Tải bản đầy đủ (.docx) (60 trang)

Đáp án phân tích hoạt động kinh doanh ehou đại học mở (đầy đủ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (617.97 KB, 60 trang )

1


PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH – EG22
Hướng dẫn cách tra đáp án: Những câu hỏi chung chung thì anh chị tra cứu
bằng đáp án cho nhanh (phím tắt CTRL + F)
Có nhiều đáp án giống nhau, hoặc trùng nhau, nhưng khác câu hỏi, anh chị
đọc kỹ câu hỏi.
Chúc anh chị thi tốt!
1. Bộ Báo cáo tài chính phục vụ đánh giá khái qt tình hình tài
chính DN gồm:
4 báo cáo
3 báo cáo
1 báo cáo
2 báo cáo
2. Chênh lệch giữa giá trị sản lượng hàng hoá tiêu thụ và giá trị
sản lượng hàng hoá là:
Giá trị sản phẩm chưa tiêu thụ được
Giá trị sản phẩm dở dang
Giá trị sản phẩm hỏng
Giá trị sản phẩm thanh lý
3. Chênh lệch giữa sản lượng sản xuất và sản lượng hàng hoá là:
Giá trị sản phẩm dở dang
Giá trị sản phẩm tồn kho
Giá trị sản phẩm thanh lý
Giá trị sản phẩm hỏng
4. Chính sách hỗ trợ lãi suất ngân hàng của Nhà nước cho doanh
nghiệp là:
Nhân tố ảnh hưởng có lợi tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp
Nhân tố ảnh hưởng cùng chiều với kết quả hoạt động kinh doanh của


doanh nghiệp
Nhân tố ảnh hưởng bất lợi tới kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
Nhân tố ảnh hưởng ngược chiều với kết quả hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp
2


5. Có thể lựa chọn 1 trong mấy chỉ tiêu để đánh giá mức độ độc
lập tài chính DN?
2
3
5
4
6. Cơng thức xác định hệ số phẩm cấp bình qn có mối quan hệ
với cơng thức xác định giá bán bình qn của sản phẩm khơng?
Giá bán bình qn là một phần cơng thức của hệ số phẩm cấp bình
qn
Chỉ liên quan khi phân tích chất lượng từng sản phẩm
Chỉ liên quan khi phân tích chất lượng nhiều sản phẩm
Khơng liên quan
7. Cơng ty A có hệ số khả năng thanh toán hiện thời là 2,5 tại thời
điểm cuối năm N. Vậy cơng ty A có đảm bảo khả năng thanh
tốn hiện thời khơng?

Thỉnh thoảng
Khơng
Tùy trường hợp
8. Dạng thức so sánh trong mối liên hệ giúp người phân tích
Nhận định tính hiệu quả từ biến động của chỉ tiêu
Xác đinh chiều hướng biến động của chỉ tiêu

Đánh giá biến động của chỉ tiêu
Liên hệ với các chỉ tiêu tương tự
9. Doanh nghiệp sản xuất 2 sản phẩm, muốn thay đổi cơ cấu sản
lượng sản xuất để phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Đó là:
Nhân tố chủ quan của doanh nghiệp
Nhân tố tích cực của doanh nghiệp
Nhân tố khách quan của doanh nghiệp
Nhân tố tiêu cực của doanh nghiệp
10. Giá bán bình quân của sản phẩm là phương pháp phân tích
chất lượng sản phẩm sản xuất đối với:
Sản phẩm có phân chia bậc chất lượng
3


