ĐỀ THI THỬ
TỐT NGHIỆP THPT
MƠN
TỐN
2023
Sevendung Nguyen
ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC LỚP 12 NĂM 2022 - 2023
MƠN TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian phát đề)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHTN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN
Câu 1:
Hàm nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y
A. ln 2x .
Câu 2:
C.
Cho hàm số f x có đạo hàm là f x x x 1
A. 0 .
Câu 3:
B. 2 ln x .
B. 1 .
2
1
?
2x
1
ln x .
2
D.
1
2 x2
.
x 23 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
C. 2 .
D. 3 .
Tập nghiệm của bất phương trình log 1 2 x 1 0
2
A. ;1 .
Câu 4:
1
C. ;1 .
2
1
D. ; .
C. 5 .
D. 5 5 .
2
Mô-đun của số phức z 3 4i 1 2i bằng
A. 25 .
Câu 5:
B. 1; .
B. 25 5 .
1
Cho hàm số f x 3x 1 . Tính I f x f x dx .
0
A. I 1 .
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
1
D. I .
2
2 x
là
x 4x 3
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véc-tơ u 1; 2; 3 , v 2; 1; 2 . Tích vơ
hướng của hai véc-tơ u và v bằng
A. 6 .
B. 6 .
C. 10 .
D. 10 .
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
2
Tập xác định của hàm số y log 4 x x 2 là
A. 0; 4 .
Câu 9:
3
C. I .
2
B. I 3 .
C. 2; 2 .
B. 0; 2 .
2
D. 2; 0 .
2
Số nghiệm thực của phương trình 4.3x 3.22 x là
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 10: Khẳng định nào sau đây đúng?
x x 1
x
A. 2 .3 dx 3.6 C .
C.
x x 1
2 .3 dx
3.6 x
C.
ln 6
B. 2 x.3x 1dx 3.6 x 1 C .
D.
x x 1
2 .3 dx
3.6 x 1
C .
x 1
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 2 x 3 . Tìm tất cả
các giá trị thực dương của tham số m để mặt phẳng x 2 y 2 z m 0 tiếp xúc với mặt cầu
(S )
A. m 7 .
B. m 5 .
C. m 6 .
D. m 19 .
Câu 12: Cho số phức z có phần ảo âm thoả mãn z (2 z ) 2 . Tính z 3i
A. 17 .
B. 17 .
C.
5.
D. 5 .
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có góc giữa cạnh bên với đáy một góc 45 . Tính cosin của
góc giữa mặt bên và đáy của hình chóp đã cho.
1
1
1
1
A. .
B.
.
C. .
D.
.
3
2
2
3
Câu 14: Cho tập M gồm các số tự nhiên có ba chữ số đơi một khác nhau lấy từ tập 0;1; 2;3; 4;5 . Chọn
ngẫu nhiên một số từ tập M. Tính xác xuất để số được chọn có chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số
hàng chục.
3
2
1
2
A. .
B. .
C. .
D. .
5
5
3
3
4
Câu 15: Biết
2
2
f x dx 8 . Tính I f 2 x dx .
1
A. I 2 .
B. I 4 .
Câu 16: Cho a 0 thỏa mãn loga
A.
13
.
4
C. I 6 .
D. I 8 .
1
. Tính log 1000 a .
2
B. 4 .
C.
3
.
4
D.
3
.
2
Câu 17: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA 2a và SA vng góc với đáy. Tính
theo a khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBD .
A.
4
a.
9
B.
9
a.
4
C.
2
a.
3
D.
3
a.
2
Câu 18: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 2 x lnx với đường thẳng y x 2 là:
A. 0 .
Câu 19: Phần ảo của số phức z
A. 4 .
B. 1.
C. 2 .
D. 3 .
1 3i
là:
1 i
B. 4i .
C. 2i .
D. 2 .
Câu 20: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6 lập được bao nhiêu số chẵn gồm ba chữ số đôi một khác nhau?
B. 120 .
A. 80 .
C. 68 .
D. 105 .
C. y x 3 x 1 .
D. y x 4 x 2 1 .
Câu 21: Hàm số nào dưới đây khơng có cực trị?
A. y x 3 x 1 .
B. y x 4 x 2 1 .
Câu 22: Thể tích khối chóp có diện tích đáy a2 và chiều cao 2a là
2
A. a 3 .
B. a 3 .
C. 2a 3 .
3
D.
1 3
a .
3
Câu 23: Cho hàm số y x 4 (2m 1) x 2 1 . Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số có đúng 1 cực
trị?
A. m
1
.
2
B. m
1
.
2
C. m
1
.
2
D. m
1
.
