Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

Copy of oxford 2000 words by topic with vietnamese definition and example sentences

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (398.32 KB, 37 trang )

BẢNG TỪ
2000 từ nâng cao B2-C1 của Oxford
Phân loại theo chủ điểm
Kèm theo nghĩa tiếng Việt và mẫu câu

Tu Pham and Prep Team
Prep.vn - Đỗ mọi kỳ thi tiếng Anh www.prep.vn
CONTENTS


Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng tồn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên

Topic 1: Accidents

3

Topic 2: Appearance

5

Topic 3: Communication

7

Topic 4: Countryside

10

Topic 5: Culture and Religion


12

Topic 6: Education

15

Topic 7: Entertainment and Media

21

Topic 8: Environment and the Natural World

27

Topic 9: Family and Relationships

32

Topic 10: Food and Cooking

35

Topic 11: Health and Well-being

37

Tổng 11 chủ điểm: 638 từ thuộc trình độ nâng cao B2-C1.

Topic 1: Accidents
No


Word

Definition (Vietnamese)

1

accidentally adv. B2

Một cách tình cờ, bất ngờ

2

collision n. C1

Sự va chạm

3

crush v. C1

Nghiền nát

4

debris n. C1

Mảnh vỡ, mảnh vụn, đống đổ nát

5


drown v. C1

Chết đuối

6

evacuate v. C1

Sơ tán

7

evident adj. B2

Hiển nhiên, rõ rệt

8

fragile adj. C1

Dễ vỡ, dễ gãy; mỏng manh

Example
As i turned around, I accidentally hit him
in the face
His car was in collision with a motorbike
The car was completely crushed under
the truck
Emergency teams are still clearing the

debris from the plane crash
Two children drowned after falling into
the river
Families were evacuated to safer parts of
the city
The full extent of the damage only
became evident the following morning
Be careful not to drop it; it’s very fragile

2


Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng tồn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên

9

fragment n. B2

Mảnh vỡ, mảnh, mẩu

10

identification n. C1

Sự nhận diện, nhận dạng

11

inevitable adj. B2


Không thể tránh khỏi

12

inevitably adv. B2

Một cách không thể tránh khỏi

13

minimal adj. C1

tối thiểu

14

motorist n. C1

người lái xe hơi

15

plunge v. C1

lao vào, lao xuống

16

slam v. C1


đóng sầm
Ném phịch (vật gì, xuống bàn...)
Vỗ, phát, vả

17

slap v. C1

Đặt (cái gì) vào đâu đó với một
tiếng vỗ, tiếng đập

18

slash v. C1

19

smash v. C1

20

snap v. C1

Chém, rạch, cắt, khía
vỡ ra từng mảnh
phá tan
táp, đớp
bẻ gãy


The shattered vase lay in fragments on
the floor
The identification of the crash victims
was a long and difficult task
The accident was the inevitable result of
carelessness
Older cars inevitably pose a risk to safety
There were no injuries and damage to
the building was minimal.
The accident was reported by a passing
motorist.
She lost her balance and plunged 100
feet to her death
I heard the door slam behind him.
She slammed down the phone angrily.
The car skidded and slammed into a tree.
He slapped the newspaper down on the
desk.
We had to slash our way through the
undergrowth with sticks.
Several windows had been smashed.
The wind had snapped the tree in two.
Water had spilled out of the bucket onto

21

spill v. B2

Làm tràn, làm đổ


the floor.

tiết lộ

He has spilled his guts in his new
autobiography.

Sự quay tròn, sự xoay tròn
22

spin v., n. C1

Động tác bổ nhào quay
(thông tục) sự đi chơi; cuộc đi chơi

pulse

ngắn
23

spine n. C1

xương sống

24

stumble v. C1

vấp, sẩy chân


Injuries to the spine are common
amongst these workers.
Running along the beach, she stumbled
on a log and fell on the sand.

3


Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng tồn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên

25

tragedy n. B2

Bi kịch

26

tragic adj., B2

Bi thảm, thảm thương

27

wrist n.B2

cổ tay

28


yell v. C1

hét lên

It's a tragedy that she died so young
He was killed in a tragic accident at the
age of 24
I sprained my wrist playing tennis.
The boy yelled with pain as the car
crashed.

