Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

U MÁU MẠC TREO CASE REPORT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.1 MB, 18 trang )

_ẻ

Ae

U MAU MAC TREO
CASE REPORT

BS NGUYEN NGHIEP VAN - MEDIC


° Bn nữ, 49t, Gị vấp.
¢ Dau bung hơng. trai | WEN dau tang liên tục,
quặn cứng, đi câu 4-5 lân / ngày, > đến khám
Medic.
® Nøơi xe xóc cũng dau ứa nước mặt


HH Y TẾ H

(Tèn cũ: TRUNG TAM CHAN sả

- PI

Y KHOA - MEDIC)

Tim va tal app “Medic Hoa Hao”

254 Hòa Hảo, P.4, Q.10, TP. Hồ Chí Minh
để đăng kí khám và xem kết quả
_ ĐT: 028.39270284 - 028.39272136, Mail:
vn | khám nhanh hơn


(Qr code kết quả chứa bệnh án của quý khách. Medic không chịu trách nhiệm nếu quý khách cung cấp cho người khác.)

*5358331°

Khoa: SIÊU ÂM TỔNG QUÁT - Phòng 6
__ May: ALOKA -ProSound a6
KET QUA SIEU AM MAU

ID
Ho va tén
Dia chi
:
Chẩn đoán sơ bộ
: ĐAU QUẬN VỮNG HẠ SƯỜN VÀ HÔNG TRÁI 1 NGÀY, TIÊU 4-5 LÂN
BS chỉ định
: THS. BS. PHAM HUYNH BAO TRAN
BVchidinh
: MEDIC

- GAN: Không to, bờ đều, cấu trúc đồng dạng, không sang thương khu trú.
- MẬT: túi mật không sỏi, vách mỏng. Đường mật trong gan không dãn. Ống mật chủ không sỏi, khơng dẫn.

- TỤY: Cấu trúc, kích thước bình thường. LÁCH: không to, đồng dạng.

- THẬN P: không sỏi, không ứ nước. THẬN T: Cức đưới thận T có focal echo kém, giới hạn rõ, không tăng sinh

mạch máu, d=58 mm và có nang d=32mm và có sỏi 4mm, khơng ứ nước.

- BÀNG QUANG: không sỏi, không bướu, vách mỏng.


- TỬ CUNG: Đồng dang. BUỒNG TRỨNG (P),(T): Không u.
- Động mạch chủ bụng khơng phình.
- Ascites (-). Khơng hạch ổ bụng.
- Không tràn dịch màng phổi.

THEO DOI U THẬN TRÁI ( CDPB: U MAC TREO VUNG HONG TRAI )
NANG VA SOI THAN TRAI



TEN XETNGHIEM

KET QUA

KHOANG THAM CHIEU

MA QT

IUYÉT HỌC / BONG MAU - HEMATOLOGY / COAGULATION

NFS(C.B.C\(CONG THUC MAU)'|

|

WBC

|

1413HỈ oe
(4.0- 10.5)10°9IL


EA

|| QTHH019

% Lym

4.5

(19 - 48 %)

|

% Mono

a1

(3-9 %)

|

% Eos

0.0

(0-7%)

% Baso

0.4


(0 - 1.5 %)

# Neu

|

841 HÌ(11~70)109

tym] — — 01/00-40006L.

fool

t5

a

Lost)
|

Glucose (mg/dL)

-

IONOGRAMME?:|

_

- 106 mg/dL)
109.8 HÌ (73.8


QTSH067

'

Nai

132.7

(130- 145 mmol/L)

K

3.63

(3.40- 5.1 mmol/L)

Ca

2.27

(2.1- 2.80 mmol/L)

Cl

98,13

(96- 108 mmol/L)

SGOT (AST)’


21.50

(< 35 UIL)

QTSH005

SGPT (ALT)'

10.90

(< 30 UIL)

QTSH013

8.26 HÌ (<3 mgfL)

'QTSH028

hs CRP
Urea/ Serum’

Độ Lọc Câu Thận (CKD-EP|)

20.31

(15- 49 mg/dL)

QTSH002


(M: 0.6 - 1.3; F:0.5-1.1 ma/dL)

|QTSH027

'

Creatinin/Serum?

