Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

De Btl Chi Tiet May - Le Thuy Anh.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 14 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG HCM
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

BÀI TẬP LỚN

CHI TIẾT MÁY

GVHD: ThS. Lê Thúy Anh

TP HỒ CHÍ MINH 2024


TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MƠN THIẾT KẾ MÁY

Bài tập lớn Chi tiết máy
Sinh viên thực hiện:…….……………..……………………….MSSV:……………….
Đề: ………………………………………………
Phương án:
Người hướng dẫn: ThS. Lê Thúy Anh
Ngày bắt đầu: 08/01/2024.

Ngày kết thúc: Tuần lễ cuối HK

Tuần lễ

Nội dung thực hiện

1-2


8-9
10
11
12

Bài tập lớn số 1 – Tính tốn hệ thống truyền động trong máy
Tìm hiểu truyền động cơ khí trong máy.
Xác định công suất động cơ và phân phối tỉ số truyền.
Tính tốn các bộ truyền hở (đai, xích hoặc bánh răng).
Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít). Vẽ sơ đồ lực tác
dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
Tính tốn thiết kế trục
Chọn ổ lăn
Chọn dầu bôi trơn
Chọn nối trục, then

13-14
15

Làm bài tập lớn số 2 - Mối ghép ren
Seminar

3-4
5-7


ĐỀ SỐ 1.
THIẾT KẾ HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG MÁY TRỘN CÁNH XOẮN ỐC
GVHD: Lê Thúy Anh


Hệ thống dẫn động gồm:
1- Động cơ điện; 2- Bộ truyền đai thang; 3- Hộp giảm tốc bánh răng nghiêng 1 cấp; 4- Nối
trục đàn hồi; 5- Thùng chứa liệu; 6- Cánh trộn.
BẢNG SỐ LIỆU. Quay 1 chiều, làm việc 2 ca (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ).
Phương án
Lực trên cánh xoắn
F, N
Vận tốc vịng v, m/s
Đường kính cánh
xoắn D, mm
Góc nghiêng bộ
truyền đai . 0
Thời gian phục vụ L,
năm

1
2800

2
3440

3
3790

4
4670

5
1520


6
4120

7
3330

8
4550

9
2430

10
1760

1,3
225

1,7
250

1,5
275

1,4
225

1,6
200


1,4
225

1,5
200

1,6
250

1,2
275

1,1
200

15

35

40

30

60

60

30

45


20

7

5

6

7

6

6

6

7

6

45
5


ĐỀ SỐ 2.
THIẾT KẾ HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG THÙNG SẤY
GVHD: Lê Thúy Anh

Hệ thống truyền động gồm:

1- Động cơ điện; 2- Bộ truyền đai thang; 3- Hộp giảm tốc bánh răng nghiêng 1 cấp; 4- Bộ
truyền bánh răng; 5- Thùng sấy; 6, 7 – Con lăn; 8- Nạp liệu. Tỉ số truyền cặp bánh răng thùng
trôn u = 10.
BẢNG SỐ LIỆU. Thời gian làm việc cho đến khi hỏng: Lh=8000 giờ. Tải trọng tĩnh
Phương án, số liệu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

P(kW)

2,2

2,5


1,6

4,3

3,5

5,3

5,6

6,7

4,0

n rpm

10

12

14

16

18

20

22


21

16

Phương án, số liệu

10

11

12

P(kW)

6,0

4,5

3,5

n rpm

24

15

18


ĐỀ SỐ 3.

THIẾT KẾ HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG XÍCH TẢI
GVHD: Lê Thúy Anh

Hệ thống dẫn động xích tải gồm:
1- Động cơ điện; 2- Bộ truyền đai thang; 3- Hộp giảm tốc bánh răng nghiêng 1 cấp; 4- Nối
trục đàn hồi; 5- Đĩa xích tải; 6- Xích tải.
BẢNG SỐ LIỆU. Quay 1 chiều, làm việc 2 ca (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
Phương án
Lực vòng xích
tải F, N
Vận tốc vịng v,
m/s
Bước xích p,
mm
Số răng đĩa xích
z
Thời gian phục
vu L, năm

1
11200

2
8400

3
9500

4
12300


5
7800

6
4500

7
6300

8
7300

0,45

0,40

0,60

0,45

0,40

0,55

0,50

0,65

80


100

80

90

100

9

10

7

8

9

7

5

6

7

6

80

7
5

9
6600

10
10300
0,65

100

100

0,6
80

8

9

7

8

6

6

7


6

100


ĐỀ SỐ 4.
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XE TẢI TRÊN ĐƯỜNG RAY
GVHD: Lê Thúy Anh

