Báo cáo đề xuất cấp GPMT nhà máy sản xuất gạch Tuynel công suất 10
triệu viên/năm
MỤC LỤC
MỤC LỤC........................................................................................................................ 1
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT..............................................3
DANH MỤC BẢNG........................................................................................................ 4
CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ..........................................................1
1.1. Tên chủ cơ sở 1
1.2. Tên cơ sở
1
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
4
1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở.................................................................................4
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở..................................................................................4
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở..................................................................................................8
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nước của nhà máy 8
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở 10
1.5.1. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ quá trình sản xuất của dự án.......................10
1.5.2. Danh mục máy móc phục vụ khai thác khống sản...............................................12
1.5.3. Quy mơ các hạng mục cơng trình của cơ sở..........................................................12
CHƯƠNG II:.................................................................................................................. 14
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA
MÔI TRƯỜNG.............................................................................................................. 14
1.2.1. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường
14
2.2. Sự phù hợp của dự án đối với khả năng chịu tải của mơi trường
15
CHƯƠNG III:................................................................................................................ 18
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.................................................................................................18
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải 18
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa......................................................................................18
3.1.2. Thu gom, thốt nước thải.......................................................................................18
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải 21
3.2.1. Giảm thiểu ơ nhiễm bụi, khí thải từ các phương tiện vận chuyển..........................21
3.2.2. Giảm thiểu tác động của bụi, khí thải phát sinh từ ống khói lị nung, lị sấy.........21
3.2.3. Giảm thiểu tác động của bụi, khí thải từ các hoạt động khác.................................23
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn
24
3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất nguy hại
25
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung
25
3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường
26
3.7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo môi
trường đã được duyệt
27
3.8. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường
28
Công Ty TNHH Một Thành Viên Tường Giang
Báo cáo đề xuất cấp GPMT nhà máy sản xuất gạch Tuynel công suất 10
triệu viên/năm
3.8.1. Khái quát chung..................................................................................................... 28
3.8.1.1. Cơ sở để lập phương án cải tạo phục hồi............................................................28
3.8.1.2. Đặc điểm khai thác khống sản, hiện trạng mơi trường......................................32
3.8.2. Các giải pháp cải tạo phục hồi môi trường............................................................37
3.8.2.1. Lựa chọn phương án cải tạo, phục hồi môi trường.............................................37
3.8.2.2 Nội dung cải tạo, phục hồi môi trường................................................................45
3.8.2.3 Kế hoạc thực hiện................................................................................................ 48
3.8.3 Dự tốn kinh phí cải tạo, phục hồi mơi trường.......................................................50
3.8.3.1 Dự tốn chi phí cải tạo, phục hồi mơi trường.......................................................50
3.8.3.2. Tính tốn khoản tiền ký quỹ và thời điểm ký quỹ...............................................53
3.8.4. Đánh giá ảnh hưởng đến môi trường, tính bền vững, an tồn của các cơng trình cải
tạo, phục hồi môi trường..................................................................................................54
CHƯƠNG IV:................................................................................................................ 57
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.......................................57
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải
57
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải
57
CHƯƠNG V:.................................................................................................................. 60
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...........................................60
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải60
5.2. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối với bụi, khí thải
61
CHƯƠNG VI:................................................................................................................ 63
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.............................63
