Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

ÔN TẬP HK1 HÓA 12 NÂNG CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.81 KB, 17 trang )

Ôn tập HKI - Hóa học 12 nâng cao GV: Dương Khánh Hoàng
Chương I: ESTE – LIPIT
A. ESTE:
 YÊU CẦU CẦN NẮM:
* Biết được:
- Khái niệm về este và một số dẫn xuất của axit
cacboxylic (đặc điểm, cấu tạo phân tử, danh pháp (gốc -
chức), tính chất vật lí)
- Phương pháp điều chế este của ancol, phenol, ứng
dụng của một số este
* Hiểu được:
- Este không tan trong nước và có
0 0
,
s nc
t t
thấp hơn so
với axit và ancol có cùng số nguyên tử C
- Tính chất hóa học của este:
+ Phản ứng ở nhóm chức: thủy phân (xt axit), pư
với dd kiềm (pư xà phòng hóa), pư khử
+ Phản ứng ở gốc hidrocacbon: thế, cộng, trùng hợp
- Viết được CTCT của este có tối đa 4 nguyên tử C
- Viết các PTHH minh họa tính chất của este
- Phân biệt được este với các chất khác như ancol,
axit, … bằng pp hóa học
- Giải được bài tập: Xác định khối lượng este tham gia
pư xà phòng hóa và các bài tập có nội dung liên quan
Câu 1: Nhận xét nào sau đây đúng:
A. Este là sản phẩm của pư giữa axit và ancol
B. Este là hợp chất hữu cơ trong ptử có nhóm COO



C. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là
C
n
H
2n
O
2
(n ≥ 2).
D. Sản phẩm của pư giữa axit và ancol là este
Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng về tính chất
của este
A. có thể là chất lỏng hoặc rắn B.dễ tan trong nước
C. nhiệt độ sôi thấp D.đa số có mùi thơm
Câu 3: Cho các chất C
3
H
7
COOH (1); CH
3
COOC
3
H
5

(2); C
3
H
7
CH

2
OH (3). Các chất được xếp theo chiều tăng
dần nhiệt độ sôi là
A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 1 C. 1, 3, 2 D. 3, 2, 1
Câu 4: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng nào
không phải của este ?. Este được dùng làm ……
A. dung môi hòa tan các hợp chất hữu cơ
B. điều chế thủy tinh, chất dẻo, và dược phẩm
C. trong công nghiệp thực phẩm và mĩ phẩm
D. điều chế chất béo lỏng
Câu 5:PƯgiữa axit hữu cơ và ancol còn được gọi là pư
A. trung hòa B. kết hợp C. este hóa D.ngưng tụ
Câu 6: Cân bằng hóa học của pư este hóa giữa axit hữu
cơ và ancol sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi ta:
A. pha loãng hỗn hợp bằng nước
B. thêm dd NaOH vào hỗn hợp
C. chưng cất để tách este ra khỏi hỗn hợp
D. cho thêm este vào hỗn hợp
Câu 7: Thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun
nóng còn gọi là pư:
A. xà phòng hóa B. hidrat hóa
C. cộng nước D. crackinh
Câu 8: Hợp chất CH
3
OOCCH
2
CH
3
có tên là
A. etyl axetat B. metyl propionat

C. metyl axetat D. propyl axetat
Câu 9: etyl benzoat là tên gọi của hợp chất nào sau:
A. C
6
H
5
COOCH
3
B. C
6
H
5
CH
2
COOCH
3
C. C
6
H
5
COOCH
2
CH
3
D. C
6
H
5
CH
2

COOCH
2
CH
3
Câu 10: C
3
H
6
O
2
có số đồng phân este là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11: Số đồng phân este của C
4
H
8
O
2
được tạo nên
bởi axit fomic là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12: Chuỗi pư nào sau đây có thể thực hiện được:
A. C
2
H
4
→ C
2
H
5

