Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 20 trang )

ĐỀ THI
THỬ THPT
QUỐC GIA
MÔN

VẬT LÝ
2023

Sevendung Nguyen


SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
(40 câu trắc nghiệm)

Họ tên thí sinh: ......................................................... Số báo danh: ................................................
___________________________________________________________________________________
Câu 1: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật
được lặp lại như cũ được gọi là
A. tần số dao động.
B. chu kì dao động.
C. chu kì riêng của dao động.
D. tần số riêng của dao động.
Câu 2: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và tốc độ B. Li độ và tốc độ
C. Biên độ và gia tốc


D. Biên độ và cơ năng
Câu 3. Con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều hịa với tần số

1 k
1 m
m
k
B. f
C. f 2
D. f 2
2
m
2
k
k
m
Câu 4. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai
nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
Câu 5. Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì
chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng.
D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC . Hệ số công suất của

A. f

đoạn mạch là
A.

C.

R
R + ( Z L + ZC )
2

B.

2

R
R 2 + ( Z L − ZC )

D.

2

R 2 + ( Z L + ZC )

2

R
R 2 + ( Z L − ZC )

2


R

Câu 7. Cơng thức tính cảm kháng của cuộn dây là
A. ZL = ωL.

B. ZL = ω2L.

C. ZL = ωL2.

D. Z L =

Câu 8. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều 1 pha là phần
A. đưa điện ra mạch ngoài.
B. tạo ra từ trường.
C. tạo ra dòng điện.
D. gồm 2 vành khuyên và 2 chổi quét.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là khơng đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.

1
.
L


D. Sóng điện từ truyền trong chân khơng với tốc độ nhỏ nhất.
Câu 10: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.

B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của mơi trường.
D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
B. Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.
C. Tia hồng ngoại chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000C.
D. Tia hồng ngoại mắt người khơng nhìn thấy được.
Câu 12. Hiện tượng nào chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?
A. Phát xạ
B. Truyền thẳng
C. Giao thoa
D. Khúc xạ
Câu 13. Tia X có bước sóng 0,25nm, so với tia tử ngoại bước sóng 0,3μm thì có tần số cao gấp:
A. 120 lần
B. 12000 lần
C. 12 lần
D. 1200 lần
Câu 14. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
A. khúc xạ ánh sáng.
B. phản xạ ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 15. Đặt một hiệu điện thế không đổi U vào hai đầu một điện trở R thì cường độ dịng điện trong
mạch là I. Trong khoảng thời gian t, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là Q. Công thức nào sau đây đúng?

Ut 2
UI
.
D. Q =
.

t
I
Câu 16. Trong hệ SI, đơn vị của điện dung của tụ điện là
A. Fara (F).
B. Vôn (V).
C. Cu lơng (C).
D. Vơn trên mét (V/m).
Câu 17. Dịng điện trong kim loại là dịng chuyển dời có hướng của
A. các Ion dương và âm.
B. các electron và các Ion dương.
C. các electron tự do.
D. các electron, Ion dương và Ion âm.
Câu 18. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại khi vật

A. vị trí biên dương (x = A) .
B. vị trí biên âm (x = − A) .
A. Q = I2Rt.

B. Q = UIt2.

C. Q =

C. vị trí biên dưới.
D. vật ở vị trí cân bằng.
Câu 19. Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g, một con lắc đơn mà dây treo ℓ đang thực hiện
dao động điều hòa. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là
A. t =


(s)

2 g

B. t = 2

g

(s)

C. t =


(s)
4 g

D. t = 

g

(s)

Câu 20. Lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vng góc với phương truyền
âm trong một đơn vị thời gian có giá trị bằng:
A. Cường độ âm.
B. Độ to của âm.
C. Mức cường độ âm.
D. Độ cao của âm.
Câu 21 Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì khơng
đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. Âm mà tai người nghe được.
B. Nhạc âm.

C. Hạ âm.
D. Siêu âm.
Câu 22. Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u = 100 2 cos100t (V). Số chỉ của vôn kế là
A. 100 V
B. 141 V
C. 70 V
D. 50 V
Câu 23. Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích của một tụ điện vào hiệu điện thế giữa
hai bản của nó?


A. Hình 2
B. Hình 3
C. Hình 1
D. Hình 4
Câu 24. Một mạch dao động LC có tụ điện C = 0,5 (μF). Để tần số góc dao động của mạch là 2000rad/s
thì độ tự cảm L phải có giá trị là
A. L = 0,5 H.
B. L = 1 mH.
C. L = 0,5 mH.
D. L = 5 mH
Câu 25. Một mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến điện có L = 10 μH, C = 1000/π2 (pF) thu được
sóng có bước sóng là
A. λ = 0,6 m
B. λ = 6 m
C. λ = 60 m
D. λ = 600 m
Câu 26. Chiếu xiên từ khơng khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng)
gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rℓ, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia
màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là

A. r = rt = r®
B. rt  r  r®
C. r®  r  rt
D. rt  r®  r
Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến
điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng


A.
B. λ
C.
D. 2λ
4
2
Câu 28. Cho một vịng dây dẫn kín dịch chuyển lại gần một nam châm thì trong vịng dây xuất hiện một
suất điện động cảm ứng. Đây là hiện tượng cảm ứng điện từ. Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện từ
này là q trình chuyển hóa
A. điện năng thành hóa năng.
B. cơ năng thành quang năng.
C. điện năng thành quang năng.
D. cơ năng thành điện năng.


