Tải bản đầy đủ (.pptx) (33 trang)

Quy hoạch mạng lưới cấp nước khu tái định cư Tân Vĩnh Hiệp xã Tân Vĩnh Hiệp huyện Tân Uyên tỉnh Bình Dương.ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (621.68 KB, 33 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
QUY HỌACH MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC KHU TÁI ĐỊNH
CƯ TÂN VĨNH HIỆP – XÃ TÂN VĨNH HIỆP – HUYỆN
TÂN UYÊN – TỈNH BÌNH DƯƠNG.
DIỆN TÍCH 106,4 HA
GVHD: TS. LÊ ĐỨC TRUNG
SVTH: VÕ VĂN QUỐC
TP. HỒ CHÍ MINH - 9/2011
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN
- Tổng hợp các số liệu làm cơ sở tính tóan thiết kế.
- Tính tóan, lựa chọn phương án thiết kế.
- Tính tóan thiết kế mạng lưới bằng EPANET 2.0
-
Kỹ thuật thi công và lập sơ bộ dự tóan giá thành xây
dựng công trình.
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TỈNH BÌNH
DƯƠNG

Vị Trí Địa Lý :Bình Dương là một tỉnh thuộc miền Đông
Nam Bộ, diện tích tự nhiên 2.681,01km2

Khí Hậu: Khí hậu mang đặc điểm nhiệt đới gió mùa, nóng
ẩm với 2 mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô

Tài Nguyên Nước: Nước mặt, Nước ngầm

Địa Hình: Địa hình tương đối bằng phẳng, nền địa chất ổn
định, vững chắc.
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN
- Khu tái định cư Tân Vĩnh Hiệp thuộc xã Tân Vĩnh


Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, có phía
Bắc giáp với khu Liên hợp Công nghiệp – Dịch Vụ
– Đô Thị Bình Dương
- Tổng diện tích: 106,4 ha
- Định hướng quy họach phát triển đô thị lọai I
Các Công Trình Công Cộng, Thương
mại - Dịch vụ Trong Khu tái định cư:
- Về Giáo dục: Nhà trẻ
- Công trình thương mại dịch vụ khu tái định cư:
Bưu điện, dịch vụ mua sắm, ăn uống…
BẢNG CÂN BẰNG ĐẤT XÂY DỰNG
STT LOẠI ĐẤT DIỆN TÍCH (m2) TỶ LỆ (%)
1
Đất ở
Đất ở dạng 10m x 30m
620.349
362.280
5
8.2%
34.1
Đất ở dạng 5m x 30m 231.618 21.72
Đất chung cư thấp tầng 26.451 2.48
2 Đất công trình công cộng 59.636 5.60
3 Đất thương mại – dịch vụ 14.630 1.39
4 Đất công viên cây xanh 42.364 3.98
5 Đất giao thông 327.073 30.73
6 Tổng cộng 1.064.052 100.00%
THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC CHO
KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN VĨNH HIỆP
Cở sở số lịêu phục vụ cho việc tính tóan:

- Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật theo Đô thị lọai I:
Chỉ tiêu cấp nước: 200 l/người.ngđ
Tỷ lệ cấp nước: 99%
Tầng cao xây dựng: 2-3 tầng
- Quy mô Dân số dự kiến : 18.000 người
Khu tái định cư:
Nhà trẻ:
- Theo thiết kế quy hoạch toàn khu có: 1.008 trẻ
- Tiêu chuẩn cấp nước: 100 l/trẻ/ng.đêm
- Tiêu chuẩn cấp nước lấy: 10% Qsh

Công trình thương mại – dịch vụ trong khu
tái định cư:
Nước tưới đường:
- Diện tích mặt đừờng: 327.073 m2
- Tiêu chuẩn 1 lần tưới: 1.2 – 1.5 l/m2.Ta chọn 1.4
l/m2
Nước tưới cây – công viên:
- Diện tích cây xanh: 42.364 m2
- Tiêu chuẩn 1 lần tưới: 4 - 6 l/m2 . Ta chọn 5 l/m2
Kết Quả Tính Tóan Lượng Nước Tiêu Thụ:
Qsh.max = 4.633 m3/ng.đêm

Khu dân cư:

Nhà trẻ:
Qnhàtrẻ = 100,8 m3/ng.đêm

Thương mại - dịch vụ :
QTM-DV = 463,3m3/ng.đêm


Tưới cây - rửa đường :
QTC-RĐ = 669,7m3/ng.đêm
Tổng Hợp Lưu Lượng Dùng Nước:
QSỬ DỤNG = 5.866,8 m3/ng.đêm
Lưu lượng nước cấp vào mạng lưới (có tính đến
10% lượng nước thất thóat):
QCẤP = 6.453,5 m3/ng.đêm
BIỂU ĐỒ TIÊU THỤ NƯỚC TRONG NGÀY DÙNG NƯỚC LỚN NHẤT
XÁC ĐỊNH CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC
CỦA TRẠM BƠM CẤP 2

Phương án 1: Bơm 1 cấp 1 bơm

Lựa chọn 3 phương án:

Phương án 2: Bơm 2 cấp 2 bơm

Phương án 3: Bơm 2 cấp 3 bơm

Phương án 4: Bơm 3 cấp 3 bơm
BẢNG TỔNG KẾT ĐÀI NƯỚC THEO 4 PHƯƠNG ÁN
Phương án Số máy bơm Thể tích điều hoà (m3) Thể tích ban đầu(m3)
Bơm 1 cấp 1 1541,74 480,14
Bơm 2 cấp 2 924,14 281,37
Bơm 2 cấp 3 636,32 188,44
Bơm 3 cấp 4 680,2 97,45
BIỂU ĐỒ SO SÁNH NHU CẦU DÙNG NƯỚC VÀ CÁC PHƯƠNG ÁN
Ta chọn phương án 3 là khả thi nhất
TÍNH TÓAN THỂ TÍCH ĐÀI NƯỚC

Vđài = Vđh + Vcc15 = 663,32 m3
Chọn Vđài = 663 m3
(D = 10.6 m , H = 7.85 m)
TÍNH TÓAN THỂ TÍCH BỂ CHỨA
Vbể= Vđh+ Vcc-3h + vBTT = 2.084,6 m3
Chọn Vbể = 2.100 m3
(L = 18 m , B = 15 m , H = 2,6 m)
TÍNH TÓAN THỦY LỰC VÀ THIẾT KẾ
MẠNG LƯỚI
Nguyên tắc vạch tuyến:
VẠCH TUYẾN

Mạng lưới cấp nước là tập hợp của nhiều đoạn ống và các
loại đường ống có kích cỡ, kích thước khác nhau.

Đưa nước đến mọi đối tượng dùng nước.

Bảo đảm cấp nước liên tục an tòan.

Hướng và số lượng tuyến ống phục thuộc vào: Địa hình thiết
kế, sự phân bố đối tượng dùng nước, vị trí điểm lấy nước tập
trung…

Xác định chiều dài đoạn ống & hệ số làm việc:
- Chiều dài đọan ống dựa vào sơ đồ vạch tuyến trên
mặt bằng thiết kế.
- Những đọan ống chỉ để truyền tải nước lấy hệ số làm
việc bằng 0.Những đọan ống cấp nước 1 phía lấy bằng
0.5.Những đọan ống cấp nước 2 phía lấy bằng 1.
Ltt = hệ số làm việc x Lthực

Thiết kế vạch tuyến khu TĐC Tân Vĩnh Hiệp:
Xác định lưu lượng tại các nút
taptrung
dd
nút
Q
Q
q
+=
2
)./(0084,0
max
msl
L
Q
q
TT
sh
dvdd
==

tinhtoandvdddd
LqQ
×=
Thống kê chiều dài các tuyến ống
Các điểm lấy nước tập trung
- Nhà trẻ: Điểm lấy nước tập trung tại nút 81
- Thương mại - dịch vụ: Điểm lấy nước tập trung tại
nút số 14, 41, 80
- Rửa đường: Điểm lấy nước tập trung tại nút số 32,

54
Giới thiệu EPANET 2.0
CHẠY EPANET 2.0
EPANET là chương trình máy tính được phát triển
bởi khoa cung cấp nước và nguồn nước thuộc tổ chức
bảo vệ môi trường của Mỹ (US EPA). Nhằm thực hiện
các mô phỏng tính chất thủy lực và chất lượng nước
theo thời gian trong mạng lưới đường ống có áp.

×