0.720

eGFR (CKD-EPI)

102

(2 90 mL/min/1.73 m?)


HOI CHAN
Di

——..~--.—ớ

--Ä=“.-.ẩ

18.0

dB/Low
1


VY
Aed
8 cms

18.0

cir$
+ Dist

2.39cm

XDist

6.09cm


18.0



>

'

Ù

- 0Ó

sd
Med

Aed

-

8 cm/s

- 20 4 dist
Dist

2
e-AO
BS

“`
F.

`

B50

- 8O

48.0
ith

0.67cm
---cem


nd

dB/Med
s

4.0

.

è

lz

cự

ne
Med

Pre

ct/s

2

a

CirVs

;

3
§


§ A
a)

6

-7


ẲẮĂ.*

MEDIC


E TH KIM HOA
358331
ge:49 years

Ă Aug 2023

0:06:37

ƠYP:100

A:150
TT 21)

A

ha


4

.

>





;



PK DK HOA HAO - MEDIC
CT
Body 5.0

_

LE THỊ KIM HOA
5358331
Age:49 years

II

on

10:06:37


207%

7

\

*

`".
`

`

ư

R

a“

“.

{

tS

wls

:


;

|
e

_—
;

£

»

tit

a

.

V.

`

PK DK HỊA HAO - M
Body 1.

T

Fi

,


rN

a

Ti

”..

a

f

`,
`

al

*

|

-sd `

`

ˆ

<


ir
m

Wa

ˆ



ah

“Vite

wt
WW Ste
q ist It

J

fd
4

j

ˆ

Tw he
hk:5 mm
quilion ONE


¬,

`

:

BH.”
6u

P

are

lll

=")

i

.

.*,

t

.

A

kVf':100


(U01)
VitreaR BA mcoc`*(|(¡

IN
Ý W/L:300/40
#52 at 314.5 mm

W“

mAs: 100
Thk:† mm
Aquilion ONE

et
_—

'

A

ane

iy

=

hm:
W W/L:30
#260 at 310.:


=-...


DU |.

l4, Ý

UA HAU - MEUIU
CT
Body 1.0 CE

Mom

5358331

me

rN

-

Age:49 years



11 Aug 2023

10:06:37


"

,

PK UK MUA MAU - M
on

~

Body 1.
`

\

]L
In,

kYP*100
mÃ:

Vitreaí8

Zoom:251%
W¡L:300/40
TE)

1 1

msoc:800%
mÃs:75


Krn:FC13

Thk:1 mm

Aquilion ONExx~=..._

et

em

4

>

P

1),

rT es:
mm.


LE THỊ KIM H0A
5358331
HN
years




PK DK HOA HAO - MEDIC
CT
Body 1.0 CE



IV 2<

V.

'

Ä

LE THỊ KIM H0A
5358331
Age:49 years
F

11 Aug 2023
10:06:37

a

sgk
q
sy ype
a> dU
a
4B.


ã

|

2
`

=
|*
10.b

Ay

SAS nu

V

kYP:100.

msec:5fIf
mAs:75
Thk:1 mm

Aquilion ONE

ng

=


`


77

””

í

TH YỢYỚƯƠƠc»c.

Vitreaf
Zoom:300
ans

at 314.5 mm

kYP:100
mA:150
msec:500
rae Cae a)

Krn:FC13
Thk:†1 mm
Aquilion ONE

i

|


'

4 i

HAO -

.

Body


CONG TY TNHH Y TẾ HOA HAO - PHONG KHAM DA KHOA

=

(Tên cũ: TRƯNG TÂM CHẾN ĐOÁN Y KHOA - MEDIC)

Tim va tal app “Moớïc Hea Hạo:

QRCode kết quả

254 Hòa Hảo, P.4, Q.10, TP. Hé Chí Minh
dé dang ki kham va xem ket qua
ĐT: 028.39220284 - 028.39272136, Mail: vn | khám nhanh hơn
)R code kết quá chưa bệnh án của quy khách. Medic không chịu trách nhiệm nếu quy khách cung cắp OR code cho người khác.)