2
Câu 24: Cho cấp số nhân (un ) có u2 2 và cơng bội q 2 . Tính u10
A. 2048 .
B. 256 .
C. 512 .
D. 1024 .
Câu 25: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm là f ' ( x) ( x 1) 2 ( x 2)(3 x) . Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. (2;3) .
B. (1; 2) .
D. (3; ) .
C. (1;3) .
Câu 26: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 3 0 . Tâm của
mặt cầu đã cho có toạ độ là:
A. (1, 2, 0) .
B. (1, 2, 0) .
C. (2, 4, 0) .
D. (2, 4, 0) .
Câu 27: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy AB=2a, cạnh bên SA a 2 . Thể tích khối chóp
đã cho bằng:
A.
2a 3 .
B.
2 3
a .
3
C.
2 3
a .
6
D.
2 3
a .
2
Câu 28: Hình chiếu vng góc của điểm M(1,-2,3) lên mặt phẳng (Oyz) có toạ độ là:
A. (1, 2,3) .
B. (0, 2,3) .
C. (0, 2, 3) .
D. (1, 0, 0) .
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :
x 1 y 2 z
và mặt phẳng
2
1
3
( P) : x y 2 z 8 0 . Tìm tọa độ giao điểm của d và (P).
A. (1,3,-3).
B. (-3,1,-3).
C. (-1,3,-3).
Câu 30: Cho số thực a>0, a 1. Giá trị của biểu thức log
A. 6.
B. 3.
a
C.
D. (3,1,3).
a a bằng:
3
.
2
D.
3
.
4
x 1 y 1 z
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : 2 3 4 . Viết phương trình
mặt phẳng qua M 1;0; 2 và vng góc với đường thẳng d .
A. x y 1 0 .
B. 2 x 3 y 4 z 10 0 .
C. 2 x 3 y 4 z 10 0 .
D. 2x 3 y 4z 6 0 .
Câu 32: Cho hàm số f x có đạo hàm là f x x 1 x m với m là tham số thực. Tìm tất cả các
giá trị của m để hàm số đồng biến trên ; .
A. m 1 .
B. m 1 .
3
Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình
A. ;1 .
C. m 1 .
x
3
B. 1; .
D. m 1 .
2 x
là
C. 0; .
D. 0;1 .
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A 1;0;0 , B 0; 1;0 , C 0;0;1 . Phương
trình mặt phẳng ABC là
A. x y z 0 .
B. x y z 1 .
C. x y z 0 .
D. x y z 1 .
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z 1 z i là
đường thẳng có phương trình?
A. y x .
B. y x .
C. y x 1 .
D. y x 1 .
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x 2 x 2 4
tại đúng 4 điểm phân biệt.
A. m 4 .
B. m 4 .
C. m 4 .
D. 2 m 4 .
Câu 37: Cho khối nón có đường kính đáy bằng 4a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối nón đã cho
bằng
32 3
8
a .
A. a 3 .
B.
C. 8 a 3 .
D. 32 a 3 .
3
3
Câu 38: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ln xdx x ln x 1 .
B. ln xdx x ln x 1 C .
C. ln xdx x ln x 1 C .
D. ln xdx x ln x 1 .
xm
với m là số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để tổng giá trị lớn nhất và
x 1
giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên 0;2 bằng 6.
Câu 39: Cho hàm số y
A. m 4.
B. m 4.
C. m 1.
D. m 1.
Câu 40: Số các số nguyên dương x thỏa mãn 4 x 2023 x 1 x 2024 .2 x là:
A. 7.
B. 9.
C. 8.
D. 10.
Câu 41: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y x 2 và y 2 x 2 là
A.
8
.
3
B.
4
.
3
C.
2
.
3
D. 0.
120o , cạnh bên
Câu 42: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác cân tại A và BAC
AA a , góc giữa AB và mặt phẳng ABC bằng 60 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
13 3
a .
12
B.
3 3
a .
36
C.
3 3
a .
4
D.
3 3
a .
6
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3 x 2 m
trị nhỏ nhất?
A. m 8 .
B. m 8 .
C. m 10 .
2;3 là
D. m 10 .
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 1 0 và mạt
phẳng P : x y 2 z 5 0 . Lấy điểm A di động trên S và điểm B di động trên S sao cho
AB cùng phương a 2;1; 1 . Tìm giá trị lớn nhất của độ dài đoạn AB .
A. 2 3 6
B. 4 3 6
C. 2+
3 6
2
D. 4
3 6
.
2
Câu 45: Cho số phức z thỏa mãn z z z z z 2 . Tìm giá trị lớn nhất của z 2 3i .
A. 27 10 2 .
B. 5 2 .
C. 7 5 2 .
D.
