Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Đồ án tốt nghiệp quản lý nhân sự trong công ty vốn nước ngoài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (0 B, 20 trang )








Đ Án T t Nghi pồ ố ệ
L I NÓI Đ UỜ Ầ
Thi t k c s d li u là m t giai đo n quan tr ng đ xây d ng h th ngế ế ơ ở ữ ệ ộ ạ ọ ể ự ệ ố
thông tin thành công. Trong th c t nhi u h th ng thông tin ch t n t i trong m tự ế ề ệ ố ỉ ồ ạ ộ
th i gian ng n và sau đó không còn đáp ng đ c nhu c u c a ng i s d ng. M tờ ắ ứ ượ ầ ủ ườ ử ụ ộ
trong nh ng lý do là không quan tâm đ n giai đo n phân tích và thi t k đ r i khiữ ế ạ ế ế ể ồ
t ch c phát tri n h th ng không còn kh năng đáp ngổ ứ ể ệ ố ả ứ . CSDL đ c mô t là t pượ ả ậ
h p d li u c a m t t ch c nào đó đ c l u tr trong máy tính,đ c nhi u ng iợ ữ ệ ủ ộ ổ ứ ượ ư ữ ượ ề ườ
s d ng và đ c t ch c theo m t mô hình. Và vi c phân tích thi t k CSDL là m tử ụ ượ ổ ứ ộ ệ ế ế ộ
nhi m v r t quan tr ng trong vi c xây d ng m t mô hình c a m t t ch c hay m tệ ụ ấ ọ ệ ự ộ ủ ộ ổ ứ ộ
h th ng.ệ ố
Vi c tin h c hóa qu n lý nhân s mang l i nhi u l i ích h n so v i qu n lýệ ọ ả ự ạ ề ợ ơ ớ ả
th công. Qu n lý thông tin v cán b , công nhân viên là m t bài toán quan tr ng vàủ ả ề ộ ộ ọ
có nhi u ng d ng trong vi c qu n lý ngu n nhân l c, chính sách cán b … nh mề ứ ụ ệ ả ồ ự ộ ằ
đ a ra các quy t đ nh trong lĩnh v c xây d ng đ i ngũ lao đ ng đ kh năng và trìnhư ế ị ự ự ộ ộ ủ ả
đ đáp ng các nhu c u trong giai đo n m i.ộ ứ ầ ạ ớ
H th ng qu n lý nhân sệ ố ả ự
more information and additional documents
connect with me here: />- 1 -








Đ Án T t Nghi pồ ố ệ
M C L CỤ Ụ
L I NÓI Đ UỜ Ầ 1
M C L CỤ Ụ 2
Ch ng 1: GI I THI U VÀ PHÁT BI U BÀI TOÁNươ Ớ Ệ Ể 3
1.1.Gi i thi u v n đớ ệ ấ ề 3
1.2. H th ng hi n t iệ ố ệ ạ 4
1.3. Yêu c u t ch c h th ng đ xu tầ ổ ứ ệ ố ề ấ 4
Ch ng 2: GI I THI U CÔNG NGHươ Ớ Ệ Ệ 9
2.1. Công ngh Microsoft.net FRAMEWORK 3.0ệ 9
2.2. Công ngh Microsoft SQL Server 2005ệ 12
Ch ng 3. THI T K H TH NGươ Ế Ế Ệ Ố 18
3.1. Bi u đ tình hu ng – User case Diagram (UML)ể ồ ố 18
3.2. Quan h th c th và các b ng d li u v t lýệ ự ể ả ữ ệ ậ 43
3.3 S đ thi t k d li u Database Designơ ồ ế ế ữ ệ 66
3.4. Thi t k thu t toánế ế ậ 71
3.5. S đ lu ng –Sequence Diagram (UML)ơ ồ ồ 75
Ch ng 4: CÀI Đ T VÀ K T QU THU Đ Cươ Ặ Ế Ả ƯỢ 81
4.1. Cài đ tặ 81
4.2. K t qu thu đ cế ả ượ 81
Ch ng 5. K T LU N VÀ H NG PHÁT TRI Nươ Ế Ậ ƯỚ Ể 85
5.1. K t lu n ế ậ 85
5.2. H ng phát tri nướ ể 85
H th ng qu n lý nhân sệ ố ả ự
more information and additional documents
connect with me here: />- 2 -








Đ Án T t Nghi pồ ố ệ
Ch ng 1: GI I THI U VÀ PHÁT BI U BÀI TOÁNươ Ớ Ệ Ể
1.1.Gi i thi u v n đớ ệ ấ ề
“Nhân l c ” là tài s n quan tr ng nh t mà m t doanh nghi p có. S thànhự ả ọ ấ ộ ệ ự
công c a doanh nghi p ph thu c vào tính hi u qu c a cách “qu n lý nhân s ” c aủ ệ ụ ộ ệ ả ủ ả ự ủ
doanh nghi p - bao g m c cách qu n lý nhân viên, ch m công, qu n lý ti n l ngệ ồ ả ả ấ ả ề ươ
nh th nào. Đi u này đem l i nh ng giá tr góp ph n vào thành công c a doanhư ế ề ạ ữ ị ầ ủ
nghi p. Đ đ t đ c m c tiêu và th c hi n các k ho ch chi n l c c n ph i liênệ ể ạ ượ ụ ự ệ ế ạ ế ượ ầ ả
k t ch t ch các chính sách nhân s và các th t c v i m c tiêu kinh doanh. Ch ngế ặ ẽ ự ủ ụ ớ ụ ẳ
h n c n bi t rõ khi nào và t i sao ph i tuy n d ng nhân viên, mong đ i nh ng gì ạ ầ ế ạ ả ể ụ ợ ư ở
h , s khen th ng và/ho c k lu t nhân viên th nào đ h ph i đ t đ c cácọ ẽ ưở ặ ỷ ậ ế ể ọ ả ạ ượ
m c đích chi n l c kinh doanh. V i t cách là ch doanh nghi p nh và v a, giámụ ế ượ ớ ư ủ ệ ỏ ừ
đ c, lãnh đ o, ho c ban qu n lý có trách nhi m không ng ng ch rõ và truy n đ tố ạ ặ ả ệ ừ ỉ ề ạ
nh ng m c tiêu kinh doanh cho t t c các nhân viên trong doanh nghi p. Cũng ph iữ ụ ấ ả ệ ả
t o đi u ki n đ cán b chuyên môn và nhân viên làm vi c b ng cách xây d ngạ ề ệ ể ộ ệ ằ ự
nh ng h th ng trong công ty: quy t c làm vi c, h th ng l ng b ng, ph ng phápữ ệ ố ắ ệ ệ ố ươ ổ ươ
đánh giá hi u qu làm vi c, bi n pháp khen th ng và k lu t.ệ ả ệ ệ ưở ỷ ậ
Tr c tiên qu n lý ngu n l c v a là ngh thu t v a là khoa h c làm choướ ả ồ ự ừ ệ ậ ừ ọ
nh ng mong mu n c a doanh nghi p và mong mu n c a nhân viên cùng đ t đ nữ ố ủ ệ ố ủ ạ ế
m c tiêu. Nhân viên trông đ i m c l ng th a đáng, đi u ki n làm vi c an toàn, sụ ợ ứ ươ ỏ ề ệ ệ ự
g n bó v i t ch c, nh ng nhi m v có tính thách th c, trách nhi m và quy n h n.ắ ớ ổ ứ ữ ệ ụ ứ ệ ề ạ
M t khác, v i t cách là ch lao đ ng mong mu n nhân viên c a mình s tuân thặ ớ ư ủ ộ ố ủ ẽ ủ
quy đ nh t i n i làm vi c và các chính sách kinh doanh, th c hi n t t m i nhi m v ,ị ạ ơ ệ ự ệ ố ọ ệ ụ
đóng góp sang ki n vào các m c tiêu kinh doanh,ch u trách nhi m v c vi c t t vàế ụ ị ệ ề ả ệ ố
vi c d , liêm khi t và trung th c. Th hai, qu n lý ngu n nhân l c là ho t đ ngệ ở ế ự ứ ả ồ ự ạ ộ