Hệ thống dẫn động xe tải gồm:
1- Động cơ điện; 2- Nối trục đàn hồi; 3- Hộp giảm tốc bnh răng trụ 1 cấp; 4- Bộ truyền
bnh răng trụ răng thẳng; 5- Đường ray; 6- Bánh xe.
BẢNG SỐ LIỆU.
Phương án
Lực cản
đường ray F,
N
Vận tốc vòng
v, m/s
Đường kính
bnh xe, D
mm
Thời gian
phục vụ L,
năm

1
2700


2
2200

3
3800

4
4000

5
4300

6
1800

7
1900

8
4500

9
3100

10
2400

1,87

1,55


1,90

1,67

1,12

1,00

1,34

1,75

2,00

1,25

500

600

700

500

300

200

300


400

200

400

7

5

6

7

6

5

6

6

7

6


ĐỀ SỐ 5.
THIẾT KẾ HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG THANG MÁY THÙNG TREO

GVHD: Lê Thúy Anh

Hệ thống truyền động gồm:
1- Động cơ điện; 2- Nối trục đàn hồi; 3- Hộp giảm tốc bánh răng nghiêng 1 cấp; 4- Bộ truyền
xích; 5- Xích; 6- Bộ phận căng xích; 7- Thùng treo; 8 – Vật tải.
BẢNG SỐ LIỆU. Quay một chiều, làm việc 2 ca (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca 8 giờ)
Phương án
Lực vịng xích tải F,
N
Vận tốc vịng v, m/s
Bước xích p, mm
Số răng đĩa xích z
Thời gian phục vụ
L, năm

1
3500

2
1300

3
2400

4
4000

5
3000


6
2200

7
3300

8
1100

9
1500

10
2500

1,40
80
9
7

1,50
100
10
5

1,60
80
7
6


1,70
90
8
7

0,8
100
9
6

0,90
80
7
5

1,00
100
8
6

1,10
100
9
6

1,20
80
10
7


1,30
100
11
6


ĐỀ SỐ 6.
THIẾT KẾ HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG MÁY LÀM SẠCH CHI TIẾT DẬP
GVHD: Lê Thúy Anh

Hệ thống truyền động gồm:
1- Động cơ điện; 2- Bộ truyền đai thang; 3- Hộp giảm tốc bánh răng nghiêng 1 cấp; 4- Nối
trục xích; 5- Bộ phận cơng tác.
BẢNG SỐ LIỆU. (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
Phương án
Lực vịng
thùng F, N
Vận tốc vịng
v, m/s
Đường kính
thùng, D mm
Thời gian phục
vụ L, năm

1
1900

2
2000


3
2100

4
2300

5
2500

6
1200

7
1300

8
1500

9
1600

10
1700

3,00

3,50

2,50


2,50

2,00

3,00

4,00

2,00

3,00

3,50

650

700

750

800

900

450

500

550


600

7

5

6

7

6

6

6

7

6

400
5


ĐỀ SỐ 7.
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
GVHD: Lê Thúy Anh

Hệ thống dẫn động băng tải gồm:
1- Động cơ điện; 2- Bộ truyền đai thang; 3- Hộp giảm tốc bánh răng nghiêng 1 cấp; 4- Nối

trục xích; 5- Tang trống; 6- Băng tải.
BẢNG SỐ LIỆU. Quay 1 chiều, làm việc 2 ca. (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
Phương án
Lực vòng băng
tải F, N
Vận tốc vịng v,
m/s
Đường kính
tang trống, D
mm
Thời gian phục
vụ L, năm

1
5000

2
4800

3
4500

4
4300

5
4000

6
5500


7
5300

8
5100

9
4600

10
4200

0,85

0,95

0,75

0,80

0,90

1,00

1,10

1,20

1,30


0,95

250

225

275

200

200

250

275

250

225

200

5

6

6

7


6

7

5

6

7

6


ĐỀ SỐ 8.
THIẾT KẾ HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG XÍCH TẢI TRÊN MẶT PHẲNG NGHIÊNG
GVHD: Lê Thúy Anh

