Tải bản đầy đủ (.pdf) (106 trang)

Cá giải pháp nhằm hoàn thiện ông tá quản lý dự án đầu tư xây dựng tại ban quản lý dự án lưới điện hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 106 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
---------------------------------------

CHU ĐÌNH HƢNG

CÁC GIẢI PHÁP NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TÁC
QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG TẠI BAN QUẢN
LÝ DỰ ÁN LƢỚI ĐIỆN HÀ NỘI

LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH

Hà Nội - Năm 2018

Tai ngay!!! Ban co the xoa dong chu nay!!! 17057204983891000000


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
--------------------

CHU ĐÌNH HƢNG

CÁC GIẢI PHÁP NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TÁC QUẢN LÝ
DỰ ÁN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG TẠI BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN
LƢỚI ĐIỆN HÀ NỘI
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH


NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. NGUYỄN THỊ MAI ANH

Hà Nội - 2018


LỜI CAM ĐOAN
Tôi    - Học viên lớp cao học khóa 2016B chuyên ngành
Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, tác giả luận văn này xin
cam đoan rằng cơng trình này là do tơi thực hiện dưới sự hướng dẫn của các giảng
viên, công trình này chưa được cơng bố lần nào.
Tơi xin chịu trách nhiệm về nội dung và lời cam đoan này.

TÁC GIẢ

Chu Đình Hƣng

i


LỜI CẢM ƠN
Qua thời gian học tập, nghiên cứu và hồn thành luận văn này, tơi đã nhận
được sự quan tâm giúp đỡ tận tình của nhiều tập thể và cá nhân. Nhân dịp này cho
tôi bày tỏ lời cảm ơn sâu sắc đến:
Tập thể các thầy cô giáo Viện Kinh tế và Quản lý, Viện Đào tạo sau đại học
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội đã tận tình giúp đỡ tơi trong q trình học tập,
nghiên cứu và hồn thành luận văn.
Đặc biệt, tơi xin bày tỏ lịng cảm ơn sâu sắc đến TS. Nguyễn Thị Mai Anh đã
tận tình giúp đỡ tơi trong q trình nghiên cứu và hoàn thành luận văn.
Xin cảm ơn tập thể, cơ quan, các bạn đồng nghiệp Ban Quản lý dự án lưới

điện Hà Nội và những người thân đã giúp đỡ, động viên tơi trong q trình học tập,
nghiên cứu để hồn thành luận văn này.
Q trình thực hiện luận văn khơng tránh khỏi những thiếu sót, rất mong tiếp
tục nhận được sự đóng góp ý kiến của các thầy, cơ giáo và các bạn đồng nghiệp để
đề tài hoàn thiện hơn./.
Trân trọng cảm ơn!
TÁC GIẢ

Chu Đình Hƣng

ii


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ii
MỤC LỤC ................................................................................................................ iii
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU ........................................................................ vi
SƠ ĐỒ……….. ............................................................ Error! Bookmark not defined.
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT..................................................................................vii
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC QLDA ĐẦU TƢ XÂY
DỰNG…….. ............................................................................................................... 3
1.1. CÁC KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI DỰ ÁN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG ........ 3
1.1.1. Khái niệm về đầu tư xây dựng ......................................................................... 3
1.1.2. Dự án đầu tư xây dựng cơng trình .................................................................... 3
1.1.3. Phân loại dự án đầu tư xây dựng ...................................................................... 3
1.2. NỘI DUNG QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ...................................................... 7
1.2.1. Công tác chuẩn bị đầu tư .................................................................................. 7
1.2.1.1. Nghiên cứu cơ hội đầu tư: .............................................................................. 7

1.2.1.2. Nghiên cứu tiền khả thi: ................................................................................. 7
1.2.1.3. Nghiên cứu khả thi (NCKT): ......................................................................... 8
1.2.1.4. Cơng tác giải phóng mặt bằng ....................................................................... 9
1.2.2. Cơng tác thực hiện đầu tư: ............................................................................. 10
1.2.2.1. Công tác khảo sát, thiết kế ........................................................................... 10
1.2.2.2. Công tác thẩm định, phê duyệt thiết kế và tổng dự tốn.............................. 11
1.2.2.3. Cơng tác đấu thầu ......................................................................................... 12
1.2.2.4. Công tác thương thảo, ký kết hợp đồng ....................................................... 16
1.2.2.5. Công tác giám sát thi công xây dựng ........................................................... 18
1.2.2.6. Công tác tổ chức nghiệm thu ....................................................................... 20
1.2.3. Giai đoạn kết thúc dự án công tác thanh quyết toán ...................................... 21
1.2.3.1. Tạm ứng vốn đầu tư ..................................................................................... 21
1.2.3.2. Thanh tốn vốn đầu tư theo hình thức khối lượng hồn thành .................... 23
1.2.3.3. Quyết tốn vốn đầu tư dự án hồn thành ..................................................... 23
1.3. CÁC MƠ HÌNH QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ............................................ 24
1.3.1. Căn cứ lựa chọn mơ hình quản lý dự án đầu tư ............................................. 24
1.3.2. Các mơ hình quản lý dự án............................................................................. 24
1.3.2.1. Mơ hình chủ đầu tư trực tiếp quản lý thực hiện dự án:.............................. 24