nh m đ t đ c các m c tiêu chi n l c c a doanh nghi p. Quy trình này g m cácằ ạ ượ ụ ế ượ ủ ệ ồ
b c tuy n d ng, qu n lý, tr l ng, nâng cao hi u qu ho t đ ng, và sa th i nhânướ ể ụ ả ả ươ ệ ả ạ ộ ả
viên trong doanh nghi p.ệ
Vi c tin h c hóa qu n lý nhân s mang l i nhi u l i ích h n so v i qu n lýệ ọ ả ự ạ ề ợ ơ ớ ả
th công. Qu n lý thong tin v cán b , công nhân viên là m t bài toàn quan tr ng vàủ ả ề ộ ộ ọ
có nhi u ng d ng trong vi c qu n lý ngu n nhân l c, chính sách cán b … nh mề ứ ụ ệ ả ồ ự ộ ằ
H th ng qu n lý nhân sệ ố ả ự
more information and additional documents
connect with me here: />- 3 -







Đ Án T t Nghi pồ ố ệ
đ a ra các quy t đ nh trong lĩnh v c xây d ng đ i ngũ lao đ ng đ kh năng và trìnhư ế ị ự ự ộ ộ ủ ả
đ đáp ng các nhu c u trong giai đo n m i.ộ ứ ầ ạ ớ
1.2. H th ng hi n t iệ ố ệ ạ
Hi n t i m t s công ty còn t n t i cách qu n lý th công. Cách qu n lýệ ạ ở ộ ố ồ ạ ả ủ ả
này r m rà và n ng n . Khi tìm ki m thông tin m t nhân viên trên gi y r t khóườ ặ ề ế ộ ấ ấ
khăn và m t th i gian. Đ ng th i đ th ng kê, t ng k t, vi t 1 báo cáo cũng r t khóấ ờ ồ ờ ể ố ổ ế ế ấ
khăn.
Trên th tr ng hi n này đã có nhi u ph n m m qu n lý nh ng giá c l i quáị ườ ệ ề ầ ề ả ư ả ạ
cao, t n chi phí ban đ u và chi phí đào t o.ố ầ ạ
Công ty SES gi i pháp ph n m m m i đi vào ho t đ ng không lâu v i đ iả ầ ề ớ ạ ộ ớ ộ
ngũ nhân viên tr năng đ ng ,sáng t o phù h p v i ngành công ngh thông tin v i sẻ ộ ạ ợ ớ ệ ớ ự
thay đ i nhanh chóng qua t ng ngày. Lĩnh v c ho t đ ng chính c a công ty làổ ừ ự ạ ộ ủ
chuyên thi t k ph n m m web ,win cho các doanh nghi p l n và nh v i các ế ế ầ ề ệ ớ ỏ ớ ngôn

ng l p trình chính nh C#, PHP…ữ ậ ư
Sau m t th i gian nghiên c u và h c h i v i s giúp đ t n tình c a th yộ ờ ứ ọ ỏ ớ ự ỡ ậ ủ ầ
giáo h ng d n và các th h đi tr c công ty em đã ti p thu đ c r t nhi u kinhướ ẫ ế ệ ướ ở ế ượ ấ ề
nghi m cũng nh ki n th c m i r t b ích nh bi t thêm và rõ h n v ngôn ngệ ư ế ứ ớ ấ ổ ư ế ơ ề ữ
PHP, ASP… song song v i đó là hi u thêm v SQL Server.ớ ể ề
Trong th i gian th c t p em đ c ti p xúc và tham gia vào d án c a công tyờ ự ậ ượ ế ự ủ
là l p trình và thi t k qu n lý nhân s c a công ty Thành Đông:ậ ế ế ả ự ủ
Công ty TNHH XNK Thành Đông là m t trong nh ng nhà cung c p Thép không g vàộ ữ ấ ỉ
Thép đen hàng đ u t i Vi t Nam. V i t c đ tăng tr ng nhanh chóng, Thành Đôngầ ạ ệ ớ ố ộ ưở
đã duy trì và m r ng th ph n c a mình không nh ng trong mà c ngoài n c, t iở ộ ị ầ ủ ữ ả ướ ạ
các th tr ng nh Hàn Qu c, Malaysia, n Đ , Pakistan, Bangladesh, Ai c p, Thị ườ ư ố Ấ ộ ậ ổ
Nhĩ Kỳ, Syria,…
1.3. Yêu c u t ch c h th ng đ xu tầ ổ ứ ệ ố ề ấ
S đ t ng quan các nghi p v qu n lý c a h th ng nh sau: ơ ồ ổ ệ ụ ả ủ ệ ố ư
1.3. 1. Qu n lý nhân sả ự
H th ng qu n lý nhân sệ ố ả ự
more information and additional documents
connect with me here: />- 4 -







Đ Án T t Nghi pồ ố ệ
H th ng qu n lý nhân sệ ố ả ự
more information and additional documents
connect with me here: />- 5 -
Qu n lý ả

nhân sự
Qu n lý thông tin nhân viênả
Qu n lý phòng banả
Qu n lý thông tin v h p đ ng lao đ ngả ề ợ ồ ộ
Qu n lý khen th ng k lu tả ưở ỷ ậ
Qu n lý danh m c dùng chungả ụ
Qu n lý phân quy n b o m t h th ngả ề ả ậ ệ ố
H thông báo cáoệ







