Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Ôn tập khtn8 (hóa)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.89 KB, 3 trang )

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ I – KHTN8 (HĨA)
PHẦN I: TỰ LUẬN (Các em hồn thành các câu hỏi thành đề cương ôn tập)
Câu 1:
a. Em hãy viết cơng thức tính thể tích mol của chất khí ở điều kiện chuẩn (Ở 25oC, 1 bar)?
Áp dụng tính thể tích của các chất khí sau ở điều kiện chuẩn
+ 0,1 mol khí N2.
+ 0,5 mol khí SO2.
+ 0,3 mol khí O2.
+ 0,25 mol khí CO2.
b. Viết cơng thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch?
Áp dụng tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi hòa tan
+ 50 gam CuSO4 vào 200 gam nước.
+ 40 gam NaCl vào 160 gam nước.
+ 60 gam NaCl vào 140 gam nước.
c. Tính khối lượng của các lượng chất sau: 0,1 mol H2, 0,3 mol H2SO4 , 4,985 lít khí O2
Câu 2
2.1, Than (thành phần chính là carbon) cháy trong khơng khí tạo thành khí carbon đioxide.
2.2. Khi đốt nến (làm bằng parafin), nến chảy lỏng thấm vào bấc, sau đó nến lỏng chuyển
thành hơi. Hơi nến cháy trong khơng khí tạo ra khí carbondioxide và hơi nước.
2.3 Nung nóng đá vơi (calcium carbonate) thu được vơi sống (calcium oxide) và khí carbon
dioxide.
a, Em hãy viết phương trình chữ của phản ứng trên (biết trong khơng khí có khí oxygen)
b, Trong các phương trình chữ trên, chất nào là chất phản ứng? Chất nào là sản phẩm?
Câu 3
Hãy pha chế 50 gam dung dịch NaCl 20% (dụng cụ và hóa chất có đủ)
Hãy pha chế 120 gam dung dịch NaCl 15% (dụng cụ và hóa chất có đủ)
Hãy pha chế 200 gam dung dịch NaCl 0.9% (dụng cụ và hóa chất có đủ)
PHẦN II: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cách xử lí hóa chất thừa sau khi dùng xong?
A. Đổ ngược lại vào lọ hóa chất.
B. Đổ ra ngồi thùng rác


C.Xử lí theo hướng dẫn giáo viên.
D. Có thể mang về tự thí nghiệm tại nhà
Câu 2: Q trình nào sau đây là biến đổi hoá học?
A. Đốt cháy cồn trong đĩa.
B. Hơ nóng chiếc thìa inox.
C. Hồ tan muối ăn vào nước.
D. Nước hoa trong lọ mở nắp bị bay hơi.
Câu 3: Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy dung dịch hóa chất lỏng?
A. Kẹp gỗ.
B. Bình tam giác.
C. Ống nghiệm.
D. Ống hút nhỏ giọt.
Câu 4: Cách lấy hóa chất dạng bột ra khỏi lọ đựng hóa chất?
A. Dùng panh, kẹp.
B. Dùng tay.
C. Dùng thìa kim loại hoặc thủy tinh.
D. Đổ trực tiếp.
Câu 5: Trong các hiện tượng sau, hiện tương vật lý là
A. đường cháy thành than.
B. cơm bị ơi thiu.
C. sữa chua lên men.
D. nước hóa đá dưới 0 độ C.
Câu 6: Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng vật lý?
A. Thanh Iron bị gỉ tạo ra chất mới là gỉ iron.
B. Cho vôi sống vào nước thành vôi tôi.
C. Sáng sớm khi mặt trời mọc sương mù tan.


D. Đun nóng đường ngả màu nâu đen.
Câu 7: Sulfur giữ vai trị gì trong phản ứng sau: Iron + Sulfur

Iron (II) sulfide
A. Chất xúc tác.
B. Chất phản ứng.
C. Sản phẩm.
D. Khơng có vai trị gì trong phản ứng.
Câu 8: Trong 3 mol nước chứa số phân tử là:
A. 6,022.1023.
B. 12,044.1023.
C. 18.066.1023.
D. 1,2044.1023.
Câu 9: Trong phản ứng: Paraffin + Oxygen → Carbon dioxide + Hơi nước. Paraffin và
Oxygen là
A. chất xúc tác.
B. sản phẩm.
C. chất phản ứng.
D. chất môi trường.
Câu 10: Hãy cho biết 2 mol nước chứa số phân tử là
A. 6,022.1023
B.12,044.1023
C. 18,066.1023
D. 24,088.1023
Câu 11: Số mol nguyên tử C trong 44gam CO2 là
A. 2 mol.
B.1 mol.
C. 0,5 mol.
D.1,5 mol.
Câu 12: Khối lượng của 0,5 mol CuSO4 là
A. 16 gam
B. 32 gam.
C. 64 gam.

