Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Tổng hợp hồ sơ BSCI và phương án audit nhà máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 28 trang )

Chương 1 : Trách nhiệm xã hội và tác động phân tầng
Quyết định thành lập ban - BSCI
Sơ đồ tổ chức quản lý TNXH BSCI
Thông báo triệu tập xem xét Lãnh đạo
Biên bản họp xem xét lãnh đạo
Thu tuc danh gia noi bo
Ke hoach & chuong trinh danh gia noi bo
Bao cao danh gia NB
Tong hop KCMT co y nghia - hanh dong
Monthly checklist for OHS, EMS
Thu tuc danh gia noi bo
KH-BB-KQ DG noi bo - NCC BSCI full

1. Ban BSCI

file tham khảo 5
file tham khảo 6
file tham khảo 7
file tham khảo 8
file tham khảo 9
file tham khảo 10
KPI - TNXH

1.1 HR - KPI Chỉ số KPI về lương
1.2 HR - KPI Chỉ số tuyển dụng
1.3 HR - KPI An toàn lao động
1.4 HR - KPI Cho đào tạo
1.5 HR - KPI Đánh giá công việc
1.6 HR - KPI Giờ làm việc
1.7 HR - KPI Lòng trung thành
1.8 HR - KPI Năng nguồn nhân lực


1.9 HR- Hoạt động cải tiến
1.10 HR- KPI Đánh giá nguồn nhân lực khác

Danh sách nhà thầu (Nhà ăn; bảo vệ; các nhà cung cấp,….)
2.DS ho so NCC onsite
3.Thu cam ket tuan thu TNXH
Ke hoach-BB-KQ Danh gia noi bo - NCC BSCI 20xx
ABC-B-1-2 QT chon NCC va tai danh gia NCC
ABC-B-1-9 Thu tuc danh gia su tuan thu
ABC-B-1-9 Thu tuc danh gia su tuan thu
BM-01-ABC-B-1-9 Danh gia su tuan thu
BM-02-ABC-1-9 CAPA Checklist
ABC-B-1-10 QT cap nhat thong tin
ABC-B-1-10 QT cap nhat thong tin (Pro)
ABC-B-1-10 QT cap nhat thong tin
ABC-B-1-11 Thu tuc kiem tra ho so
BM-01-ABC-B-1-11 Danh muc ho so
ABC-B-1-11 Thu tuc kiem soat ho so
ABC-B-1-14 QT xu ly ky luat
ABC-B-1-14 QT xu ly ky luat
BM01.QTKL- 01 KT
BM-01-ABC-B-1-14
BM-02-ABC-B-1-14
BM-03-ABC-B-1-14
BM-04-ABC-B-1-14
BM-05-ABC-B-1-14
ABC-B-1-3 Quy tac ung xu cua Cong ty
ABC-B-1-4 CS tuan thu trach nhiem xa hoi
ABC-B-1-5 Tam nhin - su menh
ABC-B-1-6 CS bao mat thong tin

ABC-B-1-7 Muc tieu CL-MT-ATSK - chi tiet
ABC-B-1-7.Muc tieu BSCI và khách hàng nam - co ban
ABC-B-1-8 Quy trinh ung pho các tinh huong khan cap khong luong truoc
ABC-B-1-12 QT qui định KD khan cap
ABC-B-1-13 CS xu ly ky luat

file tham khảo 1
file tham khảo 2
file tham khảo 3
file tham khảo 4

file tham khảo 11
file tham khảo 12
file tham khảo 13
file tham khảo 14
file tham khảo 15
file tham khảo 16
file tham khảo 17
file tham khảo 18
file tham khảo 19
file tham khảo 20
file tham khảo 21
file tham khảo 22
file tham khảo 23
file tham khảo 24
file tham khảo 25
file tham khảo 26
file tham khảo 27
file tham khảo 28
file tham khảo 29

file tham khảo 30
file tham khảo 31
file tham khảo 32
file tham khảo 33
file tham khảo 34
file tham khảo 35
file tham khảo 36
file tham khảo 37
file tham khảo 38
file tham khảo 39
file tham khảo 40
file tham khảo 41
file tham khảo 42
file tham khảo 43
file tham khảo 44
file tham khảo 45
file tham khảo 46
file tham khảo 47


Chương 2 : Tham gia và bảo vệ người lao động
STT

Tên hồ sơ

ABC-B-2-1 Thu tuc dao tao
ABC-B-2-1 Thu tuc dao tao
BM-01-ABC-B-2-1 Phieu khao sat nhu cau dao tao
BM-02-ABC-B-2-1 Ke hoach dao tao
BM-03-ABC-B-2-1 Yeu cau dao tao

BM-05-ABC-B-2-1 Ke hoach hanh dong va danh gia sau dao tao
ABC-B-2-2 Qui Trinh Giai Dap Thac Mac- Khieu Nai Cua Nguoi Lao Dong- Noi bo
Qui Trinh Giai Dap Thac Mac- Khieu Nai Cua Nguoi Lao Dong- Noi bo
BM-01-ABC-B-2-2 Danh tinh nguoi KN
BM-02-ABC-B-2-2 BAn danh nguoi KN
ABC-B2-4 HD su dung thung thu gop y
ABC-B-2-4 HD su dung thung thu gop y
BM-01-ABC-B-2-4 Bb kiem tra thung thu
BM-02-ABC-B-2-4 So theo doi thung thu
Hotline
SMS A3 Size POSTER
Khẩn cấp
Huong dan khan cap
So dien thoai khan cap
ABC-B-2-3 QT thu tiep va tien nhan y kien cong dong

Chương 3: Quyền tự do thương lượng tập thể
STT
Tên hồ sơ

File tham khảo 48
File tham khảo 49
File tham khảo 50
File tham khảo 51
File tham khảo 52
File tham khảo 53
File tham khảo 54
File tham khảo 55
File tham khảo 56
File tham khảo 57

File tham khảo 58
File tham khảo 59
File tham khảo 60
File tham khảo 61
File tham khảo 62
File tham khảo 63

File đính kèm

1.Quy che hoi nghi lao dong
2.Quy che doi thoai dinh ky
3.Quy che dan chu
ABC-B-3-1 CS tu do lap hoi
ABC-B-3-2 CS xu ly dinh cong
ABC-B-3-3 Chinh sach khong duoc quay nhieu

File tham khảo 64
File tham khảo 65
File tham khảo 66
File tham khảo 67
File tham khảo 68
File tham khảo 69

ABC-B-4-1 CS khong phan biet doi xu
ABC-B-4-2 Chinh sach danh gia nhan vien
ABC-B-4-3 Quy trinh danh gia NV

File tham khảo 70
File tham khảo 71
File tham khảo 72


Chương 4: Không phân biệt đối xử
STT
Tên hồ sơ

Chương 5: Trả thù lao công bằng
STT
Tên hồ sơ
Quy che tien luong
Bang khao sat CPhi sinh hoạt của CNV -List of living expenses for workers
Bang danh gia khao sat nhu cau co ban
CS tien luong thuong - Phuc loi

Chương 6: Giờ làm việc hợp lý
STT
Tên hồ sơ

File đính kèm

File đính kèm

File tham khảo 73
File tham khảo 74
File tham khảo 75
File tham khảo 76

File đính kèm

ABC-B-6-1 CS thoi gian lam viec
ABC-B-6-2 CS phep nam


Chương 7: An tồn sức khoẻ nghề nghiệp
STT

File đính kèm

File tham khảo 77
File tham khảo 78

Tên hồ sơ

File đính kèm

PCCC
1. QD thanh lap doi PCCC
2. Ho so quan ly cong tac PCCC
3. Ke hoach PCCC
Mau Phuong an chua chay noi bo co so PC11
Bảng hướng dẫn nhận biết thiết bị chữa cháy

File đính kèm 79
File đính kèm 80
File đính kèm 81
File đính kèm 82
Floder đính kèm

A. Quyet dinh


4. Hoi dong BHLD

1. Quyet dinh thanh lap hoi dong BHLD
2. Danh sach HDBHLD
3. Phân công trác nhiệm HDBHLD
4. Bien ban hop BHLD
5. ATVSV
1. QD thanh lap mang luoi ATVSV
2. Quy che ATVSV
6. Quyet dinh phan cong trach nhiem
1. QD can bo chuyen trach ATLD
2. QD can bo ban chuyen trach ATLD
3. QD phan cong bao tri dien
4. QD phan cong chay may phat dien
5. QD phan cong nguoi van hanh xe nang
1. QD thanh lap doi So cap cuu
3. QD thanh lap Ban an toan ve sinh lao dong
ABC-B-7-1 Chinh sach Chat luong, moi truong suc khoe an toan
ABC-B-7-1 Chinh sach Chat luong, moi truong suc khoe an toan
Chinh sach ATLD rut gon
ABC-B-7-2-3 Bao ho lao dong
Biểu mẫu
BM-01 PPE Plan
BM-02 Sổ theo dõi cấp phát bảo hộ lao động
Matrix PPE
ABC-B-7-2 Huong dan trang thiet bi BHLD
ABC-B-7-3 Huong dan su dung trang thiet bi BHLD
ABC-B-7-4 Nha an
1. Cam ket nha an
ABC-B-7-4 Chinh sach quan ly nha an
ABC-B-7-5 Qui trinh hieu chuan kiem dinh
ABC-B-7-5 Qui trinh hieu chuan kiem dinh

BM-01-ABC-B-7-5 Danh sach thiet bi do
BM-02 & 03-ABC-B-7-5 Lich hieu chuan thiet bi do
BM-04-ABC-B-7-5 Bien ban hieu chuan
BM-06-ABC-B-7-5 bien ban hieu chuan KH abc
ABC-B-7-7 TT nhan dang va danh gia rui ro
ABC-B-7-7 Thu tuc nhan dang va danh gia rui ro
DGRR Benh truyem nhiem- Risk Assessment
DGRR LD tre- Risk Assessment
DGRR Phu nu mang thai, nuoi con nho - Risk Assessment
BM-01-ABC-B-7-7 Bieu mau nhan dang moi nguy, danh gia rui ro
ABC-B-7-8 CS quan ly vat sat nhon - Sharp Tool Control Policy
ABC-B-7-8 CS quan ly vat sat nhon - Sharp Tool Control Policy
Sharp Tools Control Sheet
ABC-B-7-13-14 May moc thiet bi
ABC-B-7-14 Quy trinh huong dan cong viec kiem tra he thong dien (update)
ABC-B-7-13 Quy trinh quan ly may moc - he thong dien
BM-01-ABC-B-7-13 DANH MUC MMTB
BM-02-ABC-B-7-13 Ly lich MMTB
BM-03-ABC-B-7-13 Huong dan van hanh
BM-04-05-ABC-B-7-13Ke hoach Bao duong MMTB
BM-06-ABC-B-7-13DANH MUC thiet bi du phong BM-07-ABC-B-7-13 Bien Bang Ban Giao MMTB
BM-08-ABC-B-7-13 PHIEU Bao Cao Su Co MMTB
BM-09-ABC-B-7-13 De nghi trang bi moi MMTB
BM-10-ABC-B-7-13 Phieu thanh ly MMTB
DANH MUC TAI LIEU
ABC-B-7-17 Thu tuc ung pho tinh huong khan cap

File đính kèm 83
File đính kèm 84
File đính kèm 85

File đính kèm 86
File đính kèm 87
File đính kèm 88
File đính kèm 89
File đính kèm 90
File đính kèm 91
File đính kèm 92
File đính kèm 93
File đính kèm 94
File đính kèm 95
File đính kèm 96
File đính kèm 97
File đính kèm 98
File đính kèm 99
File đính kèm 100
File đính kèm 101
File đính kèm 102
File đính kèm 103
File đính kèm 104
File đính kèm 105
File đính kèm 106
File đính kèm 107
File đính kèm 108
File đính kèm 109
File đính kèm 110
File đính kèm 111
File đính kèm 112
File đính kèm 113
File đính kèm 114
File đính kèm 115

File đính kèm 116
File đính kèm 117
File đính kèm 118
File đính kèm 119
File đính kèm 120
File đính kèm 121
File đính kèm 122
File đính kèm 123
File đính kèm 124
File đính kèm 125
File đính kèm 126
File đính kèm 127
File đính kèm 128


ABC-B-7-17 Thu tuc ung pho tinh huong khan cap
BM-01-02-03-04-05-06-ABC-B-7-17 Thu tuc ung pho khan cap
BM-07-ABC-B-7-17 Kiem tra he thong chua chay, den thoat hiem, den chieu sang
BM-08-ABC-B-7-17 Kiem tra xe chua chay
BM-09-ABC-B-7-17 Kiem tra tui cap cuu
BM-10-ABC-B-7-17 phieu bao cao su KPPN- KP
BM-11-12-ABC-B-7-17 Phieu kiem tra binh chua chay
BM-13-ABC-B-7-17 Theo doi phuong tien PCCC hang thang
BM-14-ABC-B-7-17 Tinh trang chuongBM-15-16-ABC-B-7-17 Phieu kiem tra tu chua chay Phieu kiem tra bon rua mat
ABC-B-7-18 Thu tuc giam sat do luong
ABC-B-7-18 Thu tuc giam sat do luong
BM-01-ABC-B-7-18 Ke hoach giam sat do luong
BM-02-ABC-B-7-18 Kiem tra an toan va suc khoe
BM-03 -04-ABC-B-7-18 Phieu kiem tra thiet bi noi dat hang thang-dien tro hang nam
BM-05-ABC-B-7-18 Kiem tra an toan binh ap luc hang thang

BM-06-ABC-B-7-18 Kiem tra AT dụng cu cam tay hang thang
BM-07-ABC-B-7-18 Kiem tra AT may han dien hang thang
BM-08-ABC-B-7-18 Kiem tra an toan may hang thang
BM-09-ABC-B-7-18 Kiem tra an toan o cam dien hang thang
BM-10-ABC-B-7-18 Kiem tra an toan tu dien hang thang
BM-11-ABC-B-7-18 Kiem tra an toan xe nang hang thang
BM-12-ABC-B-7-18 Kiem tra ho chua chay hang tuan
BM-13-ABC-B-7-18 Phieu kiem tra rac thai
BM-14-ABC-B-7-18 So theo doi cap phat hoa chat
BM-15-ABC-B-7-18 Kiem tra viec quan ly dien

File đính kèm 129
File đính kèm 130
File đính kèm 131
File đính kèm 132
File đính kèm 133
File đính kèm 134
File đính kèm 135
File đính kèm 136
File đính kèm 137
File đính kèm 138
File đính kèm 139
File đính kèm 140
File đính kèm 141
File đính kèm 142
File đính kèm 143
File đính kèm 144
File đính kèm 145
File đính kèm 146
File đính kèm 147

File đính kèm 148
File đính kèm 149
File đính kèm 150
File đính kèm 151
File đính kèm 152
File đính kèm 153

ABC-B-7-19 Thu tuc nhan biet va tiep can yeu cau phap luat
ABC-B-7-19 Thu tuc nhan biet va tiep can yeu cau phap luat
BM-01-02-ABC-B-7-19 Danh muc cac yeu cau PL, Chuong trinh hd

File đính kèm 154
File đính kèm 155

ABC-B-7-20 Thu tuc trao doi thong tin
ABC-B-7-20 Thu tuc trao doi thong tin
BM-01-ABC-B-7-20 Ghi nhan trao doi tin ben ngoai
BM-02-ABC-B-7-20 Chuong trinh hanh dong muc tieu ATSKMT
BM-03-ABC-B-7-20 Bao cao muc tieu ATSKMT
ABC-B-7-21 Thu tuc kiem soat tai lieu
ABC-B-7-21 Thu tuc kiem soat tai lieu
BM-01-ABC-B-7-21 Danh muc tai lieu
BM-02-ABC-B-7-21 So giao nhan tai lieu
ABC-B-7-22 Thu tuc nhan dang cac KCMT &ĐTM
ABC-B-7-22 Thu tuc nhan dang cac KCMT &ĐTM
BM-01-ABC-B-7-22 Nhan dang KCMT
BM-02-ABC-B-7-22 Danh gia tac dong MT
ABC-B-7-23 Huong dan kiem soat MSDS va nhan cua hoa chat
ABC-B-7-23 Huong dan kiem soat MSDS va nhan cua hoa chat
BM-01-ABC-B-7-23 Nhan phu hoa chat

BM-02-ABC-B-7-23 Nhan sang chiet

File đính kèm 156
File đính kèm 157
File đính kèm 158
File đính kèm 159

ABC-B-7-24 Thu tuc kiem soat hoa chat
ABC-B-7-24 Thu tuc kiem soat hoa chat
BM-01-ABC-B-7-24 Danh muc hoa chat
ABC-B-7-25 Thu tuc quan ly cap phep lam viec
ABC-B-7-25 Thu tuc quan ly cap phep lam viec
BM-01-ABC-B-7-25 Phuong an thi cong
FORM ban cam ket danh cho nha cung cap nha thau phu

File đính kèm 169
File đính kèm 170

ABC-B-7-26 Thu tuc dieu tra tai nan lao dong
ABC-B-7-26 Thu tuc dieu tra tai nan lao dong
BM-01-ABC-B-7-26 Thanh lap doan dieu tra TNLD
BM-02-ABC-B-7-26 Bien ban lay loi khai

File đính kèm 174
File đính kèm 175
File đính kèm 176

File đính kèm 160
File đính kèm 161
File đính kèm 162

File đính kèm 163
File đính kèm 164
File đính kèm 165
File đính kèm 166
File đính kèm 167
File đính kèm 168

File đính kèm 171
File đính kèm 172
File đính kèm 173


BM-03-ABC-B-7-26 Bien ban dieu tra TNLD
BM-04-ABC-B-7-26 Bien ban cuoc hop cong bo dieu tra TNLD
BM-05-ABC-B-7-26 Bao cao tong hop TNLD 6thang-1 nam
BM-06-ABC-B-7-26 Bao cao can nguy hiem
BM-07-ABC-B-7-26 Khai bao TNLD
BM-08-ABC-B-7-26 Bien ban hop va bao cao TNLD
ABC-B-7-27 Huong dan cong viec dac thu an toan
ABC-B-7-27 Huong dan cong viec dac thu an toan
BM-01-ABC-B-7-27 Giay phep lam viec
BM-02-ABC-B-7-27 Giay phep lam cong viec sinh nhiet
BM-03-ABC-B-7-27 Giay kiem tra lam viec tren cao
BM-04-ABC-B-7-27 Giay phep lam trong khong gian han che
BM-05-ABC-B-7-27 The khoa an toan Tag out
ABC-B-7-28 Huong dan AT TB nang
ABC-B-7-28 Huong dan AT TB nang
BM-01-ABC-B-7-28 Kiem tra an toan palang hang thang
BM-02-ABC-B-7-28 Kiem tra xe nâng hàng ngày
ABC-B-7-29 Huong dan KS kv lam viec cho phu nu mang thai

ABC-B-7-29 Huong dan KS kv lam viec cho phu nu mang thai
Risk - Phu nu mang thai
ABC-B-7-30 Huong dan kiem soat cua thoat hiem
ABC-B-7-30 Huong dan kiem soat cua thoat hiem
BM-01-ABC-B-7-30 Kiem tra cua thoat hiem
ABC-B-7-9 HD cham soc suc khoe an toan
ABC-B-7-10 Chinh sach cai tien quan ly an ninh nha may
ABC-B-7-11 Chinh sach chong benh truyen nhiem
ABC-B-7-12 Phieu kiem tra cau truc nha xuong
ABC-B-7-16 Thu tuc kiem soat SKPH, KPPN
ABC-B-7-31 Huong dan KT chat luong nuoc
ABC-B-7-32 Huong dan dung cu dien cam tay
ABC-B-7-33-Huong dan xu ly su co tran do hoa chat

Chương 8: Không sử dụng lao động trẻ em
STT
Tên hồ sơ

ABC-B-8-1 CS lao dong tre em
ABC-B-8-2 HD dao tao ve cs lao dong tre em
ABC-B-8-3 QT xu ly khi phat hien co lao dong tre em
ABC-B-8-4 HD xac minh do tuoi nguoi LĐ-Guidline for age verification

Chương 9: Bảo vệ lao động trẻ
STT

Tên hồ sơ
ABC-B-9-1 Chinh sach khuyen khich Ld vi thanh nien

Chương 10: Không công việc bấp bênh

STT
Tên hồ sơ

File đính kèm 183
File đính kèm 184
File đính kèm 185
File đính kèm 186
File đính kèm 187
File đính kèm 188
File đính kèm 189
File đính kèm 190
File đính kèm 191
File đính kèm 192
File đính kèm 193
File đính kèm 194
File đính kèm 195
File đính kèm 196
File đính kèm 197
File đính kèm 198
File đính kèm 199
File đính kèm 200
File đính kèm 201
File đính kèm 202
File đính kèm 203

File đính kèm

File đính kèm 204
File đính kèm 205
File đính kèm 206

File đính kèm 207

File đính kèm

File đính kèm 208

File đính kèm

ABC-B-10-1 CS tuyen dung tam thoi

File đính kèm 209

ABC-B-11-1 CS & QT Chong mua ban nguoi va no le
ABC-B-11-2 Cs khong su dung lao dong tu nhan

File đính kèm 210
File đính kèm 211

Chương 11: Khơng lao động lệ thuộc
STT
Tên hồ sơ

File đính kèm

Chương 12: Mơi trường
STT

File đính kèm 177
File đính kèm 178
File đính kèm 179

File đính kèm 180
File đính kèm 181
File đính kèm 182

Tên hồ sơ

ABC-B-12-1 Quy trinh xu ly su co nuoc thai du phong
ABC-B-12-2 Thu tuc kiem soat chat thai
ABC-B-12-2 Thu tuc kiem soat chat thai
BM-01-ABC-B-12-2 Huong dan phan loai CTNH
BM-02-ABC-B-12-2 Huong dan van chuyen chat thai

File đính kèm

File đính kèm 212
File đính kèm 213
File đính kèm 214
File đính kèm 215


BM Checklist Nuoc thai - Khi thai
BM-01-02-03-04 Bieu mau van hanh, giam sat nuoc thai
BM-05 Bieu mau kiem tra nuoc thai tung khu vuc
BM-06 So theo doi van chuyen nuoc thai
BM-07 Bieu mau KT va theo doi HTXL khi

Chương 13: Hành vi đạo đức kinh doanh
STT
Tên hồ sơ


ABC-B-13-1 Quy tac dao duc trong kinh doanh
ABC-B-13-2 Chinh sach bao mat Thong tin
ABC-B-13-3 Chinh sach nhan quyen
ABC-B-13-4 Quy trinh khieu nai to cao cong dong dan cu
ABC-B-13-5 Chinh sach Chong tham nhung
ABC-B-13-6 Quy trinh xu ly khi co tham nhung hoi lo
ĐGRR-tham nhung hoi lo

File đính kèm 216
File đính kèm 217
File đính kèm 218
File đính kèm 219

File đính kèm

File đính kèm 220
File đính kèm 221
File đính kèm 222
File đính kèm 223
File đính kèm 224
File đính kèm 225
File đính kèm 226


ĐK

AUDITOR

NỘI DUNG


TÍNH HIỆU QUẢ

COMPANY
Nội dung thực hiện đối chiếu

TÍNH PHÙ HỢP

Bằng Chứng/Hồ sơ

Luật đối chiếu

Bằng Chứng/Hiện trường

Chương 1 : Hệ thống quản lý xã hội và hợp tác phân tầng

a. Quản lý của đối tượng được kiểm tốn có hiểu tại sao hiệu quả hoạt

động xã hội tốt lại quan trọng đối với Bên Tham gia BSCI không?

b. Quản lý của đối tượng được kiểm tốn có hiểu tầm quan trọng và lợi ích
của việc có hệ thống quản lý hiệu quả và quy trình có liên quan phù hợp
khơng?

c. Quản lý của đối tượng được kiểm tốn có thể hiện cam kết đầy đủ đối
với việc tích hợp Bộ quy Tắc BSCI vào văn hóa doanh nghiệp của họ

1.1

Thiết lập hệ thống quản lý Bộ Quy Tắc


Ứng Xử BSCI

a. Cấu trúc công ty (bao gồm các cơ sở khác nhau, khi áp dụng)

- Phụ lục 3: Sổ tay BSCI

c. Quy trình bằng văn bản: đặ c biệ t đối với trường hợp thuê, sử dụng cơ

Chương 3, 3.1, 3.4

b. Dây chuyền báo cáo và biểu đồ tổ chức: ai quyết định điều gì?

độ ng, thúc đẩy hành vi đạo đức, theo dõi Kế hoạch Kha c Phục BSCI.

d. Hướng dẫn làm việc, thời khóa biểu, hướng dẫn trong tình huống khẩn

khơng?

cấp, hướng dẫn trong trường hợp có tai nạn

ngắn hạn và giải pháp bền vững không?

thức, lao độ ng theo thời vụ, người học nghề)

d. Quản lý của đối tượng được kiểm tốn có hiểu sự khác biệt giữa đầu tư
e. Quản lý của đối tượng được kiểm toán có hiểu nội dung của Bộ quy Tắc

BSCI và Điều Khoản Thực hiện đối với các đối tác kinh doanh liên

quan đến quy trình theo dõi BSCI khơng?


f. Quản lý của đối tượng được kiểm tốn có hiểu nhu cầu phát triển quy

trình nội bộ để tích hợp Bộ quy Tắc BSCi vào hoạt động kinh doanh
hàng ngày không?

g. Quản lý của đối tượng được kiểm tốn có hiểu cách thức các mối quan

- Tầm quan trọng của BCSI:

1. kiểm tra xem có Bộ quy tắc ứng - Các quy trình ba t buộc:

quan tuyển dụng, hợp đồng phụ, giải quyết khiếu nại, đào tạo người lao

e. Mẫu: các hợp đồng phổ biến nhất được sử dụng (ví dụ: lao độ ng chính

f. Tài liệu bên ngồi có liên quan cha ng hạn như luậ t lao độ ng hiệ n hành

b. Nội dung của Bộ quy Ta c BSCI và Điều Khoản Thực hiệ n

c. Lợi ích của việ c có hệ Thống quản lý Xã hộ i

d. Giao tiếp với khách hàng và bên liên quan giúp mang lại sự cải tiến liên tục

đơn hàng

người lao động tiếp cận ).
2. Bảng cam kết nhà thầu.

3. Nhà thầu phụ ký vào bản cam kết thuân


3. Thông báo khách nhà cung cấp.

thủ BSCI

4. Thư cam kết trách nhiệm xã hội.

g. Thỏa ước lao động tập thể (nếu có)

h. Lưu trữ hồ sơ: hồ sơ hiệ n tại và hồ sơ cũ, hợp đồng với lực lượng lao

+ Tích cực làm việ c theo Bộ quy Ta c Ưng Xử như là mộ t phần văn hóa

doanh nghiệ p

1.2

Người được đại diện của BSCI đảm bảo

các giá trị và nguyên tắc BSCI được tuân thủ

+ Bao gồm các trách nhiệ m khác và bao quát các lĩnh vực công việ c cha ng

hạn như chiến lược và phát triển doanh nghiệ p (nếu có liên quan)

+ Có quyền đưa ra quyết định và phân bổ ngân sách để thực hiệ n theo dõi

hiệ u quả hoạt độ ng xã hộ i BSCi thành cơng
b. Cá nhân có chức năng này cần có:


+ Kiến thức tốt về Bộ quy Ta c Ưng Xử BSCi và Điều Khoản Thực hiệ n

+ Kiến thức tổng quan tốt về chuỗi cung ứng:

• Đối tác kinh doanh nào quan trọng (có ý nghĩa) đối với doanh nghiệ p

Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy đối

tượng được kiểm tốn có kiến thức tổng

quan tốt về các đối tác kinh doanh quan

trọng và mức phù hợp với Bộ Quy Tắc

1.3

Ứng Xử BSCI khơng?

*ví dụ về các đối tác kinh doanh là:

• nhà thầu phụ
• Cơ quan tuyển dụng
• Dịch vụ ăn uống

Năng lưc của lực lượng lao động của đối
1.4

tượng được kiểm toán được tổ chức phù
hợp để giao hàng/ hoặc hợp đồng


Bằng chứng thoả đáng cho thấy đối tượng
1.5

được kiểm toán sẽ theo dõi cách thức đối
tác kinh doanh tuan thủ Bộ qui tác Ứng
xử BSCI.

Có bằng chứng thoả đáng cho thấy đối

tượng được kiểm toán đã phát triển các

chặn và giải quyết mọi ảnh hưởng

1.6

b. Cấp quản lý hiểu rằng có thể ngăn chặn và giải quyết các ảnh hưởng

trong chuỗi cung ứng thường xảy ra trong
bối cảnh:

• Khơng có quy tắc ứng xử, mập mờ hoặc

• Doanh nghiệ p và chuỗi cung ứng

• Ai là người quản lý nguồn nhân lực?

• Đối tác kinh doanh quan trọng cho cơng ty

chương trình đào tạo liên quan đến giá trị và nguyên tắc BSCI?


b. ngoài ra, đối tượng được kiểm toán quyết định ai là người chịu trách nhiệ m:

• Ai là người chịu trách nhiệm về các sự cố OHS?

• Theo sát cơ chế khiếu nại

• Kỳ vọng của các bên liên quan

• Những người này có đủ kỹ năng (qua đào tạo hoặ c qua kinh nghiệ m) để • Nhân sự
hồn thành trách nhiệm của họ khơng?

• Đảm bảo ra ng người lao độ ng đã và sẽ nhậ n hoạt độ ng đào tạo phù hợp với các giá trị và nguyên ta c

ngun tắc BSCI thành cơng khơng?

• Đánh giá rủi ro an tồn và sức khỏe nghề nghiệ p

• Những người này có được phân bổ ngân sách để triển khai các giá trị và của BSCI

Ngăn chặn và khắc phục mọi ảnh hưởng nghiêm trọng đối với nhân

không ?
Vi phạm nhân quyền ở nơi làm việc hoặc

a. Cá nhân đảm nhiệ m vai trị này hiểu rõ:

• Ai là người phụ trách theo dõi cơ chế khiếu nại?

