Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN ĐỊA LÝ NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 19 trang )

ĐỀ THI THỬ
THPT QUỐC GIA
MÔN

ĐỊA LÝ

12 CLASS

IN 2023

Sevendung Nguyen


SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Bài Thi: Khoa học xã hội; Mơn: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút
( không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 211

Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm nào sau đây có quy mơ nhỏ?
A. Thanh Hố.
B. Hạ Long.
C. Hải Phịng.
D. n Bái.


Câu 42. Khu vực nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất của động đất?
A. Tây Nguyên.
B. Tây Bắc.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đông Bắc.
Câu 43. Tài nguyên được sử dụng cho tổ hợp nhà máy điện có cơng suất lớn nhất ở nước ta hiện nay

A. dầu mỏ.
B. khí đốt.
C. thủy năng.
D. than đá.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Trung
du miền núi Bắc Bộ?
A. Vũng Áng.
B. Đình Vũ - Cát Hải.
C. Nghi Sơn.
D. Vân Đồn.
Câu 45. Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia Tràm Chim thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Tháp.
B. Cà Mau
C. Cần Thơ.
D. An Giang.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Tây
Nguyên?
A. Sông Hinh.
B. Yaly.
C. A Vương.
D. Vĩnh Sơn.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết thành phố nào sau đây không phải là thành
phố trực thuộc Trung ương?

A. Huế.
B. Cần Thơ.
C. Đà Nẵng.
D. Hải Phòng.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh có sản lượng lúa cao nhất?
A. Trà Vinh.
B. Sóc Trăng.
C. Cần Thơ.
D. An Giang.
Câu 49. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh nhất
của bão?
A. Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào cao nhất miền Nam Trung Bộ và
Nam Bộ?
A. Vọng Phu
B. Ngọc Linh
C. Kon Ka Kinh
D. Chư Yang Sin.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 3 nối Hà Nội với nơi nào sau đây?
A. Lào Cai.
B. Bắc Kạn.
C. Lạng Sơn.
D. Hà Giang.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết vùng có mức độ tập trung cơng nghiệp vào loại
cao nhất cả nước?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải miền Trung.

C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 53. Theo cách phân loại hiện hành nước ta có
A. 5 nhóm với 31 ngành.
B. 2 nhóm với 28 ngành.
C. 3 nhóm với 29 ngành.
D. 4 nhóm với 30 ngành.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mơ lớn nhất ở
1/4 - Mã đề 211


vùng Đơng Nam Bộ?
A. TP Hồ Chí Minh. B. Biên Hòa.
C. Thủ Dầu Một.
D. Bà Rịa Vũng Tàu.
Câu 55. Biểu hiện của sự suy thoái tài nguyên đất ở khu vực đồi núi là
A. xói mịn.
B. glây hóa
C. nhiễm phèn.
D. nhiễm mặn.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tên khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Xa Mát.
B. Hoa Lư.
C. Đồng Tháp.
D. Mộc Bài.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết trong số 7 tỉnh biên giới trên đất liền giáp với
Trung Quốc khơng có
A. Cao Bằng.
B. Lạng Sơn.

C. Sơn La.
D. Lào Cai.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất

A. Sơng Mê Kông
B. Sông Thu Bồn.
C. Sông Cả
D. Sông Đồng Nai.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tuyến đường bộ theo hướng Đông – Tây nào
sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường số 6.
B. Đường số 9.
C. Đường số 8.
D. Đường số 7.
Câu 60. Nhà máy thủy điện nào sau đây có công suất lớn nhất Đông Nam Bộ?
A. Thác Mơ.
B. Trị An.
C. Bà Rịa.
D. Cần Đơn.
Câu 61. Điều kiện không thuận lợi để phát triển du lịch biển đảo ở miền Bắc nước ta
A. mức sống dân cư ngày càng tăng.
B. khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
C. nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp.
D. đường bờ biển dài, nhiều vịnh biển đẹp.
Câu 62. Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lý nước ta là
A. nguồn tài nguyên sinh vật và khống sản vơ cùng giàu có.
B. thuận lợi để xây dựng nền văn hóa tương đồng với khu vực.
C. tự nhiên phân hóa đa dạng giữa Bắc - Nam, Đông - Tây.
D. thuận lợi giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
Câu 63. Cho bảng số liệu:

XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Ma-lai-xi-a
Thái Lan
Xin-ga-po
Việt Nam
Xuất khẩu
210,1
272,9
516,7
173,3
Nhập khẩu
187,4
228,2
438,0
181,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ của một số
quốc gia năm 2015?
A. Việt Nam là nước nhập siêu.
B. Thái Lan xuất siêu nhiều hơn Xin-ga-po.
C. Ma-lai-xi-a nhập siêu nhiều hơn Thái Lan. D. Ma-lai-xi-a là nước nhập siêu.
Câu 64. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ dân thành thị nước ta ngày càng tăng là
A. dân nông thôn ra thành thị tìm việc làm.
B. q trình cơng nghiệp hóa, đơ thị hóa phát triển.
C. chính sách phân bố lại dân cư giữa các vùng.
D. chất lượng cuộc sống ở thành thị tốt hơn.
Câu 65. Ý nào sau đây là khó khăn lớn nhất trong việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện
nay?
A. Thời tiết và khí hậu diễn biến thất thường.