Đ Án T t Nghi pồ ố ệ
1.3 2. Qu n lý thông tin nhân viênả
1.3.3. Qu n lý thông tin phòng banả
H th ng qu n lý nhân sệ ố ả ự
more information and additional documents
connect with me here: />- 6 -
Qu n lý thông ả
tin nhân viên
Qu n lý thông tin chi ti t nhân viênả ế
Qu n lý thông tin v quan h gia đìnhả ề ệ
Qu n lý thông tin v trình đ ,chuyên mônả ề ộ
Qu n lý c p nh t thông tin nhân viênả ậ ậ
Qu n lý phòng ả
ban
Qu n lý h phòng banả ệ

Qu n lý thông tin v nhân viên theo phòng banả ề







Đ Án T t Nghi pồ ố ệ
1.3.4. Qu n lý khen th ng k lu tả ưở ỷ ậ
1.3.5. Qu n lý danh m c dùng chungả ụ
1.3.6. Qu n lý ng i dùng đăng nh p h th ngả ườ ậ ệ ố
H th ng qu n lý nhân sệ ố ả ự
more information and additional documents
connect with me here: />- 7 -
Qu n lý khen ả
th ng k lu tưở ỷ ậ
Qu n lý b ng khen th ngả ả ưở
Qu n lý b ng k lu tả ả ỷ ậ
C p nh t danh sách khen th ng nhân viên c a ậ ậ ưở ủ
công ty
C p nh t danh sách k lu t nhân viên c a công ậ ậ ỷ ậ ủ
ty
Qu lý danh ả
m c dùng ụ
chung
C p nh t m t l n vè dùng chung xuyên su t ậ ậ ộ ầ ố
cho toàn h th ngệ ố
Phân quy n cho ng i s d ngề ườ ử ụ
Qu n lý ng i ả ườ

dùng đăng
nh p h th ngậ ệ ố
Qu n lý ng i dùng đăng nh p h th ngả ườ ậ ệ ố
Thay đ i m t kh u ng i s d ngổ ậ ẩ ườ ử ụ
Phân quy n cho ng i s d ngề ườ ử ụ







Đ Án T t Nghi pồ ố ệ
1.3.7. H th ng báo cáoệ ố
H th ng qu n lý nhân sệ ố ả ự
more information and additional documents
connect with me here: />- 8 -
H th ng ệ ố
báo cáo
S y u lý l ch nhân viênơ ế ị
Danh sách nhân viên theo phòng ban
Danh sách nhân viên theo lo i ạ
Báo cáo tình hình ngh phépỉ
Th ng kê nhân viên theo đ tu iố ộ ổ
Th ng kê nhân viên theo ch c danhố ứ
Th ng kê trình đ nhân viênố ộ








Đ Án T t Nghi pồ ố ệ
Ch ng 2: GI I THI U CÔNG NGHươ Ớ Ệ Ệ
2.1. Công ngh Microsoft.net FRAMEWORK 3.0ệ
Trong th gi i đi n toán, nh ng c i ti n và thay đ i v n th ng xuyên x yế ớ ệ ữ ả ế ổ ẫ ườ ả
ra. Đây là nh ng bi n đ i t t y u và có tác đ ng thúc đ y s phát tri n. M t tháchữ ế ổ ấ ế ộ ẩ ự ể ộ
th c đ i v i b t kì nhà l p trình hay nh ng công vi c chuyên v CNTT nào là theoứ ố ớ ấ ậ ữ ệ ề
k p nh ng bi n đ i liên t c và nh ng s phát tri n trong công ngh .ị ữ ế ổ ụ ữ ự ể ệ
Nh m t nhà qu n lý doanh nghi p hay ng i đ a ra các quy t đ nh, s amư ộ ả ệ ườ ư ế ị ự
hi u v công ngh và tác đ ng c a nó đ i v i vi c kinh doanh nhi u lúc làm choể ề ệ ộ ủ ố ớ ệ ề
c m th y n n lòng. Tuy nhiên nh ng thay đ i th ng xuyên nh t trong công nghả ấ ả ữ ổ ườ ấ ệ
luôn đem l i cho thành qu t t nh t. Ngày nay, do công ngh thông tin liên tuc phátạ ả ố ấ ệ
tri n, cho nên nh ng n n t ng c a công ngh đó có th thay đ i đ đi u ti t nh ngể ữ ề ả ủ ệ ể ổ ể ề ế ữ
s phát tri n, cho nên nh ng n n t ng c a công ngh đó có th thay đ i đ đi uự ể ữ ề ả ủ ệ ể ổ ể ề
ti t s phát tri n m i và nh ng nhu c u m i trên th tr ng. Th m chí m t vài nămế ự ể ớ ữ ầ ớ ị ườ ậ ộ
tr l i đây, ch có m t s ít ng i bi t đ n Internet. Ngày nay, Internet đã thâm nh pở ạ ỉ ộ ố ườ ế ế ậ
vào h u nh m i ch trong cu c s ng c a chúng ta.ầ ư ọ ỗ ộ ố ủ
S kh i x ng ý t ng .Net là m t b c đ t phá m i c a Microsoft. Nó baoự ở ướ ưở ọ ướ ộ ớ ủ
hàm nhi u quan ni m hi n h u và nh ng tri t lý. Microsoft đ a ra công ngh mà nóề ệ ệ ữ ữ ế ư ệ
cho phép ý t ng .Net tr thành hi n th c. ưở ở ệ ự
2.1.1. Các d ch v .Netị ụ
Đ th c thi mô hình .Net, m t vài kh i h p nh t (building block) c s ph iể ự ộ ố ợ ấ ơ ở ả
đ c đ t đúng ch (các block này đ nh rõ các d ch v Web đ c xây d ng nh thượ ặ ỗ ị ị ụ ượ ự ư ế
nào) . Các d ch v này c g ng đ tr giúp các nhà phát tri n xây d ng các ngị ụ ố ắ ể ợ ể ự ứ
d ng .Net Microsoft đ nh nghĩa các d ch v kh i h p nh t .Net sau đây:ụ ị ị ụ ố ợ ấ
Authentication: Khi s d ng các công ngh Authentication (ch ng th c) cũngử ụ ệ ứ ự
nh Pasport(h chi u) c a Microsoft các nhà phát tri n t o ra các d ch v cho riêngư ộ ế ủ ể ạ ị ụ
mình và b o v cá d ch v nh mong mu n.ả ệ ị ụ ư ố

Mesaging: Các đ c tính Messaging(Truy n thông đi p) c a .Net đ c xâyặ ề ệ ủ ượ
d ng trên MN Hotmail Web đã d a vào dich e-mail, Microssoft Exchange Serverự ự
2000, và Instant Messaging (truy n thông điêoh t c thì). Nh ng h th ng truy nề ứ ữ ệ ố ề
H th ng qu n lý nhân sệ ố ả ự
more information and additional documents
connect with me here: />- 9 -