Câu 29. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0 cos  8t +  thì xảy ra hiện
3

tượng cộng hưởng, tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 8 Hz
B. 4π Hz

C. 8π Hz
D. 4 Hz
Câu 30. Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có li độ lần lượt là
x1 , x 2 , x 3 . Biết phương trình li độ tổng hợp của các dao động thành phần lần lượt là

2 




x12 = 6 cos  t +  cm ; x 23 = 6 cos  t +
 ; x13 = 6 2 cos  t +  cm . Khi li độ của dao động x 3 đạt
6
3 
4



giá trị cực tiểu thì li độ của dao động x1 là

A. 0 cm
B. 3 cm
C. 3 6 cm
D. 3 2 cm
Câu 31. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao
động theo phương trình u A = u B = a cos 25t (a khơng đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm
có phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2cm. Tốc độ truyền
sóng là
A. 25 cm/s
B. 100 cm/s

C. 75 cm/s
D. 50 cm/s


Câu 32. Trong một thí nghiệm về hiện tượng sóng dừng trên sợi
dây đàn hồi có chiều dài L có một đầu cố định, một đầu tự do, kích
thích sợi dây dao động với tần số f thì khi xảy ra hiện tượng sóng
dừng, trên sợi dây hình thành các bó sóng. Đồ thị biểu diễn mối
quan hệ giữa tần số f và số bụng sóng trên dây như hình bên. Tổng
của a và b có giá trị là
A. 60 Hz
B. 40 Hz
C. 80 Hz
D. 70 Hz
Câu 33. Một máy biến áp sử dụng trong phịng thí nghiệm có số vòng dây của hai cuộn lần lượt là N1 và

N 2 . Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn dây N1 thì điện áp hiệu dụng
ở hai đầu cuộn N 2 để hở là 880 V. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn dây N 2 thì điện áp hiệu dụng ở
hai đầu cuộn N1 để hở là
A. 220 2 V
B. 55 V
C. 110 V
Câu 34. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa biến trở R một
nguồn điện có suất điện động 20 V và điện trở trong r.
Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy cơng suất tiêu thụ
điện P trên biến trở R phụ thuộc vào R có dạng như hình.
Giá trị của Pmax là

D. 110 2 V


A. 10 W
B. 20 W
C. 25 W
D. 30 W
Câu 35. Hai mạch dao động lí tưởng LC1 và LC2 có tần số
dao động riêng là f1 = 3f và f 2 = 4f . Điện tích trên tụ có
giá trị cực đại như nhau và bằng Q. Tại thời điểm dịng điện trong hai mạch dao động có cường độ bằng
q
nhau và bằng 4,8π.f.Q thì tỉ số giữa độ lớn điện tích trên hai tụ 2 là
q1
12
16
40
44
B.
C.
D.
9
9
27
27
Câu 36. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có
hai loại bức xạ 1 = 0,56 m và  2 với 0,65 m   2  0,75 m , thì trong khoảng giữa hai vân sáng gần

A.

nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ  2 . Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí
2
 2 . Khi đó trong khoảng giữa 2 vân sáng gần nhau nhất
3

và cùng màu với vân sáng trung tâm có bao nhiêu vân sáng màu đỏ?
A. 13
B. 6
C. 7
D. 5
Câu 37. Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 10 cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi
x
x x
thời điểm, li độ và vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức 1 + 2 = 3 + 2021 . Tại thời điểm
v1 v 2 v3

nghiệm có 3 loại bức xạ 1 ,  2 và  3 , với  3 =

t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 6 cm, 8 cm và x 3 . Giá trị x 3 gần giá trị nào nhất sau
đây?
A. 9 cm
B. 8,5 cm
C. 7,8 cm
D. 8,7 cm
Câu 38. Trên mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn sóng kết hợp, dao động điều hịa, cùng pha
theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng  , khoảng cách S1S2 = 5,6 . Gọi
M là vị trí mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai nguồn.
khoảng cách ngắn nhất từ M đến đường thẳng S1S2 là


A. 0,754  .
B. 0,852  .
C. 0,868  .
D. 0,946  .
Câu 39. Cho mạch điện AMNB, đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm L, đoạn MN chứa điện trở R, đoạn

mạch NB chứa tụ điện C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có biểu thức u AB = U 2 cos(t) V,
tần số ω thay đổi được. Khi  = 1 thì điện áp giữa hai đầu AN và MB vuông pha nhau, khi đó

UAN = 50 5 V, UMB = 100 5 V. Khi thay đổi tần số góc đến giá trị  = 2 = 100 2 rad/s thì điện áp
giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị của 1 là
A. 150π rad/s
B. 60π rad/s
C. 50π rad/s
D. 100π rad/s
Câu 40. Cho mạch điện như hình vẽ, X, Y là hai hộp
kín, mỗi hộp chỉ chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở thuần,
cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Ampe kế có
điện trở rất nhỏ, các vơn kế có điện trở rất lớn. Các vơn
kế và ampe kế đo được cả dòng điện xoay chiều và một
chiều. Ban đầu mắc hai điểm N, D vào hai cực của một nguồn điện khơng đổi thì V2 chỉ 45 V, ampe kế
chỉ 1,5 A. Sau đó mắc M, D vào nguồn điện xoay chiều có điện áp u = 120cos100t (V) thì ampe kế chỉ 1
A, hai vơn kế chỉ cùng một giá trị và u MN chậm pha 0,5π so với u ND . Khi thay tụ C trong mạch bằng tụ