• Ai là người phụ trách việ c triển khai BSCI trong văn hóa doanh nghiệp? • Bộ quyTa c Ưng Xử và SổTay hướng Dẫn hệ Thống BSCi


quyền tối thiểu phải thông qua:

a. Cấp quản lý nhận thức về mối liên hệ giữa điều kiện làm việc và các vi

được phát hiện trong chuỗi cung ứng



• Bên liên quan nào phù hợp cho việ c tích hợp các giá trị và nguyên ta c

nghiêm trọng đối với nhân quyền có thể

phạm nhân quyền tiềm ẩn

đối với nhân quyền

a. Đánh giá rủi ro thường xun được tiến hành trong cơng ty (ví dụ:
đánh giá rủi ro an toàn và sức khỏe nghề nghiệp)

b. Quy trình đưa ra quyết định về quản lý nguồn nhân lực cũng như
mối quan hệ với đối tác kinh doanh

c. Ngân sách có sẵn để giải quyết các ảnh hưởng và khắc phục hậu quả

(nếu có liên quan)

d. Kiểm tra và theo dõi có hệ thống các biện pháp đã thực hiện

+ Chọn các đối tác kinh doanh


+ Kế hoạch kha c phục và giám sát

và các hệ thống quản lý

BSCI vào văn hóa doanh nghiệ p
a. Đối tượng được kiểm toán quyết định đối tác kinh doanh quan trọng dựa trên:
a. Có hệ thống quản lý để chọn các đối tác kinh doanh quan trọng hiệ n tại b. Đối tượng được kiểm tốn có biết thời gian làm việc cùng đối tác kinh
• Giá cả, chất lượng và thời gian giao hàng
và tương lai
doanh khơng?
• Khối lượng đơn hàng
b. Đã hướng dẫn nhân viên liên quan xem xét giá cả, chất lượng và khả năng c. Đối tượng được kiểm toán quen thuộ c như thế nào với cách thức đối
• Bản chất mối quan hệ
tơn trọng các yêu cầu BSCI
tác kinh doanh quản lý doanh nghiệp của họ?
• Mức độ tin tưởng và tin cậ y
c. Theo dõi hiệ u quả hoạt độ ng xã hộ i của các đối tác kinh doanh quan trọng d. Đối tượng được kiểm tốn có lưu trữ hồ sơ bất kỳ khiếu nại nào về đối
b. Đối tượng được kiểm toán lưu trữ hồ sơ về các đối tác kinh doanh quan trọng này đối với cách họ
hiệ n tại và tương lai. những xác minh này có thể được tiến hành bởi chính
tác kinh doanh khơng? Nếu có, đối tượng được kiểm tốn đã giải quyết
quản lý:
nhân viên (nếu họ đủ điều kiệ n xác minh) hoặ c ba t buộ c các bên thứ ba phải những khiếu nại này như thế nào?
• Trách nhiệ m xã hộ i của chính mình
tiến hành đánh giá đó
• Khiếu nại tiềm ẩn từ người lao độ ng của chính họ
• Phương pháp luận đối với việc lập kế hoạch sản xuất, bao gồm thời
a. Kiểm soát và dự kiến quy trình sản xuất giúp giảm việc ký hợp đồng phụ và làm ngoài giờ
gian giao hàng, đáng tin cậy như thế nào?
khơng cần thiết, điều này có thể ảnh hưởng đến chất lượng.
• Cấp quản lý có kiến thức tốt về tỷ lệ sản xuất trên mỗi đơn vị sản

b. Đối tượng được kiểm tốn có quyền kiểm sốt quy trình sản xuất khi:
xuất khơng?
Để xác minh tính hiệu quả của việc lập kế hoạch lực lượng lao động,
+ Họ nắm rõ khối lượng và tần suất có thể giao hàng
• Cấp quản lý có kiến thức tốt về tỷ lệ sản xuất trên mỗi người lao
kiểm toán viên ít nhất phải thấy rằng đối tượng được kiểm tốn đã tính
+ Họ lập kế hoạch tối thiểu cho các khía cạnh sau:
động khơng?
• Sản xuất, kiểm tra chất lượng và thời gian giao hàng
tốn chi phí sản xuất và số lần giao hàng thực tế (bao gồm chi phí nhân
• Cấp quản lý có “kế hoạch dự phịng” trong trường hợp chậm trễ hoặc
công). nếu đã thực hiện điều này, đối tượng được kiểm toán sẽ ở vị thế tốt
• Năng lực của lực lượng lao động (phối hợp với đại diện người lao động và người phụ trách nhân
gián đoạn việc sản xuất không?
hơn để thương lượng giá cả và ảnh hưởng đến hoạt động mua hàng
sự)
• Cấp quản lý có biết về số tiền “làm thêm giờ” sẽ được thêm vào chi
của khách hàng.
• Trong trường hợp “kế hoạch khẩn cấp” làm chậm hoặc làm gián đoạn sản xuất
phí, trong trường hợp cần thiết, để khớp với phiếu giao hàng khơng?
• Tổ chức làm ngồi giờ theo nhu cầu kinh doanh; với người chịu trách nhiệm phê duyệt
• Cấp quản lý có thảo luận năng lực của lực lượng lao động với trưởng
• Tính tốn chi phí (làm ngồi giờ hưởng lương sẽ được cộng vào chi phí tính tốn)
phịng nhân sự và đại diện người lao động khơng?
• Kỳ vọng tăng trưởng và số lượng nguồn nhân lực cần thiết

Ai
đưa
ra
quyết

định
cuối
cùng
để
thay
đổi
năng
lực
làm
việc
thơng
a. Đã u cầu đối tác kinh doanh quan trọng ký vào Bộ quy Tắc Ứng
a. Cơ chế nào đang được đối tượng được kiểm toán sử dụng để theo dõi
Các bước sơ bộ: Đối tượng được kiểm toán yêu cầu đối tác kinh doanh:
Xử BSCI và Điều Khoản Thực hiện liên quan
đối tác kinh doanh?
a. Chia sẻ Bộ quy Tắc Ứng Xử BSCI và các Điều Khoản Thực hiện liên quan
b. Giữ bản sao của những tài liệu BSCI đã ký này
b. Việc theo dõi này diễn ra thường xuyên như thế nào?
b. Ký tên vào Bộ quy Tắc và các Điều Khoản Thực hiện liên quan. Điều này là bắt buộc nếu phạm vi
c. Bao gồm tiêu chuẩn hiệu quả hoạt động xã hội làm điều kiện tiên quyết c. Ai sẽ chịu trách nhiệm cho việc theo dõi này? người đó hoặc những
Kiểm Tốn BSCI có bao gồm trang trại mẫu
để chọn đối tác kinh doanh
người đó có đủ năng lực khơng (năng lực là kết quả của đào tạo hoặc
c. Cung cấp thông tin về hiệu quả hoạt động xã hội của họ (ví dụ: từ kiểm tốn nội bộ; báo cáo hàng
d. Có các quy trình được thể chế hóa khác nhau để đưa ra các quyết định kinh nghiệm)?
quý; kiểm toán xã hội và/hoặc chứng nhận)
kinh doanh và/hoặc biện pháp khắc phục cần thiết để giải quyết các rủi ro d. Kết quả về đối tác kinh doanh được theo dõi như thế nào?
Quy trình rõ ràng: Đối tượng được kiểm tốn phát triển và thực hiện quy trình rõ ràng nhằm :
được tìm thấy trong hoạt động của đối tác kinh doanh

e. Hậu quả của việc đối tác kinh doanh không tuân thủ Bộ quy Tắc BSCI
d. Chọn đối tác kinh doanh bằng cách xem xét đến hiệu quả hoạt động xã hội của họ
e. Sử dụng các cách khác nhau để thu thập thông tin từ đối tác kinh doanh: là gì?
e. Theo sát sự cải tiến liên tục của đối tác kinh doanh
Dưới đây là một số ví dụ:
f. Ai sẽ được thơng báo về bất kỳ sự cố nào liên quan đến đối tác kinh
f. Đặt ra các hệ quả nếu đối tác kinh doanh xâm phạm niềm tin
+ Đối tượng được kiểm toán đã yêu cầu báo cáo minh bạch thường
doanh?
ví dụ: Đối tượng được kiểm toán xác định những trường hợp nào sẽ chấm dứt mối quan hệ hợp tác
xuyên liên quan đến rủi ro xã hội
g. Đối tượng được kiểm toán sẽ chuyển thơng tin này như thế nào (ví
hoặc thương mại do đối tác kinh doanh coi thường quyền của người lao động.
+ Đối tượng được kiểm toán tiến hành kiểm toán nội bộ
dụ: cho Bên Tham gia BSCI)?

chính sách và qui trình cần thiết để ngăn

+ Cơ chế khiếu nại

+ Sửa đổi định kỳ chính sách xã hội

độ ng và đại diệ n người lao độ ng, tai nạn, điều tra khiếu nại.

• Ai là người phụ trách việ c đảm bảo ra ng người lao động nhận được

hỏa)

tiến bộ


thiểu phải đánh giá:

+ Là mộ t phần của ban quản lý cấp cao

+ Chống tham nhũng

+ Nhân sự (tuyển dụng, đào tạo, trả

thù lao, các biện pháp kỷ luật, cứu

5. Quy trình đánh giá - tái đánh giá + Kiểm tốn nội bộ
nhà cung cấp.
+ Giám sát các tác động

6. report đánh giá nhà cung cấp.

độ ng, hợp đồng với cơ quan tuyển dụng, hợp đồng với nhà thầu phụ, bảng

lương, giờ làm việ c, chứng nhậ n, kiểm tra, biên bản cuộ c họp với người lao

hệ kinh doanh bị ảnh hưởng bởi việc triển khai BSCI không?
Để xác minh tính hiệ u quả của việ c chọn đúng nhân viên, kiểm toán viên tối
a. Chức năng:

sử BSCI armofi ( bảng dán để

2. Kế hoạch năng lực sản xuất để kiểm sốt

1. Lập chính sách trách nhiệm xã hội


a. Tầm quan trọng mà hiệ u quả hoạt độ ng xã hộ i tốt mang đến cho khách hàng

Người lao động thường bị tổn hại khi các quy tắc làm việc bị thiếu sót hoặc khơng rõ ràng. Tổn hại
có thể về mặt thể chất nhưng cũng có thể là tài chính và/hoặc tâm lý.

Để giải quyết các vấn đề này, đối tượng được kiểm tốn phải có ít nhất mơ tả về:

a. (Các) đánh giá rủi ro đã tiến hành

b. Các bước đã xác định để ngăn chặn và giải quyết tổn hại
c. Người ra quyết định và (các) kênh giao tiếp có sẵn

d. Ngân sách và quy trình có sẵn để vận dụng giải quyết tác động
e. Hệ thống xác định để theo sát biện pháp đã thực hiện

1. Thiết lập hệ thống quản lý sự tuân thủ của

nhà thầu phụ (kế hoạch đánh giá, báo cáo

đánh giá,...)

- Không có hợp đồng phụ được ký liên tục

(hợp đồng làm việc dưới 3 tháng)

- Số giờ tăng ca đúng quy định theo điều
106, luật lao động 2012

- Kế hoạch sản xuất, giao hàng


- Quy trình kiểm sốt chất lượng, thời gian

giao hàng.

- Bảng đánh giá năng lực người lao động

- Kế hoạch khẩn cấp khi có sự cố làm chậm

hoặ c gián đoạn sản xuất.

- Kế hoạch tăng trưởng và số lượng người

lao động cần thiết

Note


Đối tượng được kiểm tốn khơng cần phải ngừng kinh doanh hoặc chấm dứt hợp đồng với đối tác
Có bằng chứng thoả đáng cho thấy đối

1.7

a. Những kênh giao tiếp nào cho phép đối tác kinh doanh giải thích khó khăn

của họ cũng như tiến độ theo Bộ quy Tắc

tượng được kiểm toán quản lý mối quan hệ b. Cơ sở để chấm dứt hợp đồng hoặc quan hệ kinh doanh là gì

kinh doanh theo cách có trách nhiệm khơng? c. Điều khoản cụ thể trong hợp đồng về việc chấm dứt quan hệ đối tác kinh
doanh là gì?


Đối tượng được kiểm tốn khơng cần ngừng hoạt động kinh doanh với

đối tác kinh doanh không tuân thủ Bộ quy Tắc Ứng Xử BSCi nếu những

đối tác này minh bạch về các khó khăn của mình và thực hiện các hành

động hiệu quả để cải thiện.

kinh doanh chỉ vì họ gặp khó khăn trong việc tuân thủ Bộ quy Tắc BSCI

Đối tượng được kiểm tốn có:

a. Kênh giao tiếp để cho phép đối tác kinh doanh giải thích những khó khăn của họ cũng như tiến độ
tuân thủ Bộ quy Tắc

b. Quy trình rõ ràng để quyết định khi nào cần chấm dứt hợp đồng với nhà cung cấp hoặc nhà thầu

phụ

c. Điều khoản cụ thể trong hợp đồng về việc kết thúc mối quan hệ kinh doanh hoặc hủy bỏ hợp


ĐK

AUDITOR

NỘI DUNG

Chương 2 : Sự tham gia bảo vệ người lao động


TÍNH HIỆU QUẢ

Đánh giá cách đối tượng được kiểm toán liên kết với người lao độ ng và
đại diệ n người lao độ ng theo giá trị và nguyên ta c BSCI :

a. Tần suất mà cấp quản lý và người lao độ ng gặ p nhau để thảo luậ n về

Có bằng chứng thoả đáng cho thấy đối

tượng được kiểm tốn có hoạt động quản

2.1

lý tốt để liên kết người lao động và đại

diện của họ nhằm trao đổi thông tin hợp
lý về những vấn đề ở nơi làm việc

a. Đã thiết lậ p cấu trúc giao tiếp để thu hút người lao độ ng và đại diệ n

người lao độ ng

b. Cấp quản lý trao đổi thông tin về các sự cố liên quan đến nơi làm việ c

với người lao độ ng và đại diệ n người lao độ ng

việ c cải thiệ n điều kiệ n làm việ c là bao nhiêu?

b. Có các biên bản cuộ c họp được thực hiệ n, lưu trữ và có sa n cho việ c


(ví dụ: người lao độ ng di cư và nhỏ tuổi)

cấp quản lý không?

được ghi lại

e. việ c bầu chọn có bị ảnh hưởng bởi can thiệ p không mong muốn từ

2.2

Ta c BSCI khơng?
Theo định nghĩa, tính hiệ u quả của mục tiêu dài hạn không thể xác minh

tiêu dài hạn để bảo vệ người lao động phù khi chưa được triển khai.Thay vào đó, kiểm tốn viên sẽ xác minh tính

hợp với nguyện vọng của Code of conduct khả thi.

2.3

2.4

b. Mục tiêu dài hạn có phản ánh phương pháp từng bước hướng tới cải

thiệ n bền vững không?

c. Người lao độ ng và đại diệ n người lao độ ng có được thực sự tham gia
vào việ c xác định những mục tiêu này không?

d. Kế hoạch chiến lược để đạt được những mục tiêu này có thể hiệ n


BSCI

e. mối lo ngại về những người lao độ ng dễ bị tổn thương sẽ được xem xét đến

Đối tượng được kiểm toán xác định mục tiêu dài hạn phối hợp với người lao độ ng và đại diệ n

c. Quy trình ba ng văn bản cho cơ chế khiếu nại xác định:



Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy đối

tượng được kiểm toán đã thiết lậ p hoặ c

tham gia vào cơ chế khiếu nại ở mức hoạt

độ ng hiệ u quả cho cá nhân và cộ ng đồng
khơng?

• Người chịu trách nhiệ m về quản lý

• Xung độ t lợi ích tiềm ẩn và cách giải quyết (ví dụ: nếu là khiếu nại

người quản lý cơ chế)

• Trình tự thời gian để giải quyết khiếu nại

• Đảm bảo bổ sung dành cho quy trình“kháng cáo” hoặ c chuyển cấp


• quy trình giao tiếp để đảm bảo ra ng người lao độ ng và thành viên cộ ng

đồng có quyền tiếp cậ n cơ chế khiếu nại. Điều này bao gồm đại diệ n

người lao độ ng, lao độ ng theo thời vụ, lao độ ng nhậ p cư, lao độ ng tạm

thời, lao độ ng nhỏ tuổi và lao độ ng nữ.

• Các cách khác để gửi khiếu nại (ví dụ: thông qua đại diệ n người lao

độ ng hoặ c trực tiếp đến cấp quản lý)

• hệ thống hồ sơ khiếu nại được gửi, bao gồm cách điều tra và giải quyết

b. Có các biệ n pháp bổ sung được thực hiệ n để tránh bất kỳ hình thức
phân biệ t đối xử nào khi tiếp cậ n cơ chế khiếu nại không?

c. Đại diệ n người lao độ ng có được thơng báo và u cầu tham gia (khi

áp dụng) để khiếu nại được xử lý và điều tra với sự đảm bảo cao nhất
khơng?

d. Có chỉ số về sự hài lịng của người sử dụng khơng?

tiếp với ban giám đốc (đối thoại), và hộp
thư góp ý

1. Thiết lập các mục tiêu dài hạn có lợi cho
đầu tư máy móc hiện đại để giảm rủi ro và


c. Thực sự ga n kết người lao độ ng và đại diệ n người lao độ ng trong việ c xác định mục tiêu

phụ cấp khác cho người lao động)

b. Phản ánh phương pháp bậ c thang hướng tới sự cải tiến bền vững

ra.
pháp kha c phục đã thực hiệ n không?

2. Cơ chế phản hồi thông qua trao đổi trực

người lao độ ng. Đối tượng được kiểm tốn có kế hoạch dài hạn (ví dụ: 5 năm) để hoạt độ ng theo

Bộ quy Ta c BSCI :

b. Cơ chế này cũng được sử dụng làm kênh giao tiếp để ngăn chặ n những sự việ c gây tổn hại xảy

a. Có hệ thống lưu trữ hồ sơ về các khiếu nại đã gửi, giải pháp và biệ n

BSCI cho công nhân

a. Bao gồm tầm nhìn, sứ mệ nh và mục tiêu của công ty phù hợp với Bộ quy Ta c BSCi

đến quyền của người lao độ ng hoặ c cộ ng đồng.

hành độ ng của đối tượng được kiểm toán thể hiệ n việ c vi phạm tiềm ẩn

quyền của người lao độ ng hoặ c cộ ng đồng.

1. Quy trình đào tạo, nội dung đào tạo


f. hoạt độ ng theo sát về các yêu cầu và/hoặ c khiếu nại của người lao độ ng sẽ

d. Được viết và phê duyệ t bởi người có thẩm quyền (hoặ c cơ quan chính phủ)
ba ng văn bản và được phê duyệ t bởi người có thẩm quyền (hoặ c cơ quan a. Tổ chức các phiên thông tin: Phiên thông tin là điểm khởi đầu tốt nhưng khơng có tác dụng
a. Tiến hành phỏng vấn người lao độ ng có xác nhậ n ra ng họ nhậ n thức
a. Nguời lao độ ng được phỏng vấn có kiến thức tốt về quyền và trách
nếu chúng được thực hiệ n riêng lẻ.
nhiệ m của mình.
tốt về quyền và nghĩa vụ của mình khơng? họ có biết nộ i dung của hợp
b. phát triển hợp đồng lao độ ng , quy ta c làm việ c và mô tả công việ c phải tuân thủ pháp luậ t và
b. Quyền và nghĩa vụ của người lao độ ng xuất phát từ:
đồng không? họ có biết nộ i dung của quy ta c tại nơi làm việ c khơng?
đối tượng được kiểm tốn phải truyền đạt rõ ràng cho người lao độ ng
+ Pháp luậ t
b. người phụ trách việ c đào tạo người lao độ ng có đủ trình độ (qua trình
c. Tạo ra kênh giao tiếp phù hợp với người lao độ ng
+ Hợp đồng lao độ ng
độ chuyên môn hoặ c kinh nghiệ m) để đào tạo người lao độ ng về quyền
Quan trọng : Có bằng chứng thoả đáng
d. Đảm bảo ra ng người lao độ ng:
+ Mô tả công việ c
và nghĩa vụ không?
cho thấy đối tượng được kiểm toán sẽ
'-Nhậ n được bản sao hợp đồng của họ. Trong mộ t số trường hợp (ví dụ: tình trạng mù chữ của
+Quy ta c làm việ c tại nơi làm việ c (nếu những quy ta c này được quy
c. Hợp đồng có giải thích rõ ràng quyền và nghĩa vụ của người lao độ ng
thực hiện các bước cụ thể để giúp người
người lao độ ng), các cách thức khác sẽ được sử dụng để đảm bảo người lao độ ng biết rõ về quyền
định

bởi pháp luậ t)
không?
lao động nhận biết quyền và trách nhiệm
và nghĩa vụ của mình (ví dụ: áp phích cùng với các biểu tượng)
c. Dữ liệ u về quyền và nghĩa vụ phải có sa n cho người lao độ ng và đại
d. Có đào tạo ba t buộ c cho người lao độ ng mới không?
của họ không?
- Được đào tạo bởi người có trình độ tối thiểu về:
diệ n người lao độ ng
e. Có đào tạo đặ c biệ t (ví dụ: ba ng ngôn ngữ phù hợp) được cung cấp
+ việ c sử dụng thiết bị bảo hộ cá nhân
d.người lao độ ng thường xuyên được đào tạo về quyền và nghĩa vụ của
cho người lao độ ng nhậ p cư khơng?
+ Các vấn đề an tồn và sức khỏe cần tậ p trung trong mơi trường làm việ c
mình
g. người lao độ ng có được đào tạo về an tồn và sức khỏe nghề nghiệ p
+ việ c sử dụng cơ chế khiếu nại Duy trì tài liệ u về hoạt độ ng đào tạo người lao độ ng, tài liệ u này
e. Bộ quy Ta c Ưng Xử BSCi (không cần bao gồm trong Phụ lục) được đặ t khơng? người lao độ ng có được đào tạo về cách sử dụng cơ chế khiếu
nên bao gồm ít nhất danh sách tên và chức danh công việ c của người tham gia, ngày tháng, nộ i
ở nơi dễ thấy tại nơi làm việ c
nại không? (Đặ c biệ t chú ý đến lao độ ng nhỏ tuổi)
dung tài liệ u và trình độ của người đào tạo
Quan trọng : Đào tạo là ba t buộ c cho bất kỳ lao độ ng mới (ngay cả khi họ đã tham gia đào tạo thông qua cơ quan tuyển dụng). người lao độ ng nhậ p cư cần được đào tạo và phải nhậ n được
a. Tần suất giám đốc, người quản lý và đại diệ n người lao độ ng được
a. Đào tạo được cung cấp cho đại diệ n người lao độ ng, người quản lý và
Có bằng chứng thỏa đáng cho thấy đối
đào tạo về nộ i dung của Bộ quy Ta c BSCI là bao nhiêu?
người đưa ra quyết định khác.
a. Đối tượng được kiểm toán đảm bảo ra ng cấp quản lý thường xuyên nhậ n được:
tượng được kiểm tốn sẽ xây dựng đủ

b. Có tài liệ u về chương trình đào tạo khơng?
b. Đối tượng được kiểm toán đảm bảo ra ng cấp quản lý thường xun
• Phiên thơng tin về Bộ quy Ta c Ưng Xử BSCi
năng lực cho người quản lý, người lao
c. Tiến hành phỏng vấn người quản lý và người đưa ra quyết định khác
nhậ n được:
• hoạt độ ng đào tạo cụ thể cho nhân viên phụ trách nguồn nhân lực, an toàn và sức khỏe nghề
độ ng và đại diệ n người lao độ ng để áp
có xác nhậ n mức nhậ n thức tốt về trách nhiệ m xã hộ i và nộ i dung của
c. Phiên thông tin về Bộ quy Ta c Ưng Xử BSCi
nghiệ p cũng như cơ chế khiếu nại
dụng thành công các hoạt độ ng có trách
Bộ quy Ta c BSCi khơng?
- Đào tạo cụ thể cho nguồn nhân lực; ohS và nhân viên cơ chế khiếu nại
• Phản hồi về kết quả Kiểm Toán BSCi và hoạt độ ng theo sát
nhiệ m vào hoạt độ ng kinh doanh không? (
d. người phụ trách đào tạo có đủ điều kiệ n để đào tạo đối tượng không?
- Phản hồi về kết quả Kiểm Toán BSCi và theo dõi
b. Đối tượng được kiểm toán có tài liệ u đào tạo liên quan đến nộ i dung Bộ quy Ta c BSCi và các tài
Đề cập đến cấp quản lý, người lao động
e. người này là nhân viên bên ngoài hay bên trong? (nếu đối tượng được
d. Đối tượng được kiểm tốn có sa n tài liệ u đào tạo liên quan đến nộ i
liệ u này được cung cấp cho cấp quản lý.
và đại diện người lao động )
kiểm tốn có nhân viên bên trong đủ điều kiệ n để đào tạo người khác,
dung Bộ quy Ta c BSCI cho cấp quản lý
đó là dấu hiệ u rất tốt vì nó thể hiệ n thiệ n ý xây dựng năng lực nộ i bộ ).
a. Cơ chế khiếu nại cho phép người lao độ ng và cộ ng đồng gửi đề xuất hoặ c phản ánh liên quan
a. Người lao độ ng và cộ ng đồng có thể gửi khiếu nại thơng qua cơ chế đó.
b. Khiếu nại được gửi có thể liên quan đến hành độ ng và/hoặ c không


2.5

c. Đại diệ n người lao độ ng được người lao độ ng bầu chọn (bao gồm cả người lao độ ng theo thời vụ)

d. Có hồ sơ về quy trình bầu chọn khơng?

thếTầm
nào?nhìn, sứ mệ nh và mục tiêu của cơng ty có phù hợp với Bộ quy
a.

tượng được kiểm toán sẽ xác định mục

làm việ c

b. Biên bản cuộ c họp sẽ được ghi lại, lưu trữ và cung cấp cho người lao độ ng để tham vấn
d. hồ sơ về quy trình bầu chọn sẽ được lưu trữ và sa n có

c. Đại diệ n người lao độ ng được bầu chọn như thế nào?

Bằng Chứng

Luật đối chiếu

a. Cấp quản lý và người lao độ ng thường xuyên họp mặ t để thảo luậ n về cách cải thiệ n điều kiệ n

tham khảo không?

f. Cấp quản lý theo dõi yêu cầu hoặ c khiếu nại của người lao độ ng như
Có bằng chứng thoả đáng cho thấy đối


COMPANY
Nội dung thực hiện đối chiếu

TÍNH PHÙ HỢP

c. Thiết lậ p cơ chế khiếu nại nộ i bộ và/hoặ c tham gia cơ chế khiếu nại bên ngồi hiệ n có đều khả

thi và cả hai cách đều có thể mang lại hiệ u quả.

✯ Thủ Tục ba ng văn Bản: Đối tượng được kiểm toán đảm bảo ra ng thủ tục ba ng văn bản cho cơ

chế khiếu nại xác định:

• người chịu trách nhiệ m quản lý

• Các xung độ t lợi ích tiềm ẩn và cách giải quyết (ví dụ: nếu có khiếu nại chống lại người quản lý cơ
chế khiếu nại)

• lịch trình để giải quyết khiếu nại

• quy trình “kháng cáo” và báo cáo lên trên, cung cấp thêm sự đảm bảo về việ c đối tượng được
kiểm tốn sẽ giải quyết khiếu nại

• quy trình giao tiếp để đảm bảo người lao độ ng và thành viên cộ ng đồng có quyền tiếp cậ n cơ chế

khiếu nại. những đối tượng này bao gồm đại diệ n người lao độ ng, người lao độ ng theo thời vụ,
nhậ p cư, tạm thời, nhỏ tuổi và nữ giới

người lao động (Vd: Giảm tỉ lệ thôi việc,


sức lao động cho công nhân, tăng thêm các

1. Nội dung bản hợp đồng đầy đủ thông
tin như yêu cầu pháp Luật và CN biết

được những điều này

2. Thông báo training CN mới :
+ An toàn sức khỏe

+ Nhân sự (về pháp luật, hợp đồng, các
nội quy của công ty)

3. Hồ sơ training

- BỘ LUẬT LAO ĐỘNG, ĐIỀU
191, KHOẢN 1&2, ĐIỀU 192
KHOẢN 6&7

- LUẬT CƠNG ĐỒN, ĐIỀU 25
KHOẢN 1&2

Note


ĐK

AUDITOR


NỘI DUNG

TÍNH HIỆU QUẢ

Chương 3 : Quyền tự do lập hội và thương lượng tập thể

Quay lại nội dung

COMPANY
Nội dung thực hiện đối chiếu

TÍNH PHÙ HỢP

Tự do lập hội: quyền của người lao động về việc thành lập và tham gia các tổ chức mà họ chọn là phần không thể thiếu của xã hội tự do và cởi mở. Đối thoại cởi mở và đáng tin cậy giữa cấp quản lý
Thương lượng tập thể: Tự do lập hội là quyền tách biệt với quyền thương lượng tập thể và có thể được sử dụng ngay cả khi khơng có cơng đồn.Tính hợp pháp của quy trình thương lượng tập thể và
a. Cấp quản lý có can thiệ p nha m ngăn cản người lao độ ng tham gia vào các

1. Ba ng chứng hồ sơ về việ c bầu chọn đại

cuộ c họp liên quan đến đoàn thể hoặ c các tổ chức khác của người lao độ ng

Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy đối tượng a. Người lao độ ng thành lậ p và tham gia các tổ chức lao độ ng mà họ chọn

3.1

được kiểm tốn sẽ tơn trọng quyền lậ p hộ i

b. Người lao độ ng khơng cần đối tượng được kiểm tốn cho phép trước để

chủ không?


c. Tổ chức của người lao độ ng được hình thành theo cách dân chủ

của người lao độ ng theo cách tự do và dân

tham gia hoặ c khi thành lậ p tổ chức của người lao độ ng

khơng?

b. Cấp quản lý có ngăn cản hoặ c can thiệ p vào quy trình bầu chọn thành viên Đối tượng được kiểm tốn thực hiệ n chính sách rõ ràng nha m KHơng:
của đồn thể hoặ c đại diệ n người lao độ ng không?

c. Cấp quản lý có bổ nhiệ m “đại diệ n người lao độ ng” để phá hoại việ c bầu
chọn dân chủ của người lao độ ng khơng?

d. Cấp quản lý có “dàn xếp” để phá hoại nghĩa vụ tôn trọng pháp luậ t quốc

• Ngăn chặ n việ c tham gia hoạt độ ng cơng đồn hoặ c các tổ chức lao độ ng khác của người lao độ ng

• Ngăn chặ n hoặ c can thiệ p vào quy trình bầu chọn đại diệ n người lao độ ng

• Trả thù người lao độ ng tham gia (chủ độ ng hoặ c bị độ ng) vào việ c bầu chọn đại diệ n người lao độ ng

mộ t số bộ phậ n sản xuất để tránh đạt đến số người lao độ ng cần thiết để giới
a. Đối tượng được kiểm tốn có thể hiệ n sự hiểu biết về quy trình thương
lượng tậ p thể khơng?

cho thấy đối tượng được kiểm tốn sẽ tơn

b. hợp đồng lao độ ng có bao gồm các quy định trái với thỏa ước lao độ ng

tậ p thể không?

trọng quyền lương thượng tập thể của người
lao động không?

➣Thương lượng tậ p thể là quy trình được

thực hiệ n bởi cơng đồn, đại diệ n người sử
dụng lao độ ng và chủ lao độ ng để thương

lượng các quy định phản ánh điều khoản và

a. Thương lượng tậ p thể được sử dụng để đặ t ra các quy ta c để nơi làm việ c
được quản lý và đảm bảo

b. Thỏa thuậ n thường xuyên được thương lượng lại để phù hợp với các tình

huống mới

độ ng.Thương lượng tậ p thể cung cấp cho

Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy đối tượng không phải chịu các hậ u quả khác do:
được kiểm tốn sẽ khơng phân biệ t đối xử
- Họ tự do sử dụng quyền của mình để tổ chức
- Họ là thành viên của cơng đồn

- Họ tham gia vào hoặ c tổ chức các hoạt độ ng hợp pháp của cơng đồn

hoặ c tổ chức người lao độ ng


b. Bất kỳ tình huống nào khác xảy ra ngăn người lao độ ng sử dụng quyền tự

a. Đối tượng được kiểm toán nhậ n biết việ c đại diệ n người lao độ ng tiếp xúc

3.3

được kiểm tốn sẽ khơng ngăn cản đại diệ n
người lao độ ng tiếp xúc hoặ c giao tiếp với

người lao độ ng ở nơi làm việ c không?

