TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ ANH VĂN
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
TIẾNG ANH 1
NGHE 1
HÀ NỘI - 2015
2
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT Bài tập
C Chapter
KTĐG Kiểm tra đánh giá
p Phần
tr trang
U Unit
3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ ANH VĂN
Hệ đào tạo: Cử nhân ngôn ngữ Anh (chính quy)
Tên môn học: Tiếng Anh 1 - Nghe 1
Mã môn: KNBB01
Số tín chỉ: 02
Loại môn học: Bắt buộc
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. ThS. Lã Nguyễn Bình Minh - GV, Phụ trách Bộ môn
Email:
2. ThS. Nhạc Thanh Hương - GV, Phó trưởng Bộ môn
Email:
3. ThS. Lê Thị Mai Hương - GVC
Email:
4. ThS. Vũ Thị Thanh Vân - GVC
Email:
5. ThS. Nguyễn Thị Hương Lan - GV
Email:
6. ThS. Đào Thị Tâm - GV
Email:
7. ThS. Nguyễn Thu Trang - GV
Email:
8. Vũ Thị Việt Anh - GV
Email:
Văn phòng Tổ Anh văn
Tổ Anh văn - Bộ môn ngoại ngữ - Phòng 406, nhà K4, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 043. 3776469
Email:
2. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC
Môn học kĩ năng Nghe là môn học nằm trong chương trình đào tạo tiếng Anh dành cho
sinh viên hệ chính quy ngành ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh pháp lí. Môn học
cung cấp cho sinh viên những kiến thức từ vựng, ngữ pháp, cấu trúc, các kĩ năng để sinh
viên vận dụng vào việc nghe hiểu trong các tình huống khác nhau.
4
3. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC
Nội dung Các tiểu mục
Tuần 1:
C1: Academic Life
Around the World
- Kĩ năng nghe
+ Nghe lấy ý chính, nghe để lấy thông tin chi tiết.
+ Làm quen với dạng bài nghe: bài thuyết trình của nhà tư vấn.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Từ vựng: Giới thiệu bản thân, những cụm từ miêu tả việc
mới đến trường học, những cách diễn đạt thân mật để kết bạn,
những chỉ dẫn trong lời nhắn trên điện thoại.
+ Ngữ âm: Trọng âm trong câu, cách đọc rút gọn, cách đọc
đuôi (-s/-é).
Tuần 2:
C2: Experiencing
Nature
- Kĩ năng nghe:
+ Nghe lấy ý chính, nghe để lấy thông tin chi tiết.
+ Làm quen với các dạng bài nghe: Câu chuyện liên quan đến
cuộc sống trong môi trường học thuật, nghe dự báo thời tiết.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Các cấu trúc diễn tả khả năng, thời tiết, sở thích.
+ Từ vựng: Liến quan đến khả năng, mùa và thời tiết, sở thích.
Tuần 3:
U5: Starting
University
- Kĩ năng nghe:
+ Nghe tìm thông tin chi tiết.
+ Làm quen với dạng bài nghe để hoàn thành sơ đồ, bảng biểu,
mẫu đơn, ghi chú…
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Từ vựng: Liên quan đến chủ đề giáo dục.
Tuần 4:
C3: Living to Eat, or
Eating to Live?
- Kĩ năng nghe:
+ Nghe lấy ý chính, nghe lấy thông tin chi tiết.
+ Nghe phân biệt ‘teens’ và ‘tens’.
+ Làm quen với hình thức nghe trên đài phát thành về chuyên
mục tư vấn sức khoẻ.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Cấu trúc câu được sử dụng khi đi chợ, các cấu
trúc diễn đạt việc ăn uống có lợi cho sức khoẻ, cấu trúc để diễn
đạt việc gọi thức ăn trong nhà hàng, lời từ chối lịch sự.
+ Từ vựng: Danh từ số ít và danh từ sô nhiều.
Tuần 5:
C4: In the
Community
- Kĩ năng nghe:
+ Nghe lấy ý chính, nghe lấy thông tin chi tiết.
+ Nghe hiểu chỉ dẫn.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Cấu trúc hỏi và chỉ đường.