OH → C
2
H
5
ONa → C
2
H
5
COOCH
3
B. C
2
H
4
→ C
2
H
5
Cl → C
2
H
5
OH → CH
3
COOCH
2
CH
3
C. C
2

H
4
→ HCHO → HCOOH → HCOOCH
3
D. C
2
H
4
→ C
2
H
5
OH → HCOOH → HCOOCH
3
Câu 13: Cho chuỗi pư sau: A → B → A → C → B
A, B, C là
A. C
2
H
5
OH; CH
3
COOC
2
H
5
; CH
3
COOH
B. CH

3
COOH; CH
3
COOC
2
H
5
; C
2
H
5
OH
C. C
2
H
5
OH; C
2
H
5
Cl; C
2
H
5
COOCH
3
D. CH
3
COOH; CH
3

COOC
2
H
5
; CH
3
COONa
Câu 14: Cho các chất: ancol etylic, etyl axetat, axit
axetic. Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết các
chất trên (mỗi thuốc thử chỉ dùng một lần)
A. quỳ tím, NaOH B. quỳ tím, HCl
C. quỳ tím, Na D. Na, NaOH
Câu 15: Thủy phân một este trong môi trường kiềm thu
được natri axetat. Biết este có tỉ khối hơi đối với H
2

37. CTCT của este đó là
A. CH
3
COOCH
2
CH
3
B. CH
3
COOCH
3
C. CH
3
CH

2
COOCH
3
D. HCOOCH
2
CH
3
Câu 16: Thủy phân hoàn toàn 13,2g một este đơn chức
X cần dùng 100ml dd NaOH 1,5M thu được 10,2g
muối. CTCT của este là
A. HCOOC
3
H
7
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. C
3
H
7
COOCH
3
D. CH
3
COOCH
3

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X
thu được 3,36 lit CO
2
(đkc) và 2,7 g H
2
O. CTPT của
este đó là
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
4
H
6
O

2
Câu 18: Đun một lượng dư axit axetic với 13,8g ancol
etylic có axit xúc tác với hiệu suất pư là 60%, khối
lượng este thu được sau pư là
A. 15,88g B. 26,4g C. 31,8g D. 40g
1
Ôn tập HKI - Hóa học 12 nâng cao GV: Dương Khánh Hoàng
Câu 19: Đun 12,00g axit axetic với một lượng dư ancol
etylic có axit xúc tác đến khi pư ngừng lại thu được
11,00g este. Hiệu suất pư là là
A. 70% B. 65% C. 62,5% D. 71,3%
Câu 20: Cho 0,15 mol CH
3
COOH tác dụng với 0,12
mol C
2
H
5
OH. Biết H = 60%. khối lượng este thu được
A. 7,92g B. 6,336g C. 10,56g D. 14,256g

B. LIPIT
 YÊU CẦU CẦN NẮM:
* Biết được:
- Khái niệm và phân loại lipit
- Khái niệm chất béo, TCVL, TCHH (tính chất chung
của este và pư hidro hóa chất béo lỏng), ứng dụng của
chất béo
- Cách chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn, pư
oxh chất béo bởi oxi không khí

- Viết được các PTHH minh họa tính chất hóa học
của chất béo
- Phân biệt được dầu ăn và mỡ bôi trơn về thành
phần hóa học
- Biết cách sử dụng bảo quản một số chất béo an
toàn, hiệu quả
- Tính khối lượng chất béo trong pư
Câu 1: Chọn phát biểu đúng: Lipit ….
A. là chất béo (glixerit)
B. là dầu, mỡ động thực vật
C. là este của glixerol và axit béo
D. bao gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,…
Câu 2: Chọn phát biểu sai:
A. Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo
B. Ở động vật, chất béo tập trung nhiều trong mô mỡ, ở
thực vật lipit tập trung trong hạt, quả
C. Khi đun nóng glixerol với các axit béo có H
2
SO
4
đặc
làm xúc tác, thu được chất béo
D. Axit panmitic, axit stearic là các axit béo chủ yếu
thường gặp trong thành phần của chất béo trong hạt,
quả, …
Câu 3: Triolein là tên gọi của chất nào sau đây
A. (C
15
H
31

COO)
3
C
3
H
5
B. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
C. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
D. (C
17
H
29