Topic 2: Appearance
No

Word

Definition (Vietnamese)

Example

1

absurd adj. C1

Ngớ ngẩn

2

casual adj. B2


Đơn giản, bình thường

3

colourful adj. B2

Sặc sỡ

Her dress is very colourful

4

crystal n. C1

Khoáng vật trong suốt

She was wearing a crystal pendant

5

differ v. B2

Khác, không giống

The models differ in size and shape

6

differentiate v. C1


Phân biệt

7

distinct adj. B2

Khác biệt

8

distinction n. C1

Sự phân biệt

9

distinctive adj. C1

Đặc biệt

10

distinguish v. B2

Phân biệt

11

elaborate adj. C1


12

fabric n. B2

Vải

13

fabulous adj. B2

Tuyệt vời

That uniform makes you look absurd
She felt comfortable in casual clothes
and wore them most of the time

The male's yellow beak differentiates it
from the female
A face, much like a signature, has a
distinct look and shape
It was a subtle distinction but a very
important one
The name comes from its distinctive
appearance
It was hard to distinguish one twin from
the other

Tỉ mỉ, công phu; chi tiết; chau


You want a plain blouse to go with that

chuốt

skirt - nothing too elaborate
They sell a wide variety of printed cotton
fabric
I want an outfit that'll make me look
fabulous

4


Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng tồn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên

14

fade v. C1

Nhạt, phai

15

fake adj. B2

Giả

16


gaze n., v. C1

Nhìn chằm chằm

17

golden adj. B2

Bằng vàng; có màu vàng

18

gorgeous adj. B2

Lộng lẫy

19

grace n. C1

Vẻ duyên dáng, yểu điệu

20

identical adj. B2

Giống hệt

21


magnificent adj. B2

tráng lễ, lộng lẫy

22

naked adj. B2

trần truồng

23

outfit n. B2

trang phục

24

patch n. C1

miếng vá

25

ridiculous adj. B2

trông buồn cười, lố bịch

26


robust adj. C1

khỏe; tráng kiện

27

sexy adj. B2

gợi cảm
(trong từ ghép) có hình dáng được

28

shaped adj. B2

chỉ rõ
định hình

29

strand n. C1

sợi

30

striking adj. B2

nổi bật, thu hút sự chú ý


31

texture n. C1

Kết cấu; cách dệt, lối dệt (vải)

32

thread n. C1

Chỉ, sợi

33

transformation n. C1

Sự biến đổi

34

twist v., n. C1

Quấn, xoắn

He was wearing faded blue jeans
There were a few stalls selling fake
designer clothing
grin
Once upon a time there was a beautiful
young princess with long golden hair

He's just started going out with this
really gorgeous girl
She moves with the natural grace of a
ballerina
Her dress is almost identical to mine
She looked magnificent in her wedding
dress.
The children were half naked
She was wearing an expensive new
outfit.
I sewed patches on the knees of my
jeans.
Do I look ridiculous in this hat?
He seems to be in robust (good) health.
She was almost 90, but still very robust.
She looked incredibly sexy in a black
evening gown.
a huge balloon shaped like a giant cow
almond-shaped eyes
She wore a single strand of pearls
around her neck
He's good-looking, but he's not as
striking as his brother
The cloth was rough in texture
He was wearing a robe embroidered
with gold thread
I'd never seen Jose in a tuxedo before - it
was quite a transformation
Her hair was twisted into a knot on top
of her head


5


Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng tồn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên

Topic 3: Communication
No

Word

Definition (Vietnamese)

1

apology n. B2

Lời xin lỗi

2

articulate v. C1

Giải thích rõ ràng

3

assert v. C1


4

assertion n. C1

5

assurance n. C1

Sự chắc chắn, đảm bảo

6

assure v. B2

Đảm bảo

Example
You owe him an apology for what you
said
She had great ideas in her mind but
struggle to articulate them

Xác nhận, khẳng định một cách

She continued to assert that she was

quả quyết, quả đoán

innocent


Sự xác nhận, khẳng định một cách Do you have any evidence to support
quả quyết, quả đoán

your assertions?
She gave us her assurance that she
would sign the contract immediately
I can assure you that she's perfectly safe
There has obviously been a breakdown

7

breakdown n. C1

Sự thất bại, sự sụp độ

in communications between the two
sides

8

broadly adv. B2

Nói chung

Broadly speaking, I agree with you

9

clarify v. B2


Làm sáng tỏ

I hope this clarifies my position

10

clarity n. C1

Sự rõ ràng, sáng sủa

11

conceal v. C1

Giấu diếm

12

concede v. C1

Thừa nhận

He reluctantly conceded the point to me

13

congratulate v. C1

Chúc mừng


I congratulated them all on their results

14

consult v. B2

Hỏi ý kiến

15

consultant n. B2

Chuyên viên tham vấn

16

consultation n. C1

Sự hỏi ý kiến

17

convey v. B2

Diễn đạt

The brilliant clarity of his argument could
not be faulted
She sat down to conceal the fact that she
was trembling