Đ Án T t Nghi pồ ố ệ
thông đi p này và nh ng đ c tính có th đ c phân tán đ n b t kì thi t b nào doệ ữ ặ ể ượ ế ấ ế ị
tính không ph thu c n n t ng c a chúng.ụ ộ ề ả ủ
Personalized Experience (kinh nghi m cá nhân) : .Net cho ng i dùng nhi uệ ườ ề
ki m soát h n thông qua cá quy t c x lý d li u và quy n u tiên mà nó xác đ nh rõể ơ ắ ử ữ ệ ề ư ị
d li u ph i đ c di chuy n và qu n lý th nào.ữ ệ ả ượ ể ả ế
XML (Extensible Markup Language): XML đ c xem nh m t ngon ngượ ư ộ ữ
chung mà nó cho phép d li u đ c di chuy n t d ng này sang d ng khác trong khiữ ệ ượ ể ừ ạ ạ
b o trì tính toàn v n c a nó. Cùng v i SOAP , XML có th cung c p m t d ch vả ẹ ủ ớ ể ấ ọ ị ụ
linh ho t đ qu n lý v đi u khi n d li u. ạ ể ả ề ề ể ữ ệ
M t trong nh ng th c thi (implementation) đ u tiên đ c đ ngh c a d chộ ữ ự ầ ượ ề ị ủ ị
v .Net là Microsoft HailStorm. HailStorm là m t d ch v trung tâm ng i dùngụ ộ ị ụ ườ
(user-centric), nó cung c p cho nh ng ng i dùng cu i kh năng l u tr thông tin cáấ ữ ườ ố ả ư ữ
nhân nh các cu c h n, l ch hay các thông tin tài chính. K t qu vi c m t ng iư ộ ẹ ị ế ả ệ ộ ườ
dùng đăng kí d ch v này là thông tin đ c chia s v i các ng d ng khác(thông tinị ụ ượ ẻ ớ ứ ụ
dùng chung) theo ý mu n c a h , và nó tr thành m t ph n c a ng i dùng khi đi uố ủ ọ ở ộ ầ ủ ườ ề
khi n các ho t đ ng trên Web. Trong th i gian t i s đ c ti p c n các d ch vể ạ ộ ờ ớ ẽ ượ ế ậ ị ụ

t ng t đ c đ xu t trên Web b i các công ty bán cho thông qua vi c đăng kí vàoươ ự ượ ề ấ ở ệ
d ch v c a h . Nh chúng ta đã th y .Net đã chu n b cho vi c s d ng m t sị ụ ủ ọ ư ấ ẩ ị ệ ử ụ ộ ố
công ngh c a Microsoft mà nó b t đ u thích nghi và đ c s ch p nh n b i c ngệ ủ ắ ầ ượ ự ấ ậ ở ộ
đ ng tin h c và Internet.ồ ọ
2.1.2 C s h t ng .Net ơ ở ạ ầ
Vi c t o nên m t khung (framwork) mà nh ng hàm theo cách đ c mô tệ ạ ộ ữ ượ ả
trong m c này ch c ch n không ph i là m t nhi m v d dàng. Đ có th làm vi cụ ắ ắ ả ộ ệ ụ ễ ể ể ệ
đ c, chi n l c .Net ph i cung c p m t c s h t ng mà trên đó các d ch v Webượ ế ượ ả ấ ộ ơ ở ạ ầ ị ụ
có th đ c xây d ng. May thay, .Net đã cung c p c s h t ng này đ gi i phóngể ượ ự ấ ơ ở ạ ầ ể ả
các nhà l p trình t p trung h n vào vi c x lý các tác v kinh doanh h n là chú tr ngậ ậ ơ ệ ử ụ ơ ọ
đ n vi c l p trình b n thân nó. T i m c c s h t ng .Net xem nh ng thành ph nế ệ ậ ả ạ ứ ơ ở ạ ầ ữ ầ
ch ng trình nh nh ng d ch v web, nó l y ra nh ng đ c tính t t nh t c a COMươ ư ữ ị ụ ấ ữ ặ ố ấ ủ
c a microsoft và tr n l n chúng v i ý t ng truy n thông đi n ghéo n i l ng. Doủ ộ ẫ ớ ưở ề ệ ố ỏ
nh ng đ c tính này mà c s h t ng t n t i cho ng i l p trình và nh v y h cóữ ặ ơ ở ạ ầ ồ ạ ườ ậ ư ậ ọ
th t p trung vào công vi c x lý các tác v kinh doanh c n s phát tri n mà khôngể ậ ệ ử ụ ầ ự ể
c n ph i t o ra các thành ph n (component) riêng bi t ho t đ ng v i nhau.ầ ả ạ ầ ệ ạ ộ ớ
H th ng qu n lý nhân sệ ố ả ự
more information and additional documents
connect with me here: />- 10 -







Đ Án T t Nghi pồ ố ệ
C s h t ng .Net t o ra framework (khung) trên đó các d ch v Web đ cơ ở ạ ầ ạ ị ụ ượ
xây d ng. Ba thành ph n cho .Net framework này đ c gi i thi u s l c d i đây.ự ầ ượ ớ ệ ơ ượ ướ
2.1.2.1 Th c thi ngôn ng chung CLR (Common Language Runtime)ự ữ