COO)
3
C
3
H
5
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Chất béo lỏng là chất béo mà phân tử chứa gốc axit
béo không no
B. Dầu mỡ thực vật và dầu bôi trơn máy đều là chất béo
C. Chất béo không tan trong nước
D. A và B
Câu 5: PƯ nào sau đây dùng để điều chế xà phòng
A. Đun nóng axit béo với dd kiềm
B. Đun nóng chất béo với dd kiềm
C. Đun nóng glixerol với các axit béo
D. Đun nóng chất béo với dd H
2
SO
4
Câu 6: Từ dầu thực vật để có bơ ta dùng cách nào sau:
A. Hidro hóa axit béo
B. Hidro hóa chất béo lỏng
C. Đehidro hóa chất béo lỏng
D. Xà phòng hóa chất béo lỏng
Câu 7: Hidro hóa hoàn toàn triolein ta được
A. tristearin B. tripanmitin
C. trilinolein D. trilaurin
Câu 8: Thủy phân một loại chất béo ngoài glixerol ta
thu được 2 axit béo C

17
H
35
COOH và C
17
H
33
COOH. Số
CTCT có thể có của chất béo là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 9: Để trung hòa axit béo tự do có trong 14g chất
béo cần 15ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo
là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 10: Khối lượng glixerol thu được khi đun nóng
2,225kg chất béo (loại tristearin) có chứa 20% tạp chất
với dd NaOH là
A. 1,78kg B. 0,184kg C. 0,89kg D. 1,84kg
2
Ôn tập HKI - Hóa học 12 nâng cao GV: Dương Khánh Hoàng
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP ESTE - LIPIT
Dạng 1: Danh pháp este
Phương pháp: để gọi tên este, chúng ta cần phải
nắm vững những phần sau:
1) Tên gọi của một số gốc hidrocacbon thường gặp
2) Tên của một số axit cacboxylic đơn giản
 Một số gốc hidrocacbon thường gặp
a. Gốc no, hóa trị I (ankyl C
n
H

2n – 1
)
CH
3
Metyl
CH
3
CH
2
Etyl
C
3
H
7

CH
3
CH
2
CH
2
n-propyl
CH
3
CH
CH
3
iso-propyl
C
4

H
9

CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
butyl
CH
3
CH
2
CH
CH
3
sec-butyl
CH
3
CH
CH
3
CH
2
iso-butyl
CH
3

C
CH
3
CH
3
tert-butyl
sec: gốc C bậc II; tert: gốc C bậc III
b. Một số gốc khác
CH
2
= CH – : vinyl
CH
2
= CH – CH
2
– : anlyl
C
6
H
5
– : phenyl
C
6
H
5
CH
2
– : benzyl
 Tên axit
Tên thường Tên quốc tế

HCOOH Axit fomic Axit metanoic
CH
3
COOH Axit axetic Axit etanoic
CH
3
CH
2
COOH Axit propionic Axit propanoic
CH
2
=CHCOOH Axit acrylic Axit propenoic
C
6
H
5
COOH Axit benzoic
HOOC-COOH Axit oxalic
Dạng 2: Viết công thức cấu tạo của este
Phương pháp: thông thường ta làm theo các bước
sau
1. Viết các đồng phân este có dạng HCOOR’
2. Nếu R’ có từ 3 C trở lên, ta bẻ nhánh (1 nhánh, 2
nhánh, …) và di chuyển vị trí nhánh (nếu được) để có
các công thức khác nhau
3. Di chuyển 1 nhóm CH
2
từ R’ về H để được các
este có dạng CH
3

COOR
1
, CH
3
CH
2
COOR
2
, ….
4. Làm lại bước 2 nếu 2 phía của nhóm COO có trên
3C
 Ứng với công thức phân tử C
n
H
2n
O
2
ta có các loại
đồng phân sau
Dạng 3: Toán este
A. Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo
của este
1. Tìm CTPT:
 Trường hợp 1: Biết m
este
, dựa vào dữ kiện đề bài
tìm được n
este.
Giả sử este là no đơn chức C
n

