Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

KẾ TOÁN QUỐC TẾ 1 TN TỔNG HỢP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (680.59 KB, 52 trang )

lOMoARcPSD|16828291

TRẮC NGHIỆM KTQT 10 - Kế toán quốc tế 1
kế toán quốc tế 2 (Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh)

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by Y?n Ph?m Th? ()


lOMoARcPSD|16828291

TRẮẮC NGHIỆM KTQT 1
TOPIC 1:
1. Which of the following is not true concerning a conceptual framework in accounting?
a)
b)
c)
d)

It should be a basis for standard-setting
It should allow practical problems to be solved more quickly by reference to it
It should be based on fundamental truths that are derived from the laws of nature
All of these answers are correct

1. Điềều nào sau đây là không đúng đôối v ới khuôn kh ổ khái ni ệm trong kềố tốn?
a)
b)
c)
d)

Nó phải là cơ sở để thiềốt lập tiều chuẩn


Nó seẽ cho phép các vâốn đềề thực tềố đ ược giải quyềốt nhanh h ơn bằềng cách tham kh ảo nó
Nó phải dựa trền những chân lý cơ bản bằốt nguôền t ừ các quy lu ật t ự nhiền
Tâốt cả các câu trả lời này đềều đúng

2. Which of the following basic elements of financial statements is more associated with the
statement of financial position than the income statement?
a)
b)
c)
d)

Income
Expenses
Gains
Equity

2. Yềốu tôố cơ bản nào sau đây của báo cáo tài chính gằốn liềền v ới báo cáo tnh hình tài chính h ơn là báo
cáo kềốt quả hoạt động kinh doanh?
a)
b)
c)
d)

Thu nhập
Chi phí
Lợi nhuận
Vơốn chủ sở hữu

3. Which of the bodies listed below is responsible for reviewing International Accounting Standards
and issuing guidance on their application?

a)
b)
c)
d)

International Accounting Standards Board
IFRS Interpretation Committee
IFRS Foundation
IFRS Advisory Council

3. Cơ quan nào trong sôố các cơ quan đ ược li ệt kề d ưới đây ch ịu trách nhi ệm xem xét các Chu ẩn m ực
Kềố tốn Qốc tềố và ban hành hướng dâẽn vềề việc áp d ụng các Chu ẩn m ực này?
a)
b)
c)
d)

Ban chuẩn mực kềố tốn qốc tềố
Ủy ban Diềẽn giải IFRS
Tổ chức IFRS
Hội đôềng côố vâốn IFRS

4. What is a purpose of having a conceptual framework?
a) To provide comparable information for different companies

Downloaded by Y?n Ph?m Th? ()


lOMoARcPSD|16828291


b) To enable the profession to more quickly solve emerging practical problems and to provide a
foundation from which to build more useful standards
c) To segregate activities among competing companies
d) To make sure that economic activity can be identified with a particular legal entity
4. Mục đích của việc có một khung khái niệm là gì?
a) Cung câốp thơng tin có thể so sánh được cho các công ty khác nhau
b) Để tạo điềều kiện cho nghềề nghiệp giải quyềốt nhanh h ơn các vâốn đềề th ực tềố đang n ảy sinh và
cung câốp nềền tảng để từ đó xây dựng các tiều chuẩn h ữu ích h ơn
c) Tách biệt các hoạt động giữa các công ty c ạnh tranh
d) Để đảm bảo rằềng hoạt động kinh tềố có thể được xác đ ịnh với m ột pháp nhân c ụ th ể
5. Company A issuing its annual financial reports within one month of the end of the year is an
example of which enhancing quality of accounting information?
a)
b)
c)
d)

Timeliness
Understandability
Comparability
Verifiability

5. Công ty A phát hành báo cáo tài chính hàng nằm trong vịng m ột tháng cối nằm là m ột ví d ụ vềề
việc nâng cao châốt lượng thông tin kềố tốn?
a)
b)
c)
d)

Tính kịp thời

Tính dềẽ hiểu
Khả nằng so sánh
Khả nằng xác minh

6. Which of the following is a fundamental quality of useful accounting information?
a)
b)
c)
d)

Conservatism
Comparability
Faithful representation
Consistency

6. Điềều nào sau đây là đặc điểm cơ bản c ủa thơng tin kềố tốn h ữu ích?
a)
b)
c)
d)

Chủ nghĩa bảo thủ
Khả nằng so sánh
Đại diện trung thực
Tính nhâốt quán

7. What is meant by comparability when discussing financial accounting information?
a.Information has predictive or feedback value
b.Information is reasonably free from error
c.Information is timely

d.Information that is measured and reported in a similar fashion across companies
7. Khả nằng so sánh có nghĩa là gì khi thảo luận vềề thơng tin kềố tốn tài chính?
a.
b.
c.
d.

Thơng tin có giá trị dự đốn hoặc phản hơềi
Thơng tin hợp lý khơng bị sai sót
Thơng tin kịp thời
Thông tin được đo lường và báo cáo theo cách t ương t ự gi ữa các công ty

Downloaded by Y?n Ph?m Th? ()


lOMoARcPSD|16828291

8Which one of the following would be classified as a liability?
a.Carter has estimated the tax charge on its profits for the year just ended as $165,000.
b.Reckless purchased an investment 9 months ago for $120,000. The market for these investments has now
fallen and Reckless's investment is valued at $90,000.
c.Dexter's business manufactures a product under licence. In 12 months' time the licence expires and Dexter
will have to pay $50,000 for it to be renewed.
d.Expansion is planning to invest in new machinery and has been quoted a price of $570,000.
8. Điều nào sau đây sẽ được phân loại là nợ phải trả?
a.Carter đã ước tính thuế phí đối với lợi nhuận của mình trong năm vừa kết thúc là 165.000 đô la.
b.Reckless đã mua một khoản đầu tư 9 tháng trước với giá 120.000 đô la. Thị trường cho những khoản đầu
tư này hiện đã giảm và khoản đầu tư của Reckless được định giá là 90.000 đô la.
c.Dexter's kinh doanh sản xuất một sản phẩm theo giấy phép. Trong thời gian 12 tháng, giấy phép sẽ hết hạn
và Dexter sẽ phải trả 50.000 đơ la để được gia hạn.

d.Expansion đang có kế hoạch đầu tư vào máy móc mới và đã được báo giá là $ 570,000.
9.Comparability is identified as an enhancing qualitative characteristic in the IASB's Conceptual
Framework for Financial Reporting. Which of the following does NOT improve comparability?
a.Disclosing discontinued operations in financial statements
b.Applying an entity's current accounting policy to a transaction which an entity has not engaged in before
c.Prohibiting changes of accounting policy unless required by an IFRS or to give more relevant and reliable
information
d.Restating the financial statements of previous years when there has been a change of accounting policy
9. Khả năng so sánh được xác định là một đặc điểm định tính nâng cao trong Khung Khái niệm về Báo
cáo Tài chính của IASB. Điều nào sau đây KHƠNG cải thiện khả năng so sánh?
a) Tiết lộ các hoạt động đã ngừng hoạt động trong báo cáo tài chính
b) Áp dụng chính sách kế tốn hiện hành của đơn vị đối với giao dịch mà đơn vị chưa tham gia trước đó
c. Cấm thay đổi chính sách kế tốn trừ khi có yêu cầu của IFRS hoặc để cung cấp thông tin phù hợp và đáng
tin cậy hơn
d) Kiểm tra lại báo cáo tài chính của các năm trước khi có sự thay đổi chính sách kế tốn
10.Which of the following is a possible advantage of a rules-based system of financial reporting?
a.It ensures that no standards conflict with each other
b.It encourages the exercise of professional judgement
c.It prevents a fire-fighting approach to the formulation of standards
d.It offers accountants more protection in the event of litigation
10. Điềều nào sau đây là lợi thềố có thể có c ủa h ệ thơống báo cáo tài chính d ựa trền các quy tằốc?
a.
b.
c.
d.

Nó đảm bảo rằềng khơng có tiều chuẩn nào xung đột với nhau
Nó khuyềốn khích việc thực hiện phán đốn chuyền nghi ệp
Nó ngằn cản cách tiềốp cận chữa cháy đơối với việc xây d ựng các tiều chu ẩn
Nó cung câốp cho các kềố toán viền sự b ảo v ệ nhiềều h ơn trong tr ường h ợp ki ện t ụng

TOPIC 2: PPE (IAS 16)

Câu 1. Which of the following should be disclosed for tangible non-current assets according to IAS 16
Property, plant and equipment?
1. Depreciation methods used and the total depreciation allocated for the period.
2. A reconciliation of the carrying amount of non-current assets at the beginning and end of the period.
3. For revalued assets, whether an independent valuer was involved in the valuation.
4. For revalued assets, the effective date for the revaluation
Câu 1. Nội dung nào sau đây cần được công bố đối với tài sản dài hạn hữu hình theo IAS 16 Bất động sản,
nhà máy và thiết bị?
1. Các phương pháp khấu hao đã sử dụng và tổng số khấu hao được phân bổ trong kỳ.

