Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 20 trang )

ĐỀ THI THỬ
THPT QUỐC
GIA MƠN

HĨA HỌC
LỚP 12 NĂM 2023
Sevendung Nguyen


SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NINH GIANG
Mã đề thi: A

ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Hố học 12
Thời gian làm bài: 50 phút (khơng kể giao đề)
(40 câu trắc nghiệm, gồm 3 trang)

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu kể cả bảng tuần hoàn các nguyên tố)
Họ, tên:.....................................................................SBD: .............................
(Cho biết: C=12, H=1, O=16, N=14, Cu=64, Mg=24, Na=23, K=39, Fe=56, Ca=40, Ba=137, Ag=108)
Câu 1: Dung dịch HNO3 loãng tác dụng với chất nào sau đây khơng xảy ra phản ứng oxi hố – khử?
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe(OH)2
D. Cu
Câu 2: Phân tử xenlulozo có cấu tạo:
A. mạch vịng
B. cả mạch nhánh và khơng nhánh
C. mạch nhánh


D. mạch không nhánh
Câu 3: Phản ứng thuỷ phân chất béo luôn thu được:
A. ancol etylic
B. glixerol
C. axit béo
D. etylen glicol
Câu 4: Dung dịch HNO3 đặc, nguội không phản ứng với kim loại nào sau đây?
A. Cu
B. Fe
C. Mg
D. Ag
Câu 5: Công thức phân tử của glucozo là:
A. C6H14O6
B. C12H22O11
C. C6H12O6
D. C6H10O5
Câu 6: Thuỷ phân metyl axetat trong NaOH thu được CH3COONa và ancol nào sau đây?
A. C2H5OH
B. C3H7OH
C. CH3CHO
D. CH3OH
Câu 7: Tên gọi của este có mùi thơm của dứa là:
A. Etyl fomat
B. etyl propionat
C. metyl axetat
D. isoamyl axetat
Câu 8: Công thức phân tử tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2nO2 (n
B. CnH2n+2O2 (n
)

C. CnH2nO2 (n
D. CnH2n-2O2 (n
)
Câu 9: Thuỷ phân saccarozo trong môi trường axit thu được sản phẩm:
A. glucozo và fructozo
B. glucozo
C. fructozo
D. ancol etylic
Câu 10: Etylamin là tên gọi của:
A. CH3-NH2
B. (CH3)2NH
C. CH3-NH-C2H5
D. C2H5-NH2
Câu 11: Etilen là tên gọi của:
A. CH4
B. C2H2
C. C2H6
D. C2H4
Câu 12: Etyl axetat có cơng thức cấu tạo là:
A. CH3COOCH3
B. HCOOC2H5
C. C2H5COOC2H5
D. CH3COOC2H5
Câu 13: Tripanmitin có cơng thức cấu tạo thu gọn là:
A. (C17H35COO)3C3H5
B. (C17H33COO)3C3H5
C. (C15H31COO)3C3H5
D. (C17H31COO)3C3H5
Câu 14: Công thức phân tử tổng quát của amin no, đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2nN

B. CnH2n+3N
C. CnH2n+4N2
D. CnH2n+2N
Câu 15: Glucozo không có phản ứng nào sau đây ở điều kiện thích hợp?
A. tác dụng với AgNO3/NH3
B. Lên men
C. tác dụng với Cu(OH)2/OHD. Thuỷ phân trong môi trường axit
Câu 16: Nhỏ vài giọt dung dịch I2 loãng vào hồ tinh bột sẽ tạo màu:
A. màu đỏ
B. màu xanh tím
C. màu vàng
D. màu tím
Câu 17: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
Trang 1/3 - Mã đề thi A


A. CH3NH3Cl
B. CH3-COOH
C. NH2-CH2-COOH
D. CH3-NH2
Câu 18: Cho metylamin tác dụng với dung dịch HCl, công thức của muối thu được là:
A. CH3NH3Cl
B. C2H5NH4Cl
C. C2H5NH3Cl
D. CH2NH3Cl
Câu 19: Hợp chất nào là anol no, đơn chức, mạch hở?
A. HCOOH
B. CH3CHO
C. C3H5OH
D. C3H7OH

Câu 20: Alanin có cơng thức cấu tạo là:
A. NH2-C2H4-COOH
B. NH2-CH2-COOH
C. CH3-CH(NH2)COOH D. C6H5-NH2
Câu 21: Hoà tan hết m gam kim loại Cu bằng dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít
khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là:
A. 12,8 gam
B. 3,2 gam
C. 19,2 gam
D. 6,4 gam
Câu 22: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu
được m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,550.
B. 3,825.
C. 4,725.
D. 3,425.
Câu 23: C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thích hợp?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 24: Cho dãy chất gồm: glucozơ, fructozơ, triolein, metyl acrylat, saccarozơ, etyl fomat. Số chất trong
dãy tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được kết tủa bạc là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 25: Thuỷ phân triglixerit X sau phản ứng thu được glixerol và hỗn hợp axit panmitic, axit stearic. Số
công thức cấu tạo của X phù hợp là:
A. 4