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án 63
6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật
63
6.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ...........................................................63
6.2.2. Chương trình quan trắc mơi trường tự động, liên tục.............................................63
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm
64
CHƯƠNG VII:...............................................................................................................65
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ
SỞ.................................................................................................................................... 65
CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ.........................................................66
PHỤ LỤC BÁO CÁO..................................................................................................... 67
Công Ty TNHH Một Thành Viên Tường Giang
Báo cáo đề xuất cấp GPMT nhà máy sản xuất gạch Tuynel công suất 10
triệu viên/năm
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
TỪ VIẾT TẮT
TNHH
PCCC
QC
QCVN
TCVN
KCN
COD
BOD5
CTRSH
CTRTT
CTNH
HTXLNT
UBND
TCXDVN
NĐ-CP
TT-BTNMT
QĐ-BYT
NỘI DUNG
Trách nhiệm hữu hạn
Phòng cháy chữa cháy
Quản lý chất lượng
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
Tiêu chuẩn Việt Nam
Khu cơng nghiệp
Nhu cầu oxi hóa học
Nhu cầu oxi sinh học
Chất thải rắn sinh hoạt
Chất thải rắn thông thường
Chất thải nguy hại
Hệ thống xử lý nước thải
Ủy ban nhân dân
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
Nghị định – Chính phủ
Thơng tư – Bộ Tài ngun và Mơi trường
Quyết định – Bộ Y tế
Công Ty TNHH Một Thành Viên Tường Giang
Báo cáo đề xuất cấp GPMT nhà máy sản xuất gạch Tuynel công suất 10
triệu viên/năm
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Bảng tọa độ khu vực khai thác khoáng sản.....................................................3
Bảng 2. Sản lượng khai thác mỏ sét thực tế của cơ sở..................................................4
Bảng 3. Các loại sản phẩm và cơ cấu sản xuất của Nhà máy.......................................8
Bảng 4. Mức độ sử dụng điện của cơ sở.........................................................................9
Bảng 5. Mức độ sử dụng nước của cơ sở......................................................................10
Bảng 6. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ quá trình hoạt động của dự án........10
Bảng 7. Danh mục máy móc phục vụ khai thác khống sản......................................12
Bảng 8. Bảng danh mục các hạng mục cơng trình của cơ sở.....................................12
Bảng 9. Bảng kết quả phân tích khơng khí xung quanh tháng 12/2022....................15
Bảng 10. Kết quả quan trắc khí thải tháng 12/2022....................................................16
Bảng 11. Bảng kết quả phân tích mơi trường nước tháng 12/2022...........................17
Bảng 12. Khối lượng CTNH phát sinh trung bình năm.............................................25
Bảng 13. Bảng khối lượng cơng việc, cơng trình cải tạo, phục hồi............................46
Bảng 14. Thiết bị máy móc phục vụ công tác cải tạo, phục hồi môi trường.............46
Bảng 15. Tiến độ thực hiện cải tạo, phục hồi môi trường..........................................49
Bảng 16. Giá trị các thông số ô nhiễm..........................................................................57
Bảng 17. Bảng các thơng số ơ nhiễm đặc trưng trong khí thải và giới hạn nồng độ
các thông số ô nhiễm xả thải vào môi trường.......................................................58
Bảng 18. Bảng tổng hợp kết quả quan trắc nước thải................................................60
Bảng 19. Bảng kết quả quan trắc môi trường đối với bụi, khí thải...........................61
Bảng 20. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường định kỳ............................................64
Công Ty TNHH Một Thành Viên Tường Giang
Báo cáo đề xuất cấp GPMT nhà máy sản xuất gạch Tuynel cơng suất 10
triệu viên/năm
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1. Vị trí khai thác khống sản và nhà máy gạch tuynel cơng suất 10 triệu viên/
năm............................................................................................................................. 2
Hình 2. Sơ đồ dây chuyền cơng nghệ sản xuất gạch Tuynel........................................7
Hình 3. Sơ đồ quy trình thu gom, xử lý nước thải của nhà máy................................19
Hình 4. Sơ đồ xử lý nước thải.......................................................................................20
Hình 5. Sơ đồ quy trình xử lý khí thải lị nung và lị sấy............................................23
Hình 6. Quy trình khai thác khống sản......................................................................33
Hình 7. Mơ hình tổ chức và quản lý mơi trường.........................................................48
Công Ty TNHH Một Thành Viên Tường Giang
Báo cáo đề xuất cấp GPMT nhà máy sản xuất gạch Tuynel cơng suất 10
triệu viên/năm
CHƯƠNG I: THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1.1. Tên chủ cơ sở
Công ty TNHH MTV Tường Giang
- Địa chỉ: Thôn Dương Độ, xã Đồng Sơn, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
- Người đại diện: Ông Tống Đình Nguyện - Chức vụ: Chủ tịch kiêm Giám đốc
- Điện thoại: 0913345110
- Mã số thuế: 0600724903
- Công ty TNHH MTV Tường Giang đã được Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Nam
Định cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0600724903 đăng ký lần đầu ngày
17/08/2010; đăng ký thay đổi lần thứ 1, ngày 26 tháng 07 năm 2017.