Have you consulted your lawyer about
this?
He was happy to act as a consultant to
the company
The decision was taken after close
consultation with local residents
He managed to convey his enthusiasm to

6


Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng tồn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên

her
18

correspond v. C1

Trao đổi thư từ

19

correspondence n. C1

Thư từ

20


correspondent n. C1

Người trao đổi thư từ

21

counter (argue against) v.
C1

Phản đối, chống lại

She corresponded regularly with her
former teacher
I have seen the correspondence between
the company and the college
She's a poor correspondent
I tried to argue but he countered that the
plans were not yet finished
She stood in the wings and waited for

22

cue n. B2

Ra hiệu

23

enquire v. C1


Hỏi thăm, hỏi han; Điều tra

24

envelope n. B2

Bao bì, phong bì

25

explicit adj. C1

Rõ ràng, rành mạch

26

explicitly adv. C1

Một cách rõ ràng, rành mạch

27

frankly adv. C1

Một cách thẳng thắn, thật tình

They frankly admitted their responsibility

28


gesture n. B2

Sự ra hiệu (bằng tay, bằng đầu)

They communicated entirely by gesture

29

hint n., v. C1

Sự gợi ý

her cue to go on
I called the station to enquire about train
times
Writing paper and envelopes are
provided in your room
He gave me very explicit directions on
how to get there
The text does not explicitly mention him
by name

He gave a hint that he was thinking of
retiring
Metaphor and simile are the most

30

metaphor n. B2


phép ẩn dụ

commonly used figures of speech in
everyday language.
The huge distances involved have proved
an obstacle to communication between

31

obstacle n. B2

vật chướng ngại; trở ngại

villages
Mosquitoes were a great obstacle to the
building of the Panama Canal.

32

pause v., n. B2

(sự) tạm nghỉ, tạm ngừng

33

query n. C1

câu hỏi, chất vấn, thắc mắc

He spoke for an hour without a pause

We have received many written queries
about the product.
He was a recipient of the Civilian Service

34

recipient n. C1

người nhận..

Award.
They are the country's biggest recipient
of government funds.

35

reminder n. C1

sự nhắc nhở

If he forgot to pay his rent, his landlady

7


Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng tồn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên

would send him a reminder.
Viễn cảnh; viễn tưởng, chuỗi sự


36

scenario n. B2

37

seldom n. C1

hiếm khi

38

spam n. C1

thư rác

kiện tương lai (do tưởng tượng)

Let me suggest a possible scenario.
He had seldom seen a child with so
much talent.
I get thousands of spam emails each
month.

Topic 4: Countryside
No

Word


Definition (Vietnamese)

1

agricultural adj. C1

Thuộc nông nghiệp

2

agriculture n. B2

Nông nghiệp

3

backdrop n. C1

Khung cảnh nền

4

bay n. C1

Vịnh

5

canal n. B2


Kênh, sông đào

6

cattle n. C1

Gia súc

7

cave n. B2

Hang động

8

cliff n. B2

Vách đá

9

coastal adj. C1

Thuộc bờ biển, ven biển

10

cultivate v. C1


Canh tác, trồng trọt

11

harvest n. C1

Vụ thu hoạch; vụ gặt

12

mill n. C1

xưởng, nhà máy (về một nghề

Example
The country's economy is mainly
agricultural
50% of the country's population depends
on agriculture
The mountains provided a dramatic
backdrop for our picnic
Ha Long Bay is one of the most famous
tourist attractions in Vietnam
In Amsterdam we had a boat ride on the
canals
He moved his cattle farther down into
the valley in winter
At one point during our trip we found
ourselves in a dark cave
Steep cliffs towered above the river

Nha Trang is a coastal city in the South
of Vietnam
The land around here has never been
cultivated
Farmers are extremely busy during the
harvest
The mill can be seen grinding wheat.

8


Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng tồn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên

như làm giấy, xẻ gỗ,...)
13

peasant n. C1

nông dân

14

spectacular adj. B2

hùng vĩ, ngoạn mục

15

villager n. C1


người sống trong làng

Tons of internationally donated food was
distributed to the starving peasants.
Scotland is famous for its spectacular
countryside.
A lot of villagers have migrated to the
city.