Downloaded by Y?n Ph?m Th? ()


lOMoARcPSD|16828291

2. Bảng đối chiếu giá trị ghi sổ của tài sản dài hạn đầu kỳ và cuối kỳ.
3. Đối với tài sản được định giá lại, liệu một định giá viên độc lập có tham gia vào việc định giá hay
khơng.
4. Đối với tài sản đánh giá lại, ngày có hiệu lực đánh giá lại
a.1 and 2
b.1, 2, 3 and 4
c.1, 2 and 4
d.1, 3 and 4
Nếu các khoản mục bất động sản, nhà xưởng và thiết bị được trình bày theo giá trị được đánh giá lại,
đơn vị phải trình bày những điều dưới đây bên cạnh các trình bày theo yêu cầu của IFRS 13:
(a) ngày có hiệu lực của việc đánh giá lại;
(b) liệu có một bên độc lập tham gia đánh giá hay không;
2. A company bought a property 4 years ago from 1 Jan for $170,000. Since then property prices have

risen substantially and the property has been revalued at $210,000. The property was estimated as
having a useful life of 20 years when it was purchased. What is the balance on the revaluation surplus
reported in the statement of financial position?
a. $74,000
b.$34,000
c.$136,000
d.$210,000
2. Một công ty đã mua một bất động sản cách đây 4 năm từ ngày 1 tháng 1 với giá 170.000 đơ la. Kể
từ đó, giá bất động sản đã tăng lên đáng kể và tài sản đã được định giá lại ở mức $ 210,000. Tài sản
được ước tính là có thời gian sử dụng hữu ích là 20 năm khi nó được mua. Số dư về thặng dư đánh giá
lại được báo cáo trong báo cáo tình hình tài chính là bao nhiêu?
a. $ 74,000
b. $ 34,000
c. 136.000 đô la
d. 210.000 đô la
Áp dụng mơ hình giá gốc
GTCL của TS = 170.000 – (170.000/20) x 4 = 136.000
Thặng dư do đánh giá lại TS =210.000 – 136.000 = 74.000
3. The carrying value of a company’s non-current assets was $200,000 at August 20X0. During the
year ended 31 Jul 20X1, the company sold non-current assets for $25,000 on which it made a loss of
$5,000. The depreciation charge for the year was $20,000. What was the carrying value of non-current
assets at 31 Jul 20X1?
a.$150,000
b.$160,000
c.$180,000
d.$155,000
3. Giá trị ghi sổ của tài sản dài hạn của một công ty là 200.000 đô la vào ngày 20 tháng 8 năm 20X0.
Trong năm kết thúc vào ngày 31 tháng 7 năm 20X1, công ty đã bán tài sản dài hạn với giá 25.000 đơ
la, trong đó nó lỗ 5.000 đơ la. Phí khấu hao trong năm là $ 20,000. Giá trị ghi sổ của tài sản dài hạn tại
ngày 31 tháng 7 năm 20X1 là bao nhiêu?

a. 150.000 đô la
b. 160.000 đơ la
c. 180.000 đơ la
d. 155.000 đơ la
Gía trị phải khấu hao = Nguyên giá – Giá trị thanh lý có thể thu hồi = 200,000 – 20,000 = 180,000
4. W bought a new printing machine. The cost of machine was $80,000. The installation cost was
$5,000 and the employees received training on how to use the machine, at a cost of $2,000. Before using
the machine to print customer’s order, a test was undertaaken and the paper and ink cost $1,000.
What should be the cost of the machine in the company’s statement of financial position?
a.$88,000
b.$86,000

Downloaded by Y?n Ph?m Th? ()


lOMoARcPSD|16828291

c.$80,000
d.$85,000
4. W đã mua một máy in mới. Giá thành của máy là 80.000 đơ la. Chi phí lắp đặt là 5.000 đô la và các
nhân viên được đào tạo về cách sử dụng máy với chi phí 2.000 đơ la. Trước khi sử dụng máy để in
đơn đặt hàng của khách hàng, một cuộc kiểm tra đã được thực hiện và giấy và mức có giá 1.000 đơ la.
Giá thành của máy móc trong báo cáo tình hình tài chính của cơng ty là bao nhiêu?
a. 88.000 đơ la
b. 86.000 đô la
c. 80.000 đô la
d. 85.000 đô la
Nguyên giá = Gía mua + installation cost + cp kiểm tra = 86,000
5. Which one of the following would occur if the purchase of computer stationary was debited to the
computer equipment at cost account?

a.An overstatement of profit and an understatement of non-current assets
b.An overstatement of profit and an overstatement of non-current assets
c.An overstatement of profit and an understatement of non-current assets
d.An understatement of profit and an overstatement of non-current assets
5. Điều nào sau đây sẽ xảy ra nếu khoản mua máy vi tính cố định được ghi nợ vào tài khoản giá gốc thiết bị
máy tính?
a. Phóng đại lợi nhuận và đánh giá thấp tài sản dài hạn
b. Phóng đại lợi nhuận và phóng đại tài sản dài hạn
c. Phóng đại lợi nhuận và đánh giá thấp tài sản dài hạn
d. Báo cáo quá thấp về lợi nhuận và phóng đại quá mức về tài sản dài hạn
6. What is the purpose of charging depreciation in accounts?
a.To account for the ‘wearing out’ of the asset over its life
b.To ensure that funds are available for the eventual replacement of the asset
c.To reduce the cost of the asset in the statement of financial position to its estimated market value
d.To allocate the cost of a non-current asset over the accounting periods expected to benefit from its use
6. Mục đích của việc trích khấu hao trong tài khoản là gì?
a. Giải thích cho việc tài sản bị 'hao mòn' trong suốt thời gian tồn tại
b. Để đảm bảo rằng có sẵn tiền để thay thế tài sản cuối cùng
c. Giảm nguyên giá của tài sản trong báo cáo tình hình tài chính xuống giá trị thị trường ước tính của nó
d. Phân bổ ngun giá của một tài sản dài hạn trong các kỳ kế tốn dự kiến sẽ thu được lợi ích từ việc sử
dụng nó
7. A company sells machine B for $50,000 cash on 30 Apr 20X4. Machine B cost $100,000 when it was
purchased and has a carrying value of $65,000 at the date of disposal. What are the journal entries to
record the disposal of machine B?
a. Dr Accumulated depreciation: $65,000; Dr Loss on disposal (SPL): $35,000 / Cr Non-current assets –
cost: $100,000
b.Dr Accumulated depreciation: $35,000; Dr Cash: $50,000 / Cr Non-current assets – cost: $65,000; Cr
Profit on disposal (SPL): $20,000
c. Dr Accumulated depreciation: $35,000; Dr Loss on disposal (SPL): $15,000; Dr Cash: $50,000 / Cr Noncurrent assets – cost: $100,000
d.Dr Accumulated depreciation: $35,000; Dr Non-current assets – cost: $65,000 / Cr Profit on disposal

(SPL): $50,000; Cr Cash: $50,000
7. Một công ty bán máy B với giá 50.000 đô la tiền mặt vào ngày 30 tháng 4 năm 20X4. Máy B có giá
100.000 đơ la khi nó được mua và có giá trị cịn lại là 65.000 đơ la vào ngày thanh lý. Các bút tốn ghi việc
thanh lý máy B là gì?
a) Nợ TK khấu hao lũy kế: $ 65,000; Nợ Nợ khi thanh lý (SPL): $ 35,000 / Cr Tài sản dài hạn - nguyên
giá: $ 100.000

Downloaded by Y?n Ph?m Th? ()


lOMoARcPSD|16828291

b) Giá trị hao mòn lũy kế: $ 35,000; Nợ Nợ TK: 50.000 USD / Có Tài sản dài hạn - nguyên giá: 65.000
USD; Cr Lợi nhuận khi thanh lý (SPL): $ 20.000
c) Nợ TK khấu hao lũy kế: $ 35,000; Khoản lỗ do thải bỏ (SPL): $ 15,000; Nợ Nợ: 50.000 USD / Có
Tài sản dài hạn - nguyên giá: 100.000 USD
d) Giá trị hao mòn lũy kế: $ 35,000; Nợ TK Tài sản dài hạn - nguyên giá: $ 65,000 / Cr Lợi nhuận khi
thanh lý (SPL): $ 50,000; Cr Tiền mặt: 50.000 USD
8. Which of the following statements are correct? 1/ IAS 16 Property, plant and equipment requires
entities to disclose the purchase date of each asset. 2/ The carrying amount of a non-asset is the cost or
valuation of that asset less accumulated depreciation. 3/ IAS 16 Property, plant and equipment permits
entities to make a transfer from the revaluation surplus to retained earnings for excess depreciation on
revalued assets. 4/ Once decided, the useful life of a non-current asset should not be changed.
a.1, 2 and 3
b.2 and 3
c.2 and 4
d.1, 2 and 4
8. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 / IAS 16 Tài sản, nhà máy và thiết bị yêu cầu các đơn vị phải tiết lộ
ngày mua của từng tài sản. 2 / Giá trị ghi sổ của một tài sản không phải là nguyên giá tài sản hoặc giá
trị của tài sản đó trừ đi khấu hao lũy kế. 3 / IAS 16 Bất động sản, nhà máy và thiết bị cho phép các

đơn vị chuyển từ thặng dư đánh giá lại sang lợi nhuận giữ lại để khấu hao vượt quá tài sản được đánh
giá lại. 4 / Khi đã quyết định, thời gian sử dụng hữu ích của tài sản khơng phải là tài sản lưu động
không được thay đổi.
a.1, 2 và 3
b.2 và 3
c.2 và 4
d.1, 2 và 4
9. B acquired a lorry on 1 May 20X0 at a cost of $30,000. The lorry has an estimated useful life of four
years, and an estimated resale value at the end of that time of $6,000. B charges depreciation on the
straight line basis, with a proportionate charge in the period of acquisition. What will the depreciation
charge for the lorry be in B’s accounting period to 30 Sept 20X0?
a.$5,000
b.$3,000
c.$2,500
d.$2,000
9. B mua một chiếc xe tải vào ngày 1 tháng 5 năm 20X0 với chi phí 30.000 đơ la. Xe tải có thời gian
sử dụng hữu ích ước tính là 4 năm và giá trị bán lại ước tính vào cuối thời điểm đó là 6.000 USD. B
tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng, với mức phí tương ứng trong thời gian mua lại. Chi phí
khấu hao cho xe tải sẽ là bao nhiêu trong kỳ kế toán của B đến ngày 30 tháng 9 năm 20X0?
a. 5.000 đô la
b. 3.000 đô la
c. 2.500 đô la
d. 2.000 đô la
CPKH = [(30.000 -6.000)/4] x 5/12 = 2.500
10.
Which one of the following statements correctly defines non-current assets?
a.Non-monetary assets without physical substance that are controlled by the entity and from which future
benefits are expected to flow
b.Assets which are intended to be used by the business on a continuing basic, including both tangible and
intangible assets that do not meet the IASB definition of a current asset

c.Assets in the form of materials or supplies to be consumed in the production process
d.Assets that are held for use in the production of goods or services and are expected to be used during more
than one accounting period
10. Câu nào sau đây xác định đúng tài sản dài h ạn?