T t c các ngôn ng l p trình đ u có m t runtime(thi hành), m t d ch vấ ả ữ ậ ề ộ ọ ị ụ
ho t đ ng cùng v i ngôn ng l p trình. Common Language Runtime(CLR là b thiạ ộ ớ ữ ậ ộ
hành ngôn ng chung) là m t thành ph n c i lõi(c b n nh t) c a .Net. Nó cung c pữ ộ ầ ỗ ơ ả ấ ủ ấ
n n c s mà trên đó các ng d ng cho .Net đ c xây d ng. CLR qu n lý nhi uề ơ ở ứ ụ ượ ự ả ề
khía c nh c a chu trình phát tri n ph i l u tâm đ n v n đ qu n lý b nh , nh ngạ ủ ể ả ư ế ấ ề ả ộ ớ ữ
s kh i t o lu ng(thread) và lo i b nó, các thành ph n b o m t và nh ng v n đự ở ạ ồ ạ ỏ ầ ả ậ ữ ấ ề
t ng t . Đi u đó gây ra m t s khó khăn do các nhà phát tri n ph i tiêu t n quáươ ự ề ộ ố ể ả ố
nhi u th i gian vào các v n đ này. B thi hành ngôn ng chung CLR qu n lý t t cề ờ ấ ề ộ ữ ả ấ ả
các v n đ n y sinh đó m t cách t đ ng và gi i phóng cho các nhà phát tri n t pấ ề ả ộ ự ộ ả ể ậ
trung vào vi c x lý giao d ch logic. CLR cung c p m t runtime chung mà nó đ cệ ử ị ấ ộ ượ
s d ng v i t t c cá ngôn ng . Thành ph n này làm cho .Net có m t kh năng “hử ụ ớ ấ ả ữ ầ ộ ả ỗ
tr m i ngôn ng ” (language-free)ợ ọ ữ
2.1.2.2. Các l p l p trình h p nh t (Unified Programming Classes) ớ ậ ợ ấ
Nh ng th vi n l p l p trình hay các giao di n l p trình ng d ng (API)ữ ư ệ ớ ậ ệ ậ ứ ụ
đ c s d ng b i nhi u ngôn ng khác nhau. Đ s d ng nh ng ngôn ng l p trìnhượ ử ụ ở ề ữ ể ử ụ ữ ữ ậ
khác nhau, các nhà phát tri n nghiên c u các b th vi n l p khác nhau đ làm vi cể ứ ộ ư ệ ớ ể ệ
v i các ngôn ng l p trình khác nhau. V n đ này đã làm ch m quá trình phát tri nớ ữ ậ ấ ề ậ ể
ng d ng và làm cho công vi c phát tri n tr nên t ng t và lãng phí khá nhi u th iứ ụ ệ ể ở ẻ ắ ề ờ
gian. .Net cung c p cá l p l p trình h p nh t v i m t b API dùng chung cho m iấ ớ ậ ợ ấ ớ ộ ộ ọ
ngôn ng l p trình. Các ngôn ng có th t ng tác v i m t ngôn ng khác và l pữ ậ ữ ể ươ ớ ộ ữ ớ
l p trình h p nh t này cho phép các nhà phát tri n l a ch n b t c ngôn ng nào màậ ợ ấ ể ự ọ ấ ứ ữ
h mu n trong khi ch c n duy nh t m t b API mà thôi.ọ ố ỉ ầ ấ ộ ộ
2.1.2.3. ASP.NET(Active Sever Pages .Net)
ASP.NET đ c s d ng chung v i các l p l p trình mà nó có th t o các ngượ ử ụ ớ ớ ậ ể ạ ứ
d ng Web m t cách d dàng cho ng i l p trình. ASP.NET cung c p cách truy c pụ ộ ễ ườ ậ ấ ậ
giao dieenjHTML chung và nó ch y trên ch ng trình máy ph c v nh ng th hi nạ ươ ụ ụ ư ể ệ
k t qu thông qua HTMLế ả (ví d text box ch ng h n). Giao di n ASP.NET làm choụ ẳ ạ ệ
H th ng qu n lý nhân sệ ố ả ự
more information and additional documents
connect with me here: />- 11 -








Đ Án T t Nghi pồ ố ệ
vi c phát tri n các ng d ng Web tr nên nhanh h n do b i các đ i t ng đi uệ ể ứ ụ ở ơ ở ố ượ ề
khi n chung này. Nh m t k t qu c a các l p l p trình chung và nh ng đ c tínhể ư ộ ế ả ủ ớ ậ ữ ặ
chu n c a ASP.NET đ c s d ng ph n trên c a hai thành ph n th c thi ngônẩ ủ ượ ử ụ ở ầ ủ ầ ự
ng chung CLR và các ngôn ng l p trình h p nh t đ t o ra các d ch v Web.ữ ữ ậ ợ ấ ể ạ ị ụ
2.1.3. Mô hình l p trình .Net framework 3.0ậ
Net framework 3.0 là m t mô hình l p trình v i “mã đ c ki m soát”ộ ậ ớ ượ ể
(managed code), đ c xây d ng và m r ng d a trên .Net Framework 2.0 khôngượ ự ở ộ ự
nh ng gi i quy t nh ng v n đ khó khăn trong vi c phát tri n ph n m m mà cònữ ả ế ữ ấ ề ệ ể ầ ề
giúp t o ra nh ng ph n m m, d ch v mà công ngh hi n t i không th làm đ c.ạ ữ ầ ề ị ụ ệ ệ ạ ể ượ
No giúp l p trình viên và ng i thi t k có th t o ra ng d ng có nhi u tính năngậ ườ ế ế ể ạ ứ ụ ề
đáng tin c y h n, b o m t h n, thông minh h n, th m m h n, d tri n khai h n.ậ ơ ả ậ ơ ơ ẩ ỹ ơ ễ ể ơ
Ta có th nhìn .Net Framework3.0 qua 2 ph ng di n: ể ươ ệ
- V ch c năng, >Net Framework 3.0 có 3 kh i ch c năng là :Trình di nề ứ ố ứ ễ
(Presentation); D li u(Data); Giao ti p (Communication).ữ ệ ế
- V k thu t, hi n t i Microsoft gi i thi u 4 k thu t m i và n i b t nh tề ỹ ậ ệ ạ ớ ệ ỹ ậ ớ ổ ậ ấ
là: Windows CardSpace (InfoCard), Windows Presentation Foundation (Avalon),
Window Communication Foundation (/indigo), Windows Workflow Foundation
(Workflow).
Microsoft quy t đ nh s d ng .Net Framework 3.0 cho Windows Vista nh ngế ị ử ụ ư
đ ng th i cũng h tr luôn cho Windows XP (SP2) và Windows Server 2003 (SPI). ồ ờ ỗ ợ
2.2. Công ngh Microsoft SQL Server 2005ệ
M t s tính năng tiêu bi u c a công ngh Microsoft SQL Server 2005 nh sau:ộ ố ể ủ ệ ư

2.2.1 Nâng cao b o m tả ậ
B o m t là tr ng tâm chính cho nh ng tính năng m i trong SQL Server 2005.ả ậ ọ ữ ớ
Đi u này ph n ánh s ph n ng l i c a Microsoft v i sau máy tính Slammer đã t nề ả ự ả ứ ạ ủ ớ ấ
công SQL Server 2000 . Nó cũng cho th y m t th gi i ngày càng có nhi u d li uấ ộ ế ớ ề ữ ệ
kinh doanh có nguy c b l ra ngoài Internet.ơ ị ộ
A. B o m t nhóm th m c h th ng:ả ậ ư ụ ệ ố
H th ng qu n lý nhân sệ ố ả ự
more information and additional documents
connect with me here: />- 12 -