20 5 2 .
Câu 46: Cho hàm số f x xác định và có đạo hàm cấp hai trên
0;
thỏa mãn f 0 0 ,
f x
2
1 và f '' x f ' x x 2 1 2 xf ' x . Tính f 2 .
x 0
x
A. 1 ln 3 .
B. 2 ln 3 .
C. 2 ln 3 .
D. 1 ln 3 .
Câu 47: Gọi M là tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m sao cho có đúng một số phức z thỏa mãn
lim
z m 3 và z z 4 là số thuần ảo. Tính tổng tất cả các phần tử của M .
A. 2 .
C. 8 .
B. 4 .
D. 10 .
Câu 48: Cho hình nón có đỉnh S có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng 120 . Thiết diện tạo bởi
một mặt phẳng đi qua đỉnh S và hình nón là một tam giác có diện tích lớn nhất bằng:
2 2
4
2
1
a
A. a 2
B. a 2
C. a 2
D.
3
3
3
3
Câu 49: Cho hàm số f x xác định và có đạo hàm trên 0; thỏa mãn f 1
4
và
e
2
x 1 f x xf x 2 x 1 e x với mọi x 0 . Tính e x f x dx .
1
A. 4 ln 4.
B.
5
2 ln 2.
2
C. 4 ln 4.
D.
5
2 ln 2.
2
2
Câu 50: Biết x, y là các số thực thỏa mãn 102 x 3 y a 2 x log a với mọi số thực a 0 . Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức P 3 x 4 y
A. 10
B. 13
C. 25
--------------- TOANMATH.com ---------------
D. 8.
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
C
2
6
B
C
2
7
B
C
2
8
B
D
2
9
D
C
3
0
C
C
3
1
C
B
3
2
C
A
3
3
D
C
3
4
D
1
0
C
3
5
A
1
1
A
3
6
B
1
2
C
3
7
A
1
3
D
3
8
C
1
4
B
3
9
B
1
5
B
4
0
D
1
6
A
4
1
A
1
7
C
4
2
A
1
8
B
4
3
C
1
9
D
4
4
B
2
0
C
4
5
B
2
1
C
4
6
B
2
2
B
4
7
C
2
3
B
4
8
A
2
4
C
4
9
D
2
5
A
5
0
A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Hàm nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y
A. ln 2x .
B. 2 ln x .
1
?
2x
1
ln x .
2
C.
D.
1
2 x2
.
Lời giải
Chọn C
1
1 1
1
1
1
2 x dx 2 x dx 2 ln x C 2 ln x là một nguyên hàm của hàm số y 2 x .
Câu 2:
Cho hàm số f x có đạo hàm là f x x x 1
A. 0 .
B. 1 .
2
x 2 3 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
C. 2 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn C
f x 0 x x 1
2
x 2
3
x 0
0 x 1
x 2.
Trong các nghiệm của phương trình f x 0 thì x 0, x 2 là các nghiệm bội lẻ nên chúng là
cực trị của hàm số f x . Còn x 1 là nghiệm bội chẵn nên nó khơng phải là cực trị của hàm số
f x .
Vậy hàm số đã cho có 2 cực trị.
Câu 3:
Tập nghiệm của bất phương trình log 1 2 x 1 0
2
A. ;1 .
B. 1; .
1
C. ;1 .
2
Lời giải
Chọn C
Bất phương trình log 1 2 x 1 0 0 2 x 1 1
2
Vậy tập nghiệm S ;1 .
1
2
1
x 1.
2
1
D. ; .
2
Câu 4:
Mô-đun của số phức z 3 4i 1 2i bằng
A. 25 .
B. 25 5 .
C. 5 .
D. 5 5 .
Lời giải
Chọn D
z 3 4i 1 2i 11 2i z 5 5 .
Câu 5:
1
Cho hàm số f x 3x 1 . Tính I f x f x dx .
0
3
C. I .
2
B. I 3 .
A. I 1 .
1
D. I .
2
Lời giải
Chọn C
1
f 2 x
3.1 1 3.0 1 3
I f x f x dx f x d f x
.
2
2
2
2
0
0
1
1
0
Câu 6:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
B. 1 .
A. 0 .
C. 2 .
2 x
là
x 4x 3
D. 3 .
2
Lời giải
Chọn C
x 2
2 x 0
x 2
x 1
Hàm số xác định khi và chỉ khi 2
x 1
x 4x 3 0
x 3
Tập xác định D ; 2 \ 1
2 x
2 x
0 , lim 2
x
1
x 4x 3
x 4x 3
Suy ra TCĐ: x 1 và TCN: y 0 .