- Hợp tác xã kinh doanh VLXD Đồng Sơn được thành lập theo Giấy chứng nhận
kinh doanh số 07E7000001 ngày 05/11/2009. Ngày 05/08/2010 do điều kiện kinh tế khó
khăn nên các xã viên trong hợp tác xã VLXD Đồng Sơn khơng đủ điều kiện để duy trì
hoạt động của HTX nên tự nguyện xin giải thể HTX dẫn đến HTX khơng đủ nguồn tài
chính để tiếp xục xây dựng nhà máy gạch Đồng Sơn. Ngày 10/08/2010 căn cứ Luật Hợp
tác xã, nghị quyết đại hội xã viên biểu quyết thông qua việc xã viên xin giải thể HTX
chuyển nhượng và bàn giao toàn bộ hồ sơ, tài sản, mặt bằng xây dựng cho Công ty
TNHH MTV Tường Giang.
1.2. Tên cơ sở
“NHÀ MÁY SẢN XUẤT GẠCH TUYNEL CÔNG SUẤT 10 TRIỆU
VIÊN/NĂM”
1.2.1. Địa điểm cơ sở:
Địa chỉ nhà máy: thôn Dương Độ, xã Đồng Sơn, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
Công Ty TNHH Một Thành Viên Tường Giang
1
Báo cáo đề xuất cấp GPMT nhà máy sản xuất gạch Tuynel cơng suất 10
triệu viên/năm
với tổng diện tích 25.234m2. Ranh giới khu đất được giới hạn bởi:
- Phía Bắc: Giáp sơng Đào
- Phía Đơng, Nam: Giáp đê sơng Đào
- Phía Tây: Giáp đất bãi sơng Đào.
Địa điểm mỏ khai thác khống sản: thơn Dương Độ, xã Đồng Sơn, huyện Nam
Trực, tỉnh Nam Định với tổng diện tích 18.120,8 m2.
Cơng Ty TNHH Một Thành Viên Tường Giang
2
Báo cáo đề xuất cấp GPMT nhà máy sản xuất gạch Tuynel cơng suất 10 triệu viên/năm
Hình 1. Vị trí khai thác khống sản và nhà máy gạch tuynel cơng suất 10 triệu viên/năm
Công Ty TNHH Một Thành Viên Tường Giang
2
Báo cáo đề xuất cấp GPMT nhà máy sản xuất gạch Tuynel cơng suất 10
triệu viên/năm
- Vị trí mỏ khai thác khống sản:
Tọa độ lơ đất nơi thực hiện khai thác khoáng sản chi tiết trong bảng sau:
Bảng 1. Bảng tọa độ khu vực khai thác khoáng sản
Điểm tọa độ
1
2
X(M)
2247297
2247266
Y(M)
568094
568137
3
4
2247033
2247080
567929
567894
5
2247119
567919
6
2247159
567957
7
2247179
567979
8
2247220
568019
9
2247239
568036
10
2247266
568063
11
2247290
568086
1.2.2. Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến
mơi trường, phê duyệt dự án:
- Giấy phép khai thác khoáng sản số 136/GP-STNMT Nam Định ngày 17/01/2017
do sở Tài Nguyên và Môi Trường tỉnh Nam Định cấp.
- Quyết định số 1377/QĐ-STNMT của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam
Định ngày 05/10/2010 về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án
“đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất gạch Tuynel công suất 10 triệu viên/năm của HTX
sản xuất kinh doanh VLXD Đồng Sơn.