C thì điện áp hai đầu tụ điện lớn nhất UCmax . Giá trị UCmax gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 90 V

B. 75 V

C. 120 V
---------- Hết ----------

D. 100 V


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Đáp án
B
D
A
D
D
C
A
C
D
A

Câu
11
12
13
14
15

16
17
18
19
20

Đáp án
D
C
D
D
A
A
C
C
A
A

Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30


Đáp án
C
A
A
A
C
B
C
D
D
A

Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

Đáp án
D
C
B
C
A

B
D
A
C
D

HƯỚNG DẪN CHẤM CÂU VẬN DỤNG, VẬN DỤNG CAO
Câu 29: Đáp án D
Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ:
f=

 8
=
= 4(Hz) .
2 2

Câu 30: Đáp án A
+ Từ giả thuyết bài tốn, ta có:



 x1 + x 2 = 6 cos  t + 6  cm










x1 − x 3 = 6 2 cos  t −  cm  x1 = 3 6 cos  t +  cm


12 
12 
2 






 x 2 + x 3 = 6 cos  t +
 cm  
3 


 x + x = 6 2 cos  t +   cm
 x = 3 2 cos  t + 7   cm
1
3






 3
4

12 




x
+
x
=
6
2
cos

t
+
cm
 1
3


4



+ Hai dao động x1 và x 3 vuông pha nhau.
2

2

x  x 

 x 3 = −A3
Ta có  1  +  3  = 1  
.
 x1 = 0
 A1   A 3 

Câu 31: Đáp án D

= 2(cm) →  = 4(cm)
2
 = 25(rad/s)  T =

v=

2
= 0, 08(s)



4
=
= 50(cm/s)
T 0, 08

Câu 32: Đáp án C
L = (2n − 1).


v
= (2n − 1).

4
4f


Từ đồ thị ta thấy:
+ n = 1: f = a  L =

v
(1)
4a

+ n = 3: f = a + 40  L = (2.3 − 1).
+ n = 4 : f = b  L = (2.4 − 1).

v
5v
(2)
=
4(a + 40) 4(a + 40)

v 7v
(3)
=
4b 4b

Từ (1) và (3) ta có b = 7a;
Từ (1) và (2) ta có 40 + a = 5a  a = 10; b = 70  a + b = 10 + 70 = 80 .
Câu 33: Đáp án B

U1 = 220(V)

N
U
220 1
 1 = 1 =
=

U2 = 880(V) N2 U2 880 4
Khi đặt điện áp 220 V vào hai đầu cuộn dây N 2 ta có:

N 2 220
=
= 4  U2 = 55 (V)
N1 U2

Câu 34: Đáp án C
Công suất tiêu thụ R là: P = I2 R =

P1 = P2 

E2 R1

( R1 + r )

2

=

E2 R 2

( R2 + r )


E 2R
(R + r)2

 R1 ( R 2 + r ) = R 2 ( R1 + r )  r = R1.R 2
2

2

2

R1 = 2()
 r = 4()

R 2 = 8()
Mặt khác: Pmax =

E 2 202
=
= 25(W)
4r 4.4

Câu 35: Đáp án A
Khi dòng điện trong mạch là i thì điện tích trên tụ có độ lớn là q, ta có:
2

2

q
i

q = Q −   2 =
q1
 
2

2

i2
 4,8fQ 
 4,8 
Q2 − 
1− 
2


(2f 2 )
4 12
8f 
8 


=
=
= = .
2
2
2
i
3 9
 4,8fQ 

 4,8 
Q2 −
Q2 − 
1− 
2


(2f1 )
 6f 
 6 

Q2 −

Câu 36: Đáp án B
+ Lần thứ nhất: Sử dụng 2 bức xạ 1 = 0,56(m) và  2
Kể luôn 2 vân sáng trùng thì có 8 vân sáng của  2
→ Vị trí trùng nhau của 2 vân sáng là: 7i 2 .
Gọi k là số khoảng vân của 1 , ta có: ki1 = 7i 2  k1 = 7 2   2 =

k1
7


0, 65 m   2  0, 75 m  0,65 m 
 8,125  k  9,375  k = 9   2 =

k1
k.0,56
 0, 75 m  0,65 m 
 0, 75 m

7
7

9.0,56
= 0, 72 m
7

2
+ Lần thứ 2, sử dụng 3 bức xạ: 1 = 0,56(m);  2 = 0, 72(m);  3 =  2 = 0, 48 m
3

Xét vân sáng trùng gần vân sáng trung tâm nhất.
Khi 3 vân sáng trùng nhau x1 = x 2 = x 3

 k1  2 9 18
= =
 =
k

7 14
2
1

k = 18
 k 2  3 2 4 6 8 10 12 14  1
 =
= = = = = = =  k 2 = 14
 k 3  2 3 6 9 12 15 18 21 k = 21
 3
 k1  3 6 12 18

= = =
 =
 k 3 1 7 14 21
→ Giữa vân trung tâm và vân trùng màu gần vân trung tâm nhất (giữa k 2 = 0 và k 2 = 14 ) có 13 vân sáng
của bức xạ  2 trong đó có 6 vân trùng màu giữa  2 và  3 ( k 2 = 2, 4, 6,8,10,12 ) và 1 vân trùng giữa 1
và  2 ( k 2 = 7 ).
→ Số vân sáng màu đỏ  2 giữa vân trung tâm và vân trùng màu gần vân trung tâm nhất là:

13 − 6 −1 = 6 vân.
Câu 37: Đáp án D
'

2
2
2
2
2
A2
 x  x .v − v.x v − a.x  (A − x ) − ( − .x).x
+ Xét đạo hàm sau:   =
(1)
=
=
=
v2
v2
2 (A 2 − x 2 )
A2 − x2
v


+ Xét biểu thức:

x1 x 2 x 3
+
=
+ 2021 .
v1 v 2 v 3

+ Lấy đạo hàm hai vế và áp dụng đạo hàm (1) ta có:
'

'

'

'

 x1 x 2   x 3 
 x1   x 2   x 3 
'
 +  =   + 2021    +   =  
 v1 v 2   v 3 
 v1   v 2   v 3 



'

A2
A2

A2
102
102
102
625
+
=

+
=
=
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
A − x1 A − x 2 A − x 3
10 − 6 10 − 8 10 − x 3 144

 x3 =

1924
= 8, 77(cm)

25

Câu 38: Đáp án A

d + d1 
 d − d1 

u M = 2U 0 cos   2
cos  t +  −  2

 
 




d 2 − d1 = k

Để M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn thì: d 2 + d1 = m
k + m = 2n

d 2 − d1  S1S2  d 2 + d1  k  5,6  m
Gọi x là khoảng cách từ M đến S1S2 .
Để khoảng cách x từ M đến S1S2 nhỏ nhất thì

k = 4;m = 6  d 2 = 5;d1 = 

 d22 − x 2 + d12 − x 2 = S1S2
 x  0, 754


Câu 39: Đáp án C
+ Khi  = 1 thì điện áp hai đầu đoạn mạch AN và MB vuông pha nhau:

Z L ZC
.
= 1 → ZL .ZC = R 2 .
R R

R = 1
1
Không làm thay đổi kết quả bài toán, đặt: 
→ ZC =
X
 ZL = X
+ Kết hợp với U MB = 2U AN  R 2 + ZC2 = 4 ( R 2 + Z2L )  1 +

1
= 4 + 4X 2 → X = 0,5 .
2
X

+ Khi  = 2 = 100 2 rad/s (ta giả sử rằng 2 = n1 ) thì điện áp trên hai đầu cuộn cảm đạt cực đại
2

R2
1 1
 1 
Z = ZL .ZC −

 = 1− =  n = 2 2

2
2 2
 nX 
2
C

→ Vậy 1 = 50 rad/s.
Câu 40: Đáp án D
+ Khi mắc vào hai cực ND một điện áp khơng đổi → có dịng trong mạch với cường độ I = 1,5 A
→ ND khơng thể chứa tụ (tụ khơng cho dịng khơng đổi đi qua) và R Y =

45
= 30()
1,5

+ Mắc vào hai đầu đoạn mạch MD một điện áp xoay chiều thì u ND sớm pha hơn u MN một góc 0,5π.
→ X chứa điện trở R X và tụ điện C, Y chứa cuộn dây L và điện trở R Y .
2

2

2

U = UX + UY
→ Với V1 = V2 ⎯⎯⎯⎯

→ UX = UY = 60(V) → ZX = ZY = 60() .

+ Cảm kháng của cuộn dây: ZL = ZY2 − R Y2 = 602 − 302 = 30 3()
+ Với u MN trễ pha 0,5π so với u ND và tan Y =

R = 30 3()
→ X
 ZC = 30()

ZL 30 3
=
= 3 → Y = 60 → X = 30 .
RY
30


+ Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện: UCmax =

U

(RX + RY )

2

RX + RY

+ Z2L

= 100(V) .


SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NINH GIANG

ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1

NĂM HỌC 2022-2023
Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút (khơng tính thời gian giao đề)
Số câu của đề thi: 40 câu – Số trang: 4 trang

MÃ ĐỀ THI: A

- Họ và tên thí sinh: ....................................................

– Số báo danh : ........................

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều
hịa với tần số góc là:
m
k
m
k
A. 2π
B. 2π
C.
D.
k
m
k
m
Câu 2: Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là
A. hai chu kì.

B. một phần tư chu kì.


C. một chu kì.

D. một nửa chu kì.

Câu 3: Một sóng dọc truyền trong một mơi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương thẳng đứng
B. là phương ngang.
C. vng góc với phương truyền sóng.
D. trùng với phương truyền sóng
Câu 4: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = A.cos(ω t + φ) . Đại lượng x được gọi là:
A. li độ dao động
B. chu kì dao động
C. biên độ dao động
D. tần số dao động
Câu 5: Xét dao động tổng hợp cuả hai dao động thành phần có cùng phương và cùng tần số. Biên độ của
dao động tổng hợp không phụ thuộc
A. Biên độ của dao động thành phần thứ nhất
C. Tần số chung của hai dao động thành phần

B. Biên độ của dao động thành phần thứ hai
D. Độ lệch pha của hai dao động thành phần

Câu 6: Một con lắc lị xo có tần số dao động riêng f0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức tuần
hồn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. f = 2f0

B. f = f0

C. f = 4f0


D. f = 0,5f0

Câu 7: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. biên độ nhưng khác tần số.
B. pha ban đầu nhưng khác tần số.
C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian
Câu 8: Một con lắc lị xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương
trình x = Acost. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:
1
1
A.
m2A2
D. mA2
B. mA2
C. m2A2
2
2
Câu 9: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Hệ thức liên hệ giữa chu kì và tần số của sóng là
2
1
D. T = .
.
B. T =
A. T = f .
C. T = 2 f .
f

f

Câu 10: Một sóng cơ hình sin truyền trong một mơi trường với bước sóng λ. Trên cùng một hướngtruyền

sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phần tử của mơi trường tại đó dao động ngược pha nhau là


B. .
D. .
A. 2λ.
C. λ
4

2

Câu 11: Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hịa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động
năng của nó là
A. vm2.