Ta có lim
x
Câu 7:
2
Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véc-tơ u 1; 2; 3 , v 2; 1; 2 . Tích vơ
hướng của hai véc-tơ u và v bằng
A. 6 .
B. 6 .
C. 10 .
D. 10 .
Lời giải
Chọn B
Ta có u.v 1.2 2 1 3 2 6
Câu 8:
Tập xác định của hàm số y log 4 x x 2 là
A. 0; 4 .
C. 2; 2 .
B. 0; 2 .
D. 2;0 .
Lời giải
Chọn A
Hàm số xác định khi và chỉ khi 4 x x 2 0 0 x 4
Câu 9:
2
2
Số nghiệm thực của phương trình 4.3x 3.22 x là
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
2
2
2
4.3x 3.22 x 22.3x 3.22 x 3x
2
1
22 x
2
2
2 x 2 2 x 2 1 log 2 3 x 2 1 2 log 2 3 0
x 1
x2 1 0
x 1
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm.
Câu 10: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 .3
C.
x x 1
2 .3 dx
x
B. 2 x.3x 1dx 3.6 x 1 C .
x 1
dx 3.6 x C .
3.6 x
C.
ln 6
D.
x x 1
2 .3 dx
3.6 x 1
C .
x 1
Lời giải
Chọn C
3.6 x
Ta có 2 .3 dx 3 2 .3 dx 3 6 dx
C
ln 6
x
x 1
x
x
x
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 2 x 3 . Tìm tất cả
các giá trị thực dương của tham số m để mặt phẳng x 2 y 2 z m 0 tiếp xúc với mặt cầu
(S )
A. m 7 .
B. m 5 .
C. m 6 .
Lời giải
D. m 19 .
Chọn A
I 1;0;0
Ta có ( S ) :
.
R 2
Để ( P) tiếp xúc với ( S ) thì d I ; P R
1 m
3
m 5(l )
.
2
m 7
Câu 12: Cho số phức z có phần ảo âm thoả mãn z (2 z ) 2 . Tính z 3i
A. 17 .
B. 17 .
C. 5 .
Lời giải
D. 5 .
Chọn C
Ta có : z 2 2 z 2 0
z 1 i
. Vậy nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình là z 1 i
z2 2z 2 0
z 1 i
z 3i 1 i 3i 1 2i 5
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có góc giữa cạnh bên với đáy một góc 45 . Tính cosin của
góc giữa mặt bên và đáy của hình chóp đã cho.
1
1
1
1
A. .
B.
.
C. .
D.
.
3
2
2
3
Lời giải
Chọn D
Gọi cạnh đáy bằng a BD a 2
BD a 2
2
2
- Gọi M là trung điểm CD CD OM góc giữa mặt bên và đáy là SMO
OM
1
OM
cos SMO
SM
3
OM 2 SO 2
- Góc giữa cạnh bên với đáy một góc 45 SBD là vuông cân SO
Câu 14: Cho tập M gồm các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập 0;1; 2;3; 4;5 . Chọn
ngẫu nhiên một số từ tập M. Tính xác xuất để số được chọn có chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số
hàng chục.
3
2
1
2
A. .
B. .
C. .
D. .
5
5
3
3
Lời giải
Chọn B
- Số tự nhiên có ba chữ số abc đôi một khác nhau lấy từ tập 0;1; 2;3; 4;5 : Ω 5. A42 60
- Gọi A là biến cố: “số được chọn có chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục”
+ Vì chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục và a 0 . Đồng thời cứ 1 bộ 2 chữ số thì có 1
chữ số đứng trước bé hơn chữ số đứng sau. Suy ra số cách chọn ab C42 ,
+ Cách chọn c : 4
Số cách chọn abc : nA C42 .4 24
PA
4
24 2
60 5
f x dx 8
Câu 15: Biết 2
A. I 2 .
2
. Tính
I f 2 x dx
1
B. I 4 .
.
C. I 6 .
Lời giải
Chọn B
2
Ta có I f 2 x dx
1
x 0 t 2
Đặt t 2 x dt 2dx suy ra
x 1 t 4
D. I 8 .
2
I f 2 x dx
1
4
4
1
1
f t dt= f x dx=4
22
22
Câu 16: Cho a 0 thỏa mãn loga
A.
13
.
4
1
. Tính log 1000 a .
2
B. 4 .
C.
3
.
4
D.
3
.
2
Lời giải
Chọn A
1
1 1 13
Ta có log 1000 a log1000 log a 3 loga 3 . .
2
2 2 4
Câu 17: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA 2a và SA vng góc với đáy. Tính
theo a khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBD .
A.
4
a.
9
B.
9
a.
4
C.
2
a.
3
D.
3
a.