Đ Án T t Nghi pồ ố ệ
Nhóm m c h th ng bao gòm các View bên d i c u trúc d li u h th ng.ụ ệ ố ướ ấ ữ ệ ệ ố
Ng i s d ng không th y đ c b t c b ng bên d i nào, vì th nh ng ng iườ ử ụ ấ ượ ấ ứ ả ướ ế ữ ườ
dùng không có k năng ho c có ý phá ho t không th thay đ i ho c làm h h ng cácỹ ặ ạ ể ổ ặ ư ỏ
b ng này đ c. Đi u này ngăn ho c b t kỳ ai khác làm c u trúc chính mà SQLả ượ ề ặ ấ ấ
Server ph thu c vào.ụ ộ
B. B t bu c chính sách m t kh u:ắ ộ ậ ẩ
Khi cài Window Server 2003, có th áp d ng chính sách m t kh u c aể ụ ậ ẩ ủ
Window (đang áp d ng) cho SQL Server 2005, có th thi hành chính sách v m c đụ ể ề ứ ộ
và ngày h t h n c a m t kh u trên SQL Server 2005 gi ng h t nh cho tài kho nế ạ ủ ậ ẩ ố ệ ư ả
đăng nh p vào Windows mà trong 2000 không h tr tính năng này. Có th t t ho cậ ỗ ợ ể ắ ặ
m vi c b t bu c chính sách m t kh u cho t ng đăng nh p riêng.ở ệ ắ ộ ậ ẩ ừ ậ
C. Tách bi t gi n đ và ng i dùng:ệ ả ồ ườ
SQL Server 2000 không có khái ni m gi n đ (Schema): Ng i dùng s h uệ ả ồ ườ ở ữ

các đ i t ng CSDL. N u m t ng i dùng User1 t o m t đ i t ng myTable thìố ượ ế ộ ườ ạ ộ ố ượ
tên c a d i t ng s là User1.mytable. Neus User1 xóa khi m t nhân viên r i kh iủ ố ượ ẽ ộ ờ ỏ
công ty ch ng h n, c n thay đ i tên đ i t ng. Vi c này gây ra v n đ v i nh ngẳ ạ ầ ổ ố ượ ệ ấ ề ớ ữ
ng d ng ph thu c vào tên c a đ i t ng đ truy xu t d li u.ứ ụ ụ ộ ủ ố ượ ể ấ ữ ệ
Trong SQL Server 2005 , ng i dùng có th t o gi n đ có tên khác v iườ ể ạ ả ồ ớ
ng i dùng đ ch a các đ i t ng CSDL. Ví d User1 có th t o ra gi n đ có tênườ ể ứ ố ượ ụ ể ạ ả ồ
là HR và t o m t đ i t ng Employee. Tham chi u đ n đ i t ng đó nh làạ ộ ố ượ ế ế ố ượ ư
HR.Employee. Vì th n u User1 r i kh i công ty, không c n thay đ i tên gi n đ ,ế ế ờ ỏ ầ ổ ả ồ
nghĩa là mã ng d ng v n đ c gi nguyên b i vì đ i t ng v n đ c g i làứ ụ ẫ ượ ữ ở ố ượ ẫ ượ ọ
HR.Employee.
D. T đ ng t o ch ng nh n cho SQL:ự ộ ạ ứ ậ
Trong SQL Server 2000, khi dùng Secure Sockets Layer (SSL) đ đăng nh pể ậ
vào th hi n SQL Server, ph i t o ch ng nh n đ làm c s s d ng SSL. SQLể ệ ả ạ ứ ậ ể ơ ở ử ụ
Server 2005 t t o ch ng nh n cho, đi u đó cho phép s d ng SSL, mà không c nự ạ ứ ậ ề ử ụ ầ
ph i quan tâm đ n vi c t o ch ng nh n.ả ế ệ ạ ứ ậ
2.2.2. M r ng T-SQL:ở ộ
H th ng qu n lý nhân sệ ố ả ự
more information and additional documents
connect with me here: />- 13 -







Đ Án T t Nghi pồ ố ệ
Transact-SQL là m t phiên b n c a Structured Query Language(SQL) , đ cộ ả ủ ượ
ng i dùng b i SQL Server 2005. Transact-SQL th ng đ c g i là T-SQL. T-SQLườ ớ ườ ượ ọ
có nhi u tính năng do Microsoft phát tri n không có trong ANSI SQL (SQL chu n).ề ể ẩ

C i ti n kh năng h tr XML: SQL Server 2000 cho phép nh n d li u quanả ế ả ỗ ợ ậ ữ ệ
h d ng XML v i m nh đ FOR XML, ho c l u tr XML nh d li u quan hệ ở ạ ớ ệ ề ặ ư ữ ư ữ ệ ệ
trong SQL Server s d ng m nh đ OPEN XML. SQL Server 2005 có thêm m tử ụ ệ ề ộ
ki u d li u m i là XML thành d li u quan h khi dùng OPEN XML. Cũng có thể ữ ệ ớ ữ ệ ệ ể
dùng tài li u gi n đ bi u di n trong ngôn ng W3C XML Schema Definition(đôiệ ả ồ ể ễ ữ
khi g i là gi n đ XSD) đ ch ra c u trúc h p l trong Vi c s d ng kh i Tryọ ả ồ ể ỉ ấ ợ ệ ệ ử ụ ố
Catch trong mã T-SQL cho phép ch ra đi u gì ph i làm khi l i x y ta.ỉ ề ả ỗ ả
Trong SQL Server management Studio, có th tìm th y nhi u đo n mã m uể ấ ề ạ ẫ
giúp th c hi n nh ng tác v th ng g p v i T-SQL. Đ xem các m u này, ch nự ệ ữ ụ ườ ặ ớ ể ẫ ọ
trình đ n View->Template Explorer.ơ
2.2.3. Tăng c ng h tr ng i phát tri n:ườ ỗ ợ ườ ể
A. H tr cho Common Language runtime(CLR):ỗ ợ
CLR đ c dùng b i mã .Net đ c nhún vào trong c máy CSDL SQL Serverượ ở ượ ỗ
2005. Có th vi t các th t c l u s n, trigger, hàm, tính toán t p h p và cá ki u dũể ế ủ ụ ư ẵ ậ ợ ể
li u do ng i dùng đ nh nghĩa b ng cách s d ng cacsngoon ng nhu VB.Net ho cệ ườ ị ằ ử ụ ữ ặ
C#.
Th t c l u s n đ c vi t b ng ngôn ng .Net là m t thay th t t cho thủ ụ ư ẵ ượ ế ằ ữ ộ ế ố ủ
t c l u s n m r ng trong SQL Server 2000 b i vì có th ch ra m c đ b o m tụ ư ẵ ở ộ ở ể ỉ ứ ộ ả ậ
cho mã .NET. Có m c đ b o m t cho mã .NET:ứ ộ ả ậ
+ An toàn: m c đ này không cho phép truy c p ngoài ph m vi SQL Server.ứ ộ ậ ạ
Mã không đ c phép truy c p h th ng t p tin, registry, các bi n môi tr ng ho cượ ậ ệ ố ậ ế ườ ặ
m ng. Đây là m c b o m t cao nh t.ạ ứ ả ậ ấ
+ Truy xu t m r ng:M c đ này cho phép mã c a truy xu t có gi i h n raấ ở ộ ứ ộ ủ ấ ớ ạ
ngoài ph m vi SQLServer. C th là có th truy xu t registry, h th ng t p tin, cácạ ụ ể ể ấ ệ ố ậ
bi n môi tr ng ho c m ng.ế ườ ặ ạ
+ Không an toàn: m c đ này có th truy xu t b t kỳ ch c năng mongở ứ ộ ể ấ ấ ứ
mu n nào ngoài ph m vi SQL Server 2005. ch nên dùng m c đ b o m t này n uố ạ ỉ ứ ộ ả ậ ế
ch c ch n mã đ c vi t t t, và tin c y ng i vi t mã đó.ắ ắ ượ ế ố ậ ườ ế
H th ng qu n lý nhân sệ ố ả ự
more information and additional documents