B. Cơng nghiệp chế biến chưa phát triển.
C. Diện tích các vùng chuyên canh khơng ổn định.
D. Thị trường tiêu thụ có nhiều biến động.
2/4 - Mã đề 211


Câu 66. Cho biểu đồ sau:

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, XIN-GA-PO VÀ MA-LAI-XI-A QUA CÁC NĂM
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với giá trị xuất nhập khẩu của Việt Nam, Xin-ga-po và Ma-laixi-a, năm 2015 so với 2010?
A. Việt Nam tăng, Ma-lai-xi-a tăng.
B. Việt Nam tăng, Xin-ga-po tăng.
C. Việt Nam tăng, Ma-lai-xi-a giảm.
D. Việt Nam giảm, Ma-lai-xi-a giảm.
Câu 67. Để giảm thiểu ảnh hưởng tiêu cực của đơ thị hóa, nước ta cần
A. hạn chế di dân ra thành thị.
B. mở rộng lối sống nơng thơn.
C. gắn đơ thị hóa với cơng nghiệp hóa.
D. giảm bớt tốc độ đơ thị hóa.
Câu 68. Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. hội nhập kinh tế toàn cầu.
B. phát triển nền kinh tế thị trường.
C. phát triển nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
D. cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 69. Để tăng sản lượng thủy sản đánh bắt, vấn đề quan trọng nhất cần phải giải quyết là
A. tìm kiếm các ngư trường mới.
B. trang bị kiến thức mới cho ngư dân.
C. mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản.
D. đầu tư phương tiện đánh bắt hiện đại.

Câu 70. Các loại hình giao thơng vận tải nào sau đây ở nước ta có nhiều lợi thế trong quá trình hội nhập kinh
tế thế giới?
A. Đường hàng khơng và đường biển.
B. Đường bộ và đường hàng không.
C. Đường bộ và đường sông.
D. Đường biển và đường sắt.
Câu 71. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm
2000
2004
2006
2010
2018
Diện tích (nghìn ha)
7 666,3
7 445,3
7 324,8
7 489,4
7 571,8
Sản lượng (nghìn tấn)
32 493,0
36 148,2
35 818,3
39 993,4
43 992,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện năng suất lúa của nước ta, giai đoạn 2000 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất?
A. Trịn.

B. Miền.
C. Cột.
D. Kết hợp.
Câu 72. Những vấn đề chủ yếu để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. thủy lợi, sống chung với lũ, chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lí.
B. thủy lợi, cải tạo đất, duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
C. thủy lợi, bảo vệ rừng, chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lí.
D. thủy lợi, phát triển nuôi trồng thủy sản, sống chung với lũ.
Câu 73. Kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng do nguyên nhân nào sau đây?
A. Việc mở rộng và đa dạng hóa thị trường.
B. Sự phục hồi và phát triển của sản xuất.
3/4 - Mã đề 211


C. Nhu cầu tiêu dùng trong nước tăng mạnh.
D. Nước ta trở thành thành viên của WTO.
Câu 74. Việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sơng Hồng nhằm mục đích chủ yếu

A. sử dụng hiệu quả thế mạnh tự nhiên và nhân lực trình độ cao.
B. sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực và thu hút vốn nước ngồi.
C. khai thác hợp lí tài ngun và lợi thế về nguồn lao động.
D. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 75. Việc nuôi thủy sản nước lợ, nước mặn ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn vùng ven biển.
B. Tạo thế liên hoàn phát triển kinh tế theo không gian.
C. Khai thác thế mạnh nổi bật của vùng ven biển.
D. Đảm bảo nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
Câu 76. Việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào
sau đây?
A. Tạo điều kiện phát triển các ngành về công nghiệp, dịch vụ.

B. Nền nơng nghiệp hàng hố được phát triển mạnh.
C. Thu hút khách du lịch cả trong và ngoài nước.
D. Thúc đẩy phân công lao động xã hội và mở cửa nền kinh tế.
Câu 77. Vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ có đặc điểm
A. thềm lục địa hẹp, nhiều cồn cát, đầm phá; đất đa dạng, màu mỡ.
B. thềm lục địa nông, nhiều cồn cát, đầm phá; thiên nhiên khắc nghiệt.
C. thềm lục địa hẹp, giáp vùng biển sâu; thiên nhiên khắc nghiệt.
D. thềm lục địa nông, nhiều cồn cát, đầm phá; thiên nhiên đa dạng.
Câu 78. Cho biểu đồ về dân số nước ta, năm 2009 và 2019:

(Số liệu theo Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.
B. Tốc độ tăng trưởng dân số phân theo nhóm tuổi.
C. Quy mơ và cơ cấu dân số phân theo khu vực.
D. Quy mơ và cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi.
Câu 79. Ý nghĩa chủ yếu của việc đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. tăng cao khối lượng nông sản.
B. nâng cao chất lượng sản phẩm.
C. sử dụng hợp lí các tài nguyên.
D. nâng cao đời sống người dân.
Câu 80. Biện pháp quan trọng nhất nhằm giảm thiểu tình trạng đốt rừng làm nương rẫy ở vùng Trung du và
miền núi Bắc Bộ là
A. đẩy mạnh đầu tư và hoàn thiện cơ sở hạ tầng.
B. phát triển nền nơng nghiệp hàng hóa.
C. phát triển loại hình du lịch sinh thái.
D. phát triển cây cơng nghiệp lâu năm.
------ HẾT -----Thí sinh được sử dụng Atlat địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành
4/4 - Mã đề 211



SỞ GD&ĐT
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH

(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 40.
211
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62

63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

D
B
B
D
A
B
A
D
C
B
B

C
C
A
A
C
C
A
A
B
B
D
A
B
D
C
C
D
D
A
C
C
A
A
A
D
C
D
C
B


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP
THPT NĂM 2023 – LẦN 1
MƠN ĐỊA LÍ – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 50 phút

212

213

214

C
A
C
D
C
A
A
B
D
A
A
B
C
D
A
B
A
B
D

D
C
C
D
D
A
B
D
B
A
A
B
A
C
B
B
C
D
B
C
C

A
C
C
B
D
A
D
A

C
A
D
A
B
C
A
B
D
B
A
B
D
D
B
C
C
D
B
C
D
B
A
D
B
C
C
B
A
A

C
B

D
C
D
C
C
A
D
C
B
B
A
D
C
D
D
A
B
C
A
C
B
A
B
D
C
C
A

B
B
D
A
A
C
D
A
B
B
C
B
A
1


SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI
Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
(40 câu trắc nghiệm)

Họ tên thí sinh: ......................................................... Số báo danh: ................................................
____________________________________________________________________________________
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp
với Trung Quốc?
A. Yên Bái.