Topic 5: Culture and Religion
No

Word

Definition (Vietnamese)

Example

1

angel n. C1

Thiên thần, thiên sứ

2

bishop n. C1

Giám mục


3

bless v. C1

Ban phước

4

blessing n. C1

Phúc lành

5

congregation n. C1

Giáo đoàn

The congregation stood to sing the hymn

6

cult n., adj. C1

Sự thờ cúng, cúng bái/Sự ham

Their son ran away from home and joined

thích, mốt thịnh hành


a religious cult

7

demon n. C1

Quỷ, ma quỷ

8

devil n. C1

Ma, quỷ

9

diverse adj. B2

Đa dạng

She looks like an angel
He was appointed the new Bishop of the
city church
They brought the children to Jesus and
he blessed them
They asked God's blessing on their
pastoral work

The people believed the girl was

possessed by demons
They believed she was possessed by
devils
People from diverse cultures were
invited to the event
People are being encouraged to

10

diversity n. B2

Sự đa dạng

celebrate the diversity of their
communities

11

divine adj. C1

Thuộc thần thánh

12

doctrine n. C1

Học thuyết, chủ nghĩa

He woked up after 10 years in a coma.
Pepole are saying it's divine intervention

She rejected the traditional Christian

9


Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng tồn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên

doctrines
13

firework n. B2

Pháo hoa

14

heritage n. C1

Di sản

15

indigenous adj. C1

Bản địa, bản xứ

16

legacy n. C1


di sản

They set off fireworks in their back
garden
Folk songs are part of our common
heritage
Antarctica has no indigenous population
The Greeks have a rich legacy of
literature.
An example of a monk is a Buddhist man

17

monk n. C1

thầy tu, thầy tăng

living with other Buddhists and following
strict life rules.

18

mosque n. B2

đền thờ Hồi giáo

19

myth n. B2


huyền thoại

20

offering n. C1

sự đề nghị

21

parish n. C1

xứ đạo, giáo khu

22

pastor n. C1

mục sư
thuyết giáo, giảng đạo, khuyên

23

preach v. C1

răn
chủ trương, ra sức thuyết phục ai
chấp nhận một điều gì


24

preservation n. C1

The designs for the new mosque have
attracted widespread criticism.
Most societies have their own creation
myths.
Many people visit Shinto shrines to make
offerings of fruit or rice to the gods.
She lived her whole life in this parish.
He was ordained a pastor in the Lutheran
Church.
They preach the abolition of established
systems but propose nothing to replace
them.

sự bảo tồn, duy trì

The central issue in the strike was the

sự bảo quản (thức ăn, thịt...)

preservation of jobs.
Sunday lunch with the in-laws has

25

ritual n. C1


trình tự hành lễ; nghi lễ

become something of a ritual.
She objects to the ritual of organized
religion.

26

sacred adj. C1

thần thánh, của thần; thiêng
liêng
Sự cúng thần; sự tế lễ; vật hiến

27

sacrifice n., v. C1

tế
Sự hy sinh; vật hy sinh
Hy sinh

28

saint n. C1

thánh, thần

Cows are sacred to Hindus.


They offered sacrifices to the gods.
Her parents made sacrifices so that she
could have a good education.
The children were all named after saints.

10


Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng tồn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên

Trường kỳ, muôn thuở

29

secular adj. C1

30

sin n. C1

tội lỗi

31

symbolic adj. C1

mang tính đại diện

32


theology n. C1

Thần học

33

tribal adj. C1

34

tribe n. B2

trần tục, không thiêng liêng

We live in a largely secular society.
The Bible says that stealing is a sin.
The moon in this culture is symbolic of
death.
He studied theology at college
He photographed Tahitian men with
traditional tribal tattoos
The dancers are all members of the
Tembu tribe
After the awful meals we had last

35

lời thề


vow v. C1

Christmas, I vowed to do more of the
cooking myself.

36

worship n., v. C1

tôn thờ, thờ phụng

On the island the people worshipped
different gods.

