Tải bản đầy đủ (.ppt) (47 trang)

Phân tích môi trường văn hóa quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 47 trang )

LOGO
Nội dung trình bày
Bản chất và các yếu tố tác động
Những khía cạnh về văn hóa
Ảnh hưởng của văn hóa đến
kinh doanh quốc tế
Văn hóa tổ chức và quản trị
trong điều kiện đa văn hóa
Bản chất và các yếu tố tác động

Khái Niệm
“Văn hóa là kiến thức cần thiết mà mọi
người sử dụng để diễn giải kinh nghiệm
và thể hiện sắc thái xã hội.”
Bản chất và các yếu tố tác động
Đặc
Đặc
điểm
điểm
Thừa hưởng
Được học hỏi
Biểu tượng
Khuôn mẫu
Tính điều
chỉnh
Được chia sẻ
Bản chất và các yếu tố tác động
Hiểu biết tác động văn hóa
Hiểu biết tác động văn hóa
đến hành vi con người
đến hành vi con người


Bản chất và các yếu tố tác động

Quan niệm sai lầm

Sử dụng chiến lược ra nước ngoài giống như trong
nước.

Không thay đổi sản phẩm theo những yêu cầu riêng
biệt.

Mang lợi nhuận về nước mà không tái đầu tư thị
trường nước ngoài.

Sử dụng nhà quản trị giỏi trong nước nhưng thiếu
kinh nghiệm ở nước ngoài
⇒ Có thể tránh nếu hiểu văn hóa nước sở tại
Bản chất và các yếu tố tác động
Văn hóa tường
minh (low
context culture)
Khuynh hướng
Văn hóa ẩn tàng
(high context
culture)
Bản chất và các yếu tố tác động
Yếu tố
Yếu tố
Văn hóa ẩn tàng
Văn hóa ẩn tàng
Văn hóa tường minh

Văn hóa tường minh
Luật sư
Luật sư
Không quan trọng
Không quan trọng
Rất quan trọng
Rất quan trọng
Lời nói
Lời nói
Lời cam kết
Lời cam kết
Không đáng tin
Không đáng tin
Trách nhiệm
Trách nhiệm
Cấp trên gánh vác
Cấp trên gánh vác
Đẩy xuống cấp dưới
Đẩy xuống cấp dưới
Thời gian
Thời gian
Chính thời gian công
Chính thời gian công
việc
việc
Thời gian là tiền bạc
Thời gian là tiền bạc
Thương lượng
Thương lượng
Dài dòng, chủ yếu là

Dài dòng, chủ yếu là
quan hệ
quan hệ
Tiến hành nhanh chóng
Tiến hành nhanh chóng
Nước đại diện
Nước đại diện
Nhật, Trung Đông
Nhật, Trung Đông
Mỹ,
Mỹ,
Bắc u
Bắc u
Bản chất và các yếu tố tác động
Cảm
giác,
tâm lý
Suy
nghĩ,
hành
động
Thái độ,
ý thức
quản lý
Quan
hệ CP
và DN
Text
Ảnh hưởng
Văn Hóa

Bản chất và các yếu tố tác động
Ngôn Ngữ (Language)
Tôn Giáo (Religion)
Giá Trị Và Thái Độ (Value and Attitudes)
Các Yếu
Các Yếu
Tố Tác
Tố Tác
Động
Động
Thói quen và cách ứng xử ( Customs and Manner)
Văn Hóa Vật Chất (Material Culture)
Thẩm Mỹ (Aesthetics)
Giáo Dục (Education)
Bản chất và các yếu tố tác động
Ngôn ngữ
Phương tiện để truyền thông
tin và ý tưởng
Nhận biết sắc thái
Text
Text
Hiểu tình huống
Tiếp cận dân địa phương
Hiểu văn hóa tốt hơn
Xã giao hằng ngày
Dịch thuật
Bản chất và các yếu tố tác động
Tôn Giáo
Thiên chúa giáo, tin lành,
phật giáo, …

Cách cư xử
Text
Text
Cách sống, niềm tin
Giá trị và thái độ
Thói quen làm việc
Chính trị & kinh doanh
Bản chất và các yếu tố tác động
Giá trị - niềm tin
vững chắc làm
cơ sở để con
người đánh giá
điều đúng , sai,
tốt, xấu, …
Giá trị và thái độ
Thái độ - những
khuynh hướng
không đổi của sự
cảm nhận và
hành vi theo một
hướng riêng biệt
về một đối tượng
Bản chất và các yếu tố tác động

Bản chất và các yếu tố tác động
Thói quen –
Cách thực hành
phổ biến hoặc đã
hình thành từ
trước.