iii


1.3.2.2. Mơ hình chủ nhiệm điều hành dự án ......................................................... 25
1.3.2.3. Mơ hình chìa khố trao tay ........................................................................ 26
1.3.2.4. Mơ hình tự thực hiện dự án: ...................................................................... 27
1.3.2.5. Mơ hình quản lý dự án đầu tư theo chức năng .......................................... 27
1.3.2.6. Mơ hình tổ chức chun trách quản lý dự án: ........................................... 27
1.3.2.7. Mơ hình quản lý dự án theo ma trận: ......................................................... 28
1.4. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CƠNG TÁC QLDA ĐẦU TƢ XÂY DỰNG ... 29
1.4.1. Tiêu chí tiến độ ............................................................................................... 29

1.4.2. Tiêu chí chất lượng......................................................................................... 29
1.4.3. Tiêu chí giá thành ........................................................................................... 29
Kết luận chƣơng 1 ................................................................................................... 31
CHƢƠNG 2 PHÂN TÍCH CƠNG TÁC QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƢ XÂY
DỰNG TẠI BAN QLDA LƢỚI ĐIỆN HÀ NỘI .................................................. 32
2.1.GIỚI THIỆU VỀ BAN QLDA LƢỚI ĐIỆN HÀ NỘI ................................... 32
2.1.1. Giới thiệu về Ban quản lý dự án lưới điện Hà Nội ........................................ 32
2.1.2. Chức năng nhiệm vụ của Ban Quản lý dự án lưới điện Hà Nội..................... 33
2.1.2.1. Chức năng nhiệm vụ .................................................................................. 33
2.1.2.2. Cơ cấu tổ chức ........................................................................................... 34
2.1.3. Quan hệ giữa Ban QLDA với các đơn vị liên quan ...................................... 36
2.1.3.1. Đối với các dự án do EVN HANOI giao quản lý ...................................... 36
2.2. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC QLDA ĐẦU TƢ CỦA BAN QLDA LƢỚI ĐIỆN
HÀ NỘI .................................................................................................................... 39
2.2.1. Kết quả thực hiện các dự án của Ban QLDA lưới điện Hà Nội giai đoạn 2013
– 2017……….. .......................................................................................................... 39
2.2.2. Đánh giá công tác QLDA trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư ............................ 44
2.2.2.1. Hiện trạng công tác QLDA trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư ..................... 44
2.2.2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến QLDA trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư .......... 50
2.2.3. Đánh giá công tác QLDA trong giai đoạn thực hiện đầu tư .......................... 50
2.2.3.1. Công tác quản lý dự án trong khảo sát, thiết kế ........................................... 50
2.2.3.2. Công tác thẩm định, phê duyệt thiết kế và tổng dự tốn.............................. 53
2.2.3.3. Cơng tác quản lý đấu thầu ............................................................................ 58
2.2.3.4. Công tác giám sát thi công xây dựng ........................................................... 62
2.2.3.5. Công tác tổ chức nghiệm thu ....................................................................... 67
2.2.3.6. Các yếu tố ảnh hưởng đến QLDA trong giai đoạn thực hiện đầu tư ........... 69
2.2.4.Đánh giá cơng tác QLDA trong giai đoạn thanh, quyết tốn cơng trình.............. 70
2.2.4.1. Hiện trạng cơng tác thanh quyết tốn cơng trình ......................................... 70