Downloaded by Y?n Ph?m Th? ()


lOMoARcPSD|16828291

a) Các tài sản phi tiềền tệ khơng có vật châốt được đơn v ị kiểm soát và t ừ đó các l ợi ích trong
tương lai dự kiềốn seẽ mang lại
b) Các tài sản được dự định sử dụng bởi doanh nghiệp vềề cơ bản liền t ục, bao gơềm c ả tài s ản
hữu hình và tài sản vơ hình khơng đáp ứng đ ịnh nghĩa c ủa IASB vềề tài s ản l ưu đ ộng
c) Vật tư dưới dạng nguyền liệu, vật tư tiều hao trong quá trình s ản xuâốt
d) Các tài sản được sử dụng để sản xuâốt hàng hóa hoặc dịch vụ và d ự kiềốn seẽ đ ược s ử d ụng
trong nhiềều kỳ kềố toán
TOPIC 3: IMPAIRMENT (IAS 36) –SUY GIẢM GIÁ TRỊ
1. When the recoverable amount of an asset is less than its carrying value in the Statement of Financial
Position, the asset is…
Select one:
a.flawed
b.in negative equity
c.impaired
d.in a revaluation deficit
1. Khi giá trị có thể thu hồi của tài sản nhỏ hơn giá trị ghi sổ của nó trong Báo cáo tình hình tài chính, thì tài
sản đó…
a. trái luật
b. vốn chủ sở hữu âm
c. Suy giảm giá trị

d. thâm hụt đánh giá lại
2. IAS 36 presumes that budgets and forecasts while arriving at cash flow projections should be…
a.not more than ten years
b.more than ten years
c.not more than three years
d.not more than five years
2. IAS 36 giả định rằng ngân sách và dự báo khi đến dự báo dòng tiền phải là…
a. không quá mười năm
b. hơn mười năm
c. không quá ba năm
d. không quá năm năm
3. Under IAS 36, when it is not possible to calculate the recoverable amount of a single asset, what
should be done?
a.The value should remain unchanged
b.A disclosure should be provided in the notes to the financial statements
c.The recoverable amount of its cash generating unit should be calculated
d.A rough estimate should be provided
3. Theo IAS 36, khi khơng thể tính được số tiền có thể thu hồi được của một tài sản riêng lẻ thì phải làm gì?
a. Giá trị khơng thay đổi
b.Cần thuyết minh báo cáo tài chính
c. Số tiền có thể thu hồi của đơn vị tạo tiền mặt của nó cần được tính tốn
d. Một ước tính sơ bộ cần được cung cấp
4. Which of the following is not covered by IAS 36 – Impairment?
a.Intangible assets
b.Property, Plant and Equipment
c.Inventory
d.Motor Vehicles

Downloaded by Y?n Ph?m Th? ()



lOMoARcPSD|16828291

4. Nội dung nào sau đây không nằm trong IAS 36 - Suy giảm giá trị?
a.Tài sản vơ hình
b. Năng lực, Nhà máy và Thiết bị
c. Hàng tồn kho
d. Xe động cơ
5. In measuring Value in Use, the discount rate used for discounting the cash flows should be the….
a.Pre-tax rate that reflects the market assessment of time value of money and risks specific to the asset
b.Post-tax rate that reflects the entity’s assessment of time value of money and risks specific to the asset
c.Pre-tax rate that reflects the market assessment of time value of money and risks specific to the entity’s
competitors
d.Pre-tax rate that reflects the entity’s assessment of time value of money and risks specific to the asset
5. Để đo lường Giá trị sử dụng, tỷ lệ chiết khấu được sử dụng để chiết khấu dòng tiền phải là….
a) Thuế suất trước thuế phản ánh đánh giá thị trường về giá trị thời gian của tiền và rủi ro cụ thể đối với
tài sản
b) Thuế suất sau thuế phản ánh đánh giá của đơn vị về giá trị thời gian của tiền và rủi ro cụ thể đối với tài sản
c. Thuế suất trước thuế phản ánh đánh giá thị trường về giá trị thời gian của tiền và rủi ro cụ thể đối với các
đối thủ cạnh tranh của đơn vị
d. Thuế suất trước thuế phản ánh đánh giá của đơn vị về giá trị thời gian của tiền và rủi ro cụ thể đối với tài
sản
6. The present value of expected future cash flows generated by an asset, plus its expected disposal
value is called…
a.Fair value
b.Market value
c.Net present value
d.Value in use
6. Giá trị hiện tại của dòng tiền kỳ vọng trong tương lai được tạo ra bởi một tài sản, cộng với giá trị thanh lý
dự kiến của nó được gọi là…

a. Giá trị hiện tại
b. Giá trị thị trường
c. Giá trị hiện tại thuần
d. Giá trị sử dụng
Giá trị sử dụng là giá trị hiện tại của các dòng tiền dự kiến trong tương lai sẽ thu được từ một tài sản hoặc
đơn vị tạo tiền
7. When should an impairment loss be recognised?
a.d.When requested by the entity’s auditors
b.At management’s discretion
c.Immediately
d.Over a number of accounting periods
7. Khi nào cần ghi nhận tổn thất do suy giảm giá trị?
a. Khi được kiểm toán viên của đơn vị yêu cầu
b. Theo quyết định của ban quản lý
c. Ngay lập tức
d) Qua một số kỳ kế toán
8. When an impairment loss occurs, the carrying amount of the asset should be reduced to its ____
a.Value in use
b.Recoverable amount
c.Market value
d.Net present value
8. Khi xảy ra tổn thất do tổn thất, giá trị ghi sổ của tài sản phải được giảm xuống còn ____
a.Giá trị sử dụng

Downloaded by Y?n Ph?m Th? ()


lOMoARcPSD|16828291

b. Số tiền có thể thu hồi

c. Giá trị thị trường
d.Net giá trị hiện tại
9. An asset is said to be impaired if…
a.Its carrying amount exceeds its net discounted cash inflows
b.Its carrying amount is less than its market value
c.Its carrying amount exceeds its recoverable amount
d. Its recoverable amount exceeds its carrying amount
9. Một tài sản được cho là sẽ bị giảm giá trị nếu…
a. Giá trị ghi sổ của nó vượt q dịng tiền chiết khấu rịng của nó
b. Giá trị ghi sổ của nó nhỏ hơn giá trị thị trường
c. Số tiền ghi sổ của nó vượt quá số tiền có thể thu hồi được
d. Số tiền có thể phục hồi của nó vượt quá số lượng mang theo của nó
10. A cash-generating unit is defined as…
a.the easiest identifiable group of assets that generates cash inflows that are largely independent from the
cash inflows of other assets
b.the largest identifiable group of assets that generates cash inflows that is largely independent from the cash
inflows of other assets.
c.the smallest identifiable group of assets that generates cash inflows that are largely independent from the
cash inflows of other assets.
d.the smallest identifiable group of assets that generates cash outflows that are largely independent from the
cash outflows of other assets
10. Một đơn vị tạo ra tiền được định nghĩa là…
a. nhóm tài sản có thể xác định dễ dàng nhất tạo ra dòng tiền vào mà phần lớn độc lập với dòng tiền của các
tài sản khác
b. nhóm tài sản có thể xác định được lớn nhất tạo ra dòng tiền vào mà phần lớn độc lập với dịng tiền của các
tài sản khác.
c. nhóm tài sản nhỏ nhất có thể xác định dịng tiền vào mà phần lớn độc lập với dòng tiền của các tài sản
khác.
d. nhóm tài sản nhỏ nhất có thể xác định được dòng tiền ra mà phần lớn độc lập với dòng tiền của các tài sản
khác

11. The carrying amount of an asset is defined under IAS 36 as…
a.The amount at which an asset is recognised after deducting any accumulated depreciation and adding back
any accumulated impairment losses
b.The amount at which an asset is recognised after adding any accumulated depreciation and accumulated
impairment losses
c.The amount at which an asset is recognised after deducting any accumulated depreciation and accumulated
impairment losses
d.The amount at which an asset is recognised after adding any revaluation gains and accumulated
impairment losses
11. Giá trị ghi sổ của tài sản được định nghĩa theo IAS 36 là…
a) Số tiền mà tài sản được ghi nhận sau khi trừ đi mọi khoản khấu hao lũy kế và cộng lại mọi khoản lỗ giảm
giá lũy kế
b) Số tiền mà tài sản được ghi nhận sau khi cộng bất kỳ khoản khấu hao lũy kế nào và khoản lỗ giảm giá lũy
kế
c) Số tiền mà tài sản được ghi nhận sau khi trừ đi các khoản khấu hao lũy kế và lỗ giảm giá lũy kế
d. Số tiền mà tài sản được ghi nhận sau khi cộng mọi khoản lãi đánh giá lại và lỗ suy giảm giá trị lũy kế
12 Value in use is…

