920
S (H2S) có số oxi hóa là -2
Có 2 liên kết CHT phân cực S-H
H
Protein phân hủy
HIDRO SUNFUA CÓ TRONG TRỨNG THỐI
II. Tính chất vật lý;
Chất khí
Trạng thái: …………………………….
Khơng
màu
Màu sắc: …………………………….
Mùi trứng thối
Mùi đặc trưng: …………………………….
34
d=
≈ 1,17
29
Tỉ khối so với không khí: ……………….
H2S nặng hơn khơng khí
ít tan
khả năng tan trong nước: ………….
Tính độc hại:
Rất độc
……………….
Lưu ý: hidro sunfua rất độc
- Thận trọng khi ngửi
- Nghiêm túc khi làm thí
nghiệm
III.Tính chất hóa học
Gợi ý
Hiện tượng gì xảy ra khi cho
quỳ tím tiếp xúc với
khí H2S ?
Khí H2S
+ H2O
axit yếu
Dd H
H22S
Dd
axit sunfuhidric
Quan sát các gợi ý sauQuỳ Tím
để tìm ra tính chất hóa
học này
III.Tính chất hóa học
1.Tính axit yếu
a. Làm quỳ tím hóa hồng
b. Tác dụng với kiềm
- tạo 2 loại muối:
• Muối axit: chứa ion HS- như NaHS,
Ca(HS)2…
• Muối trung hịa: chứa ion S2- như Na2S,
K2S…
Natri hidrosunfua
H linh động
Natri sunfua
Xác định muối tạo thành
a=
n OH
−
nH S
2
a ≤ 1: NaHS
a ≥ 2 : Na2 S
1 < a < 2: hỗn hợp hai muối
Bài tập. Cho 0,1mol khí H2S tác dụng với
200ml dung dịch NaOH 1M. Viết phương trình
hóa học và tính khối lượng muối thu được.
(cho Na = 23, S = 32)
Bài giải:
nNaOH = 0,2.1 = 0,2(mol )
n NaOH
0,2
a=
=
=2
nH 2 S
0,1
Tạo thành muối trung hòa.
H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O
0,1
0,2
⇒ mNa2 S = 0,1.78 = 7,8( g )
0,1
mol
c.Tác dụng với dung dịch muối: Pb(NO3)2 ,
AgNO3 , CuSO4,…
-Tạo thành muối mới và axit mới
Pb(NO3)2 + H2S
PbS +2 HNO3
đen
ứng nàyđược dùng để nhận biết H2S và
muối sunfua.
- phản
Sốậoxi
Nh
n xét
hóa
nào
vcó
ề slà
ốc
ủcó
a hóa
Snh
trong
ủas
H
Số2S
trong
? hóa
H2Snào?
?
Ngun
tửgìS
th
ểoxi
ữcng
oxi
+6
H2S có tính khử mạnh
+4
0
H2S
-2
Thấp nhất
III. Tính chất hóa học
2/ Tính khử
PHIẾU HỌC TẬP
• a/ Tác dụng với oxi (nhóm 1, nhóm 2)
• b/ Tác dụng với SO2 (nhóm 3)
• c/ Tác dụng chất oxi hóa khác (nhóm 4)
PHIẾU HỌC TẬP
a, H2S tác dụng oxi
Nhóm1: dư oxi
Hiện tượng:
H2SGiải thích:
Ptpư:
Nhóm 2 :thiếu
oxi
Giải thích:
Hiện tượng:
Ptpư:
Thí nghiệm điều chế và đốt cháy khí H2S
Khí H2S
Giải thích hiện
tượng??
HCl
FeS
nhóm 4:
Thí nghiệm khí H2S tác dụng với dung dịch nước brơm
H2S(K)
FeS và HCl
dd Brom
dd nước Brom bị mất
màu
a.H2S tác dụng oxi
TH 1: dư oxi
Hiện tượng: H2S cháy
cho ngọn lửa màu
xanh nhạt
Giải thích: do H2S bị
oxi hóa thành SO2
Ptpư:
-2
to
+4
2H 2 S+3O 2 → 2SO 2 +2H 2O
TH 2 : thiếu oxi
Hiện tượng: bột màu
vàng bám trên bình
cầu (hoặc tấm kính)
Giải thích: do H2S bị
oxi hóa thành S
Ptpư:
-2
to
0
2H 2 S+O 2 → 2S ↓ vàng +2H 2O
b. Tác dụng với SO2
+4
-2
0
SO 2 +2H 2S → 3S ↓ +2H 2O
Chất oxi hóa
Chất
khử
Đây là phản ứng điều chế S
từ các khí thải độc hại .
c/ Tác dụng chất oxi hóa khác
Clo , brom có thể oxi hóa H2S thành H2SO4
H2S làm mất màu dung dịch nước
brom vì xảy ra phản ứng
-2
0
+6
-1
H 2S+4Br2 +4H 2O → H 2SO 4 +8HBr
Chất khử
nâu
Chất
oxi hóa
Khơng màu
IV.Trạng thái thiên nhiên và điều chế
1/ Trạng thái thiên nhiên
HIDRO SUNFUA CÓ XÁC ĐỘNG VẬT