D.80 gam.
Câu 13: Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn khơng khí bao nhiêu lần?
A. Nặng hơn khơng khí 2,2 lần.
B. Nhẹ hơn khơng khí 3 lần.
C. Nặng hơn khơng khí 2,4 lần.
D. Nhẹ hơn khơng khí 2 lần.
Câu 14: Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho biết
A. số mol chất tan trong một lít dung dịch.
B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch.
D. số gam chất tan có trong dung dịch.
Câu 15: Trong 4 mol O2 chứa số phân tử O2 là
A. 6,022.1023.
B. 12,044.1023.
C. 18.066.1023.
D. 24,088.1023.
Câu 16: Trong phản ứng: Nitrogen + Hydrogen → Ammonia. Ammonia là
A. chất phản ứng.
B. sản phẩm.
C. chất xúc tác.
D. chất môi trường.
Câu 17: Số mol của 8 gam CuO là
A. 0,2 mol.
B. 0,3 mol.
C. 0,12 mol.
D. 0,1 mol.
Câu 18: Tính khối lượng của 0,3 mol Aluminium (Al)?
A. 2,7 gam.
B. 5,4 gam.
C. 8,1 gam.

D. 10,8 gam.
Câu 19: Tỉ khối của khí CO2 đối với khơng khí là:
A. 1,22.
B. 1,52.
C. 2,23.
D. 4,41.
Câu 20: Trong 200 gam dịch H2SO4 có nồng độ 12%, có khối lượng H2SO4 là
A. 12 gam.
B. 20 gam.
C. 24 gam.
D. 48 gam.
Câu 21: Số mol của 19,6 g H2SO4 là
A. 0,2 mol.
B. 0,1 mol.
C. 0,12 mol. D. 0,21 mol.
Câu 22: Khối lượng của 0,1 mol copper (Cu) là
A. 6,4 gam.
B. 12,8 gam.
C. 27 gam.
D. 64 gam.
Câu 23: Tỉ khối của khí CO2 đối với khơng khí là
A. 2,2.
B. 1,52.
C. 1,1.
D. 0,85.
Câu 24: Dung dịch bão hịa là gì?
A. Là dung dịch có thể hịa tan thêm chất tan.
B. Là dung dịch khơng thể hịa tan thêm chất tan.



C. Là dung dịch giữa dung môi và chất tan.
D. Khơng có đáp án đúng.
Câu 25: Nồng độ mol của dung dịch cho biết
A. số gam dung mơi có trong 100 gam dung dịch.
B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
C. số mol chất tan có trong một lít dung dịch.
D. số mol chất tan có trong dung dịch.
Câu 26: Trong 150 gam dịch H2SO4 có nồng độ 23%, có khối lượng H2SO4 là
A. 32,5 gam.
B. 34,5 gam.
C. 40,1 gam.
D. 65,2 gam.
Câu 27: Dung dịch là
A. hỗn hợp chất tan và nước.
B. hỗn hợp chất tan và dung môi.
C. hỗn hợp đồng nhất của chất tan và nước.
D. hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung mơi.
Câu 28: Hịa tan 45 gam đường vào 105 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch là
A. 42,85%.
B.30%.
C. 28,1%.
D. 23,2%.
Câu 29: Cho các hiện tượng sau:
1. Dưa muối lên men.
2. Đốt cháy Hidro trong khơng khí.
3. Hiện tượng thủy triều.
4. Mưa axit.
5. Vào mùa hè băng ở 2 cực tan chảy.
Hiện tượng hóa học là:
A. 1,2,3.

B. 1,2,4.
C. 1,2,5.
D. 2,4,5.
Câu 30: Trong 90 gam dung dịch CuSO4 40%, có số mol CuSO4 là
A. 0,225 mol
B. 0,226 mol
C. 0,257 mol
D. 0,252 mol



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×