H
2n
O
2
14n + 32 =
este
este
n
m
→ n
 Nếu đề cho thể tích hơi của este bằng thể tích
hơi của một chất khí X nào đó ở cùng điều kiện
V
este
= V
X
→ n
este
.22,4 = n
X
.22,4 → n
este
= n
X
(tìm
n
X
→ n
este
)

VD: thể tích hơi của este bằng thể tích của 2,2g CO
2

ở cùng điều kiện →
2
este
2,2
0,05
44
CO
n n= = =
 Hoặc dựa vào phương trình pư, tìm số mol của
một chất trong phương trình → n
este
 Trường hợp 2: Đem đốt cháy m gam este thu
được CO
2
, H
2
O
 Tìm
2 2
,
CO H O
n n
. Nếu
2 2
CO H O
n n=
→ este đem

đốt là este no đơn chức: C
n
H
2n
O
2
2 2 2 2 2
3 2
2
n n
n
C H O O nCO nH O

+ → +
14n + 32 n
m
este

2
CO
n
→ (14n + 32).
2
CO
n
= n. m
este
→ n
2. Tìm công thức cấu tạo của este (từ pư xà phòng
hóa)

RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH
Vậy để tìm CTCT của este ta cần tìm gốc R, R’
 Lưu ý: R có giá trị thấp nhất là 1 (ứng với H),
R’ có giá trị thấp nhất là 15 (ứng với nhóm CH
3
)
 Tìm số mol của một chất trong phương trình.
 Đưa số mol vào phương trình → số mol các chất
còn lại
 Tìm R, R’
* Với muối RCOONa:
44 23
RCOONa
RCOONa
m
R
n
+ + =
→ R
* Với ancol R’OH:
'
'
' 17
R OH
R OH
m
R
n
+ =
→ R’

* Với este RCOOR’:
'
'
44 '
RCOOR
RCOOR
m
R R
n
+ + =
(biết R
→ R’ và ngược lại)
B. Toán về hằng số cân bằng và hiệu suất của pư este
hóa
 Do pư este hóa là pư thuận nghịch, nên cách tính
hằng số cân bằng (K) cũng như sự chuyển dịch cân
bằng tuân theo nguyên lý chuyển dịch cân bằng của Lơ
Sa – tơ – li – ê (Le Chatelier): khi pư đã cân bằng, nếu
ta thay đổi một yếu tố nào, pư sẽ xảy ra theo chiều
chống lại sự thay đổi đó
3
C
n
H
2n
O
2
1. Axit hữu cơ no, đơn chức
2. Este no, đơn chức
3. Tạp chức ancol, andehit no

n ≥ 1
n ≥ 2
n ≥ 2
Ôn tập HKI - Hóa học 12 nâng cao GV: Dương Khánh Hoàng
 Tăng nồng độ một chất, pư xảy ra theo chiều
giảm nồng độ chất đó xuống
 Tăng nhiệt độ pư xảy ra theo chiều giảm nhiệt
độ(chiều thu nhiệt)
 Khi tăng áp suất pư xảy ra theo chiều giảm áp
suất (chiều giảm số mol khí)
RCOOH + R’OH
→
¬ 
RCOOR’ + H
2
O
[ ] [ ]
[ ] [ ]
2
'
'
RCOOR H O
K
RCOOH R OH
=
 Về hiệu suất:
 Tìm số mol ancol, số mol axit → nếu số mol chất
nào nhỏ hơn, hiệu suất pư tính theo chất đó
 Tìm số mol este, dựa vào PTPƯ suy ra số mol của
chất cần tính hiệu suất và:

.100
pu
bd
n
H
n
=
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ESTE – LIPIT
Câu: 1 Khi thủy phân chất béo X trong dd NaOH, thu
được glixerol và hỗn hợp 2 muối C
17
H
35
COONa,
C
15
H
31
COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần.
Trong phân tử X có
A) 2 gốc C
15
H
31
B) 2 gốc C
17
H
35
C) 3 gốc C
15

