ge
DU (0E.
1D: 864-4749456-1 P
20221101
oe
QRCode kết quả
KẾT QUÁ X QUANG
*4749456*
Họ và tên |
Tuổ:28
Địa chỉ :Ì
Phá:Nữ
SốKTC:1
ID: 4749456
'
Số TT
: 864
Ngày DK : 01/11/2022
Giờ ĐK : 03:31 PM KQ : 04:32 PM
BS chỉ định : BV ĐHYD
Lý do khám : K vú trái
XQ Nhũ Ảnh M4 [Film]
Cấu trúc vú
Mô sợi tuyến vú loại : D
Day chang Cooper
Khối chốn chỗ
Khơng có ảnh bất thường
d#20mm, mật độ cao , bờ đa cung vùng dưới trong vú trái
Vơi hóa
Phần mềm vùng nách
Khơng thấy
Khơng có ảnh bất thường
Da quầng núm vú
Ống tuyến
Khơng có ảnh bất thường
Mơ lân cận
Khơng có ảnh bất thường
Khơng có ảnh bất thường
Cảm nghĩ : Tổn thương nghỉ ác tính vùng dưới trong vú bên trái (BIRADS 4)
Đề nghị : Kết hợp lâm sàng, siêu âm vú 2 bên
Ngày 01 tháng 11 năm 2022
Bác sĩ X Quang
10
22.24mm
20
1441
mm
Bệnh nhân:
Địa chỉ
Bác sĩ chỉ
định
: Phạm Hồng Qn
Chỉ định
Chân đốn
: SIÊU ÂM TUYẾN VU HAI BEN
: BƯỚU VÚ TRÁI (N64)
Ghi chú lâm sàng:
Bướu vú trái
1. VU PHAI:
- Cấu trúc tuyến vú phải :
- Tơn thương khu trú :
Bình thường.
Các ơng tun khơng giãn.
Khơng.
- Hạch vùng phì đại :
Khơng.
2. VŨ TRÁI :
- Cấu trúc tuyến vú trái :
- Tôn thương khu trú :
Bình thường.
Các ơng tun khơng giãn.
Vị trí §giờ cách núm vú 3em có cấu trúc phản âm hỗn hợp, bờ đa cung, tăng âm
nhe phia sau KT# 22x14mm.
- Hach ving phi đại :
Không.
Các bất thường khác :
Chan
doan
- Ton thương khu trú vú trái BI - RADS
4A.
Ho
i
|
Nam sinh:
1994(28 Tuo)
Giới tính:
Địa chỉ:
Nữ
I
Don vi Giri mau:
Bac sichidinh:
SIEU AM
ThS BS. Doan Trong Nghia
Bac si thuc hién FNA:
Chan doan:
Chat bénh pham:
ENA dưới SA (BS Bùi Đỗ Quyên): Vú (T) (2 lam)
Ngày lây mâu:
19/10/2022
Ngày nhận mâu:
19/10/2022 15:39
CHAN DOAN TE BAO HOC
Hinh thai té bao:
FNA Vú (T) © lam): hiện diện nhiều tế bào biêu mô tuy ến vú và cơ biêu mơ xép thành đám, mảng, kèm tế
bào biêu mơ có nhân to đị dạng, tăng sắc, chất nhiễm sắc thô.
Va (T): TANG
RETLUAN:
oA
>
Ket qua FNA
sg
SAN KHONG
Đà nghị: Core biopsy.
e
at
ri
3
Rete
sy. 8 oe
Be
DIEN HINH TE BAO BIÊU MƠ TUYẾN
®,
P
ws
_sấ
at a
VÚ
Dia chi:
Đơn vị gửi mẫu SIÊU ÂM
Đơn vị chỉ định:
Điện thoại:
PP mô: SINH THIẾT U VÚ
PTV: BSCKI. Ngo Hoang Huy
Chân đốn: U vú trái BIRADS 4 (ENA: tăng sản khơng điện hình TBBM TV) (N64)
Chất bệnh phâm: U vú trái 8H CNV 3cm KT# 22x14mm ; Va phat: sinh thiét 03 mau nguyén,
Số mẫu gửi: 3
dạng lõi, trăng hông, không rã trong Formol, dl=d2=d3 # l.2 cm ->gói trong 0Ì
gói giây => bỏ vào 01 lọ nắp đỏ.