Topic 6: Education
No

Word

Definition (Vietnamese)

1

absorb v. B2

Hấp thu

2

abstract adj. B2


Trừu tượng

3

academy n. C1

Học viện

4

accent n. B2

Giọng

5

accomplish v. B2

Thực hiện, hồn thành

6

accomplishment n. C1

Thành tựu, thành tích

7

accumulate v. C1


Tích lũy, tích tụ

8

accumulation n. C1

Sự tích lũy, tích tụ

Example
Time is needed to absorb all this
information
Research shows that pre-school children
can think in abstract terrms
She trained at the Royal Academy of
Music
She speaks English with a French accent
The students accomplished the tasks in
less than ten minutes
Learning English is one of my greatest
accomplishments
I have accumulated a lot of books
The river became almost unrecognizable
because of the accumulation of rubbish

11


Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng tồn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên


There are different theories of child

9

acquisition n. C1

Sự dành được, đạt được

10

adaptation n. C1

Sự thich nghi, thich ứng

11

admission n. C1

Sự thu nạp, kết nạp

12

allocate v. C1

Chỉ định, chia phần

13

allocation n. C1


Sự chỉ định, chia phần

14

analogy n. C1

Sự tương tự, giống nhau

15

array n. C1

Dãy, chuỗi

16

assign v. B2

Phân công

17

attain v. C1

Đạt được, giành được

18

attendance n. C1


Sự có mặt

19

benchmark n. C1

Sự kiểm chuẩn

20

certificate n. B2

Chứng chỉ, bằng, văn bằng

21

compulsory adj. B2

Bắt buộc

22

curriculum n. B2

Chương trình giảng dạy

Spanish is in the curriculum

23


deputy n. C1

Người được ủy quyền, người đại

He was appointed deputy head of the

diện

school

24

ease n., v. C1

Dễ dàng

He passed the exam with ease

25

educator n. C1

Nhà sư phạm

26

elementary adj. B2

Sơ cấp, sơ đẳng


27

enrol v. C1

Ghi tên vào, kết nạp vào

28

equip v. B2

Trang bị

language acquisition
The process of adaptation to a new
school is difficult for sone children
She failed to gain admission to the
university of her choice
Millions have been allocated to improve
students' performance
The allocation of food to those who need
it most
The teacher draw an analogy between
the human heart and a pump
The college offers a wide array of
subjects
The teacher assigned each of the
children a different task
Most of the students attained 'A' grades
in their exams

Attendance at these lectures is not
compulsory
Tests provide a benchmark for future
improvements
A certificate of completion will be issued
to all who complete the course.
English is a compulsory subject at this
level

The video is being used by health
educators in remote areas
They offer elementary English courses
You need to enrol before the end of
August
The course is designed to equip students
for a career in nursing

12


Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng tồn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên

29

equivalent n., adj. B2

Tương đương/Vật tương đương

30


excellence n. C1

Sự trội, sự xuất sắc

31

exclude v. B2

Loại trừ

32

exclusion n. C1

Sự ngăn chặn, không cho vào

33

exclusive adj. C1

Is there a French word that is the exact
equivalent of the English word ‘home’?
The college has a reputation for
academic excellence
She felt excluded by the other girls in her
class
the exclusion of disruptive students from
school
Some of the most prestigious institutions


Riêng biệt, dành riêng

of higher learning in the US are also the
country's most exclusive

34

exclusively adv. C1

Chỉ riêng cho

Most of the degree programmes are
exclusively taught in English
The school's experimental teaching

35

experimental adj. C1

Dựa trên thí nghiệm

methods include letting the children
decide what to study

36

extract n. B2, v. C1

37


facilitate v. C1

Đoạn trích
Làm cho dễ dàng, tạo điều kiện dễ
dàng

The extract is taken from a long essay
Structured teaching facilitates learning
Today the principal will meet students

38

faculty n. C1

Khoa

who are doing degrees in the Arts
Faculty
I try to foster an appreciation for classical

39

foster v. C1

Khuyến khích, cổ vũ

music in my students

Nhận ni (con của người khác)


We couldn't adopt a child, so we decided
to foster

40

guidance n. C1

41

guideline n. B2

42

Sự chỉ đạo, hướng dẫn

The handbook gives helpful guidance on
writing essays

Nguyên tắc chỉ đạo, đường lối chỉ

We encourage self-discipline in all

đạo

students by setting clear guideline

incorrect adj. B2

Không đúng, sai


The student gave an incorrect answer

43

index n. B2

Bảng mục lục

44

intellectual adj. B2, n. C1

45

interact v. B2

Tương tác

46

interaction n. B2

Sự tương tác

Try looking up "heart disease" in the
index

Thuộc trí tuệ; có tri thức, tài trí/ I don't think he has the intellectual skills
Người tri thức


necessary to study at this level
Teachers have a limited amoutn of time
to interact with each child
Some modules require complete self-

13


Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng tồn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên

study and offer very little instruction or
class interaction
47

interactive adj. C1

48

intermediate adj. C1

Mang tính tương tác

The school believes in using ICT to create
an interactive learning experience
This is an intermediate course for those

Trung cấp


who have already mastered the basics of
English grammar

49

ironic adj. C1

mỉa mai, châm biếm

It is such an ironic comment

50

ironically adv. C1

một cách mỉa mai, châm biếm

The tone of the novel is ironically comic.