Công Ty TNHH Một Thành Viên Tường Giang
3
Báo cáo đề xuất cấp GPMT nhà máy sản xuất gạch Tuynel công suất 10
triệu viên/năm
- Giấy xác nhận số 2219/XN – STNMT của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Nam Định ngày 05 tháng 11 năm 2014 về việc đã thực hiện các cơng trình, biện pháp
bảo vệ mơi trường phục vụ giai đoạn của dự án “ Đầu tư xây dựng nhà máy gạch tuynel
công suất 10 triệu viên/năm” của công ty TNHH MTV Tường Giang tại xã Đồng Sơn,
huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định.
1.2.3. Quy mô của cơ sở:
+ Quy mô của cơ sở ( phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
cơng): Cơ sở có tổng mức đầu tư là 28.308.681.000 (Hai mươi tám tỷ ba trăm linh tám
triệu sáu trăm tám mươi mốt nghìn đồng), nên dự án thuộc nhóm C theo Luật Đầu tư
công.
+ Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí về mơi trường): Cơ sở thuộc số thứ tự
thứ 9 phụ lục IV kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 – dự án khai thác
khoáng sản do UBND tỉnh cấp do vậy cơ sở thuộc nhóm II.
+ Căn cứ vào khoản 2, điều 39 Luật bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 cơ sở
thuộc đối tượng phải có giấy phép mơi trường . Căn cứ vào điểm c khoản 3 điều 41 Luật
bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 cơ sở thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường
của UBND tỉnh Nam Định. Chủ cơ sở lập báo cáo đề xuất cấp GPMT theo mẫu phụ lục X
Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 10/01/2022 gửi Sở Tài Nguyên và Mơi trường Nam
Định thẩm định trước khi trình UBND tỉnh Nam Định xem xét phê duyệt.
+ Căn cứ vào điểm b, khoản 2, điều 37 Luật bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14
cơ sở thuộc đối tượng phải lập phương án cải tạo, phục hồi môi trường . Căn cứ vào điểm
b khoản 1, điều 36 Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 10/01/2022 cơ sở thuộc đối tượng
phải lập giấy phép mơi trường trong đó có phương án cải tạo, phục hồi môi trường và
Công Ty TNHH Một Thành Viên Tường Giang
4
Báo cáo đề xuất cấp GPMT nhà máy sản xuất gạch Tuynel công suất 10
triệu viên/năm
được thẩm định trong quá trình thẩm định giấy phép mơi trường.
1.3. Cơng suất, cơng nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở
a. Cơng suất sản xuất lị gạch
Công suất hoạt động tối đa của cơ sở là 10.000.000 viên/ năm.
b. Cơng suất khai thác khống sản
- Cơng suất khai thác khoáng sản theo giấy phép : 2.100 m 3/năm.
- Công suất khai thác thực tế của cơ sở:
Bảng 2. Sản lượng khai thác mỏ sét thực tế của cơ sở
Năm
Sản lượng khai thác
Đơn vị
Tổng
Mua
Khai thác
2017
30.000
11.528
(m3)
41.528
3
2020
2.100
(m )
2.100
3
2021
9.820,5
1.400
(m )
11.220,5
3
2022
4.181,8
2.100
(m )
6.281,8
3
6 tháng 2023
19.143
2.100
(m )
21.243
3
Tổng
63.145,3
19.228
(m )
82.373,3
(Nguồn: Công ty TNHH Một Thành Viên Tường Giang)
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
* Quy trình khai thác ngun liệu từ mỏ sét
Cơng ty sẽ tiến hành chia khu mỏ thành các lô khai thác. Tại mỗi lô khai thác, trước khi khai
thác, Công ty thực hiện q trình bóc tách lớp đất phủ dầy khoảng 0,15m bao gồm cỏ cây và một số
tạp chất. Lớp đất phủ này được tập kết tại lô bên cạnh và sẽ được san gạt về lô khai thác sau khi
hồn thành khai thác tại lơ đó.