Ngày lấy mẫu: 20/10/2022
Ngày nhận mẫu: 20/10/2022, 16:16
Người cắt lọc bệnh phẩm:CN. Ngô Phúc Thịnh
KET QUA
Ngày cắt lọc: 21/10/2022
Số mẫu nhận: \
Sé block: |
PP Nhuém: H&E
Người làm tiêu bản: KTV. Phạm Kinh Kha
Ngày làm tiêu bán: 22/10/2022
Ghỉ Chú:
Dai The:
03 Mo nho d#1x0.2cm trong suốt (chỉ có một đầu trăng #0. 1x0.2cm)(gói giấy). xử ly thành 1 block -
Vi Thé:
Mơ vú có tăng sản các tế bào thượng mô dị dạng, họp thành
Ket Luan:
Kêt quả
sinh thiét
het mau
liên kết thối hóa nhây.
CARCINOM VU DANG NHAY, XAM NHAP
đám hoặc dãy, trôi nôi trên nên mô đệm
Ngày 04/1 1/2022 kết quả nhuộm hóa mơ mién dich: ER (+8/8) 90%, PR(+6/8) 40%, HER2 (2+)
10%, Ki67(+)30%
Acc:
F 4749456 |Im: 1/270
221101 149 |Ax: F18.7
Acc:
F 4749456
221101 149
TR: 6.3
TE: 3.0
HDBreast
2f122
Alau
14
Ì2 Đtht/í2
Ren
-
^2f122
Alaw
4
Se:506
I; 18,7
Im: 25
A129
+(c
DEFOV 27.0
h:b/H
PK
DK
cm
HOA
PK DK
HẢO - MEDIC
28 4749456
04; 21:26 PM
Ex:Nov 01 2022
F
1,
3U
ý
Á-
s
NI IBRANT
Lf eae
(1E:
E£Ø:1/1 41.7kHz
lì,
HDBreast/FL:p+a
08:00
^
ˆe-
TA UPA TPA
356X 256/0. 70 NEX
là
Sai
Stk sp/Acc/ED/MP/HS
ie
đâ
s4
-
rank
Z7/9
Ti,
RểI 1: 12.4mm2 m=121 Av=Z39
sỏt
KT
HAO - MEDIC
F 28 4749456
Ex:Nov
Xx
Fé: 300, 82
NV
HOA
Scale:
Stats Type:
01 2022
F 4749456 |Im: 91/76
Acc: 221101 149 |Sag: L57.3
II;
TE: 3.3
HDBreast
F 4749456
Acc: 221101 149
¬r”=:»>:
lIIlllll|
*4749456*
221101149
Dia chi
Bac si chi dinh
Bénh vién
LY DO KHAM
May
Vùng
Kết quả
QRCode két qua
Ngày ĐK : 01/11/2022 15:30
THSBS NGUYỄN SỸ CAM
BV ĐẠI HỌC Y DƯỢC
K vú trái đạng nhẩy
SIEMEN AVANTO
MRI VU
Tiém chat tuong phan
Vú được khảo sát huyết động bởi máy cộng hưởng từ 1.5Tesla , có tiêm thuốc tương phản gado 10ml, các
thơng số in ở góc đưới màn hình.
Trước tiêm thuốc tương phản, vú được khảo sát bởi các chuỗi xung T1WI, T1WI fatsat, T2WI STIR, DWI.
Sau tiêm thuốc tương phản, khảo sát huyết động vú .Biểu đố huyết động thực hiện trong 8 phút thể hiện
cường độ tín hiệu của các vị trí hình kế bên ở các thời điểm cách nhau 60 giây.
Hai vú mơ mỡ trung bình, mơ tuyến trung bình, có tín hiệu cao khơng đồng nhất trên T2WI, trung gian
trên T1WI, bắt tương phản trung bình, khơng đóng nhất.
U vú trái vị trí 7 giờ, có bờ rõ, đa cung, cách núm vú 4cm, KT= 23x20mm); tín hiệu trung gian trên T1WI,
rất cao trên T2WI, bắt tương phản dạng viền kiểu type 1; không hạn chế khuếch tán .
Hạch nách hai bên KT max= 6x3mm, còn rốn hạch.
*** KẾT LUẬN:
U vi trai BIRADS
5.
Hach nach hai bén dang hach viém.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 07/11/2022 12:57
(Bác sĩ đã ký)
Két qua GPB
‘@
*)
\
(
\
(;]
|
HISTOPATHOLOGIC
:
Họ tên hệnh nhần
PHAN
HANH
Bác xi chỉ định:
Nữ
1994 Giới:
tiểu hạch nhỏ (1Ð); phân bào ở mức độ ít, Ø1 phần bào
/10 QTL (1Ð); có thấm nhập lymphơ bào mức độ ít (<
22.10862 ĐT
10% Sươmal TIL.s). Khơng có xâm nhập khoang mạch
;khơng ghí nhận xâm nhiễm thần kinh.