Sản phẩm dở dang
Sản phẩm không phân chia bậc chất lượng
Sản phẩm hỏng
11. Hệ số khả năng thanh toán nhanh và hệ số khả năng thanh
toán hiện thời chênh lệch nhau:
Giá trị hàng tồn kho
Giá trị tài sản cố định
Giá trị tiền mặt
Giá trị các khoản phải thu
12. Kết quả hoạt động kinh doanh của DN A
là đối tượng nghiên cứu của phân tích hoạt động kinh doanh
là đối tượng thu thập thơng tin của phân tích hoạt động kinh doanh
là đối tượng khảo sát của phân tích hoạt động kinh doanh
là đối tượng loại trừ khỏi mục tiêu nghiên cứu của phân tích hoạt động
kinh doanh
13. Khi lượng hố mức độ ảnh hưởng trong phương pháp thay thế

liên hoàn, phương trình kinh tế được sắp xếp như thế nào?
Nhân tố số lượng trước, nhân tố chất lượng sau
Nhân tố tích cực trước, nhân tố tiêu cực sau
Nhân tố tiêu cực trước, nhân tố tích cực sau
Nhân tố chất lượng trước, nhân tố số lượng sau
14. Khi phân tích khả năng sinh lời, phương pháp Dupont thường
được sử dụng kết hợp với phương pháp nào sau đây?
Loại trừ
Số chênh lệch
So sánh
Thay thế liên hoàn
15. Mục tiêu nghiên cứu của thống kê doanh nghiệp và phân tích
hoạt động kinh doanh:
Ngược nhau
Có một số điểm trái ngược
Giống nhau
Có một số điểm tương tự

4


16. Muốn đánh giá biến động của chỉ tiêu phân tích theo chiều
hướng nào, sử dụng phương pháp:
So sánh
Số chênh lệch
Cân đối
Thay thế liên hoàn
17. Muốn xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến sự biến
động của chỉ tiêu phân tích phải:
Lượng hố mức độ ảnh hưởng

Tổng hợp ảnh hưởng
Xác định nhân tố trung gian
Thay thế liên hoàn các nhân tố
18. Người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây để xác
định các nhân tố ảnh hưởng đến một chỉ tiêu phản ánh khả
năng sinh lời?
Dupont
So sánh
Số chênh lệch
Thay thế liên hoàn
19. Nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đến biến động của chỉ tiêu phân
tích là nhân tố:
Có kết quả cùng chiều với biến động của chỉ tiêu và có giá trị lớn nhất
Có kết quả âm (-) lớn nhất
Có kết quả dương(+) lớn nhất
Có kết quả ngược chiều với biến động của chỉ tiêu và có giá trị lớn nhất
20. Quạt trần, máy tính, tủ lạnh, xe đạp….được gọi là
Sản phẩm không phân chia bậc chất lượng
Sản phẩm có phân chi bậc chất lượng
Sản phẩm dở dang
Sản phẩm vừa phân chia vừa không phân chia bậc chất lượng
21. Sản lượng sản xuất của doanh nghiệp có thể xác định dưới
dạng:
Hiện vật và giá trị
Khơng xác định được
5


Giá trị
Hiện vật

22. Số liệu phục vụ phân tích quy mơ sử dụng vốn lấy từ
Bảng cân đối kế tốn
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Thuyết minh báo cáo TC
Báo cáo kết quả kinh doanh
23. Tại Công ty X trong kỳ có tài liệu sau: Xác định câu đúng

nhất?
DN khơng hồn thành kế hoạch giá thành tồn bộ sản phẩm.
DN khơng hoàn thành vượt mức kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm
Không kết luận được về kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm của DN
trong kỳ.
24. Tại DN B có tài liệu sau: Xác định câu đúng nhất?

Doanh nghiệp đã sử dụng: Tiết kiệm 15 công nhân;
Doanh nghiệp đã sử dụng: Tiết kiệm 10 công nhân;
Doanh nghiệp đã sử dụng: Tiết kiệm 20 công nhân
Doanh nghiệp đã sử dụng: Lãng phí 10 cơng nhân;

6


25. Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau: Xác định câu đúng

nhất?
Nhân tố số giờ làm việc bình quân 1 ngày làm số lượng sản phẩm sản
xuất: Giảm 39.000 sản phẩm;
Nhân tố số giờ làm việc bình quân 1 ngày làm số lượng sản phẩm sản
xuất: Giảm 38.000 sản phẩm;
Nhân tố số giờ làm việc bình quân 1 ngày làm số lượng sản phẩm sản

xuất: Giảm 38.500 sản phẩm;
Nhân tố số giờ làm việc bình quân 1 ngày làm số lượng sản phẩm sản
xuất: Giảm 40.000 sản phẩm;