Thói quen và cách
ứng xử
Cách ứng xử - là
những hành vi
được xem là
đúng đắn trong
xã hội riêng biệt.
Bản chất và các yếu tố tác động

Văn hóa vật chất
-
Là những đối tượng con người làm ra
o
Cơ sở hạ tầng kinh tế - giao thông, thông tin, nguồn năng
lượng.
o
Cơ sở hạ tầng xã hội – chăm sóc sức khỏe, giáo dục, nhà ở.
o
Cơ sở hạ tầng tài chính – ngân hàng, bảo hiểm.
-
Tiến bộ kỹ thuật
o
Tác động tiêu chuẩn mức sống.
o
Giải thích những giá trị, niềm tin của xã hội.

Bản chất và các yếu tố tác động

Thẩm mỹ
-

Thị hiếu nghệ thuật của văn hóa – hội họa, văn chương , âm
nhạc, …
-
Nhiều khía cạnh thẩm mỹ làm cho các nền văn hóa khác nhau.
Bản chất và các yếu tố tác động

Giáo dục
-
Khả năng đọc viết, nhận thức, hiểu biết.
-
Cung cấp cơ sở hạ tầng cần thiết để phát triển khả năng quản
trị.
Những khía cạnh về văn hóa
Sự cách biệt quyền lực (Power Distance)
Lẩn tránh rủi ro (Uncertainly Advoidance)
Chủ nghĩa cá nhân (Individualism)
Những
Những
khía cạnh
khía cạnh
về văn
về văn
hóa
hóa
Sự cứng rắn (Masculinity)
Sự kết hợp những khía cạnh này
Sự khác biệt quyền lực
“Là các tầng nấc quyền lực được chấp
nhận giữa cấp trên và cấp dưới
trong tổ chức.”

Nước có khoảng
cách quyền lực
cao
Nước có khoảng
cách quyền lực
từ trung bình
đến thấp
Sự khác biệt quyền lực
Cách biệt
Cách biệt
quyền lực
quyền lực
CAO
CAO
TRUNG BÌNH - THẤP
TRUNG BÌNH - THẤP
Nhà quản trò
Nhà quản trò
Độc tài, gia trưởng
Độc tài, gia trưởng
Làm việc 1 vài thuộc cấp
Làm việc 1 vài thuộc cấp
Bình đẳng, dân chủ
Bình đẳng, dân chủ
Làm việc nhiều thuộc cấp
Làm việc nhiều thuộc cấp
Cấu trúc kinh
Cấu trúc kinh
doanh
doanh

Kiểm soát chặt chẽ, thiếu bình
Kiểm soát chặt chẽ, thiếu bình
đẳng, tập trung quyền lực
đẳng, tập trung quyền lực
Khách quan, độc lập, dân
Khách quan, độc lập, dân
chủ, ûphân hóa quyền lực
chủ, ûphân hóa quyền lực
Cơ cấu tổ chức
Cơ cấu tổ chức
Hướng cao (nhọn)
Hướng cao (nhọn)
Hướng phẳng
Hướng phẳng
Khuynh hướng
Khuynh hướng
Tuân thủ quyền lực vô điều
Tuân thủ quyền lực vô điều
kiện
kiện
Tuân thủ quyền lực có
Tuân thủ quyền lực có
điều kiện
điều kiện
Chức vụ, vò thế,
Chức vụ, vò thế,
lãnh đạo
lãnh đạo
Quan trọng
Quan trọng