H
31
D) 3 gốc C
17
H
35
Câu: 2 Đốt cháy hoàn toàn 2,2g este X thu được 2,24
lít (đkc) CO
2
và 1,8g H
2
O. CTPT của X là
A) C
4
H
6
O
2
B) C
2
H
4
O C) C
4
H
8
O
2
D) C
3

H
6
O
2
Câu: 3 Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol,
triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên có thể chỉ cần
dùng
A) dung dịch NaOH B) nước và dd NaOH
C) nước và quỳ tím D) nước brom
Câu: 4 Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm
A) Rẻ tiền hơn xà phòng
B) Dễ kiếm
C) Có khả năng hòa tan tốt trong nước
D) Có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng
Câu: 5 Ứng với CTPT C
4
H
6
O
2
có bao nhiêu este mạch
hở đồng phân của nhau
A) 5 B) 4 C) 6 D) 3
Câu: 6 Xà phòng và chất giặt rửa có đặc điểm chung là
A) Sản phẩm của công nghệ hóa dầu
B) Các muối được lấy từ pư xà phòng hóa chất béo
C) Chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề
mặt của các chất bẩn
D) Có nguồn gốc từ thực vật và động vật
Câu: 7 Đem a gam hỗn hợp hai chất X, Y là đồng phân

cấu tạo của nhau pư với 200 ml dd NaOH 1M vừa đủ
đến khi pư hoàn toàn thu được 15g hỗn hợp 2 muối của
2 axit no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau và một
ancol. Giá trị của a và CTCT của X, Y lần lượt là
A) 14,8g; HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
B) 14,8g; CH
3
COOCH
3
và CH
3
CH
2
COOH
C) 12g; CH
3
COOH và HCOOCH
3
D) 9g; CH
3
COOH và HCOOCH
3
Câu: 8 Có bao nhiêu chất có đồng phân cấu tạo của

C
4
H
8
O
2
đều tác dụng được với NaOH
A) 6 B) 4 C) 8 D) 5
Câu: 9 Thủy phân 4,3g este X đơn chức mạch hở (có
axit xúc tác) đến khi pư hoàn toàn thu được 2 chất hữu
cơ Y và Z. Cho Y, Z pư với dd AgNO
3
/NH
3
dư thu
được 21,6g Ag. CTCT của X là
A) CH
3
COOCH = CH
2
B) HCOOCH=CH–CH
3
C) HCOOC(CH
3
) = CH
2
D) HCOOCH
2
CH =
CH

2
Câu: 10 X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối
với CH
4
là 5,5. Nếu đem đun 2,2g este X với dd NaOH
dư thu được 2,05g muối. CTCT thu gọn của X là
A. C
2
H
5
COOCH
3
B. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOCH(CH
3
)
2
Câu: 11 Este X có phần trăm khối lượng các nguyên tố
C, H, O lần lượt là 48,65%; 8,11%; 43,24%. Đun 3,7g

X với dd NaOH vừa đủ đến khi pư xảy ra hoàn toàn thu
được 4,1g muối khan. CTCT của X là
A) HCOOC
2
H
5
B) CH
3
COOCH
3
C) CH
3
COOC
2
H
5
D) C
2
H
5
COOCH
3
Câu: 12 Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ
phẩm, bột giặt là nhờ các este
A) Có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng
B) Có mùi thơm, an toàn với người
C) Là chất lỏng, dễ bay hơi
D) Đều có nguồn gốc từ thiên nhiên
Câu: 13 Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức,
mạch hở với 100ml dd KOH 1M vừa đủ thu được 4,6g

một ancol Y. Tên gọi của X là
A) Etyl propionat B) Propyl axetat
C) Etyl axetat D) Etyl fomat
Câu: 14 Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic
(có axit xúc tác) có thể thu được mấy loại trieste đồng
phân cấu tạo của nhau
A) 5 B) 6 C) 3 D) 4
Câu: 15 Có thể nhận biết các chất CH
3
COOH,
CH
3
CH
2
OH, HOCH
2
CHO, CH
2
= CHCOOH bằng các
thuốc thử nào sau đây
A) Quỳ tím, dd Br
2
B) DD Br
2
, Na
C) Quỳ tím, AgNO
3
/NH
3
D) DDBr