B. 6
C. 2
D. 3
Câu 26: Đun nóng vinyl axetat với dung dịch NaOH vừa đủ, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
sản phẩm là:
A. HCOONa và CH3CHO
B. CH3COONa và C2H5OH
C. CH3COONa và CH3CHO
D. CH3COONa và CH2=CH-OH
Câu 27: Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vơ định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh
nhờ q trình quang hợp. Thủy phân hồn toàn X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X có phản ứng tráng bạc.
B. Y tác dụng với H2 tạo sobitol.
C. Phân tử khối của Y là 162.
D. X dễ tan trong nước lạnh.
Câu 28: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là
A. 2,97 tấn.
B. 3,67 tấn.
C. 1,10 tấn.
D. 2,20 tấn.
HCl
HCl
NaOH
NaOH
 Y ; Glyxin 
 Z 
 X 
 T.
Câu 29: Cho Glyxin 

Y và T lần lượt là:
A. đều là ClH3NCH2COONa
B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa
C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa
D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa
Câu 30: Cho 6 gam metyl fomat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 10,8 gam
B. 6,8 gam
C. 13,6 gam
D. 14 gam
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3
B. Saccarozơ làm mất màu nước brom
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
Câu 32: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Hấp thụ hồn tồn khí CO2
sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 21,6.
C. 30,0.
D. 27,0.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.

Trang 2/3 - Mã đề thi A


(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để chế tạo thuốc súng khơng khói.

(d) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 34: Nung hỗn hợp X gồm: metan, etilen, propin, vinylaxetilen và a mol H2 có Ni xúc tác (chỉ xảy ra
phản ứng cộng H2) thu được 0,1 mol hỗn hợp Y (gồm các hiđrocacbon) có tỷ khối so với H2 là 14,4. Biết
0,1 mol Y phản ứng tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,06.
B. 0,10.
C. 0,04.
D. 0,08.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH
(dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8)g muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với
dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5)g muối. Giá trị của m là
A. 171,0
B. 123,8
C. 112,2
D. 165,6
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic
và ancol, MX < MY < 150) thu được 6,72 lít khí CO2. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH,
thu được một ancol Z và 10,14 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,68 lít
khí H2. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 50,34%.
B. 39,60%.
C. 60,40%.
D. 25,50%.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 18,125 mol O2, thu được 12,75 mol CO2 và

12,25 mol H2O. Mặt khác, cho 2a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối.
Giá trị của b là
A. 417.
B. 441.
C. 337.
D. 208,5.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO, Mg, Al. Hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thì
thu được dung dịch chứa  m  70,1 gam muối (Không chứa muối Fe2+). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng
với H2SO4 đặc nóng dư thu được 13,44 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho m gam hỗn hợp X
tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng dư thu được 1,792 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với
hiđro là 18,5, dung dịch Y. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,5
B. 2,4
C. 2,2
D. 2,6
Câu 39: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Thêm từ từ từng giọt dung dịch NH3, lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm tiếp khoảng 1 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm; đun nóng nhẹ.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của poliancol.
B. Trong phản ứng ở bước 3, glucozơ đóng vai trị là chất khử.
C. Sau bước 3, có lớp bạc kim loại bám trên thành ống nghiệm.
D. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 3 là amoni gluconat.
Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3
(b) X1 + HCl → X4 + NaCl
(c) X2 + HCl → X5 + NaCl
(d) X3 + CuO → X6 + Cu + H2O
Biết X có cơng thức phân tử C6H10O4 và chứa hai chức este; X1, X2 đều có hai nguyên tử cacbon trong

phân tử và khối lượng mol của X1 nhỏ hơn khối lượng mol của X2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X6 là anđehit axetic.
B. Phân tử khối của X4 là 60.
C. Phân tử X2 có hai nguyên tử oxi.
D. X5 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi A


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 2 ĐỀ GỐC
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

Mã A
B
D
B
B
C
B

D
A
A
D
D
D
C
B
D
B
C
A
D
C
C
B
A
B
A
C
B
D
D
A
D
D
B
C
C
C

A
A
A
C

Mã B
A
D
D
D
D
C
C
B
C
D
D
A
A
C
B
B
B
C
B
C
C
A
D
D

A
D
D
B
A
B
C
B
A
B
C
C
B
A
A
B

Mã C
D
B
D
B
B
B
A
C
C
D
D
A

B
C
B
C
A
D
A
C
A
D
D
C
A
D
D
B
A
B
C
B
C
D
C
D
C
A
A
A

Mã D

B
A
D
A
C
A
B
D
C
A
A
C
D
B
D
A
C
A
B
B
D
D
C
B
D
A
B
A
C
A

D
D
C
B
B
C
B
A
D
C


SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Bài thi: Khoa học tự nhiên; MƠN: HĨA HỌC
Thời gian làm bài : 50 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................