Downloaded by Y?n Ph?m Th? ()


lOMoARcPSD|16828291

a.The discounted future value of future cash flows expected to arise from continuing use of asset, and from
its disposal at the end of its useful life
b.The discounted present value of historical cash flows expected to arise from continuing use of asset, and
from its disposal at the end of its useful life.
c.The discounted present value of future cash flows expected to arise from continuing use of asset, and from
its disposal at the end of its useful life
d.The undiscounted future value of present cash flows expected to arise from continuing use of asset, and

from its disposal at the end of its useful life.
Câu 12: Giá trị sử dụng là ...
a) Giá trị chiết khấu trong tương lai của các dòng tiền trong tương lai dự kiến phát sinh từ việc tiếp tục
sử dụng tài sản và từ việc xử lý tài sản đó khi hết thời gian sử dụng
b) Giá trị hiện tại được chiết khấu của các luồng tiền trong quá khứ dự kiến phát sinh từ việc tiếp tục sử
dụng tài sản và từ việc thanh lý tài sản đó khi kết thúc thời gian sử dụng.
c) Giá trị hiện tại được chiết khấu của các dòng tiền trong tương lai dự kiến phát sinh từ việc tiếp tục sử
dụng tài sản và từ việc xử lý tài sản đó khi hết thời gian sử dụng
d) d. Giá trị tương lai chưa chiết khấu của dòng tiền hiện tại dự kiến phát sinh từ việc tiếp tục sử dụng
tài sản và từ việc thanh lý tài sản đó khi hết thời gian sử dụng
13 When should a reversal of a goodwill impairment be recognised?
a.At the end of the accounting period
b.Never
c.Immediately
d.At management’s discretion
13 Khi nào cần ghi nhận khoản hoàn nhập của khoản suy giảm lợi thế thương mại?
a Cuối kỳ kế tốn
b.Khơng bao giờ
c. Ngay lập tức
d. Theo quyết định của ban quản lý
14 How often should a cash generating unit to which goodwill has been assigned, be tested for
impairment?
a.Every year
b.As often as practicable
c.At management’s discretion
d.Every six months
14 Bao lâu thì một đơn vị tạo tiền mà lợi thế thương mại đã được chỉ định, nên được kiểm tra xem có bị suy
giảm hay khơng?
a. Mỗi năm
b. thường xun càng tốt

c. Theo quyết định của ban quản lý
d. Sáu tháng một lần
15. If the fair value less costs to sell for an asset cannot be determined, then recoverable amount is
its…
a.Fair value
b.Value in use
c.Replacement value
d.Market value
15. Nếu không xác định được giá trị hợp lý trừ chi phí bán của một tài sản, thì số tiền có thể thu hồi là…
a.Fair giá trị
b.Giá trị sử dụng

Downloaded by Y?n Ph?m Th? ()


lOMoARcPSD|16828291

c. Giá trị thay thế
d. Giá trị thị trường
17. When should a reversal of an impairment loss be recognised?
a.Immediately
b.Never
c.None of these
d.When approved by the board of directors
17. Khi nào cần ghi nhận khoản hoàn nhập khoản lỗ giảm giá?
a.Ngay lập tức
b.Không bao giờ
c. Không ai trong số này
d.Khi được sự chấp thuận của hội đồng quản trị
18. What is the treatment of an impairment loss under IAS 36?

a.Record a liability in the SOFP for “Impairment losses”
b.Write it off against profit over a defined period agreed by management
c.Record it in Equity under “Revaluations”
d.Write it off against profit immediately
18. Phương pháp điều chỉnh tổn thất do suy giảm theo IAS 36 là gì?
a. Ghi lại trách nhiệm pháp lý trong SOFP đối với "Tổn thất do suy giảm"
b. Ghi trừ vào lợi nhuận trong một khoảng thời gian xác định được sự đồng ý của ban giám đốc
c. Ghi lại vào Vốn chủ sở hữu trong phần “Đánh giá lại”
d. Viết nó ra khỏi lợi nhuận ngay lập tức
19. When a cash-generating unit has an impairment loss, the loss must first be applied to…
a.against all assets on a pro-rata basis
b.any assets obviously impaired
c.goodwill
d.on the entire cash generating unit on a pro-rata basis
19. Khi một đơn vị tạo tiền bị lỗ, khoản lỗ trước tiên phải được áp dụng cho…
a. chống lại tất cả các tài sản trên cơ sở tỷ lệ
b. nhiều tài sản bị suy giảm rõ ràng
c. Lợi thuế thương mại
d. trên toàn bộ đơn vị tạo tiền trên cơ sở tỷ lệ
20. The amount, which an asset is recorded in the Statement of Financial Position, less any
accumulated depreciation and impairment losses, is called…
a.Net realisable value
b.Fair value
c.Present value
d.Carrying amount
Sôố tiềền mà một tài sản được ghi nhận trong Báo cáo tnh hình tài chính, tr ừ đi bâốt kỳ kho ản khâốu hao
và tổn thâốt lũy kềố nào, được gọi là…
a)
b)
c)

d)

Giá trị có thể thực hiện được
Giá trị hợp lý
giá trị hiện tại
Gía trị cịn lại

TOPIC 4: INVESTMENT PROPERTY IAS 40 ( BẤẮT ĐỘNG SẢN ĐẤẦU TƯ)

Downloaded by Y?n Ph?m Th? ()


lOMoARcPSD|16828291

Câu 1: Entity measures its investment property under:
a.Cost model or Revaluation model
b.Cost model, fair value model or revaluation model
c.Cost model or Fair value model
d.Cost model only
Câu 1: Thực thể đo lường tài sản đầu tư của mình theo:
a. Mơ hình giá gốc hoặc mơ hình Đánh giá lại
b. Mơ hình giá gốc, mơ hình giá trị hợp lý hoặc mơ hình đánh giá lại
c. Mơ hình giá gốc hoặc Mơ hình giá trị hợp lý
d.Chỉ mơ hình giá gốc
2. Choose the correct statement:
a.Fair value of investment property carried under cost model should be disclosed in the Statement of Other
Comprehensive Income.
b.Fair value of investment property carried under cost model should be disclosed in the Disclosure note.
c.Fair value of investment property carried under cost model should not be disclosed in any financial
statement.

d.Fair value of investment property carried under cost model should be disclosed in the Statement of
financial position.
2. Chọn câu đúng:
a) Giá trị hợp lý của bất động sản đầu tư được thực hiện theo mơ hình giá gốc phải được trình bày trong Báo
cáo thu nhập tổng hợp khác.
b. Giá trị hợp lý của bất động sản đầu tư được ghi nhận theo mơ hình giá gốc phải được cơng bố trong Bản
thuyết minh.
c) Giá trị hơp lý của bất động sản đầu tư được ghi nhận theo mơ hình giá gốc khơng được trình bày trong bất
kỳ báo cáo tài chính nào.
d) Giá trị tài sản bất động sản đầu tư theo mơ hình ngun giá phải được trình bày trong Báo cáo tình hình tài
chính.
3. Which of the following should be classified as Investment property?
a.An equipment held to earn rental income
b.Land and building held to earn rental income
c.Property being constructed on behalf of third parties.
d.Land and building held for sale in the ordinary course of business
3. Bất động sản nào sau đây nên được phân loại là Bất động sản đầu tư?
a.Một thiết bị được giữ để kiếm thu nhập cho thuê
b. Đất và tòa nhà được giữ để kiếm thu nhập cho thuê
c) Chất lượng được xây dựng thay mặt cho các bên thứ ba.
d. Đất và tòa nhà được giữ để bán trong quá trình kinh doanh thông thường
4. An entity purchased land and building for leasing out under operating lease. Following expenditures
related to the acquisition: purchase price: 100; broker’s commission: 10; property transfer tax: 20.
What is the cost of the property?
a.110
b.100
c.130
d.120
4. Tổ chức, cá nhân mua đất, xây nhà để cho thuê theo hình thức cho thuê hoạt động. Các khoản chi sau liên
quan đến việc mua lại: giá mua: 100; hoa hồng của người môi giới: 10; thuế chuyển nhượng tài sản: 20.

Nguyên giá của tài sản là gì?
a.110

Downloaded by Y?n Ph?m Th? ()


lOMoARcPSD|16828291

b.100
c.130
d.120
5. Which of the following should be classified as Investment property?
a.Land and building held for administrative purposes.
b.Land and building held for short-term sale in the ordinary course of business
c.Land and building held for long-term capital appreciation
d.Land and building held for used in the production of goods
5. Bất động sản nào sau đây nên được phân loại là Bất động sản đầu tư?
a. Đất và tòa nhà được tổ chức cho các mục đích hành chính.
b. Đất và cơng trình xây dựng được giữ để bán ngắn hạn trong quá trình kinh doanh thông thường
c. Đất và xây dựng được nắm giữ để tăng giá vốn dài hạn
d) Đất và nhà được sử dụng để sản xuất hàng hóa
6. ABC Ltd. owns a property which has two parts: part A and part B. Part A is used to earn rental
income; Part B is used for administrative purpose. Each part can be sold separately. How should ABC
classify this property?
a.Entire property should be classified as Owner-occupied property if the portion of B is significant
b.Part A should be classified as Investment property; part B should be classified as Inventories
c.Entire property should be classified as Investment property if the portion of B is insignificant
d.Part A should be classified as Investment property; part B should be classified as Owner-occupied
property
6. Công ty TNHH ABC sở hữu bất động sản có hai phần: phần A và phần B. Phần A được sử dụng để kiếm

thu nhập cho thuê; Phần B được sử dụng cho mục đích quản trị. Mỗi phần có thể được bán riêng. ABC nên
phân loại tài sản này như thế nào?
a. Bất động sản trực tiếp nên được phân loại là tài sản do Chủ sở hữu sử dụng nếu phần B là đáng kể
b. Phần A nên được phân loại là Bất động sản đầu tư; phần B nên được phân loại là Hàng tồn kho
c. Toàn bộ BĐS nên được phân loại là Bất động sản đầu tư nếu phần B không đáng kể
d. Phần A nên được phân loại là Bất động sản đầu tư; phần B nên được phân loại là tài sản do Chủ sở hữu sử
dụng
7. ABC Ltd. chooses fair value model for its investment property. At 1 Jan 20X8, ABC Ltd. transferred
an investment property to an owner-occupied property. Investment property has originally cost of $20
million; accumulated depreciation up to the date of transfer was $12 million, there was no impairment
loss; property’s fair value at 1 Jan 20X8 was $14 million. What was the carrying value of the Owneroccupied property recorded at 1 Jan 20X8?
a.$8 million
b.$14 million
c.$12 million
d.$2 million
7. Cơng ty TNHH ABC chọn mơ hình giá trị hợp lý cho bất động sản đầu tư của mình. Vào ngày 1 tháng 1
năm 20X8, ABC Ltd. đã chuyển một bất động sản đầu tư sang bất động sản do chủ sở hữu sử dụng. Bất động
sản đầu tư có nguyên giá 20 triệu đô la; khấu hao lũy kế đến ngày chuyển nhượng là 12 triệu USD, khơng có
tổn thất nào; giá trị hợp lý của tài sản vào ngày 1 tháng 1 năm 20X8 là 14 triệu đô la. Giá trị còn lại của tài
sản do Chủ sở hữu sử dụng được ghi nhận vào ngày 1 tháng 1 năm 20X8 là bao nhiêu?
a. 8 triệu đô la
b. 14 triệu đô la
c. 12 triệu đô la
d. 2 triệu đô la