+ Từ vựng: Từ vựng diễn tả các địa điểm trong thành phố.
5
Tuần 6:
U9: At the Gym
- Kĩ năng nghe:
+ Nghe hoàn thành bảng biểu.
+ Nghe trả lời câu hỏi ngắn.
+ Nghe hoàn thành sơ đồ.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Từ vựng: liên quan đến sức khoẻ và việc giữ sức khoẻ.
Tuần 7:
C5: Home
- Kĩ năng nghe:
+ Nghe lấy ý chính; nghe lấy thông tin chi tiết.
+ Nghe giới thiệu về ngôi nhà.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Đưa ra và đáp lại một lời đề nghị.
+ Từ vựng: Từ liên quan đến căn hộ, di chuyển.
Tuần 8:
C6: Cultures of the
World
- Kĩ năng nghe:
+ Nghe lấy ý chính, nghe lấy thông tin chi tiết.
+ Nghe bài giảng về các ngày lễ kỉ niệm.
+ Nghe hướng dẫn về việc bày trí bàn ăn tối trong các bữa tiệc.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Cấu trúc diễn tả lời xin lỗi.
+ Từ vựng: Tính từ miêu tả cảm xúc; miêu tả phong thái trong
bữa tiệc.
Tuần 9:
U4: Family
Structure
- Kĩ năng nghe:
+ Làm quen các dạng bài tập nghe: Nghe hoàn thành câu, hoàn
thành một tóm tắt, chọn câu trả lời đúng.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Từ vựng: liên quan đến các vấn đề trong gia đình.
Tuần 10:
C7: Health
- Kĩ năng nghe:
+ Nghe lấy thông tin chính, thông tin chi tiết.
+ Nghe hiểu về một chuyến đi thăm quan câu lạc bộ chăm sóc
sức khoẻ.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Cấu trúc diễn tả sự đồng ý và không đồng ý.
+ Từ vựng: Liên quan đến câu lạc bộ chăm sóc sức khoẻ, các biểu
hiện của sức khoẻ và biệt pháp chữa trị.
+ Ngữ âm: Nghe phân biệt lên giọng và xuống giọng trong câu
hỏi đuôi.
Tuần 11:
C8: Entertainment
and the Media
- Kĩ năng nghe:
+ Nghe lấy ý chính, nghe lấy thông tin chi tiết.
+ Nghe những quan điểm khác nhau về truyển hình.
+ Nghe bản tin.
+ Nghe quảng cáo trên đài phát thanh.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Cấu trúc bày tỏ quan điểm - sự đồng ý, không
đồng ý.
+ Từ vựng: Liên quan đến thói quen xem TV, các loại chương
trình TV.
6
Tuần 12:
U1: On the Move
- Kĩ năng nghe:
+ Nghe hoàn thành mâu đơn.
+ Nghe nối thông tin.
+ Nghe trả lời câu hỏi trắc nghiệm.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Từ vựng: Liên quan đến kì nghỉ và việc đi lại.
Tuần 13:
C9: Social Life
- Kĩ năng nghe:
+ Nghe lấy ý chính, nghe lấy thông tin chi tiết.
+ Kĩ năng nghe: Nghe tìm thông tin về mặt có lợi và bất lợi.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Từ vựng: Liên quan đến hẹn họ và kết bạn, các hoạt động
giải trí; phẩm chất và năng lực cá nhân.
+ Ngữ pháp: Cấu trúc đưa ra và tiếp nhận một lời khen tặng.
+ Ngữ âm: Hiểu ngữ điệu được sử dụng trong câu cảm thán.
Tuần 14:
C10: Sports
- Kĩ năng nghe:
+ Nghe lấy ý chính, nghe lấy thông tin chi tiết.
+ Nghe hội thoại về nghệ thuật quân sự.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Từ vựng: Danh từ và động từ liên quan đến các môn thể thao
và vận động viên.
+ Ngữ pháp: Cấu trúc đưa ra hướng dẫn, xác nhận việc hiểu và
yêu cấu sự giải thích.
Tuần 15:
U6: Fame
Ôn tập
- Kĩ năng nghe:
+ Nghe nối phần còn lại để thành câu hoàn chỉnh.