Mã đề 121

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12;
Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

Câu 41. Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là

A. tinh bột.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
Câu 42. Amino axit H2NCH2COOH có tên gọi là
A. lysin.
B. valin.
C. alanin.
Câu 43. Tên gọi của polime có cơng thức cho dưới đây là
CH2

CH2

D. glucozơ.
D. glyxin.

n

A. polietilen.
B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(vinyl clorua).
D. polistiren
Câu 44. Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Cu(NO3)2 và H2SO4.
B. FeCl3 và NaNO3.
C. CuSO4 và NaOH.
D. NaOH và Na2CO3.
Câu 45. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước cứng toàn phần?
A. Ca(OH)2.
B. HCl.
C. NaOH.

D. Na3PO4.
Câu 46. Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với?
A. giấm ăn.
B. cồn.
C. nước.
D. nước muối.
Câu 47. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch CuSO4 không thu được kim loại?
A. K.
B. Zn.
C. Al.
D. Fe.
Câu 48. Dùng kim loại nào sau đây để điều chế Ag từ dung dịch AgNO3 bằng phương pháp thủy luyện?
A. K.
B. Cu.
C. Ba.
D. Na.
Câu 49. Chất nào sau đây tác dụng với sắt, tạo thành sắt(III) clorua?
A. HCl.
B. AgNO3.
C. Cl2.
D. HNO3.
Câu 50. Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. NaOH.
C. BaCl2.
D. Ba(OH)2.
Câu 51. Chất nào sau đây có thành phần chính là trieste của glixerol với axit béo?
A. mỡ bị.
B. bột gạo.
C. tơ tằm.

D. sợi bơng.
Câu 52. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)3.
B. Fe2(SO4)3.
C. Fe2O3.
D. FeSO4.
Câu 53. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Na+.
B. Mg2+.
C. Ag+.
D. Cu2+.
Câu 54. Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một số
nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường?
A. Xăng, dầu.
B. Khí hiđro.
C. Khí butan (gas).
D. Than đá.
Câu 55. Trong phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2, người ta sử dụng chất xúc tác là
1/4 - Mã đề 121


A. nhôm.
B. platin.
C. niken.
D. sắt.
Câu 56. Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch?
A. Gly-Ala.
B. Metylamin.
C. Glyxin.
D. Metyl fomat.

Câu 57. Trong phịng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây?
A. Giấm ăn.
B. Nước.
C. Dầu hỏa.
D. Ancol etylic.
Câu 58. Chất nào sau đây là este?
A. CH3COOH.
B. CH3COOCH3.
C. C3H7OH.
D. CH3CHO.
+
Câu 59. Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.12H2O được gọi là phèn nhôm nếu M không phải là ion nào?
A. Na+.
B. Li+.
C. NH4+.
D. K+.
Câu 60. Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Bạc.
B. Đồng.
C. Nhôm.
D. Vàng.
Câu 61. Cho các este sau: vinyl acrylat, etyl axetat, metyl propionat, anlyl metacrylat. Có bao nhiêu este
trong phân tử có ba liên kết pi (π)?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 62. Cho x mol glyxin tác dụng vừa đủ dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được 28,98 gam muối. Giá trị
của x là
A. 0,19.

B. 0,38.
C. 0,21.
D. 0,26.
Câu 63. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam kali tác dụng với 108,2 gam H2O là
A. 4,00%.
B. 6,00%.
C. 4,99%.
D. 5,00%.
Câu 64. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Công thức phân tử của metylamin là CH5N.
B. Hợp chất Ala-Gly-Ala-Glu có 5 nguyên tử oxi.
C. Hexametylenđiamin có 2 nguyên tử N.
D. Phân tử C4H9O2N có 2 đồng phân α-amino axit.
Câu 65. Để hịa tan hồn tồn 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 (trong đó số mol FeO bằng số
mol Fe2O3), cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 80.
B. 240.
C. 120.
D. 160.
Câu 66. Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon –6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien,
tơ visco. Số polime tổng hợp có trong dãy là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 67. Đốt cháy hoàn toàn một lượng xenlulozơ cần vừa đủ 2,24 lít O2 (đktc), thu được CO2 và m gam
H2O. Giá trị của m là
A. 1,5.
B. 2,7.
C. 1,8.

D. 3,06.
Câu 68. Để bảo quản dung dịch FeSO4 trong phịng thí nghiệm, người ta cần thêm vào dung dịch hoá chất
nào dưới đây?
A. Một dây Cu sạch.
B. Một đinh Fe sạch.
C. Dung dịch H2SO4 loãng.
D. Dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 69. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho từ từ dung dịch HCl vào lượng dư dung dịch Na2CO3.
(b) Nhiệt phân AgNO3.
(c) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch KHSO4.
(d) Cho hỗn hợp KNO3 và Cu vào dung dịch NaHSO4.
(e) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaOH.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
2/4 - Mã đề 121


Câu 70. Cho m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch KOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp
muối Y gồm C17HxCOOK, C17HyCOOK và C15H31COOK (có tỉ lệ mol tương ứng là 3:2:1). Đốt cháy hoàn
toàn Y cần vừa đủ 72,96 gam O2, thu được K2CO3, H2O và 67,98 gam CO2. Giá trị của m là
A. 26,22.
B. 24,99.
C. 29,73.
D. 28,29.
+X
+Y