Hệ thống truyền động gồm:
1- Động cơ điện; 2- Nối trục đàn hồi + phanh; 3- Hộp giảm tốc bánh răng nghiêng 1 cấp;
4- Bộ truyền xích; 5- Xích tải; 6- Bộ phận căng xích.
BẢNG SỐ LIỆU. Quay 1 chiều, làm việc 2 ca. (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
Phương án
Lực vịng xích
tải F, N
Vận tốc vịng
v, m/s
Bước xích p,
mm
Số răng đĩa

xích z
Thời gian phục
vụ L, năm

1
5000

2
6500

3
7800

4
9000

5
10000

6
12400

7
4600

8
7700

9
14500


10
15000

0,20

0,30

0,40

0,50

0,60

0,25

0,35

0,45

0,55

0,70

40

50

40


50

40

50

40

50

40

50

9

8

7

10

7

8

11

10


11

12

5

6

6

7

6

7

5

6

7

6


ĐỀ SỐ 9.
THIẾT KẾ HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG TỜI ĐIỆN
GVHD: Lê Thúy Anh

Hệ thống truyền động gồm:

1- Động cơ điện; 2- Bộ truyền đai thang; 3- Hộp giảm tốc bánh răng nghiêng 1 cấp; 4- Nối
trục đàn hồi + phanh; 5- Tang trống.
BẢNG SỐ LIỆU Quay 1 chiều, làm việc 2 ca. (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
Phương án
Lực kéo tời F, N
Vận tốc vịng v,
m/s
Đường kính tang
trống D, mm
Góc nghiêng bộ
truyền đai .0
Thời gian phục
vụ L, năm

1
5500
0,47

2
3600
0,55

3
15000
0,20

4
12000
0,40


5
8000
0,28

6
12400
0,33

7
6700
0,35

8
4900
0,42

9
5500
0,23

10
3600
0,31

145

130

125


140

135

100

125

130

100

120

30

60

35

40

20

15

30

45


45

60

5

6

5

6

6

7

6

7

5

6


ĐỀ SỐ 10.
THIẾT KẾ HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG MÁY NGHIỀN
GVHD: Lê Thúy Anh

Hệ thống truyền động gồm:

1- Động cơ điện; 2- Nối trục đàn hồi; 3- Hộp giảm tốc bánh răng nghiêng 1 cấp; 4- Bộ
truyền bánh răng côn 1 cấp; 5- Thùng nghiền; 6- Con lăn nghiền.
BẢNG SỐ LIỆU
Phương án
P (kw)
n (vg/ph)
Thời gian phục vụ L,
năm

1
3,4
60
3

2
2,1
65
2

3
4,4
95
4

4
5,0
110
5

5

2,0
85
6

6
3,0
70
4

7
4,0
75
7

8
5,4
80
8

9
6,0
90
4

10
4,5
100
3



ĐỀ SỐ 11.
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN
GVHD: Lê Thúy Anh

Hệ thống dẫn động thùng trộn gồm:
1: Động cơ điện; 2: Nối trục đàn hồi; 3: Hộp giảm tốc bánh răng côn răng thẳng một cấp;
4: Bộ truyền xích ống con lăn; 5: Thùng trộn.
BẢNG SỐ LIỆU. Thời gian làm việc cho đến khi hỏng: Lh=10000 giờ. Tải trọng tĩnh
Phương án
số liệu
P(kw)
n(v/ph)

1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

4
160

5
182

6
140

7
152

8
168

9
180

8,5
192

7,5
200

6,5
208


5,5
180


ĐỀ SỐ 12.
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI MẶT PHẲNG NGHIÊNG
GVHD: Lê Thúy Anh

Hệ thống dẫn động xích tải gồm:
1- Động cơ điện; 2- Nối trục đàn hồi; 3- Bộ truyền bánh răng tru; 4- Bộ truyền xích; 5Xích tải; 6- Căng xích; 7- Vật liệu tải.
BẢNG SỐ LIỆU. Quay 1 chiều, làm việc 2 ca (1 năm làm việc 260 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
Phương
án
Lực kéo F,
kN
Vận tốc
vịng xích
tải v, m/s
Bước xích
tải, p mm
Số răng đĩa
xích z
L, năm

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

7/2

7,5/2

8/2

8,5/2

9/2

9,5/2

10/2


10,5/2

11/2

11,5/2

12/2

0.9

1

1.1

0.8

0.84

1.04

1.14

0.7

1.3

1.16

0.9


80

100

100

100

80

150

150

100

150

150

100

8

7

10

7


8

11

10

11

12

11

7

6

7

6

7

6

6

7

6


7

9
6



×