2
Lời giải
Chọn C
Gọi O là giao điểm của AC và BD .
Gọi H là hình chiếu của lên SO .
Ta có BD AC và BD SA nên BD SAC BD AH .
Lại có AH SO và AH BD nên AH SBD d A, SBD AH .
Trong tam giác ABC có AC AB 2 BC 2 a 2 a 2 a 2 AO
Trong tam giác SAO có
a 2
.
2
1
1
1
1
1
9
2a
.
2
2 AH
2
2
2
2
AH
AO
SA
4a
3
a 2 2a
2
Vậy d A, SBD AH
2a
.
3
Câu 18: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 2 x lnx với đường thẳng y x 2 là:
A. 0 .
B. 1.
C. 2 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn B
Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 2 x lnx với đường thẳng y x 2
là x3 2 x lnx x 2 .
Điều kiện x 0 .
Khi đó phương trình trở thành x 3 x lnx 2 0 .
Xét hàm số f x x3 x lnx 2 , với x 0 .
Ta có f x 3 x 2 1
1
0, x 0 . Do đó hàm số f x x3 x lnx 2 đồng biến trên
x
khoảng 0; .
Khi đó phương trình x 3 x lnx 2 0 có nhiều nhất là 1 nghiệm.
Nhận thấy x 1 là nghiệm của phương trình.
Vậy đồ thị hàm số y x 3 2 x lnx với đường thẳng y x 2 có 1 giao điểm.
Câu 19: Phần ảo của số phức z
A. 4 .
1 3i
là:
1 i
B. 4i .
C. 2i .
D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có z
1 3i 1 3i 1 i 2 4i
1 2i .
1 i
12 12
2
Vậy phần ảo của số phức z
1 3i
là: 2 .
1 i
Câu 20: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6 lập được bao nhiêu số chẵn gồm ba chữ số đôi một khác nhau?
A. 80 .
B. 120 .
C. 68 .
D. 105 .
Lời giải
Chọn C
Số cần tìm có dạng: abc a 0 .
TH1: c 0 , chọn ab : A52 20 số.
Suy ra lập được 20 số thỏa mãn.
TH2: c 2; 4;6 : 3 cách chọn
Chọn a : 4 cách.
Chọn b : 4 cách.
Suy ra có 4.4.3 48 số.
Vậy có 20 48 68 số.
Câu 21: Hàm số nào dưới đây khơng có cực trị?
A. y x 3 x 1 .
B. y x 4 x 2 1 .
C. y x 3 x 1 .
Lời giải
Chọn C
D. y x 4 x 2 1 .
Xét hàm số y x 3 x 1 có y ' 3 x 2 1 0, x . Do đó hàm số y x 3 x 1 khơng có cực
trị
Câu 22: Thể tích khối chóp có diện tích đáy a2 và chiều cao 2a là
2
A. a 3 .
B. a 3 .
C. 2a 3 .
3
Lời giải
D.
1 3
a .
3
Chọn B
1
2
Thể tích khối chóp là : V .a 2 .2a a 3 .
3
3
Câu 23: Cho hàm số y x 4 (2m 1) x 2 1 . Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số có đúng 1 cực
trị?
A. m
1
.
2
B. m
1
.
2
C. m
1
.
2
D. m
1
.
2
Lời giải
Chọn B
Hàm số y x 4 (2m 1) x 2 1 có đúng 1 cực trị a.b 0 2m 1 0 m
Câu 24: Cho cấp số nhân
(un )
có
A. 2048 .
u2 2
và cơng bội q 2 . Tính
B. 256 .
1
.
2
u10
C. 512 .
Lời giải
D. 1024 .
Chọn C
Ta có: u10 u2 .q8 2.28 512 .
Câu 25: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm là f ' ( x) ( x 1) 2 ( x 2)(3 x) . Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. (2;3) .
B. (1; 2) .
C. (1;3) .
D. (3; ) .
Lời giải
Chọn A
x (2;3) ( x 2)(3 x) 0 f ' ( x) ( x 1) 2 ( x 2)(3 x) 0
Do đó hàm số đồng biến trên khoảng (2;3) .
Câu 26: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 3 0 . Tâm của
mặt cầu đã cho có toạ độ là:
A. (1, 2, 0) .
B. (1, 2, 0) .
C. (2, 4, 0) .
D. (2, 4, 0) .
Lời giải
Chọn B
Ta có tâm của mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 3 0 có toạ độ là (1, 2, 0) .
Câu 27: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy AB=2a, cạnh bên SA a 2 . Thể tích khối chóp
đã cho bằng:
A.
2a 3 .
2 3
a .
3
B.
C.
2 3
a .
6
D.
2 3
a .