+Z
Câu 71. Cho sơ đồ sau: CaO ⎯⎯→
CaCl2 ⎯⎯→
Ca(NO3 )2 ⎯⎯
→ CaCO3

Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. Cl2, HNO3, CO2.
B. HCl, HNO3, Na2NO3.
C. Cl2, AgNO3, MgCO3.
D. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.
Câu 72. X là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2 trong đó O chiếm 55,68% về
khối lượng. Cho dung dịch KOH dư (khơng hồ tan O2) vào dung dịch chứa 50 gam muối, lọc kết tủa thu
được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là
A. 12,88.
B. 18,68.
C. 31,44.
D. 23,32.
Câu 73. Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian
thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hồn tồn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 4,48 lít CO2 (đktc).
Giá trị của V là
A. 8,96.
B. 6,72.
C. 7,84.
D. 10,08.
Câu 74. Cho các phát biểu sau:
(a) Một số este có mùi thơm, khơng độc, được dùng làm hương liệu trong công nghiệp thực phẩm, mĩ
phẩm,...
(b) Gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn gạo tẻ.
(c) Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc khơng làm đổi

màu.
(d) Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
(e) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(g) Một số polime như xenlulozơ, poli(haxametylen ađipamit), poliacrilonitrin được dùng làm tơ.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 75. Thủy phân hoàn toàn m gam tripeptit Gly-Ala-Ala bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung
dịch X. Cơ cạn tồn bộ X thu được 3,19 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 2,83.
B. 2,17.
C. 1,83.
D. 1,64.
Câu 76. Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử là C6H8O4. Từ X thực hiện sơ đồ sau:
o

t
→ Na2SO4 + E
X + NaOH ⎯⎯
→ Y + Z + T Y + H2SO4 ⎯⎯
o

o

H 2SO 4 , 170 C
t
Z ⎯⎯⎯⎯⎯→
G + H2O Z + CuO ⎯⎯

→ T + Cu + H2O
Cho các phát biểu sau:
(a) T dùng làm nguyên liệu sản xuất nhựa poli(phenol fomanđehit).
(b) Trong y tế, Z được dùng để sát trùng vết thương.
(c) T vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(d) E có cơng thức CH2(COOH)2.
(e) X có đồng phân hình học.
(g) Oxi hố khơng hồn tồn etilen là phương pháp hiện đại sản xuất T.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 77. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại Y và Z đều thuộc nhóm IIA và ở 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn
(MYvào dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn tồn thấy thốt ra 3V lít khí H2 (thể tích các khí đo ở cùng điều
3/4 - Mã đề 121


kiện). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp X là
A. 66,67%.
B. 33,33%.
C. 54,54%.
D. 45,45%.
Câu 78. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg (0,42 mol), Fe3O4, Fe(OH)2 và Cu(OH)2 vào dung dịch
chứa 2,7 mol HCl và m gam NaNO3, thu được dung dịch Y chứa (2m+64,23) gam muối và hỗn hợp khí Z
gồm 0,06 mol N2O và 0,075 mol NO. Cho dung dịch KOH loãng (dư) vào Y, lọc kết tủa nung trong khơng
khí tới khối lượng không đổi, thu được 64,8 gam rắn. Phần trăm số mol của Fe3O4 trong X là
A. 6,25%.
B. 7,18%.

C. 8,62%.
D. 5,29%.
Câu 79. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml metyl axetat.
Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình thứ
hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun nhẹ trong 5 phút, sau đó để nguội.
Các phát biểu liên quan đến thí nghiệm trên được đưa ra như sau:
(a) Kết thúc bước (3), chất lỏng trong bình thứ nhất đồng nhất.
(b) Sau bước (3), ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.
(c) Kết thúc bước (2), chất lỏng trong bình thứ hai phân tách lớp.
(d) Ở bước (3), có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng cách đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
Số lượng phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 80. Cho hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở Y và Z (Z có nhiều hơn Y một nguyên tử cacbon).
Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 1,62 mol O2. Mặt khác, thủy phân hết m gam X cần dung dịch
chứa 0,3 mol KOH; sau phản ứng thu được 35,52 gam hỗn hợp muối T và một ancol. Đốt cháy hoàn toàn T
cần vừa đủ 1,17 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 57,25%.
B. 36,44%.
C. 46,78%.
D. 37,31%.
------ HẾT -----Thí sinh khơng sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.