Chương 4 : Không Phân Biệt đối xử

a. Thương lượng tậ p thể là quy trình được đại diệ n người lao độ ng (ví dụ: cơng đoàn) và nhân viên sử

dụng để đàm phán các điều khoản giúp:

+ Phản ánh các điều khoản và điều kiệ n việ c làm cho người lao độ ng

+ Cấp quyền, đặ c quyền và trách nhiệ m cho các bên

b. Đối tượng được kiểm tốn khuyến khích thương lượng tậ p thể về các điều khoản trong hợp đồng lao

độ ng.

c. Đối tượng được kiểm toán đảm bảo ra ng các quy định có trong thỏa ước lao độ ng tậ p thể:

• Được áp dụng cho người lao độ ng trong cùng danh mục
• Được cung cấp cho người lao độ ng


• Được kết hợp vào hợp đồng lao độ ng

khơng? Có tài liệ u nào khơng? Đại diệ n người lao độ ng có giải thích nộ i dung

a. Người lao độ ng và đại diệ n người lao độ ng không bị phân biệ t đối xử và

Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy đối tượng

e. Đại diệ n người lao độ ng có nhậ n được bất kỳ lợi ích nào từ đối tượng
f. Có ba ng chứng hồ sơ về thỏa ước lao độ ng tậ p thể gần đây hoặ c mới nhất



đồn của họ khơng?

cơng đồn thương lượng thay mặ t cho người lao độ ng không?

không?

người lao độ ng quyền, lợi ích và trách nhiệ m

người lao độ ng do tư cách thành viên cơng

d. Cấp quản lý có “dàn xếp” để tránh việ c đại diệ n người lao độ ng hoặ c

được kiểm toán để loại bỏ mộ t số khía cạnh nhất định của thương lượng

điều kiệ n làm việ c cho người lao

3.2


c. nếu khơng có bất kỳ biệ n giải nào, các quy định của thỏa ước lao độ ng tậ p

thể có áp dụng cho tất cả người lao độ ng trong cùng mộ t phạm trù khơng?

a. Ưng viên cho vị trí làm việ c có bị từ chối do họ tham gia vào cơng đồn
khơng?

b. Người lao độ ng là thành viên của cơng đồn có nhậ n được ít (hoặ c

khơng) việ c làm thêm; chương trình đào tạo; lợi ích xã hộ i khơng?

c. Thành viên cơng đồn hoặ c người ủng hộ có được thăng chức trong cơng
ty khơng?

b. Cung cấp nhiều hay ít lợi ích hơn cho người lao độ ng vì họ tham gia vào cơng đồn

c. Sa thải người lao độ ng vì đã tham gia vào tổ chức đoàn thể

a. Đại diệ n người lao độ ng có mặ t ở (các) cơ sở sản xuất hay khơng?

b. Có cơ chế rõ ràng để cho phép người lao độ ng tiếp xúc và gặ p gỡ đại

độ ng tiếp xúc với người lao độ ng ở nơi làm việ c là ngăn cản quyền tự do lậ p

c. Có cuộ c họp thường xuyên giữa đại diệ n người lao độ ng và cấp quản lý

b. Đối tượng được kiểm tốn hiểu ra ng khơng cho phép đại diệ n người lao

Đối tượng được kiểm tốn áp dụng chính sách rõ ràng vào thực tiễn nha m KHÔNG :


a. Phân biệ t đối xử các ứng viên cho vị trí trong cơng ty vì họ tham gia vào cơng đồn

d. Có ba ng chứng về việ c sa thải người lao độ ng do tham gia tổ chức khơng?


với người lao độ ng ở nơi làm việ c

diệ n người lao độ ng không?

hộ i

không?

sa p xếp trong giờ làm việ c và không được trừ công của người lao độ ng

không?

c. Nếu được tổ chức theo luậ t, cuộ c họp với đại diệ n người lao độ ng sẽ được d. Có khiếu nại nào được gửi với sự hỗ trợ của đại diệ n người lao độ ng
e. Đối tượng được kiểm toán đã quan sát giao tiếp giữa người lao độ ng và
Quay lại nội dung

diệ n người lao độ ng

2. Thỏa ước lao Độ ng Tậ p Thể được ký với

cơ quan nhà nước.

3. Các biên bản hoặ c tài liệ u cuộ c họp dẫn
đến thỏa ước lao độ ng tậ p thể (nếu có)


4. Hồ sơ và quy trình tuyển dụng và sa thải

gia về tự do lậ p hộ i của cơng ty khơng? (ví dụ: cố tình ký hợp đồng phụ với
Quan Trọng: Có bằng chứng thỏa đáng

Bằng Chứng

❋ Đối tượng được kiểm toán hiểu ra ng:

a. Đại diệ n người lao độ ng có thể tổ chức theo luậ t các cuộ c họp với người lao độ ng trong giờ làm việ c
b. Thời gian tham gia cuộ c họp với đại diệ n người lao độ ng không được khấu trừ vào tiền lương của

người lao độ ng

Luật đối chiếu

Note


ĐK

NỘI DUNG

Chương 4 : Khơng Phân Biệt đối xử

4.1

AUDITOR
TÍNH HIỆU QUẢ


a. Đối tượng được kiểm tốn khơng sử dụng các tranh luậ n có thể được
xem là phân biệ t đối xử khi:
+ Tuyển dụng
Quan Trọng: Có bằng chứng thỏa đáng
+ Ơ nơi làm việ c hoặ c như là mộ t phần trong bất kỳ hoạt độ ng nào liên
cho thấy đối tượng được kiểm tốn thực
quan đến cơng việ c hàng ngày
hiện các biện pháp cần thiết để tránh hoặc
+ Sa thải
xóa bỏ tình trạng phân biệt đối xử ở nơi
+ Thăng tiến hoặ c đề xuất các cơ hộ i đào tạo
làm việc không?
+ Chi trả phúc lợi xã hộ i
b. Đối tượng được kiểm toán đặ c biệ t chú ý tránh phân biệ t đối xử đối với
các nhóm lao độ ng dễ bị tổn thương như người lao độ ng bị khuyết tậ t, phụ
•nữ mang thai hoặ c người lao độ ng nhậ p cư

4.2

Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy đối
tượng được kiểm tốn thực hiệ n các biệ n
pháp phịng ngừa và/hoặ c kha c phục cần
thiết để đảm bảo người lao độ ng không bị
kỷ luậ t, sa thải hoặ c bị phân biệ t đối xử do
họ khiếu nại về các vi phạm đến quyền của
họ khơng?

4.3


Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy đối
tượng được kiểm toán thực hiệ n các biệ n
pháp phòng ngừa và/hoặ c kha c phục cần
thiết để người lao độ ng không bị quấy rối
hoặ c kỷ luậ t do phân biệ t đối xử như được
liệ t kê trong Quy Ta c BSCI khơng?

Quay lại nội dung

TÍNH PHÙ HỢP

a. Cơ sở để người lao độ ng được tuyển dụng, thăng tiến hoặ c bị sa thải
minh bạch đến mức nào?
b. Cơ sở để người lao độ ng có quyền nhậ n được phúc lợi xã hộ i là gì?
làm thêm giờ có được coi là phương tiệ n để “thưởng” hoặ c “phạt” khơng?
c. Chính sách khơng phân biệ t đối xử được thực thi như thế nào? Ban
quản lý được đào tạo về chính sách này như thế nào và có thường xun
khơng?
d. Chính sách này được truyền đạt tới các đối tác kinh doanh, đặ c biệ t là
các cơ quan tuyển dụng như thế nào? Biệ n pháp nào được thực hiệ n trong
trường hợp có sự vi phạm chính sách này?

a. Tất cả những người lao độ ng gửi đơn khiếu nại vẫn là mộ t phần của
lực lượng lao độ ng phải không? nếu không, trong trường hợp nào người
lao độ ng rời khỏi công ty hoặ c bị sa thải?
b. Đối tượng được kiểm toán có tiến hành các khảo sát thỏa đáng về cơ
chế khiếu nại hay khơng? Tần suất như thế nào? Có hồ sơ về các khảo sát
này không?
c. Các biệ n pháp để tránh kỷ luậ t, sa thải hoặ c phân biệ t đối xử được
chuyển đổi thành các quy ta c lao độ ng như thế nào? Ban quản lý (bao

gồm cả giám sát viên) được đào tạo về các biệ n pháp này như thế nào và
a. Tất cả những người lao độ ng có biết lý do thực hiệ n các biệ n pháp kỷ
luậ t hay khơng?
a. Đối tượng được kiểm tốn có quy trình ba ng văn bản mô tả lý do của các
b. người lao độ ng và đại diệ n người lao độ ng liên quan có được hỏi ý
biệ n pháp kỷ luậ t
kiến khi xây dựng các biệ n pháp và quy trình kỷ luậ t hay khơng?
b. Đối tượng được kiểm tốn cần được cung cấp thơng tin rõ ràng về nộ i
c. Biên bản họp quy trình tham vấn có được lưu trữ trong hồ sơ của đối
dung pháp luậ t quốc gia nêu rõ biệ n pháp kỷ luậ t nào được và khơng được
tượng được kiểm tốn không?
pháp luậ t chấp nhậ n
d. Người lao độ ng bị kỷ luậ t có được phỏng vấn khơng?
c. Biệ n pháp kỷ luậ t không đi ngược lại với pháp luậ t
e. Các biệ n pháp kỷ luậ t có được chuyển đổi thành các quy ta c lao độ ng
không? Ban quản lý (bao gồm cả giám sát viên) được đào tạo về các biệ n

a. người lao độ ng có trách nhiệ m gửi các khiếu nại về các vi phạm đến
quyền của họ mà không phải lo sợ bị trả thù
b. Đối tượng được kiểm toán chuẩn bị các biệ n pháp phòng ngừa cần thiết
để tránh các hành độ ng phân biệ t đối xử do trả thù (ví dụ: chỉ đạo bộ phậ n
nhân sự và các giám sát viên không được thực hiệ n các biệ n pháp kỷ luậ t
hoặ c sa thải dựa trên các khiếu nại đó)
c. Đối tượng được kiểm toán phải thực hiệ n các biệ n pháp kha c phục hoặ c
bồi thường trong trường hợp sa thải bất cơng hoặ c nếu có bất kỳ hình thức

COMPANY
Nội dung thực hiện đối chiếu
Diễn giải rõ ràng: Trong mộ t số văn hóa, phân biệ t đối xử có thể rất tinh vi, do đó, cần mở rộ ng
diễn giải để bao gồm phạm vi đặ c điểm cá nhân, chủng tộ c, ngôn ngữ, tôn giáo và các đặ c điểm khác

làm phương tiệ n phân biệ t đối xử.
Hình thức phổ biến nhất: Các hình thức phân biệ t đối xử phổ biến nhất có thể được phát hiệ n về
việ c bóc lộ t người lao độ ng nhậ p cư:
• Tịch thu hộ chiếu
• Khơng cung cấp hợp đồng lao độ ng
• Khơng thanh tốn hoặ c chậ m thanh tốn lương
• Trừ lương trái phép
• giờ làm việ c kéo dài
• Điều kiệ n sống dưới mức tiêu chuẩn và thiếu đồ ăn nước uống

Đối tượng được kiểm toán đảm bảo ra ng người lao độ ng tự do sử dụng cơ chế khiếu nại mà không sợ
bị trả thù.
Đối tượng được kiểm toán sẽ áp dụng vào thực tiễn:
a. hồ sơ cơ chế khiếu nại để lưu trữ thông tin mọi khiếu nại đã được gửi và kết luậ n của kiểm tốn
theo sát
b. Khảo sát về sự hài lịng kết quả khiếu nại và lưu trữ hồ sơ kết quả
c. Chương trình đào tạo thường xuyên cho cấp quản lý, bao gồm giám sát viên, để thực thi chính
sách này
Đối tượng được kiểm toán sẽ áp dụng vào thực tiễn:
a. Quy trình ba ng văn bản mơ tả lý do thực hiệ n các biệ n pháp kỷ luậ t ở nơi làm việ c theo luậ t
b. Tham khảo người lao độ ng và đại diệ n người lao độ ng về các biệ n pháp kỷ luậ t và cách thức áp
dụng
c. Duy trì hệ thống lưu trữ hồ sơ mô tả chi tiết về các trường hợp biệ n pháp kỷ luậ t có thể đã được
áp đặ t
d. Chương trình đào tạo thường xuyên cho cấp quản lý, bao gồm giám sát viên, về nộ i dung và quy
trình biệ n pháp kỷ luậ t

Bằng Chứng
1. Ba ng chứng hồ sơ về các quy trình kỷ
luậ t

2. Ba ng chứng hồ sơ về các trường hợp kỷ
luậ t và các biệ n pháp được thực hiệ n
3. Ba ng chứng hồ sơ về quy trình và đánh
giá hiệ u suất của người lao độ ng
4. hợp đồng và thỏa thuậ n của người lao
độ ng, bao gồm với cơ quan tuyển dụng (nếu
có liên quan)
5. Ba ng chứng hồ sơ về khiếu nại được
gửi/được điều tra (mẫu BSCi 8: Cơ Chế


ĐK

AUDITOR

NỘI DUNG

TÍNH HIỆU QUẢ

Chương 5 : Trả thù lao cơng bằng

TÍNH PHÙ HỢP
Quay lại nội dung
a. Người lao động bán thời gian: người lao độ ng bán thời gian ít nhất nhậ n được

mức lương tối thiểu hoặ c tiêu chuẩn ngành liên quan trên cơ sở “tỷ lệ ” hay khơng?
a. Đối tượng được kiểm tốn khơng trả lương dưới mức tối thiểu theo quy định của
Quan TrỌng: Có bằng chứng thỏa đáng cho

thấy đối tượng được kiểm toán tuân thủ pháp

5.1

luật về mức lương tối thiểu của chính phủ hoặc
tiêu chuẩn ngành được chấp thuận trên cơ sở

thương lượngtập thể không?

b. Người lao động được trả lương theo sản phẩm: Số lượng sản phẩm được sản

xuất trong 8 giờ không thấp hơn mức lương tối thiểu mỗi ngày theo luậ t quy định

Nội dung thực hiện đối chiếu

a. Biết mức lương tối thiểu hoặ c tiêu chuẩn ngành áp dụng cho lĩnh vực hoạt độ ng

b. Không tuyển dụng bất kỳ người lao động nào với tiền lương thấp hơn ngưỡng này

c. Giữ phiếu trả lương trong ít nhất 12 tháng trước ngày Kiểm Tốn BSCi ít nhất, mức lương tối thiểu hoặ c tiêu
chuẩn có liên quan áp dụng cho:

pháp luậ t hoặ c thỏa ước lao độ ng tậ p thể

phải không?

d. Người lao động bán thời gian: Trên cơ sở theo tỷ lệ

đạt được mức lương tối thiểu ba ng cách làm thêm giờ

độ ng đang trong thời gian thử việ c có tuân thủ luậ t không?


mỗi ngày theo quy định pháp luậ t

b. người lao độ ng được trả lương tối thiểu chỉ phải làm việ c trong giờ. họ không phải c. Người lao động đang trong thời gian thử việc: việ c trả thù lao cho người lao
c. mẫu bảng lương được xác minh trong khoảng thời gian dài (ví dụ: 12 tháng trước

d. Người lao động được tuyển dụng thông qua các cơng ty: Đối tượng được

COMPANY

đó, đặ c biệ t là khi quá trình xác minh nha m mục đích xác thực sự cải thiệ n

a. Đối tượng được kiểm tốn có lưu ý đến ba đặ c điểm trả lương không.

update NĐ 157/2018)

cách thức, thời điểm và số tiền mà cơ quan thanh toán cho những người lao độ ng này

thời điểm người lao độ ng và các thành viên của hợp tác xã được trả thù lao không?

cách thức và thời điểm người lao độ ng và thành viên hợp tác xã được trả thù lao. Điều kiệ n chi tiết về khoản vay

và ghi vào tài liệ u không? Tất cả những điều kiệ n chi tiết này được phê duyệ t bởi
a. Đối tượng được kiểm tốn có đặ c biệ t chú ý đến cách thức người lao độ ng theo

duyệ t bởi đa số trong Đại hộ i Đồng theo quy định của quy chế tậ p thể
Thỏa thuận và thông báo: Thời gian và quy trình thanh tốn được thỏa thuậ n và thông báo cho người lao độ ng

e. Trong hợp tác xã: Các quy định nộ i bộ hoặ c theo luậ t xác định rõ cách thức và h. Trong hợp tác xã: nếu đối tượng được kiểm toán là mộ t hợp tác xã, quy chế hoặ c quy định nộ i bộ xác định rõ

5.2


không?

+ Đều đặn: với tần suất cho phép người lao độ ng sử dụng nguồn thu nhậ p của họ

trường hợp này? Đối tượng được kiểm toán xác định các cam kết đặ c biệ t nào?

Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy tiền lương

mà không phát sinh nợ

đồng tiền pháp định khơng?

trong giờ làm việ c chính thức phải được thanh toán ba ng đồng tiền pháp định

được trả đúng kỳ hạn, đều đặ n và đầy đủ ba ng

thời vụ và người lao độ ng được trả lương theo sản phẩm được trả thù lao hay

+ Đúng kỳ hạn: như đã thỏa thuậ n và trao đổi với người lao độ ng trước khi vào

+ Đầy đủ bằng đồng tiền pháp định: Công việ c được người lao độ ng thực hiệ n

b. Đối tượng được kiểm toán chỉ trả thù lao “ba ng hiệ n vậ t” nếu:

+ Khoản trả thù lao ba ng hiệ n vậ t được thực hiệ n ngoài khoản phải trả ba ng đồng

tiền pháp định

+ Khơng bao giờ được thanh tốn dưới dạng rượu hoặ c thuốc


b. việ c trả lương đều đặ n được thỏa thuậ n và truyền đạt như thế nào trong những

trước khi tuyển dụng.

đăng ký với cơ quan nhà nước (Mức lương

4. không trừ lương CN (trừ bảo hiểm, phí cơng
đồn)

5. Tăng ca được tính : 150, 200, 300 %
6. Công nhân không làm việc vào ngày CN và
ngày nghỉ.
7.

Đối tượng được kiểm toán sẽ thanh toán cho người lao độ ng:

1. Trả phép năm chưa sử dụng ba ng tiền

• Đều đặn: với tần suất cho phép người lao độ ng sử dụng thu nhậ p của mình mà khơng phát sinh nợ

nội dung và ngày chuyển lương.

được thanh toán ba ng đồng tiền pháp định

phải thể hiện rõ thời gian và quy trình thanh tốn

• Đúng kỳ hạn: như được thỏa thuậ n và truyền đạt cho người lao độ ng trước khi tuyển dụng

c. việ c đi lại và/hoặ c nơi ăn ở được xem xét như thế nào trong quy trình trả thù lao? • Đầy đủ bằng đồng tiền pháp định: Công việ c do người lao độ ng thực hiệ n trong giờ làm việ c chính thức phải

(nếu áp dụng)

khác

f. Người lao động trong thời gian thử việc được thanh toán theo quy đinh pháp luậ t

Điều kiệ n chi tiết về khoản vay và khoản thanh toán trước khả thi có được tơn trọng và khoản thanh tốn trước khả thi được tôn trọng và ghi vào tài liệ u. Tất cả những điều kiệ n chi tiết này được phê

làm việ c

1. Công nhân nhận lương đúng ngày ba ng tiền

2. Công ty tự nguyên cung cấp các khoản trợ cấp

3. Thang bảng lương được thiết lập và được

cho những người lao độ ng này không?

2. Phiếu lương, bảng lương, thể hiện rõ số tiền,
3. Thông báo tuyển dụng or thỏa ước lao động

d. Đối tượng được kiểm toán đánh giá thiết bị bảo hộ cá nhân và các cơng cụ khác

Khoản thanh tốn “ba ng hiệ n vậ t” có thể là mộ t phần thù lao nói chung nếu:

phần của quy trình trả thù lao)

• Khơng bao giờ được thanh toán dưới dạng rượu hoặ c thuốc

sử dụng lao động phải na m rõ các thức thanh


“các cơ quan tuyển dụng” hoặ c các nhà môi giới lao độ ng hay không?

về cách thức, thời điểm và số tiền mà cơ quan thanh toán cho những người lao độ ng này.

Hợp đồng, quy định,...)

cần để thực hiệ n công việ c như thế nào? (ngay cả khi chúng khơng được xem là mộ t • Cao hơn số tiền nợ mộ t cách hợp pháp
e. Đối tượng được kiểm tốn có đặ c biệ t chú ý và hành độ ng cẩn trọng khi sử dụng

f. Đối tượng được kiểm tốn có biết cách thức và thời điểm người lao độ ng nhậ n

Đối với người lao động được tuyển dụng thông qua các cơ quan: Đối tượng được kiểm toán biết và giữ hồ sơ
Đối tượng được kiểm tốn tính tốn chi phí đi lại và ăn ở được cung cấp cho người lao độ ng và có chính sách ba ng

lương

4. Nếu thơng qua các cơ quan tuyển dụng, người

toán cho người lao động của cơ quan đó (VD:

được khoản thanh tốn từ cơ quan đó khơng?
văn bản về cách những dịch vụ này là mộ t phần thù lao.
a. Đối tượng được kiểm toán xem xét các kỹ năng và trình độ học vấn trong q trình a. Có mơ tả cơng việ c nào đề cậ p đến các loại kỹ năng cần có để thực hiệ n các cơng Đối tượng được kiểm tốn biết rằng có thể đạt được kỹ năng thông qua giáo dục và kinh nghiệm. nhiều kỹ năng - Quy trình tuyển dụng (có xem xét đến ba ng cấp,
tuyển dụng

b. Đối tượng được kiểm toán trả thù lao theo kỹ năng của người lao độ ng để khuyến

Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy mức lương
5.3


phản ánh các kỹ năng và trình độ học vấn người

lao độ ng khơng?

việ c đó khơng?

b. Người chịu trách nhiệ m tuyển dụng có được đào tạo để đánh giá mức độ năng

trình độ của người lao động)

- Phân cơng cơng việc (JD) phù hợp với trình độ

khích sự cải thiệ n trong chất lượng và sự ổn định của mối quan hệ lao độ ng

lực không?

thực hiệ n các cơng việ c địi hỏi kỹ năng. Điều này thể hiệ n rủi ro xã hộ i (ví dụ: vấn

khơng?

• Khi phân cơng cơng việ c

có liên quan

nghiệ p có được tư vấn để xác định loại kỹ năng nào cần có khơng?

vì nó có thể thể hiệ n dấu hiệ u phân biệ t đối xử hoặ c lách luậ t.

phân cơng). Hồ sơ đào tạo.


• Có các mơ tả công việ c phác họa chung về các loại kỹ năng cần thiết để thực hiệ n công việ c

năng cần thiết của người thực hiện cơng việc

• Chương trình đào tạo thường xuyên để nâng cao kỹ năng của người lao độ ng
a. Trả thù lao công ba ng liên quan đến tất cả người lao độ ng bất kể họ là:

nhiệm vụ đòi hỏi các kỹ năng cần thiết (lái xe

c. Đối tượng được kiểm tốn khơng sử dụng người lao độ ng khơng có kỹ năng để

c. Đối tượng được kiểm tốn có đảm bảo đào tạo thường xuyên cho người lao độ ng

• Trong quá trình tuyển dụng
• Khi phát lương

đề OHS và khơng tn thủ), và rủi ro này cần được báo cáo trong lĩnh vực Thực hiệ n d. Người chịu trách nhiệ m tiến hành các đánh giá về rủi ro an toàn và sức khỏe nghề Yêu cầu người lao độ ng có kỹ năng cao thực hiệ n mộ t công việ c yêu cầu kỹ năng thấp sẽ không được chấp nhậ n

d. Đối tượng được kiểm tốn khơng sử dụng người lao độ ng tay nghề cao để thực

e. Đối tượng được kiểm tốn có sa n có các cơ chế để đảm bảo người lao độ ng lành

hiệ n các cơng việ c địi hỏi ít kỹ năng. nếu điều này xảy ra, đây có thể là dấu hiệ u của nghề hơn truyền đạt lại kiến thức cho người lao độ ng ít kỹ năng hơn không?
phân biệ t đối xử hoặ c không tuân thủ luậ t

f. Người lao độ ng được tuyển dụng để thực hiệ n mộ t số nhiệ m vụ nhất định có sở

e. Đối tượng được kiểm tốn tiến hành đào tạo người lao độ ng thường xuyên để nâng hữu các kỹ năng cần thiết khơng? họ có được trả thù lao tương xứng không?
a. Đối tượng được kiểm tốn biết ra ng phải trả thù lao cơng ba ng cho tất cả những


người lao độ ng bất kể họ là người lao độ ng chính thức hay theo thời vụ; bất kể họ
tham gia trực tiếp hay gián tiếp

b. Đối tượng được kiểm toán hiểu rõ về:

+ Chi phí sinh hoạt của lực lượng lao độ ng trong khu vực

a. Người chịu trách nhiệ m tuyển dụng có na m rõ mức sống trong khu vực?

b. Đối tượng được kiểm tốn có đảm bảo cung cấp cho người lao độ ng thơng tin

+ Các khoảng cách có thể có giữa số liệ u trả thù lao thực và trả thù lao cơng ba ng thường xun về hình thức nào được coi là trả thù lao không?
c. Đại diệ n người lao độ ng có được hỏi ý kiến khi xác định hình thức trả thù lao
+ Xác định các hành độ ng khả thi để xóa bỏ khoảng cách

c. Tồn bộ hình thức thanh tốn thù lao do đối tượng được kiểm toán đưa ra bao
gồm:

+Thù lao được trả cho tối đa 48 giờ làm việ c thông thường (hoặ c bất kỳ số giờ

5.4

không được chứng minh thơng qua các văn kiện chính thức.

Các kỹ năng của người lao động được xem xét:

Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy đối tượng
làm việ c thông thường tối đa nào theo quy định của luậ t địa phương hoặ c luậ t quốc
được kiểm toán trả thù lao đầy đủ giúp người lao gia)

độ ng đáp ứng được mức sống không?
+ Phúc lợi xã hộ i
+ Phụ cấp ba ng hiệ n vậ t và tiền thưởng

+ Phụ cấp đi lại hoặ c đưa đón miễn phí

khơng?

d. Có khiếu nại nào được đưa ra liên quan đến vấn đề trả thù lao cũng như chất
lượng trợ cấp khơng?

e. Các khía cạnh khác nhau của khoản trả thù lao có được thể hiệ n chi tiết trong

bảng lương hay khơng?

Lĩnh vực cải thiện: nếu kiểm tốn viên nhậ n thấy ra ng tồn bộ hình thức trả thù

lao cho người lao độ ng khơng giúp họ có được mức đủ sống trong khu vực, kiểm

toán viên sẽ báo cáo phát hiệ n này dưới phần “lĩnh vực cải thiệ n” trong lĩnh vực

+ Phụ cấp hoặ c miễn phí chỗ ở

Thực hiệ n Trả Thù lao Cơng Ba ng.

+ Các cơ hộ i được giáo dục hoặ c đào tạo

tốt”,trong Báo Cáo Kết quả, khi đối tượng được kiểm toán cung cấp cho kiểm toán

+ Phụ cấp hoặ c miễn phí dịch vụ ăn uống


+ Mức phụ trộ i cho giờ làm thêm
d. Thù lao không bao gồm chi phí:
+ Đồng phục

Các thực hành tốt: Kiểm tốn viên sẽ xác nhậ n dưới phần “Các thực hành

viên thông tin này và kết quả tính tốn về trả thù lao cơng ba ng (ví dụ: kiểm tốn

viên sử dụng Biểu mẫu BSCI 5: Kiểm Tra nhanh về Thù lao Cơng Ba ng).

Đối tượng được kiểm tốn đảm bảo rằng:

• Người phụ trách tuyển dụng được đào tạo để đánh giá mức năng lực cần thiết từ người lao độ ng

người lao động.

- Hồ sơ thể hiện người tuyển dụng

- Chương trình đào tạo nâng cao kỹ năng cần

thiết cho người lao động (theo công việc được
- Trong đánh giá rủi ro có đề cập đến trình độ, kỹ

- Tiền lương được trả xứng đáng đối với một số

• lao độ ng chính thức hay theo thời vụ

• Được tuyển dụng trực tiếp hoặ c gián tiếp


b. Đối tượng được kiểm tốn có thể sử dụng mẫu BSCI 5: Kiểm Tra nhanh về Trả Thù lao Công Ba ng để ước tính

tiêu chuẩn sống trong khu vực và xác định khoảng cách tiềm ẩn với thực tiễn về trả thù lao. Điều này sẽ được kiểm

toán viên xác nhậ n là thực hành tốt. nếu có khoảng cách, thơng tin phải được xem xét để thương lượng mức lương
trong tương lai.
b. Tổng thù lao bao gồm:

• Lương được trả cho tối đa 48 giờ làm việ c chính thức (hoặ c bất kể giờ làm việ c chính thức tối đa nào theo luậ t
địa phương)

• Phúc lợi xã hộ i

- Các hợp đồng (thể hiện rõ việc trả thù lao công

ba ng) được ký cho tất cả các lao động chính

thức, thời vụ, được tuyển dụng trực tiếp và gián

• Phụ cấp ba ng hiệ n vậ t hoặ c tiền thưởng

tiếp.

• Phụ cấp hoặ c miễn phí chỗ ở

trả thù lao cơng ba ng

• Phụ cấp đi lại hoặ c đưa đón miễn phí

• Phụ cấp hoặ c miễn phí dịch vụ ăn uống


• Cơ hộ i được giáo dục hoặ c đào tạo

- Sử dụng biểu mẫu BSCI 5 để kiểm tra nhanh về

- Có chương trình hành động để cải thiện mức

lương cho tương lai nếu có sự chênh lệch.

• mức phụ trộ i cho giờ làm thêm

c. Thù lao khơng bao gồm chi phí:

• Đồng phục

• Thiết bị bảo vệ cá nhân

• Chương trình đào tạo ba t buộ c như mộ t phần của u cầu cơng việ c.ví dụ: chương trình đào tạo về an toàn và

sức khỏe nghề nghiệ p

+ Thiết bị bảo hộ cá nhân

• Bất kỳ dụng cụ cần thiết để thực hiệ n cơng việ c

+Chương trình đào tạo ba t buộ c như mộ t phần của yêu cầu cơng việ c
a. Đối tượng được kiểm tốn chi trả phúc lợi xã hộ i ngoài mức lương tối thiểu và
không bao giờ được để người lao độ ng chỉ duy trì ở mức lương tối thiểu

b. Đối tượng được kiểm toán chi trả phúc lợi xã hộ i cho tất cả những người lao độ ng

bất kể người lao độ ng là:

+ Người lao độ ng theo thời vụ

Luậ t quốc gia: luậ t quốc gia xác định các lợi ích xã hộ i ba t buộ c được cấp cho người lao độ ng trong khu vực đó.