B. Lai Châu.
C. Lạng Sơn.
D. Cao Bằng.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết các vùng nào sau đây ở nước ta có tỉ
lệ diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực thấp nhất (dưới 60% – năm 2007)?
A. Đông Nam Bộ và DHMT.
B. Tây Nguyên và TD&MN Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
D. TD&MN Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
Câu 3: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây
Nguyên?
A. Thay đổi giống cây trồng cho năng suất cao.
B. Xây dụng cơ sở công nghiệp chế biến gắn với vùng chuyênh canh.
C. Nâng cao chất lượng và số lượng nguồn lao động.
D. Phát triển các mơ hình kinh tế trang trại và vườn rừng.
Câu 4: Để ứng phó với lũ ở ĐBSCL hiện nay, phương hướng chủ yếu là
A. chủ động sống chung với lũ.
B. đào thêm kênh, rạch để thoát lũ nhanh.
C. trồng rừng ở thượng nguồn để chống lũ.
D. xây dựng hệ thống đê bao để ngăn lũ.
Câu 5: Các trung tâm công nghiệp lớn của vùng Bắc Trung Bộ hiện nay là
A. Thanh Hoá, Vinh, Huế, Đà Nẵng.
B. Thanh Hoá, Vinh, Huế, Đồng Hới.
C. Thanh Hoá – Bỉm Sơn, Vinh, Huế.
D. Thanh Hoá – Bỉm Son, Vinh, Đà Nẵng.
Câu 6: Cho bảng số liệu:
Sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1995 – 2014 (Đơn vị: nghìn tấn)
Chia ra
Năm
Tổng số

Khai thác
Nuôi trồng
1995
1584
1195
389
2000
2251
1661
590
2005
3467
1988
1479
2010
5142
2414
2728
2014
6333
2920
3413
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thuỷ sản của nước ta phân theo các hoạt động khai thác và
nuôi trồng trong giai đoạn 1995 – 2014, sau khi đã xử lí số liệu ra %, loại biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Miền.
B. Trịn.
C. Kết hợp.
D. Cột chồng.
Câu 7: Ngun nhân chính hạn chế sự phát triển các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than ở phía Nam

nước ta là
A. nhu cầu về điện khơng cao như các tỉnh phía Bắc.
B. các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than gây ô nhiễm mơi trường.
C. việc xây dựng địi hỏi vốn lớn.
D. xa các nguồn nhiên liệu.
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với vị trí địa lí của vùng DHNTB?
A. Tiếp giáp với các vùng trọng điểm sản xuất lương thực.


B. Cầu nối giữa Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. Giáp Biển Đơng ở phía đơng.
D. Cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
Câu 9: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở ĐBSCL là
A. phá rừng ngập mặn để nuôi tôm.
B. mùa khô kéo dài 4 – 5 tháng.
C. phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn.
D. có nhiều cửa sơng đổ ra biển.
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không đúng với chế độ nhiệt của nước ta?
A. Nơi nào chịu tác động của gió mùa Đơng Bắc sẽ có biên độ nhiệt cao hơn.
B. Nền nhiệt độ tương đối đồng đều trên tồn lãnh thổ vào thời kì mùa hạ (ở cùng độ cao địa hình).
C. Nhiệt độ trung bình năm trên cả nước đều lớn hơn 20°C (trừ các vùng núi cao).
D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Nam ra Bắc và biên độ nhiệt trong Nam lớn hơn ngoài Bắc.
Câu 11: Đặc trưng nào sau đây khơng phải của nền nơng nghiệp hàng hố?
A. Người sản xuất đặc biệt quan tâm đến thị trường tiêu thụ.
B. Sử dụng nhiều máy móc, vật tư, cơng nghệ mới.
C. Sản xuất chuyên canh một hoặc một số ít loại nông sản.
D. Nông sản được sản xuất theo hướng đa canh.
Câu 12: Hai địa điểm có khí hậu mát mẻ quanh năm và có giá trị nghỉ dưỡng cao ở nước ta là
A. Mai Châu và Điện Biên.
B. Kon Tum và Pắc Bó.

C. Đà Lạt và Sa Pa.
D. Phanxipăng và Sa Pa.
Câu 13: Đơng Nam Á có vị trí địa – chính trị rất quan trọng nên đây là nơi
A. các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng.
B. thường có bão và áp thấp nhiệt đới.
C. có nhiêu tài nguyên khống sản và hải sản.
D. thường xun có hoạt động núi lửa và sóng thần.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, tháng đỉnh lũ của sông Mê Công, sông Hồng và
sông Đà Rằng lần lượt là các tháng
A. 10, 8, 11.
B. 9, 8, 11.
C. 10, 8, 10.
D. 11, 8, 10.
Câu 15: Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hoá của nước ta giai đoạn 2000 – 2014 (Đơn vị: tỉ USD)
Năm
Tổng số
Xuất khẩu
Nhập khẩu
2000
30,1
14,5
15,6
2005
69,2
32,4
36,8
2010
157,0
72,2