B. mv2.

C.

mv 2
.
2

D.

vm 2
.
2

Trang 1/4 - Mã đề thi A



Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp
đơi thì tần số dao động điều hịa của con lắc
A. không đổi.

B. tăng 2 lần.

C. tăng

2 lần.

D. giảm 2 lần.

Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng 10 N/m, dao động điều hịa với chu kì
riêng 1 s. Khối lượng của vật là
A. 150 g

B. 200 g

C. 250 g

D. 100 g.

C. vôn kế

D. tĩnh điện kế

Câu 14: Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. Công tơ điện.


B. ampe kế

Câu 15: Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hịa với chu kì T, khi chiều dài con lắc tăng
4 lần thì chu kì con lắc
A. tăng 2 lần.

B. tăng 4 lần.

C. không đổi.

D. tăng 16 lần.

Câu 16: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1.q2 < 0.

B. q1.q2 > 0.

C. q1< 0 và q2 > 0.

D. q1> 0 và q2 < 0.

Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương
thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng . Cực đại giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng
từ nguồn truyền tới đó bằng
3
4
1
D. (k  ) với k= 0,±1,±2
4


B. (k  ) với k= 0,±1,±2

A. k  với k= 0,±1,±2
1
2

C. (k  ) với k= 0,±1,±2

Câu 18: Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm
2,5%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lị xo khơng biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi
trong hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7%.

B. 10%.

C. 4%.

D. 8%.

Câu 19: Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g =
10m/s2. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,5s

B. 2s

C. 1s

D. 2,2s



Câu 20: Vật dao động điều hồ có phương trình x  5 cos(2t  )(cm) . Vận tốc của vật khi đi qua vị trí
3
có li độ x = 3cm là:
A.  25,12 cm/s
D.  12,56 cm/s
B. 25,12 cm/s
C. 12,56 cm/s

Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 4 cm. Trên đoạn
thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là
A. 8 cm.

B. 2cm

C. 1 cm

D. 4 cm

Câu 22: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 6 cm và 8
cm, biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị.
A. A = 8 cm

B. A = 6 cm

C. A = 4 cm

D. A = 15 cm


Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng
đường đi được của chất điểm trong một nửa chu kì dao động là
A. 10 cm

B. 30 cm

C. 40 cm

D. 20 cm
Trang 2/4 - Mã đề thi A


Câu 24: Một người đi bộ với bước đi dài Δs = 0,6m. Nếu người đó xách một xơ nước mà nước trong xô
dao động với tần số f = 2 Hz. Người đó đi với vận tốc bao nhiêu thì nước trong xơ sóng sánh mạnh nhất ?
A. 3,95 km/h.

B. 4,32 km/h.

C. 2,85 km/h.

D. 5,00 km/h.

C. độ.

D. kilogam.

Câu 25: Độ tụ của thấu kính có đơn vị là
A. mét.

B. điốp .


Câu 26: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx), với t tính bằng s. Tần
số của sóng này bằng
A. 10 Hz.

B. 20 Hz.

C. 10π Hz.

D. 20π Hz.

Câu 27: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cost (cm). Dao động của chất điểm có biên độ
là:
A. 2 cm

B. 6cm

C. 3cm

D. 12 cm

Câu 28: Nhìn qua một thấu kính hội tụ, ta thấy ảnh của vật thì ảnh đó:
A. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn vật.
C. ln nhỏ hơn vật.

B. luôn lớn hơn vật.
D. luôn ngược chiều với vật.

Câu 29: Một con lắc đơn chiều dài 20cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có g = 9,8m/s2. Chọn gốc
thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều dương thì phương trình li độ góc của vật là :





A.  =
cos(7t+ ) rad.
B.  =
cos(7t- ) rad.
3
3
30
30




C.  =
cos(7t- ) rad.
D.  =
sin(7t+ ) rad.
60
3
6
30
Câu 30: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120cm/s, tần số của sóng thay đổi từ
10Hz đến 15Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm ln dao động vng pha. Bước sóng của sóng cơ đó là:
A. 10,5 cm

B. 8cm


C. 12 cm
2

D. 10 cm.
2

x
v

=1 (x: cm; v: cm/s). Biết rằng lúc
16 640
t = 0 vật đi qua vị trí x = A/2 theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là




A. x = 4cos(4πt - )(cm) B. x = 4cos(4πt + )(cm
C. x = 4cos(2πt + )(cm) D. x = 4cos(2πt - )(cm)
3
3
3
3
Câu 32: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 1 và 2 , được treo ở trần một căn phòng, dao động
Câu 31: Một vật dao động có hệ thức giữa vận tốc và li độ là

điều hịa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số

2

bằng


1

A. 0,81.

B. 1,23.

C. 1,11.

D. 0,90.

Câu 33: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương thẳng
đứngvới phương trình uA = uB = 2cos20πt (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng là 50 cm/s. Coi biên độ sóng khơng đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt thoáng cách A, B
lần lượt là d1 = 5 cm, d2 = 25 cm. Biên độ dao động của phần tử chất lỏng tại M là:
A. 4 cm.