7


26. Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau: Xác định câu đúng

nhất?
Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm tổng giá trị sản xuất
trong năm: Tăng 50.000 triệu đồng;
Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm tổng giá trị sản xuất
trong năm: Tăng 500.000 triệu đồng;
Nhân tố số cơng nhân làm việc bình quân làm tổng giá trị sản xuất
trong năm: Tăng 55.000 triệu đồng;
Nhân tố số cơng nhân làm việc bình qn làm tổng giá trị sản xuất
trong năm: Tăng 60.000 triệu đồng;
27. Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau: Xác định câu đúng
nhất?
Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Tăng
lên 15.165 tấn;
Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Tăng
lên 17.200 tấn;
8


Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Tăng
lên 15.265 tấn;
Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Tăng

lên 15.185 tấn;
28. Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau: Xác định câu đúng

nhất?
Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Tăng
lên 15.165 tấn;
Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Tăng
lên 15.265 tấn;
Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Tăng
lên 17.200 tấn;
Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Tăng
lên 15.185 tấn;

9


29. Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau: Xác định câu đúng

nhất?
Nhân tố số giờ làm việc bình quân một ngày làm tổng giá trị sản xuất:
Giảm 13.500 triệu đồng;
Nhân tố số giờ làm việc bình quân một ngày làm tổng giá trị sản xuất:
Giảm 15.500 triệu đồng;
Nhân tố số giờ làm việc bình quân một ngày làm tổng giá trị sản xuất:
Giảm 14.000 triệu đồng;
Nhân tố số giờ làm việc bình quân một ngày làm tổng giá trị sản xuất:
Giảm 10.000 triệu đồng;

10



30. Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau: Xác định câu đúng

nhất?
Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất trong
năm: Tăng 102.600 triệu đồng;
Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất trong
năm: Tăng 100.000 triệu đồng;
Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất trong
năm: Tăng 120.000 triệu đồng;
Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất trong
năm: Tăng 102.000 triệu đồng;

11


31. Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau: Xác định câu đúng

nhất?
Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm tổng giá trị sản xuất
trong năm: Tăng 50.000 triệu đồng;
Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm tổng giá trị sản xuất
trong năm: Tăng 500.000 triệu đồng;
Nhân tố số cơng nhân làm việc bình quân làm tổng giá trị sản xuất
trong năm: Tăng 55.000 triệu đồng;
Nhân tố số cơng nhân làm việc bình qn làm tổng giá trị sản xuất
trong năm: Tăng 60.000 triệu đồng;

12



32. Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau: Xác định câu đúng

nhất?
Nhân tố số giờ làm việc bình quân 1 ngày làm số lượng sản phẩm sản
xuất: Giảm 39.000 sản phẩm;
Nhân tố số giờ làm việc bình quân 1 ngày làm số lượng sản phẩm sản
xuất: Giảm 38.000 sản phẩm;
Nhân tố số giờ làm việc bình quân 1 ngày làm số lượng sản phẩm sản
xuất: Giảm 38.500 sản phẩm;
Nhân tố số giờ làm việc bình quân 1 ngày làm số lượng sản phẩm sản
xuất: Giảm 40.000 sản phẩm;

13


33. Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau: Xác định câu đúng

nhất?
Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm số lượng sản phẩm sản
xuất tăng 57.000 sản phẩm;
Nhân tố số cơng nhân làm việc bình quân làm số lượng sản phẩm sản
xuất tăng 57.500 sản phẩm;
Nhân tố số cơng nhân làm việc bình qn làm số lượng sản phẩm sản
xuất tăng 57.400 sản phẩm;
Nhân tố số cơng nhân làm việc bình qn làm số lượng sản phẩm sản
xuất: giảm 57.600 sản phẩm;
34. Tại DN Y có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A như sau:
Xác định câu đúng nhất?