iv



2.2.4.2. Các yếu tố ảnh hưởng công tác thanh quyết tốn cơng trình ..................... 73
2.2.5. Đánh giá mơ hình QLDA ............................................................................... 74
CHƢƠNG 3 CÁC GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC QUẢN LÝ DỰ
ÁN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG TẠI BAN QLDA LƢỚI ĐIỆN HÀ NỘI ................. 79
3.1. ĐỊNH HƢỚNG, MỤC TIÊU CỦA BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN LƢỚI ĐIỆN
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020......................................................................................... 79
3.2. MỘT SỐ GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC QUẢN LÝ DỰ ÁN
ĐẦU TƢ XÂY DỰNG............................................................................................. 79
3.2.1. Giải pháp 1: Tận dụng nguồn lực để thực hiện công tác GPMB đúng tiến độ79
3.2.1.1. Lý do đề xuất ................................................................................................ 79
3.2.1.2. Nội dung giải pháp ....................................................................................... 80
3.2.1.3. Ước tính chi phí giải pháp ............................................................................ 84
3.2.1.4. Ước tính kết quả thực hiện ........................................................................... 84
3.2.2. Giải pháp 2: Nâng cao chất lượng công tác thẩm định, phê duyệt thiết kế và
tổng dự toán ............................................................................................................... 85
3.2.2.1. Lý do đề xuất ................................................................................................ 85
3.2.2.2. Nội dung giải pháp ....................................................................................... 85
3.2.2.3. Ước tính chi phí giải pháp ............................................................................ 88
3.2.2.4. Ước tính kết quả thực hiện ........................................................................... 88
3.2.3. Giải pháp 3:Nâng cao hiệu quả công tác giám sát thi công xây dựng ........... 88
3.2.3.1. Lý do đề xuất ................................................................................................ 88
3.2.3.2. Nội dung giải pháp ....................................................................................... 89
3.2.3.3. Ước tính chi phí giải pháp ............................................................................ 92
3.2.3.4. Ước tính kết quả thực hiện ........................................................................... 92
3.2.4. Giải pháp 4: Nâng cao năng lực cho đội ngũ cán bộ chuyên môn, kiện toàn
bộ máy của Ban QLDA Lưới điện Hà Nội ............................................................... 92
3.2.4.1. Lý do đề xuất ................................................................................................ 92
3.2.4.2. Nội dung thực hiện ....................................................................................... 93

3.2.4.3. Ước tính chi phí giải pháp ......................................................................... 95
3.2.4.4. Ước tính kết quả thực hiện......................................................................... 95
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 96
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 97

v


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Cách phân loại dự án ........................................................................ 4
Bảng 1.2. phân loại dự án đầu tư xây dựng cơng trình .................................... 5
Bảng 2.1: Các chỉ tiêu đầu tư xây dựng của Ban QLDA Lưới điện Hà Nội .. 42
Bảng 2.2: Một số dự án chậm tiến độ trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư .......... 45
Bảng 2.3: Tổng hợp một số dự án chậm tiến độ giải phóng mặt bằng ........... 48
Bảng 2.4: Tổng hợp các dự án được thẩm tra, phê duyệt năm 2014 .............. 55
Bảng 2.5: Tổng hợp công tác đấu thầu giai đoạn 2013 -2017 ........................ 60
Bảng 2.6: Tổng hợp tiến độ thi công các dự án .............................................. 64
Bảng 2.7 : Giá trị thanh toán một số dự án tính đến 31/12/2017 .................... 72
Bảng 2.8: Tổng hợp các dự án quá hạn quyết toán. ........................................ 73

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Quan hệ giữa Nhà nước, chủ đầu tư và các nhà thầu ..................... 14
Hình 1.2: Đấu thầu giữa các nhà thầu ............................................................. 15
Hình 1.3: Mơ hình chủ đầu tư trực tiếp quản lý thực hiện dự án .................... 25
Hình 1.4: Mơ hình chủ nhiệm điều hành dự án .............................................. 25
Hình 1.5: Mơ hình chìa khố trao tay ............................................................. 26
Hình 2.1: Mơ hình tổ chức của Ban QLDA lưới điện Hà Nội ........................ 34
Hình 2.2: Đánh giá chỉ tiêu kế hoạch và thực hiện năm 2013-2017............... 42
Hình 2.3: Các dự án quyết toán quá hạn từ trước năm 2015-2017 ................. 73