B. 2 cm.

C. 0 cm.

D. 1cm

Câu 34: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lị xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hịa với chu kì 2
s. Khi pha dao động là


thì vận tốc của vật là - 20 3 cm/s. Lấy π 2 = 10. Khi vật qua vị trí có li độ 3π
2


cm thì động năng của con lắc là
A. 0,18 J.

B. 0,03 J.

C. 0,72 J.

D. 0,36 J.
Trang 3/4 - Mã đề thi A


Câu 35: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động theo phương trình x = 4cos10t ( x tính bằng cm; t tính
bằng s). Động năng cực đại của vật là:
A. 64 mJ

B. 16 mJ

C. 8 mJ

D. 128 mJ

Câu 36: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 5cos(2πt) cm. Nếu tại một thời điểm nào đó
vật đang có li độ x = 3cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là
A. 0.

B. - 4cm.

C. -3cm

D. 4cm.


Câu 37: Hai con lắc lò xo giống nhau gồm lò xo nhẹ và vật nặng có khối lượng 500 g, dao động điều hịa
3A


với phương trình lần lượt là x1 = Acos(ωt - ) cm và x2 =
cos(ωt + ) cm trên hai trục tọa độ song
4
3
6
song cùng chiều, gần nhau và cùng gốc tọa độ. Biết trong quá trình dao động, khoảng cách giữa hai vật
lớn nhất bằng 10 cm và vận tốc tương đối giữa chúng có độ lớn cực đại bằng 1 m/s. Để hai con lắc trên
dừng lại phải thực hiện lên hệ hai con lắc một cơng cơ học có tổng độ lớn bằng
A. 0,1 J

B. 0,15 J

C. 0,25 J

D. 0,5 J

Câu 38: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài
con lắc là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,01 (s). Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của
số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9,8 ± 0,1 (m/s2).

B. g = 9,7 ± 0,2 (m/s2).

C. g = 9,8 ± 0,2 (m/s2).


D. g = 9,7 ± 0,1 (m/s2).

Câu 39: Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên của lị xo treo vào một điểm cố định. Vật
A có khối lượng 0, 5 kg được treo vào đầu dưới của lò xo. Vật B có khối lượng 0,5 kg treo vào
vật A nhờ một sợi dây mềm, nhẹ, không dãn và dài 15 cm. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân
bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần
đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ
cao đủ lớn. Lấy g = 10 m/s2 và  2 = 10.
A. 40cm.

B. 45cm.

C. 35cm.

D. 50cm.

Câu 40: Cho 2 nguồn kết hợp dao động tại 2 điểm A và B cách nhau 16cm trên mặt chất lỏng. Điểm P
nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Gọi Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt chất lỏng, cùng
một phía so với AB và vng góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By
sao cho PC ln vng góc với PD. Khi diện tích của tam giác PCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao
động với biên độ cực đại trên PD là bao nhiêu?
A. 12.

B. 13.

C. 8.

D. 6.

----------- HẾT ----------


Trang 4/4 - Mã đề thi A


ĐÂP ÁN ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 – MÔN VẬT LÝ – NĂM HỌC 2022 - 2023
Câu
Mã A
Mã B
Mã C
Mã D
1.

D

C

C

D

2.

B

B

B

B


3.

D

B

A

A

4.

A

A

D

B

5.

C

C

A

B


6.

B

C

D

D

7.

C

D

B

B

8.

A

B

D

D


9.

D

B

A

B

10.

D

C

C

C

11.

C

C

D

C


12.

A

D

D

C

13.

C

B

C

B

14.

A

C

A

D


15.

A

B

B

C

16.

B

A

D

D

17.

A

B

B

D


18.

B

A

C

B

19.

D

B

B

A

20.

A

C

A

D


21.

B

D

B

C

22.

D

A

C

D

23.

D

D

A

D


24.

B

D

A

C

25.

B

C

A

D

26.

A

D

B

A


27.

B

B

A

A

28.

B

A

B

B

29.

B

B

B

C


30.

D

C

D

A

31.

C

C

D

D

32.

A

B

B

C


33.

A

D

D

C

34.

B

A

D

A

35.

B

D

A

B


36.

D

A

B

A

37.

C

C

C

B

38.

C

B

C

B


39.

D

B

C

D

40.

C

B

A

A


SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
(ĐỀ CHÍNH THỨC)
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
BÀI THI: KHTN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)


Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 121
Câu 1. Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng . Khoảng cách giữa hai
nút sóng liên tiếp là


A. .
B.  .
C. .
D. 2 .
4
2
Câu 2. Ưu điểm của dòng 3 pha
A. dùng để truyền tải điện năng đi xa
B. Dùng trong các nhà máy xí nghiệp.
C. cung cấp điện cho các động cơ 3 pha,dùng phổ biến trong các nhà máy xí nghiệp.
D. tiết kiệm dây dẫn.
Câu 3. Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Tại vị trí
k .x 2
có tọa độ x. Đại lượng Wt =
được gọi là
2
A. thế năng của con lắc
B. lực kéo về.
C. động năng của con lắc
D. lực ma sát.
Câu 4. Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị numg nóng phát ra
A. chất khí ở áp suất cao.
B. chất khí ở áp suất thấp
C. chất rắn.