3-4. Hạch SN
Tx.B« Trấn Việt Thế Phương
13.11.2022
Tuổi:
Số vào viện
PHÁN GLÁI PHẨU
C6 djnh bing:Dd formalin 10
Ngày xử lý mơ:
BỆNH
15.11.2022
Rìa cắt; mơ sau núm vú; dạ trên bướu và mơ vú cịn
lại: Trên mẫu mơ (lame số 1-4,12-15) thấy mô xơ mỡ,
1. Đại thể:
(a) Mẫu 1 _(đánh số lọ số 1) ( block 01-14)
Hind: Care Tỉ...
hà:
mơ đa và mơ tuyến vú bình thường, khơng có rmnô bướu.
a1. Mô tả bệnh phẩm:
- “Bệnh phẩm đoạn nhũ chữa núm vú- tái tạo vú” đo
được kích thước 100x100x45mm, mơ trắng vàng. có đa
,
Hach; Tréa mẫu mơ (larne <ố 16,17) hạch Iymphơ cịn
cấu trúc bình thường với nang lymphó tăng sinh kèm
giãn nhẹ các xoang cận vỏ và quanh nang. Khơng có tế
kích thước 28x30mm, đã được định chỉ: chỉ ngấn (trên);
chỉ đài (ngoài). Nhuộm
PL22. 5066
Tổn thương : Trên mẫu mô (lame xố 5-1 1 ) thấy các tế
bào biểu mô tuyến chế tiết nhấy, xếp thành từng “đảo”
nhỏ trôi nổi trên bể chất nhầy (1Ð). nhân đồng dạng, có
REPORT
CHANH
100Lê H
Địach:
Chấn đốn:
K vú (T›T2NOM0.ENA : +
2 Mơ saunúmvú
1.Bệnh phẩm vú (
Mẫu thử
Ngày xinh thiết:
2. VÌ thể:
PI
Mi:
Ni]
HI
|
PEA
mực xanh đương mặt trước; mực
den mit sau
- Xẻ đọc từ ngoài vào trong có tốn thương kích thước
19x21x22mm, vj trí dưới phần da cịn lại, mầu nâu đạng
bào bất thường trong mơ hạch (hạch viêm 02/02 hạch)
ie
ne
j
1
:
Ninh dide oft hành tường ( leơe
gelatin, sượng, bờ khơng đều, giới hạn khá rƯ.
- Đo rìa cất cách tổn thương:
<)>
oo
* tự
a
"
i.
Ø1)
s
- Ria trên 75mm; Rìa dưới 30mm
- Ria trong 25mm; Ria ngồi 4mm
- Rìa trước 06mm; Rìa sau O3mm
a2. Cất lọc bệnh phẩm:
1. Rìa trên 2.Rìa dưới 3. Rìa trong 4. Rìa ngồi
5-7. Tén thương và mơ cạnh 1⁄2 ngồi kèm ria trước và sau
Tổn thương và mơ cạnh 14 trong kèm rìa sau
8-11.
12. Mơ vú cịn lại 14 ngồi
pm:
Tran
¬.-:
h
13. Mơ vú cịn lại 1⁄4 rong
làec
16)
Tổn thương có đường kính 22mm
Đo rìa cách tốa thương gắn shất: Rìa trên 75ram; Rìa dưới 30mm, Rìa trong 25mm
Rìa ngồi 40mm, Rìa trước 06mm; Rìa sau 03mm
15. Mẫu mơ kích thước 6mm, hết.
(đánh số lọ số 3-4) (block 16,17)
16-17. Hạch kích thước 5mm, hết.
Hạch viêm
RÌA CẮT; MƠ SAU NOM VU; DA TREN BUGU VA MO VO CON LAL KHONG CO MO BUGU
14. Da trên tổn thương
b. Mô sau núm vú (đánh số lọ số 2) (block 15)
c. Mẫu hạch SN
Huầ:
3.Chẩn đốn giải phẫu bệnh:
TON THUONG: CARCINOM TUYEN VU DANG NHAY XAM NHIEM, GRADE 1
L.át cất ngang
đường
kinh
3*‹
rhât
xi2
HACH
SN (gồm 82 bạch): HẠCH VIÊM ( 02/02 hạch)
4. Hố mơ miễn địch: PIL22- S066"
ER: §Ð, Bất màu nhân tế bào bướu 70% (đương tính mạnh)
TP. HCM, ngày 24 tháng l1 năm 2022
bác sĩ GPB
CHAN THANH CAM ON