2
Lời giải
Chọn B
Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC và M là trung điểm của BC
Ta có AM a 3 AH
2
2 3a
AM
3
3
2
2 3a
6
a
Mặt khác SH SA AH ( 2a )
3
3
2
2
2
1
1
3 6a
2a 3
Vậy thể tích của khối chóp đã cho là: V .S ABC .SH .(2a ) 2 . .
.
3
3
4
3
3
Câu 28: Hình chiếu vng góc của điểm M 1, 2,3 lên mặt phẳng Oyz có toạ độ là:
A. (1, 2,3) .
B. (0, 2,3) .
C. (0, 2, 3) .
D. (1, 0, 0) .
Lời giải
Chọn B
Hình chiếu vng góc của điểm M(1,-2,3) lên mặt phẳng (Oyz) có toạ độ là: (0, 2,3)
.
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :
x 1 y 2 z
và mặt phẳng
2
1
3
( P) : x y 2 z 8 0 . Tìm tọa độ giao điểm của d và (P).
A. (1,3,-3).
B. (-3,1,-3).
C. (-1,3,-3).
Lời giải
Chọn D
a 2t 1
Gọi M(a,b,c) vì M thuộc (d) nên suy ra: b t 2
c 3t
Vì M thuộc (P) nên:
2t 1 (t 2) 2.3t 8 0 t 1
Vậy tọa độ giao điểm của d và (P) là (3,1,3).
D. (3,1,3).
Câu 30: Cho số thực a>0, a 1. Giá trị của biểu thức log
A. 6.
B. 3.
a
C.
a a bằng:
3
.
2
D.
3
.
4
Lời giải
Chọn C
3
log
a
1 3
3
. log a a
1 4
2
2
a a log 1 a 4
a2
x 1 y 1 z
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : 2 3 4 . Viết phương trình
mặt phẳng qua M 1;0; 2 và vng góc với đường thẳng d .
A. x y 1 0 .
B. 2 x 3 y 4 z 10 0 .
C. 2 x 3 y 4 z 10 0 . D. 2x 3 y 4z 6 0 .
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương ud 2;3; 4 .
Theo đề bài, ta có mặt phẳng
n ud 2;3; 4 .
P
qua điểm M 1;0; 2 và có vectơ pháp tuyến
Khi đó: P : 2. x 1 3. y 0 4. z 2 0 2 x 3 y 4 z 10 0 .
Câu 32: Cho hàm số f x có đạo hàm là f x x 1 x m với m là tham số thực. Tìm tất cả các
giá trị của m để hàm số đồng biến trên ; .
A. m 1 .
B. m 1 .
C. m 1 .
D. m 1 .
Lời giải
Chọn C
Hàm số đồng biến trên ; khi
f x 0, x x 1 x m 0, x
x 2 m 1 x m 0, x
a 1 0
2
m 1 4m 0
m 2 2m 1 0
m 1 0 m 1 0 m 1 .
2
3
Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình
A. ;1 .
B. 1; .
x
3
2 x
là
C. 0; .
Lời giải
D. 0;1 .
Chọn D
3
Ta có:
x
3
2 x
x 0
x 0
x 0
0 x 1.
x 1 x 1
x 2 x
Do vậy, tập nghiệm của bất phương trình là: S 0;1 .
Câu 34: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A 1;0;0 , B 0; 1;0 , C 0;0;1 . Phương
trình mặt phẳng ABC là
A. x y z 0 .
B. x y z 1 .
C. x y z 0 .
D. x y z 1 .
Lời giải
Chọn D
Phương trình mặt phẳng ABC có dạng:
x y z
1 x y z 1.
1 1 1
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z 1 z i là
đường thẳng có phương trình?
A. y x .
B. y x .
C. y x 1 .
D. y x 1 .
Lời giải
Chọn A
Giả sử z x iy x, y được biểu diễn bởi điểm M x; y .
Khi đó z 1 z i
x 1
2
y 2 x 2 y 1 x y 0 y x .
2
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x 2 x 2 4
tại đúng 4 điểm phân biệt.
A. m 4 .
B. m 4 .
C. m 4 .
D. 2 m 4 .
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình hồnh độ giao điểm của đường thẳng y m và đồ thị hàm số y x 2 x 2 4 :
x2 x2 4 m x4 4x2 m
Ta có đồ thị hàm số y x 4 4 x 2 như sau
Từ đồ thị suy ra để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x 2 x 2 4 tại đúng 4 điểm phân
biệt m 4 .
Câu 37: Cho khối nón có đường kính đáy bằng 4a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối nón đã cho
bằng
32 3
8
a .
A. a 3 .
B.