+ Được trả lương theo năng suất

a. Các phúc lợi xã hội bắt buộc thường là:

+Người lao độ ng nhậ p cư hoặ c bất kỳ nhóm lao độ ng dễ bị tổn thương nào khác

c. Đối tượng được kiểm tốn biết gói phúc lợi xã hộ i thường bao gồm:

+ Lương hưu ; Trợ cấp cho người còn sống ; Trợ cấp thai sản va nghỉ phép có

lương khi có con ; Phúc lợi y tế ; Thất nghiệ p ; ốm đau ; Khuyết tậ t ; Bồi thường

thương tích liên quan đến cơng việ c ; Các kỳ nghỉ

d. Đối tượng được kiểm toán đã đăng ký bảo hiểm thương mại để chi trả phúc lợi xã

• lương hưu , Trợ cấp cho người sống sót , Trợ cấp thai sản và nghỉ phép được trả lương khi có con , Phúc lợi y tế ,

a. Người chịu trách nhiệ m tuyển dụng có biết về các phúc lợi xã hộ i (được cấp hợp

pháp) cho người lao độ ng và họ có thể giải thích các khoản phúc lợi tương ứng
trong quy trình tuyển dụng hay khơng?

b. Đối tượng được kiểm tốn có đảm bảo cung cấp cho người lao độ ng thông tin


Thất nghiệ p , ốm đau , Khuyết tậ t , Bồi thường thương tích liên quan đến cơng việ c , Các kỳ nghỉ.

b. Thỏa ước Lao ĐộngTập Thể: Thỏa ước lao độ ng tậ p thể phải được tôn trọng nếu thỏa ước bao gồm các phúc
lợi xã hộ i khác nhiều hơn luậ t.

c. Bảo hiểm thương mại: Ơ mộ t số quốc gia, đối tượng được kiểm tốn có thể đăng ký bảo hiểm thương mại để
chi trả tối thiểu mộ t số phúc ích xã hộ i (thường là sức khỏe và thương tích liên quan đến cơng việ c) và sử dụng

Luật đối chiếu

mặ t (không ba ng hiện vật)

e. Người lao động theo sản phẩm: Số lượng sản phẩm được tạo ra trong 8 giờ không ít hơn mức lương tối thiểu

ngày kiểm toán).Tuy nhiên, khoảng thời gian được sử dụng trong q trình kiểm tốn kiểm tốn có lưu trữ hồ sơ về cách thức, thời điểm và số tiền mà cơ quan thanh toán g. Người lao động được tuyển dụng thông qua các cơ quan: Đối tượng được kiểm toán biết và giữ hồ sơ về
theo sát sẽ không bao gồm khoảng thời gian được đề cậ p trong lần kiểm toán trước

Bằng Chứng

- Bảo hiểm xã hội được đóng đầy đủ cho tất cả

các đối tượng theo quy định (điều 186-Luật lao

NĐ 157/2018

Note


Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy đối tượng


5.5

hộ i

Bảo hiểm thương mại: nếu pháp luậ t của quốc gia cho phép sử dụng bảo hiểm

được kiểm toán cung cấp cho người lao độ ng các thương mại để thay thế (tồn bộ hoặ c mộ t phần) gói phúc lợi xã hộ i công khai, kiểm

khoản phúc lợi xã hộ i hợp pháp khơng?

tốn viên sẽ đánh giá đối tượng được kiểm tốn theo cách tích cực.

nếu pháp luậ t của quốc gia không cho phép sự thay thế như vậ y, nhưng người lao

thường xuyên về khoản nào được coi là phúc lợi xã hộ i không?

c. Đại diệ n người lao độ ng có được hỏi ý kiến khi xác định phúc lợi xã hộ i khơng?

d. Có khiếu nại nào được đưa ra liên quan đến chất lượng phúc lợi xã hộ i mà đối
tượng được kiểm tốn cấp khơng?

e. Các khía cạnh khác nhau của phúc lợi xã hộ i có được nêu đầy đủ chi tiết trong

độ ng được cấp gói bảo hiểm tương đương, kiểm toán viên cho biết ra ng đối tượng

bảng lương hay không?

ứng.


“Các thực hành tốt”,khi đối tượng được kiểm tốn cung cấp gói bảo hiểm thương

được kiểm tốn tuân thủ “mộ t phần” và kiểm toán viên chỉ rõ các trường hợp tương
e. nếu đối tượng được kiểm tốn được cấp các ngoại lệ ngồi phúc lợi xã hộ i

Ngoại lệ ngoài phúc lợi xã hội: Đối tượng được kiểm tốn có thể trình phê duyệ t từ

Các thực hành tốt: Kiểm toán viên sẽ xác nhậ n trong Báo Cáo Kết quả dưới phần

mại ngoài phúc lợi xã hộ i tối thiểu quy định theo luậ t.

chi trả tối thiểu mộ t số phúc ích xã hộ i (thường là sức khỏe và thương tích liên quan đến công việ c) và sử dụng

những bảo hiểm thương mại này để thay thế (toàn bộ hoặ c từng phần) chương trình của chính phủ. nếu pháp luậ t

quốc gia khơng cho phép việ c thay thế đó, nhưng người lao độ ng được chi trả bảo hiểm, đối tượng được kiểm toán
sẽ tuân thủ “mộ t phần” mục này.

d. Ngoại lệ từ lợi ích xã hội: Đối tượng được kiểm tốn có thể được miễn các phúc lợi xã hộ i. những ngoại lệ đó

sẽ:

• Được ban hành theo quy trình của cơng ty

• Được ban hành bởi cơ quan pháp luậ t (thường là ban ngành chính phủ)

động) và điều 4 Luật BHXH

- Na m được và tham gia các phúc lợi ba t buộc


- Bảng lương phải nêu đầy đủ các khía cạnh về
phúc lợi xã hội

- Chế độ cho người tham gia công tác PCCC

(phụ cấp cho các ngày huấn luyện, đào tạo, tham

gia chữa cháy,…) Điều 35, NĐ 79/2014.

• Có hiệ u lực trong thời gian hiệ n tại

• Có thể áp dụng cho đối tượng được kiểm toán

e. Đối tượng được kiểm toán sẽ có (các) tài liệ u gốc để chứng minh những miễn trừ này.

cơ quan lao độ ng địa phương hoặ c bất kỳ cơ quan nào khác (ví dụ: từ các thỏa ước

Thực hành tốt: nếu đối tượng được kiểm tốn cung cấp bảo hiểm thương mại ngồi phúc lợi xã hộ i tối thiểu

lao độ ng tậ p thể với cơng đồn), cho phép miễn phúc lợi xã hộ i hợp pháp. Các ngoại

được quy định theo luậ t, kiểm toán viên sẽ xác nhậ n điều này trong “Thực hành tốt” trong Báo Cáo Kết quả.

lệ sẽ:

• Được ban hành cùng với quy trình tương ứng

• Được ban hành bởi cơ quan pháp luậ t có thẩm quyền để làm như vậ y • hợp lệ trong

khoảng thời gian hiệ n tại


• áp dụng cho đối tượng được kiểm toán
a. Các khoản khấu trừ do đối tượng được kiểm tốn áp dụng khơng dẫn đến:
- Người lao độ ng thu nhậ p ít hơn mức lương tối thiểu
- Lợi ích kinh tế cho đối tượng được kiểm tốn

- Hình thành tình trạng phân biệ t đối xử

a. Khấu trừ không được dẫn đến:

b. Hướng tiếp cậ n của đối tượng được kiểm tốn với thời gian khơng sinh lợi là cơng

ba ng cho người lao độ ng:

• mức lương của người lao độ ng thấp hơn mức lương tối thiểu theo pháp luậ t

yêu cầu hoặ c trong bất kỳ điều kiệ n ở nơi làm việ c nào khác ngồi tầm kiểm sốt.

• hình thức phân biệ t đối xử

đó, người sử dụng lao độ ng phải chịu chi phí cho thời gian đó (ví dụ: máy móc người

cuộ c họp ba t buộ c, phiên đào tạo hoặ c các tình huống khác tại nơi làm việ c ngồi tầm kiểm sốt của họ.Thay vào

- Thời gian người lao độ ng có thể đã bỏ ra trong các cuộ c họp, phiên đào tạo theo

• lợi ích kinh tế cho đối tượng được kiểm tốn

b. Các phiên đào tạo: người lao độ ng không thể bị trừ lương hoặ c giờ làm việ c do thời gian họ tham gia các


Không thể khấu trừ những thời gian đó vào thu nhậ p của người lao độ ng mà thay vì

Quan TrỌng: Có bằng chứng thỏa đáng cho
thấy đối tượng được kiểm toán đảm bảo các

khoản khấu trừ chỉ được thực hiện trong các

điều kiện và mức độ pháp luật quy định khơng?

Kiểm tốn viên sẽ xác minh xem có quy định về

khoản khấu trừ nào hợp pháp khơng và cách thức
có thể áp dụng các quy định đó (ví dụ: thỏa ước

lao độ ng tậ p thể hoặ c luậ t quốc gia). Kiểm toán

viên sử dụng ngưỡng này để xác định quy định
nào có lợi hơn cho người lao độ ng.

lao độ ng sử dụng đang được sửa chữa và điều này ảnh hưởng tiêu cực đến năng suất

a. người chịu trách nhiệ m tuyển dụng nhân sự có biết về các khoản khấu trừ có thể

của họ)

áp dụng và họ có thể giải thích các khoản khấu trừ tương ứng trong q trình tuyển

hoặ c xây dựng lại, đối tượng được kiểm toán phải cho lực lượng lao độ ng biết trước

dụng không?


- Nếu địa điểm sản xuất của đối tượng được kiểm tốn sẽ bị đóng cửa để sửa chữa

chính xác khoảng thời gian đóng cửa

- việ c truyền đạt vấn đề này cần phải được thực hiệ n dưới sự hỗ trợ của đại diệ n

người lao độ ng để đảm bảo ra ng mọi quyền lợi của người lao độ ng đều được tôn
trọng

c. Không được khấu trừ trong trường hợp sử dụng các đồ vậ t, tòa nhà hoặ c dịch vụ

cần thiết trực tiếp cho công việ c. Chi phí đó bao gồm phí gửi xe và/hoặ c phí sử dụng:
- Cơng cụ và máy móc ; nhà vệ sinh ;Nước uống; Cơ sở giặ t đồ;

Cung cấp quần áo bảo hộ cho người lao độ ng

d. Các khoản khấu trừ cho các dịch vụ do đối tượng được kiểm tốn cung cấp (ví dụ:

b. Đối tượng được kiểm tốn có đảm bảo cung cấp cho người lao độ ng thông tin

thường xuyên về cách thức và trường hợp áp dụng các khoản khấu trừ hay khơng?

đó, người sử dụng lao độ ng chịu trách nhiệ m về các tình huống xảy ra (ví dụ: máy móc được sử dụng bởi người

lao độ ng đang trong thời gian sửa chữa và thời gian bị mất ảnh hưởng xấu đến năng suất của người lao độ ng).

c. Đóng cửa: nếu cơ sở sản xuất của đối tượng được kiểm tốn sa p đóng cửa để sửa chữa hoặ c xây dựng lại, đối
được thực hiệ n với sự hỗ trợ của đại diệ n người lao độ ng để đảm bảo tất cả quyền của người lao độ ng được tơn


c. Đại diệ n người lao độ ng có được hỏi ý kiến khi xác định tiêu chí khấu trừ hay

trọng.

không?

tiếp cần thiết để thực hiệ n công việ c.

cơng ba ng hay khơng?

• Dụng cụ và máy móc , Thiết bị vệ sinh , nước uống, Thiết bị tẩy rửa , Cung cấp quần áo bảo hộ cho người lao

d. Có khiếu nại nào được đưa ra liên quan đến các khoản khấu trừ có thể khơng

e. Các đối tượng bao gồm phí vào cửa và phí sử dụng:

uống, chất tẩy rửa, quần áo, BHLĐ,...

độ ng

f. Giá thị trường: Khấu trừ lương đối với các dịch vụ do đối tượng được kiểm tốn cung cấp (ví dụ: đi lại hoặ c

thực phẩm) được tính theo giá thị trường địa phương hoặ c thấp hơn. những dịch vụ này phải luôn được cung cấp

tự nguyệ n

bởi luậ t hoặ c các điều kiệ n được xác định trong thỏa ước lao độ ng tậ p thể đã thiết lậ p và thương lượng tự do.

tượng luôn cần được hỏi ý kiến trước tiên để họ hiểu lý do khấu trừ là gì. Chỉ thực


hiệ n khấu trừ khi người lao độ ng lựa chọn đồng ý hoặ c không

g. Chỉ khấu trừ đối với các biệ n pháp kỷ luậ t trong các điều kiệ n cụ thể quy định

b- Không được trừ lương vào các ngày đào tạo,

ngưng sản xuất do máy móc hư hỏng

chủ độ ng để người lao độ ng sử dụng.

f. Không được khấu trừ khi chưa được sự đồng ý rõ ràng của người lao độ ng, là đối

- Không vi phạm phân biệt đối xử

d. Đối tượng hoặc dịch vụ: Không được khấu trừ lương do sử dụng các đối tượng, cơng trình hoặ c dịch vụ trực

đưa đón hoặ c ăn uống) được tính theo giá thị trường tại địa phương hoặ c thấp hơn

e. Sử dụng các dịch vụ do đối tượng được kiểm tốn cung cấp ln phải mang tính

a- Tổng lương thực lãnh (bao gồm các khoản

khấu trừ) không được thấp hơn mức lương tối

tượng được kiểm toán phải thơng báo thích hợp cho lực lượng lao độ ng về thời gian đóng cửa.Thơng báo này phải thiểu

g. Biện pháp kỷ luật: Khấu trừ lương do các biệ n pháp kỷ luậ t chỉ có thể xảy ra theo các điều kiệ n được quy định

e- Miễn phí tất cả các dịch vụ: Gửi xe, nước


- Luật lao động 2012
- Luật BHXH
- NĐ 79/2014


ĐK

AUDITOR

NỘI DUNG

Chương 6 : Giờ làm việc đáp ứng yêu cầu

TÍNH HIỆU QUẢ
a. giờ làm việ c thơng thường khơng vượt quá:
+ 48 giờ mộ t tuần
+ 8 giờ mộ t ngày

b. nếu có ngoại lệ , ngoại lệ chỉ áp dụng:

+ Đối với các vị trí giám sát hoặ c quản lý

Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy đối tượng được
6.1

+ Khi theo luậ t, tậ p quán hoặ c thỏa thuậ n, tổng số giờ làm việ c trong

mộ t ngày hoặ c nhiều ngày trong tuần dưới tám giờ thì có thể kéo dài giờ

giờ làm việ c và các ngoại lệ có thể có khơng? người đó có thể giải thích


b. Ngoại lệ của đối tượng được kiểm tốn chỉ áp dụng cho:

khơng?

• Tập qn: Khi theo luậ t, tậ p quán hoặ c thỏa thuậ n, tổng số giờ làm việ c trong mộ t ngày hoặ c

lao độ ng có tham gia vào quy trình khơng? những người chịu trách

chín giờ mỗi ngày. (48 giờ làm việ c chính thức trong tuần vẫn là số giờ tối đa)

b. Các ngoại lệ có được truyền đạt và nhất trí trước khi tuyển dụng
c. Việ c xác định các ca làm việ c đạt được như thế nào? Đại diệ n người

việ c trung bình trong khoảng thời gian ba tuần trở xuống không vượt q kiến khơng?

Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy đối tượng được

kiểm toán yêu cầu làm thêm giờ là tuân theo các yêu

Quan TrỌng: Có bằng chứng thỏa đáng cho thấy đối

tượng được kiểm toán trao cho người lao động quyền

được nghỉ giải lao trong mỗi ngày làm việc khơng?

Quan TrỌng: Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy đối

tượng được kiểm toán đảm bảo người lao độ ng có


quyền được nghỉ ít nhất mộ t ngày trong mỗi bảy ngày
khơng?

• Quản lý: Đối với các vị trí quản lý hoặ c giám sát

nhiều ngày trong tuần dưới tám giờ. thì giờ làm việ c những ngày cịn lại trong tuần có thể thành

nhiệ m về đánh giá rủi ro an tồn và sức khỏe nghề nghiệ p có được hỏi ý • Ca làm việc: Đối với người lao độ ng làm việ c theo ca nếu số giờ làm việ c trung bình của họ diễn

các giới hạn này

d. Có khiếu nại nào liên quan đến việ c công ty coi nhẹ vấn đề giờ làm

thuậ n

e. Các thông lệ tôn giáo và/hoặ c phong tục được xem xét như thế nào

theo pháp luậ t địa phương (ví dụ: bảo vệ thường khơng bị ba t buộ c phải

f. Người lao độ ng có biết rõ về giờ làm việ c thông thường và các ngoại

việ c thơng thường khơng?

khi đối tượng được kiểm tốn xác định số ca và giờ làm việ c?

tuân theo các yêu cầu pháp lý thông thường về giờ làm việ c)
lệ có thể có khơng? Các ngoại lệ có được ghi chép vào tài liệ u và công
a. Đối tượng được kiểm toán biết rõ quy định áp dụng cho ngành nghề của a. Làm thêm giờ có được thỏa thuậ n tự nguyệ n, trừ các trường hợp

ra trong thời gian 3 tuần trở xuống


• Gia đình: Đối với các thành viên của cùng mộ t gia đình được thuê làm việ c trong doanh nghiệ p

a, Kiểm tra bảng chấm công, tăng ca, bảng
lương (3 tháng gần nhất)

b, Danh sách các đối tượng ngoại lệ (tăng
ca), bảng chấm công liên quan.

• Chế độ làm việc đặc biệt: Đối với người lao độ ng theo chế độ làm việ c đặ c biệ t, được quy định

bởi pháp luậ t địa phương (ví dụ: bảo vệ thường khơng bị ba t buộ c tuân theo yêu cầu pháp lý thông

thường liên quan đến giờ làm việ c).

Những ngoại lệ này mang tính linh hoạt về việc giới hạn số giờ hàng ngày cũng như số giờ

hàng tuần.Tuy nhiên, số giờ làm việc trung bình trong vịng 3 tháng trở xuống được giới hạn
a. Làm thêm giờ:
- Phỏng vấn đại diện quản lý, cơng nhân

ngoại lệ tạm thời (ví dụ: trường hợp bất khả kháng) cần được mơ tả
• Bất kỳ giờ làm việ c nào ngoài giới hạn giờ làm việ c chính thức. Ơ các quốc gia mà pháp luậ t quy
a. Cơng việc nào có thể cần được nghỉ giải lao nhiều hơn do nguy hiểm
Đối tượng được kiểm toán đảm bảo người lao độ ng hưởng lợi từ:
• Nghỉ giải lao: người lao động được phép nghỉ giải lao trong giờ làm
hoặc đơn điệu?
• Nghỉ giải lao: người lao độ ng được phép nghỉ giải lao trong giờ làm việ c, đặ c biệ t khi công việ c
việc, đặc biệt khi công việc nguy hiểm hoặc đơn điệu, để người lao động b. Các phong tục hoặc thông lệ tôn giáo được xem xét như thế nào khi
nguy hiểm hoặ c đơn điệ u, để người lao độ ng tỉnh táo

tỉnh táo
quy định giờ nghỉ giải lao?
• Nghỉ để ăn: người lao độ ng được phép sử dụng thời gian nghỉ cần thiết để ăn theo quy định pháp
• Nghỉ để ăn: người lao động được phép sử dụng thời gian nghỉ để ăn
c. Khu vực nghỉ ngơi có hiệu quả khơng?
luậ t
cần thiết theo luật
d. Người lao động có được thơng báo về thời gian nghỉ giải lao trong
• Nghỉ vào ban đêm: người lao độ ng làm việ c cả ngày phải có ít nhất 8 giờ để ngủ/nghỉ ngơi trong
• Nghỉ vào ban đêm: người lao động làm việc cả ngày phải có ít nhất
ngày không?
khoảng thời gian 24 giờ
tám giờ để ngủ/nghỉ ngơi trong khoảng thời gian 24 giờ
e. Có khiếu nại nào liên quan đến việc công ty coi nhẹ vấn đề nghỉ giải
• Khu vực thích hợp: người lao độ ng có quyền tiếp cậ n khu vực dành để nghỉ ngơi.ví dụ:
• Các khu vực thích hợp: người lao động có quyền tiếp cận các khu vực lao khơng?
+ Có thể tiếp cậ n những khu vực thơng thống
f. Có hồ sơ tai nạn nào cho thấy nhiều sự cố bất ngờ hơn sau thời gian
để nghỉ ngơi. ví dụ:
+ Có thể thay đổi tư thế làm việ c (đứng lên hoặ c ngồi xuống)
+ Có thể tiếp cận những khu vực thơng thống
dài làm việc khơng được nghỉ ngơi khơng?
a. Tn thủ các quy định có liên quan đến ngày nghỉ ở quốc gia hoặc khu a. Các phong tục hoặc thông lệ tôn giáo được xem xét như thế nào khi
Ngày trọn vẹn theo lịch: Đối tượng được kiểm tốn tơn trọng các quy định liên quan đến ngày
vực
quy
nghỉ.
(ví dụ: ngày nghỉ sẽ theo luật hoặc phong tục quốc gia)
định ngày nghỉ?
Ngày nghỉ sẽ là “ngày trọn vẹn theo lịch” và phải tuân theo luậ t quốc gia hoặ c phong tục.

b. Có một ngày nghỉ trọn vẹn trong mỗi bảy ngày trừ khi thỏa ước lao
B. Người lao động có được thơng báo về thời gian nghỉ giải lao trong
nhà sản xuất đảm bảo người lao độ ng có mộ t ngày nghỉ “trọn vẹn theo lịch” trong mỗi 7 ngày, trừ
động tập
ngày không?
các quy định khác của pháp luậ t quốc gia hoặ c thỏa ước lao độ ng tậ p thể đã được tự do thương
C. Có khiếu nại nào liên quan đến việc công ty coi nhẹ vấn đề nghỉ giải
thể được thương lượng tự do hoặc luật quốc gia quy định khác
lượng.
c. Có bản sao của thỏa ước lao động tập thể (nếu áp dụng) và người lao lao khơng?
mình
Người lao động có được phép:

Luật đối chiếu

• 48 giờ chính thức trong mộ t tuần

dụng không?

được ILo công nhậ n không?

+ Đối với người lao độ ng thuộ c mộ t chế độ đặ c biệ t, được quy định

Bằng Chứng

a. Đối tượng được kiểm toán đảm bảo giờ làm việ c không được vượt quá:

hợp lý giờ làm việ c của người lao độ ng tương ứng trong quy trình tuyển • 8 giờ chính thức mỗi ngày

làm việ c những ngày cịn lại trong tuần thành chín giờ mỗi ngày


+ Đối với người lao độ ng được thuê làm việ c theo ca, nếu số giờ làm

COMPANY
Nội dung thực hiện đối chiếu

TÍNH PHÙ HỢP

a. Người chịu trách nhiệ m tuyển dụng có biết rõ các giới hạn pháp lý về

kiểm tốn khơng u cầu hơn 48 giờ làm việ c thông

thường mỗi tuần, mà không xâm phạm đến các ngoại lệ

+ Đối với các thành viên trong cùng mộ t gia đình được thuê theo thỏa

6.2

Quay lại nội dung

- Kiểm tra bảng chấm công

- Thỏa ước lao động (quy định thời gian
làm việc, nghỉ giải lao, quyền tiếp cận các
khu vực nghỉ ngơi,…)

- Có đồng hồ, tiếng chng thơng báo giờ
làm việc, giải lao để thông báo cho CN

- Ngày nghỉ ha ng tuần quy định rõ trong

thỏa ước LĐ tập thể

- Điều 106: Luật lao động (quy
định thời gian làm thêm giờ)

Note


ĐK

AUDITOR

NỘI DUNG

TÍNH HIỆU QUẢ

Chương 7 : An Tồn Sức Khoẻ Nghề Nghiệp

Quay lại nội dung

Nội dung thực hiện đối chiếu

TÍNH PHÙ HỢP

Luật đối chiếu

COMPANY
Bằng Chứng

1. Xưởng sản xuất được sa p xếp gọn gàng, sạch sẽ

2. MTLĐ được đo đạc ha ng năm

3. Tủ thuốc được gian bị đủ tại KV sản xuất

4. Nhà vệ sinh có chỗ rửa tay đủ số lượng (TC 3733)
5. Quy trình ứng phó sự cố được thiết lập

Việc thực thi các vấn đề an tồn và sức khỏe nghề nghiệp trong cơng ty có

6. Đào tạo an toàn vệ sinh lao động được đào tạo ha ng

thể được nhìn nhận từ nhiều góc độ khác nhau:

a. Mức độ tuân thủ luật và quy định có thể áp dụng cho hoạt động của

năm

7. Thiết bị chữa cháy được trang bị tại các khu vực sản

doanh nghiệp hoặc ngành nghề
Quan TrỌng: nếu đối tượng được kiểm

toán chính đạt được Chứng Chỉ globalgap
hợp lệ , kiểm tốn viên sẽ không giám sát

Lĩnh vực Thực Hiệ n này.

b. Khả năng phát hiện, đánh giá, phòng tránh và phản ứng trước các mối đe

xuất.


8. Hệ thống điện được kiểm tra định kỳ

dọa tiềm ẩn đến sự an toàn và sức khỏe của người lao động

9. Phương án PCCC được phê duyệt

c. nhất trí hợp tác tích cực với người lao động (và/hoặc đại diện của họ) khi

10. Diễn tập PCCC được thực hiện ha ng năm (nội bộ,

xây dựng và triển khai các hệ thống đảm bảo an toàn và sức khỏe nghề

CA)

11. Cửa thốt hiểm có trang bị đèn thốt hiểm

nghiệp (ví dụ: thiết lập ban an tồn và sức khỏe nghề nghiệp)

d. Khả năng bảo vệ người lao động trong trường hợp xảy ra tai nạn thông

12. Các lối thoát hiểm được đánh dấu rõ ràng (layout,

qua các chương trình bảo hiểm bắt buộc

Kiểm tốn viên phải nắm rõ các quy định về an toàn và sức khỏe nghề

mũi tên, biển báo,...)

13. Các thiết bị sản xuất có hướng dẫn vận hành


nghiệp phù hợp với các hoạt động của đối tượng được kiểm tốn.

14. khơng có TNLĐ được ghi nhân

15. Thiết bị nguy hiểm được kiểm định, nhân viên vận

hành được đào tạo cấp chứng chỉ

7.1

a.

Qui định

16. Mối nguy được nhận diện, cảnh báo

17. Đánh giá rủi ro được nhân diện vào đào tạo cho
Chứng nhận và hợp đồng:

a Đối tượng được kiểm toán làm việc theo các quy định về an toàn và sức
khỏe nghề nghiệp phù hợp với các hoạt động của mình

7.1

b. Nếu quốc gia khơng có quy định về an tồn và sức khỏe nghề nghiệp cho

Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy đối

lĩnh vực đó, đối tượng được kiểm tốn tìm kiếm các biện pháp thay thế để


về an toàn và sức khỏe nghề nghiệ p có thể

động. Điều này bao gồm:

tượng được kiểm toán tuân thủ các quy định
áp dụng cho các hoạt độ ng của mình?

đảm bảo quyền có điều kiện sống và làm việc lành mạnh của người lao

1. Kiểm tra và bảo hiểm hợp lệ cho máy móc và

a. Người lao động có được cung cấp thơng tin cụ thể về các rủi ro sức

phương tiện

khỏe và các quy tắc cần thiết họ cần tuân thủ để vượt qua các rủi ro đó

khơng? (Risk assessment được dán ở bản thơng tin từng khu vực)

2. Hóa đơn mua PPe do đối tượng được kiểm toán đưa

a- Risk được dán tại bảng thơng tin (nơi dễ tiếp cận)

ra

quy trình về an tồn và sức khỏe nghề nghiệp khơng? (thể hiện trong thủ tục Trong trường hợp quốc gia không áp dụng các quy định OHS thì các tiêu chuẩn

b- Danh mục cập nhật luật, quy định có liên quan đến


chính thức cần thiết để hoạt động

c. Có khiếu nại nào liên quan đến các điều kiện làm việc có thể khơng an

AT-SK-NN

4. Chứng chỉ chính thức của tịa nhà về sự an toàn và

đến AT-SK-NN

5. Hợp đồng với nhà cung cấp dịch vụ bất kỳ bao gồm

b. Người lao động và đại diện của họ có tham gia vào việc xác định các
đánh giá mối nguy)

quốc tế sẽ được áp dụng.

+ Tuân thủ các tiêu chuẩn và thông số quốc tế

+ Đề nghị người lao động và đại diện của họ tham gia vào việc soạn

tồn hoặc khơng lành mạnh hay không?

để phác thảo và triển khai các quy trình nội bộ về an tồn và sức khỏe nghề nghiệp.

thảo và thực thi quy trình nội bộ về an tồn và sức khỏe nghề nghiệp

e. Thơng tin từ các hồ sơ tai nạn được sử dụng như thế nào để cải tiến quy

d. Có hồ sơ về tai nạn nào cho thấy sự cố bất ngờ liên quan đến việc thiếu


Đối tượng được kiểm toán liên kết với người lao động và đại diện người lao động

tuân thủ các quy định ohS xảy ra nhiều hơn hay không?

Quy ta c vận hành an toàn, cảnh báo được dán tại máy. 3. Giấy phép kinh doanh hợp lệ và tất cả các phê duyệt

- Danh mục quy trình, quy định, form mẫu liên quan

phù hợp với ngành nghề

- Ba ng chứng cho thấy các quy trình an tồn, đánh giá dịch vụ ăn uống, vận chuyển, các đại lý

mối nguy có sự tham vấn của người lao động

6. SD-OHS-PR-02 (Thủ tục đánh giá rủi ro)

1. Tổ chức khám SK định kỳ theo quy định (điều 152,

luật lao động VN)

trình an toàn và sức khỏe nghề nghiệp?

2. Thẩm định tất cả các thiết bị PCCC trước khi xử

dung (điều 8, TT 66/2014)

Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy đối

tượng được kiểm toán nỗ lực tăng cường bảo

vệ người lao độ ng trong trường hợp xảy ra

tai nạn, thông qua các chương trình bảo hiểm
ba t buộ c hay khơng?

Kiểm tốn viên có thơng tin tổng qt về

7.2

các nỗ lực khơng ngừng nghỉ của đối

tượng được kiểm toán để tăng cường bảo
vệ lực lượng lao động của mình trong

trường hợp xảy ra tai nạn. Kiểm toán viên
xác minh tại chỗ các biện pháp khác nhau

đang áp dụng. Xác thực chương trình bảo
hiểm bắt buộc là một ví dụ về các biện pháp

này.

Đánh giá rủi ro

a. Người lao động có được cung cấp thông tin về nguy cơ tai nạn hoặc các

a. Đối tượng được kiểm toán đề nghị người lao động và đại diện của họ

tham gia vào việc xác định các cách thức hiệu quả hơn để bảo vệ người lao


động tránh được các tai nạn

BHXH 58/2014)

toàn và sức khỏe nghề nghiệp cho người lao động

b Người lao động và cấp quản lý có người có đủ năng lực được đào tạo

a. Đối tượng được kiểm toán liên kết với người lao động và đại diện người lao

phòng ngừa, đánh giá mối nguy (có sự tham gia của

về (AT-SK)

điều đó khơng?

động trong trường hợp tai nạn (ví dụ: các chương trình bảo hiểm bắt buộc).

thường xun khơng?

động nhằm xác định cách thức tốt hơn để bảo vệ người lao động khỏi tai nạn

tác động của tai nạn

tồn hoặc khơng lành mạnh hay khơng?

chương trình đào tạo thường xun về cách phòng tránh tai nạn và giảm thiểu

c. Đối tượng được kiểm tốn thường xun phân tích các hồ sơ về tai nạn
để rút kinh nghiệm và điều chỉnh các quy tắc cho phù hợp


Đào tạo:

6. Bằng chứng tài liệu liên quan đến việc đào tạo về an

Đối tượng được kiểm toán triển khai các biện pháp khác nhau để bảo vệ người lao

b. Đối tượng được kiểm toán thường xuyên cung cấp chương trình đào tạo

cho người lao động và quản lý về cách phòng tránh tai nạn và giảm thiểu các

- Bảo hiểm TN ba t bược được áp dụng (điều 2, Luật

vụ tai nạn thực sự cũng như các quy tắc mà họ cần tuân thủ để khắc phục

c. Có khiếu nại nào liên quan đến các điều kiện làm việc có thể khơng an

b. Đối tượng được kiểm toán cung cấp cho người lao động và cấp quản lý

d. Hồ sơ về tai nạn có cho thấy nguyên nhân tai nạn và bài học kinh nghiệm hậu quả từ tai nạn

được xem xét để điều chỉnh các quy tắc an tồn khơng? Thơng tin từ hồ sơ c. Đối tượng được kiểm tốn thường xun phân tích hồ sơ tai nạn để rút kinh

tai nạn được sử dụng như thế nào và có thường xun khơng?

nghiệm và điều chỉnh quy tắc về tai nạn cho phù hợp

a. Quy trình kiểm sốt sự khơng phù hợp và kha c phục 7. Kế hoạch đào tạo cho cấp quản lý và người lao động
NLĐ và đại điện của họ)


- Danh sách đào tạo, danh sách người tham gia vào
các quy trình.

b. Kế hoạch đào tạo về AT-SK-NN (đào tạo đầu vào,

đào tạo định kỳ, đào tạo nhóm 1-6)

8. Bằng chứng tài liệu về năng lực của người lao động
vận hành máy móc nguy hiểm, hệ thống điện và bất kỳ

hoạt động nào khác yêu cầu đào tạo cụ thể do mức độ

rủi ro

9. SD-CSR-PR-04 (Quy trình kiểm sốt sự không phù

c. Định kỳ đánh giá các mối nguy và các hồ sơ TNLĐ hợp và hành động kha c phục phịng ngừa)
(ngày cập nhật)

1. 100% cơng nhân viên được đóng bảo hiểm tai nạn
ba t buộc (điều 2, Luật BHXH 58.2014)

Note


a. Đối tượng được kiểm toán thường xuyên tiến hành đánh giá rủi ro về an toàn và
a. Đánh giá rủi ro có phù hợp để đảm bảo an tồn và sức khỏe của tất cả
những người lao động hay khơng? Đánh giá rủi ro có bao gồm các hoạt

động sản xuất, nơi làm việc, máy móc, thiết bị, hóa chất, cơng cụ và quy

trình hay khơng?
a. Đối tượng được kiểm tốn xác định các thiếu sót có thể có bằng cách tiến
Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy đối

7.3

hành đánh giá rủi ro OHS thường xuyên

b. Đối tượng được kiểm tốn xác định mức độ các thiếu sót này có thể dẫn

tượng được kiểm tốn tiến hành đánh giá rủi tới nguy hiểm đáng kể cho người lao động (mức độ nghiêm trọng so với

ro đối với các điều kiệ n làm việ c vệ sinh, an khả năng xảy ra), và biện pháp phòng ngừa hoặc khắc phục nào cần thiết

tồn và lành mạnh khơng?

c. Đối tượng được kiểm toán sử dụng các đánh giá rủi ro để xây dựng và

duy trì kế hoạch hành động bao gồm các biện pháp cần thiết để thúc đẩy và
duy trì các điều kiện làm việc vệ sinh, an tồn và lành mạnh

b. Đánh giá rủi ro có sử dụng các tiêu chuẩn phù hợp làm tham chiếu (ví
dụ: luật quốc gia hoặc tiêu chuẩn quốc tế) hay không?

c. Đánh giá rủi ro có xem xét đến các nhu cầu đặc biệt của phần lớn những
người lao động dễ bị tổn thương chẳng hạn như phụ nữ mang thai và mới

sinh con, lao động nhỏ tuổi, lao động nhập cư khơng? Danh sách khơng

mang tính tồn diện nhưng đối tượng được kiểm tốn có trách nhiệm xác

định những người lao động này.