84,8
2014
298,0
150,2
147,8
Từ số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của
nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014?
A. So với các năm cịn lại, năm 2010 có giá trị nhập siêu lớn nhất.
B. Mức tăng giá trị kim ngạch xuất khẩu bình qn năm có xu hướng tăng nhanh trong giai đoạn
gần đây.
C. Về cán cân ngoại thương, nước ta ln ở trong tình trạng nhập siêu.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị kim ngạch xuất khẩu hàng hoá cao hơn so với tổng giá trị kim ngạch
cũng như giá trị kim ngạch nhập khẩu.
Câu 16: Nhận định nào sau đây khơng chính xác về sản xuất cơng nghiệp ở nước ta?
A. Ngành luyện kim đen có sự phân bố rộng hơn so với luyện kim màu.
B. Công nghiệp chế biến thực phẩm có sự phân bố rộng rãi cả ở vùng nguyên liệu và thị trường tiêu
thụ.
C. Các điểm khai thác dầu và khí xuất hiện cả ở thềm lục địa và trong đất liền.
D. Ngành luyện kim màu ở nước ta chỉ xuất hiện ở phía Nam.


Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các đơ thị có quy mơ dân số (năm 2007) trên 1
triệu người ở nước ta gồm có
A. Hà Nội, Hải Phịng và TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Biên Hồ và TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh và Vũng Tàu.
D. Hà Nội, Hải Phịng và Đà Nẵng.
Câu 18: Vùng KTTĐ khơng có đặc điểm đặc trưng nào sau đây?
A. Có tỉ trọng lớn trong GDP của quốc gia và có thể hộ trợ cho các vùng khác.
B. Gồm một số tỉnh/thành phố và tương đối ổn định theo thời gian.

C. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ.
D. Hội tụ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng
về ba vùng KTTĐ năm 2007?
A. Vùng KTTĐ phía Nam chiếm 35,4% GDP cả nước.
B. Vùng KTTĐ phía Nam có GDP bình quân đầu người cao nhất.
C. Vùng KTTĐ miền Trung có tất cả các tỉnh (trừ TP. Đà Nẵng) có GDP/người ở mức dưới 6 triệu
đồng/người.
D. Ba vùng KTTĐ của nước ta chiếm 41,6% về diện tích và 22,3% về dân số.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hai tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp (năm 2007)
cao nhất nước ta là
A. Yên Bái và Tuyên Quang.
B. Hà Tĩnh và Quảng Bình.
C. Nghệ An và Lạng Sơn.
D. Lâm Đồng và Thanh Hoá.
Câu 21: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ nước ta?
A. Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn bao gồm vùng đất, vùng biển và vùng
trời.
B. Lãnh thổ Việt Nam nằm trong vùng có nhiều động đất và núi lửa trên thế giới.
C. Việt Nam nằm trọn vẹn vùng nhiệt đới bán cầu Bắc.
D. Việt Nam ở vị trí cầu nối giữa các nước Đơng Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo.
Câu 22: Nhận định không đúng với đặc điểm phân bố dân cư của nước ta là
A. tỉ lệ dân thành thị của nước ta ngày càng tăng cao.
B. dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn.
C. phân bố không đồng đều giữa đồng bằng với trung du và miền núi.
D. mật độ dân số ở nông thôn cao hơn so với đô thị.
Câu 23: Ở nước ta về mùa khô, ngành vận tải gặp nhiều khó khăn nhất là đường
A. ô tô.
B. sông.
C. hàng không.

D. sắt.
Câu 24: Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố ngành GTVT ở nước ta là
A. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
B. lao động và sự phân bố dân cư.
C. khí hậu và thuỷ văn.
D. địa hình và sơng ngịi.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết so với cả nước, GDP của TD&MN
Bắc Bộ năm 2007 chiếm bao nhiêu phân trăm?
A. 7,1%.
B. 6,1%.
C. 8,1%
D. 5,1%.
Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp.
B. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
C. Có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế – xã hội.
D. Sử dụng nhiều loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, phần lớn diện tích đất mặn ở nước ta tập trung ở
vùng
A. Đông Nam Bộ.
B. DHMT.
C. ĐBSCL.
D. ĐBSH.


Câu 28: Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm
hàng hoá ở nước ta trong giai đoạn hiện nay là
A. tập quán sản xuất.
B. khoa học – kĩ thuật. C. lực lượng lao động. D. thị trường.
Câu 29: Ý nào sau đây khơng phải là phương hướng chính trong sự phát triển công nghiệp ở Đông

Nam Á?
A. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
B. Tập trung phát triển công nghiệp điện lực.
C. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngồi, hiện đại hố thiết bị.
D. Chuyển giao công nghệ và đào tạo kĩ thuật cho người lao động.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, Việt Nam nhập khẩu từ các nước và vùng lãnh
thổ có giá trị trên 6 tỉ USD là
A. Nhật Bản, Xin–ga–po, Hoa Kì và Hàn Quốc.
B. Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan và Xin–ga–po.
C. Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc và LB Nga.
D. Hoa Kì, Nhật Bản, Ô–xtrây–li–a và Ấn Độ.
Câu 31: Cho bảng số liệu và biểu đồ:
GDP của LB Nga qua các năm (Đơn vị: tỉ USD)
Năm
1991
1995
2000
2004
2010
2014
GDP
475,5
363,9
259,7
582,4
1524,9
1860,6
GDP (tỉ USD)