C. 8 a 3 .
D. 32 a 3 .
3
3
Lời giải
Chọn A
1
1
2
8
Thể tích của khối nón đã cho là V r 2 .h . 2a .2a a 3 .
3
3
3
Câu 38: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ln xdx x ln x 1 . B. ln xdx x ln x 1 C .
C. ln xdx x ln x 1 C .
D. ln xdx x ln x 1 .
Lời giải
Chọn C
1
u ln x du dx
Đặt
x
dv dx v x
ln xdx x.ln x dx x ln x x C x ln x 1 C .
xm
với m là số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để tổng giá trị lớn nhất và
x 1
giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên 0;2 bằng 6.
Câu 39: Cho hàm số y
A. m 4.
B. m 4.
C. m 1.
D. m 1.
Lời giải
Chọn B
Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0;2 bằng 6 khi:
y 0 y 2 6 m
2m
6 m 4.
3
Câu 40: Số các số nguyên dương x thỏa mãn 4 x 2023 x 1 x 2024 .2 x là:
A. 7.
B. 9.
C. 8.
D. 10.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
4 x 2023 x 1 x 2024 .2 x 4 x 2024.2 x 2023 2 x 2023 .x 0
2 x 1 2 x 2023 2 x 2023 .x 0
2 x 2023 2 x x 1 0
Do x nguyên dương nên 2 x x 1 2 x x 1 0
Do đó bpt 2 x 2023 x 1; 2;....;10 .
Vậy có 10 số ngun dương x thỏa mãn.
Câu 41: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y x 2 và y 2 x 2 là
A.
8
.
3
B.
4
.
3
2
.
3
C.
D. 0.
Lời giải
Chọn A
Xét phươn trình x 2 2 x 2 x 1 .
1
Vậy diện tích hình phẳng đã cho bằng
1
x 2 x dx 2 x
2
2
1
1
2
8
2dx .
3
120o , cạnh bên
Câu 42: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác cân tại A và BAC
AA a , góc giữa AB và mặt phẳng ABC bằng 60 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
13 3
a .
12
B.
3 3
a .
36
C.
Lời giải
Chọn A
AA, ABC
ABA 60o .
AA ABC
3 3
a .
4
D.
3 3
a .
6
a
Xét tam giác vng ABA có: AB AA cot
.
ABA
3
Vậy VABC. ABC AA.SABC
1
a3 3
.
AA. AB. AC.sin120o
2
12
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3 x 2 m
trị nhỏ nhất?
A. m 8 .
B. m 8 .
C. m 10 .
Lời giải
2;3 là
D. m 10 .
Chọn C
Xét hàm số y f x x 3 3 x 2 m liên tục trên đoạn 2;3 .
+) f x 3 x 2 6x ; f x 0 x 0; x 2 2;3 .
+) f 2 m 20 , f 2 m 4 , f 3 f 0 m .
Khi đó max f x max m ; m 20 M .
2;3
Mm
Ta có:
2 M m 20 m m 20 m 20 M 10 .
M m 20 20 m
m 20 m 10
Dấu " " xảy ra
m 10 .
m 20 m 0
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 1 0 và mạt
phẳng P : x y 2 z 5 0 . Lấy điểm A di động trên S và điểm B di động trên S sao cho
AB cùng phương a 2;1; 1 . Tìm giá trị lớn nhất của độ dài đoạn AB .
A. 2 3 6
B. 4 3 6
C. 2+
3 6
2
D. 4
3 6
.
2
Lời giải
Chọn B
+) S có tâm I 1;1;1 , bán kính R = 2.
+) P có VTPT n 1;1; 2 , đường thẳng AB có VTVP a 2;1; 1 .
+) Ta có sin AB; P
1
, suy ra góc giữa AB và P bằng 300.
2
+) Gọi H là hình chiếu của P . A trên P . Ta có AB 2. AH . Do đó AB max khi và chỉ
khi AH max
AH max d I; P R 2
3 6
2
+) Vậy AB max 4 3 6
Câu 45: Cho số phức z thỏa mãn z z z z z 2 . Tìm giá trị lớn nhất của z 2 3i .
A. 27 10 2 .
B. 5 2 .
C. 7 5 2 .
Lời giải
D.
20 5 2 .
Chọn B
Đặt z x yi x, y M x; y biểu diễn z .
Do
2
z z z z z 2 z z z z z 2 x 2 y x2 y 2
x 1 y 1 2
2
2
.
Từ đó suy ra: Tập hợp điểm M biểu diễn z là 4 phần của 4 đường tròn như hình vẽ:
Mà T z 2 3i z 2 3i MA với A 2; 3 biểu diễn số phức 2 3i .
