`
KẾT NỐI TRI THỨC
VI tUỘ£ SN6
TOAN - TIENG VIET
LỮP
wy
HOC KY 2
Họ và tên: ...........................-...--.---. Lớp: ....
NAM HOC: 2023 - 2024
Phần một
G200
si
a
ó
Gốc
Reno
Đ: "CÁC ĐỀ ƠN LUYỆN
H0 00000000) 200/7)
00 em) ena
š
5
© yeu cAu
Ơn luyện kiến thức, kĩ năng và phót triển năng lực về:
+ Nhơn, chia với (cho) số có một chữ số.
s Tính chết giao hốn của phép nhơn.
BÊ ơN LUYỆN
9
ga)
a
at tinh réi tinh.
10824 x 4
b)
51609 x 5
c) 162 500 x 3
Dan vit o trai A cd 4 150 con, dan vit & trai B cé sé vit gdp déi sé vit & trai A.
Hỏi cổ hơi đàn vịt có bao nhiêu con vịt?
A? Tá?
3]
Tính gió trị của biểu thức.
+ 18 260 x 3-8 265=
37 062
Ỷ
g
Kết quả mỗi phép tính là cân nặng của một con vật dưới đây. Nối con vột với
cân nặng thích hợp, biết con voi năng nhết, con hà mã nhẹ nhốt.
1046 kg x 4
2 308 kg x 2
1425
kg x 3
ÉỸ Đặt tính rồi tính.
af
6 |
đ18324:A
-
780 625 : 5
Viết số thích hợp vờo chỗ chấm.
Tổng số dân của hơi huyện là 42 800 người. Số dân hai huyện đó hơn kém nhau
6 200 người.
¬ Huyện đơng dơn hơn có số dân là .......................... người.
g ()
— Huyện ít dân hơn có số dên là ......................... người.
[8|
Viết số thích hợp vịo chỗ chấm. `
g}
42503x8=8x...............
6].
125.551
[DA
?ous )
bị
150 x7=7 x(125+......... )
£ã
Viết tiếp vào chỗ chốm cho thích hợp.
Moy mỗi bộ quần đo bảo hộ lao động hết 4 m vổi. Hỏi may 12 450 bộ quần do
như thế hết bao nhiêu mét vỏi?
ì
Tớ phải thực hiện phép nhân
ˆ
4 x 12 450, mà nhơn với số có
|
hodn ctia phép nhén. Ta thuc
- nhiều chữ số chưa học. Có thể ị
:
làm như thế nào nhỉ?
\
|
f Có thể dựa vịo tính chốt giao
hiện phép nhôn 12 450 x 4 cũng
|
>
được kết quỏ cần tìm nhé
122190 <4
sa cnnsnnaa
-
Số vải cần dùng là...
10]
a)
Viết chữ số thích hợp vịo ơ trống.
25061x3=3x2506
|
b)
18064x7=7%1
j064
2
@ yeu ciu
Ơn luyện kiến thức, kĩ năng vị phót triển năng lực về:
+ Tính chất kết hợp của phép nhên.
+ Nhân, chia với 10, 100, 1 000...
+ Tính chất phên phối của phép nhân đối với phép cộng.
@ pf on Luyen
1 |
Tính bằng hơi cách (theo mẫu).
Mẫu:
4 x 5 x 2
Beta
x 5 x 2=(4 x 8) x 2520 x 2240
Cách 2: 4 x 5 x 2=4 x (5 x 2)=4 x 10 = 40
a)
12x3x2
Se (a
G0210
f
"
ete
“...
.... .ẽ.ẽ
sin covessansonnddandcbossbenceral fin yproneneneesvdhll beohanedhucce Gharngededeeoned
b)
25x4x2
Cách 1:.........
23)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Biét a x 5 = 8 035.
a)
lái
915:+(5x
a)
asec:
GIÁ Sĩ TĨC 2á
bị.
-4é 200:10.=..............
a)
2-61
eer
Tính nhẩm.
dị
a
bb)
o2 mề
371: TƠ
2002206
46.200:100=..........
69-x' 100
=0
37000:1000=.........
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Một cuốn sách có 248 trang.
- 10 cuốn sách như vộy có ........................... trong.
- 100 cuốn sách như vộy có........................ . trang.
+ 1000 cuốn sách như vộy có........................... trang.
b)
35tến=.............. ID S= 80622666 yến =................ kg
12 000 kg =................ YOM Hi...
l6]
g)
7|
TỔ SE. Bái.) tốn
Tính bằng cách thuận tiện.
5x14284x2=................................
b)
25x26071x4=.......................
Tính bằng hơi cách (theo mẫu).