connect with me here: />- 14 -







Đ Án T t Nghi pồ ố ệ
B. Các ki u d li u m i:ể ữ ệ ớ
- Varchar(max): Ki u này cho phép dùng chu i kí t l n h n 8000 byte (8000ể ỗ ự ớ ơ
kí t ). T i đa là 2GB.ự ố
- Nvarchar(max): Ki u này cho phép dùng chu i kí t Unicode l n h n 8000ể ỗ ự ớ ơ
byte(4000 kí t ).T i đa là 2 GB.ự ố
- Varbinary(max):ki u này cho phép dùng dũ li u nh phân l n h n 8000 byte.ể ệ ị ớ ơ
C. SQL Management Object (SMO):
SMO thay th cho Distributed Management Object (DMO) đ c dùng trongế ượ
SQL Server 2000. SMO nhanh h n DMO nhi u thi t l p b i vì m i đ i t ng chơ ở ề ế ậ ở ỗ ố ượ ỉ
đ c th c hi n t ng ph n. Ví d , mu n li t kê m t danh sách hàng ngàn đ i t ngượ ự ệ ừ ầ ụ ố ệ ộ ố ượ
lên tree view (c u trúc hình cây), không c n n p đ y đ thông tin c a đ i t ngấ ầ ạ ầ ủ ủ ố ượ
ngay m t l n. Ban đ u ch c n hi n th tên c a đ i t ng, khi nào c n thì m i n pộ ầ ầ ỉ ầ ể ị ủ ố ượ ầ ớ ạ
đ y đ thông tin c a đ i t ng đó. Đi u này giúp các ti t ki m đ c nhi u th iầ ủ ủ ố ượ ề ế ệ ượ ề ờ
gian cho các tác v đ n gi n.ụ ơ ả
D. T đ ng th c thi mã k ch b nự ộ ự ị ả
N u dùng các ch ng trình c a Microsoft nh Microsoft Access, Excel, bi tế ươ ủ ư ế
r ng có th t o các macro(mã th c thi) cho phéo th c hi n t đ ng m t s tác vằ ể ạ ự ự ệ ự ộ ộ ố ụ
nào đó. SQL Server 2005 bây gi có tính năng t doodoognj t o mã k ch b n T-SQLờ ự ạ ị ả
t nh ng hành đ ng mà dùng giao di n hình nh trong SQL Server Managementừ ữ ộ ệ ả
Studio.
E. Truy c p HTTP:ậ

Dùng giao th c HTTP đ truy c p vào SQL Server 2005 là tính năng m i choứ ể ậ ớ
phéo ng i l p trình truy c p vào SQL Server mà không ph thu c vòa vi c IIS cóườ ậ ậ ụ ộ ệ
đang ch y trên cùng máy hay không. SQL Server cs th cùng t n t i v i IIS nh ngạ ể ồ ạ ớ ư
không gi ng v i SQL Server 2000, IIS không còn là yêu c u b t bu c v i SQLố ớ ầ ắ ộ ớ
Server 2005. Truy c p HTTP cho phéo phát tri n ng d ng XML Web Service v iậ ể ứ ụ ớ
SQL Server 2005 . Truy c p HTTP có th th c thi nhóm l nh T-SQL ho c th t cậ ể ự ệ ặ ủ ụ
l u s n. Tuy nhiên, vì lý do b o m t truy c p HTTP m c đ nh s b vô hi u hóa. Đư ẵ ả ậ ậ ặ ị ẽ ị ệ ể
s d ng truy c p HTTP ph i ch rõ ng i dùng, th t c l u s n và CSDL đ cử ụ ậ ả ỉ ườ ủ ụ ư ẵ ượ
phép h tr nó.ỗ ợ
2.2.4. Tăng c ng kh năng qu n lý:ườ ả ả
H th ng qu n lý nhân sệ ố ả ự
more information and additional documents
connect with me here: />- 15 -







Đ Án T t Nghi pồ ố ệ
Các công c qu n lý trong SQL Server 2005 có s thay đ i r t l n v i SQLụ ả ự ổ ấ ớ ớ
Server 2000. Thay đ i chính đ n t SQL Server Management Studio.ổ ế ừ
A. Nh ng công c qu n lý m i:ữ ụ ả ớ
Trong SQL Server 2000, công c qu n lý ch y u là Enterprise Manager vàụ ả ủ ế
Query Analyzer. SQL Server 2005, V i công c qu n lý m i là SQL Serverớ ụ ả ớ
Management Studio đã thay th hoàn toàn 2 công c trên c a SQL 2000. Công c nàyế ụ ủ ụ
cho phép qu n lý nhi u th hi n SQL Server d dàng h n. T m t giao di n, có thả ề ể ệ ễ ơ ừ ộ ệ ể
qu n lý nhi u th hi n c a c máy CSDL SQL Server, Analyris Services,ả ề ể ệ ủ ỗ
Intergration Services và Reporting Service.