4/4 - Mã đề 121



SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2023
– LẦN 1
MƠN HĨA HỌC
Thời gian làm bài : 50 phút

(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 40.
121
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58

59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73

D
D
A
C
D
A
A
B
C
C
A
D
A
B

D
B
C
B
D
D
C
C
D
B
C
D
A
B
A
A
D
B
A

122

123

124

B
A
A
C

C
D
D
C
C
D
D
B
C
B
D
A
C
A
B
C
A
D
D
B
C
A
D
C
B
A
A
B
B


B
C
B
B
C
C
B
D
A
A
D
B
C
B
A
D
B
A
D
C
A
C
B
D
B
A
D
C
B
A

D
A
D

B
D
A
B
D
C
C
A
A
C
C
D
A
B
A
A
C
C
B
D
D
C
A
A
B
C

B
A
D
B
C
B
B
1


74
75
76
77
78
79
80

A
B
B
C
C
D
B

C
D
B
D

A
C
A

D
A
C
D
A
C
C

C
D
B
A
D
D
C

2


SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Mơn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................Số báo danh: .......................................
Câu 1: Khi đun nấu bằng than tổ ong thường sinh ra khí X khơng màu, khơng mùi, hơi nhẹ hơn khơng
khí và dễ gây ngộ độc đường hơ hấp. Khí X là
A. H2.
B. N2.
C. CO2.
D. CO.
Câu 2: Muối amoni clorua được dùng để làm sạch bề mặt kim loại trước khi hàn, dùng làm phân
bón,... Cơng thức của amoni clorua là
A. NaCl.
B. NH4HCO3.
C. (NH4)2 CO3.
D. NH4Cl.
Câu 3: Axit nitric khơng thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây ?
A. Mg.
B. FeO.
C. Cu.
D. CuO.
Câu 4: Kim loại vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện
thường là:
A. Fe.
B. Cu.
C. Mg.
D. Al.
Câu 5: Công thức của natri hiđroxit là
A. NaNO3.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3.

D. NaOH.
Câu 6: Nước muối sinh lí là dung dịch Natri clorua (cịn gọi là muối ăn) có nồng độ 0,9%. Từ năm
2020 đến nay dịch dịch covid-19 diễn biến phức tạp trên thế giới và tại Việt Nam, nước muối sinh lý
được tổ chức y tế thế giới WHO khuyến cáo nên dùng thường xuyên để súc họng, nhỏ mắt mũi để
phòng và chữa bệnh covid-19 do virut sars-cov-2 gây ra. Muối Natri clorua ở nước ta được khai thác
chủ yếu từ nguồn nào sau đây?
A. Phản ứng của khí Cl2 với kim loại Na .
B. Phản ứng của HCl với NaOH.
C. Muối mỏ.
D. Nước biển.
Câu 7:Nước có tính cứng tạm thời có chứa các Ion nào sau đây?
A. Ca2+, Mg2+, HCO3-.
B. Ca2+, Mg2+, HCO3-, SO42-, Cl-.
C. Ca2+, Mg2+, SO42-, Cl-.
D. Na+, Cl-, NO3-.
Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúng ?
A. Muối NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
C. Cơng thức hóa học của thạch cao khan là CaSO4.
D. Các chất Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 đều là chất lưỡng tính.
Cho 0,69 gam kim loại Na tác dụng với nước (dư), thu được V lít khí hidro (đktc). Giá trị của V là:
A. 0,336
B. 0,672
C. 1,344
D. 0,224
Câu 9:Cho 38,04 gam hỗn hợp Mg, Ca, MgO, CaO, MgCO3, CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ
thu được 9,408 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 12,5, dung dịch chứa 25,65 gam MgCl2 và m
gam CaCl2. Giá trị của m là
A. 39,96.
B. 38,85.

C. 37,74.
D. 41,07.
Câu 10:Thực hiện các thí nghiệm sau :
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH
(II) Cho dung dịch K2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.
(V) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3.
Số thí nghiệm khơng xảy ra phản ứng hóa học là:


A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 34,1 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic cần vừa
đủ 2,025 mol O2, thu được CO2, N2 và 27,9 gam H2O. Mặt khác, nếu cho 34,1 gam X vào 500 ml dung
dịch NaOH 1M rồi cô cạn cẩn thận dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 50,5.
B. 40,7.
C. 48,7.
D. 45,1.
Câu 12: Hòa tan hết 30 gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO3 trong dung dịch HNO3, thấy có 2,15 mol HNO3
phản ứng. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO2 có tỉ khối so với
H2 là 18,5 và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 154,0.
B. 150,0.
C. 135,0.
D. 143,0.
Câu 13: Hòa tan 25 gam hỗn hợp X gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước, thu được 150 ml dung dịch Y.

Thêm H2SO4 (dư) vào 20ml dung dịch Y rồi chuẩn độ toàn bộ dung dịch này bằng dung dịch KMnO4
0,1M thì dùng hết 30 ml dung dịch chuẩn. Phần trăm khối lượng FeSO4 trong hỗn hợp X là
A.13,68%
B. 68,4%
C. 9,12%
D. 31,6%
Câu 14: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có cơng thức cấu tạo:
A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH
D. C2H5COOH
Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hoá sau :
𝐻 + ,𝑡 0