Sau đó sẽ tiến hành cơng tác mở vỉa. Bố trí hào mở vỉa phải đặc biệt quan tâm đến độ ổn
định của nền móng đáy hào nhằm đảm bảo an tồn cho thiết bị hoạt động và tạo điều kiện để phát
huy hết hiệu quả sử dụng của thiết bị trong q trình hoạt động.
Cơng Ty TNHH Một Thành Viên Tường Giang
5
Báo cáo đề xuất cấp GPMT nhà máy sản xuất gạch Tuynel công suất 10
triệu viên/năm
Các thông số của hào mở vỉa phù hợp trình tự khai thác khống sản đã chọn, điều kiện địa
chất, địa hình và các thiết bị vận tải sử dụng, cũng như vị trí các cơng trình khác trên mặt bằng cơng
nghiệp; cụ thể:
+ Chiều cao hào mở vỉa không lớn hơn tổng chiều sâu và chiều cao xúc tối đa của máy xúc.
+ Chiều rộng hào mở vỉa tối thiểu bằng hai lần bán kính xúc của máy xúc.
+ Độ dốc của hào mở vỉa, giá trị độ dốc của hào phụ thuộc vào hình thức vận chuyển: Vận
chuyển bằng ơ tơ nên độ dốc lên 6 – 8%; độ dốc xuống 8 – 12%.
Công ty thực hiện khai thác đất theo thứ tự cuốn chiếu với điểm bắt đầu khai thác
từ phía ngồi phía Bắc khu mỏ (điểm gần nhất giáp với nhà máy gạch tuynel), giật cấp
vào phía bắc hướng trạng bơm. Cứ đào sâu 1m thì giật cấp ra thêm 10 m mới tiếp tục
đào sâu hơn. Trong quá trình khai thác sẽ khai thác lùi vào so với ranh giới khu mỏ 3m
để tạo thành bờ đất chắc chắn tránh gây sạt lở khu vực xung quanh.
Mỗi đợt khai thác tùy theo diện tích mỗi lơ khai thác mà thời gian khai thác sẽ khác nhau.
Thời gian khai thác thực tế thường từ tháng 10 âm lịch đến hết tháng 4 âm lịch. Trong quá trình
khai thác sử dụng máy xúc thủy lực để xúc đất lên ô tô vận chuyển về bãi tập kết nguyên liệu của
nhà máy gạch tuynel.
Trong q trình khai thác đất của cơng ty sẽ phát sinh tiếng ồn, khí thải, chất thải nguy hại
từ hoạt động của các máy xúc và ô tô vận chuyển; chất thải rắn, nước thải từ hoạt động sinh hoạt
của cơng nhân; ngồi ra cịn có thể có các rủi ro như sạt lở bờ sông, bờ đê, tai nạn lao động, tai nạn
giao thơng…
* Quy trình sản xuất gạch tuynel
Đất sét được khai thác đưa về bãi chứa, ngâm ủ từ 3 đến 6 tháng (ngâm đất càng
lâu, chất lượng sản phẩm càng tốt). Quy trình ngâm ủ như sau: Đất sét sau khi đưa về bãi
chứa, hằng ngày công ty sẽ cấp nước tưới lên đất để đảm bảo độ ẩm ngâm ủ từ 80% 90%; sau khi tưới nước đảm bảo độ ẩm đất sẽ được phủ bạt lên để ủ. Nguồn nước dùng
để ủ đất lấy từ hồ sinh học của công ty, trong quá trình ngâm ủ đất sét khơng phát sinh
chất thải ra môi trường.
Công Ty TNHH Một Thành Viên Tường Giang
6
Báo cáo đề xuất cấp GPMT nhà máy sản xuất gạch Tuynel công suất 10
triệu viên/năm
Nguyên liệu đất sét sau khi được ủ sẽ được chế biến thành gạch mộc bằng hệ
thống máy, thiết bị tạo hình (máy cán, trộn, nhào, máy đùn ép chân không và máy cắt tự
động).