”rnecrsx=ê=

HIIIĐ[
*3358331"


ơnh nhân

: 230811159 :

Ngày ĐK: 11/08/2023 09:20

; chi dinh

: THS. PHAM HUYNH BAO TRAN

ẩn đoán sơ bộ
: CT VUNG BUNG

: * KY THUAT:

Vung bung - chau duoc
cản quang.

: 0347042155

BV

May

: MEDIC

: MSCT 6401

Khoa : PK


Tiém chat tuong phan

khao sát với các lát hình liên tục 2mm với máy MSCT

Aquilion, khơng có tiêm thuốc

** KET QUA:

Gan không to, bờ đều, nhu mô gan đồng nhất, Không thấy focal bất thường trong nhu mô gan.
Đường mật trong và ngồi gan khơng dẫn. Túi mật khơng to, vách móng, khơng sói cắn quang.
Lách và tụy hình dạng kích thước bình thưởng.
Hai thận hình dạng kích thước bình thường, khơng sói cản quang, khơng ứ nước. Nang thận trái 35mm thành
móng, bờ rỏ.
Vùng hơng trái dưới thận có thương tổn dạng nang chứa dịch đặc HU#50, kích thước 5x6cm thành mỏng, bờ
rỏ. Thương tổn không bắt thuốc cản quang, khơng chối, khơng vách.
Bàng quang hình dang kích thước bình thường, vách móng.
Phắn phụ bình thường.
Khơng thấy hạch trong vùng khảo sát

Không thấy dịch tự do trong vùng kháo sát.

*** KẾT LUẬN:
NANG

MAC

TREO VUNG

NANG THAN TRAI


HONG

TRAI 5X6CM.

CDPB:

HEMATOMA

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 11/08/2023 11:14
(Bac si da ky)


= PHAU THUAT TAI BV BINH DAN
- Bác sĩ phụ phẫu thuật :

- BS Nguy
Thanh ễn
Lâm Phú _

- Bác sĩ tham vấn gây mê :
- Điều đưỡng gây mê:
- Y Cụ trong/ngồi:
-

- Dé Ngoc Nghia

.

Nguyễn Đình Tun

Nguyễn Thị Ngọc Ngân

` Nguyễn Hoài Nhật Duy

- Bác sĩ gây
mê :Bs Trần Văn Ý
Phạm Thị Thu Hà

Lược Đồ Phẫu Thuật Thủ Thuật

Lý do phẫu thuật: U nang mạc treo ruột non - u ruột non
Phương pháp vô cảm: mê NKQ
Tư thể bệnh nhân: năm ngửa
Đường rạch đa, đường vào: đường giữa 15cm, 2 trocar 5 hông P

- Mô tả sang thương và cơ quan khác: u mạc treo ruột nokSx5cm
, dính thảnh bụng hơng T va dai trang
xuống. Ruột non các góc hỏi manh tràng 120cm có u 1x2cm,
mat độ chắc, bờ rõ, chưa xâm lần thanh mạc.
Ruột non và đại trang khéng dan. gan và phúc mạc chưa ghi nhận
nốt di căn. Dạ đày không dãn
-Xutri:
Nội soi thám sát thấy u lớn, dính đại tràng và mạc treo, quyết
định mồ mở đường giữa, tiền hành dị
động đại tràng xuống và góc lách. Bóc tách u ra khỏi thành bụng,
mạc treo đại tràng và đại trảng xuống, có
làm rách thanh mạc đại trang sigma va khau băng Vicryl3/0. Kiém
tra cam mau vung boc tach va lach. Tham
sat thay ruột non các góc hỏi manh trảng 120cm có u 1x2cm,
mật độ chắc, bờ rõ, chưa xâm lan thanh mạc,


tiên hanh cat u hình chêm, khâu 1 lớp bảng Vicryl3 0, kiểm tra ruột non
hông hảo, không chay máu.
sạch, xếp ruột non vả khâu lễ mac treo dai trang xuông Co su dung Harm
onic
- Dat ong dân lưu Pezzer rãnh đại trảng (T). Cô định dẫn lưu.