D. chất lỏng
Câu 5. Một chất điểm dao động với phương trình x = 20cos10t cm (t tính bằng s). Tốc độ chất điểm khi đi
qua vị trí cân bằng là
A. 10cm/s.
B. 20cm/s.
C. 20m/s.
D. 200cm/s.
k
Câu 6. Một con lắc lị xo có khối lượng m, độ cứng K. Đại lượng T = 2
được gọi là
m
A. pha ban đầu của dao động.
B. tần số góc của dao động.
C. chu kì của dao động.
D. tần số của dao động.
Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp vơi 1 tụ
điện có điện dung C. Hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng
R
R
R
R
A.
.
B.
C.
.
D.
.
2
2

2
R + L
R + L
1
R
+

L
2
R + 2 2
C
Câu 8. Sau khoảng thời gian một ngày đêm, 87,5% khối lượng ban đầu của một chất phóng xạ bị phân rã
thành chất khác Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 4 giờ.
B. 12 giờ.
C. 6 giờ.
D. 8 giờ.
Câu 9. Một máy biến áp lí tưởng có số vịng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp lần lượt
là N1 = 2000vòng và N2 . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 110V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 55V. Giá trị của N2 là
A. 60 vòng.
B. 120 vịng.
C. 300 vịng.
D. 1000 vịng.
Câu 10. Đặc trưng sinh lí của âm là
A. Độ to của âm.
B. Cường độ âm.
C. Mức cường độ âm. D. Tần số âm.

Câu 11. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u = 220 2 cos  t −  ( V )

2


thì cường độ dịng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2 2 cos  t −  ( A ) . Công suất tiêu thụ của đoạn
4

1/4 - Mã đề 121


mạch này là
A. 220W
B. 440 2 W.
C. 220 2 W.
D. 440W.
Câu 12. Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để mạ điện
A. Hiện tượng đoản mạch.
B. Hiện tượng nhiệt điện.
C. Hiện tượng siêu dẫn.
D. Hiện tượng điện phân.
Câu 13. Một vật dao động điều hòa trên trục ox giữa 2 điểm A và B, AB = 20cm. Thời gian ngắn nhất vật
chuyển động từ A đến B là 0,25s. Thời gian vật chuyển động theo cùng một chiều từ vị trí -6cm đến vị trí
8cm là:
A. 0,375s
B. 0,5s
C. 0,125s
D. 0,25s
Câu 14. Tia nào sau đây sau đây dùng để chẩn đoán và điều trị 1 số bệnh
A. Tia  .
B. Tia hồng ngoại.
C. Tia tử ngoại.

D. Tia X.
Câu 15. Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chứa một điện trở thuần R và một tụ điện C mắc nối tiếp một

điện áp xoay chiều có biểu thức u = U o cos(t − ) (V ) , khi đó dịng điện trong mạch có biểu thức
2

i = I o cos(t − ) ( A ) . Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ sẽ là
4
U

A. uc = o cos(t + ) (V )
B. uc = I o R cos(t − 3 ) (V )
R
4
4


C. uc = I o ZC cos(t + ) (V )
D. uc = I o R cos(t − ) (V )
2
4
2.10−4

Câu 16. Đặt điện áp u = U o cos 100 t −  (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
(F). Ở thời

3

điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150V thì cường độ dịng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ
dòng điện trong mạch là





A. i = 5cos 100 t −  (A)
B. i = 5cos 100 t +  (A)
6
6





C. i = 4 2 cos 100 t +  (A).
D. i = 4 2cos100t −  (A)
6
6


Câu 17. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có 4 điểm theo đúng thứ tự A, M, N, B. Giữa 2 điểm
A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ
điện. Điện áp trên đoạn AN có giá trị hiệu dụng là 100V và lệch pha so với điện áp trên NB là 5  /6. Biểu
2
thức điện áp trên đoạn NB là u NB = 50 6 cos(100 t − )(V ) . Điện áp tức thời trên đoạn MB là
3
5

A. uMB = 100 2 cos(100 t − )(V )
B. uMB = 50 2 cos(100 t − )(V )
12

2
5

C. uMB = 50 2 cos(100 t − )(V )
D. uMB = 100 2 cos(100 t − )(V )
12
2
Câu 18. Đặt một hiệu điện thế không đổi U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có điện trở R thì cường độ dòng
điện trong đoạn mạch là I. Định luât Ôm viết cho đoạn mạch là:
U
R
A. I =
B. I= U R
C. R=U.I
D. I=
R
U
Câu 19. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1 cos(t + 1 ) và
x2 = A2 cos(t + 2 ) với A1 , A 2 và  là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên
độ là A. Cơng thức nào sau đây đúng?
A. A2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos(2 + 1 )
B. A2 = A12 + A22 − 2 A1 A2 cos(2 − 1 )
C. A2 = A12 − A22 + 2 A1 A2 cos(2 − 1 )
D. A2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos(2 − 1 )
Câu 20. Theo thuyết tương đối, một vật đứng yên có khối lượng nghỉ mo. Khi vật chuyển động, khối lượng
của vật là m. Kết luận nào sau đây là chính xác:
A. m > mo.
B. m = mo
C. m < mo.
D. m  mo.