2
, AgNO
3
/NH
3
Câu: 16 Chỉ số xà phòng hóa của một mẫu chất béo
chứa 2,84% axit stearic còn lại là trisrearin là
A) 182, 87 B) 188,72 C) 18,782 D) 178,82
Câu: 17 10,4g hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat
tác dụng vừa đủ với 150g dd NaOH 4%. Phần trăm khối
lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng
A) 88% B) 42,3% C) 22% D) 57,7%
4
Ôn tập HKI - Hóa học 12 nâng cao GV: Dương Khánh Hoàng
Câu: 18 Tính chỉ số este của một loại chất béo chứa
89% tristearin
A) 18 B) 68 C) 56 D) 168
Câu: 19 Cho ancol A tác dụng với axit B thu được este
X. Làm bay hơi 8,8g X thu được thể tích hơi bằng thể
tích của 3,2g khí O
2
ở cùng điều kiện. Xác định tên của
X biết từ A có thể chuyển thành B chỉ bằng 1 pư
A) Metyl propionat B) Propyl fomat
C) Etyl axetat D) Isopropyl fomat
Câu: 20 Chỉ số iot của triolein là
A) 61,08g B) 10,608g C) 86,106g D) 8,6g
Câu: 21 Trong phân tử este X no, đơn chức mạch hở
có oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thỏa mãn
CTPT của X là

A) 2 B) 5 C) 3 D) 4
Câu: 22 Este X có CTĐG nhất là C
2
H
4
O. Đun sôi 4,4g
X với 200g dd NaOH 3% đến khi pư xảy ra hoàn toàn
thu được 8,1g chất rắn khan. CTCT của X là
A) HCOOCH
2
CH
2
CH
3
B) HCOOCH(CH
3
)
2
C) CH
3
CH
2
COOCH
3
D) CH
3
COOCH
2
CH
3

Câu: 23 Thủy phân 8,8g este X có CTPT C
4
H
8
O
2
bằng
dd NaOH vừa đủ thu được 4,6g ancol Y và
A) 3,4g muối B) 4,2g muối
C) 8,2g muối D) 4,1g muối
Câu: 24 Trong các phát biểu sau có bao nhiêu phát
biểu đúng
1. Chất béo là trieste của glixerol với các axit
monocacboxylic có mạch cacbon dài, không phân
nhánh
2. Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit, …
3. Chất béo là các chất lỏng
4. Chất béo chứa các gốc không no của axit béo thường
là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu
5. PƯ thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là pư
thuận nghịch
6.Chất béo là thphần chính của dầu, mỡ động thực vật
A) 5 B) 3 C) 4 D) 2
Câu: 25 Đun sôi hỗn hợp X gồm 12g axit axetic và
11,5g ancol etylic với axit H
2
SO
4
làm xúc tác đến khi
pư kết thúc thu được 11,44g este. Hiệu suất pư este hóa

A) 65% B) 50% C) 52% D) 66,67%
Chương II: CACBOHIDRAT
5
Ôn tập HKI - Hóa học 12 nâng cao GV: Dương Khánh Hoàng
A. GLUCOZƠ - FRUCTOZƠ
 YÊU CẦU CẦN NẮM:
* Biết được
- Khái niệm, phân loại cacbohidrat
- Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, ứng dụng của
glucozơ
- Cấu trúc phân tử dạng mạch hở, mạch vòng
* Hiểu được: Tính chất hóa học của glocozơ
- Tính chất của ancol đa chức
- Tính chất của andehit đơn chức
- Phản ứng lên men rượu
- Viết được CTCT mạch hở, mạch vòng của
glucozơ, fructozơ
- Dự đoán được TCHH dựa vào cấu trúc phân tử
- Viết được các PTHH chứng minh tính chất của
glucozơ
- Phân biệt glucozơ với glixerol bằng PPHH
- Giải được bài tập: tính khối lượng glucozơ
tham gia hoặc tạo thành trong pư và một số bài
tập khác liên quan
Câu 1: Người ta còn gọi gluxit (saccarit) là cacbohidrat
vì:
A. gluxit là dạng hidrat của cacbon
B. CTPT có thể viết gọn là C
n
(H