X + H2O →

𝑡 𝑜 ,𝑥𝑡

Y1 + Y2

Y1 + O2 → Y2
Biết CTPT của X là C4H8O2. X là:
A.Isopropyl fomiat B.n-propyl fomiat
C.Metyl propionat
D.Etyl axetat.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1mol X
tác dụng hết với NaOH thì thu được 8,2 gam muối. Cơng thức cấu tạo của X là :
A.CH3COOCH3
B. HCOOCH3
C.CH3COOC2H5
D. HCOOC2H5
Câu 16: Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 800 ml

dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được khối lượng chất rắn là
A. 5,6 gam
B. 3,28 gam
C. 6,4 gam
D. 4,88 gam
Câu 17: Cho các nhận định sau:
1. Chất béo là những este.
2. Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước.
3. Các este không tan trong nước và nổi trên mặt nước là do chúng không tạo được liên kết hiđro với nước và nhẹ
hơn nước.
4. Khi đun chất béo lỏng với hiđro có xúc tác Ni trong nồi hấp thì chúng chuyển thành chất béo rắn.
5. Chất béo lỏng thường là những triglixerit chứa nhiều gốc axit béo không no trong phân tử.
Các nhận định đúng là :
A. 1, 3, 4, 5.
B. 1, 2, 3, 4, 5.
C. 1, 2, 4.
D. 1, 4, 5.
Câu 18:Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng
với Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng với Na. Cơng
thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là
A. CH3COOH và HCOOCH3.
B. (CH3)2CH-OH và HCOOCH3.
C. CH3COOH và CH3COOCH3.
D.HCOOCH3 và CH3COOH.
Câu 19: Chất X có cơng thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu
được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng
với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là
đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất T khơng có đồng phân hình học.
B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 3.

C. Chất Y có công thức phân tử C4H2O4Na2.


D. Chất Z làm mất màu nước brom.
Câu 20: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và có MX cùng só nguyên tử C với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16g hỗn hợp E
gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 ( đktc), thu được khí CO2 và 9,36g nước. Mặt khác
11,16g E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng
lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là:
A. 4,68g
B. 5,04g
C. 5,44g
D. 5,80g
Câu 21:Trong tinh dầu sả chanh có hàm lượng chất Citral( cơng thức C10H16O) cao, do đó có khả
năng diệt nấm, vi khuẩn, virut rất mạnh, ngồi ra nó cịn có mùi thơm dễ chịu. Sử dụng tinh dầu sả
chanh giúp làm sạch khơng khí hạn chế sự phát triển của vi khuẩn, virut. Công thức cấu tạo của citral
được cho ở hình vẽ dưới đây

Citral khơng tác dụng với chất nào sau đây?
A. Nước Brom.
B. H2/xt:Ni.
C. AgNO3/ NH3 dư.
D. NaOH.
Câu 22:Cho 4 chất : C6H5OH, CH3COOH, H2CO3 , HCOOH.
Chất có tính axit mạnh nhất là
A. C6H5OH.
B. HCOOH.
C. CH3COOH.
D. H2CO3.
Câu 23:Cho các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là

A. Al.
B. Au.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 24:Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag.
B. Cu.
C. Al.
D. Au.
Câu 25:Cho các phản ứng sau:
→ 3Fe(NO3)2
Fe + 2Fe(NO3)3 ⎯⎯
→ Fe(NO3)3 + Ag
AgNO3 + Fe(NO3)2 ⎯⎯
Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa các ion kim loại là:
A. Ag+, Fe2+, Fe3+
B. Fe2+, Fe3+, Ag+
C. Fe2+, Ag+, Fe3+
D. Ag+, Fe3+, Fe2+
Câu 26:Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho một viên kẽm vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;
(b) Đốt dây thép trong bình đựng khí O2;
(c) Tấm tơn (thép mạ thiếc) đã xước tới lớp thép để ngồi khơng khí ẩm
(d) Cho một mảnh nhơm vào dung dịch HCl;
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 27:Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dịng điện

có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là
A. 2,240 lít.
B. 2,912 lít.
C. 1,792 lít.
D. 1,344 lít
Câu 28: Glucozơ khơng có được tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của nhóm andehit
B. Tính chất của ancol đa chức.
C. Tham gia phản ứng thủy phân
D. Lên men tạo ancol etylic
Câu 29: Để phân biệt glucozơ và Saccarozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?
A. Dung dịch NaOH
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.


C. Dung dịch AgNO3 trong NH3
D. Dung dịch CH3COOH/H2SO4 đặc
Câu 30 :Đimetylamin có cơng thức là
A. (CH3)2NH.
B. (CH3)3N.
C. C2H5NH2. D. CH3CH2CH2NH2.
Câu 31 :Hợp chất nào sau đây được dùng trong y tế để truyền dịch cho bệnh nhân?
A. Glucozơ
B. xenlulozơ
C. Saccarozơ
D. Fructozơ
Câu 32: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 4.
B. 3.
C. 2.