2/4 - Mã đề 121


Câu 21. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lị xo giãn 4cm. Cho g = 10m/s2. Ban đầu nâng
vật lên sao cho lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho dao động, gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động. Thời
điểm đầu tiên hệ có đơng năng bằng thế năng là:
A. 0,05s
B. 0,2s
C. 0,1s
D. 0,01s
Câu 22. Ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng
A. từ 570cm đến 600cm.
B. từ 380nm đến 760nm.
C. từ 590mm đến 650mm.
D. từ 4300pm đến 460pm.
Câu 23. Có 100g chất phóng xạ với chu kì bán rã là 7 ngày đêm. Sau 28 ngày đêm khối lượng chất phóng xạ
đó cịn lại là
A. 12,5g.
B. 87,5g.
C. 93,75g.
D. 6,25g.
Câu 24. tại hai điểm S1, S2 cách nhau 10cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo
phương thẳng đứng với các phương trình lần lượt u1 = 0, 2cos(50 t ) ( cm ) , u2 = 0, 2cos(50 t +  ) ( cm ) . Vận
tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,5m/s. xác định số điểm dao động có biên độ cực đại trên S1, S2:
A. 11
B. 12
C. 10
D. 21
Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi trong mạch có cộng hưởng thì tổng trở Z của

mạch là
1
A. Z= R2
B. Z=R.
C. Z=  L
D. Z =
2
(.C )
Câu 26. Giao thoa với ánh sáng trắng của Young có 0,4m    0,75m, khoảng cách giữa 2 khe sáng là
4mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m. Tại điểm N cách vân trắng trung tâm 1,2mm có các bức xạ cho
vân sáng là
A. 0,4 m; 0,6 m; 0,58 m.
B. 0,6 m; 0,48 m; 0,4 m.
C. 0,64 m; 0,4 m; 0,58 m.
D. 0,6 m; 0,48 m; 0,75 m.
Câu 27. Kim loại Ag có giới hạn quang điện 0,26  m , ánh sáng kích thích nào sau dây gây ra được hiện
tương quang điện
A. ánh sáng có bước sóng  = 0,27  m
B. ánh sáng có bước sóng  = 0,36  m .
C. ánh sáng có bước sóng  = 0,25  m
D. ánh sáng có bước sóng  =0,3  m
Câu 28. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sang, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 5 xuất hiện tại vị trí có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó
bằng
A. 5,5 .
B. 4
C. 5 .
D. 4,5 .
Câu 29. Một vật thực hiện 2 dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt






x1 = 5sin(30 t + )(cm) ; x1 = 8cos(30 t + )(cm) . Phương trình dao động tổng hợp của vật là:
3
4
2
3
A. x = 109 cos(30 t − )(cm)
B. x = 10,5sin(30 t + )(cm)
5
5
3
2
C. x = 109sin(30 t + )(cm)
D. x = 10,5cos(30 t − )(cm)
5
5
1
10−3
Câu 30. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, R biến đổi. Biết L = ( H ) ; C = (F) . Đặt vào hai đầu

4
đoạn mạch một điện áp xoay chiều u AB = 75 2 cos100 t (V ) . Cơng suất trên tồn mạch là P = 45W. Điện trở
R có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 45  .
B. 45  hoặc 80 
C. 80  .
D. 60  .

Câu 31. Phản ứng mà 2 hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành một hạt nhân nặng hơn là
A. phản ứng nhiệt hạch.
B. hiện tượng phóng xạ.
C. phản ứng phân hạch.
D. hiện tượng quang điện.
Câu 32. Trên mặt nước, 2 nguồn phát sóng A và B giống nhau cách nhau 12cm đang dao động vuông góc
với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6cm. Gọi C là 1 điểm trên mặt nước cách đều 2 nguồn và cách
trung điểm O của đoạn AB một khoảng 8cm. Số điểm dao động ngược pha so với nguồn trên CO là
3/4 - Mã đề 121


A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 33. Sự phát quang của nhiều chất lỏng có đặc điểm là ánh sáng phát quang tắt rất nhanh sau khi tắt ánh
sáng kích thích. Sự phát quang này gọi là
A. sự huỳnh quang.
B. sự giao thoa ánh sáng.
C. lân quang.
D. sự tán sắc ánh sáng.
27
Câu 34. Cho phản ứng hạt nhân:  + 13 Al → X + n. Hạt nhân X là
A. 27
B. 20
C. 30
D. 23
13 Mg.
10 Ne.
15 P.

11 Na
Câu 35. Trong thí nghiệm young. Nguồn phát ánh sáng đồng thời 3 đơn sắc  1 = 0,45  m, 2 = 0,54 m ,
3 = 0,72 m . Giữa 2 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm ta quan sát được số vân sáng là:
A. 52
B. 47
C. 42
D. 56
Câu 36. Năng lượng của các quĩ đạo dừng trong nguyên tử H2 xác định bằng biểu thức En = -13,6eV/n2
(n=1,2,3…là số thứ tự các mức năng lượng). Năng lượng ứng với quĩ đạo L là:
A. -13,6eV
B. -1,51eV
C. -0,85eV
D. -3,4eV
Câu 37. Đơn vị của cường độ điện trường là
A. vôn (V).
B. culông (C).
C. vôn trên mét (V/m).
D. fara (F).
Câu 38. Trong sự truyền sóng cơ, quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì gọi là
A. bước sóng.
B. tần số của sóng.
C. năng lượng sóng.
D. tốc độ truyền sóng.
Câu 39. Trong dao động tắt dần đại lượng giảm dần theo thời gian
A. Biên độ.
B. Ngoại lực tác dụng.
C. gia tốc
D. ma sát.
Câu 40. Khi nói về sóng điện từ, khác sóng cơ là
A. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Sóng điện từ có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân khơng.
D. Sóng điện từ mang năng lượng.
------ HẾT ------

4/4 - Mã đề 121



×