Đất sau khi được phong hóa, ngâm ủ, được đưa vào kho chứa có mái che, sau đó
được đưa vào cấp liệu thùng. Từ cấp liệu thùng đất được đưa lên máy nhào trộn 2 trục để
chia cắt đất. Sau đó, đất được chuyển tới máy cán thô. Tại đây, đất được hai quả cán
quay ngược chiều với tốc độ khác nhau đập tơi vụn làm cho nguyên liệu tương đối đồng
đều về cỡ hạt. Sau đó, nguyên liệu lại được chuyển lên máy nhào 2 trục có lưới lọc sỏi
được cắt thái nhào trộn ép qua lưới. Nguyên liệu sau khi qua máy nhào lọc tiếp tục được
cho qua máy ép đùn chân không, máy cắt tự động tạo ra sản phẩm là gạch mộc.
Gạch mộc sau khi tạo hình có độ ẩm 20 - 22% được phơi trong nhà có mái che
hoặc phơi trên dàn phơi từ 5-7 ngày tùy theo thời tiết, dưới tác dụng của nhiệt độ, tốc độ
gió, nước bay hơi, độ ẩm giảm xuống 14-16% việc phơi đảo gạch mộc, trên sân phải
tuân thủ theo đúng quy trình để giảm tối thiểu thời gian phơi và giảm phế phẩm, Sản
phẩm mộc sau khi phơi được vận chuyển xếp lên xe gòng đưa vào lò sấy Tuynel.
Gạch xếp lên xe gòong được đưa vào lò sấy Tuynel nhờ kính thủy lực, gạch
được sấy bằng khí nóng từ lò nung, năng suất cao. Thời gian sấy 15-18h, nhiệt độ sấy
160-206 độ C.
Sau khi qua sấy, độ ẩm gạch mộc trên gòong còn 2-5% được tời đưa lên xe phà
chuyển sang lị nung. Nhờ kích đẩy thủy lực, các gòong gạch tịnh tiến dần từ cùng sấy
qua vùng nung-làm nguội. Nhiên liệu nung đốt gạch mộc là than cám 6A nhiệt năng Qt lv
>5000 kcal/kg được bổ sung thêm để đảm bảo nung chín sản phẩm (than nghiền nhỏ
được rắc thêm qua các lỗ tra than trên nóc lị). Nhiệt độ nung đảm bảo 950-1050 độ C,
Cơng Ty TNHH Một Thành Viên Tường Giang
7
Báo cáo đề xuất cấp GPMT nhà máy sản xuất gạch Tuynel công suất 10
triệu viên/năm
thời gian thực hiện chu trình nung - làm nguội từ 18h-20h.
Gạch sau nung sẽ được đưa qua nhà xử lý bụi, sau đó phân loại và đưa ra bãi xếp
thành phẩm.
Công Ty TNHH Một Thành Viên Tường Giang
8
Báo cáo đề xuất cấp GPMT nhà máy sản xuất gạch Tuynel công suất 10
triệu viên/năm
Nguyên liệu
Nước
Tiếng
ồn, độ
rung
Đất sét
Than
Kho chứa đất
Kho chứa
than
Máy cấp liệu thùng
Máy xay \
than
Máy nhào trộn 2
trục
Máy cán trục
Máy nhào lọc sỏi
Tiếng
ồn, độ
rung,
bụi,
đất
Tiếng
ồn, độ
rung,
bụi,
nước
thải
Tiếng
ồn, độ
rung,
bụi
Máy đùn ép chân không
Máy cắt gạch tự
động
Băng tải ra gạch
Công Ty TNHH Một Thành Viên Tường Giang
Than
cám
9
Báo cáo đề xuất cấp GPMT nhà máy sản xuất gạch Tuynel cơng suất 10
triệu viên/năm
Gạch mộc
hỏng
Nhà phơi gạch
Khí thải, nhiệt
độ
Hầm sấy Tuynel
Khí thải, nhiệt
độ
Lị nung Tuynel
Bãi thành phẩm
Cấp
nhiệt
Gạch đỏ hỏng
Hình 2. Sơ đồ dây chuyền cơng nghệ sản xuất gạch Tuynel
Công Ty TNHH Một Thành Viên Tường Giang
10
Báo cáo đề xuất cấp GPMT nhà máy sản xuất gạch Tuynel công suất 10
triệu viên/năm
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở
Các sản phẩm gạch từ đất nung bằng công nghệ lị Tuynel có chất lượng cao phục
vụ nhu cầu xây dựng của địa phương và các vùng lân cận.