vi


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BCKTKT

: Báo cáo kinh tế kỹ thuật

DAĐT

: Dự án đầu tư

ĐTXD

: Đầu tư xây dựng

EVN

: Tập đồn Điện lực Việt Nam

EVN HANOI

: Tổng cơng ty Điện lực thành phố Hà Nội

Ban QLDA

: Ban Quản lý dự án lưới điện Hà Nội

GPMB


: Giải phóng mặt bằng

HĐNTCCS

: Hội đồng nghiệm thu cấp cơ sở

HĐNTCĐT

: Hội đồng nghiệm thu cấp chủ đầu tư

KQĐT

: Kết quả đấu thầu

MBA

: Máy biến áp

NCKT

: Nghiên cứu khả thi

NCTKT

: Nghiên cứu tiền khả thi

QLDA

: Quản lý dự án


QTV

: Quyết toán vốn

TBA

: Trạm biến áp

TDT

: Tổng dự toán

TKKT

: Thiết kế kỹ thuật

TKBVTC

: Thiết kế bản vẽ thi công

TVGS

: Tư vấn giám sát

TVTK

: Tư vấn thiết kế

VTTB


: Vật tư thiết bị

vii


PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do thực hiện đề tài
Trong quá trình đổi mới, phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam, đầu tư xây
dựng (ĐTXD) là một lĩnh vực được quan tâm hàng đầu, vì nó tạo ra cơ sở vật chất
làm tiền đề cho sự phát triển.
Đối với những Quốc gia đang phát triển, nhu cầu về vốn cho đầu tư xây dựng
cơ sở vật chất là rất lớn và thường vượt quá khả năng đáp ứng; việc quản lý, sử
dụng đúng mục đích, có hiệu quả các nguồn vốn đầu tư không chỉ là vấn đề đặt ra
đối với chủ đầu tư mà còn là vấn đề kinh tế vĩ mô của mỗi quốc gia. Do vậy, công
tác quản lý dự án đầu tư xây dựng phải phát triển thực sự sâu rộng và mang tính
chuyên nghiệp hơn mới có thể đáp ứng yêu cầu xây dựng các cơng trình ở nước ta
trong thời gian tới.
Ban quản lý dự án lưới điện Hà Nội là đơn vị đại diện cho Tổng Công ty điện
lực TP Hà Nội triển khai đầu tư xây dựng các cơng trình điện trên địa bàn 30 quận
huyện của Thành phố Hà Nội; Trong giai đoạn vừa qua, để đáp ứng đủ nhu cầu điện
của thành phố Hà Nội, Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội đã tập trung mọi nguồn
lực, nỗ lực hoàn thành và đảm bảo được mục tiêu, tiến độ các dự án, cơng trình đầu
tư phát triển lưới điện theo Quy hoạch phát triển điện lực. Hàng năm, Tổng công ty
luôn thực hiện đạt và vượt kế hoạch đầu tư xây dựng do Tập đoàn Điện lực Việt
Nam giao với khối lượng và giá trị thực hiện năm sau ln cao hơn năm trước.
Đóng góp vào kết quả đạt được trong công tác đầu tư xây dựng của Tổng
Cơng ty Điện lực TP Hà Nội có một phần không nhỏ là sự cố gắng, nỗ lực của Ban
Quản lý dự án lưới điện Hà Nội. Tuy nhiên, thực tế việc quản lý và triển khai thực
hiện các dự án đầu tư xây dựng cơng trình tại Ban quản lý dự án lưới điện Hà Nội
giai đoạn 2015 - 2017 cịn nhiều hạn chế như: cơ chế chính sách thiếu đồng bộ, còn

sơ hở; quản lý dự án yếu kém; thi cơng, nghiệm thu thanh quyết tốn cịn chậm và
tăng sai nhiều v.v.... dẫn đến hậu quả là sự thất thốt, lãng phí vốn, hiệu quả vốn
đầu tư thấp. Do vậy, tôi đã chọn đề tài nghiên cứu: “Các giải pháp nhằm hồn thiện
cơng tác quản lý dự án đầu tư xây dựng tại Ban quản lý dự án lưới điện Hà Nội” để
hoàn thành luận văn tốt nghiệp.

1


2. Mục tiêu nghiên cứu
Để có thể đóng góp vào việc hồn thiện cơng tác quản lý dự án đầu tư xây
dựng đến năm 2020 của Ban quản lý dự án lưới điện Hà Nội, đề tài được thực hiện
với các mục đích cơ bản sau:
- Tổng hợp và hệ thống hóa những lý luận cơ bản về cơng tác quản lý dự án

đầu tư xây dựng.
- Phân tích, đánh giá hiện trạng công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng của

Ban quản lý dự án lưới điện Hà Nội.
- Đề xuất giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác quản lý dự án đầu tư xây tại Ban

quản lý dự án lưới điện Hà Nội trong những năm tới.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu: Những vấn đề lý luận và thực tiễn về dự án đầu tư

xây dựng và quản lý dự án thầu xây dựng.
- Phạm vi nghiên cứu: đưa một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác quản lý

dự án đầu tư xây dựng của Ban quản lý dự án lưới điện Hà Nội.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu

Để triển khai thực hiện luận văn nhằm đạt được các mục đích đã đặt ra,
phương pháp nghiên cứu cơ bản được sử dụng là: thu thập số liệu thực tế.
Dựa vào các số liệu đã thu thâp được qua báo cáo, tài liệu, kết hợp các lý
thuyết kinh tế và các phương pháp kỹ thuật để phân tích, đánh giá tình hình quản lý
dự án đầu tư xây dựng của Ban Quản lý dự án lưới điện Hà Nội trong 5 năm từ năm
2013 – 2017 và đưa ra các giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác quản lý dự án đến
năm 2020.
5. Kết cấu của luận văn
Ngoài phần mở đầu và kết luận, luận văn được kết cấu thành 3 chương bao
gồm:
Chương 1: Cơ sở lý luận về công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng
Chương 2: Phân tích cơng tác quản lý dự án đầu tư xây dựng tại Ban QLDA
lưới điện Hà Nội
Chương 3: Các giải pháp hồn thiện cơng tác quản lý dự án đầu rư xây dựng
tại Ban QLDA lưới điện Hà Nội
2


CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC QLDA ĐẦU TƢ
XÂY DỰNG
1.1. CÁC KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI DỰ ÁN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG
1.1.1. Khái niệm về đầu tư xây dựng
Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 của Quốc hội “  là việc nhà đầu tư bỏ
vốn bằng các loại tài sản hữu hình hoặc vơ hình để hình thành tài sản tiến hành các
hoạt động đầu tư theo quy định của Luật này và các quy định khác của pháp luật có
liên quan”
1.1.2. Dự án đầu tư xây dựng cơng trình
Dự án đầu tư là tập hợp các đề xuất bỏ vốn trung và dài hạn để tiến hành các
hoạt động đầu tư trên địa bàn cụ thể, trong khoảng thời gian xác định.