14


Nhân tố đơn giá mua nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để
sản xuất sản phẩm A : giảm 72.000 nghìn đồng;
Nhân tố đơn giá mua nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để
sản xuất sản phẩm A : Giảm 70. 000 nghìn đồng;
Nhân tố đơn giá mua nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để
sản xuất sản phẩm A : Không thay đổi;
Nhân tố đơn giá mua nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để
sản xuất sản phẩm A : tăng 72.000 nghìn đồng
35. Tại DN Y có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A như sau:
Xác định câu đúng nhất?

Nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất làm chi phí nguyên vật liệu để sản
xuất sản phẩm A: Tăng 480.000 ngàn đồng;
Nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất làm chi phí nguyên vật liệu để sản
xuất sản phẩm A: Tăng 500.000 ngàn đồng;
15


Nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất làm chi phí nguyên vật liệu để sản
xuất sản phẩm A: Tăng 500.000 ngàn đồng
Nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất làm chi phí nguyên vật liệu để sản
xuất sản phẩm A: Tăng 460.000 ngàn đồng;
36. Tại DN Y có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A như sau:
Xác định câu đúng nhất?

Nhân tố định mức tiêu hao nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu
để sản xuất SP A giảm 156.000 ngàn đồng;

Nhân tố định mức tiêu hao nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu
để sản xuất SP A giảm 0 ngàn đồng;
Nhân tố định mức tiêu hao nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu
để sản xuất SP A: tăng 160.000 ngàn đồng
Nhân tố định mức tiêu hao nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu
để sản xuất SP A Giảm 160.000 ngàn đồng;
37. Tại DN Y có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A như sau:
Xác định câu đúng nhất?

16


Chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A kế hoạch là 960.000
nghìn đồng;
Chi phí ngun vật liệu để sản xuất sản phẩm A kế hoạch là 920.000
nghìn đồng;
Chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A kế hoạch là 900.000
nghìn đồng
Số lượng sản xuất sản phẩm A KH là 2.000 sản phẩm; TH là 3.000 sản
phẩm. Chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A kế hoạch là:
950.000 nghìn đồng;
38. Tại DN Y có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A như
sau:Xác định câu đúng nhất?

Chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A kế hoạch là 900.000
nghìn đồng
Chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A kế hoạch là 920.000
nghìn đồng;
17



Chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A kế hoạch là 960.000
nghìn đồng;
Số lượng sản xuất sản phẩm A KH là 2.000 sản phẩm; TH là 3.000 sản
phẩm. Chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A kế hoạch là:
950.000 nghìn đồng;
39. Tại DN Y có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A như
sau:Xác định câu đúng nhất?
Nhân tố đơn giá mua nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để
sản xuất sản phẩm A : giảm 72.000 nghìn đồng;
Nhân tố đơn giá mua nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để
sản xuất sản phẩm A : tăng 72.000 nghìn đồng
Nhân tố đơn giá mua nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để
sản xuất sản phẩm A : Giảm 70. 000 nghìn đồng;
Nhân tố đơn giá mua nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để
sản xuất sản phẩm A : Không thay đổi;
40. Thiên tai, lũ lụt đối với DN sản xuất nông nghiệp là nhân tố
ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh của DN như thế
nào?
Tiêu cực
Chủ quan
Bên trong
Tích cực
41. Thuật ngữ “ Giá trị sản lượng hàng hoá tiêu thụ” trong phân
tích kinh doanh có thể gọi là:
Doanh thu
Lợi nhuận sau thuế
Thuế VAT
Lợi nhuận trước thuế
42. Tốc độ luận chuyển hàng tồn kho nhanh hay chậm ảnh hưởng