để đảm bảo (các) rủi ro đã xác định được giảm thiểu?

khơng?
7.4

Sự hợp tác tích cực giữa cấp quản lý và

người lao động cũng như đại diện người

lao động thể hiện cơ hội để đối tượng được

kiểm tốn hiểu:

• Nhu cầu khẩn cấp của người lao động

a. Người lao động và đại diện của họ được hỏi ý kiến ở mức độ nào trong

khi đánh giá rủi ro, xây dựng và triển khai hệ thống OHS

b. Đối tượng được kiểm tốn đã thiết lập một ban an tồn và sức khỏe nghề

nghiệp (hoặc cơ cấu thay thế) bao gồm các đại diện người lao động đã

được bầu chọn một cách dân chủ

c. Ban OHS hoạt động thường trực và các quyết định của ban sẽ được ghi
chép lại


a. Đáp ứng các yêu cầu pháp lý: người lao động đào tạo về OHS cần đáp
+Đào tạo về cách sử dụng thiết bị bảo hộ cá nhân (PPE). Đào tạo đặc biệt

chú ý đến những người lao động dễ bị tổn thương và đào tạo

phải bao gồm: làm sạch, thay thế khi hỏng hóc và lưu trữ PPE phù hợp

cấp các chương trình đào tạo OHS để

7.5

+ Đào tạo về cách thức người lao động cần phản ứng trong trường hợp

xảy ra thương tích cho bản thân họ và/hoặc đồng nghiệp

b. Đào tạo phù hợp: nội dung của chương trình đào tạo cung cấp thông tin

đảm bảo người lao động hiểu các quy tắc mạnh và an toàn cho người lao động
làm việc, bảo vệ cá nhân và các biện
c. Tần suất phù hợp: Tần suất đào tạo sẽ xem xét đến việc luân chuyển
pháp phòng ngừa và phản ứng với
nhân viên
thương tích xảy ra cho bản thân họ và
d. Giám sát: người lao động có thơng tin về những nguy hiểm và rủi ro liên
đồng nghiệp không?
quan đến công việc của họ và được giám sát khi cần thiết. họ biết phải thực
phù hợp cũng như hướng dẫn toàn diện về các môi trường làm việc lành

hiện hành động cần thiết nào để bảo vệ bản thân mình


e. Hướng dẫn phù hợp: hướng dẫn và giám sát người lao động xem xét

đến trình độ giáo dục của người lao động và ngôn ngữ được áp dụng tại nơi
làm việc.

f. Tập luyện cứu hỏa và sơ tán: Các buổi tập luyện này được ghi chép
thơng tin rõ ràng về:
PPE

+ Mục đích

a. Hiệu quả: Cung cấp biện pháp bảo vệ hiệu quả cho người lao động và
Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy đối

tượng được kiểm toán quy định ba t buộ c sử
7.6

dụng ppe để cung cấp biệ n pháp bảo vệ cho

người lao độ ng cùng với các biệ n pháp kiểm
sốt và hệ thống an tồn khác?

- Kế hoạch hành động đối với các điều kiện làm việc

chất, dụng cụ và quy trình

an tồn, lành mạnh và vệ sinh (SD-CSR-F04)

a. Người lao động là thành viên của ban OHS hoặc cơ cấu tương đương có
được đào tạo đầy đủ khơng?


b. Ban OHS (hoặc cơ cấu thay thế) có thường xuyên họp không? Các đề

xuất của họ được truyền đạt đến (những) người ra quyết định như thế nào?

c. Các đề xuất của ban OHS có được xem xét thường xuyên không và các

lý do mà đối tượng được kiểm tốn khơng chú ý đến các đề xuất đó là gì?

a. Người lao động có nhận được chương trình đào tạo phù hợp về cách sử
dụng và giữ gìn thiết bị bảo hộ cá nhân của họ không?

b. Người lao động có tham gia vào các buổi luyện tập cứu hỏa và/hoặc sơ
tán không?

c. Người lao động đã được đào tạo về:
+ Nhận biết mối nguy hiểm cơ bản?
+ Các mối nguy hiểm cụ thể tại hiện trường?
+ Các biện pháp làm việc an tồn?

+ quy trình khẩn cấp để cứu hỏa và sơ tán?

+ Thiên tai, nếu có?

d. Cấp quản lý, giám sát viên, người lao động và khách ghé thăm các khu

vực nhiều rủi ro có được đào tạo khơng?

e. Người lao động vận hành máy móc và máy phát điện có đủ năng lực để
tuân thủ các quy định về an tồn và quy trình vận hành khơng? Khả năng


chun mơn có thể đạt được thơng qua đào tạo và/hoặc kinh nghiệm

f. Những người làm việc với các hệ thống và thiết bị điện có hiểu nhiệm
vụ của mình và các quy trình an tồn khơng?

g. Người lao động xử lý và/hoặc quản lý các chất độc hại có được đào tạo

cụ thể khơng? một số ví dụ về các chất độc hại: hóa chất, thuốc trừ sâu,
sản phẩm bảo vệ mùa màng, biôxit

b. Việc đối tượng được kiểm toán đã thiết lập một ban an toàn và sức khỏe nghề nghiệp với đại diện
người lao động được bầu chọn dân chủ là một bước tích cực. Các biện pháp khác có thể được chấp

nhận nhưng phải có đủ bằng chứng về cách thức diễn ra hợp tác tích cực này.
c. Đối tượng được kiểm tốn lưu trữ hồ sơ về:
• Cuộc họp của ban OHS

a. Đối tượng được kiểm tốn sẽ cơng bố cho người lao động thơng tin về:
• Các nguy hiểm và rủi ro liên quan đến cơng việc của họ
• Hành động cần thực hiện để bảo vệ họ

b. Thông tin này cần được hiển thị theo cách dễ hiểu đối với người lao động.
c. Người lao động tối thiểu phải được đào tạo về các khía cạnh OHS sau:

• Sử dụng và bảo quản thiết bị bảo hộ cá nhân (vệ sinh, thay thế khi bị hỏng hóc và bảo quản phù hợp)
• Xử lý các nguy hiểm cơ bản và nguy hiểm tại cơ sở

• Hoạt động làm việc an tồn


• Quy trình khẩn cấp đối với thiên tai

• Diễn tập sơ tán và/hoặc diễn tập cứu hỏa. Các cuộc diễn tập được ghi lại để biểu thị:

+ Mục đích + Số người lao động tham gia + Kết quả + Ảnh và ngày +Thời gian thực hiện việc

sơ tán: thời gian sơ tán khỏi tịa nhà khơng được vượt quá 9 phút

d. Đối tượng được kiểm toán cải thiện hiệu suất của mình bằng cách đào tạo bổ sung về OHS cho các

đối tượng sau:

• Quản lý, giám sát viên và khách ghé thăm khơng thường xun
• Lao động vận hành máy móc và máy phát điện

• Những người làm việc với hệ thống điện và thiết bị điện cũng phải hiểu cơng việc của họ và các
quy trình an tồn

• Lao động xử lý và/hoặc quản lý các chất nguy hiểm sẽ nhận được chương trình đào tạo cụ thể. Các

chất nguy hiểm bao gồm, nhưng không giới hạn đối với hóa chất, chất tẩy uế, sản phẩm bảo vệ mùa
màng hoặc bioxit

a. Người lao động có nhận được chương trình đào tạo phù hợp về cách sử
b. Việc sử dụng PPE có dựa trên thơng tin thu thập được thơng qua đánh

Đối tượng được kiểm tốn cung cấp thiết bị bảo vệ cá nhân:

giá rủi ro OHS khơng?


Đặc biệt chú ý đến các quy trình đặc biệt (ví dụ: phun cát đánh sạch cho quần

b. Thoải mái: Không gây ra sự bất tiện không cần thiết cho cá nhân

động sử dụng PPE khơng?

• Khơng gây ra sự bất tiện không cần thiết cho cá nhân

đối với người lao động khi sử dụng PPE

d. Có quy trình kiểm sốt số lượng PPE ln ln phù hợp với số lượng

• Miễn phí

nghiệp)
c. Miễn phí: Đối tượng được kiểm tốn khơng tính tốn bất kỳ chi phí nào

• Bảo vệ hiệu quả cho người lao động và khách ghé thăm khơng thường xun.

dụng và bảo quản PPE khơng? họ có biết về quy tắc để đảm bảo người lao jean, hun khói trong nơng nghiệp)
người lao động bao gồm trong thời gian cao điểm khơng?

e. Có quy trình đảm bảo PPe đạt chất lượng cao và bảo vệ hiệu quả người
lao động bất kể điều gì và bất kể chi phí như thế nào khơng?

• Phù hợp với các hoạt động cần thiết ở nơi làm việc

yếu tố phụ nữ mang thai và

ni con nhỏ.


hóa chất (bao gồm Bảng Chỉ Dẫn an Tồn hóa Chất -

an tồn cho tịa nhà và thiết bị, bao gồm ngày có hiệu

+ Nhu cầu đặc biệt của lao động dễ bị tổn thương nhất chẳng hạn như
17. Báo cáo kiểm tra, hồ sơ bảo dưỡng, hướng dẫn
về an toàn và vận hành cho:
+ Các máy móc nguy hiểm, khơng giới hạn cho thang

máy, thiết bị điện, thiết bị áp suất cao

+ Thiết bị cứu hỏa (ví dụ: thẻ kiểm tra gắn trên bình
cứu hỏa)
+ Nước uống tại các cơ sở sản xuất và ký túc xá
+ Mơi trường lành mạnh và an tồn cho các cơ sở và

ký túc xá, không giới hạn ở nhiệt độ, mức độ tiếng ồn
và ánh sáng

18. Kế hoạch đào tạo ban OHS

19. Biên bản họp, kiến nghị của ban OHS định kỳ.

1. Danh sách đào tạo CN mới (kèm nội dung đào tạo)

- Kế hoạch đào tạo, chứng chỉ đào tạo (nhóm 1-6), kế

hoạch đào tạo cho các nhóm khi có phát sinh (người


kèm cặ p, đào tạo bên ngoài,…)

- Thủ tục đào tạo (SD-PR-HR-12), kế hoạch đào tạo

(SD-CSR-F07)
2. Kế hoạch, báo cáo diễn tập sơ tán, PCCC nội bộ và
CA (TT 66/2014)

- Danh sách công nhân tham dự (danh sách điểm danh.

c. Nội dung đào tạo đầu vào

- Các cảnh báo, hướng dẫn công việc, quy định an
toàn tại máy.

d. Nội dung đào tạo cho khách tham quan visit, nhà
thầu làm việc tại nhà máy

e. Danh sách, chứng chỉ an toàn của nhân viên vận

hành, kiểm tra các máy móc có yêu cầu nghiêm ngặ t

vầ an tồn (máy nén khí, máy phát điện, bồn LPG,
palang, cẩu trục, xe nâng, máy hàn,...)

f. Chứng chỉ đào tạo nhóm 3 AT điện, bài kiểm tra

sau đào tạo.

g. Chứng chỉ đào tạo nhóm 3 hóa chất, Diễn tập tràn


đổ hóa chất

1. Ma trận PPE, quy định PPE ở máy và lối vào mỗi
line làm việc

- Hướng dẫn sử dụng, bảo quản PPE (trong đào tạo
đầu vào)

2. Ma trận PPE dựa vào Risk

3. Hướng dẫn sử dụng PPE (SD-OHS-WI05)

Đánh giá rủi ro phải xét đến

- Bằng chứng hồ sơ về mức tiêu thụ, thu hồi và thải bỏ Tham vấn ý kiến CN trong

lực và các hành động khắc phục ( nếu có)

• Xem xét:

• Trong khi triển khai các hệ thống

và sức khỏe
- Các biên bản cuộc họp của ban an toàn và sức khỏe
(Biên hản họp ha ng tháng)

- Các kiểm tra chính thức được tiến hành để đảm bảo

xác định


• Trong khi phát triển kế hoạch hành động

- Bằng chứng hồ sơ về quy trình bầu chọn ban an tồn

MSDS)

• Phân bổ đủ nhân sự và tài chính để đảm bảo có thể giảm thiểu (các) rủi ro đã

c. Cấp quản lý, đặc biệt là các giám sát viên có được đào tạo về cách sử

những khách ghé thăm. Sự chú ý đặc biệt sẽ tập trung vào các quy trình cụ

thể có thể gây hại (ví dụ: phun cát đánh sạch quần jean, hun khói trong nơng

- Đánh giá rủi ro các điều kiện làm việc an toàn, lành

gia hoặc tiêu chuẩn quốc tế)

dụng và bảo quản thiết bị bảo hộ cá nhân của họ không?

c. Phù hợp: Phù hợp với các hoạt động được thực hiện
Hoá Chất

• Bao gồm tất cả các hoạt động sản xuất, nơi làm việc, máy móc, thiết bị, hóa

mạnh và vệ sinh (SD-OHS-PR-02)

• Khuyến nghị của ban OHS


thường tập trung vào:

Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy đối

• Tham vấn người lao động

• Cách thức người đưa ra quyết định chấp nhận hoặc từ chối những khuyến nghị đó
ứng các yêu cầu mà pháp luật quốc gia quy định. ví dụ: Đào tạo cơ bản

tượng được kiểm toán thường xuyên cung

Hồ sơ và báo cáo:

• Trong khi đánh giá rủi ro

cần được giải quyết trong ngắn hạn

• Thực hiện cuối cùng các cải thiện trung
Đào tạo

• Phân bổ ngân sách

• Phù hợp với an toàn và sức khỏe của tất cả lao động

phụ nữ mang thai, lao động nhỏ tuổi hoặc người lao động nhập cư
a. Người lao động và đại diện người lao động được tham vấn:

tích cực giữa quản lý và người lao độ ng

dụng cho ngành


b. Đánh giá rủi ro tốt: (u cầu chính trong Risk)

• Bao gồm kiểm tra và giám sát thường xuyên

Có ba ng chứng thỏa đáng nào về sự hợp tác

hiểm xã hội

- Quy Định về an Toàn và Sức Khỏe nghề nghiệp áp

• Phát triển, duy trì và triển khai kế hoạch hành động

sát và kiểm tra thường xuyên không? Đánh giá rủi ro có bao gồm hỏi ý kiến

nhiễm trong mơi trường làm việc khơng? Đánh giá rủi ro có bao gồm giám

- Chứng từ về các khoản chi trả mới nhất vào quỹ bảo

• Xác định loại biện pháp phịng ngừa hoặc khắc phục cần thiết

• Sử dụng các tiêu chuẩn có liên quan làm tài liệu tham khảo (ví dụ: luật quốc

e. Đối tượng được kiểm tốn có phân bổ đủ nguồn lực tài chính và nhân sự

triển khai các hệ thống đảm bảo OHS

• Phân loại rủi ro dựa vào mức độ nghiêm trọng và khả năng xảy ra

d. Đánh giá rủi ro có xem xét đến các bệnh truyền nhiễm và không truyền

người lao động và đại diện của họ không?

(và/hoặ c đại diệ n của họ) khi xây dựng và

sức khỏe nghề nghiệp để: (nội dung chính trong Risk)

• Xác định rủi ro thường gặp nhất đối với người lao động

quá trình đánh giá rủi ro


a. Đánh giá rủi ro: Đối tượng được kiểm toán đã xác định các biện pháp

kiểm soát kỹ thuật và hành chính cần có để phịng tránh hoặc giảm thiểu việc

a. Đánh giá rủi ro: Xác định các biện pháp kiểm sốt kỹ thuật và hành chính cần

phát thải các chất độc hại vào môi trường làm việc

thiết để tránh hoặc giảm thiểu việc phát tán chất độc hại vào mơi trường làm việc

b. Các biện pháp kiểm sốt hành chính: Đối tượng được kiểm tốn thực

b.Các biện pháp kiểm sốt hành chính:

hiện các biện pháp kiểm sốt hành chính như:

+ Ủy quyền: Chỉ những người lao động được ủy quyền mới có thể tiếp

Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy đối


tượng được kiểm toán thực hiệ n các biệ n

pháp kiểm sốt kỹ thuậ t và hành chính để

7.7

cận các hóa chất

+Bảo vệ: những người lao động được bảo vệ để xử lý và quản lý hóa chất
+ Lưu trữ hồ sơ: việc phân phối, sử dụng và thải bỏ hóa chất được

phịng tránh hoặ c giảm thiểu việ c phát thải

ghi chép phù hợp

giữ mức độ phơi nhiễm dưới giới hạn được

nhà sản xuất

quốc tế không?

yêu cầu được cơng nhận trên tồn quốc gia và quốc tế. ví dụ:

các chất độ c hại vào mơi trường làm việ c,

công nhậ n hoặ c đã được đặ t ra trên phạm vi

+ Tuân thủ các hướng dẫn: Sử dụng các hóa chất theo khuyến cáo của
+ Dán nhãn: người lao động hiểu rõ các nhãn hóa chất và các chất


độc hại được dán và đánh dấu; và điều này được thực hiện theo các
- Thẻ an Tồn hóa Chất quốc Tế (ICSC)

a. Người lao động có nhận được chương trình đào tạo phù hợp về cách sử
dụng cả biện pháp kỹ thuật và hành chính khơng?

• Lưu trữ hồ sơ: việc phân phối, sử dụng và thải bỏ hóa chất được ghi chép

được thơng qua đánh giá rủi ro ohS không?

phù hợp

c. Cấp quản lý, đặc biệt là các giám sát viên có được đào tạo về cách thực

• Tn thủ các hướng dẫn: Sử dụng hóa chất theo khuyến nghị của nhà

hiện các biện pháp kiểm soát khơng? Có quy trình để quản lý số lượng và

sản xuất

đạc)? Các biện pháp kiểm sốt có được giám sát thường xun khơng?

d. Có quy trình để báo cáo các cảnh báo và khắc phục bất kỳ vấn đề nào
được phát hiện trong các biện pháp kiểm sốt khơng?

c. Các biện pháp kiểm soát kỹ thuật: Đối tượng được kiểm toán thực hiện

a. Đối tượng được kiểm toán hiểu tầm quan trọng của việc có các quy trình
khẩn cấp được lập thành tài liệu và thực thi hợp lý


khẩn cấp rõ ràng cho người lao động và nhân viên sơ cứu

hiệ n các quy trình cho trường hợp khẩn cấp
và tai nạn khơng?

c. Đối tượng được kiểm tốn chuẩn bị sẵn các quy trình để ngừng ngay lập

tức mọi hoạt động có mối nguy hiểm nghiêm trọng và sắp đe dọa đến an

toàn và sức khỏe của người lao động

d. Đối tượng được kiểm toán chuẩn bị sẵn các quy trình để cho phép người
lao động sơ tán an tồn khỏi các cơ sở khi cần

e. Đối tượng được kiểm tốn đảm bảo các quy trình này được giải thích hợp
lý với:

+ Người lao động tạm thời và theo thời vụ

+ Người lao động làm ca đêm
+ Người lao động nhập cư

a. Đối tượng được kiểm toán nhạy cảm với văn hóa và các hoạt động cụ thể
của người lao động

Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy đối

tượng được kiểm tốn trực quan hóa các mối
7.9


nguy hiểm tiềm ẩn đối với người lao độ ng

và khách ghé thăm thông qua các ký hiệ u và
cảnh báo không?

+ Thẻ an Tồn hóa Chất quốc Tế (ICSC)
+ Bảng Chỉ Dẫn an Tồn hóa Chất (MSDS)

c. Các biện pháp kiểm sốt kỹ thuật để:

Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy đối

b. Loại ký hiệu và vị trí trưng bày phù hợp

c. Các cảnh báo liên quan và phù hợp với các mối nguy hiểm tiềm ẩn. ví dụ:

cáo và ghi chép các thương tích và tai nạn

7.10

Kiểm tốn viên khơng cần tiến hành “kiểm

a. Người lao động có nhận được chương trình đào tạo phù hợp về cách

Từng bước: Đối tượng được kiểm toán biết các bước khác nhau để tuân thủ

các hướng dẫn cụ thể cho người lao động tùy thuộc vào loại cơng việc

Quy trình bằng văn bản: những bước này được ghi lại trong quy trình khẩn cấp,


thức hành động trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc sự cố khẩn cấp? Có
hoặc bộ phận khơng?

7.11

được sử dụng cho sản xuất khơng

nhóm 3, ứng phó tràn đổ hóa chất.

- Form nhãn hóa chất.
3. Thủ tục thải bỏ chất thải nguy hại (SD-EMS-PR-08)

4. Bản vẽ hệ thống hút khí thải, kết quả đo MTLĐ

được hiểu rộng rãi bởi người lao động; đặc biệt bởi những người có vai trị liên quan

1. SD-CSR-PR-01 (Thủ tục ứng phó sự cố khẩn cấp)

tham gia vào việc xây dựng quy trình khơng?

giải thích phù hợp cho:

TNLĐ)

đảm bảo người lao động tuân thủ quy trình tai nạn và khẩn cấp khơng?

• Lao động làm ca đêm

thượng đầu vào.


khẩn cấp khơng?

• Lao động nhỏ tuổi

quy trình có được giám sát thường xun khơng?

• Lao động khuyết tật

c. Cấp quản lý, đặc biệt là các giám sát viên có được đào tạo về cách thức
d. Có khiếu nại nào liên quan đến việc coi nhẹ quy trình tai nạn và/hoặc
e. Có quy trình để quản lý kiểm sốt tính hiệu quả của quy trình khơng?

a. Người lao động có hiểu ý nghĩa các ký hiệu và cảnh báo khơng?

b. Phân loại mối nguy hiểm có được xác định trong đánh giá rủi ro ohS

không? người lao động và đại diện của họ có đóng góp vào việc đánh giá

tai nạn và khẩn cấp không?

c. Các loại mối nguy hiểm, kèm theo cảnh báo , có liên quan đến quy trình

• Lao động theo thời vụ và lao động tạm thời

• Lao động nhập cư

người lao động và khách ghé thăm.
Tín hiệu và cảnh báo phải:


• Phù hợp với hoạt động và văn hóa cụ thể

• Được hiển thị ở nơi phù hợp với mục đích

• liên quan đến quy trình cho trường hợp khẩn cấp và tai nạn
• liên quan và phù hợp với nguy hiểm tiềm ẩn. ví dụ:

d. Tính hiệu quả của các biển báo được giám sát và báo cáo thường xuyên

+ Sàn trơn trượt

khơng? Tần suất như thế nào?

+ Bề mặt nóng

người lao động báo cáo ngay với giám sát viên mọi tình huống có thể gây

nguy hiểm nghiêm trọng đến tính mạng hoặc sức khỏe của mọi người. Các

b. Ghi chép: Đối tượng được kiểm toán ghi chép hồ sơ về tất cả tai nạn và
thương tích bao gồm thơng tin về:

+ Điện

- Biển báo tại các KV làm việc (PPE, nguy hiểm,…)
- Biển báo tại máy

- Biển báo tại các khu vực nguy hiểm.
-…
- SD-OHS-F14 (checklist HSE hằng tháng - thể hiện


có kiểm tra về số lượng và tính hiệu quả của các biển
báo)

+ Vật thể rơi
+ Sàn trơn trượt
a. Người lao động có hiểu quy tắc để báo cáo các vụ tai nạn và thương tích Báo cáo: quy trình này cho phép người lao động báo cáo ngay với giám sát viên mọi tình huống có thể
với giám sát viên khơng? họ có thể đánh giá mức độ nghiêm trọng của các

gây nguy hiểm nghiêm trọng cho cuộc sống hoặc sức khỏe. Cả tai nạn và tình huống cận nguy đều

b. Người lao động có được tham dự các chương trình đào tạo phịng tránh

Ghi lại : Đối tượng được kiểm toán ghi chép hồ sơ về tất cả tai nạn và thương thích bao gồm thơng tin

mối nguy hiểm tiềm ẩn ở nơi làm việc không?

và phản ứng trước các vụ tai nạn hoặc thương tích thường xảy ra nhất ở

được báo cáo.
về:

khu vực làm việc của họ khơng?

• Thời điểm xảy ra tai nạn (ví dụ: ngày, mùa cao điểm, mùa thu hoạch)

nghiệm nhằm cải thiện sự an toàn trong các hoạt động hàng ngày? Các bài

• Hành động được thực hiện


tai nạn và thương tích khơng?

• Hành động phịng ngừa và khắc phục được thực hiện

+ Thời điểm xảy ra tai nạn (ví dụ: ngày, mùa cao điểm, mùa thu hoạch)

c. Hồ sơ tai nạn được sử dụng như thế nào để áp dụng các bài học kinh

+ Những người có liên quan

học và kinh nghiệm này có được bổ sung vào bản sửa đổi các quy tắc về

+ Cách thức điều tra các vụ tai nạn (hoặc bệnh tật liên quan đến công

3. Danh sách đào tạo an toàn chung cho tất cả các đối

• Lao động đang mang thai

+ Vật thể rơi

a. Báo cáo: Đối tượng được kiểm toán chuẩn bị sẵn các hệ thống cho phép

2. SD-OHS-WI-01 (hướng dẫn sơ cứu, điều trị

Khơng có cách chung nào để thơng báo về các nguy hiểm tiềm ẩn và cảnh báo cho

+ Hóa chất

+ Kết quả cuối cùng (tử vong, thương tích)


đinh và an tồn của các thiết bị và tịa nhà

- Người làm việc với hóa chất phải được đào tạo

hơn trong trường hợp có tai nạn (ví dụ: nhân viên sơ cứu).

rủi ro các khía cạnh này khơng?

+ Hành động được thực hiện

Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy đối

- Quy định PPE đối với nhân viên làm việc với hóa

chất

b. Các quy trình tai nạn và khẩn cấp có dựa trên thơng tin thu thập được

+ Bề mặt nóng

này khơng thuộc trách nhiệm của một kiểm

tượng được kiểm toán chứng minh sự ổn

- Chương trình hành động thực hiện chỉ tiêu an tồn,
2. Thủ tục kiểm sốt hóa chất (SD-EMS-PR-07)

trong trường hợp tai nạn hoặc khẩn cấp để giảm thiểu rủi ro.

thông qua đánh giá rủi ro ohS không? người lao động và đại diện của họ có Đặc biệt chú ý: Đối tượng được kiểm toán đảm bảo những quy trình này được


+ Điện

tra tính chắc chắn của tịa nhà”. Cơng việc
tốn viên xã hội.