51

irony n. C1

sự mỉa mai, sự châm biếm

There was a note of irony in his voice.

52

literacy n. C1


sự biết viết biết đọc

53

literary adj. B2

54

mathematical adj. C1

[thuộc] toán học

55

methodology n. C1

phương pháp học

56

neglect v., n. C1

sao lãng, lơ là

57

notebook n. B2

sổ tay


58

novelist n. B2

người viết tiểu thuyết

59

nursery n. C1

nhà trẻ

60

opt v. C1

chọn

61

oral adj. C1

bằng lời nói; nói miệng

62

pad n. C1

tập giấy


63

participation n. B2

sự tham gia, sự tham dự

64

peer n. B2

65

philosopher n. C1

Most of the students here need help with
literacy and numeracy.

(thuộc) văn chương, (thuộc) văn

Her internationally acclaimed novel has

học

won several literary prizes.
The schools need to assess children’s
mathematical ability
There are recent changes in the
methodology of language teaching.
She's been neglecting her studies this

semester.
I carry a notebook so that I can jot down
any ideas.
I would class her among the top ten
American novelists.
This type of nursery care may well be the
best choice for your child.
Fewer students are opting for science
courses nowadays.
Only in borderline cases will pupils have
an oral exam.
She always kept a pad and pencil by the
phone.
We encourage students to participate
fully in the running of the college.

người ngang địa vị; người ngang

He wasn't a great scholar, but as a

hàng

teacher he had few peers.

nhà triết học, triết gia

We studied the writings of the Greek

14



Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng tồn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên

philosopher Aristotle.
66

philosophical adj. C1

(thuộc) triết học; theo triết học

67

postpone v. C1

hoãn

68

potentially adv. B2

tiềm năng, tiềm tàng

69

practitioner n. C1

người thực hành một kỹ năng,
người hành nghề


There are many philosophical
writings/essays.
The exams have been postponed until
next month.
This crisis is potentially the most serious
in the organization's history.
He has years of experience as a senior
practitioner in the financial services
industry.
They had started with the premise that

70

premise n. C1

giả thuyết, tiền đề

all men are created equal.
The argument rests on a false premise.

71

prestigious adj. C1

72

privilege n. C1

73


progressive adj. B2

có uy tín, có thanh thế, đem lại uy My parents wanted me to go to a more
tín
đặc ân, đặc quyền
lũy tiến, tăng tiến
tiến bộ

prestigious university.
Education should be a universal right and
not a privilege.
We are currently witnessing a
progressive decline in the number of
students entering higher education.
I felt the

74

punch n., v. C1

một cú đấm
sức hút mạnh, ảnh hưởng mạnh

performance/speech/presentation lacked
punch.
The boxer was felled by a punch to the
head.

75


ranking n. C1

sự xếp hạng, vị trí xếp hạng

76

ratio n. C1

tỷ số, tỷ lệ

77

registration n. B2

sự đăng kí

78

remainder n. C1

phần cịn lại

79

revision n. B2

sự đọc lại, ôn lại bài vở

80


scholar n. B2

Nhà nghiên cứu; học giả

81

scholarship n. B2

học bổng

She has retained her No.1 world ranking
in tennis
The school has a very high teacherstudent ratio.
Registration for the course will take
place a week before the start of term.
9 divided by 4 is 2, remainder 1.
She did no revision, but she still got a
very high mark.
He was the most distinguished scholar in
his field.
She won a scholarship to study at
Stanford.

15


Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng tồn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên

82


seminar n. B2

hội nghị chuyên đề

83

skip v. C1

nhảy, bỏ qua

84

stimulate v. B2

Khuyến khích, thúc đẩy ai đó

85

stimulus n. C1

sự khuyến khích

86

suspend v. B2

đình chỉ (học, cơng tác...)

87


suspension n. C1

sự đình chỉ (học, cơng tác...)

88

tenure n. C1

thời gian nắm giữ chức vụ

89

textbook n. B2

Sách giáo khoa

90

thesis n. B2

91

thorough adj. B2

Kỹ lưỡng, tỉ mỉ

92

thoroughly adv. B2


Một cách hoàn toàn

93

tuition n. C1

Sự dạy học; sự kèm học

94

undergraduate n. C1

sinh viên đại học

95

undertake v. B2

đảm nhận, thực hiện cái gì

96

verse n. C1

thơ

Teaching is by lectures and seminars.
I often skip breakfast altogether.
She decided to skip class that afternoon.