Downloaded by Y?n Ph?m Th? ()


lOMoARcPSD|16828291


8. ABC Ltd. owns a property which has two parts, part A and part B. Part A is used to earn rental
income; Part B is used for administrative purpose. These two parts cannot be sold separately. How
should ABC classify this property?
a.Entire property should be classified as Owner-occupied property if the portion of B is insignificant
b.Part A should be classified as Investment property; part B should be classified as Inventories
c.Entire property should be classified as Investment property if the portion of B is insignificant
d.Part A should be classified as Investment property; part B should be classified as Owner-occupied property
8. ABC Ltd. sở hữu một tài sản có hai phần, phần A và phần B. Phần A được sử dụng để kiếm thu nhập cho
thuê; Phần B được sử dụng cho mục đích quản trị. Hai phần này khơng thể được bán riêng biệt. ABC nên
phân loại tài sản này như thế nào?
a. Tài sản toàn bộ nên được phân loại là tài sản do Chủ sở hữu sử dụng nếu phần B không đáng kể
b. Phần A nên được phân loại là Bất động sản đầu tư; phần B nên được phân loại là Hàng tồn kho
c. Toàn bộ BĐS nên được phân loại là Bất động sản đầu tư nếu phần B không đáng kể
d. Phần A nên được phân loại là Bất động sản đầu tư; phần B nên được phân loại là tài sản do Chủ sở hữu sử
dụng
9. ABC Ltd. chooses cost model for its investment property. It sold an investment property that
originally cost $20 million. The selling price was $6 million. Depreciation of $12 million had been
recorded up to the date of sale. There was no accumulated impairment loss. What does this disposal
result in?
a.$14 million gain
b.$2 million gain
c.$14 million loss
d.$2 million loss
9. Công ty TNHH ABC chọn mơ hình giá gốc cho bất động sản đầu tư của mình. Nó đã bán một bất động
sản đầu tư có giá ban đầu là 20 triệu đơ la. Giá bán là 6 triệu đô la. Khoản khấu hao 12 triệu đô la đã được
ghi nhận cho đến ngày bán. Khơng có tổn thất suy giảm lũy kế. Kết quả của việc nhượng lại này là gì?
a. thu được 14 triệu đô la
b. thu được 2 triệu đô la
c. lỗ 14 triệu đô la
d. lỗ 2 triệu đô la

10.ABC Ltd. chooses cost model for its investment property. At 1 Jan 20X8, ABC Ltd. transferred an
investment property to an owner-occupied property. Investment property has originally cost of $20
million; accumulated depreciation up to the date of transfer was $12 million, there was no impairment
loss; property’s fair value at 1 Jan 20X8 was $14 million. What was the carrying value of the Owneroccupied property recorded at 1 Jan 20X8?
Select one:
a.$12 million
b.$14 million
c.$2 million
d.$8 million
10.ABC Ltd. chọn mơ hình giá gơốc cho bâốt đ ộng s ản đâều t ư c ủa mình. Vào ngày 1 tháng 1 nằm 20X8,
ABC Ltd. đã chuyển một bâốt động sản đâều t ư sang bâốt đ ộng s ản do ch ủ s ở h ữu s ử d ụng. Bâốt đ ộng s ản
đâều tư có nguyền giá 20 triệu đơ la; khâốu hao lũy kềố đềốn ngày chuy ển nh ượng là 12 tri ệu USD, khơng
có tổn thâốt nào; giá trị hợp lý của tài sản vào ngày 1 tháng 1 nằm 20X8 là 14 tri ệu đơ la. Giá tr ị cịn l ại
của tài sản do Chủ sở hữu sử dụng được ghi nhận vào ngày 1 tháng 1 nằm 20X8 là bao nhiều?
a.
b.
c.
d.

12 triệu đô la
14 triệu đô la
2 triệu đô la
8 triệu đô la
TOPIC 5: INTANGIBLE ASSET –IAS 38 – TÀI SẢN VƠ HÌNH

Downloaded by Y?n Ph?m Th? ()


lOMoARcPSD|16828291


1. According to IAS 38 Intangible assets, which of the following are intangible non-current assets in
the accounts of Ita Co? 1. A patent for a new glue purchased for $20,000 by Ita Co; 2. Development
costs capitalized in accordance with IAS 38; 3. A licence to broadcast a television series, purchased by
Ita Co for $150,000; 4. A state of the art factory purchased by Ita Co for $1.5 million.
a.2 and 4
b.3 and 4
c.1,2 and 3
d.1 and 3
Câu 1: Theo IAS 38 Tài sản vơ hình nào sau đây là TS dài h ạn vơ hình trong tài kho ản c ủa Ita Co? 1.
Bằềng sáng chềố cho một loại keo mới đ ược ItaCo mua v ới giá 20.000 đô la, 2.Chi phí phát tri ển đ ược
vơốn hóa theo IAS 38, 3. Giâốy phép phát sóng một loại truyềền hình đ ược Ita Co mua v ới giá 150.000
usd. 4 Một nhà máy hiện đại được Ita Co mua v ới giá 1,5 tri ệu đô
a)
b)
c)
d)

2 và 4
3 và 4
1,2 và 3
1 và 3

2. According to IAS 38 Intangible assets, which of the following statements about research and
development expenditure are correct? 1.Research expenditure, other than capital expenditure on
research facilties, should be recognised as an expense as incurred; 2.In deciding whether development
expenditure qualifies to be regconised as an asset, it is necessary to consider whether there will be
adequate finance available to complete the project; 3.Development expenditure regconised as an asset
must be amortised over a period not exceeding five years.
a. 2, 3
b. 1, 3

c. 1, 2,
d. 1, 2,3
2. Theo IAS 38 Tài sản vơ hình, câu nào sau đây vềề chi tiều cho nghiền c ứu và phát tri ển là đúng?
1.Chi phí nghiền cứu, ngồi chi phí đâều t ư cho các ho ạt đ ộng nghiền c ứu, ph ải đ ược ghi nh ận là chi
phí phát sinh; 2. Khi quyềốt định xem chi tiều phát tri ển có đ ủ điềều ki ện đ ể đ ược ghi nh ận l ại nh ư m ột
tài sản hay khơng, câền phải xem xét liệu có đủ tài chính đ ể hồn thành d ự án hay khơng; 3.Chi phí
phát triển được xác định là tài sản phải đ ược khâốu hao trong th ời gian không quá nằm nằm.
a.
b.
c.
d.

2, 3
1,3
1, 2
1, 2, 3

3. An exclusive 20-year right to manufacture a product or use a process is
a.
b.
c.
d.

Franchise.
Patent.
Trademark.
Copyright.

Câu 3: Quyềền độc quyềền 20 nằm để sản xuâốt m ột sản ph ẩm ho ặc s ử d ụng m ột quy trình là:
a)

b)
c)
d)

Nhượng quyềền thương mại
Bằềng sáng chềố
Nhãn hiệu
Bản quyềền

Downloaded by Y?n Ph?m Th? ()


lOMoARcPSD|16828291

Câu 4: Cremartie LTD, chuẩn bị BCTCc ủa mình theo các chu ẩn m ực BCTC quôốc tềố. Trong nằm 2003,
cơng ty đã chi $1.245.000 cho chi phí nghiền c ứu đ ể phát tri ển s ản ph ẩm m ới. Thềm $756,000 trong
chi phí phát triển đã được phát sịnh sau khi tnh kh ả thi vềề công ngh ệ và th ương m ại đ ược thiềốt l ập
và sau khi các lợi ích kinh tềố trong t ương lai đ ược coi là có th ể x ảy ra. D ự án đã đ ược hoàn thành và
sản phẩm mới đã được câốp bằềng sáng chềố trước khi kềốt thúc nằm 2013. Vi ệc bán s ản ph ẩm bằốt đâều
vào nằm 2014. Cromartie seẽ chi vào khoản chi phí nào trong báo cáo thu nh ập nằm 2013 c ủa mình?
a)
b)
c)
d)

$2,001,000
$0
$756,000
$1,245,000


5. Depreciation, depletion, and amortization:
a.All generally utilize the same methods of cost allocation.
b.All refer to the process of allocating the cost of long-term assets used in the business over future periods.
c.Are all handled the same in arriving at taxable income.
d.All of the above are corre
Câu 5: Suy giảm, khâốu hao hềốt, khâốu hao:
a. Nhìn chung, tâốt cả đềều sử dụng các phương pháp phân b ổ chi phí giơống nhau.
b. Tâốt cả đềề cập đềốn quá trình phân bổ nguyền giá tài sản dài h ạn đ ược s ử d ụng trong doanh
nghiệp cho các kỳ trong tương lai.
c. Tâốt cả đềều được xử lý như nhau khi đềốn thu nh ập ch ịu thuềố.
d. Tâốt cả những điềều trền đềều đúng
6. Goodwill is:
a.
b.
c.
d.

None of the above.
The excess of the fair value of a business over the fair value of all net identifiable assets.
Only recorded by the seller of a business.
Amortized over the greater of its estimated life or forty years.

6. Lợi thềố thương mại là:
a. Khơng có điềều nào ở trền.
b. Vượt q giá trị hợp lý của một doanh nghiệp so với giá tr ị h ợp lý c ủa tâốt c ả các tài s ản thuâền
có thể xác định được.
c. Chỉ do người bán doanh nghiệp ghi lại.
d. Phân bổ theo tuổi thọ ước tnh lớn hơn hoặc bôốn m ươi nằm.

7. In January of 2013, Vega Corporation purchased a patent at a cost of $200,000. Legal and filing

fees of $50,000 were paid to acquire the patent. The company estimated a 10-year useful life for
the patent and uses the straight-line amortization method for all intangible assets. In 2016, Vega
spent $40,000 in legal fees for an unsuccessful defense of the patent. The amount charged to
income (expense and loss) in 2016 related to the patent should be:
a.$25,000.
b.$215,000.
c.$65,000.