CSR-F04)

MT (SD-CSR-F12)

• Thải bỏ hóa chất đúng cách, ngay cả khi khơng có các quy định pháp lý

+ Hóa chất

dụng hợp lý các quy trình và hệ thống để báo vụ tai nạn và tình huống cận nguy cần được báo cáo.

nghề nghiệ p không?

phát sinh khí thải => Chương trình hành động (SD-

quốc gia

+ Máy móc và phương tiện

tượng được kiểm tốn chuẩn bị sa n và sử

1. Đánh giá rủi ro, biện pháp kiểm sốt các khu vực có

vệ sinh)


b. Đối tượng được kiểm tốn đã trình bày trực quan các quy trình tai nạn và

tượng được kiểm toán đã phát triển và thực

nhận trong nước và quốc tế. ví dụ:

• Phát thải khí, hơi nước và bụi ra ngồi (ví dụ: khu vực tẩy xóa)

+ Phát thải khí có mùi, hơi nước và bụi ra bên ngồi (ví dụ: những nơi dọn

7.8

• Dán nhãn: người lao động hiểu rõ các nhãn hóa chất và các chất độc hại

hiệu quả của các biện pháp kiểm sốt khơng (Chương trình hành động - Đo được dán và đánh dấu; và điều này được thực hiện theo u cầu được cơng

các biện pháp kiểm sốt kỹ thuật như:

Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy đối

• Bảo vệ: người lao động được bảo vệ đầy đủ để xử lý và quản lý hóa chất

b. Việc thực hiện các biện pháp kiểm sốt có dựa trên thơng tin thu thập

- Bảng Chỉ Dẫn an Tồn hóa Chất (MSDS)

QuyTrình ChoTrường Hợp Khẩn Cấp và
Tai nạn

• Ủy quyền: Chỉ người lao động được ủy quyền mới có thể tiếp cận hóa chất


d. Có các chỉ báo nào về các vụ tai nạn hoặc thương tích mà những người

việc)
lao động dễ bị tổn thương gặp phải khơng? Có các biện pháp phịng tránh
a. Đối tượng được kiểm tốn biết và tuân thủ các yêu cầu pháp luật quốc gia
a. Đối tượng được kiểm tốn có tiến hành các hoạt động trong tịa nhà và
về sự ổn định, an tồn và phù hợp của toà nhà tiến hành các hoạt động kinh
khu vực xung quanh phù hợp khơng?
doanh
b. Có khiếu nại nào liên quan đến việc tòa nhà hoặc bộ phận thiết bị do đối
b. Đối tượng được kiểm toán biết và tuân thủ các yêu cầu pháp lý về an tồn
tượng được kiểm tốn cung cấp có thể tiềm ẩn bất ổn hoặc khơng an tồn
thiết bị, bao gồm (nếu có) các buổi kiểm tra chính thức
khơng?
c. Đối tượng được kiểm tốn chuẩn bị sẵn các quy trình để xác nhận sự ổn
d. người lao động có thể đánh giá mối nguy hiểm tiềm ẩn có liên quan đến
định và an tồn của thiết bị
tịa nhà và/hoặc thiết bị khơng?
d. Đối tượng được kiểm tốn lưu trữ hồ sơ chính xác các cuộc kiểm tra
e. Có trường hợp nào được ghi chép trong hồ sơ tai nạn là do một phần của
chính thức hoặc riêng lẻ bất kỳ liên quan đến sự ổn định và an tồn của thiết
tịa nhà hoặc bộ phận thiết bị khơng an tồn hay khơng?
bị và tịa nhà

• Người có liên quan

• Kết quả cuối cùng (ví dụ: tử vong, thương tích)

1. Bảng HSE board có thơng tin liên hệ của HSE, y


tế,… Để liên hệ khi cần thiết

2. SD-OHS-PR-04 (Thủ tục điều tra sự cố TNLĐ)

3. SD-CSR-F16 (Phiếu xử lý kha c phục, phịng ngừa)
kèm theo mỗi BC TLNĐ

• Cách thức điều tra tai nạn (hoặc bệnh tật nghề nghiệp)

• Khoảng thời gian người lao động bị mất khả năng làm việc
a. Đối tượng được kiểm toán biết và tuân thủ:
+ Yêu cầu pháp lý quốc gia về cơng trình
· Ổn định

· An toàn

· Phù hợp để tiến hành hoạt động kinh doanh

+ Yêu cầu pháp lý liên quan đến an toàn thiết bị, bao gồm kiểm tra chính thức (nếu có)

Bổ sung quy trình kiểm tra, kiểm định định kỳ kết cấu

nhà xưởng nhà xưởng

1. Hướng dẫn vận hành an toàn máy (Bảo trì)

2. SD-OHS-F28-38 (các checklist kiểm tra an tồn
máy móc định kỳ)


3.Hợp đồng thuê nhà xưởng/Giấy phép xử dụng đất.

b. Đối tượng được kiểm toán chuẩn bị sẵn sàng quy trình phù hợp để xác nhận sự ổn định và an toàn

1. Giấy phép xây dựng, nghiệm thu hoàn thành hạng

của thiết bị

nhà xưởng được lưu trữ (điều 31, 32 - NĐ 45/2015)

c. Đối tượng được kiểm toán lưu trữ hồ sơ chính xác về các cuộc kiểm tra riêng lẻ và chính thức bất
kỳ nào liên quan đến sự ổn định và an tồn của cơng trình và thiết bị

mục cơng trình, hồ sơ nghiệm thu an tồn xây dựng

(Điều 31, ND 46/2015)


a. Người lao động có biết rằng họ có quyền này khơng? người lao động có

áp dụng vào nơi làm việc và các cơ sở cư trú không? Đối tượng được kiểm

a. Đối tượng được kiểm toán đã ghi chép quyền này một cách hợp lý vào
Quan TrỌng: Có ba ng chứng thỏa đáng

7.12

trong quy trình OHS

b. Người lao động được cung cấp thông tin rõ ràng về quyền này như một


cho thấy đối tượng được kiểm tốn tơn trọng phần trong chương trình đào tạo OHS
quyền tự ý rời khỏi mối nguy hiểm sa p xảy

ra của người lao độ ng không?

c. Người lao động được cung cấp thông tin rõ ràng về hành động cần thiết

trong trường hợp có nguy hiểm sắp xảy ra

d. Quyền áp dụng tại nơi làm việc và các cơ sở cư trú do đối tượng được
kiểm tốn cung cấp

tốn có thực hiện các biện pháp bổ sung để đảm bảo người lao động dễ bị
tổn thương (ví dụ: người lao động nhập cư) hiểu quyền này khơng?

b. Có khiếu nại liên quan đến việc coi nhẹ quyền này khơng?

c. người lao động có thể đánh giá mối nguy hiểm sắp xảy ra để biết khi

Quyền của người lao động được phép rời khỏi nguy hiểm sắp xảy ra mà không cần phải xin phép:
• Áp dụng cho nơi làm việc và cơ sở cư trú do đối tượng được kiểm toán cung cấp

nào nên rời đi khơng? họ có được đào tạo để có khả năng nhận biết khơng? • Phải được truyền đạt phù hợp cho người lao động trong các chương trình đào tạo
d. Có trường hợp được ghi chép trong hồ sơ tai nạn cho thấy những người

lao động không thể thoát khỏi hiện trường mặc dù mối nguy hiểm xuất

• Phải được thể hiện bằng văn bản trong quy trình OHS (bổ sung vào thủ tục nào hoặ c viết thủ tục


- Bổ sung thủ tục, bài training nha c đến quyền rời khỏi

vị trí làm việc khi phát hiện mối nguy tiềm ẩn TNLĐ

mới hoặ c bài training?)

hiện rõ ràng khơng?

e. Quản lý có thể mơ tả quy tắc chỉ đạo người lao động rời khỏi nơi làm
việc hoặc các cơ sở cư trú ngay lập tức trong trường hợp có mối nguy

Điện

hiểm sắp xảy ra khơng?
a. Năng lực người phụ trách bảo dưỡng các trạm điện an tồn thơng qua:

a. Người chịu trách nhiệm duy trì các hệ thống điện an tồn có đủ năng lực

• Đào tạo

thơng qua đào tạo, bằng cấp và/hoặc kinh nghiệm

• Trình độ chuyên môn

b. Người kiểm tra các hệ thống và thiết bị điện:

• Kinh nghiệm

+ Trong khung thời gian đã được quy định trước


+ Ngẫu nhiên (ví dụ: ngồi các lần kiểm tra/bảo dưỡng định kỳ theo lịch)
+ Theo yêu cầu

c. Các lần kiểm tra được ghi chép hợp lý và nếu có thể, được đăng gần hệ
Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy đối

7.13

tượng được kiểm toán đảm bảo người có đủ
năng lực kiểm tra định kỳ các hệ thống và

thiết bị điệ n không ?

b. Người kiểm tra các trạm điện và thiết bị:
a. Các hệ thống và thiết bị điện có hoạt động theo cách đảm bảo mơi

• Trong khung thời gian được xác định trước

a. Chứng chỉ đào tạo nhóm 3 về điện, ba ng trung cấp

• Ngẫu nhiên

trường làm việc an tồn khơng?

• Theo yêu cầu

B. Checklist kiểm tra an toàn điện (kế hoạch kiểm

thống hoặc thiết bị đã kiểm tra với thông báo rõ ràng về hiện trạng.


b. Kết quả các lần kiểm tra có được xem xét để cải thiện sự an tồn nơi

d. Hồ sơ bao gồm ít nhất:

c. Nơi làm việc khơng có các đường dây tải điện phải khơng? Khơng có

+ Tên người chịu trách nhiệm
+ Ngày kiểm tra cuối cùng
+ Mơ tả về phát hiện (nếu có)

+ Ngày đến hạn của lần kiểm tra tiếp theo

e. Chỉ có các dụng cụ cách điện phù hợp ở trong tình trạng hoạt động tốt

mới được sử dụng khi xử lý các hệ thống và thiết bị điện

làm việc không?

nguy cơ vấp phải dây điện?

d. người lao động có được hướng dẫn đúng cách để phịng tránh rủi ro bị

kẹt có thể xảy ra hoặc bất kỳ tai nạn liên quan đến hệ thống điện nào khác
không?

+ Tuân theo các quy định chính thức

+ vị trí và địa điểm lắp đặt

+ Kích thước và tính hiệu quả

Quan TrỌng: Có ba ng chứng thỏa đáng

7.14

cho thấy đối tượng được kiểm toán đã la p

đặ t đầy đủ thiết bị cứu hỏa hoạt độ ng đúng
chức năng không?

+ Các yêu cầu kiểm tra và bảo dưỡng

c. Đầy đủ bình cứu hỏa đúng chức năng phù hợp với quy mô và hoạt động ở
nơi làm việc
d. Thiết bị cứu hỏa:

+ Được lắp đặt đầy đủ và đúng chức năng toàn bộ nơi làm việc

+ Được đặt ở độ cao hợp lý để người lao động dễ dàng tiếp cận

e. Được kiểm tra (kiểm kê) với thông tin rõ ràng ngày bảo dưỡng gần nhất
và ngày đến hạn của đợt kiểm tra tiếp theo

f. vị trí đặt bình cứu hỏa và lối đi tiếp cận bình cứu hỏa được đánh dấu dễ
nhìn thấy

Cửa Thốt Hiểm và Lối Thoát Hiểm

a. Đối tượng được kiểm toán lắp đặt thiết bị cứu hỏa cần thiết, phù hợp với kế hoạch

a. Thiết bị cứu hỏa có chức năng đảm bảo mơi trường làm việc an tồn

khơng?

b. Người lao động có được hướng dẫn đúng về cách sử dụng thiết bị cứu
hỏa khơng? họ có biết quy tắc phải tn thủ trong trường hợp xảy ra hỏa

hoạn khơng? họ có hiểu các tín hiệu báo động khơng?

c. Nếu có các báo động khác được sử dụng ở nơi làm việc (ví dụ: báo

động kết thúc ca làm việc), chúng có khác biệt rõ ràng với báo động cháy
khơng?

d. Có trường hợp tai nạn hỏa hoạn được ghi chép trong hồ sơ khơng? nếu

có, quy tắc có được tn thủ khơng? Bài học kinh nghiệm rút ra từ những
trường hợp này là gì?

e. Người lao động có được đào tạo thường xuyên về cách sử dụng thiết bị

cứu hỏa không? người lao động xử lý hóa chất và các chất dễ cháy nổ khác

có được đào tạo đầy đủ?

trong trường hợp xảy ra sự cố mà không gây nguy hiểm cho tính mạng của
Quan TrỌng: Có ba ng chứng thỏa đáng

họ

c. Đối tượng được kiểm toán thực hiện sơ tán an tồn theo cách phịng ngừa


mơi trường làm việc an tồn khơng?

b. Người lao động có được hướng dẫn để sử dụng các quy định đúng cách

khơng? họ có hiểu cách thức đánh dấu hiển thị các lối thoát hiểm, lối đi và
cửa thốt hiểm khơng? họ có biết cách dễ dàng nhất để thoát khỏi nơi làm

cơ sở sản xuất khơng bị chặ n, dễ tiếp cậ n và

dụ: vì lý do an ninh) không?

được đánh dấu rõ ràng không?

· Khơng bị chặn hoặc bị khóa trong thời gian làm việc
· Có biển báo đánh dấu rõ ràng

+ Đèn báo khẩn cấp và các tín hiệu sơ tán khác bất kỳ được lắp đặt

đúng cách, hoạt động đúng chức năng và được kiểm tra thường xuyên

+ Các phòng sản xuất với hơn 10 người lao động có cửa mở hướng ra

ngồi trừ khi luật quốc gia quy định các thơng số khác. Trong trường hợp đó
quy tắc nào bảo vệ người lao động cao hơn sẽ được áp dụng
+ Số lượng cửa thốt hiểm có liên quan trực tiếp đến:
· Số lượng người lao động

• Vị trí và địa điểm lắp đặt
• Kích thước và tính hiệu quả
• Các u cầu về kiểm tra và bảo dưỡng


c. Nếu khơng có yêu cầu pháp lý, thiết bị cứu hỏa tối thiểu phải:
• Được phân bổ theo cách hợp lý

• Được đặt ở độ cao đảm bảo tính hiệu quả
• Người lao động dễ dàng lấy

• Phù hợp (ví dụ: được đánh giá) với thông tin rõ ràng về:
+ Ngày bảo dưỡng lần cuối

+ Ngày đến hạn cho lần bảo dưỡng tiếp theo

d. Vị trí đặt và lối đi tiếp cận bình cứu hỏa phải được đánh dấu dễ nhìn thấy.

Cơng An (điều 8, TT 66/2014)

báo khói, nhiêt,…)
- Cập nhật yêu cầu pháp luật về PCCC

- Tiếng còi báo cháy khác với tiếng báo kết thúc ca,
giải lao và các tiếng chuông báo khác.

- Hồ sơ về các sự cố cháy nổ - CAPA.
- Hồ sơ, checklist kiểm tra thiết bị PCCC (SD-OHS-

F20 - 21 - 23- 24 -26)

- La p đặ t hệ thống PCCC theo TCVN 3890

1. Đào tạo cho nhân viên PCCC (số lượng nhân viên

PCCC Điều 15, TT 66/2014)

2. Yêu cầu la p đặ t bình chữa cháy (Điều 5, TCNV

e. Hệ thống cảnh báo sớm phải được lắp đặt và hoạt động theo quy định pháp luật. Hệ thống cảnh báo 7435-1)

khách có thể dễ dàng rời khỏi cơ sở trong trường hợp có sự cố mà không gây nguy hiểm cho sức
a. Các quy định về lối thốt hiểm, lối đi và cửa thốt hiểm có đảm bảo một

cho thấy đối tượng được kiểm toán đảm bảo hệ thống, bao gồm:

+ Các lối thoát hiểm, lối đi và cửa thoát hiểm đều:

- Hồ sơ kiểm định, nghiệm thu hệ thống PCCC của
- Sơ đồ bố trí hệ thống PCCC (bình, tủ, cịi, nút nhấn,

b. Thơng thường, pháp luật quốc gia chỉ định các yêu cầu chuẩn về thiết bị cứu hỏa

Lối thoát hiểm được đánh dấu và dễ tiếp cận với mục đích cuối cùng là người lao động và du

việc khơng?

7.15 lối thốt hiểm, lối đi và cửa thốt hiểm trong

hành động OHS.
chẳng hạn như:

có thể là:

+ Khơng bị chặn

+ Có biển báo đánh dấu rõ ràng

Điện)

e. Thông thường, pháp luật quốc gia xác định nơi làm việc và ánh sáng đủ để người lao động làm

a. Tồn bộ các lối thốt hiểm, lối đi và cửa thoát hiểm đều:

b. Người lao động và khách ghé thăm có thể dễ dàng rời khỏi hiện trường

vực máy phát điện)

1. Các thiết bị điện đều được nối đất, Các tủ điện phải

có lớp bảo vệ thứ 2 (Điều 57, Luật số 28/2004 về

tượng được kiểm toán sẽ dựa vào thực hành tốt thông thường và điều chỉnh cho phù hợp với tình

g. Các hệ thống cảnh báo được lắp đặt và hoạt động đúng chức năng theo

+ Dễ tiếp cận

• Ngày đến hạn cho lần kiểm tra tiếp theo

- Báo cáo HSE ha ng ngày (mail)
c. Checklist ha ng ngày

d. Kết quả đo môi trường lao động (nội bộ tại khu

việc với trạm điện và thiết bị điện. nếu pháp luật quốc gia không bao gồm những quy định đó, đối


a. Việc lắp đặt thiết bị cứu hỏa tuân thủ kế hoạch hành động ohS được xây
yêu cầu đối với thiết bị cứu hỏa. Điều này thường bao gồm:

• Mơ tả về kết quả (nếu có)

d. Khi vận hành công việc với thiết bị và trạm điện, người lao động cần phải thực hiện công

nghề về điện trở lên.

tra/bảo trì thiết bị điện)

• Nơi làm việc và ánh sáng thích hợp

+ Dựa trên các thực hành tốt thường gặp, nếu khơng có các quy định đó

b. Kiểm toán viên tuân thủ các quy định pháp luật quốc gia liên quan đến các

• Tên người chịu trách nhiệm
• Ngày kiểm tra lần cuối

• Chỉ sử dụng các dụng cụ được cách điện đúng cách và trong điều kiện tốt

sáng để tiến hành cơng việc an tồn. Điều này có thể:

dựng từ kết quả đánh giá rủi ro định kỳ

trạm điện đã xác minh. hồ sơ bao gồm tối thiểu:

việc một cách an toàn:


f. Người vận hành các hệ thống và thiết bị có đủ khơng gian làm việc và ánh

Phòng Chống Hoả Hoạn

c. Các kiểm tra được lưu trữ thơng tin phù hợp và, nếu có thể, được đặt gần thiết bị hoặc

c. Có quy định nội bộ nào trái với u cầu khơng che chắn lối thốt hiểm (ví

d. Có trường hợp nào được ghi chép trong hồ sơ tai nạn về vấn đề lối thốt
hiểm khơng? Có bất kỳ bài học kinh nghiệm và áp dụng vào thực tiễn

khơng?

e. Người lao động có được đào tạo thường xuyên về cách sử dụng thiết bị

cứu hỏa không? người lao động xử lý hóa chất và các chất dễ cháy nổ khác

có được bố trí gần các lối thốt hiểm khơng?

khỏe hoặc mạng sống của họ .

a. Lối thoát hiểm, lối đi và cửa thoát hiểm tuân thủ đầy đủ ba đặc điểm cùng lúc:
+ Không bị chặn
+ Dễ tiếp cận

+ Có biển báo đánh dấu rõ ràng

b. Người lao động và khách ghé thăm có thể dễ dàng rời khỏi cơ sở trong trường hợp xảy ra sự cố
mà khơng gây nguy hiểm cho tính mạng của họ


c. Đối tượng được kiểm toán thưc hiện việc sơ tán an tồn theo cách phịng ngừa có hệ thống,

bao gồm:

+ Lối thoát hiểm, lối đi và cửa thoát hiểm:
· Khơng bị chặn hoặc bị khóa trong giờ làm việc
· Có biển báo đánh dấu rõ ràng

+ Đèn báo khẩn cấp và các tín hiệu sơ tán khác bất kỳ được lắp đặt đúng cách và hoạt động đúng
chức năng

+ Phịng sản xuất có hơn 10 người lao động có cửa mở hướng ra ngoài trừ khi pháp luật quốc gia

quy định các thơng số khác. Trong trường hợp đó, quy tắc bảo vệ người lao động cao hơn sẽ được áp
dụng

- Sơ đồ thoát hiểm (dán ở mỗi cửa)

- Checklist kiểm tra đèn Ex, Em, và hệ thống PCCC

(SD-OHS-F05)

- QCVN 06:2010/BXD quy định lối thoát hiểm

1. Cửa thoát hiểm không được là của gấp, của cuốn,

cửa xoay (điều 3.2.3, QCVN 06/2010/BXD)



Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy đối

tượng được kiểm toán đảm bảo các kế hoạch

7.16 sơ tán đáp ứng các yêu cầu pháp lý và các

kế hoạch này được đặ t ở các vị trí phù hợp

để người lao độ ng có thể thấy và hiểu khơng?

a. Các kế hoạch dễ hiểu để sơ tán cả khu vực sản xuất và cuối cùng là cả

a. Các kế hoạch sơ tán có được xác định theo cách đảm bảo mơi trường

tịa nhà, khi cần

b. Người lao động có được hướng dẫn đúng về cách đọc kế hoạch không?

b. Các kế hoạch sơ tán ở nơi làm việc phải được trình bày và ít nhất xác

định:

+ Vị trí hiện tại của người đang đọc kế hoạch tại cơ sở

+ Vị trí đặt các lối thốt hiểm gần nhất bao gồm cửa thốt hiểm

+ Vị trí đặt các bình cứu hỏa và bất kỳ thiết bị cứu hỏa nào khác

làm việc khơng?


c. Có trường hợp nào được ghi chép trong hồ sơ tai nạn cho thấy kế hoạch

sơ tán đã hoặc có hiệu quả khơng? Có bất kỳ bài học kinh nghiệm nào

c. Đối tượng được kiểm tốn ln phải lưu ý đến sự đa dạng văn hóa, ngơn khơng? nếu có, các bài học này có cung cấp thơng tin về kế hoạch hiện tại
ngữ và trình độ học vấn của lực lượng lao động nhằm xây dựng một cách

thức truyền đạt hiệu quả về kế hoạch sơ tán
An Toàn Máy Móc và phương Tiện

làm việc an tồn khơng?

họ có hiểu kế hoạch khơng? họ có biết cách dễ dàng nhất để thốt khỏi nơi

khơng?

đúng cách, ví dụ:

Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy đối

tượng được kiểm toán đảm bảo các biệ n

7.17 pháp bảo vệ an toàn mọi bộ phậ n máy móc,

chức năng hoặ c quy trình có thể gây thương
tích cho người lao độ ng khơng?

b. Đối tượng được kiểm toán đảm bảo kiểm tra và bảo hiểm hợp lý máy
móc và phương tiện theo yêu cầu của pháp luật. Trường hợp này có thể cho:
+ Thang máy, xe nâng

+ Xe tải, máy kéo và các máy móc có thể gây nguy hiểm khác

c. Đối tượng được kiểm tốn đảm bảo nhân sự có đủ năng lực thực hiện
việc bảo dưỡng.

- Sơ đồ thoát hiểm được ga n ở của ra vào

- Kế hoạch, báo cáo diễn tập sơ tán định kỳ.

Có tối thiểu số người lao động liên quan biết cách sử dụng bình cứu hỏa. Người lao động hiểu kế
hoạch sơ tán và biết cách sử dụng kế hoạch từ vị trí của mình.

ví dụ:
a. Người lao động có được hướng dẫn đúng về cách xử lý các mối nguy

hiểm tiềm ẩn liên quan đến máy móc và phương tiện khơng?

b. Có trường hợp nào được ghi chép trong hồ sơ tai nạn là do máy móc và
phương tiện khơng? Có bài học kinh nghiệm nào khơng? nếu có, các bài

học đó được lồng ghép như thế nào vào quy trình OHS?

c. Người lao động sử dụng máy móc và phương tiện có đủ điều kiện sử
dụng chúng an tồn khơng?

• vỏ dây đai

• lồng quạt
• Cơng tắc tắt khẩn cấp
b. Kiểm tra và bảo hiểm hợp lệ cho máy móc và phương tiện có sẵn theo u cầu pháp luật. Cơng


việc bảo dưỡng được ghi chép hồ sơ và thực hiện bởi nhân viên có đủ trình độ.
c. Điều này áp dụng cho thang máy, thiết bị nâng và máy móc nguy hiểm khác.
d. Đối tượng được kiểm toán lưu trữ hồ sơ về bảo dưỡng, bao gồm:

a. Máy móc được conver an tồn

b. Kế Hoạch bảo trì/bảo dưỡng thiết bị

c. Hồ sơ bảo trì, bảo dưỡng thiết bị

d. Ba ng cấp của người kiểm tra, bảo trì, bảo dưỡng.

• Tóm tắt cơng việc bảo dưỡng

• Tên người chịu trách nhiệm có đủ năng lực

d. Đối tượng được kiểm toán lưu trữ hồ sơ về bảo dưỡng, bao gồm:
+ mục đích và kết quả bảo dưỡng

• Bảo hiểm hiện hành và tính hiệu lực của bảo hiểm

+ Tên người chịu trách nhiệm có đủ năng lực
Sơ cứu

• Lối thốt gần nhất: Bố trí các lối thốt hiểm gần nhất bao gồm các cửa
• Thiết bị cứu hỏa: Bố trí các bình cứu hỏa và bất kỳ thiết bị cứu hỏa nào khác

a. Tất cả các biện pháp bảo vệ thiết bị hiện hành hiện có sẵn và được lắp đặt phù hợp,


+ Vỏ dây đai

+ Cơng tắc tắt khẩn cấp

• Vị trí: vị trí đứng hiện tại

thốt hiểm

d. Người lao động có được đào tạo thường xuyên về các kế hoạch sơ tán

a. Mọi biện pháp bảo vệ được áp dụng cho thiết bị có sẵn và được lắp đặt

+ Lồng quạt

Các kế hoạch sơ tán khỏi cơ sở phải thể hiện:

a. Đối tượng được kiểm tốn tơn trọng các quy định quốc gia về việc cung
cấp các biện pháp chăm sóc y tế

b. Nếu khơng có các quy định pháp lý như vậy, đối tượng được kiểm toán
đảm bảo:

+ Đủ trạm hoặc phịng sơ cứu

+ Đủ dụng cụ sơ cứu
Quan TrỌng: Có ba ng chứng thỏa đáng

+ Khả năng tiếp cận với nguồn nước có thể uống được, bồn rửa mắt và/

hoặc vòi hoa sen khẩn cấp gần các trạm làm việc trong trường hợp việc rửa


cho thấy đối tượng được kiểm toán đảm bảo nước ngay lập tức là biện pháp sơ cứu được khuyến cáo
ln có biệ n pháp sơ cứu hợp quy cách

khơng?

+ Một người có đủ chun mơn được chỉ định để sơ cứu. nhân viên có

chun mơn sẽ có mặt với số lượng phù hợp để giải quyết các rủi ro liên
quan ở nơi làm việc

+ Một người có đủ chun mơn để kiểm tra các dụng cụ y tế; người này

cũng có thể bổ sung thêm dụng cụ khi cần

+ Đào tạo sơ cứu và các quy trình liên quan để đảm bảo điều trị khẩn cấp

a. Có một người đủ chun mơn được chỉ định để sơ cứu không? Kế

a. Các quy định pháp lý quốc gia xác định biện pháp y tế dự phòng cho người lao
động ở nơi làm việc.

hoạch làm việc của người đó có được chuẩn bị sẵn khơng? người lao động b. Nếu khơng có quy định pháp lý như vậy, đối tượng được kiểm tốn sẽ đảm bảo:
có biết về người sẽ thay thế người đó khơng?

b. Người lao động có được đào tạo thường xuyên về sơ cứu khơng?

c. Có trường hợp người lao động u cầu sơ cứu thể hiện trong hồ sơ tai

• Có đủ dụng cụ, phịng và/hoặc trạm sơ cứu


• Chương trình đào tạo thường xun về sơ cứu và quy trình có liên quan để đảm bảo điều trị trong

nạn khơng? Có bài học kinh nghiệm nào khơng? nếu có, các bài học đó

trường hợp cấp cứu

d. Người lao động sử dụng máy móc, phương tiện hoặc những người xử

c. Rửa mắt ngay lập tức là biện pháp sơ cứu được khuyến nghị, đối tượng được kiểm tốn sẽ đảm

khác có được biết rõ về quy tắc sơ cứu không? Người lao động dễ tổn

bảo rằng gần trạm làm việc có:

được lồng ghép như thế nào vào quy trình ohS?

lý hóa chất hoặc những người thực hiện bất kỳ hoạt động nhiều rủi ro nào

thương có biết về quy tắc sơ cứu khơng?

• Một hoặc nhiều người được đào tạo để có thể quản lý việc sơ cứu
• Người có trách nhiệm để xác minh và bổ sung dụng cụ sơ cứu

- Quy định số túi sở cấp cứu, tủ thuốc (Phụ lục 4,
TT19/2016:BYT)

- Quy định số y tế, nhân viên SCC (

- Sơ đồ vị trí nước uống, vịi sen, nước rửa ma t


- Danh sách nhân viên SCC (chứng chỉ đi kèm)

• Nguồn nước có thể uống được

• Bồn rửa mắt
• Vòi hoa sen khẩn cấp

mọi lúc

c. Trường hợp việc rửa nước ngay lập tức là biện pháp sơ cứu được khuyến

cáo, đối tượng được kiểm toán đảm bảo các trạm làm việc được trang bị
a. Quy trình khẩn cấp bằng văn bản:

7.18

+ Có thể là một tài liệu riêng biệt

Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy đối

7.19

tượng được kiểm tốn có quy trình khẩn cấp,
ba ng văn bản, để xử lý các trường hợp chấn
thương hoặ c ốm đau nghiêm trọng không?

+ Một phần của kế hoạch hành động được xây dựng sau khi đánh giá rủi
ro OHS


b. Người lao động biết rõ về cách thức quy trình hoạt động trong trường

hợp có chấn thương hoặc ốm đau nghiêm trọng

c. Người lao động hiểu khi nào phải chuyển đồng nghiệp sang cơ sở chăm
sóc y tế phù hợp

Nơi làm việc, Các Cơ Sở Xã Hội, bao

gồm nhà ở do đối tượng được kiểm tốn
cung cấp
Quan TrỌng: Có ba ng chứng thỏa đáng

cho thấy đối tượng được kiểm tốn ln

cung cấp nước uống cho người lao độ ng
không?

d. Người lao động hiểu biết các bước cần thiết để đảm bảo di chuyển kịp

a. Có trường hợp chấn thương hoặc ốm đau nghiêm trọng nào trong hồ sơ

tai nạn khơng? Có bài học kinh nghiệm nào khơng? nếu có, các bài học đó
được lồng ghép như thế nào vào quy trình OHS?

b. Có khiếu nại liên quan đến việc bỏ mặc nạn nhân bị chấn thương hoặc

ốm đau nghiêm trọng không?

c. Người lao động làm việc ca đêm có biết về các quy trình này khơng?


d. Thơng tin về các cơ sở chăm sóc y tế có được trình bày rõ ràng không?

chỉ trong giờ nghỉ giải lao

a. Người lao động có biết về quyền được tiếp cận nước uống mọi lúc

đối xử hoặc biện pháp kỷ luật

b. Đối tượng được kiểm tốn có đặc biệt chú ý đến nguy cơ thiếu nước?

b Quyền tiếp cận nguồn nước không được sử dụng làm hình thức phân biệt

khơng? họ có thường xun được tiếp cận với nguồn nước không?

thường sử dụng để chuẩn bị và ăn uống

nhiễm bệnh

dễ bị tổn thương có quyền tiếp cận nguồn nước khơng?

kiểm tốn cung cấp.

Cần chú ý đặc biệt đến quyền này ở các

d. Đối tượng được kiểm tốn tơn trọng các u cầu về đặc tính và quy trình

c. Nguồn nước được đảm bảo như thế nào? ai chịu trách nhiệm đảm bảo

kiểm nghiệm nước sạch theo quy định quốc gia


nguồn nước ln có sẵn? người lao động có quyền tiếp cận nơi chứa nước

nước không uống được ở những nơi không bắt buộc

không?

e. Đối tượng được kiểm tốn đảm bảo có các ký hiệu hợp lý để xác định

tượng được kiểm toán cung cấp cho người
lao độ ng quyền tiếp cậ n khu vực sạch sẽ,

và/hoặ c nấu nướng?

7.21

a. Những người lao động có quyền tiếp cận với các khu vực sạch sẽ để bảo a. Những người lao động có hài lịng với các khu vực do đối tượng được
quản thực phẩm, nấu nướng và/hoặc ăn uống, bao gồm các khu vực xa xơi

(ví dụ: trong vụ thu hoạch)

b. Đối tượng được kiểm tốn sẽ tn thủ các tiêu chí quản lý quốc gia,

kiểm tốn cung cấp khơng?

b. Thực phẩm được bảo quản như thế nào để giữ được chất dinh dưỡng?
c. Hồ sơ về các ca vệ sinh cho những khu vực này có sẵn khơng? Có hợp

đồng phụ về dịch vụ ăn uống tập thể khơng? Thực đơn có được trình bày


khu vực này và đưa chúng vào báo cáo

c. Đối tượng được kiểm toán đảm bảo cung cấp các khu vực sạch sẽ và phù rõ ràng và có lưu trữ hồ sơ hay khơng?

kiểm tốn.

động có thể tăng do việc sử dụng những người lao động theo mùa vụ hoặc

phẩm được bảo quản; hồ sơ về các ca vệ

sinh; thực đơn được cung cấp và phạm vi
các bữa ăn trưa và/hoặc ăn tối (nếu có).

pháp kỷ luật. quyền sử dụng nước uống được áp dụng cho:
• Nơi làm việc

• Các cơ sở nơi người lao động chuẩn bị hoặc ăn uống

• Nhà ở do đối tượng được kiểm tốn cung cấp

c. Các quy định quốc gia thường xác định:

• Chất lượng nước phù hợp với nhu cầu sử dụng của con người

• Những khu vực khơng cần nước uống được (ví dụ: buồng tắm)

• Hình thức kiểm tra và các cơ quan thẩm quyền xác minh xem nước có uống được không

e. Ký hiệu nước không uống được: những nơi nước không uống được phải được ký hiệu phù hợp
a. Đối tượng được kiểm toán đảm bảo rằng người lao động được phép ăn trưa hoặc ăn tối ở nơi an


Kiểm tốn viên chụp ảnh tình trạng của các thường liên quan đến một số người lao động

Kiểm toán viên xác minh cách thức thực

b. Không được dùng quyền tiếp cận nguồn nước uống làm hình thức phân biệt đối xử hoặc biện

d. Chứng nhận: Chứng nhận hợp lệ và có liên quan được cơng bố.

hơn do thời tiết nóng/khơ hạn.
Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy đối

phù hợp để bảo quản thực phẩm, ăn uống

SD-OHS-WI-08 Hướng dẫn kiểm tra nước uống

trong giờ nghỉ giải lao.