Mẫu: 421 x (3 +7)
Cách 1: 421 x (3+ 7)= 421 x 10
=4210
Cách 2: 421 x (3+ 7)=421 x 3+421 x7
= 1 263
+ 2 947
=4210
a)
125
x (6 + 4)
ce casscvinen
(1am 1w...
Al
Nose bb eedeeckdeennnnes li
EOSIN 2, sacnnnnhaeniclembenartas
Trong kho có 45 tốn muối, người ta chở muối lên miền núi ba lần, lần một gồm
3 ô tô, lần hai gồm 5 ô tô, lần bd gồm 2 ô tô, mỗi ô tô chở được 3 500 kg muối.
Hỏi sau ba lần chuyển, trong kho còn lại bao nhiêu tốn muối?
G5: | 10
Khoanh vào chữ đặt trước cêu trả lời đúng.
MP
i
10)
Maơi tô màu đỏ cho những băng giốy ghi biểu thức có kết quả la 60, Nam t6 mau
vịng cho những băng giấy ghi biểu thức có kết quỏ là 8, Việt tô mau xanh cho
những băng giấy ghi biểu thức có kết quởẻ là 35.
ø)
Bạn tơ màu được nhiều băng giếy nhết là:
A. Mai
b)
C. Việt
B. Nam
Ban tô màu được ít băng giấy nhất lị:
A. Mai
C. Việt
B. Nam
@ veu chu
Ơn luyện kiến thức, ki nang va phat trién nang luc vé:
s Tính chốt phân phối của phép nhơn đối với phép cộng.
- Nhân với số có hai chữ số.
(bÊ ơn LUYỆN
a
Tính bồng hai cách (theo mẫu).
Mẫu: 17 x 4+ 17 x 6
Cách
ga)
1: 17 x 4+ 17 x 6=68 + 102
=170
G)
2...
. . .'.'. ......
Cách2:........ ca
127x2+127x8
Sa
2
= 17
x 10
=170
65x3+65x7
GIGI
b)
Cách 2: 17 x 4+ 17 x6= 17 x (4+6)
erat
aaa
aint
tenet sears
Cách ?t:it¿sooltsushsi GP
ở
Tính bằng cóch thuộn tiện.
4l3«7+4lã3s3=...-............
2A - 85 DE OL TOAN 4/2
b)
65x8+35x8=.................
Tinh bằng hơi cách (theo mẫu).
Mẫu: 5 x (8 - 6)
Cách 1: 5 x (8—6) =5 x 2
Cách 2: 5 x (8— 6) =5 x 8— 5 x 6
= 40
— 30
=10
12 x (8 - 5)
Z4enñ 1m... 5
b)
46 x (10 - 7)
Goeinni:lft.Ð
q5 Em TẾ,
cau
a)
125 <.100-—- 125 x 98
II
Tính bằng cách thuộn tiện.
b)
Cửa hàng có 16 bao gạo như nhu, lần thứ nhết bán được 8 bao gọợo, lần thứ
hai bón được 5 bao gạo. Tính ra cửa hàng cịn lại 150 kg gạo. Hỏi lúc đầu, cửa
hang c6 bao nhiéu ta gao?
Bài giải
2B - 35 DE OL TOAN 4/2
a)
Đặt tính rồi tính.
3042
bị
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
125 x 4Q0-=:........:.............
gã
a)
b)_
x 42
3 700
x 200=......................
Một mỏnh đốt hình chữ nhật có chu vi 240 m, chiều dài hơn chiều rộng 20 m.
Tinh diện tích mảnh đất đó.
Người ta trồng rau trên mảnh đốt, cứ1 m2 thu hoạch được 5 kg rdu. Hỏi người
ta thu hoạch được bdo nhiêu ki-lô-gam rau trên mỏnh đốt đó?
a
Khi nhân một số với 21, Nam da dat hai tích riêng thẳng cột với nhau nên có kết
quảỏ sơi là 105. Em hãy giúp Nam tìm ra kết quả đúng của phép nhân đó.
u cầu
Ơn luyện kiến thức, kĩ năng và phát triển năng lực về:
* Chia cho số có hai chữ số.
+ Ước lượng trong tính tốn đơn giỏn.
* Tìm số trung bình cộng.
bÊ ơN LUYỆN
Gat tinh rdi tinh.
11 470 : 31
gã
3|
Viết số vào ơ trống và chỗ chấm cho thích hợp.
1875
26
1875:26=
(dư
10 256
4
10 256: 41=
(dư
)
Nối (theo mẫu).