đến việc tiết kiệm hay lãng phí:
Vốn lưu động
Tiền mặt
Tài sản
Nguồn vốn
18


43. Tỷ lệ sai hỏng cá biệt phản ánh:
Tỷ lệ sai hỏng của từng sản phẩm
Tỷ lệ sai hỏng của sản phẩm công nghiệp
Tỷ lệ sai hỏng của nhiều sản phẩm
Tỷ lệ sai hỏng của sản phẩm xây lắp
44. Xác định câu đúng nhất?
Trong phương pháp loại trừ, lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân
tố nhằm tìm ra nhân tố ảnh hưởng ít nhất tới chỉ tiêu phân tích.
Trong phương pháp loại trừ, lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân
tố nhằm tìm ra nhân tố ảnh hưởng chủ yếu tới chỉ tiêu phân tích.
Trong phương pháp loại trừ, lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân
tố nhằm tìm ra nhân tố ảnh hưởng có lợi tới chỉ tiêu phân tích.
Trong phương pháp loại trừ, lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân
tố nhằm tìm ra nhân tố không ảnh hưởng tới chỉ tiêu phân tích.
45. Xác định câu đúng nhất?
Tổ chức cơng tác phân tích cần thực hiện qua 2 bước
Tổ chức cơng tác phân tích cần thực hiện qua 3 bước
Tổ chức cơng tác phân tích cần thực hiện qua 4 bước
Tổ chức cơng tác phân tích cần thực hiện qua 5 bước
46. Xác định câu đúng nhất?
Phương pháp cân đối là phương pháp dùng để xác định mức độ ảnh
hưởng của các nhân tố khi các nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu phân

tích dưới dạng thương số
Phương pháp cân đối là phương pháp dùng để xác định mức độ ảnh
hưởng của các nhân tố khi các nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu phân
tích dưới dạng tích số
Phương pháp cân đối là phương pháp dùng để xác định mức độ ảnh
hưởng của các nhân tố khi các nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu phân
tích dưới dạng tổng hoặc hiệu
Phương pháp cân đối là phương pháp dùng để xác định mức độ ảnh
hưởng của các nhân tố khi các nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu phân
tích dưới dạng tổng.
47. Xác định câu đúng nhất?
Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế
19


liên hồn vì phương pháp số chênh lệch cho kết quả giống phương
pháp thay thế liên hoàn
Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế
liên hồn vì phương pháp số chênh lệch có cách lượng hóa mức độ ảnh
hưởng giống phương pháp thay thế liên hoàn.
Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế
liên hồn vì phương pháp số chênh lệch cũng áp dụng đối phương trình
dạng tích số và thương số.
Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế
liên hồn vì phương pháp số chênh lệch là một bước nằm trong phương
pháp thay thế liên hoàn.
48. Xác định câu đúng nhất?
Tổng giá trị sản xuất của Công ty A kế hoạch là 4 tỷ, thực hiện là 5 tỷ.
So với kế hoạch, tổng giá trị sản xuất thực hiện vượt mức là: 125%
Tổng giá trị sản xuất của Công ty A kế hoạch là 4 tỷ, thực hiện là 5 tỷ.

So với kế hoạch, tổng giá trị sản xuất thực hiện vượt mức là: 25%
Tổng giá trị sản xuất của Công ty A kế hoạch là 4 tỷ, thực hiện là 5 tỷ.
So với kế hoạch, tổng giá trị sản xuất thực hiện vượt mức là: 30%
Tổng giá trị sản xuất của Công ty A kế hoạch là 4 tỷ, thực hiện là 5 tỷ.
So với kế hoạch, tổng giá trị sản xuất thực hiện vượt mức là: 80%
49. Xác định câu đúng nhất?
Trong phân tích hoạt động kinh doanh các chỉ tiêu thường dùng là chỉ
tiêu bình quân, chỉ tiêu tương đối, chỉ tiêu tuyệt đối.
Trong phân tích hoạt động kinh doanh các chỉ tiêu thường dùng là chỉ
tiêu bình qn.
Trong phân tích hoạt động kinh doanh các chỉ tiêu thường dùng là chỉ
tiêu tuyệt đối.
Trong phân tích hoạt động kinh doanh các chỉ tiêu thường dùng là chỉ
tiêu tương đối.
50. Xác định câu đúng nhất?
Khi phân tích hoạt động kinh doanh,cần thiết phải lượng hóa mức độ
ảnh hưởng nhằm đo lường mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới sự
biến động của chỉ tiêu phân tích.
Khi phân tích hoạt động kinh doanh,cần thiết phải lượng hóa mức độ
20



×