2
O)
m
C. tạo thành từ CO
2
và H
2
O do quang hợp trong cây
xanh
D. đều tham gia pư hidro hóa giữ nguyên mạch C
Câu 2: Nhận xét nào sau đây về glucozơ và fructozơ là
sai:
A. đều có nhóm CHO trong phân tử
B. đều tạo dd xanh lam với Cu(OH)
2
C. đều bị thủy phân có xúc tác axit hoặc enzim
D. trong dd tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
Câu 3: Glucozơ và fructozơ tan nhiều trong nước là do
A. hình dáng phân tử thu gọn, chủ yếu ở dạng vòng
B. có nhiều nhóm OH tạo được liên kết hidro với nước
C. các liên kết trong phân tử đều không phân cực
D. phân tử không chứa nhóm kị nước
Câu 4: Chất nào sau đây có thể chứng tỏ được glucozơ
và fructozơ là những poliancol
A. Cu(OH)
2
, t
0
thường B. Cu(OH)
2

/NaOH/t
0
C. dd Br
2
D. AgNO
3
/NH
3
/t
0
Câu 5: Để xác định cấu tạo của glucozơ có 5 nhóm OH
người ta dùng pư với
A. AgNO
3
/NH
3
/t
0
B. Cu(OH)
2
, t
0
thường
C. CH
3
COOH D. H
2
/Ni/t
0
Câu 6: Chọn đặc điểm không đúng với fructozơ

A. có nhiều trong mật ong
B. có thể cho pư tráng gương
C. là đồng phân cấu tạo của glucozơ
D. pư với dd Br
2
tạo axit
Câu 7: Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng
A. AgNO
3
/NH
3
/t
0
B. Cu(OH)
2
, t
0
thường
C. dd Br
2
D. A và B
Câu 8: Glucozơ và furctozơ tạo thành sản phẩm giống
nhau với
A. AgNO
3
/NH
3
/t
0
B. Cu(OH)

2
, t
0
thường
C. H
2
/Ni/t
0
D. Cu(OH)
2
, t
0
Câu 9: Để phân biệt glucozơ, glixerol, axit axetic,
etanol ta có thể dùng
A. AgNO
3
/NH
3
B. Cu(OH)
2
/NaOH
C. dd Br
2
D. Na
Câu 10: Cho dd chứa 45g hỗn hợp gồm glucozơ và
fructozơ tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
dư đun nóng,

khối lượng Ag thu được là
A. 32,4g B. 21,6g C. 54g D. 27g
Câu 11: Thủy phân 324g tinh bột với hiệu suất 75%,
khối lượng glucozơ điều chế được là
A. 300g B. 250g C. 360g D. 270g
Câu 12: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol với
hiệu suất 80%. Để hấp thụ hết CO
2
thoát ra cần 400ml
dd NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 36g B. 45g C. 18g D. 22,5g
Câu 13: Cho 15kg glucozơ (chứa 10% tạp chất) lên
men thành ancol etylic, quá trình lên men bị hao hụt
8%. Khối lượng ancol thu được là
A. 4,232kg B. 6,348kg C. 7,053kg D. 6,9kg
Câu 14: Từ glucozơ không thể điều chế trực tiếp:
A. ancol etylic, amoni gluconat
B. axit gluconic, sobitol
C. axit lactic, natrigluconat
D. axit glutamic, etylenglicol
Câu 15: Glucozơ và fructozơ không tham gia pư:
A. este hóa B. thủy phân
C. oxh D. tráng gương
Câu 16: Ứng dụng nào sau đây không phải của glucozơ
A. tráng gương soi, ruột phích thay cho andehit
B. truyền trực tiếp cho bệnh nhân để tăng nguồn dinh
dưỡng
C. cung cấp nguồn năng lượng cho cơ thể, thay cho
protit
D. nguyên liệu sản xuất ancol etylic và tổng hợp

vitamin C
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×