2000

1800
1600
1400
1200
1000
800
600
400
200
0

1860,6
1524,9

475,5

1991

582,4
363,9

1995

259,7
2000

2004

2010


2014

Năm

Từ biểu đồ trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là chính xác?
A. GDP của LB Nga giảm qua các năm.
B. GDP của LB Nga giảm cho đến năm 2000 và sau đó tăng liên tục
C. Sự tăng trưởng GDP của LB Nga là thất thường.
D. GDP của LB Nga tăng đều qua các năm.
Câu 32: Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm chủ yếu là do
A. phá rừng để khai thác gỗ củi.
B. ô nhiễm môi trường đất và nước rừng ngập mặn.
C. phá rừng để mở rộng diện tích ni trồng thuỷ sản.
D. phá rừng để lấy đất ở.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm có quy mơ lớn nhất (năm 2007) vùng DHNTB là
A. Phan Thiết.
B. Đà Nẵng.
C. Quy Nhơn.
D. Nha Trang.
Câu 34: Trong khu vực nông – lâm – thuỷ sản, tỉ trọng ngành thuỷ sản có xu hướng tăng chủ yếu là do
A. trang thiết bị phục vụ ngành khai thác thuỷ sản ngày càng hiện đại.
B. nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú đang được chú trọng khai thác.
C. các ngành nơng nghiệp, lâm nghiệp ít được chú trọng đầu tư hơn.
D. chiếm lĩnh được các thị trường tiềm năng và đem lại hiệu quả kinh tế cao.


Câu 35: Đặc điểm nào sau đây không đúng với công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ?
A. Giá trị sản lượng cao nhất nên chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước.
B. Nổi bật với các ngành cơng nghệ cao.

C. Có số lượng trung tâm công nghiệp nhiều nhất.
D. Trung tâm TP. Hồ Chí Minh có tỉ trọng lớn nhất và cơ cấu ngành đa dạng.
Câu 36: Cho biểu đồ:
%

1450

1500

1200
995

1062
900
762

593
600
455
252

300

529
412

339

100
181 185

0
2000

2005
Điện tử

2010
Dệt, may

2012
Thủy sản

2014

Năm

Tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam giai đoạn 2000 – 2014
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhân xét nào sau đây là không đúng về tốc độ tăng trưởng
một số mặt hàng xuất khẩu củaViệt Nam?
A. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 – 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
B. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 – 2014.
C. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000 – 2014.
D. Hàng thuỷ sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
Câu 37: Từ biểu đồ Câu 31, hãy cho biết tên của biểu đồ này là gì?
A. GDP của LB Nga trong giai đoạn 1991 – 2014.
B. Cơ cấu GDP của LB Nga trong giai đoạn 1991 – 2014.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP của LB Nga trong giai đoạn 1991 – 2014.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga trong giai đoạn 1991 – 2014.
Câu 38: Sắp xếp nào sau đây đúng thứ tự từ Nam ra Bắc một số huyện đảo của nước ta?
A. Trường Sa, Lý Sơn, Hồng Sa, Cồn Cỏ, Cơ Tơ.

B. Phú Quốc, Phú Q, Cồn Cỏ, Cát Hải, Lý Sơn.
C. Vân Đồn, Kiên Hải, Hồng Sa, Lý Sơn, Trường Sa.
D. Cơ Tơ, Bạch Long Vĩ, Hoàng Sa, Trường Sa, Kiên Hải.
Câu 39: Đặc điểm kinh tế – xã hội nào sau đây không đúng với ĐBSH?
A. Có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm.
B. Sản lượng lúa lớn nhất cả nước.
C. Dân số tập trung đông nhất cả nước.
D. Năng suất lúa cao nhất cả nước.
Câu 40: TD&MN Bắc Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển một số ngành công nghiệp nặng
do có
A. nguồn lương thực, thực phẩm phong phú.
B. sản phẩm cây công nghiệp đa dạng.
C. nguồn thuỷ sản và lâm sản lớn.
D. nguồn năng lượng và khoáng sản dồi dào.

----------------------------------------- Hết -----------------------------------------


SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT PHỐ MỚI

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ................................................................... Số báo danh: ....................................
______________________________________________________________________________
Câu 41: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
A. Phú Thọ.

B. Hà Tĩnh.
C. Bình Dương.
D. Cao Bằng.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Kon Tum.
B. Sơn La
C. Điện Biên.
D. Gia Lai.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường
biên giới giữa Việt Nam - Trung Quốc?
A. Sơn La.
B. Thanh Hóa.
C. Quảng Bình.
D. Lào Cai.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết điểm cực Nam trên đất liền của
nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Cà Mau.
B. Sóc Trăng.
C. Kiên Giang. D. An Giang.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5 , cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp
với Campuchia cả trên đất liền và trên biển?
A. Kiên Giang.
B. An Giang.
C. Đồng Tháp.
D. Cà Mau.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh,
thành phố nào sau đây?
A. Bà Rịa-Vũng Tàu
B. Quảng Nam.
C. Khánh Hịa.

D. Đà Nẵng
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc?
A. Yên Bái.
B. Phú Thọ.
C. Hoà Bình.
D. Lào Cai.
Câu 48: Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp biển vừa
giáp Trung Quốc?
A. Hải Phịng.
B. Lạng Sơn. C. Quảng Ninh. D. Thái Bình.
Câu49: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết có bao nhiêu tỉnh (thành phố) của nước ta
giáp Lào?
A. 9.
B. 11.
C. 10.
D. 12.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Hà Giang.
B. Điện Biên.
C. Gia Lai.
D. Cà Mau.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia?
A. Lâm Đồng.
B. Ninh Thuận.
C. Bình Phước.
D. Bình Thuận.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc?
A. Phú Thọ.
B. Lai Châu.
C. Yên Bái.