D. 1.
Câu 33: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin.
B. Metyl amin.
C. Glucozơ.
D. Anilin.
Câu 34: Ancol etylic và phenol đều có phản ứng với
A. CH3COOH
B. Na
C. Nước brom
D. NaOH
Câu 35: Hỗn hợp E gồm X, Y và Z là 3 peptit đều mạch hở (M X > MY > MZ). Đốt cháy 0,16 mol X hoặc
Y hoặc Z đều thu được số mol CO 2 lớn hơn số mol H 2O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp chứa
X, Y và 0,16 mol Z với dung dịch NaOH vừa đù thu được dung dịch chứa 101,04 gam hai muối của alanin
và valin. Biết n X < nY. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với :
A. 12
B. 95
C. 54
D. 10

Câu 36: Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dd HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho
400 ml dd NaOH 1M vào X, thu được dd Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là
A. 28,89.
B. 17,19.
C. 31,31.
D. 29,69.
Câu 37: Poli metyl acrylat là polime được điều chế bằng phản ứng
A. trùng hợp CH3COO-CH=CH2
B. trùng hợp CH2=CH-COO-CH3

C. trùng hợp CH2=CH-COO-C2H5
D. trùng ngưng CH2=CH- COO-CH3
Câu 38: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ nilon-6.
C. Tơ nitron.
D. Tơ tằm.
Câu 39:Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế Y từ dung dịch X :

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
H 2SO4 dac,170 C
→ C2H4 (k) + H2O.
A. C2H5OH ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
B. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 (k) + H2O.
C. CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl.
D. C2H5NH3Cl + NaOH → C2H5NH2 (k) + NaCl + H2O.
Câu 40: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm khô 4-5 gam hỗn hợp bột mịn được trộn đều gồm CH3COONa,
NaOH và CaO.
Bước 2: Nút ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí nghiệm.
Bước 3: Đun nóng phần đáy ống nghiệm tại vị trí hỗn hợp bột phản ứng bằng đèn cồn.
Cho các phát biểu sau:
(a) Thí nghiệm trên là thí nghiệm điều chế metan.
(b) Nếu thay CH3COONa bằng HCOONa thì sản phẩm phản ứng vẫn thu được hiđrocacbon.


(c) Dẫn khí thốt ra vào dung dịch KMnO4 thì dung dịch này bị mất màu và xuất hiện kết tủa màu
đen.
(d) Nên lắp ống nghiệm chứa hỗn hợp phản ứng sao cho miệng ống nghiệm hơi dốc xuống.
(e) Muốn thu khí thốt ra ở thử nghiệm trên ít lẫn tạp chất ta phải thu bằng phương pháp dời nước.

Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
====Hết=====


HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC CÂU VẬN DỤNG CAO
Câu 9: HD: n khí = 0,42 mol
nMgCl2 = 0,27 mol
CO2: 44
23
0,23
25
=
H2:
2
19
0,19
Quy đổi hỗn hợp đầu về: Ca (x mol), Mg (0,27 mol), C (0,23 mol), O (y mol)
m hỗn hợp = 40x+0,27.24+0,23.12+16y = 38,04 (1)
BT e: 2nCa + 2nMg + 4nC = 2nO + 2nH2 => 2x + 0,27.2 + 0,23.4 = 2y + 0,19.2 (2)
Giải (1) và (2) => x = 0,36; y = 0,9
=> mCaCl2 = 0,36.111 = 39,96 gam
Câu 11: HD: Quy đổi X thành C2 H3ON ( a ) ,CH 2 ( b ) ,CO2 ( c ) và H 2 O ( a )
m X = 57a + 14b + 44c + 18a = 34,1
nO = 2,25a + 1,5b = 2,025
2


n H O = 1,5a + b + a = 1,55
2

→ a = 0,2; b = 1,05;c = 0,1
n NaOH = 0,5  a + c nên kiềm dư → n H O sản phẩm trung hòa = a + c
2

Bảo toàn khối lượng:
m X + m NaOH = m rắn + m H O sản phẩm trung hòa
2

→ m rắn = 48,7 gam.
Câu 12: HD: Áp dụng qui tắc đường chéo => nNO = nCO2 = 0,1mol
Hỗn hợp ban đầu gồm: Mg (a mol), MgO (b mol), MgCO3 (0,1 mol)
=> 24a + 40b + 84 . 0,1 = 30 => 24a + 40b = 21,6 (1)
X chứa: Mg(NO3)2 ( a + b + 0,1 mol), NH4NO3 (c mol)
Bảo toàn N: 2 (a + b + 0,1) + 2c + 0,1 = 2,15 => 2a + 2b + 2c = 1,85 (2)
Bảo toàn e: 2a = 0,1 . 3 + c . 8 => 2a – 8c = 0,3 (3)
Giải hệ (1) (2) (3) ta có a = 0,65, b = 0,15, c = 0,125
=> m= m Mg(NO3)2 + mNH4NO3 = 148 . 0,9 + 80 . 0,125=143,2 g Mg(NO3)2
Câu 13: ta có nKMnO4 = 0,003 mol
PT :
5Fe2+ + MnO4- + 8H+ ---> 5 Fe3+ + Mn2+ + 4H2O
0,015 <-- 0,003
----> trong 20ml dung dịch chuẩn có 0,015 mol FeSO4
150

0,1125

----> mFeSO4 =17,1 gam

---->%mFeSO4 = 68,4%, Đáp án A
Câu 16:
• 0,02 mol CH3COOC2H5 và 0,02 mol CH3COOC6H5 + 0,08 mol NaOH
CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH
0,02------------0,02-----------0,02-------------0,02
CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O