Công c m i SQL Server Configuation management cho phép ki m soát cácụ ớ ể
d ch v k t h p v i SQL Server 2005. Nó có th thay th cho Service Manager vàị ụ ế ợ ớ ể ế
công c c u hình m ng cho Server và client. Cũng có th ki m soát m t s d ch vụ ấ ạ ể ể ộ ố ị ụ
khác nh : SQL Server, SQL Agent, SQL Server Analysis Services, DTS Server (Choư
SQL Server Integration Sevices), Full-Text Search , SQL Browser.
B. Profiler:
Cho phép phân tích nh ng v n đ vè hi u su t th c thi trong SQL Serverữ ấ ề ệ ấ ự
2005 . Ví d , Profiler m các t p tin truy v t mà đã l u trong h th ng t p tin đụ ở ậ ế ư ệ ố ậ ể
xem l i và phân tích các quá trình SQL Server mà quan tâm. Profiler có th bi u di nạ ể ể ễ
thông tin truy v t d ng đ thì đ có th d dàng xem đi u gì x y ra. Nó có thế ở ạ ồ ể ể ễ ề ả ể
nh n d li u đ c ghi l i b i Windows Performance Monitor. Có th hi n th dậ ữ ệ ượ ạ ở ể ể ị ữ
li u d ng đ th , xem hiêu su t th c thi trên kho ng th i gian đã ch n. T đ th , cóệ ạ ồ ị ấ ự ả ờ ọ ừ ồ ị
th truy c p đ n đi m có v n đ .ể ậ ế ể ấ ề
C. SQL Server Agent:
Nh ng kh năng c a SQL Server Agent, thành ph n h tr cho các tác v đãữ ả ủ ầ ỗ ợ ụ
đ c l p th i gian bi u, đ c nâng cao. Ví d : s tác v d ng th i mà SQL Serverượ ậ ờ ể ượ ụ ố ụ ồ ờ
Agent có th ch y đ c tăng lên. SQL 2000 ch dùng SQL Agent trong nh ng tác vể ạ ượ ỉ ữ ụ
liên quan đ n c máy CSDL. Còn trong 2005, SQL server Agent th c thi các tác vế ỗ ự ụ
cho Analysis Services và Integration Services. SQL Server Agent dùng Windows
Management Instrumenttion (WMI), cho phép b n vi t mã tránh th c thi tác v , nhạ ế ự ụ ư
đĩa c ng đ y thì các tác v v n đ c th c thi thành công.ứ ầ ụ ẫ ượ ự
D. C u hình đ ng:ấ ộ
H th ng qu n lý nhân sệ ố ả ự
more information and additional documents
connect with me here: />- 16 -








Đ Án T t Nghi pồ ố ệ
Trong SQL Server 2005, có th th c hi n b t kì thay đ i c u hình nào màể ự ệ ấ ổ ấ
không c n d ng l i SQL Server, k c khi đang ch y trên Windows Server 2003.ầ ộ ạ ể ả ạ
Bên c nh đó, cũng có th thay đ i áp l c CPU và I/O n u c n, có th thêm nóng bạ ể ổ ự ế ầ ể ộ
nh cho Server n u có ph n c ng thích h p.ớ ế ầ ứ ợ
E. G i mai t CSDL:ử ừ
Đây là tính năng khá m i m trong SQL Server 2005. Nó thay th SQL mailớ ẻ ế
trong SQL Server 2000. Database Mail s d ng giao th c Simple Mail Transferủ ụ ứ
Protocol (SMTP).Không còn b t kì ph thu c nào v i Messaging Applicationấ ụ ộ ớ
Programminh Interface (MAPI) và cũng không còn đòi h i ph i có Outlook. Vi c lo iỏ ả ệ ạ
b nh ng ph thu c này tránh đ c hi u v n đ mà ng i dùng SQL Server 2000ỏ ữ ụ ộ ượ ể ấ ề ườ
g p ph i v i SQL Mail. Ngoài ra, Database Mail cũng h tr ho t đ ng liên ti p, ghiặ ả ớ ỗ ợ ạ ộ ế
t p tin Log và ki m tra ho t đ ng.ậ ể ạ ộ
Trên đây là m t s nh ng tính năng m i SQL Server 2005. ộ ố ữ ớ
H th ng qu n lý nhân sệ ố ả ự
more information and additional documents
connect with me here: />- 17 -







Đ Án T t Nghi pồ ố ệ
Ch ng 3. THI T K H TH NGươ Ế Ế Ệ Ố
3.1. Bi u đ tình hu ng – User case Diagram (UML)ể ồ ố
Use case t ng quátổ

Bieu do tong quat
User
Quan ly nhan vien
Quan ly phong ban
Quan ly hop dong lao dong
Quan ly khen thuong ky luat
Quan ly he thong
System
H th ng qu n lý nhân sệ ố ả ự
more information and additional documents
connect with me here: />- 18 -







Đ Án T t Nghi pồ ố ệ
3.1.1. Đăng nh pậ
- Yêu c u ch c năng: T t c các actor mu n làm m t vi c nào đó thì ph iầ ứ ấ ả ố ộ ệ ả
đăng nh p. Nên đ c t Use-case Đăng nh p là chung nh t cho t t c .ậ ặ ả ậ ấ ấ ả
- Đ c t Use-case Đăng nh pặ ả ậ
Mô t chungả Là ch c năng c a h th ng cho phép Đăng nh p vào hứ ủ ệ ố ậ ệ
th ng qu n lý nhân số ả ự
Dòng s ki nự ệ - Dòng s ki n chính:ự ệ
Use này b t đ u khi m t actor mu n đăng nh p vào h th ng.ắ ầ ộ ố ậ ệ ố
H th ng yêu c u nh p tên và m t kh u mà actor đã nh p vàệ ố ầ ậ ậ ẩ ậ
cho phép đăng nh p vào h th ng.ậ ệ ố
- Dòng s ki n khác:ự ệ

N u dòng s ki n chính actor nh p tên vào m t kh u sai thìế ự ệ ậ ậ ẩ
h th ng s báo l i.Actor có th quay tr v đ u dòng sệ ố ẽ ỗ ể ờ ề ầ ự
ki n ho c h y b vi c đăng nh p.Lúc này user case đã k tệ ặ ủ ỏ ệ ậ ế
thúc.
Yêu c u đ c bi tầ ặ ệ Đ đ m b o cho h th ng an toàn.Actor ch đ c nh p tênể ả ả ệ ố ỉ ượ ậ
và m t kh u 3 l n.Sau đó h th ng t đ ng k t th c userậ ẩ ầ ệ ố ự ộ ế ứ
case.
Ti n đi u ki nề ề ệ Không có
H u đi u ki nậ ề ệ N u user case thành công thì ng i đăng nh p s có cá quy nế ườ ậ ẽ ề
s d ng h th ng t ng ng.Còn ng c l i thì tr ng thaiử ụ ệ ố ươ ứ ượ ạ ạ
c a h th ng không đ iủ ệ ố ổ
Đi m m r ngể ở ộ Không có
H th ng qu n lý nhân sệ ố ả ự
more information and additional documents
connect with me here: />- 19 -







Đ Án T t Nghi pồ ố ệ
3.1.2. Yêu c u ch c năng cho nhóm ng i dùng “Nhân viên qu n lý nhân s ”ầ ứ ườ ả ự
* S đ Use- case (Use Case Diagram):ơ ồ
nhan vien quan ly nhan su
Tra cuu nhan vien
Thong ke nhan vien
hop dong lao dong
phong ban

User
Dang nhap
Khen thuong ky luat
quan ly thong tin nhan vien
<<user>>
<<extend>>
<<extends>>
<<extends>>
<<user>>
<<user>>
*
H th ng qu n lý nhân sệ ố ả ự
more information and additional documents
connect with me here: />- 20 -

×