Good teachers should ask questions that
stimulate students to think.
The teacher's praise is a stimulus to work
harder.
She was suspended from school for
fighting.
The school is imposing the suspension of
indisciplined pupils from school.
During his tenure as dean, he had a real
influence on the students.
I would not recommend it as a classroom
textbook

Luận đề, luận cương, luận văn,

Students must submit a thesis on an

luận án

agreed subject within four years
You will need a thorough understanding
of the subject
You will need to read the textbook
thoroughly
She received private tuition in French
It is important for undergraduates to
attend this seminar.
Students are required to undertake
simple experiments.
At the end of the course, we need to

analyze several verses of Shakespeare.

Topic 7: Entertainment and Media
No

Word

Definition (Vietnamese)

1

aesthetic adj. C1

Thẩm mỹ

2

amusing adj. B2

Hài hước

Example
The songs have an aesthetic appeal to
them
It was a very amusing film

16


Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng tồn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung

cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên

3

animation n. B2

Hoạt hình

The first animation ever was made in the
1900s
His face was blurred out in the interview

4

anonymous adj. C1

Ẩn danh

clip because he wished to remain
anonymous
The eagerly anticipated movie will be

5

anticipate v. B2

Dự đoán, lường trước

6


artwork n. B2

Ảnh và minh họa trên sách báo

7

audio adj. B2

Thuộc về âm thanh

8

authentic adj. C1

Đích thực, xác thực

I'm not sure if the painting is authentic

9

bass1 n. C1

Âm trầm

He sings bass in our local choir

10

biography n. C1


Tiểu sử

11

bow1 v., n. C1

Cúi chào

12

broadcaster n. B2

Phát thanh viên

13

choir n. B2

Đội hát

14

classification n. C1

Sự phân loại

15

classify v. B2


Phân loại

16

clip n. B2

Đoạn phim ngắn

17

compose v. B2

Sáng tác

18

composer n. B2

Nhà soạn nhạc

19

composition n. C1

Bài sáng tác

20

comprise v. B2


Bao gồm, gồm có

The collection comprises 327 paintings

21

contributor n. C1

Người đóng góp

I am a contributor to several blogs

22

copyright n. C1

Bản quyền

Who owns the copyright on this song?

23

coverage n. B2

Sự đưa tin, tường thuật

24

cutting n. C1


Bài báo cắt ra/Cành giâm

released next month
Can you send me the finished artwork for
the poster before Friday?
The audio quality at the show was really
poor

The book gives potted biographies of all
the major painters
He bowed low to the assembled crowd
She is a writer and broadcaster on
environmental matters
The children's choir will perform some
Christmas songs
It's a style of music that defies
classification
The records are classified according to
genre
Here is a clip from her latest movie
Mozart composed his last opera shortly
before he died
Verdi was a prolific composer of operas
Moonlight Sonata was one of
Beethoven’s finest compositions

Media coverage of the march focused on
the few fights that broke out
She had kept all the press cuttings about
the murder.


17


Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng tồn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên

Buổi ra mắt đầu tiên trước công

The band’s debut album was a huge

chúng

success

25

debut n. C1

26

depict v. C1

Tả, mô tả

27

disclose v. C1

Để lộ ra; tiết lộ


The artist had depicted her lying on a
bed
She refused to disclose the source of her
information
The newspaper made damaging

28

disclosure n. C1

Sự tiết lộ

disclosures of management
incompetence

29

distort v. C1

Làm méo mó, bóp méo

30

dub v. C1

Gán cho một biệt danh

31


duo n. C1

Đôi, cặp biểu diễn

32

editorial adj. B2

Thuộc công tác biên tập

33

enrich v. C1

Làm giàu thêm

34

essence n. C1

Thực chất, bản chất

35

essentially adv. B2

Newspapers are often guilty of distorting
the truth
The media dubbed anorexia ‘the
slimming disease’

The famous magician duo Penn & Teller
is having a new TV show
The paper follows an editorial policy that
puts great emphasis on foreign news
Reading good literature can enrich all our
lives
His paintings capture the essence of
France
Although she made intermittent movie

Về cơ bản

appearances, she was essentially a stage
actres

36

evoke v. C1

Gợi lên, gợi nhớ

37

exhibit v., n. B2

Trưng bày, triển lãm

38

fame n. B2


Danh tiếng, tiếng tăm

39

film-maker n. C1

Nhà làm phim

40

footage n. C1

Đoạn phim

41

genuine adj. B2

The music evoked memories of her youth
Only one painting was exhibited in the
artist's lifetime
She found fame on the Broadway stage
Alfred Hitchcock is one of the most
influential filmmakers of all time
The film contained some old newsreel
footage

Thật, đích thực


Is the painting a genuine Picasso?