Dự án đầu tư là một tập hồ sơ tài liệu trình bày một cách chi tiết và hệ thống
các hoạt động sẽ được thực hiện với các nguồn lực và chi phí, được bố trí theo một
kế hoạch chặt chẽ nhằm đạt được những kết quả cụ thể, để thực hiện những mục
tiêu kinh tế xã hội nhất định trong tương lai.
1.1.3. Phân loại dự án đầu tư xây dựng
Căn cứ nghị định 59/2015/NĐ- CP của Chính phủ ngày l8/6/2015 về quản lý
dự án đầu tư xây dựng cơng trình thay thế nghị định số 12/2009/NĐ – CP ngày
10/2/2009 quy định cụ thể phân loại dự án xây dựng cơng trình như sau Căn cứ
Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án
ĐTXD cơng trình thì các dự án đầu tư xây dựng được phân loại như sau:
Dự án có thể phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau, sau đây là cách phân lоại
dự án thông thường thông qua một số tiêu chí:

3


Bảng 1.1. Cách phân loại dự án
TT

Tiêu chí phân loại

Các loại dự án

1

Theo cấp độ dự án

2

Theo quy mô dự án


3

Theo lĩnh vực

4

Theo loại hình

5

Theo thời hạn

6

Theo khu vực

7

Theo chủ đầu tư

Là Nhà nước, là doanh nghiệp, là cá thể riêng lẻ

Theo đối tượng đầu

Dự án đầu tư tài chính, dự án đầu tư vào đối tượng vật



chất cụ thể


8

Dự án thơng thường, chương trình, hệ thống
Nhóm các dự án quan trọng quốc gia; nhóm A; nhóm
B; nhóm C
Dự án xã hội, kinh tế, kỹ thuật, tổ chức, hỗn hợp
Dự án giáo dục, nghiên cứu và phát triển, đổi mới,
đầu tư, tổng hợp
Dự án ngắn hạn (1 – 2 năm); trung hạn (3 – 5năm);
dài hạn (trên 5 năm)
Dự án quốc tế, quốc gia, miền, vùng, liên ngành, địa
phương

Vốn từ ngân sách Nhà nước, vốn ODA, vốn tín dụng,
9

Theo nguồn vốn

vốn tự huy động của doanh nghiệp nhà nước, vốn liên
doanh với nước ngồi, vốn góp của dân, vốn của các
tổ chức ngoài quốc doanh, vốn FDI ......

Trên cơ sở phân loại dựa trên tiêu chí chính là quy mơ dự án kết hợp với việc
xem xét đặc điểm riêng của từng ngành và các kết quả của dự án cùng với tầm
quan trọng của chúng. Nghị định 59/2015/NĐ- CP của Chính phủ ngày l8/6/2015
về quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình thay thế nghị định số 12/2009/NĐ –
CP ngày 10/2/2009 quy định cụ thể phân loại dự án xây dựng cơng trình như sau:
Theo quy mơ và tính chất: Dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội xem xét,
quyết định về chủ chương đầu tư, các dự án cịn lại được phân thành 3 nhóm A, B, C.


4


Bảng 1.2. phân loại dự án đầu tư xây dựng cơng trình
TT
I

Loại dự án đầu tƣ xây dựng cơng trình

TMĐT

Dự án quan trọng quốc gia
1. Theo tổng mức đầu tư:
Dự án sử dụng vốn đầu tư công

10.000 tỷ đồng trở lên

2. Theo mức độ ảnh hưởng đến môi trường hoặc tiềm
ẩn khả năng ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường,
bao gồm:
a) Nhà máy nhiệt điện hạt nhân;
b) Sử dụng đất có u cầu chuyển mục đích sử dụng
đất vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, khu bảo
vệ cảnh quan, khu rừng nghiên cứu, thực nghiệm
khoa học từ 50 ha trở lên; rừng phịng hộ đầu nguồn

Khơng phân biệt tổng

từ 50 ha trở lên; rừng phịng hộ chắn gió, chắn cát


mức đầu tư

bay, chắn sóng, lấn biển, bảo vệ mơi trường từ 500 ha
trở lên; rừng sản xuất từ 1.000 ha trở lên;
c) Sử dụng đất có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa nước từ hai vụ trở lên với quy mô 500
ha trở lên;
d) Di dân tái định cư 20.000 người trở lên ở miền núi,
từ 50.000 người trở lên ở các vùng khác;
đ) Dự án địi hỏi phải áp dụng cơ chế, chính sách đặc
biệt cần được Quốc hội quyết định.
II

II.1

Nhóm A
1. Dự án tại địa bàn có di tích quốc gia đặc biệt.