Downloaded by Y?n Ph?m Th? ()


lOMoARcPSD|16828291

d.$40,000.
7. Vào tháng 1 nằm 2013, tập đoàn Vega đã mua bằềng sáng chềố v ới chi phí 200.000 đơ la. Phí n ộp
đơn và pháp lý 50.000 đơ la đã được trả để có được bằềng sáng chềố. Cơng ty ước tnh th ời h ạn s ử
dụng hữu ích của bằềng sáng chềố là 10 nằm và s ử d ụng ph ương pháp khâốu hao theo đ ường th ẳng cho
tâốt cả các tài sản vơ hình. Nằm 2016, Vega đã chi 40.000 đơ la phí pháp lý cho vi ệc b ảo v ệ bằềng sáng
chềố không thành công. Sôố tiềền tnh vào thu nh ập (chi phí và lơẽ) trong nằm 2016 liền quan đềốn bằềng
sáng chềố phải là:
a.
b.
c.
d.

25.000 đô la.
215.000 đô la.
65.000 đô la.
40.000 đô la


8. Short Corporation purchased Hathaway Co. for $52,000,000. The fair value of all Hathaway's
identifiable tangible and intangible assets was $48,000,000. Short will amortize any goodwill over
the maximum number of years allowed. What is the annual amortization of goodwill for this
acquisition?
a.
b.
c.
d.

a.0.
b.$400,000.
c.$200,000.
d.$100,000.

Câu 8: Short corporation đã mua Hathaway với giá $52.000.000. Gía tr ị h ợp lý cho tâốt c ả các tài s ản
hữu hình và vơ hình là 48.000.000. Short seẽ phân b ổ bâốt kỳ l ợi thềố th ương m ại nào trong sôố nằm tôối
da đa được cho phép. Phân bổ thương mại hàng nằm cho kho ản này là thu mua bao nhiều?
a)
b)
c)
d)

$0
$400,000
$100,000
$200,000

9. The legal life of a patent is generally:
a.
b.

c.
d.

Twenty years.
Forty years.
Indefinite.
Life of the inventor plus fifty years.

Câu 9: Tuổi thọ pháp lý của bằềng sáng chềố nói chung là:
a)
b)
c)
d)

Khơng giới hạn
Tuổi thọ của nhà phát minh cộng thềm nằm m ươi nằm
Bôốn mươi nằm
Hai mươi nằm

10. Under International Financial Reporting Standards, research expenditures are:
a.
b.
c.
d.

Expensed in the period incurred.
Expensed in the period they are determined to be unsuccessful.
Capitalized if certain criteria are met.
Expensed if unsuccessful, capitalized if successful.


Downloaded by Y?n Ph?m Th? ()


lOMoARcPSD|16828291

Câu 10: Theo tiều chuẩn báo cáo tài chính qốc tềố, chi phí nghiền c ứu là:
a)
b)
c)
d)

Đã thanh tốn trong kỳ phát sinh
Chi phí trong khoảng thời gian mà chúng đ ược xác đ ịnh là khơng thành cơng
Chi phí nềốu khơng thành cơng, vơốn hóa nềốu thành cơng
Vơốn hóa nềốu đáp ứng các tiều chí nhâốt đ ịnh

CHƯƠNG 1
Câu 1: Phát biểu nào sau đây liền quan đềốn thu nh ập là đúng?
a) Lợi nhuận và doanh thu có bản châốt khác nhau và do đó đ ược ghi nh ận là các yềốu tôố riềng
trền BCTC theo khuân khổ khái niệm
b) Khung khái niệm định nghĩa thu nhập là sự gia tằng l ợi ích kinh tềố dâẽn đềốn tằng vôốn ch ủ s ở
hữu
c) Khung khái niệm yều câều tâốt cả các khoản m ục kinh tềố ph ải đ ược báo cáo trền c ơ s ở thuâền
d) Lãi thường được báo cáo tách biệt với doanh thu trong báo cáo lãi ho ặc lôẽ và thu nh ập t ổng
hợp khác do các xác suâốt khác nhau gằốn liềền v ới lo ại thu nh ập đó
Câu 2: Cơ quan nào trong các cơ quan d ưới đây ch ịu trách nhi ệm tuân th ủ Chu ẩn m ực Kềố tốn qốc
tềố và ban hành hướng dâẽn vềề việc áp d ụng chu ẩn m ực này?
a)
b)
c)

d)

Tổ chức IFRS
Uỷ ban chuyền sâu IFRS
Hội đôềng chuẩn mực kiểm tốn qốc tềố
Hội đơềng cơố vân IFRS

Câu 3: Đơn vị nền sử dụng các cơ sở đo lường nào sau đây theo khuôn kh ổ ni ệm vềề BCTC?
a)
b)
c)
d)

Chi phí hiện tại
Gía trị hiện tại
Nguyền giá
Một trong các đáp án trền

Câu 4: Khuôn khổ khái niệm BCTC liệt kề các đ ặc đi ểm đ ịnh tnh c ủa BCTC. (1) Tính so sánh đ ược (2)
Tính minh bạch (3) Kịp thời (4) Dềẽ hi ểu (5) Phù h ợp (6)Trung th ực. Hai yềốu tôố nào ở trền không nằềm
trong các đặc điểm nâng cao châốt lượng được liệt kề bởi khung khái ni ệm?
a)
b)
c)
d)

(4) và (5)
(1) và (6)
(5) và (6)
(2) và (5)


Câu 5: Khoản nào sau đây seẽ được phân loại là n ợ ph ải tr ả?
a) DN của Dexter sản xuâốt một loại SP theo giâốy phép. Trong tháng 2, giâốy phép hềốt h ạn và
Dexter seẽ phải trả 50.000usd để được gia hạn
b) Reckless đã mua một khoản đâều tư 9 tháng tr ước v ới giá 120.000 usd. Th ị tr ường cho nh ững
khoản đâều tư này hiện đang giảm giá và kho ản đâều t ư c ủa Reckless đ ược đ ịnh giá là
90.000usd
c) Carter đã ước tnh khoản thuềố đánh vào l ợi nhu ận c ủa mình trong nằm v ừa kềốt thúc
165.000usd

Downloaded by Y?n Ph?m Th? ()


lOMoARcPSD|16828291

d) Việc mở rộng đang có kềố hoạch đâều tư vào máy móc mới và đ ược báo giá 570.000usd
Câu 6: Điểm nào sau đây đúng nhâốt với vai trò của côố vâốn IFRS?
a)
b)
c)
d)

Chuẩn bị những thông tin chi tiềốt vềề các Chu ẩn m ực KTQT
Cung câốp cho IASB quan điểm của các thành viền vềề các d ự án thiềốt l ập theo tiều chu ẩn
Thúc đẩy việc sử dụng các chuẩn mực Kềố tốn qốc tềố gi ữa các thành viền
Để chọn các thành viền của IASB

Câu 7: Điềều nào sau đây là lợi thềố có thể có c ủa h ệ thơống BCTC d ựa trền các quy tằốc?
a)
b)

c)
d)

Đảm bảo khơng có tiều chuẩn nào xung đột với nhau
Ngằn cản việc tiềốp cận ... đôối với việc xây dựng các tiều chuẩn
Nó khuyềốn khích việc phán đốn chuyền nghi ệp
Nó cung câốp cho kềố tốn sự đảm bảo nhiềều hơn trong tr ường h ợp ki ện t ụng

Câu 8: Khả nằng so sánh được xác định là một đặc điểm đ ịnh tnh nâng cao trong khuân kh ổ khái
niệm của IASB. Điềều nào sau đây không c ải thiện kyẽ nằng so sánh?
a) Câốm thay đổi chính sách kềố tốn trừ khi có yều câều c ủa IFRS ho ặc đ ể cung câốp thông tin phù
hợp và đáng tin cậy hơn
b) Khôi phục BCTC của các nằm trước khi có s ự thay đ ổi chính sách kềố tốn
c) Cơng bơố các hoạt động đã ngừng hoạt động trong BCTC
d) Áp dụng chính sách kềố toán hiện hành của đơn vị cho m ột giao d ịch đ ơn v ị ch ưa tham gia
trước đó
Câu 9: Nhận định nào sau đây khơng đúng vềề tiều chuẩn ghi nh ận các yềốu tôố c ủa BCTC?
a) TS được ghi nhận khi đơn vị có khả nằng thu được lợi ích kinh tềố trong t ương lai và TS có
nguyền giá hoặc giá trị có thể đo lường một cách đáng tin c ậy
b) Vì vơốn chủ sở hữu là chềnh lệch giữa TS và NPT, nền khơng câền tiều chí ghi nh ận riềng cho
VCSH trong khuôn khổ khái niệm
c) Thu nhập được ghi nhận khi có th ể xác đ ịnh m ột cách đáng tin c ậy s ự gia tằng l ợi ích kinh tềố
trong tương lai liền quan đềốn việc giảm TS ho ặc tằng m ột kho ản NPT đã phát sinh.
d) NPT được ghi nhận khi có khả nằng chi trả nguôền lực mang l ại l ợi ích kinh tềố t ừ nghĩa v ụ
thanh tốn hiện tại và sơố tiềền mà việc thanh tốn seẽ có th ể đ ược xác đ ịnh m ột cách đáng ti
cậy
Câu 10: Phương pháp xử lý kềố toán nào sau đây áp dụng đúng theo nguyền tằốc:
a) Phân bổ 1 phâền tiềền bán xe ô tô cho tiềền lãi nhận đ ược ngay cả khi nó đ ược bán bằềng tài
chính nợ (lãi suâốt)
b) Báo cáo một giao dịch dựa trền tnh trạng pháp lý ch ứ không ph ải tnh châốt kinh tềố c ủa nó

c) Ghi nhận tồn bộ sơố tiềền thu được từ việc phát hành giâốy vay nợ có kh ả nằng chuy ển đ ổi
thành cổ phiềốu vôốn chủ sở hữu như một khoản nợ (NPT)
d) Loại trừ một công ty con khỏi hợp nhâốt vì các ho ạt đ ộng của nó khơng t ương thích v ới ho ạt
động cịn lại của tập thể