D. Sơn La.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung
Quốc, vừa giáp Lào?
A. Điện Biên.
B. Lào Cai.
C. Sơn La.
D. Lai Châu.
Câu 54: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA
(Đơn vị: nghìn tấn)


Năm
1990
2000
2005
2010

Đánh bắt
728,5
1660,9
1987,9
2414,4

Nuôi trồng
162,1
589,6
1478,9
2728,3


Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản phân theo hoạt đông đánh bắt và nuôi trồng của
nước ta, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ trịn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh,
thành phố nào?
A. Khánh Hòa.
B. Bình Thuận.
C. Ninh Thuận.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 56: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là?
A. Có địa hình cao nhất nước ta.
B. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam.
C. Địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
D. Gồm các dãy núi song song và so le hướng Tây Bắc – Đơng Nam.
Câu 57: Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, trên vành đai sinh khống châu Á – Thái
Bình Dương, nên Việt Nam có nhiều ?
A. Tài nguyên sinh vật quý giá.
B. Tài nguyên khoáng sản.
C. Bão và lũ lụt.
D. Vùng tự nhiên khác nhau.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của địa hình nước ta?
A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
B. Xâm thực mạnh mẽ ở miền đồi núi.
C. Bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sơng.
D. Địa hình núi cao nhiều hơn đồng bằng.
Câu 59: Biển Đơng là 1 vùng biển:
A. Khơng rộng.

B. Có đặc tính nóng ẩm.
C. Mở rộng ra thái bình dương.
D. Ít chịu ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 60: Khống sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất của nước ta là
A. Muối.
B. Sa khống.
C. Cát.
D. Dầu khí.
Câu 61: Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, có ít sông đổ ra biển, là nơi thuận lợi cho
nghề?
A. Làm muối.
B. Khai thác thủy hải sản.
C. Nuôi trồng thủy hải sản.
D. Chế biển thủy hải sản..
Câu 62: Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là do
A. Vị trí nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến trong khu vực hoạt động của gió mùa châu Á và tiếp
giáp Biển Đơng.
B. Vị trí nước ta nằm hồn toàn trong vành đai nhiệt đới bán cầu Bắc, quanh năm nhận lượng bức
xạ rất lớn của mặt trời.
C. Vị trí nước ta nằm trong vùng gió mùa giữa hai đường chí tuyến nên có lượng mưa lớn và góc
nhập xạ lớn quanh năm.
D. Vị trí nước ta nằm ở vùng vĩ độ thấp nên nhận được nhiều nhiệt của mặt trời và vị trí tiếpgiáp
Biển Đơng nên mưa nhiều.


Câu 63: Q trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình hiện tại của nước ta là?
A. Xâm thực – bồi tụ.
B. Xâm thực.
C. Bồi tụ.
D. Bồi tụ - xâm thực.

Câu 64: Đặc điểm thiên nhiên của miền Bắc và Đơng Bắc Bắc Bộ là
A. Có mùa đơng lạnh, các lồi thực vật phương Bắc chiếm ưu thế.
B. Gió mùa Đơng Bắc suy giảm ảnh hưởng, tính nhiệt đới tăng dần.
C. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích, có bốn cánh cung núi lớn.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ, có mùa mưa và khô rõ rệt.
Câu 65. Dãy núi nào là dãy núi duy nhất ở nước ta có đầy đủ 3 đai cao?
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Ngọc Linh.
C. Pu Sam Sao.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 66. Đâu khơng phải khó khăn chủ yếu của vùng đồi núi là:
A. Lũ quét.
B. Nhiễm phèn.
C. Sạt lở đất.
D. Xói mịn.
Câu 67: Bão là thiên tai xảy ra hằng năm, đe dọa và gây hậu quả nặng nề nhất cho vùng nào ở
nước ta hiện nay?
A. Vùng đồng bằng, ven biển.
B. Vùng đồi núi, ven biển.
C. Vùng trung du, đồng bằng.
D. Vùng trung du và miền núi.
Câu 68: Nam Trung Bộ nổi tiếng với nghề nào?
A. Trồng cây công nghiệp
B. Sản xuất lúa gạo
C. Sản xuất nước mắm, muối
D. Khai thác dầu khí
Câu 69: Khí hậu nước ta mang đặc tính khí hậu hải dương, điều hịa hơn là nhờ:
A. Nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.
B. Địa hình 85% là đồi núi thấp.
C. Chịu tác động thường xun của gió mùa.

D. Tiếp giáp với Biển Đơng.
Câu 70. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam vì, nước ta?
A. Có địa hình chủ yếu là đồi núi, chiếm tới 3/4 diện tích lãnh thổ.
B. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
C. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mưa lớn theo mùa
D. Trong năm có hai mùa mưa, khơ rõ rệt
Câu 71. Ngun nhân chính gây nên tình trạng dân số gia tăng nhanh ở nước ta là:
A. Quy mô dân số lớn.
B. Mức chết xuống thấp và ổn định.
C. Sự phát triển kinh tế - xã hội.
D. Đáp án A và B đúng.
Câu 72: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố dân cư của nước ta ?
A. Dân cư phân bố không đồng đều giữa đồng bằng với trung du và miền núi.
B. Khu vực đồng bằng và ven biển tập trung 75% dân số.
C. Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực thành thị.
D. Khu vực miền núi, trung du có dân cư thưa thớt.
Câu 73: Nguyên nhân cơ bản làm Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao hơn đồng bằng sông
Cửu Long là:
A. Đất đai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
B. Khí hậu thuận lợi hơn.
C. Giao thông thuận tiện hơn.
D. Lịch sử định cư sớm hơn.
Câu 74: Vùng Đơng bằng sơng Cửu Long có sản lượng lương tực lớn hơn vùng Đồng bằng sông
Hồng là do:
A. Có năng suất lúa cao hơn


B. Có diện tích trồng cây lương thực lớn
C. Có truyền thống trồng cây lương thực lâu đời hơn
D. Có trình độ thâm canh cao hơn