Thành thật, chân thật

He came across as a very genuine person
There are some genuinely funny

42

genuinely adv. B2

Một cách thành thật, chân thật

moments in the film
She was genuinely sorry

43

gig n. B2

(khẩu ngữ) sự biểu diễn một đêm

He played with the band at a recent gig

18


Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng tồn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên


nhạc
Hình tượng

The poem is full of religious imagery

Có ảnh hưởng, tác động; có uy

Bethoven is one of the most influential

thế, quyền lực

composers of all time

ink n. B2

Mực

Be careful. The ink is still wet

47

inspiration n. C1

Cảm hứng

48

journalism n. B2

nghề làm báo


49

leaflet n. B2

tờ quảng cáo rời

50

line-up n. C1

hàng người, đội ngũ

51

listing n. C1

sự lập danh sách

44

imagery n. C1

45

influential adj. C1

46

Love is a rich source of inspiration for an

artist
My son's planning to go into journalism.
A leaflet about the new bus services
came through the door today.
We've got a star-studded line-up of
guests on tonight's show.
To find the correct TV channel, check the
listings in your local newspaper.
All over the world there are red and

52

logo n. B2

biểu tượng

white paper cups bearing the company
logo.

53

lyric n. B2

(thường số nhiều) lời ca

54

mainstream n., adj. C1

thịnh hành


55

making n. B2

quá trình/ hoạt động sản xuất

56

manuscript n. C1

bản thảo

57

mask n. C1

mặt nạ

58

melody n. C1

giai điệu

Paul Simon writes the lyrics for most of
his songs.
This is the director's first mainstream
Hollywood film.
There's an article on the making of the

series.
She has submitted a manuscript to an
editor
In the second part of the play, the actors
take off their masks.
He played a few well-known melodies.
His songs are always strong on melody.
She has written a memoir of her

59

memoir n. C1

ký sự

encounters with famous movie stars over
the years.

60

merit n. C1

giá trị

61

misleading adj. C1

lừa dối, gây lạc hướng


62

motion n. B2

sự chuyển động

Brierley's book has the merit of being
both informative and readable.
Adverts must not create a misleading
impression.
Parts of the film were shown again in

19


Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng tồn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên

điệu bộ

slow motion
She has a very graceful motion
You did a good job on the brevity of this

63

newsletter n. C1

bản tin


64

opera n. B2

opera, nhạc kịch

"Carmen" is my favourite opera.

65

orchestra n. B2

dàn nhạc

He plays the flute in an orchestra.

newsletter this week.

Her outstanding performances set a new
66

outstanding adj. B2

xuất sắc, nổi bật

benchmark for singers throughout the
world.

67


overly adv. C1

68

portray v. C1

(trước tính từ, động từ) quá, quá

His films have been criticized for being

mức

overly violent.

vẽ chân dung (của ai)

The painting portrays a beautiful young
woman in a blue dress.
The interviewer probed deep into her
private life.
The article probes (= tries to describe

69

probe n., v. C1

dò xét, thăm dò

and explain) the mysteries of nationalism
in modern Europe.

Detectives questioned him for hours,
probing for any inconsistencies in his
story.

sự công khai, làm cho mọi người
70

publicity n. B2

biết đến
sự quảng cáo, rao hàng

71

publishing n. B2

There has been a lot of advance publicity
for her new film.

công việc xuất bản, ngành xuất

She used to be a teacher, but now she

bản

works in publishing.

một loại nhạc rock phổ biến thập
72


punk n. B2

niên 70-80

They love this punk band.

người mang phong cách punk
73

puzzle n. B2

câu đố,

The deeper meaning of the poem

sự bí ẩn

remains a puzzle.

sự đánh giá, xếp loại một sự
74

rating n. B2

vật/việc/người tốt, phổ biến như
thế nào

75

renowned adj. C1


76

reportedly adv. C1

‘The Big Bang Theory’ was the network
show with the highest rating.

nổi tiếng, có tiếng

She is renowned as an actress.

theo như tường trình, theo như

The actress is reportedly very upset by

đưa tin

the incident.

20



×