CHƯƠNG 5: IAS 36 TỔN THẤẮT TÀI SẢN

Downloaded by Y?n Ph?m Th? ()


lOMoARcPSD|16828291

Câu 1: Theo IAS 36, khi khơng thể tnh tốn sơố tiềền có th ể thu hơềi đ ược c ủa m ột tài s ản đ ơn l ẻ, câền
phải làm gì?
a)
b)
c)
d)

Gía trị seẽ khơng thay đổi
Sơố tiềền có thể thu hôềi của đơn vị tạo ra tiềền c ủa nó phải đ ược tnh tốn
Một ước tnh sơ bộ nền được cung câốp
Thuyềốt minh báo cáo tài chính phải được cung câốp thông tin thuyềốt minh

Xác định giá trị có thể thu hơềi đ ược (Đo ạn 22) Giá tr ị có th ể thu hơềi đ ược đ ược xác đ ịnh cho t ừng tài
sản riềng lẻ trừ khi tài sản đó khơng tạo ra dịng tiềền và đ ộc l ập v ới dòng tiềền t ừ các tài s ản ho ặc
nhóm tài sản khác. Trong trường hợp này giá trị có th ể thu hôềi được xác định cho đơn vị tạo tiềền mà
có tài sản trong đó trừ khi hoặc:
a) GTHL –CP bán cao hơn GTGS của TS
b) GT sử dụng của tài sản có thể được ước tnh gâền bằềng GTHL – CP bán và GTHL tr ừ chi phí bán

có thể được xác định
Câu 2: Gía trị hiện tại các dòng tiềền kỳ v ọng trong t ương lai đ ược t ạo ra b ởi m ột tài s ản, c ộng v ới giá
trị tháo dỡ, rời bỏ dự kiềốn của nó được gọi là:
a)
b)
c)
d)

Gía trị hợp lý (Fair value)
Giá thị trường (Market value)
Giá trị hiện tại ( Net present value)
Gía trị sử dụng (Value in use)

Định nghĩa (đoạn 6) Giá trị sử dụng là giá trị hiện tại của các dòng tiềền dự kiềốn trong tương lai seẽ thu
được từ một tài sản hoặc một đơn vị tạo ra tiềền.
Câu 3: Khi nào câền ghi nhận tổn thâốt do suy gi ảm giá tr ị ?
a)
b)
c)
d)

Khi được kiểm tốn viền của đơn vị yều câều
Qua một sơố kỳ kềố toán
Theo quyềốt định của quản lý
Ngay lập tưc

Câu 4: IAS 36 cho rằềng các ngân sách và d ự báo trong khi đ ưa ra các d ự báo vềề dịng tiềền ph ải là...
a)
b)
c)

d)

Hơn 10 nằm
Khơng q 5 nằm
Không quá 3 nằm
Không quá 10 nằm

Cơ sở ước tnh các dòng tiềền trong tương lai (Đo ạn 35) Ước tnh c ủa Ban Giám đơốc vềề các dịng
tiềền trong tương lai được dựa trền ngân sách hoặc d ựa trền d ự báo BCTC gâền nhâốt cho giai đo ạn
tơối đa là 5 nằm. Có thể dự phịng dài hơn 5 nằm nềốu d ự phòng này đáng tin c ậy và ch ứng minh
vềề khả nằng xả ra.
Câu 5: Giá trị ghi sổ của một sôố tài sản được đ ịnh nghĩa theo IAS 36 là...
a) Một sôố tiềền mà TS được ghi nhận sau khi c ộng bâốt kỳ kho ản lãi đánh giá l ại và lôẽ suy gi ảm giá
trị
b) Sôố tiềền mà tài sản được ghi nhận sau khi trừ đi m ọi kho ản khâốu hao lũy kềố và kho ản suy gi ảm
lũy kềố lôẽ vôốn

Downloaded by Y?n Ph?m Th? ()


lOMoARcPSD|16828291

c) Sôố tiềền mà tài sản được ghi nhận sau khi tr ừ đi m ọi kho ản khâốu hao lũy kềố và c ộng l ại bâốt kỳ
lôẽ suy giảm lũy kềố
d) Sôố tiềền mà tài sản được ghi nhận sau khi c ộng bâốt kỳ kho ản khâốu hao lũy kềố và các kho ản lôẽ
lũy kềố
Định nghĩa (Đoạn 6) Giá trị ghi sổ là giá trih c ủa tài s ản đ ược ghi nh ận sau khi đã tr ừ sôố khâốu hao lũy
kềố và khoản lôẽ lũy kềố do suy giảm giá trị tài s ản.
Câu 6: Khi nào câền ghi nhận khoản hoàn nh ập suy gi ảm l ợi thềố th ương m ại?
a)

b)
c)
d)

Ngay lập tức
Theo quyềốt định của quản lý
Không bao giờ
Cuôối kỳ kềố tốn

Câu 7: Khi giá trị có thể thu hôềi c ủa tài s ản nh ỏ h ơn giá tr ị ghi s ổ c ủa nó trong BCTHTC, thì tài s ản đó
là...
a)
b)
c)
d)

Thâm hụt do đánh giá lại
Suy giảm
Thiềốt sót
Vơốn chủ sở hữu âm

Câu 8: Dâốu hiệu nào sau đây là dâốu hiệu bền ngoài c ủa s ự suy gi ảm ch ức nằng?
a)
b)
c)
d)

Tổn thâốt đang diềẽn ra
Thiệt hại tài sản
Ban quản lý cam kềốt seẽ tái câốu trúc

Giá trị trường giảm

Câu 9: Nềốu không xác định được giá trị hợp lý tr ừ chi phí bán tài s ản thì giá tr ị thu hơềi là...
a)
b)
c)
d)

Gía trị hợp lý
Giá trị có thể thay thềố
Giá thị trường
Giá trị sử dụng

Xác định giá trị có thể thu hôềi (Đoạn 20) Trong một sôố trường hợp không th ể xác đ ịnh đ ược giá tr ị
hợp lý trừ chi phí bán hàng vì khơng có c ơ sở đ ể ước tnh một cách đáng tin c ậy vềề giá trong giao
dịch tưn nguyện.... Đơn vị có thể ghi nhận giá trị s ử dụng c ủa tài s ản là giá tr ị có th ể thu hơềi
Câu 10: Bao lâu thì một đơn vị tạo ra tiềền mà lợi thềố th ương m ại đã đ ược ch ỉ đ ịnh, nền đ ược ki ểm
tra xem xét có bị suy giảm hay khơng?
a)
b)
c)
d)

Cứ mơẽi 6 tháng
Thườn xuyền càng tôốt
Hàng nằm
Theo quyềốt định của quản lý

Câu 11: Trong việc đo lường Gía trị sử dụng, lãi suâốt chiềốt khâốu đ ược s ử d ụng đ ể chiềốt khâốu dòng tiềền
phải là....

a) Thu nhập trước thuềố phản ánh giá trị của đ ơn v ị vềề giá tr ị th ời gian c ủa tiềền và r ủi ro c ụ th ể
đôối với TS

Downloaded by Y?n Ph?m Th? ()


lOMoARcPSD|16828291

b) Thu nhập trước thuềố phản ánh đánh giá thị trường vềề giá tr ị th ời gian c ủa tiềền và r ủi ro c ụ
thể đôối với TS
c) Thu nhập sau thuềố phản ánh đánh giá c ủa đ ơn v ị vềề giá tr ị th ời gian c ủa tiềền và r ủi ro c ụ th ể
đôối với tài sản
d) Thu nhập trước thuềố phản ánh đánh giá thị trường vềề giá tr ị th ời gian c ủa tiềền và r ủi ro v ới
các đôối thủ cạnh trạn của đơn vị
Lãi suâốt chiềốt khâốu (Đoạn 56) Lãi suâốt chiềốt khâốu ph ản ánh nh ững đánh giá c ủa th ị tr ường hi ện t ại vềề
giá trị thời gian của tiềền và các rủi ro c ụ th ể đôối c ới tài sản là t ỷ suâốt sinh l ời c ủa các nhà đâều t ư.......
Câu 12: Một đơn vị tạo ra tiềền định nghĩa là
a) Một nhóm tài sản nhỏ nhâốt có thể xác định được tạo ra dòng tiềền mà phâền l ớn độc l ập v ới
dịng tiềền của các tài sản khác
b) Nhóm tài sản dềẽ nhận biềốt nhâốt tạo ra dòng tiềền mà phâền l ớn đ ộc l ập v ới dòng tiềền c ủa các
tài sản khác
c) Nhóm tài sản nhỏ nhâốt có thể xác đ ịnh đ ược t ạo ra dòng tiềền mà phâền l ớn đ ộc l ập v ới dịng
tiềền của các tài sản khác
d) Nhóm tài sản có thể xác định được phâền lớn nhâốt tạo ra dòng tiềền mà phâền l ớn đ ộc l ập v ới
dòng tiềền của các tài sản khác.
Nhận diện đơn vị tạo ra tiềền có tài sản trong đó (Đoạn 68) Đ ơn v ị t ạo tiềền c ủa tài s ản là nhóm nh ỏ
nhâốt bao gơềm các tài sản tạo ra dòng tiềền và đ ộc l ập đáng k ể v ới dòng tiềền vào c ủa các tài s ản khác
hoặc nhóm tài sản khác. Việc nhận diện đơn v ị tạo ra tiềền liền quan đềốn vi ệc xét đoán. Nềốu giá tr ị có
thể thu hơềi khơng thể xác định cho từng tài sản thì đ ơn v ị phải nh ận di ện t ập h ợp nh ỏ nhâốt c ủa tài
sản có thể tạo ra dịng tiềền độc lập đáng kể.