Ta có AI1 17; AI 2 5; AI 3 13; AI 4 5 .
Do đó MaxT AI 2 R 5 2
Câu 46: Cho hàm số f x xác định và có đạo hàm cấp hai trên
0;
f x
2
1 và f '' x f ' x x 2 1 2 xf ' x . Tính f 2 .
x 0
x
A. 1 ln 3 .
B. 2 ln 3 .
C. 2 ln 3 .
Lời giải
Chọn B
thỏa mãn f 0 0 ,
lim
D. 1 ln 3 .
Do lim
x 0
f x
f x f 0
1 lim
1 f ' 0 1.
x 0
x
x0
Ta có: f '' x f ' x x 2 1 2 xf ' x f ' x x f '' x 1 , (1)
2
2
Đặt g x f ' x x g ' x f '' x 1 , nên (1) trở thành g 2 x g ' x
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được
g ' x
1.
g 2 x
1
1
1
x C g x
f ' x x
g x
x C
x C
1
1
x2
C 1 . Do đó f ' x x
Cho x 0 f ' 0
f x ln x 1 C1
C
x 1
2
Mặt khác f 0 0 C1 0 . Suy ra f x
x2
ln x 1 . Vậy f 2 2 ln 3 .
2
Câu 47: Gọi M là tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m sao cho có đúng một số phức z thỏa mãn
z m 3 và z z 4 là số thuần ảo. Tính tổng tất cả các phần tử của M .
A. 2 .
B. 4 .
C. 8 .
Lời giải
D. 10 .
Chọn C
Đặt z x yi khi đó z m 3 x m yi 3 . Khi đó tập các số phức z là đường trịn
C1
có tâm I1 m;0 và R1 3 .
Ta có z z 4 z 4 z x 2 y 2 4 x 4 yi . Để z z 4 là số thuần ảo khi và chỉ khi
2
x 2 y 2 4 x 0 . Khi đó tập hợp các số phức z là đường trịn C2 có tâm I 2 2;0 và R2 2 .
Ta có độ dài đường nối tâm là I1 I 2 m 2 .
m7
m 3
m2 5
I1 I 2 R1 R2
Để có một số phức z thỏa mãn
.
I
I
R
R
m3
m
2
1
1
2
1
2
m 1
Câu 48: Cho hình nón có đỉnh S có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng 120 . Thiết diện tạo bởi
một mặt phẳng đi qua đỉnh S và hình nón là một tam giác có diện tích lớn nhất bằng:
2 2
2
1
4
A. a 2
B. a 2
C. a 2
D.
a
3
3
3
3
Lời giải
Chọn A
AB 2
Ta có AB SA SB 2 SA2 SB cos
ASB SA
2
2
2
2 2 cos
ASB
2a
2
2 2 cos120
2a 3
3
1
1
1
2
Ta có diện tích thiết diện là S ' l 2 sin l 2 SA2 a 2 .
2
2
2
3
A ' SB ' 90 .
Đẳng thức xảy ra khi sin 1 hay
Câu 49: Cho hàm số f x xác định và có đạo hàm trên 0; thỏa mãn f 1
x 1 f x xf x 2 x 1 e x
4
và
e
2
với mọi x 0 . Tính e x f x dx .
1
A. 4 ln 4.
B.
5
2 ln 2.
2
C. 4 ln 4.
D.
5
2 ln 2.
2
Lời giải
Chọn D
Ta có x 1 f x xf x 2 x 1 e x x 1 e x f x e x xf x 2 x 1
xe x f x 2 x 1 xe x f x dx 2 x 1dx xe x f x x 2 x C .
4
2
Vì f 1 nên C ef 1 2 2 . Suy ra e x f x x 1 .
e
x
x2
2
Khi đó e f x dx x 1 dx x 2 ln x
x
2
1
1
2
2
x
2
1
5
2 ln 2.
2
2
Câu 50: Biết x, y là các số thực thỏa mãn 102 x 3 y a 2 x log a với mọi số thực a 0 . Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức P 3 x 4 y
A. 10
B. 13
C. 25
Lời giải
D. 8.
Chọn A
102 x 3 y a 2 x log a 2 x 3 y 2 2 x log a log a log 2 a 2 x log a 2 x 3 y 2 0
2
Đặt t log a ta được bất phương trình t 2 2 xt 2 x 3 y 2 0
Để bất phương trình đúng với mọi số thực a 0 .
Điều kiện là ' 0 x 2 2 x 3 y 2 0 x 1 y 2 4 .
2
P 3 x 4 y 3 x 1 4 y P 2 32 42 x 1 y 2 25.4 P 10.
2
x 1
Đẳng thức xảy ra khi
.
y 0