Đối tượng được kiểm tốn có nỗ lực hơn nữa để đảm bảo người lao động

quốc gia có nguy cơ thiếu nước cao

c. Quy trình này cũng bao gồm các bước cần thực hiện khi người lao động phải được chuyển đến cơ

sở y tế thích hợp.

a. Sử dụng mọi lúc: Đối tượng được kiểm toán cho phép sử dụng nước uống mọi lúc, khơng chỉ
a. Người lao động có quyền tiếp cận nguồn nước uống sạch mọi lúc, không

c. người lao động có quyền tiếp cận nước uống sạch khơng có nguy cơ


cũng như tại nhà ở do đối tượng được

phát triển sau khi đánh giá rủi ro OHS.

b. Người lao động biết về các quy trình trong trường hợp chấn thương hoặc ốm đau nghiêm trọng.

người lao động có biết nơi tiếp cận thông tin này không?

Quyền tiếp cận nước uống áp dụng cho các

7.20 cơ sở làm việc, nơi người lao động

a. Quy trình khẩn cấp này có thể là tài liệu riêng lẻ hoặc là một phần của kế hoạch hành động được

hợp trong mùa cao điểm hoặc bất kỳ dịp nào khác khi số lượng người lao

lao động theo hợp đồng phụ

d. Nếu khơng có tiêu chí pháp lý tối thiểu nào, đối tượng được kiểm tốn

có tiến hành các đánh giá để xác định các tiêu chí đó với sự tham khảo ý
kiến người lao động và đại diện của họ khơng?

tồn và vệ sinh.

b. Nếu luật quy định nghĩa vụ của doanh nghiệp trong việc cung cấp phịng ăn hoặc căng tin, đối

tượng được kiểm tốn sẽ tn thủ luật đó.


c. Nếu luật khơng quy định các điều kiện tối thiểu cho những cơ sở này, đối tượng được kiểm toán
sẽ tiến hành đánh giá riêng với sự tư vấn của người lao động và đại diện người lao động để xác định

và thống nhất về các điều kiện tối thiểu.

d. Đối tượng được kiểm toán đặc biệt chú ý rằng người lao động được phép ăn trưa hoặc ăn tối ở
nơi an toàn và vệ sinh trong mùa cao điểm. Các cơ sở cần bố trí nơi ăn ở cho tất cả lực lượng lao

động (lao động chính thức và tất cả lao động khác).

e. Đối tượng được kiểm tốn phải chuẩn bị sẵn thơng tin cho kiểm tốn về:
• Cách bảo quản thực phẩm
• Hồ sơ các ca vệ sinh

SD-OHS-WI-08 Hướng dẫn kiểm tra nước uống
-


a. Đối tượng được kiểm toán tuân thủ các quy định của quốc gia liên quan

a. Đối tượng được kiểm toán đảm bảo rằng người lao động được phép sử dụng các phòng thay đồ,

ty

b. Nếu pháp luật quy định về số lượng cơ sở giặt giũ và nhà vệ sinh tối thiểu mà doanh nghiệp phải

đến số lượng khu vực rửa tay và nhà vệ sinh tối thiểu theo quy mơ của cơng

phịng giặt giũ và n+D81:E81hà vệ sinh theo cách phù hợp với họ.


b. Nếu khơng có quy định quốc gia nào, đối tượng được kiểm toán xác định

các tiêu chí dựa trên đánh giá rủi ro ohS và kế hoạch hành động có liên quan
Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy đối

số lượng cơ sở vật chất như hiện tại và kế hoạch điều chỉnh số lượng cho

lao độ ng các khu vực giặ t giũ, phòng thay

phù hợp nếu cần

d. Nhà vệ sinh sạch sẽ. Điều này có nghĩa là: các điều kiện đảm bảo vệ sinh,

trọng phong tục địa phương hay không?

nữ

tượng được kiểm toán cung cấp cho người
7.22

c. Đối tượng được kiểm toán có thể giải thích, trong khi kiểm tốn, lý do có

đồ và nhà vệ sinh sạch sẽ, đồng thời tơn

cung cấp xà phịng, khóa cửa hoạt động tốt và tách biệt khu vực của nam và

e. Đối tượng được kiểm tốn cung cấp các phịng thay đồ sạch sẽ khi cần

thiết, cho người lao động thay quần áo để thực hiện các công việc của họ.


cung cấp, đối tượng được kiểm tốn sẽ tn thủ luật đó.

a. Số lượng khu vực rửa tay, phòng thay đồ và nhà vệ sinh có đáp ứng nhu
cầu của tồn bộ người lao động khơng?

b. Các nhu cầu theo giới tính có được xem xét khơng?

c. Đối tượng được kiểm tốn có đảm bảo các cơ sở vật chất đáp ứng nhu

cầu của người lao động ngay cả khi số lượng người lao động gia tăng (ví

dụ: mùa cao điểm) khơng?

d. Có bất kỳ khiếu nại nào liên quan đến sự thiếu quan tâm và/hoặc thiếu

vệ sinh có thể có trong việc cung cấp các cơ sở vật chất không?

Điều này đặc biệt phù hợp với người lao động xử lý các chất độc hại hoặc

đón cho người lao độ ng là an tồn và tn

b. Đối tượng được kiểm tốn có thể cung cấp thơng tin về cách thức người

tượng được kiểm tốn cung cấp dịch vụ đưa
thủ quy định quốc gia không?
7.23

Nếu đối tượng được kiểm tốn khơng cung

cấp dịch vụ đưa đón cho người lao


cơng cộng, xe đạp)

a. Đối tượng được kiểm tốn có biết cách thức người lao động đi làm

khơng? người lao động có được hỏi ý kiến về phương tiện di chuyển hiệu

quả nhất khơng? Chi phí đưa đón do đối tượng được kiểm tốn cung cấp
có minh bạch khơng?

c. Đối tượng được kiểm tốn đảm bảo rằng các phương tiện khơng phù hợp b Có lựa chọn thay thế nào khác cho người lao động không? người chịu
để vận chuyển con người không được sử dụng để đưa đón người lao động

trách nhiệm lái xe đưa đón người lao động đến nơi làm việc có đủ khả

(ví dụ: việc sử dụng các phương tiện dùng trong nông nghiệp để vận chuyển năng để thực hiện việc đó khơng? Đó có phải là người thầu phụ khơng?

là Khơng áp dụng và giải thích cho câu trả
Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy đối

con người thể hiện nguy cơ tai nạn cao hơn)
a. Quyết định về nơi đặt các cơ sở xã hội (ví dụ: căng tin) hoặc nhà ở là một

cơ sở xã hộ i hoặ c nhà ở dành cho người lao

độ ng để đảm bảo người dùng không phải

tiếp xúc với các mối nguy hiểm tự nhiên

hoặ c bị ảnh hưởng bởi các tác độ ng từ mơi

trường làm việ c (ví dụ: tiếng ồn, khí thải

hoặ c bụi bẩn) khơng?

Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy đối

tượng được kiểm toán chứng minh nhiệ t độ ,
độ ẩm, không gian, mức độ vệ sinh, ánh

sáng phù hợp để đảm bảo an toàn và sức
khỏe người lao độ ng hay không?

Luật quốc gia thường quy định các đặc
7.25

lao động đi tới các cơ sở làm việc (ví dụ: sử dụng phương tiện giao thơng

điểm nơi làm việc cũng như các cơ sở xã
hội và nhà ở nhằm mang lại môi trường

lành mạnh và phù hợp cho người lao động.

Cần chú ý đặc biệt tới các trường hợp đối

tượng được kiểm toán cung cấp nhà ở cho

người lao động. Các phịng hoặc khu vực
nghỉ ngơi khơng được q đơng đúc,

Người lao động có khơng gian để cất giữ

các vật dụng cá nhân, ngoài ra chỗ giặt giũ

phần trong đánh giá rủi ro OHS và kế hoạch hành động có liên quan

a. Người lao động có hài lịng các điều kiện nhà ở khơng?

b. Đối tượng được kiểm tốn có thể giải thích cách thức và lý do lựa chọn

b. Có đảm bảo đủ khơng gian sống cho mỗi cá nhân không?

với các mối nguy hiểm tự nhiên hoặc các nguy cơ đối với an toàn và sức

họ khơng?

các vị trí, để người lao động (và/hoặc gia đình, nếu có) khơng phải tiếp xúc

khỏe

c. Trong trường hợp nếu do bản chất công việc, người lao động buộc phải

tạm trú hoặc thường trú để phục vụ cho công việc, đối tượng được kiểm

toán cung cấp đầy đủ phương tiện và chỗ ăn ở miễn phí cho người lao động

c. Nhà ở xã hội có là nơi an tồn để người lao động giữ tài sản cá nhân của
d. Nhà ở có được dọn dẹp thường xun khơng? ai chịu trách nhiệm dọn

dẹp nhà ở? Có sự biến động lớn trong việc thay đổi số lượng người lao
động/người sử dụng nhà ở không?


a. Không gian và ánh sáng được cung cấp phù hợp cho các hoạt động cụ thể
vệ sinh và ánh sáng như một phần của đánh giá rủi ro ohS và kế hoạch hành

động liên quan

gian, mức độ vệ sinh, ánh sáng khơng?

b. Có khiếu nại nào liên quan đến chất lượng bất kỳ khía cạnh nêu trên
không?

cũng như người chịu trách nhiệm về ohS

c. người lao động và đại diện của họ có thường xuyên được hỏi ý kiến về

sống trong khu nhà ở

d. Lịch thu gom rác có được cơng bố khơng? Các phịng hoặc dịch vụ giặt

Đối tượng được kiểm tốn sẽ có thể cung cấp thơng tin nhất qn về các

e. Có trường hợp nào trong hồ sơ tai nạn cho thấy có sự bỏ qua bất kỳ điều

d. Lịch thu gom (và tái chế) rác thải sẽ được cung cấp cho người lao động

điều kiện hiện tại; các kế hoạch cải thiện (nếu có); thời gian và các phân

các điều kiện này khơng?

ủi được sắp xếp như thế nào?


kiện nào khơng? Có bài học kinh nghiệm nào khơng? nếu có, các bài học đó

bổ chi phí liên quan để đảm bảo các khía cạnh ở nơi làm việc, các cơ sở xã được lồng ghép như thế nào vào quy trình OHS?

hội và nhà ở đáp ứng đầy đủ yêu cầu về an toàn và sức khỏe cho người lao
động

f. Phải đặc biệt chú ý để đảm bảo rằng các cơ sở đáp ứng nhu cầu của người lao động ngay cả khi số

tay,...)

phịng +cơ sở vật chất (bồn cầu, khói cửa, vịi rửa

người lao động tăng (ví dụ: mùa cao điểm).

g. Các cơ sở phải cung cấp:

• Các phịng thay đồ để người lao động thực hiện chức năng của mình (ví dụ: để xử lý chất nguy

a. Đối tượng được kiểm tốn có thơng tin về cách người lao động đến cơ sở (ví dụ: sử dụng phương
tiện vận tải công cộng, xe đạp).

b. Phương tiện nông nghiệp: Đặc biệt chú ý đến các phương tiện nông nghiệp được sử dụng để vận

chuyển con người, có rủi ro dẫn đến tai nạn hoặc gây nguy hiểm cho người lao động.

- Hợp đồng đưa vận chuyển

- Giấy khám sức khỏe, tinh thần của nhân viên lái xe.


- Giấy phép lái xe.

- Quy định chung cho nhân viên lái xe.

a. Pháp luật quốc gia thường xác định vị trí và cách thức để bố trí những cơ sở này.

nếu khơng, đối tượng được kiểm tốn:

• Quyết định dựa vào đánh giá rủi ro OHS và kế hoạch hành động có liên quan

• Đảm bảo vị trí của các cơ sở xã hội và nhà ở không khiến người lao động phải

tiếp xúc với:

N/A

+ Mối nguy hiểm tự nhiên

+ Ảnh hưởng xấu về sức khỏe, an tồn hay cuộc sống của họ

b. Khơng được sử dụng các cơng trình cơng nghiệp làm nhà ở của người lao động.

c. Chi phí ăn ở: Khi người lao động được yêu cầu tạm thời rời nơi làm việc để thực hiện nhiệm vụ,
a. Bảo vệ an toàn và sức khỏe của người lao động: Đối tượng được kiểm tốn cần đảm bảo rằng
người lao động có nơi làm việc, cơ sở xã hội và nhà ở phù hợp với sức khỏe và sự an toàn của họ.

của người lao động

b Đối tượng được kiểm toán đánh giá nhiệt độ, độ ẩm, không gian, mức độ a. Người lao động có hài lịng với các điều kiện nhiệt độ, độ ẩm, khơng
c. Đối tượng được kiểm tốn tham vấn người lao động và đại diện của họ


d. Checklist vệ sinh nhà vệ sinh và bổ sung giấy, xà

của tổng số người lao động; cho cả nam và nữ.

• Tách biệt khu vực theo giới tính

động, kiểm tốn viên sẽ trả lời câu hỏi này

tượng được kiểm toán đã chọn vị trí đặ t các

7.24

dụng bên thứ ba) là an toàn và tuân thủ các quy định quốc gia

tượng được kiểm tốn cũng có thể giải thích các kế hoạch để đáp ứng số lượng nếu cần.

• Khóa cửa hoạt động tốt

Cần chú ý đặc biệt để đảm bảo rằng các cơ sở vật chất đáp ứng nhu cầu

của
người
a.
Dịch
vụ đưa đón được cung cấp cho người lao động (trực tiếp hoặc sử

d. Trong khi kiểm toán, đối tượng được kiểm tốn có thể giải thích lý do có số lượng cơ sở đã có. Đối a. Số lượng vịi nước rửa tay (TC 3733)

e. Nếu khơng có luật hiện hành, số cơ sở giặt giũ, phòng thay đồ và nhà vệ sinh sẽ đáp ứng nhu cầu


• Lượng xà phịng ổn định

phải mặc đồng phục
Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy việ c đối

c. Nếu khơng có bất kỳ luật nào quy định thì đánh giá về số lượng cơ sở phục vụ cho quy mô lực

lượng lao động cần phải là một phần của đánh giá rủi ro OHS và kế hoạch hành động có liên quan.

b. Nếu pháp luật nêu rõ các đặc điểm tối thiểu cho nơi làm việc, các cơ sở xã hội và nhà ở, đối

tượng được kiểm toán sẽ tuân thủ luật đó.

c. Nếu khơng, đối tượng được kiểm tốn sẽ bao gồm các đặc điểm trên như một phần của đánh giá
rủi ro OHS. Cùng với tư vấn của người lao động và đại diện người lao động, đối tượng được kiểm

toán sẽ xác định các điều kiện đầy đủ tối thiểu liên quan đến:
• Nhiệt độ • Độ ẩm • Không gian • Vệ sinh • Ánh sáng

d. Không gian và ánh sáng: Không gian và ánh sáng cần được thiết kế phù hợp với các hoạt động cụ
thể của người lao động.

e. Đối tượng được kiểm toán sẽ có thể cung cấp cho kiểm tốn viên thơng tin phù hợp về:
• Điều kiện hiện tại

• Kế hoạch cải thiện (nếu có)

• Trình tự thời gian và chi phí liên quan để cải thiện


f. Nếu đối tượng được kiểm tốn cung cấp cho người lao động nhà ở:

• Phịng cung cấp cho người lao động phải đủ không gian và không được quá đông đúc

- Kết quả đo kiểm MTLĐ định kỳ (của đơn vị thứ 3 nội bộ) - so sánh với luật định

- Phiếu CAPA nếu không phù hợp.


ĐK

AUDITOR

NỘI DUNG

Chương 8 : Khơng Lao Động Trẻ Em

TÍNH HIỆU QUẢ
a. Đối tượng được kiểm toán đã thực hiện các biện pháp cần thiết để:
+ Hiểu lao động trẻ em là gì, đặc biệt bằng cách nâng cao nhận thức của

bị thuyết phục dẫn tới tin tưởng rằng trẻ em đó lớn tuổi hơn quy định)
nếu có trường hợp xảy ra “hình thức lao động trẻ em và bóc lột tồi

+ Giám sát viên và nhân viên tuyển dụng

+ Xác định khả năng có lao động trẻ em trong ngành hoặc khu vực (ví dụ:

số ngành như nơng nghiệp, săn bắt, lâm nghiệp, ngư nghiệp, khai thác


COMPANY
Nội dung thực hiện đối chiếu

TÍNH PHÙ HỢP

Quay lại nội dung
• Xác định xem trường hợp nào là lao động trẻ em do vô tình (ví dụ: cơng

hoặc
tệ nhất”

một cần có biện pháp khắc phục khác

mỏ và

• Liên lạc với gia đình/người giám hộ và những người có liên quan để đảm

khai thác đá có nguy cơ xảy ra tình trạng lao động trẻ em cao hơn các ngành khác) bảo rằng trẻ em được chấm dứt lao động theo cách có trách nhiệm nhất
+ Không gián tiếp sử dụng lao động trẻ em (ví dụ: sử dụng các cơ quan

Quan TrỌng: Có ba ng chứng thỏa đáng

cho thấy đối tượng được kiểm toán không

sử dụng trực tiếp hoặ c gián tiếp lao độ ng
trẻ em bất hợp pháp không?

tuyển dụng hoặc cho phép người lao động nhập cư hoặc theo thời vụ sử

dụng con cái mình để hỗ trợ họ tại nơi làm việc)


b. Đối tượng được kiểm tốn giữ hồ sơ chính xác về:

có)

dựng quy trình về lao động trẻ em, trường hợp phát hiện lao động trẻ em cho

f. Kiểm toán viên dành thời gian cần thiết để phỏng vấn trẻ em và, thơng qua

3. Quy trình bồi hồn nếu phát hiện lao

động trẻ em.

4. Quy trình ngăn ngừa lao động trẻ em

cuộc phỏng vấn đó, thu thập thơng tin nhiều nhất có thể về:
• Trẻ được tuyển vào làm cơng việc này như thế nào?
• Trẻ đã làm việc trong bao lâu rồi?

c. Đối tượng được kiểm toán giữ chi tiết liên hệ về (những) người liên quan tham

• Trẻ được đối xử như thế nào?

• Trẻ có được cung cấp thức ăn và chỗ ở khơng?

trình kiểm tốn, kiểm toán viên phải thực hiện ngay các hành động:Next

tuổi

cập ở trên.


d. Lao động trẻ em nghiêm trọng: nếu phát hiện có lao động trẻ em trong quá

gia vào việc đưa ra giải pháp cho các trường hợp lao động trẻ em

2. Quy trình tuyển dụng có xác minh động

em được xác định trong q trình kiểm tốn, kiểm tốn viên sẽ ưu tiên tìm

+ Độ tuổi và giấy tờ tùy thân của người lao động thông qua các cơ quan

động nhập cư và/hoặc theo mùa vụ

+ Quy trình tuyển dụng của các cơ quan để tránh sử dụng trẻ em hoặc người lao

• Tiền lương, thời gian làm việc và điều kiện làm việc như thế nào?
• Cịn có trẻ em khác tại cơ sở khơng?

• Các câu hỏi trong quy trình tuyển dụng có tơn trọng cá nhân khơng?

luậ t.Trẻ em khơng được có ấn tượng sẽ

• Đối tượng được kiểm tốn có xem xét đến vấn đề giới tính khơng?

• Đối tượng được kiểm tốn có đặc biệt thận trọng nếu họ hoat động ở

xảy ra điều tồi tệ với trẻ. Kiểm toán viên

phải thực sự sa n sàng la ng nghe những gì


vùng

trẻ em nói, nhưng họ cũng nên biết khi nào

ngừng phỏng vấn nếu ký ức và trải nghiệ m

1. Quy trình bảo vệ lao động trẻ em (nếu

phép kiểm toán viên chứng kiến hiệu quả của quy trình đó. Nếu lao động trẻ
hiểu thêm các bước hành động do đối tượng được kiểm toán thực hiện đã đề

tuyển dụng

người sử dụng lao độ ng vi phạm pháp

e. Nếu đối tượng được kiểm toán đã chỉ ra những người có liên quan và xây

+ Tên, tuổi, lịch học và thông tin về trường học của con cái những người lao

động bất hợp pháp (ngoài các yếu tố khác)

Quan TrỌng: Không phải trẻ em mà là

a. Quy trình tuyển dụng kết hợp các biện pháp cần thiết để tránh

có mức nhập cư và người lao động theo thời vụ cao không?

hoặc giảm thiểu nguy cơ tuyển dụng trẻ vị thành niên. nguy cơ này

cao hơn đối với:


a. Rủi ro tuyển dụng trẻ vị thành niên cao hơn đối với:

+ Một số lĩnh vực nhất định (ví dụ: khai thác mỏ, nông nghiệp)

+ Các công việc yêu cầu trình độ thấp hoặc khơng u cầu trình độ

Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy đối

tượng được kiểm toán đã thiết lậ p các cơ

+ Công việc được thực hiện ở khu vực xa xôi nơi mà:
· Thanh tra lao động ít có khả năng đến được

· Việc tiếp cận hạn chế các giấy tờ tùy thân của cá nhân

cấu xác minh độ tuổi thiết thực như là mộ t b. Cơ cấu xác minh độ tuổi thiết thực bao gồm:
8.1

phần của quy trình tuyển dụng, khơng

được xem thường hoặ c thiếu tôn trọng

người lao độ ng dưới bất kỳ hình thức nào
khơng?

a. Các câu hỏi trong quy trình tuyển dụng có tơn trọng cá nhân khơng?
b. Cơ cấu xác minh độ tuổi có xem xét vấn đề giới tính khơng?

c. Người lao động có giấy tờ nhận dạng chứ?


d. Kiểm tra y tế có được sử dụng để hỗ trợ việc xác minh độ tuổi
khơng?

• một số lĩnh vực nhất định (ví dụ: khai khống)

• Các cơng việc khơng cần trình độ chun mơn hoặc trình độ chun mơn thấp
• Cơng việc được thực hiện ở các khu vực xa xơi nơi mà:
+ Thanh tra lao động ít có khả năng đến được

+ Việc tiếp cận hạn chế các giấy tờ tùy thân của cá nhân

+ Đào tạo nhân viên chịu trách nhiệm tuyển dụng người lao động và giải e. Đối tượng được kiểm tốn có đặc biệt thận trọng nếu họ hoạt động ở b. Cơ chế xác minh độ tuổi thiết thực bao gồm:

quyết các tình huống có nguy cơ cao

+ Đào tạo nhân viên chịu trách nhiệm tuyển dụng để sử dụng kỹ thật

“xác

minh chéo” trong phỏng vấn nhằm tìm ra độ tuổi của ứng viên

đang được

phỏng vấn

khu

• Đào tạo cho nhân viên phụ trách tuyển dụng người lao động và giải quyết các tình huống có


vực có mức nhập cư và người lao động theo thời vụ cao không?

nguy

đủ về

nhằm

f. Nhân viên chịu trách nhiệm về nguồn nhân lực có được đào tạo đầy

+ Thường xuyên xác minh chéo độ tuổi của người lao động với các bên xác minh độ tuổi không

liên quan khác (ví dụ: cơ quan tuyển dụng, người sử dụng lao động

cơ cao

• Đào tạo cho nhân viên phụ trách tuyển dụng người lao động để sử dụng kỹ thuật phỏng vấn
tìm ra độ tuổi thực của người lao động đang được phỏng vấn

• Thường xuyên xác minh chéo độ tuổi của người lao động với các bên liên quan (ví dụ: cơ quan
tuyển dụng, người sử dụng lao động trước)

trước)

c. Cơ cấu xác minh độ tuổi được lập thành văn bản, bao gồm loại câu

hỏi màngười tuyển dụng dùng để xác minh chéo độ tuổi đã được người

a. Có bất kỳ điều kiện làm việc nguy hiểm nào tại nơi làm việc có thể là Những chính sách và quy trình này nhằm đảm bảo khơng có hình thức bóc lột trẻ em trực tiếp
vấn đề với cả người lớn khơng? nếu có, cịn thiếu những biện pháp nào (bởi đối tượng được kiểm toán) và gián tiếp (bởi đối tác kinh doanh).

cần đưa vào nơi làm việc để giảm hoặc loại bỏ nguy cơ?

Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy đối

8.2

tượng được kiểm tốn có đầy đủ chính

em khỏi mọi hình thức bóc lộ t khơng?

b. Doanh nghiệp có hoat động ở vùng/khu vực thường xuyên bn bán

a. Các chính sách và thủ tục nhằm mục đích tránh mọi hình thức bóc

ma túy, mại dâm hoặc bất kỳ hoạt động bất hợp pháp nào khác không?

lột trẻ em, cả trực tiếp lẫn gián tiếp

nếu có, các biện pháp bổ sung sẽ thực hiện là gì?

b. Thủ tục dựa vào bản phân tích có hệ thống về các trường hợp xảy
ra tình trạng bóc lột trẻ em

sách và thủ tục ba ng văn bản để bảo vệ trẻ c. Thủ tục đặt ra:

+ Các bước cần thiết để bảo vệ trẻ em khỏi hành vi bóc lột

c. Doanh nghiệp có hoạt động ở vùng/khu vực nơi tình trạng bần cùng
của gia đình có thể gia tăng tình trạng lao động trẻ em khơng?


d. Có bất kỳ chương trình hoặc dự án nào về lao trộng trẻ em được

chính phủ, NGO hoặc tổ chức khác thực hiện ở khu vực khơng?

+ Cách giải quyết có trách nhiệm và nhân đạo nhất đối với trường hợp e. Có bất kỳ tổ chức cơng đồn nào hỗ trợ trong trường hợp lao động trẻ

lao động trẻ em

Bằng Chứng

ty

em khơng?

f. Có cơ sở đào tạo giáo dục hoặc nghề nghiệp lân cận hoặc trong khu
vực
khơng? Có chi tiết liên hệ và/hoặc lịch biểu không?
g. Các cơ quan thẩm quyền về giáo dục hoặc phúc lợi xã hội có thể hỗ

Quy trình nêu rõ bằng văn bản:

• Các bước cần thiết để bảo vệ trẻ em khỏi hành vi bóc lột

• Cách giải quyết có trách nhiệm nhất với trường hợp lao động trẻ em
Quy trình cần bao gồm:
Tổng quan về:

• Các điều kiện làm việc đặc biệt nguy hiểm ở nơi làm việc

• Hoạt động trái phép trong khu vực (bn bán ma túy, mại dâm hoặc các hoạt động khác)


• Nghèo đói sẽ gia tăng tình trạng lao động trẻ em

• Các dự án bảo vệ trẻ em trong khu vực dưới sự quản lý của chính phủ, ngo hoặc các tổ chức
khác

• Cơng đồn có thể cung cấp hỗ trợ trong trường hợp có lao động trẻ em

• Cơ sở dạy nghề hoặc giáo dục lân cận hoặc trong khu vực (bao gồm chi tiết liên hệ và lịch
biểu)

• Cơ quan phúc lợi xã hội hoặc giáo dục có thể cung cấp hỗ trợ trong trường hợp có lao động

Luật đối chiếu

Note


* Giải pháp có thể: Đối tượng được kiểm tốn cần nắm rõ các nguy cơ

Quy trình khắc phục phải cân nhắc việc điều chuyển và đưa trẻ em trở lại xã hội:

bằng cách gián tiếp) và các giải pháp có thể nhằm điều chuyển và đưa trẻ

trách nhiệm (ví dụ: giáo dục khơng chính thức hoặc giáo dục cơ sở nhằm đưa trẻ tái hòa nhập

về lao động trẻ em (thơng qua quy trình tuyển dụng của chính họ hoặc

a. Các biện pháp thay thế có thể cho việc điều chuyển và đưa trẻ em trở lại xã hội một cách có


em trở lại xã hội (ví dụ: giáo dục khơng chính thức hoặc giáo dục cơ sở

chương trình học thường xun)

nhằm đưa trẻ tái hịa nhập chương trình học thường xuyên).

Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy đối
tượng được kiểm tốn có đầy đủ chính

sách và thủ tục kha c phục để bảo vệ hơn
nữa trong trường hợp phát hiệ n thấy trẻ

8.3

em đang làm việ c khơng?

Việc có chính sách chỉ tuyển dụng người
lớn khơng được coi là biện pháp phòng

ngừa

* Phương pháp bậc thang: Kiểm toán viên và đối tượng được kiểm
toán cần biết rằng trong một số trường hợp phương pháp tốt nhất có thể
là xác định lịch trình để chấn chỉnh những vi phạm nhằm loại bỏ dần

tình trạng lao động trẻ em. Điều này có thể phù hợp hơn so với việc loại

bỏ quyết liệt và ngay lập tức tình trạng lao động trẻ em mà khơng có bất

kỳ sự giám sát nào. Thực hiệnquá nhanh có thể đẩy trẻ em sang những

cơng việc nguy hiểm, bất hợp pháp, ít khả năng phát hiện và bị bóc lột
nhiều hơn.

a. Đối tượng được kiểm tốn đã phát triển cũng như duy trì chính sách
và thủ tục khắc phục trong trường hợp xảy ra lao động trẻ em

b. Thủ tục khắc phục bao gồm di dời và cải tạo trẻ em

b. Bên liên quan có thể cung cấp hỗ trợ trong trường hợp sa thải trẻ em được phát hiện đang làm

a. Đối tượng được kiểm tốn có hiểu rõ lý do lao động trẻ em cần
được loại trừ không?

b. Đối tượng được kiểm tốn có hiểu rằng trẻ em bị phát hiện đang

làm việc cần phải được đưa trở lại xã hội một cách có trách nhiệm
khơng?

c. Đối tượng được kiểm tốn có hiểu rằng loại bỏ dần dần trong một
số trường hợp có thể là giải pháp tốt nhất khơng?

d. Có bất kỳ khiếu nại nào liên quan đến việc loại bỏ trẻ em một cách
thiếu trách nhiệm khơng?

việc (ví dụ: văn phịng địa phương của các tổ chức chính phủ như Save the Children, uniCeF và
các cơ quan chính phủ phụ trách việc bảo vệtrẻ em). Đối tượng được kiểm toán phải luôn cập
nhật danh sách liên hệ.

c. Ngân sách được phân bổ để cung cấp bồi thường tài chính cho trẻ em được phát hiện đang
làm việc để trẻ có thể tới trường.


d. Trong một số trường hợp, phương pháp tốt nhất để khắc phục có thể là:
• Xác đinh lịch trình nhằm loại bỏ tình trạng lao động trẻ em
• Từ từ điều chuyển trẻ em khỏi cơng việc

Hai phương pháp này có thể phù hợp hơn là việc loại bỏ trẻ em ngay lập tức và quyết liệt mà

khơng có bất kỳ sự giám sát nào. Thực hiện q nhanh có thể đẩy trẻ em sang những cơng việc
bất hợp pháp, nguy hiểm, ít khả năng phát hiện và bị bóc lột nhiều hơn.

c. Thủ tục khắc phục có mục tiêu cuối cùng là trẻ em có cuộc sống tốt

f. Chính sách chỉ tuyển dụng lao động trưởng thành khơng được chấp nhận trong quy trình

d. Đối tượng được kiểm toán nắm rõ mức độ liên quan của các bên liên

Quan TrỌng: nếu kiểm toán viên phát hiện tình trạng lao động trẻ em, họ sẽ kích hoạt Cảnh

quan

báo trong hệ thống BSCI và dừng tiến trình kiểm tốn thơng thường. Kiểm Tốn BSCI sẽ tự

hơn sau khi được điều chuyển, cải tạo hoặc chấm dứt làm việc

khắc phục tình trạng lao động trẻ em.