Khơng phân biệt tổng

2. Dự án tại địa bàn đặc biệt quan trọng đối với quốc

mức đầu tư

gia về quốc phòng, an ninh theo quy định của pháp
luật về quốc phòng, an ninh.
3. Dự án thuộc lĩnh vực bảo vệ quốc phòng, an ninh
có tính chất bảo mật quốc gia.


5


4. Dự án sản xuất chất độc hại, chất nổ.
5. Dự án hạ tầng khu công nghiêp chế xuất.
1. Giao thông, bao gồm cầu, cảng biển, cảng sông,
sân bay, đường sắt, đường quốc lộ.
2. Công nghiệp điện.

Từ 2.300 tỷ đồng trở

3. Khai thác dầu khí.

lên

4. Hóa chất, phân bón, xi măng.
II.2

5. Chế tạo máy, luyện kim.
6. Khai thác, chế biến khoáng sản.
7. Xây dựng khu nhà ở
1. Dự án giao thông trừ các dự án quy định tại điểm 1
Mục II.2.
2.Thủy lợi.
3.Cấp thốt nước và cơng trình hạ tầng kỹ thuật.
4.Kỹ thuật điện.
5.Sản xuất thiết bị thông tin, điện tử.

Trên 1.500 tỷ đồng trở
lên


6.Hóa dược.
7.Sản xuất vật liệu, trừ các dự án quy định tại điểm 4
II.3

Mục II.2.
8.Cơng trình cơ khí, trừ các dự án quy định tại điểm 5
Mục II.2.
9. Bưu chính, viễn thơng
1.Sản xuất nơng nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy
sản.
2.Vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên.

II.4

Trên 1.000 tỷ đồng trở
lên

3.Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới.
4. Công nghiệp, trừ các dự án thuộc lĩnh vực công
nghiệp quy định tại các Mục I.1, I.2, I.3.
1.Y tế, văn hóa, giáo dục;

II.5

2. Nghiên cứu khoa học, tin học, phát thanh, truyền

Trên 800 tỷ đồng trở

hình;


lên
6


3.Kho tàng;
4.Du lịch, thể dục thể thao;
5. Xây dựng dân dụng, trừ xây dựng khu nhà ở
quy định tại Mục II.2
III

NHÓM B
Dự án thuộc lĩnh vực quy định tại Mục II.2

III.1

Từ 120 đến 2.300tỷ
đồng
Từ 80 đến 1.500 tỷ

III.2

Dự án thuộc lĩnh vực quy định tại Mục II.3

III.3

Dự án thuộc lĩnh vực quy định tại Mục II.4

III.4


Dự án thuộc lĩnh vực quy định tại Mục II.5

IV

NHÓM C

IV.1

Dự án thuộc lĩnh vực quy định tại Mục II.2

Dưới 120 tỷ đồng

IV.2

Dự án thuộc lĩnh vực quy định tại Mục II.3

Dưới 80 tỷ đồng

IV.3

Dự án thuộc lĩnh vực quy định tại Mục II.4

Dưới 60 tỷ đồng

IV.4

Dự án thuộc lĩnh vực quy định tại Mục II.5

Dưới 45 tỷ đồng


đồng
Từ 60 đến 1.000 tỷ
đồng
Từ 45 đến 800 tỷ đồng

-CP ngày 18 tháng 6 
1.2. NỘI DUNG QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
Nội dung công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng bao gồm:
1.2.1. Công tác chuẩn bị đầu tư
1.2.1.1. 
Đây là những ý tưởng ban đầu được hình thành trên cơ sở cảm tính trực quan
của nhà đầu tư dựa vào quy hoạch định hướng vùng, khu vực hay của quốc gia, quy
hoạch tổng thể phát triển ngành. Thường gia đoạn này kết thúc bằng một kế hoạch
mang tính chất chỉ đạo về hướng đầu tư và hình thành tổ chức nghiên cứu.
1.2.1.2. 
Đây là giai đoạn nghiên cứu sơ bộ về các yếu tố cơ bản của dự án, trong giai
đoạn này, người ta cũng xác định các chỉ tiêu cơ bản đánh giá hiệu quả dự án để
làm cơ sở cho việc xem xét, lưa chọn dự án.
7


Nghiên cứu tiền khả thi bao gồm những nội dung sau:
- Sự cần thiết phải đầu tư, các điều kiện thuận lợi và khó khăn, điều kiện tự

nhiên, tài nguyên thiên nhiên, lao động, thị trường tiêu thụ, chính sách đầu tư của
quốc gia, vùng lãnh thổ, ngành kinh doanh.
- Dự kiến quy mơ và lựa chọn hình thức đầu tư.
- Lựa chọn địa điểm, khu vực và nghiên cứu nhu cầu, diện tích đất sử dụng,

những ảnh hưởng đến mơi trường, xã hội và tái định cư.