#@wWwYw§
f (4: 4) x
j
gã
Một xưởng
xếp cóc bút
nếu xếp tốt
nhiều nhết
sỏn
chì
cổ
bao
)
xuết đã làm được một lượng lớn các bút chì màu. Người ta đã
màu đó vào các hộp, mỗi hộp 10 chiếc thì xếp được 248 hộp. Hỏi
các bút chì màu đó vờo các hộp, mỗi hộp 12 chiếc thì xếp được
nhiêu hộp và cịn thừa mấy bút chì màu?
Bài giải
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Làm trịn mỗi số ở thành phần phép tính rồi ước lượng kết quả mỗi phép tính
khoảng mấy nghìn hoặc mấy chục nghìn.
a)
Phép tính 6 985 + 2 013 có kết quả khoảng..................................
b)
Phép tính 59 780 - 28 970 có kết quả khoảng...............................
& [ash
Thương của phép chia 589: 21 không thể lớn hơn 30.
[|
bị Tích 69 x 19 lớn hơn 1400.
¬1
c)_
[|
pA
Thương của phép chia 403 : 18 không thể lớn hơn 20.
Tim sé trung bình cộng của các số squ:
a) 147, 162 va 186.
8|
l9j
|
_ bị 51, 63, 75 và 87.
Trung bình cộng củo ba số lẻ liên tiếp là 15. Tìm ba số đó.
Một hình vng có chu vi 48 cm, một hình chữ nhột có trung bình cộng của
chiều dời và chiều rộng bằng cạnh củo hình vng. Tính chu vi hình chữ nhột và
diện tích hình vng.
10)
Trung bình cộng của số thứ nhất vò số thứ hơi lò 25, trung bình cộng của cỏ ba
số là 28. Tìm số thứ ba.
|
Bai gidi
@ véeu cầu
Ơn luyện kiến thức, kĩ năng vị phót triển năng lực về:
+ Tìm số trung bình cộng.
- Bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Phép nhên, phép chia và cóc bài todn lién quan.
© dé On Luven
a
Trong 3 ngày, một tổ may sản xuốt được 270 bộ quồn áo, 2 ngịy tiếp theo tổ
moy đó sản xuết được 205 bộ quần áo. Hỏi trong 5 ngịy đó, trung bình mỗi
ngịy tổ may sản xuốt được bao nhiêu bộ quần áo?
Bài giải
g
Rơ-bốt đếm số bút chì làm được theö từng tá được dõy sé sau:
12, 24, 36, 48, 60, 72, 84,...
Em hấy tìm số trung bình cộng cia 5 sé lién tiép trong day s6 trén, bốt đầu từ số 48.
ee
X€p déu 360 van động viên tham gia đồng diễn vào 12 đội hình. Hỏi:
a)
5 đội hình như vậy có bao nhiêu người?
b)
Phải thêm bao nhiêu vận động viên để có thể xếp được 14 đội hình như vậy?
Me
g
tee
Cứ 70 que tính thì bạn Việt xếp được 14 ngơi sao (như hình vẽ). Hỏi:
a)
45 que tính xếp được bdo nhiêu ngơi sao như vậy?
b)_
Nếu có 84 que tính thì xếp được nhiều nhất bao nhiêu ngôi
sơo như vậy? Số que tính thừa ro có thể xếp được 1 hình
vng khơng?
Bài giải
| bat tớnh cụi tinh.
a)80 613 x 7
Â)3508x 42
gi
â b) 45 03623
—
| d)4588: 37
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Một số nhên với 24 rồi chia cho 12 được kết quẻ là 922. Số đó là
gã
Tính bằng cách thuận tiện.
ad)
5x476x20=
bì
125 x 17x 8=
3A - 85 DE OL TOAN 4/2
C)
gE
725
+ 275)
% AG
& AG
ccssssiicnsivsssscnstsarsesserssiesnencones
Khoanh vào chữ đặt trước côu trỏ lời đúng.
Mỏảnh vườn @)
có dạng hình vng cạnh 6O m. Mỏnh vườn @)
có dạng hình
chữ nhột, hiệu chiều dời và chiều rộng bằng cạnh hình vng @). Mỏnh vườn 3)
có dạng hình vng cạnh 50 m, bằng với trung bình cộng củo chiều dời va chiều
rộng mảnh vườn @). Mai, Viét va Nam được phân cơng chăm sóc một trong bơ
mỏnh vườn đó. Biết diện tích mảnh vườn Mơi chăm sóc lớn hơn diện tích mảnh
vườn Việt chăm sóc và bé hơn mỏnh vườn Nam chăm sóc.
Hỏi Mai chăm sóc mỏnh vườn nòo dưới đây?
A. Mỏnh vườn @)
B. Mảnh vườn @)
C. Mảnh vườn @)
yêu cầu
Ôn luyện kiến thức, kĩ năng và phát triển năng lực về:
+ Phép nhân, phép chia vị cóc bời tốn liên quan.
- Dõy số liệu thống kê.