Bảng 3. Các loại sản phẩm và cơ cấu sản xuất của Nhà máy
Sản phẩm
Quy cách
Tiêu chuẩn
Cơ cấu (%)
220*105*60 Trọng
Gạch 2 lỗ tiêu chuẩn
TCVN 1450-1998
70-80
lượng 1,6kg/v
200*90*55 Trọng
Gạch 2 lỗ nhỏ
TCVN 1450-1998
5-10
lượng 1,2kg/v
220*105*60 Trọng
Gạch đặc
TCVN 1450-1998
10
lượng 2,5kg/v
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của nhà máy
a. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên vật liệu của cơ sở
* Nguồn đất nguyên liệu sử dụng để sản xuất gạch
Nguồn nguyên liệu sử dụng phục vụ sản xuất gạch lấy từ hai nguồn:
- Quá trình khai thác đất sét đã được cấp phép khai thác sử dụng trong giấy phép khai
thác khoáng sản số 136/GP –STNMT ngày 17 tháng 01 năm 2017.
- Đất mua : + Năm 2017 mua từ ông Trịnh Hồng Doanh từ xã Nam Lợi, huyện Nam
Trực, tỉnh Nam Định.
+ Năm 2021 – 2022 mua từ công ty TNHH MTV Dịch Vụ Thương Mại
Quang Đông.
+ Năm 2023 mua đất từ công ty TNHH Đầu Tư Phát Triển Thương Mại
Hồn Mỹ.
Cơng Ty TNHH Một Thành Viên Tường Giang
11
Báo cáo đề xuất cấp GPMT nhà máy sản xuất gạch Tuynel công suất 10
triệu viên/năm
* Nhiên liệu
Than để đốt lị Tuynel dùng than cám 6A có nhiệt năng Qt lv >5000 kcal/kg, hàm
lượng lưu huỳnh thấp. Để hạn chế ô nhiễm môi trường và hư hỏng thiết bị, nhà máy sử
dụng nguồn than tại Thái Nguyên, Tuyên Quang, Quảng Ninh, Bắc Giang,… Bộ phận
cung ứng than của Nhà máy mua tận mỏ và cung cấp tại kho than của Nhà máy.
Than cám 6 có thành phần như sau:
+ Lưu huỳnh S=0.5; Cacbon=62; độ tro A=40%; độ ẩm=12; chất bốc (H)=6;
Nito=2; Oxy=8; nhiệt lượng Q=4.850; hệ số tro bay theo khói a=0.5
(Tham khảo theo chất lượng than của Cơng ty than Hà Tu - Quảng Ninh)
* Nhiên liệu phục vụ khai thác khoáng sản
Nguyên liệu sử dụng chủ yếu là dầu diesel sử dụng cho các máy móc phục vụ đào,
vận chuyển phục vụ khai thác.
b. Nhu cầu sử dụng điện, nước
* Nhu cầu về điện:
Để hoạt động sản xuất luôn được liên tục, yêu cầu điện 3 pha cần được cung cấp
ổn định, nhà máy lắp đặt trạm điện 560KVA. Ngồi ra, đề phịng sự cố mất điện, Nhà
máy trang bị máy phát điện công suất 150 KVA. Trong thời gian mất điện, hệ tạo hình sẽ
ngừng làm việc.