Câu 75: Ngư trường Cà Mau- Kiên Giang là một trong những ngư trường lớn nhất nước ta do khu
vực này có?
A. Các dịng hải lưu, thềm lục địa nông, nhiều cửa sông và bãi triều
B. Bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh, đầm phá
C. Các dịng hải lưu, nhiều cửa sơng lớn, biển sâu
D. Bờ biển khúc khuỷu, hệ thống đảo ven bờ dày đặc
Câu 76: Ngành công nghiệp năng lượng được coi là ngành công nghiệp trọng điểm phải đi trước
một bước là do:
A. Ngành này có nhiều lợi thế (tài nguyên, lao động, thị trường) và là động lực để thúc đẩy các
ngành khác
B. Sử dụng ít lao động, khơng địi hỏi quá cao về trình độ
C. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngồi
D. Trình độ cơng nghiệp sản xuất cao, không gây ô nhiễm môi trường
Câu 77: Việc khi thác dầu thổ ở nước ta hiện nay chủ yếu để
A. Dùng làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện
B. Dùng làm nguyên liệu cho các nhà máy lọc dầu trong nước
C. Xuất khẩu thu ngoại tệ
D. Dùng làm ngun liệu cho cơng nghiệp hóa chất
Câu 78: Cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn ở nước ta thay đổi từ thủy điện sang nhiệt điện
chủ yếu là do:
A. Sự suy giảm trữ lượng nước của các dịng sơng
B. Nhà máy nhiệt điện vận hành được quanh năm
C. Đưa vào khai thác các nhà máy nhiệt điện công suất lớn
D. Không xây dựng thêm các nhà máy thủy điện
Câu 79: Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
nào dưới đây?
A. Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài Nhà nước.
B. Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngồi.
C. Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp.
D. Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp - xây dựng.

Câu 80: Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao là nhờ:
A. Số lượng lao động làm việc trong các công ti liên doanh tăng lên.
B. Những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
C. Mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, hướng nghiệp.
D. Phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn.
---- HẾT-----


Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

Đáp án
B
D
D
A
A
D
D
C
C

D

Câu
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60

ĐÁP ÁN
Đáp án
Câu
C
61
B
62
A
63
A
64
A
65
C
66
B

67
D
68
B
69
D
70

Đáp án
A
A
A
C
A
B
A
C
D
B

Câu
71
72
73
74
75
76
77
78
79

80

Đáp án
A
C
D
B
A
A
C
C
C
B

Hướng dẫn :
Câu 68: Nam Trung Bộ nổi tiếng với nghề nào?
A. Trồng cây công nghiệp
B. Sản xuất lúa gạo
C. Sản xuất nước mắm, muối
D. Khai thác dầu khí
Giải thích: Vùng biển Nam Trung Bộ có nền nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có một số sông nhỏ đổ
ra biển nên thuận lợi cho nghề làm muối. Đồng thời, Nam Trung Bộ cũng là vùng nổi tiếng về sản
xuất nước mắm với nước mắm nổi tiếng ngon nhất cả nước là thương hiệu nước mắm “Phan
thiết”,…
Đáp án cần chọn là: C
Câu 69: Khí hậu nước ta mang đặc tính khí hậu hải dương, điều hịa hơn là nhờ:
A. Nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.
B. Địa hình 85% là đồi núi thấp.
C. Chịu tác động thường xun của gió mùa.
D. Tiếp giáp với Biển Đơng.

Giải thích: Biển Đông rộng, nhiệt độ nước biển cao và biến động theo mùa đã làm tăng độ ẩm của
các khối khí qua biển mang lại cho nước ta lượng mưa và độ ẩm lớn. Nhờ có biển Đơng mà khí
hậu nước ta mang đặc tính khí hậu hải dương, điều hòa hơn.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 70. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam vì, nước ta ?
A. có địa hình chủ yếu là đồi núi, chiếm tới 3/4 diện tích lãnh thổ.
B. có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
C. có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mưa lớn theo mùa
D. trong năm có hai mùa mưa, khơ rõ rệt
Giải thích: - Q trình feralit là q trình hình thành đất đặc trưng cho vùng khí hậu nhiệt đới ẩm.
- Đất feralit tập trung chủ yếu ở các vùng đồi núi, quá trình feralit diễn ra mạnh ở vùng đồi núi
thấp
Nước ta có:
- Khí hậu nước ta là khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
- Địa hình 3/4 là đồi núi trong đó chủ yếu là đồi núi thấp (chiếm khoảng 65%)
⇒ Vì vậy, đất feralit chiếm diện tích nhiều nhất và là loại đất chính ở vùng đồi núi nước ta
Đáp án cần chọn là: B


Câu 71. Ngun nhân chính gây nên tình trạng dân số gia tăng nhanh ở nước ta là:
A. Quy mô dân số lớn.
B. Mức chết xuống thấp và ổn định.
C. Sự phát triển kinh tế - xã hội.
D. Đáp án A và B đúng.
Đáp án: A
Giải thích: Dân số nước ta đông và cơ cấu dân sô trẻ nên số người trong độ tuổi sinh đẻ cao làm
cho mức sinh cao dẫn đến dân số tăng lên nhanh.
Câu 72: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố dân cư của nước ta ?
A. Dân cư phân bố không đồng đều giữa đồng bằng với trung du và miền núi.
B. Khu vực đồng bằng và ven biển tập trung 75% dân số.

C. Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực thành thị.
D. Khu vực miền núi, trung du có dân cư thưa thớt.
Đáp án: C
Giải thích: Dân cư nước ta phân bố khơng hợp lí giữa thành thị và nông thôn: Tập trung chủ yếu ở
nông thơn (73,1% năm 2005) và ít hơn ở thành thị (26,9% năm 2005). Nhận xét: Dân cư tập trung
chủ yếu ở khu vực thành thị không đúng.
Câu 73 : Nguyên nhân cơ bản làm Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao hơn đồng bằng
sông Cửu Long là:
A. đất đai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
B. khí hậu thuận lợi hơn.
C. giao thông thuận tiện hơn.
D. lịch sử định cư sớm hơn.
Đáp án: D
Giải thích: Đồng bằng sơng Hồng và đbs CL đều có đất đai màu mỡ, khí hậu thuận lợi, giao thông
thuận lợi,.. ⇒ Loại trừ đáp án A, B, C.
- Lịch sử định cư: đồng bằng sơng Hồng có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời hơn (hàng ngàn năm)
⇒ dân cư tập trung đông đúc hơn.
Câu 74: Vùng Đơng bằng sơng Cửu Long có sản lượng lương tực lớn hơn vùng Đồng bằng
sông Hồng là do?
A. Có năng suất lúa cao hơn
B. Có diện tích trồng cây lương thực lớn
C. Có truyền thống trồng cây lương thực lâu đời hơn
D. Có trình độ thâm canh cao hơn
Đáp án: B
Giải thích: Đồng bằng sơng Cửu Long là vùng có diện tích đất phù sa màu mỡ rất lớn thích hợp
trồng các cây lương thực, đặc biệt là cây lúa nước. Chính vì vậy, Đồng bằng sông Cửu Long trở
thành vùng trọng điểm lương thực và có sản lượng lương thực lớn nhất nước ta.
Câu 75 : Ngư trường Cà Mau- Kiên Giang là một trong những ngư trường lớn nhất nước ta
do khu vực này có?
A. Các dịng hải lưu, thềm lục địa nơng, nhiều cửa sông và bãi triều

B. Bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh, đầm phá
C. Các dòng hải lưu, nhiều cửa sông lớn, biển sâu
D. Bờ biển khúc khuỷu, hệ thống đảo ven bờ dày đặc
Đáp án: A


Giải thích: Ngư trường Cà Mau- Kiên Giang trở thành một trong những ngư trường lớn nhất nước
ta do khu vực này có các dịng hải lưu mang theo nhiều sinh vật phù du kéo theo đó là nguồn hải
sản. Đồng thời, khu vực này cũng có thềm lục địa nông, nhiều cửa sông và bãi triều thuận lợi cho
việc đánh bắt hải sản.
Câu 76: Ngành công nghiệp năng lượng được coi là ngành công nghiệp trọng điểm phải đi
trước một bước là do:
A. Ngành này có nhiều lợi thế (tài nguyên, lao động, thị trường) và là động lực để thúc đẩy các
ngành khác
B. Sử dụng ít lao động, khơng địi hỏi q cao về trình độ
C. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngồi
D. Trình độ cơng nghiệp sản xuất cao, không gây ô nhiễm môi trường
Đáp án: A
Giải thích: Cơng nghiệp năng lượng là ngành cơng nghiệp trọng điểm và các ngành công nghiệp
khác muốn phát triển đều dùng đến nguồn năng lượng hay nói cách khác, công nghiệp năng lượng
là động lực để thúc đẩy các ngành khác phát triển nên trong phát triển kinh tế, cơng nghiệp thì
ngành cơng nghiệp năng lượng ln phải đi trước 1 bước.
Câu 77: Việc khi thác dầu thổ ở nước ta hiện nay chủ yếu để?
A. Dùng làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện
B. Dùng làm nguyên liệu cho các nhà máy lọc dầu trong nước
C. Xuất khẩu thu ngoại tệ
D. Dùng làm nguyên liệu cho cơng nghiệp hóa chất
Đáp án: C
Giải thích: Sản lượng dầu mỏ của nước ta ngày càng tăng và nước ta cũng là một trong những
nước xuất khẩu dầu mỏ lớn nhưng nước ta chủ yếu xuất khẩu dầu thô, thu lại nguồn ngoại tệ lớn.

Câu 78 : Cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn ở nước ta thay đổi từ thủy điện sang nhiệt
điện chủ yếu là do :
A. Sự suy giảm trữ lượng nước của các dịng sơng
B. Nhà máy nhiệt điện vận hành được quanh năm
C. Đưa vào khai thác các nhà máy nhiệt điện công suất lớn
D. Không xây dựng thêm các nhà máy thủy điện
Đáp án: C
Giải thích: Cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn ở nước ta thay đổi từ thủy điện sang nhiệt điện
chủ yếu là do nguồn nhiên liệu từ than, khí và dầu mỏ cung cấp cho các nhà máy nhiệt điện ngày
càng lớn.
Câu 79 : Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo
hướng nào dưới đây ?
A. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài Nhà nước.
B. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
C. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp.
D. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp - xây dựng.


Giải thích: Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo
hướng giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp. Sự chuyển dịch của cơ cấu lao
động phù hợp với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 80: Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao là nhờ:
A. số lượng lao động làm việc trong các công ti liên doanh tăng lên.
B. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
C. mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, hướng nghiệp.
D. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nơng thơn.
Giải thích: - Văn hóa và giáo dục phát triển khiến tỉ lệ lao động đã qua đào tạo (dạy nghề, trung
cấp, cao đẳng, đại học, thạc sĩ...) ngày càng tăng, trình độ văn hóa dân cư nâng cao.
- Mặt khác những thành tựu của ngành y tế cũng giúp con người nâng cao sức khỏe, thể lực của

bản thân.
⇒ Nhờ những thành tựu trong lĩnh vực văn hóa, giáo dục, y tế mà lao động nước ta được nâng cao
trình độ chun mơn - văn hóa và sức khỏe, thể lực.
Đáp án cần chọn là: B



×