- Kiêm tra đủ gac va dung cụ

- Khau dong cac lop can co, Khau da

- Lugng mau mat:,

20 ml

- Dự kiên rút các ông DL:

tùy diễn tiền

- Soi cay — KSB: khong
- Gửi GPB:2 mẫu (1 u nang mạc treo ruột non, 2u tuột non)
- Hiên lượng:

chảy máu,

nhiễm trùng,

rị tiêu hóa,

tái phát


Lau bụng


|:

bào

trơn. Mơ đệm có vùng chảy máu, hóa canxi và các
đại thực

2/ Đoạn ruột non: Chỉ có mơ ruột với các tuyến niêm
mạc bình thường hoặc tăng sinh lành tính kèm mơ
viêm mạn tính.

Khơng thấy hình ảnh nghịch sản hoặc ỏc tớnh.

;

.

.


}

iF
`.

sy


ha,
-

s

4+
`

Hy
a
2

~

h



`

Bb

v%ằ
-

*

`
X


'

vs

`
-

=

í

4

ah


`

`

`

ô+
Ê
N

U LNH

MCH


MU

DANG

eo

*
`

; 3

i

ô.

+

`

ô

"1

`

;

a"


4

-



A
s
i

`

"

R

,



Ơ

`

A
%

et

ô1#


%

x

'

:

Ae

+
f

7

A

X

ô

S

_


l

(






HANG.

v
.

+

4

`

2ớ on rut non: VIấM RUT MAN TINH KHONG BAC HIEU

"

ô
ký vộ

.

att

=






w

`

M4

. TA
fy
."ha

,

â

.
:

"a

.~

a
:

`

NWak


`

4$...
.*

s

Fey

FRA

Xi

Fame

Be

`

a

ơ.

Pie

s.r

a
.


`

+

MA

đ

vs...

2

-

&
:

wy

tte



#

ag `/
oo
=


%
Ney

~
+

:

wal

"`

"

:
on

?

3

X
7

oy

*

ơ


:

1

1/ U nang mc treo rut non:

a?

:
AS



ộe

đ

vs

"
i

Kt luõn:

"

:

>"


3

^

*%




e

tps

x

i

SY.

a

a


we

i,

>


se

"pe
*

gel,

-

+
+

ey

|

oo



vo>

:



~




at

6

Ae

He

a

to

4

\
X

;
:

d

=

Y

She

ae


A,
. J

4

.



Ss ANS

Fors

4

tu1

|

ô

ts
5

ck

4

"


..

"

0


KẾT LUẬN
°Ị Bệnh ít gặp
° Lâm sàng đa dạng, dé nhâm lân.


Tài liệu tham khảo
Takamura M, Murakami T, Kurachi H, Kim T, Enomoto T, Narumi Y, et al. MR Imaging of

mesenteric hemangioma: a case report. Radiat Med 2000;18(1):67—9.

Suga H, Tsuruta O, Ono N, Okabe Y, Masuda J, Wada Y, et al. A case of mesenteric cavernous

hemangioma showing interestingly image study. Nihon Shokakibyo Gakkai Zasshi
2005;102(1):3 1—6.
Chin KF, Khair G, Babu PS, Morgan DR. Cavernous hemangioma arising from the gastro-splenic
ligament: a case report. World J Gastroenterol 2009; 15(30):383 1—3.
D’ Armiento FP, Cardillo M, D’Antonio M, Purri P. Hemangioma of the small bowel. Case report.
Panminerva Med 1989;31(3):148—S0. [
Sylla P, Deutsch G, Luo J, Recavarren C, Kim S, Heimann TM, et al. Cavernous, arteriovenous,

and mixed hemangiomalymphangioma of the rectosigmoid: rare causes of rectal bleeding — case
series and review of the literature. Int J Colorectal Dis 2008;23(7):653—8.
Cronan JJ, Esparza AR, Dorfman GS, Ridlen MS, Paolella LP. Cavernous hemangioma of the


liver: role of percutaneous biopsy. Radiology 1988;166(1 Pt 1):135—8.
Freeny PC, Vimont TR, Barnett DC. Cavernous hemangioma of the liver: ultrasonography,
arteriography, and computed tomography. Radiology 1979;132(1):143—8.
Sheth S, Horton KM, Garland MR, Fishman EK. Mesenteric neoplasms: CT appearances of
primary and secondary tumors and differential diagnosis. Radiographics 2003;23(2):457—73.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×