Căn cứ vào hóa đơn điện 1 năm gần nhất thì điện năng tiêu thụ của cơ sở như sau:
Bảng 4. Mức độ sử dụng điện của cơ sở
Tháng
Số điện (Kwh)
7
80.640
6 tháng cuối năm 2022
8
9
10
77.040
77.440
80.000
6 tháng đầu năm 2023
Công Ty TNHH Một Thành Viên Tường Giang
11
66.400
12
65.040
12
Báo cáo đề xuất cấp GPMT nhà máy sản xuất gạch Tuynel công suất 10
triệu viên/năm
Tháng
1
2
3
4
5
6
Số điện (Kwh)
72.560
29.040
75.860
79.040
81.920
71.840
Như vậy tháng cơ sở tiêu thụ thấp nhất là 29.040 kwh; tháng cơ sở tiêu thụ cao
nhất là 81.920 kwh. Trung bình mỗi tháng cơ sở tiêu thụ hết 71.402Kwh.
* Nguồn cung cấp nước, nhu cầu nước/ngày đêm
Nguồn cấp nước cho nhà máy được lấy từ 2 nguồn:
+ Nước sản xuất được cấp từ hồ sinh thái của Nhà máy để phục vụ sản xuất.
+ Nước sinh hoạt được cấp từ hệ thống nước sạch của địa bàn xã; nguồn nước
sạch do nhà máy nước sạch Đồng Sơn cung cấp và công ty TNHH MTV Kinh Doanh
Vật Liệu – Xây dựng Tuấn Anh phân phối đến các hộ dân.
Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở
+ Nước phục vụ cho hoạt động sinh hoạt của công nhân viên: Theo thiết kế của cơ
sở về nhu cầu nhân lực nhà máy, khi hoạt động với công suất tối đa cơ sở sử dụng 30
công nhân . Theo TCVN 33-2006 Cấp nước – Mạng lưới đường ống và cơng trình tiêu
chuẩn thiết kế thì lượng nước cấp trung bình cho 1 người tại cơ sở là 40 lít/người. Như
vậy tổng lượng nước cần cung cấp phục vụ cho hoạt động sinh hoạt của cán bộ cơng
nhân viên là : 30*40 = 1.200 lít/ngày = 1,2 m3/ngày = 36 m3/tháng.
Theo thực tế : Căn cứ vào hóa đơn nước thì nhu cầu sử dụng nước thực tế của cơ
sở như sau:
Công Ty TNHH Một Thành Viên Tường Giang
13
Báo cáo đề xuất cấp GPMT nhà máy sản xuất gạch Tuynel công suất 10
triệu viên/năm
Bảng 5. Mức độ sử dụng nước của cơ sở
6 tháng cuối năm 2022
Tháng
7
8
9
10
11
12
3
Số nước (m )
52
33
26
23
35
36
6 tháng đầu năm 2023
Tháng
1+2
3
4
5
6
3
Số nước (m )
44
22
24
26
30
3
Như vậy thực tế trung bình một tháng cơ sở sử dụng hết 29,25 m nước phục vụ
cho hoạt động sinh hoạt của cán bộ công nhân viên.
+ Nước cấp cho sản xuất: Nước sản xuất chỉ sử dụng vào công đoạn ngâm, ủ đất
phối liệu. Lượng nước chủ yếu được cấp từ hồ sinh thái của nhà máy với khối lượng
khoảng 15m3/ngày tương đương với 450 m3/tháng.
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở
1.5.1. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ quá trình sản xuất của dự án
Bảng 6. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ quá trình hoạt động của dự án
TT
Tên máy
Đơn vị
I
1
2
Số
lượng
Xuất xứ
Thơng số kỹ thuật
Tình
trạng
máy
móc
Thiết bị lị nung
Quạt hút khí thải
lị nung
Quạt hút khí thải
lị sấy
Cái
1
Việt Nam
Cái
1
Việt Nam
Cơng Ty TNHH Một Thành Viên Tường Giang
Q=58000÷62000 m3/
h
N=40kw
Q=46000÷48000 m3/
h
85%
85%
14