AUDITOR
ĐK
NỘI DUNG

TÍNH HIỆU QUẢ
Quay lại nội dung
Chương 9 : Bảo vệ đặc biệt với lao động trẻ (lao động nhỏ tuổi có các quyền cụ thể vì họ dễ bị bố trí

COMPANY
Nội dung thực hiện đối chiếu

TÍNH PHÙ HỢP

a. Nhiệm vụ công việc được giao cho lao động nhỏ tuổi luôn phải xem xét

1. Hồ sơ về tất cả hoạt động đào tạo lao

đến sức khỏe, an toàn, đạo đức và sự phát triển dài hạn của họ

b. Ngay cả khi đối tượng được kiểm tốn khơng sử dụng lao động nhỏ

Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy đối tượng tuổi vào thời điểm kiểm tốn, thì cũng nên thể hiện hiểu biết tốt về các hoạt a. Lao động nhỏ tuổi có hài lịng với nhiệm vụ và lịch trình cơng việc của
mình khơng?
động có thể gây tổn hại lao động nhỏ tuổi

được kiểm toán đảm bảo nhân viên nhỏ tuổi
9.1

không làm việ c vào ban đêm và được bảo vệ

c. Lao động nhỏ tuổi được bảo vệ đầy đủ trước mọi điều kiện làm việc có

khỏe, an toàn, đạo đức và sự phát triển của


triển của họ

khỏi những điều kiệ n làm việ c có hại đến sức hại- tiềm ẩn hay thực tế - cho sức khỏe, an tồn, đạo đức và/hoặc sự phát

họ khơng?

d. Lao động nhỏ tuổi không được phân công làm ca đêm

Khoảng thời gian được xác định là “làm việc ban đêm” thường do pháp

Hồ sơ đào tạo: Đối tượng được kiểm tốn cơng bố tài liệu liên quan đến những
chương trình đào tạo này, bao gồm:

b. Cấp quản lý, đặc biệt là người phụ trách nhân sự và giám sát viên, có biết • Ngày, lịch biểu (khơng trùng với chương trình học và đào tạo hướng nghiệp)

đến sự bảo vệ đặc biệt dành cho lao động nhỏ tuổi không?

c. Tỷ lệ xảy ra tai nạn đối với lao động nhỏ tuổi có cao hơn so với các loại
lao động khác không?

thấy số giờ làm việ c của lao độ ng nhỏ tuổi

không ảnh hưởng đến việ c đến trường, việ c

tham gia hoạt độ ng hướng nghiệ p được cơ
quan thẩm quyền phê duyệ t hoặ c khả năng

hưởng lợi từ chương trình đào tạo hoặ c
hướng dẫn của họ không?


ngày, thời gian ở trường và thời gian đi lại được giới hạn ở mức 10 giờ

một ngày nếu người lao động tham gia vào:

+ Chương trình giáo dục bắt buộc tại địa phương

+ Mọi chương trình đào tạo hoặc định hướng nghề nghiệp khác mà cơ

quan thẩm quyền phê duyệt

c. Đối tượng được kiểm toán đảm bảo rằng chương trình đào tạo nội bộ

cơng ty được tổ chức để lao động nhỏ tuổi có thể tham dự. Thời gian đào

tạo không được trùng với thời gian đến trường hoặc tham dự đào tạo hướng
Quan TrỌng: Có ba ng chứng thỏa đáng cho

thấy đối tượng được kiểm toán đã thiết lậ p

các cơ cấu cần thiết để ngăn ngừa, nhậ n biết

và giảm thiểu tác hại đến lao độ ng nhỏ tuổi

nữ nhỏ tuổi

• Danh sách người tham dự kèm theo chữ ký

tuổi

không?


b. Người lao động và đại diện của họ được tham vấn và tham gia xác định

các biện pháp phịng ngừa và giảm thiểu thích hợp nhất

cách, khi có thể
a. Lao động nhỏ tuổi nhận được hoạt động đào tạo đặc biệt về cách thức
gửi khiếu nại

Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy đối tượng b. Lao động nhỏ tuổi được thơng báo thích hợp về sự hỗ trợ mà họ nhận

9.2

được kiểm toán nỗ lực đảm bảo lao độ ng nhỏ được khi họ gửi khiếu nại

tuổi có quyền tiếp cậ n các cơ chế khiếu nại
hiệ u quả không?

c. Lao động nhỏ tuổi được đào tạo bất kể hình thức lao động : theo thời

vụ, theo hợp đồng phụ hoặc tuyển dụng trực tiếp

d. Đối tượng được kiểm toán lưu trữ hồ sơ về chương trình đào tạo lao

động nhỏ tuổi, về sự tồn tại và sử dụng cơ chế khiếu nại

a. Đánh giá rủi ro: Đối tượng được kiểm tốn có kiến thức tốt về các hoạt động
• Lao động nhỏ tuổi có hài lịng với lịch trình cơng việc của mình khơng?

• Có khóa đào tạo nội bộ bất kỳ nào được tổ chức vào thời điểm lao động


nhỏ tuổi không thể tham dự khơng?

• Giám sát viên có biết đến thời gian lao động nhỏ tuổi làm việc khơng? Họ

có thực hiện thêm các biện pháp để đảm bảo lao động nhỏ tuổi không vượt
quá giới hạn 10 giờ mỗi ngày (làm việc, đến trường, đi lại) khơng?

• Có trường hợp nào người lao động nhỏ tuổi được thăng tiến sau khi hồn
thành khóa đào tạo hướng nghiệp khơng?

9.3

nhỏ tuổi được đào tạo thích hợp về oHS và

có quyền tiếp cậ n chương trình đào tạo có
liên quan khơng?

hoạch hành động OHS?

ở trường và thời gian đi lại được giới hạn ở mức 10 giờ một ngày khi người lao động

tham gia vào:

• Chương trình giáo dục bắt buộc tại địa phương

b. Có biện pháp phịng ngừa và giảm thiểu đặc biệt nào để giải quyết vấn đề • Bất kỳ chương trình giáo dục hoặc đào tạo nào khác mà cơ quan có thẩm quyền/liên quan phê duyệt

lao động nữ nhỏ tuổi khơng?


c. Giám sát viên có biết đến biện pháp phịng ngừa và giảm thiểu để tránh

gây
tổnđộng
hại cho
nhỏlịng
tuổivới
khơng?
a. Lao
nhỏlao
tuổiđộng
có hài
chất lượng đào tạo khơng? họ có nắm

rõ các bước để gửi khiếu nại và người có thể giúp họ trong quy trình khiếu

b. Đối tượng được kiểm tốn đảm bảo rằng các chương trình đào tạo nội bộ cơng ty được tổ chức

để lao động nhỏ tuổi có thể tham dự mà không trùng với thời gian đến trường hoặc tham gia chương
trình đào tạo/giáo dục khác.

nại khơng?

b. Đối tượng được kiểm tốn có đặc biệt chú ý đảm bảo quyền tiếp cận cho a. Đánh giá rủi ro OHS và kế hoạch hành động có liên quan phải đặc biệt chú ý đến
lao động nữ nhỏ tuổi khơng?

c. Có bất kỳ khiếu nại nào được gửi bởi lao động nhỏ tuổi khơng? Có bất
kỳ khiếu nại nào về sự sao lãng có thể có trong việc bảo vệ lao động nhỏ
tuổi khơng?


d. Các bài học rút ra là gì? Chúng được kết hợp vào việc sửa đổi cơ chế
khiếu nại như thế nào?

lao động nhỏ tuổi.

b. Người lao động và đại diện người lao động được tư vấn để xác định các biện pháp
phòng ngừa và giảm thiểu.

c. Các biện pháp giảm thiểu được lập thành văn bản.

c. Lao động nhỏ tuổi được đào tạo bất kể hình thức lao động: theo thời vụ, theo hợp đồng phụ hoặc

b. Có kênh giao tiếp nội bộ được thiết lập cho lao động nhỏ tuổi báo cáo

b. Lao động nhỏ tuổi được thơng báo thích hợp về sự hỗ trợ mà họ nhận được khi gửi khiếu nại.
được tuyển dụng trực tiếp.

b. Đối tượng được kiểm toán đã lưu trữ hồ sơ những hoạt động đào tạo mối quan ngại về OHS khơng? Đối tượng được kiểm tốn có đặc biệt chú ý d. Đối tượng được kiểm toán lưu trữ hồ sơ về chương trình đào tạo lao động nhỏ tuổi, về sự tồn tại

này, bao gồm:

• Ngày tháng, lịch biểu (khơng được trùng với chương trình học ở trường
hoặc đào tạo hướng nghiệp)

bị tổn hại nhiều hơn hầu hết những người lao động khác

b. Đối tượng được kiểm toán nỗ lực giám sát điều kiện làm việc của lao

sản xuất khơng?


đối tượng được kiểm tốn tn thủ định nghĩa BSCI. BSCI xác định “làm việc ban đêm” là tất cả cơng

khơng?

động nhỏ tuổi
Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy đối tượng

làm tài liệu tham khảo để tránh thuê lao động nhỏ tuổi làm đêm. nếu pháp luật quốc gia không quy định,

việc được thực hiện trong khoảng thời gian tối thiểu là 7 giờ liên tiếp, bao gồm thời gian từ nửa đêm

lao động nhỏ tuổi cũng như những rủi ro liên quan đến nhiệm vụ cụ thể của

Danh
sáchđược
ngườikiểm
thamtốn
dự kèm
chữ
kýlao động nhỏ tuổi có nguy cơ
a. • Đối
tượng
hiểutheo
đúng
rằng

được kiểm tốn có nhậ n biết tổng quan tất cả

b. Làm việc ban đêm: Khoảng thời gian được xác định là “làm việc ban đêm” thường do pháp luật


a. Lao động nhỏ tuổi nhận được chương trình đào tạo đặc biệt về cách gửi khiếu nại.

• Tên người đào tạo và trình độ chun mơn

lao độ ng nhỏ tuổi được tuyển dụng tại cơ sở

động nhỏ tuổi.

quốc gia quy định. nếu trường hợp này xảy ra, đối tượng được kiểm tốn sử dụng định nghĩa pháp lý

e. Lao
Giámđộng
sát viên
có được
thơng
được
chỉđào
dẫntạo
cung
cấp hỗhọtrợ
a.
nhỏ tuổi
có hài
lịngbáo
với và
chất
lượng
khơng?
cócho
hiểu


• Nội Dung

9.4

được kiểm tốn khơng tuyển dụng bất kỳ lao động nhỏ tuổi nào.

đến 5 giờ sáng, theo quy định của ILO
a. Có trường hợp nào trong hồ sơ tai nạn cho thấy các biện pháp giảm thiểu a. Đối tượng được kiểm toán đảm bảo giờ làm việc hàng ngày cùng với thời gian

khỏe nghề nghiệp đối với các rủi ro cụ thể mà họ phải đối mặt với tư cách là rõ các rủi ro cụ thể liên quan đến nhiệm vụ của mình và cách quản lý rủi ro
được kiểm tốn tìm cách đảm bảo lao độ ng

có thể gây hại cho lao động nhỏ tuổi. Cần có đánh giá rủi ro ngay cả khi đối tượng

Đánh giá rủi ro phải mô tả các quy trình và khu vực làm việc khơng được thuê lao

a. Lao động nhỏ tuổi nhận được hoạt động đào tạo về an tồn và sức
Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy đối tượng mình.

c. Đối tượng được kiểm toán nắm rõ tổng quan chu kỳ làm việc của lao

động nhỏ tuổi trong tổ chức

d. Chu kỳ làm việc nghĩa là:
+ Quy trình tuyển dụng
+ Trả thù lao
+ Số giờ làm việc
+ Biện pháp kỷ luật
+ Thăng tiến


+ Đào tạo và chấm dứt quan hệ lao động

3. Hồ sơ tổng quan về người lao động nhỏ

4. Tổng quan về chu kỳ làm việc của người

a. Đánh giá rủi ro về OHS và kế hoạch hành động liên quan đặc biệt chú ý được áp dụng cho lao động nhỏ tuổi khơng? Có bài học kinh nghiệm nào
đến lao động nhỏ tuổi
khơng? Nếu có, chúng đã được lồng ghép thế nào vào việc sửa đổi kế
c. Các biện pháp giảm thiểu được lập thành văn bản và thực hiện đúng

2. Đánh giá rủi ro và kế hoạch hành động liên

quan với các biện pháp cụ thể để bảo vệ

người lao động nhỏ tuổi và người lao động

lao động nhỏ tuổi

nghĩa “làm việc ban đêm” là tất cả công việc được thực hiện trong khoảng
a. Đối tượng được kiểm toán tôn trọng quyền được giáo dục của lao động

nhỏ tuổi

động nhỏ tuổi

• Nội dung

• Tên người đào tạo và trình độ chuyên môn


luật quốc gia quy định. nếu pháp luật quốc gia khơng quy định, BSCI định

Quan TrỌng: Có ba ng chứng thỏa đáng cho b. Đối tượng được kiểm toán đảm bảo sự kết hợp giữa giờ làm việc hàng

Bằng Chứng

đến lao động nữ nhỏ tuổi khơng?

c. Có bất kỳ khiếu nại nào về sự sao lãng có thể có trong việc bảo vệ lao
động nhỏ tuổi khơng?

d. Các bài học kinh nghiệm là gì? Chúng đã được lồng ghép thế nào vào

việc sửa đổi kế hoạch hành động OHS?

e. Nhân
Giám viên
sát viên
được
thơngvềbáo
và được
chỉ dẫn
hỗ lao
trợ động
cho
a.
chịucótrách
nhiệm
nguồn

nhân lực
biết cung
rõ sốcấp
lượng

và sử dụng cơ chế khiếu nại.

Hồ sơ đào tạo: Đối tượng được kiểm tốn cơng bố tài liệu liên quan đến những chương trình đào tạo
này, bao gồm:

• Ngày, lịch biểu (khơng trùng với chương trình học ở trường và đào tạo hướng nghiệp)
• Nội dung

• Tên
tạokiểm
và trình
chun
mơnđộng nhỏ tuổi dễ bị tổn thương hơn so với hầu hết các lao
a.
Đốingười
tượng đào
được
tốnđộ
hiểu
rằng lao

nhỏ tuổi làm việc trong cơng ty không?

động khác.


tuổi không? Chu kỳ làm việc của lao động nhỏ tuổi có thể hiểu được nếu

c. Đối tượng được kiểm tốn có nhận biết tổng quan tốt về chu kỳ làm việc của lao động nhỏ tuổi.

xem hồ sơ không?

d. Chu kỳ làm việc nghĩa là:

d. việc trả thù lao cho lao động nhỏ tuổi có phù hợp với mức trách nhiệm

• Trả thù lao

b. Đối tượng được kiểm tốn có lưu trữ hồ sơ chính xác về lao động nhỏ

c. Có ví dụ về lao động nhỏ tuổi được thăng tiến và/hoặc bị kỷ luật không?

b. Đối tượng được kiểm toán nỗ lực hết sức để giám sát điều kiện làm việc của lao ộng nhỏ tuổi.

• Quy trình tuyển dụng

khơng? Có các quy tắc cụ thể về việc trả thù lao cho người học nghề khơng? • Số giờ làm việc

e. nếu đối tượng được kiểm toán khai báo có chính sách khơng tuyển dụng
lao động nhỏ tuổi, thì lý do là gì? Đối tượng được kiểm tốn có nhận biết
được mặt trái của chính sách này không?

f. Dữ liệu cá nhân của lao động nhỏ tuổi có được xử lý theo cách tơn trọng
khơng?

• Biện pháp kỷ luật

• Thăng tiến
• Đào tạo

• Chấm dứt quan hệ lao động

e. Lưu trữ hồ sơ: Đối tượng được kiểm toán thu thập và lưu trữ hồ sơ cụ thể về lao

Luật đối chiếu

Note


ĐK

AUDITOR

NỘI DUNG

Khơng tuyển dụng lao động tạm thời

TÍNH HIỆU QUẢ
a. Mối quan hệ việc làm khơng dẫn đến tình trạng bấp bênh cho người

lao động chính thức và lao động tạm thời. Các tình huống bao gồm:

+ Tước mất quyền hưởng an sinh xã hội của người lao động

Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy mối quan

hệ công việ c của đối tượng được kiểm tốn


khơng phải là tạm thời đối với người lao

độ ng khơng?

Tính tạm thời có thể ảnh hưởng đến cả

10.1

người lao động cố định và tạm thời.

Người lao động tạm thời: Định nghĩa về
công việc chính thức và tạm thời (một loại

cơng việc theo thời vụ) thường được pháp

luật quy định. nếu khơng có quy

định thì các cơng việc có ngày kết thúc định

sẵn hoặc kết thúc ngay khi hoàn thành

dự án đều được coi là công việc tạm thời.

+ Hoạt động tuyển dụng và sa thải để tránh củng cố quyền của người lao

động

b. Đối tượng được kiểm toán giám sát chu kỳ làm việc tôn trọng người


lao động ở mọi bước. Các bước này bao gồm:

+ Quy trình tuyển dụng + Trả thù lao + Số giờ làm việc + Biện pháp kỷ

luật + Thăng tiến + Đào tạo + Chấm dứt hợp đồng lao động.

c. Đối tượng được kiểm tốn khơng sử dụng thỏa thuận việc làm tạm

thời để bao quát khối lượng cơng việc khơng có ngày kết thúc định sẵn

d. Đối tượng được kiểm tốn khơng sử dụng sai mục đích thời gian thử
việc:
+ Khoảng thời gian này tuân theo pháp luật: pháp luật quốc gia thường quy

định vài tháng đầu tiên của mối quan hệ công việc mới là thời gian thử việc.

Khoảng thời gian tối đa thường được quy định trong pháp luật quốc gia.
+ Mục đích thời gian thử việc là để kiểm tra mối quan hệ việc làm cho

cả người sử dụng lao động và nhân viên. Điều khoản về thời gian thử

việc thường xác định thời điểm thơng báo để chấm dứt quan hệ cơng

• Thiếu an sinh xã hội
f. Kiểm toán viên sẽ xác nhận các nỗ lực này trong Báo Cáo Kết quả ở phần
“Thực hành tốt”. mọi hoạt động hợp đồng khác vượt ngoài yêu cầu pháp lý
nhằm tạo ra điều kiện làm việc có lợi và an tồn sẽ được cơng nhận là thực

hành tốt.
a. Người phụ trách nhân sự có biết các hoạt động có thể khiến việc làm


2. Thủ tục và hồ sơ tuyển dụng và sa thải

của người lao động khơng? Có bất kỳ dấu hiệu nào về hoạt động việc làm

quan hệ công việc mới là thời gian thử việc. Khoảng thời gian này cho phép cả người

thực hiện ở cơng ty

b. Đối tượng được kiểm tốn có lưu trữ hồ sơ chính xác về chu kỳ làm việc
có thể dẫn đến tình trạng bấp bênh khơng?

c. Có bất kỳ khiếu nại nào về hoạt động việc làm tạm thời tiềm ẩn không?

d. người lao động và đại diện của họ có được tham gia vào thời điểm đối

tượng được kiểm toán xác định số giờ làm việc, hoạt động đào tạo hoặc
biện pháp kỷ luật không?

e. vai trò của người lao động là cha mẹ hoặc người chăm sóc có được đối
tượng được kiểm tốn xem xét đến không?

+ Các tiêu chuẩn lao động quốc tế

nhậ n và lậ p thành văn bản không?

cách thể hiện (ví dụ: áp phích nêu rõ quy tắc làm việc).

c. Đối tượng được kiểm toán thực hiện thêm các nỗ lực để đảm bảo người


lao động hiểu rõ điều kiện làm việc của mình, đặc biệt là khi người lao động:
+ Gặp khó khăn trong vấn đề đọc và viết
+ Là người nhập cư/người nước ngoài

+ Được tuyển dụng trong thời gian ngắn hoặc thỏa thuận tuyển dụng bằng

lời nói theo phong tục

d. Đối tượng được kiểm toán đặc biệt chú ý khi sử dụng cơ quan tuyển dụng.
Điều này bao gồm:

+ Nắm rõ tổng quan thời gian, cách thức và số tiền mà những người lao

Các nghĩa vụ hợp đồng khác chẳng hạn như thanh tốn lương và đóng góp an sinh

xã hội vẫn khơng bị ảnh hưởng.

Thực hành tốt: Khi đối tượng được kiểm toán xem xét đến hoàn cảnh người lao

động đang là cha mẹ hoặc người chăm sóc, để điều chỉnh điều kiện làm việc tương

ứng, kiểm tốn viên sẽ cơng nhận điều này là thực hành tốt. Đối tượng được kiểm

toán sẽ chủ động báo cáo mọi thực tiễn hợp đồng khác không phải là u cầu pháp

Đối tượng được kiểm tốn phản đối tính không ổn định bằng cách đảm bảo:

a. Nhân viên phụ trách nhân sự có biết đến khn khổ mang lại sự bảo vệ

tốt nhất cho người lao động khơng? (ví dụ: phong tục địa phương quy định

các phúc lợi xã hội khác)

b. Đối tượng được kiểm tốn có lưu trữ hồ sơ chính xác về chu kỳ làm việc
của người lao động khơng?

c. Đối tượng được kiểm tốn đã nỗ lực thực hiện thêm việc gì để đảm bảo
người lao động dễ bị tổn thương hiểu rõ các điều khoản về điều kiện làm

việc của họ?

d. người lao động dễ bị tổn thương có biết rõ về điều kiện làm việc của
mình khơng?

e. Đại diện người lao động có được liên kết để đảm bảo nguồn thông tin bổ
sung không?

f. Có bất kỳ khiếu nại nào về mối quan hệ việc làm khơng được cơng nhận
có thể có khơng?

động này được chi trả

a. Được nhận biết: quan hệ công việc đã được thiết lập theo pháp luật quốc gia, phong tục hoặc thực

tiễn và tiêu chuẩn lao động quốc tế, bất cứ điều gì cung cấp sự bảo vệ cao hơn cho người lao động
b. Được ghi lại: quan hệ công việc được hỗ trợ bằng bất kỳ bằng chứng hồ sơ nào giúp người lao

động biết về quyền và nghĩa vụ của họ (ví dụ: hợp đồng lao động và áp phích nêu rõ quy tắc làm việc).

Sẽ cần đặc biệt lưu ý khi người lao động có thể gặp khó khăn trong việc đọc và viết. Trong những


trường hợp này, đối tượng được kiểm toán cần nỗ lực hơn nữa để đảm bảo người lao động hiểu điều
kiện làm việc của mình.

c. Cơ quan tuyển dụng: Đối tượng được kiểm toán sẽ xem kỹ các điều khoản làm việc của người lao
động khi sử dụng cơ quan tuyển dụng để thuê người lao động. Cơ quan tuyển dụng phải đáp ứng các

đặc điểm được xác định bởi pháp luật để được xem là “cơ quan được công nhận”. nếu không, các cơ

quan sẽ thể hiện rủi ro quá cao.

Đối tượng được kiểm toán sẽ thực hiện các biện pháp cần thiết để:

• Có kiến thức tổng quan về cách thức cơ quan tuyển dụng thuê người lao động
• Đảm bảo thường xuyên nhận được tài liệu tuyển dụng từ cơ quan

• Hiểu cách thức, thời điểm và số tiền mà cơ quan sẽ trả cho người lao động

Cập
nhậtĐối
hồ sơ
về những
lao động
này các biện pháp cần thiết để
a.+Dễ
hiểu:
tượng
được người
kiểm tốn
thực hiện


10.2

tạo điều kiện cho việc tìm hiểu thơng tin về điều kiện làm việc. Điều này có
thể yêu cầu:

+ Bản dịch sang ngôn ngữ của người lao động

+ Hướng dẫn bằng âm thanh và hình ảnh cho người lao động khuyết tật

cũng như người lao động gặp khó khăn trong việc đọc và viết

Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy đối tượng b. Thích hợp: Thơng tin đề cập đến quyền, nghĩa vụ và điều kiện làm việc

10.3

sử dụng lao động và người lao động kiểm tra quan hệ công việc. Điều khoản về thời

gian thử việc thường xác định thời điểm thông báo để chấm dứt quan hệ cơng việc.

• quy trình tuyển dụng, trả thù lao, giờ làm việc, biện pháp kỷ luật, thăng chức,

b. mối quan hệ công việc được nhận biết và ghi lại bằng hồ sơ giúp người lao

được kiểm toán cung cấp

cho người lao độ ng thông tin dễ hiểu trước
khi ba t đầu công việ c không?

của người lao động, bao gồm thông tin về:


a. Nhân viên phụ trách nhân sự có biết đến quyền và nghĩa vụ của người lao a. Dễ hiểu: Điều này có thể yêu cầu dịch sang ngôn ngữ của người lao động hoặc hướng dẫn bằng âm
động khơng? nhân viên đó có giải thích với họ một cách dễ hiểu khơng?

thanh và/hoặc hình ảnh cho người lao động khuyết tật cũng như người lao động gặp khó khăn trong

thường dùng khơng?

b. Kịp thời: Thơng tin cần được cung cấp trước khi bắt đầu quan hệ cơng việc

nhân viên đó có sử dụng ngơn ngữ hay tiếng địa phương mà người lao động việc đọc và viết
b. Người lao động thông qua cơ quan tuyển dụng được thơng báo về các
quyền và nghĩa vụ của mình như thế nào?

+ Số giờ làm việc

c. Đối tượng được kiểm tốn đã nỗ lực thực hiện thêm việc gì để đảm bảo

+ Thời gian nghỉ và ngày lễ

d. Người lao động dễ bị tổn thương có biết rõ điều kiện làm việc của mình

+ Đào tạo

+ Tiền thù lao và điều khoản thanh toán
+ Cơ chế khiếu nại

người lao động dễ bị tổn thương hiểu rõ các điều kiện làm việc của họ?

khơng?


mối quan hệ cơng việc

c. Thích hợp: Thông tin liên quan đến quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm và điều kiện làm việc của người
lao động. Bao gồm thơng tin về:
+ Giờ làm việc

+ Chương trình đào tạo và các quyền lợi khác

+ Thù lao và điều khoản thanh toán

+ Quyền tham gia vào cơ chế khiếu nại

e. Đại diện người lao động có được liên kết để đảm bảo nguồn thông tin bổ Thông tin dễ hiểu tương tự phải được cung cấp cho người lao động được tuyển dụng thông qua “cơ

c. Kịp thời: Đối tượng được kiểm tốn cung cấp thơng tin trước khi bắt đầu sung khơng?
d. Đối tượng được kiểm tốn cung cấp thông tin cần thiết tương tự cho

động

Thời gian thử việc: Pháp luật quốc gia thường quy định vài tháng đầu tiên của

e. Các
thực hệ
hành
tốt:
Đốiđược
tượng
được
tốn khn
xác định

điềuđến
kiện
a.
Mối quan
cơng
việc
thiết
lậpkiểm
tn theo
khổcác
mang
sựlàm

động biết rõ về các quyền và nghĩa vụ của mình. hợp đồng là một trong các

dựa trên mối quan hệ việ c làm đã được công

hiện các quyền và nghĩa vụ của người lao

định, thì các cơng việc có ngày kết thúc định sẵn hoặc kết thúc ngay khi hoàn thành

lý nhưng được triển khai trên cơ sở tự nguyện để cải thiện điều kiện làm việc.

+ Phong tục hoặc thông lệ

1. Hợp đồng lao động và/hoặc áp phích thể

cơng việc theo thời vụ) thường được quy định theo pháp luật. nếu khơng có quy
dự án đều được coi là cơng việc tạm thời.


bảo vệ tốt nhất cho người lao động:

Có ba ng chứng thỏa đáng cho thấy đối tượng

• Các hoạt động tuyển dụng và sa thải để tránh củng cố quyền của người

lao động

Lao động tạm thời: Định nghĩa về cơng việc chính thức và tạm thời (một loại

mang tính tạm thời khơng?

hội vẫn khơng bị ảnh hưởng

được kiểm tốn tuyển dụng người lao độ ng

• Sử dụng hợp đồng thời vụ cho các vị trí cố định

việc, trong khi các nghĩa vụ khác như thanh toán lương và an sinh xã

+ Pháp luật quốc gia

Bằng Chứng

Nguyên nhân mất an tồn: Các tình huống gây mất an tồn cho người lao động có thể ảnh hưởng đến cả

lao động. Sau đây là các ví dụ dẫn đến tình trạng bấp bênh:
+ Sử dụng hợp đồng theo thời vụ thay cho vị trí cố định

COMPANY

Nội dung thực hiện đối chiếu

TÍNH PHÙ HỢP

quan tuyển dụng”.

3. Tổng quan về nhà thầu phụ

4. Tổng quan về thời gian học việc được

5. Tổng quan về lao động theo thời vụ

1. Không thuê mướn lao động bấp bên (ký

hợp đồng có thời hạn tối đa 2 lần, khơng có

hợp đồng làm việc dưới 3 tháng, phải ghi rõ

thời hạn hợp đồng trong hợp đồng)

Luật đối chiếu

Note


Quan TrỌng: Có ba ng chứng thỏa đáng cho
thấy đối tượng được kiểm tốn khơng sử

dụng thỏa thuậ n việ c làm,theo cách cố ý xung


độ t với mục đích thực sự của pháp luậ t

a. Nếu bị lạm dụng, một số thỏa thuận lao động theo pháp luật có thể ảnh hưởng đến người lao động.

không?
Một số thỏa thuận việc làm có thể cho thấy

Đối tượng được kiểm tốn sẽ tránh lạm dụng:

+ Chương trình học nghề khơng nhằm phát triển kỹ năng hoặc cung cấp việc làm thường xuyên

thêm rủi ro về việc tước bỏ quyền của

a. Đối tượng được kiểm toán hiểu các thỏa thuận việc làm này có thể tước bỏ

• Chương trình học nghề: khơng được sử

b. Đối tượng được kiểm toán sử dụng các thỏa thuận việc làm phù hợp với

việc làm này không?

hoặc cung cấp việc làm thường xuyên.

c. Đối tượng được kiểm tốn có thể giải thích lý lẽ kinh doanh đằng sau hoạt

nghĩa vụ của họ như thế nào?

người lao động. Trường hợp này xảy ra với: quyền của người lao động khi được sử dụng sai cách

dụng với mục đích phát triển những kỹ năng mục đích thực sự của pháp luật

• Cơng việc có tính thời vụ hoặc bất ngờ:

được sử dụng cho các cơng việc địi hỏi

tuyển dụng người lao động cố định

• Ký hợp đồng chỉ đề cập vấn đề lao

động: đại lý hoặc người môi giới sử dụng vị

trí của mình để tước bỏ quyền của người lao

động

• Ký hợp đồng phụ: được sử dụng để tránh

thiết lập đại diện người lao động hoặc quyền

động ký hợp đồng phụ và chứng minh quyền của người lao động được đảm
bảo

a. Người phụ trách nhân sự có biết đến các rủi ro bổ sung về thỏa thuận
b. Người lao động liên quan đến các trường hợp này giải thích về quyền và
c. Đại diện người lao động có được liên kết để đảm bảo nguồn thông tin bổ
sung không?

+ Công việc theo thời vụ hoặc bất ngờ được sử dụng để phá hoại việc bảo vệ người lao động

b. Trong một số trường hợp, sẽ khó khăn hơn để xác định liệu thỏa thuận lao động có đang bị lạm
dụng hay không:


+ Hợp đồng chỉ đề cập vấn đề lao động: hoạt động này có thể bao gồm lao động lệ thuộc

+ Ký hợp đồng phụ: người sử dụng lao động sử dụng hoạt động này nhằm tránh thiết lập đại diện

người lao động hoặt quyền thành lập cơng đồn khi đạt đến số lượng người lao động tối thiểu cho

phép. Ký hợp đồng phụ phải được thực hiện vì lý do chất lượng hoặc hiệu quả, khơng nhằm phá hoại
quyền

của người lao động. Đối tượng được kiểm tốn có thể giải thích lý lẽ kinh doanh đằng sau hoạt động
ký hợp đồng phụ và chứng minh quyền của người lao động được đảm bảo.


×