Câu 13: Khi nào câền ghi nhận khoản hoàn nh ập do lôẽ gi ảm giá?
a)
b)
c)
d)

Khi được sự đôềng ý của Ban giá đơốc
Ngay lập tức
Khơng có cái nào
Khơng bao giờ

Hồn nhập khoản lơẽ do suy giảm giá trị đôối v ới tài s ản riềng (Đo ạn 119) Vi ệc hồn nh ập kho ản lơẽ do
suy giảm giá trị đôối với tài sản không ph ải là l ợi thềố th ườn m ại ph ải đ ược ghi nh ận ngay vào Báo cáo
lãi, lôẽ trừ khi tài sản đó được ghi nh ận theo giá tr ị đánh giá l ại trong IAS 16. Các kho ản hồn nh ập lơẽ
do suy giảm giá trị của tài sản được đánh giá ph ải đ ược kềố tềố toán nh ư là kho ản tằng do đánh giá l ại
theo IFRS khác đó.
Câu 14: Khi một đơn vị tạo tiềền bị lôẽ, khoản lôẽ trước tiền ph ải đ ược áp d ụng cho...
a)
b)
c)
d)

Bâốt kì tài sản nào bị suy giảm rõ ràng
Lợi thềố thương mại
Trền toàn bộ đơn vị tạo tiềền trền cơ sở tỷ lệ
Chôống lại tâốt cả các tài sản trền tỷ lệ cơ sở

Khoản lôẽ do suy giảm gáu trị đôối với đơn vị tạo tiềền (Đoạn 104). Khoản lôẽ do suy gi ảm giá tr ị ph ải
được phân bổ để ghi giảm giá trị ghi sổ c ủa các tài s ản trong đ ơn v ị t ạo tiềền (ho ặc nhóm nh ỏ đ ơn v ị
tạo tiềền) theo thức tự:

a) Đâều tiền, ghi giảm giá trị ghi sổ của l ợi thềố th ương m ại đã đ ược phân b ổ cho đ ơn v ị t ạo tiềền
(hoặc nhóm đơn vị tạo tiềền)

Downloaded by Y?n Ph?m Th? ()


lOMoARcPSD|16828291

b) Sau đó, ghi giảm giá trị ghi sổ các tài sản khác c ủa đ ơn v ị t ạo tiềền (ho ặc nhóm đ ơn v ị t ạo tiềền)
theo tỷ lệ ghi sổ của từng tài sản trong đ ơn v ị tạo tiềền (ho ặc nhím đ ơn v ị t ạo tiềền)
Câu 15: Sôố tiềền mà một tài sản được ghi nhận trong BCTHTC, tr ừ đi bâốt kỳ kho ản lôẽ lũy kềố và t ổn thâốt
nào, được gọi là....
a)
b)
c)
d)

Gía trị hợp lý
Gía trị hiện tại
Giá trị rịng có thể được thực hiện
Giá trị ghi sổ (carrying amount)

Đoạn 6 Giá trị ghi sổ là giá trị của tài sản đ ược ghi nh ạn sau khi đã tr ừ sôố khâốu hao lũy kềố và các
khoản lôẽ lũy kềố do suy giảm giá trị tài sản
Câu 16: Nội dung nào sau đây không thu ộc phạm vi điềều ch ỉnh c ủa IAS 36 – Impairment ( suy gi ảm tài
sản)?
a)
b)
c)
d)


Tài sản vơ hình
Tài sản, nhà máy và thiềốt bị
Hàng tôền kho
Xe cơ giới

IAS 36 không áp dụng cho: HTK, Hợp đôềng xây dựng, lợi ích nhân viền, tài s ản thuề hỗn l ại, tài s ản
tài chính, hợp đơềng bảo hiểm, tài sản dài hạn nằốm giữ để bán, BĐSĐT theo FV, tài s ản nông nghi ệp
theo FV
Câu 17: Nội dung được cho là seẽ giảm giá trị nềốu...
a)
b)
c)
d)

Sơố tiềền có thể thu được vượt quá giá trị sổ sách
Sôố tiềền ghi sổ của nó vượt q dịng tiềền chiềốt khâốu
Giá trị ghi sổ của nó nhỏ hơn sơố tiềền có thể thu hơềi
Giái trị sổ sách của nó vượt q sơố tiềền có th ể thu hơềi đ ược

Câu 18: Giá trị sử dụng là ....
a) Giá trị triềốt khâốu của các dòng tiềền trong t ương lai d ự kiềốn phát sinh t ừ vi ệc tiềốp t ục s ử d ụng
tài sản và việc sử lý tài sản đó khi hềốt thời gian s ử d ụng
b) Giá trị triềốt khâốu hiện tại của các dòng tiềền trong t ương lai d ự kiềốn seẽ phát sinh t ừ vi ệc tiềốp
tục sử dụng tài sản và việc thanh lý tài sản đó khi hềốt th ời gian s ử d ụng
c) Giá trị triềốt khâốu hiện tại của các dòng tiềền trong quá kh ứ d ự kiềốn phát sing t ừ vi ệc tiềốp t ục
sử dụng tài sản và việc thanh lý tài sản đó khi hềốt giá tr ị s ử d ụng
d) Giá trị tương lai chưa triềốt khâốu của dòng tiềền hiện t ại d ự kiềốn phát sinh t ừ vi ệc tiềốp t ục s ử
dụng tài sản và từ việc thanh lí tài sản đó khi kềốt thúc th ời gian s ử d ụng.
(Đoạn 30) Việc ước tnh giá trị sử dụng tài sản bao gôềm:

(a) Ước tnh giá trị sử dụng của dòng tiềền vào và dòng tiềền ra trong t ương lai mà đ ơn v ụ thu
được từ việc tiềốp tục sử dụng tài sản và từ việc bán tài s ản
(b) Sử dụng lãi suâốt chiềốt khâốu phù hợp cho các dòng tiềền trong t ương lai đó.
Câu 19: Khi xảy ra tổn thâốt do mâốt mát, giá tr ị gi s ổ c ủa tài s ản ph ải đ ược gi ảm xống...
a) Gía thị trường
b) Giá trị hiện tại

Downloaded by Y?n Ph?m Th? ()


lOMoARcPSD|16828291

c) Giá trị sử dụng
d) Giá trị có thể thu hôềi được
Ghi nhận và xác định các khoản lôẽ do suy giảm giá trị (Đoạn 59) Khi và ch ỉ khi giá tr ị có th ể thu hơềi
của tài sản thâốp hơn giá trị ghi sổ, giá trị ghi sổ của tài sản seẽ b ị giảm xuôống bằềng giá tr ị có th ể thu
hơềi. Chềnh lệch giảm đó là khoản lơẽ di suy gi ảm giá tr ị
Câu 20: IAS 16 làm gì khi xảy tổn thâốt do suy gi ảm?
a)
b)
c)
d)

Giảm trừ lợi nhuận ngay lập tức
Ghi nhận khoản nợ phải trả trong SOFP đôối v ới “ Tổn thâốt do suy gi ảm”
Giảm trừ lợi nhuận trong một khoản thời gian xác đ ịnh khi đ ược s ự đôềng ý c ủa ban giám đôốc
Ghi nó vào VCSH trong phâền “đánh giá lại”

CHƯƠNG 6: IFRS 16 THUÊ TÀI SẢN
Câu 1: Khi có sự thay đổi vềề thời hạn thuề, bền thuề câền:

a) Ghi nhận một khoản nợ thuề với khoản chềnh lệch đ ược ghi nh ận trong lãi ho ặc lôẽ, bằềng
cách chiềốt khâốu các khoản thanh toán thuề đã s ửa đ ổi theo t ỷ l ệ chiềốt khâốu không đ ổi
b) Ghi nhận một khoản nợ thuề với khoản chềnh lệch đ ược ghi nh ận trong lãi ho ặc lôẽ, bằềng
cách chiềốt khâốu các khoản thanh toán thuề đã s ửa đ ổi theo t ỷ giá công bôố đã s ửa đ ổi t ỷ
c) Ghi nhận một khoản nợ thuề như sự điềều chỉnh của quyềền s ử d ụng, bằềng cách chiềốt khâốu các
khoản thanh toán thuề đã sửa đổi theo giá trị không thay đ ổi t ỷ l ệ chiềốt khâốu.
d) Ghi nhận nợ thuề như một sự điềều chỉnh của quyềền sử d ụng tài s ản, bằềng cách chiềốt khâốu
các khoản thanh toán thuề sửa đổi theo tỷ lệ chiềốt khâốu đã s ửa đ ổi
Đánh giá lại các khoản nợ phải trả vềề thuề tài s ản:
(Đoạn 40 – IFRS 16) Bền đi thuề ph ải xác đ ịnh l ại giá tr ị kho ản n ợ ph ải tr ả vềề thuề tài s ản bằềng cách
chiềốt khâốu các khoản thanh toán tiềền thuề đ ược điềều ch ỉnh theo lãi suâốt chiềốt khâốu điềều ch ỉnh khi:
a) Có sự thay đổi vềề thời hạn thuề. Trền cơ sở thời hạn thuề đã được điềều ch ỉnh
b) Có sự thay đổi vềề việc đánh giá quyềền chọn mua tài s ản c ơ s ở đ ể ph ản ánh s ự thay đ ổi vềề giá
trị khoản phải trả phát sinh từ quyềền chọn mua.
Câu 2: Khi bằốt đâều hợp đôềng thuề. IFRS 16 yều câều bền thuề:
a) Ghi nhận tài sản theo cơ sở IAS 16 or 38 và kh ả nằng thuề tài chính
b) Kềố tốn ghi nhận ngày bằốn đâều hợp đôềng. Nềốu h ợp đôềng có ch ứa nh ững điềều kho ản chi
thuề.
c) Xác định quyềền sử dụng tài sản và trách nhiệm pháp lý
d) Phân loại hợp đơềng thuề tài chính và hoạt động
(Đoạn 22-IFRS 16) Vào ngày bằốt đâều thời hạn thuề, bền đi thuề ph ải ghi nh ận tài s ản quyềền s ử d ụng
và khoản nợ phải trả vè thuề tài sản.
Câu 3: Việc phân loại hợp đôềng là hoạt động ho ặc thuề tài chính d ựa trền yềốu tôố nào?
a)
b)
c)
d)

Thời gian của hợp đôềng cho thuề
Thời gian kinh tềố của tài sản

Các khoản tiềền thanh toán tơối thiểu ít nhâốt là 50% giá tr ị h ợp lý
Việc chuyển giao rủi ro và lợi ích của quyềền sở h ữu

Downloaded by Y?n Ph?m Th? ()


×