NH4NO3


0,02----------------0,04------------0,02-----------0,02
mrắn = mCH3COONa + mC6H5ONa + mNaOH dư
= 0,04 x 82 + 0,02 x 116 + 0,02 x 40 = 6,4 gam
Câu 19: Do Z tách nước tạo ra đimetyl ete nên Z là CH3OH suy ra
X: C2H2(COOCH3)2
Y: C4H2O4Na2
T: C2H2(COOH)2
→ D sai do Z không làm mất màu brom
→ A sai do T có đồng phân hình học
→ B sai do X phản ứng với H2 (Ni, t 0 ) theo tỉ lệ mol 1:1
Câu 20:
Giải:
Ta có: T là este hai chức nên Z là ancol 2 chức
Bảo toàn khối lượng ta có:
mCO2 = mE + mO2 – mH2O = 11,16 + 0,59.32 – 9,36 = 20,68g
nCO2 = 0,47 < nH2O = 0,52 mol
⇒ Z là ancol no
Z có cùng số nguyên tử C với X

Khi cho E tác dụng với dung dịch Br2 chỉ có axit phản ứng ⇒ a = 0,04 mol

Từ khối lượng E, số mol CO2, số mol H2O ta có hệ:

⇒ b = 0,11; c=0,02; d=-0,02


Ta ghép CH2 tìm ra axit, ancol ban đầu

⇒ mmuối = 0,02.110 + 0,02.124 = 4,68g
⇒Đáp án A
Câu 27:
Giải chi tiết:
nCu2+ = 0,2 mol; nCl- = 0,12 mol
Na+, SO42- không tham gia điện phân
Catot (-) : Cu2+ , Na+, H2O
Cu2+

+ 2e

2e
0,1

Anot (+) : Cl-, SO42-, H2O
2Cl-

→ Cu
bđ: 0,2

←0,2 →

→ Cl2


+



0,1



0,12 →

0,12
0,06 →

0,12

Số mol e= It/F= 2. 9650/ 96500= 0,2 mol e, do vậy:
0,2 mol e điện phân hết 0,1 mol Cu, sau thời gian đó Cu cịn dư.
Khi điện phân hết ion Cl- chỉ mới dùng hết 0,12 mol e nên còn 0,1 – 0,12 = 0,08 mol e nữa. Mà khi
bên catot ion Cu2+ tiếp tục điện phân thì bên anot do Cl- đã điện phân hết nên H2O sẽ tiếp tục điện
phân.
H2O →1/2 O2 +2 H+ + 2e
0,02

←0,08

→ Thể tích khí (đktc) thốt ra ở anot: V = VCl2 + VO2 =( 0,06 + 0,02) . 22,4 = 1,792 lít
Đáp án C
Câu 35: Chọn A.


n CO2 − n H 2O
0,16
= nX →
= 0,16  k X = 4
0,5k X − 1
0,5k X − 1
- Tương tự khi đốt lần lượt 0,16 mol Y và Z thì ta được kY = kZ = 4.
- Gọi x là số mol của hỗn hợp E. Khi đun nóng 69,8 gam E với NaOH vừa đủ thì :
- Khi đốt 0,16 mol X thì :

BTKL

⎯⎯⎯→ m muèi = m E + 18n H 2O − 40n NaOH → 101,04 = 69,8 + 40.4t − 18t  t = 0,22 mol

+ Xét hỗn hợp muối ta có:


111n AlaNa + 139n ValNa = m muèi 111n AlaNa + 139n ValNa = 101,04 n AlaNa = 0,76
→
→

n AlaNa + n ValNa = 4n E
n AlaNa + n ValNa = 0,88
n ValNa = 0,12
- Ta nhận thấy rằng nZ > nValNa, nên peptit Z trong E là (Ala)4 (0,16 mol)
- Gọi x, y lần lượt là số mol của X và Y. Theo đề ta có X là (Val)a(Ala)4 – a và b là (Val)b(Ala)4 – b.
BT:Val
 ⎯⎯⎯⎯
→ xa + yb = 0,12
xa + yb = 0,12


x = 0,02 vµ y = 0,04
 BT:Ala

xy
→ x(4 − a) + y(4 − b) = 0,76 → 4x + 4y − xa − yb = 0,76 ⎯⎯⎯→
 ⎯⎯⎯⎯

a,b  4
a = 4 vµ b =1
x + y = 0,22 − 0,16 = 0,06
x + y = 0,06


 %m X =

0,02.414
.100% = 11,86%
69,8

Câu 36:
Ta có: nAxit glutamic = 0,09 mol, nHCl = 0,2 mol
⇒ ∑nCOOH + H+ = 0,09×2 + 0,2 = 0,38 mol.
+ nNaOH = 0,34 mol < ∑nCOOH + H+ = 0,38 mol ⇒ nH2O tạo thành = 0,38 mol.
Bảo toàn khối lượng ta có:
mChất rắn = 13,23 + 0,2×36,5 + 0,4×40 – 0,38×18 = 29,69 gam chọn D
========Hết========




×