Không quan trọng
Không quan trọng
Nước đại diện
Nước đại diện
Malaysia, Philippinnes,
Malaysia, Philippinnes,
Panama, Venezuela, Mexico
Panama, Venezuela, Mexico
Mỹ, Canada, Đan Mạch,
Mỹ, Canada, Đan Mạch,
Anh, c
Anh, c
Lẩn tránh rủi ro
“Là khả năng con người cảm thấy sợ
hãi những tình huống rủi ro và cố
gắng tạo ra những cơ sở và niềm tin
nhằm tối thiểu hoặc lẩn tránh
những điều không chắc chắn.”
Lẩn tránh rủi ro
Chấp nhận rủi ro
Chấp nhận rủi ro
Sợ rủi ro
Sợ rủi ro
Quy đònh,
Quy đònh,
luật lệ
luật lệ
Ít , chung chung, có thể thay
Ít , chung chung, có thể thay
đổi

đổi
Nhiều, đặc trưng, cố đònh
Nhiều, đặc trưng, cố đònh
Hành động
Hành động
Linh động, sáng tạo
Linh động, sáng tạo
Khuôn mẫu hóa có tính tổ
Khuôn mẫu hóa có tính tổ
chức
chức
Trạng thái
Trạng thái
con người
con người
Ít bò căng thẳng, chấp nhận
Ít bò căng thẳng, chấp nhận
bất đồng
bất đồng
Lo lắng, căng thẳng, chú
Lo lắng, căng thẳng, chú
trọng sự an toàn
trọng sự an toàn
Quyết đònh
Quyết đònh
Khả năng phán đoán và
Khả năng phán đoán và
sáng tạo
sáng tạo
Kết quả của nhiều sự đồng ý

Kết quả của nhiều sự đồng ý
Xã hội
Xã hội
Khuyến khích đối mặt rủi ro,
Khuyến khích đối mặt rủi ro,
không ràng buộc hoạt động
không ràng buộc hoạt động
Cố gắng giảm rủi ro, ràng
Cố gắng giảm rủi ro, ràng
buộc hoạt động theo quy đònh
buộc hoạt động theo quy đònh
Nước đại
Nước đại
diện
diện
Hy Lạp, Uruguay, Bồ Đào
Hy Lạp, Uruguay, Bồ Đào
Nha, Nhật, Hàn Quốc
Nha, Nhật, Hàn Quốc
Singapore, Thụy Điển, Anh,
Singapore, Thụy Điển, Anh,
Mỹ, Canada
Mỹ, Canada
Chủ nghĩa cá nhân
Chủ nghĩa cá nhân – khuynh hướng
con người chú trọng bản thân và
những điều liên quan trực tiếp đến
họ
Chủ nghĩa tập thể - khuynh hướng con
người dựa vào nhóm để làm việc và

trung thành với nhau
Chủ nghĩa cá nhân
Chủ nghóa cá nhân
Chủ nghóa cá nhân
Chủ nghóa tập thể
Chủ nghóa tập thể
Xã hội
Xã hội
Nhấn mạnh năng lực và
Nhấn mạnh năng lực và
thành tựu cá nhân
thành tựu cá nhân
Mong muốn cá nhân phát
Mong muốn cá nhân phát
triển hết khả năng
triển hết khả năng
Khuyến khích quyết đònh cá
Khuyến khích quyết đònh cá
nhân
nhân
Nhấn mạnh thành tựu nhóm
Nhấn mạnh thành tựu nhóm
Mong muốn nhóm phát huy
Mong muốn nhóm phát huy
hết năng lực
hết năng lực
Khuyến khích quyết đònh
Khuyến khích quyết đònh
nhóm và sự kết hợp
nhóm và sự kết hợp

Thành công
Thành công
Đánh giá cao cá nhân
Đánh giá cao cá nhân
Đánh giá cao tập thể
Đánh giá cao tập thể
Cá tính
Cá tính
Cá nhân
Cá nhân
Xã hội
Xã hội
Giáo dục
Giáo dục


Tôi”
Tôi”


Chúng ta”
Chúng ta”
Nhiệm vụ
Nhiệm vụ
Quan trọng hơn quan hệ
Quan trọng hơn quan hệ
Ít quan trọng hơn quan hệ
Ít quan trọng hơn quan hệ
Nước đại diện
Nước đại diện

Mỹ, Anh, Hà Lan, Canada
Mỹ, Anh, Hà Lan, Canada
Ecuador, Guatemala, Pakistan,
Ecuador, Guatemala, Pakistan,
Indonesia
Indonesia

×