+ Biểu đồ cột.
ĐỀ ƠN LUYỆN
a
Viết số thích hợp vịo chỗ chốm.
g)............... +5 = 3/607
gã
tì
„ .....
x 26
= 6 006
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.` #
(du ...).
a)
S6 bi chia: 7 216; sé chia: 35; thương: 206. VIẾT lũ: 7 216: 35 =. 2á.
b)
S6 bi chia: 32 147; s6 chia: 61; thuong: ............. Mini...
ẽ
3B - 46 DE OL TOAN 4/2
&
Nhiệt độ khơng
khí trong một ngày ở một địa phương
sdng, trua, chiéu, d€m
được ghi theo thứ tự
nhu’ sau:
21°C, 26 °C, 23 °C, 18 °C
a)
Dva vaéo day sé liéu trén, hodn thanh bang sau.
Trưa
Chiều
Sóng
26°C
b)
c)_
Viét tiép vào chỗ chốm cho thích hợp. _
= BUG! eee
có nhiệt độ cao nhất.
“ “BÙ—OI nee
có nhiệt độ thếp nhốt.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Nhiệt độ trung bình trong ngịy của địa phương đó lị
ge
a)
Các que tính xếp thành bốn sé sau:
Viết các số trên theo thứ tự:
= Tử bé đến lớn: ..s¿4.¡-- L6
bat
=' TỪ lớn đến Bey ce. nhl
ak ek tik
b)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
|
~Sối010u8M: xếp bằng nhiều que tính nhốt.
SỐ 1611611 xếp bằng ít que tính nhất.
~ Trung bình mỗi số xếp bằng ............. que tính.
gã
Phơn loại một đợt thu gom rác, nhóm học-sinh tham gia làm sạch mơi trường
đã thống kê vị ghi lợi vào bang sau:
a
!
Giấy bìa | Vỏ lớn, đồ hộp
Nhựa
Rác khác
A
B
c
D
12
10
8
20
Rô-bốt đỡ vẽ biểu đồ theo số liệu ở bảng trén nhu sau:
PHÂN LOẠI RÁC
(Kg)
25
20
1Š
12|---
A
B
c
D_
(Loại rác)
Quan sót biểu đồ rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
a)
Tên các loại rác viết ees thứ tự số côn nặng:
-fTũ? be ciểnH lớii lồi... dao.
0065 xfpagse
- Từ lớn đến bé lờ: ............................-..-¿52222222 rerrrerrie
b)_
Loại rác có số cơn nặng ít nhết lị
e)_
Trung bình trong ba loại rác A, B, C, mỗi loại có ..................... kg.
ga
Biểu đồ dưới đây cho biết số sản phẩm làm được trong 4 tháng đầu
một tổ sản xuết trong nhà máy.
SO SAN PHAM LAM DUOC CUA MOT TO SẢN XUẤT
(Sản phẩm)
700
600
600
550
500
450
400
300
200
100
0
Dua vdo biểu đồ trên:
a)
Hoan thanh bang sau.
Tháng!
a
Tháng2} Tháng3
Tháng4.
(Tháng)
b)
Viết tiếp vào chỗ chốm cho thích hợp.
- Tháng ........ làm được nhiều sản phẩm nhat, là................ sản phẩm.
- Thóng........ làm được ít sẵn phẩm nhốt, là ................ sản phẩm.
Một cuéc dua xe đẹp đi qua 4 chặng đường như bỏng sou:
1
160
2
120
3
140
4
100
Rô-bốt đã vẽ biểu đồ theo các số liệu trên nhưng lợi quên ghi một số độ dời
chặng đường. Em hãy hoan thành biểu đồ cột dưới đôy giúp Rơ-bốt nhé!
"
m
CÁC CHẶNG ĐƯỜNG ĐUA XE ĐẠP
180
Changi
b)
Chặng2
Chặng3
Chang4
(Chang)
Dựo vịo biểu đồ trên, viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
- Chặng đường dài nhết lò chặng ......... Chặng đường ngắn nhết là chặng ........
- Chặng đường 2 vò chặng đường 3 hơn kém nhou ......... km.
- Trung bình mỗi chặng đường dồi .......... km.
Trong cuộc thi đốu cờ vua của khối lớp 4 Trường Tiểu học Thắng Lợi, các bạn
lớp 4A, 4B, 4C, 4D đã tham gia với số học sinh như bảng dưới đây.
4A
4B
AC
4D
14
17
15
18
Rơ-bốt đỡ vẽ biểu đồ theo cóc số liệu trên nhưng quên chư vẽ cột biểu thị số
học sinh của lớp 4D. Em hãy hồn thịnh biểu đồ cột dưới đây giúp Rô-bốt nhé!