- Phân tích sơ bộ công nghệ, kỹ thuật và xây dựng, các điều kiện cung cấp vật

tư, thiết bị, nguyên vật liệu, năng lượng, dịch vụ, hạ tầng giao thông, xã hội.
- Phân tích tài chính, xác định sơ bộ tổng mức đầu tư và các nguồn vốn,

phương án huy động và khả năng hồn vốn, trả nợ, trả lãi.
- Tính tốn sơ bộ hiệu quả đầu tư trên quan điểm của chủ đầu tư, của xã hội và

của Nhà nước.
- Các lợi ích kinh tế xã hội của dự án như đóng góp vào GDP, nộp ngân sách

Nhà nước, nguồn thu ngoại tệ từ dự án, tạo công ăn việc làm cho người lao động tại
địa phương nơi đặt dự án…
1.2.1.3. 
Là bước nghiên cứu một cách toàn diện và chi tiết các yếu tố của dự án.
NCKT được thực hiện trên cơ sở các thơng tin chi tiết và có độ chính xác cao hơn
giai đoạn NCTKT. Đây là cơ sở để quyết định đầu tư và là căn cứ để triển khai thực
hiện dự án thực tế.
NCKT bao gồm những nội dung sau:
- Những căn cứ xác định sự cần thiết phải đầu tư.
- Lựa chọn hình thức đầu tư.
- Lập chương trình sản xuất kinh doanh và chương trình đáp ứng nhu cầu.
- Đưa ra các phương án địa điểm cụ thể, trong đó có đề xuất giải pháp hạn chế

đến mức tối thiểu ảnh hưởng đến mội trường và xã hội.
- Phương án giải phóng mặt bằng.
- Phân tích lựa chọn cơng nghệ, kỹ thuật.
- Các phương án thiết kế và giải pháp xây dựng, thiết kế sơ bộ của các phương

án đề nghị lựa chọn, giải pháp quản lý bảo vệ môi trường.

8


- Xác định rõ nguồn vốn, khả năng tài chính, tổng mức đầu tư và nhu cầu vốn

theo tiến độ, phương án hoàn trả vốn đầu tư…
- Phương án quản lý khai thác dự án, sử dụng lao động.
- Phân tích hiệu quả đầu tư.
- Các mốc thời gian chính thực hiện dự án.
- Đề xuất hình thức quản lý dự án.
- Xác định chủ đầu tư.
- Xác định mối quan hệ của các cơ quan liên quan đến dự án

1.2.1.4. 
Cơng tác giải phóng mặt bằng thi cơng là một khâu rất quan trọng, nó quyết
định nhiều đến sự thành công hay thất bại của dự án.
Trong thực tế có rất nhiều dự án đã được phê duyệt nhưng không thể triển khai
thi công hoặc thời gian thi công bị kéo dài do gặp nhiều vướng mắc trong công tác
giải phóng mặt bằng. Do vây cơng tác bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng phải
dựa trên nguyên tắc “ - -
ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
có liên quan.
Cơng tác giải phóng mặt bằng phải đảm bảo yêu cầu các tổ chức, hộ gia đình,
cá nhân bị thu hồi đất, sau khi được bồi thường hỗ trợ và tái định cư phải có điều
kiện sống, sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh bằng hoặc tốt hơn trước khi có dự án.
Khi triển khai cơng tác giải phóng mặt bằng chủ đầu tư phải phối hợp với các
ban ngành, chính quyền các cấp thực hiện các bước cơ bản sau:
- Xác định ranh giới thu hồi đất.
- Ra thông báo thu hồi đất.
- Thành lập Hội đồng bồi thường hỗ trợ và tái định cư, Tổ công tác GPMB.

- Tổ chức đo đạc, điều tra kiểm đếm đất tài sản trên đất.
- Lập và niêm yết công khai dự thảo phương án BTHTvà tái định cư.
- Thẩm định và phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ và tái định cư, ban

hành quyết định thu hồi đất.
- Tổ chức trả tiền, bố trí nhà tái định cư.
- Nhận bàn giao mặt bằng để tổ chức thi công.

9


1.2.2. Công tác thực hiện đầu tư:
1.2.2.1. 
a) 
Khảo sát là công tác hết sức quan trọng tác động trực tiếp đến chất lượng thiết
kế cũng như giá thành công trình. Việc khảo sát địa hình, địa chất, địa vật, dân sinh,
xã hội... khơng kỹ có thể dẫn đến việc phát sinh lớn trong q trình thi cơng, thay
đổi thiết kế làm phát sinh giá trị cơng trình.
Khảo sát xây dựng gồm khảo sát địa hình, khảo sát địa chất cơng trình, khảo
sát địa chất thuỷ văn, khảo sát hiện trạng cơng trình và các cơng việc khảo sát khác
phục vụ cho hoạt động xây dựng.
Khảo sát xây dựng phải bảo đảm sự phù hợp với yêu cầu từng loại cơng việc,
từng bước thiết kế; Bảo đảm tính trung thực, khách quan, phản ánh đúng thực tế;
Khối lượng, nội dung, yêu cầu kỹ thuật đối với khảo sát xây dựng phải phù hợp với
nhiệm vụ khảo sát, quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng;
Đối với khảo sát địa chất cơng trình cần phải phải xác định độ xâm thực,
mức độ dao động của mực nước ngầm theo mùa để đề xuất các biện pháp phịng,
chống thích hợp. Đối với những cơng trình quy mơ lớn, cơng trình quan trọng phải
có khảo sát quan trắc các tác động của môi trường đến cơng trình trong q trình
xây dựng và sử dụng;

Kết quả khảo sát phải được đánh giá, nghiệm thu theo quy định của pháp
luật. kết quả khảo sát là cơ sở để thực hiện bước thiết kế xây dựng cơng trình do
đó chất lượng của cơng tác khảo sát xây dựng ảnh hưởng trực tiếp đến chất
lượng thiết kế cũng như chất lượng của dự án đầu tư nói chung.
b) 
Thiết kế xây dựng cơng trình là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến chất
lượng của một cơng trình xây dựng, vì vậy nó phải bảo đảm các u cầu chung sau
đây:
- Phù hợp với quy hoạch xây dựng, cảnh quan, điều kiện tự nhiên và các quy

định về kiến trúc; dự án đầu tư xây dựng cơng trình đã được phê duyệt;
- Phù hợp với thiết kế công nghệ trong trường hợp dự án đầu tư xây dựng cơng

trình có thiết kế cơng nghệ;
10


- Nền móng cơng trình phải bảo đảm bền vững, không bị lún nứt, biến dạng

quá giới hạn cho phép làm ảnh hưởng đến tuổi thọ cơng trình, các cơng trình lân
cận;
- Nội dung thiết kế xây dựng cơng trình phải phù hợp với yêu cầu của từng

bước thiết kế, thoả mãn yêu cầu về chức năng sử dụng; bảo đảm mỹ quan, giá thành
hợp lý;
- An toàn, tiết kiệm, phù hợp với quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp

dụng; các tiêu chuẩn về phòng, chống cháy, nổ, bảo vệ môi trường và những tiêu
chuẩn liên quan; đối với những cơng trình cơng cộng phải bảo đảm thiết kế theo tiêu
chuẩn cho người tàn tật;

- Đồng bộ trong từng cơng trình, đáp ứng u cầu vận hành, sử dụng cơng

trình; đồng bộ với các cơng trình liên quan.
- Đối với cơng trình dân dụng và cơng trình cơng nghiệp, ngồi các u cầu

quy định trên cịn phải bảo đảm các u cầu sau đây:
- Kiến trúc cơng trình phải phù hợp với phong tục, tập quán và văn hoá, xã hội

của từng vùng, từng địa phương;
- An toàn cho người khi xảy ra sự cố; điều kiện an toàn, thuận lợi, hiệu quả

cho hoạt động chữa cháy, cứu nạn; bảo đảm khoảng cách giữa các cơng trình, sử
dụng các vật liệu, trang thiết bị chống cháy để hạn chế tác hại của đám cháy đối với
các cơng trình lân cận và môi trường xung quanh;
- Các điều kiện tiện nghi, vệ sinh, sức khoẻ cho người sử dụng;
- Khai thác tối đa thuận lợi và hạn chế bất lợi của thiên nhiên nhằm bảo đảm

tiết kiệm năng lượng.
- Thiết kế xây dựng cơng trình bao gồm các bước: thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ

thuật và thiết kế bản vẽ thi cơng. Tuỳ theo tính chất, quy mơ của từng loại cơng
trình, thiết kế xây dựng cơng trình có thể được lập một bước, hai bước hoặc ba bước
1.2.2.2. 
Đây là một khâu rất quan trong trong lĩnh vực quản lý dự án đầu tư xây dựng
cơng trình. Nếu công tác này được thực hiện tốt sẽ làm cho cơng trình đẹp về mỹ
quan, thuận tiện trong sử dụng, hiệu quả về kinh tế… vì vậy, tất cả các bản vẽ thiết
kế và dự tốn cơng trình trước khi đem ra thi công đều phải được thẩm định, phê
11




×