+ Nghe trả lời câu hỏi trắc nghiệm.
+ Chọn câu trả lời đúng.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Từ vựng: Văn hoá và xã hội hiện đại.
4. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC
4.1. Mục tiêu chung
Chương trình này được thiết kế cho sinh viên ngành ngôn ngữ Anh, chuyên ngành
Tiếng Anh pháp lí Trường Đại học Luật Hà Nội có trình độ tiếng Anh trung cấp nhằm
trang bị cho sinh viên những kiến thức về từ vựng, cấu trúc ngữ pháp và ngữ âm cũng
như những kĩ thuật nghe giúp sinh viên có thể nghe hiểu trong các tình huống khác nhau.
4.2. Mục tiêu cụ thể
4.2.1. Về kiến thức ngôn ngữ
- Ngữ âm:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Biết cách phát âm và phân biệt trong khi nghe đuôi –s/-es/-ed; đồng thời biết đọc
đúng trọng âm của từ, trọng âm trong câu và ngữ điệu trong các loại câu khác
nhau như câu hỏi đuôi.
- Ngữ pháp:
7
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Có vốn kiến thức ngữ pháp cơ bản để sử dụng trong việc nghe hiểu những tình
huống giao tiếp hàng ngày: Những chỉ dẫn, hướng dẫn, chỉ đường, lời đề nghị…
• Hiểu cách sử dụng các cấu trúc câu có các cụm từ cố định, các cách diễn đạt trong
các trường hợp cụ thể.
- Từ vựng:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Có đủ vốn từ vựng để nghe hiểu những vấn đề, nội dung liên quan đã học.
• Ôn tập lại những kiến thức từ vựng liên quan đến tiền tố, hậu tố, từ đồng âm, khác
nghĩa, những cụm từ cố định đi kèm,
4.2.2. Về kĩ năng
- Kĩ năng nghe:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Nghe tìm ý chính, tìm thông tin chi tiết để cho hoạt động nói.
• Nghe tìm những từ ngữ, cấu trúc để diễn đạt cho bài thuyết trình ờ các chủ đề khác
nhau.
• Làm quen với các dạng bài nghe trong các bài thi quốc tế như IELTS hay TOFEL.
4.2.3. Về thái độ
- Nhận thức được tầm quan trọng của môn học.
- Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử.
- Thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp và các
bài tập tuần.
- Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua nghiên cứu sách ngữ pháp,
đọc thêm các tài liệu.
- Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp.
4.4. Các mục tiêu khác
- Phát triển kĩ năng thảo luận, làm việc nhóm.
- Tìm kiếm và khai thác thông tin qua các nguồn khác nhau để phục vụ cho nhu cầu
học tập môn học.
5. HỌC LIỆU
• Giáo trình chính
- Interactions 1 – Listening/ Speaking by Judith Tanka & Paul Most.
- Listening for IELTS by Fiona Aish & Jo Tomlinson.
8
6. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC
6.1. Lịch trình chung
Tuần Nội dung
Hình thức tổ chức dạy-học
Lên lớp
Tự
học
KTĐG
Thảo luận Thực hành Bài tập
1.
1
0.5 0.5 1 4
2.
2
0.5 0.5 1 4
3.
3
0.5 0.5 1 4
4.
4
0.5 0.5 1 4 BT cá nhân tuần 1
5.
5
0.5 0.5 1 4
6.
6
0.5 0.5 1 4
7.
7
0.5 0.5 1 4
8.
8
0.5 0.5 1 4 BT cá nhân tuần 2
9.
9
0.5 0.5 1 4
10.
10
0.5 0.5 1 4
11.
11
0.5 0.5 1 4
12.
12
0.5 0.5 1 4 BT nhóm
13.
13
0.5 0.5 1 4
14.
14
0.5 0.5 1 4
15.
15
0.5 0.5 1 4
Tổng 7.5 7.5 15 60
6.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung
Tuần 1
Kĩ
năng
Hình thức tổ
chức dạy-học
Nội dung chính
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Nghe Thảo luận - P2: Presentation: School orientation
+ Before you listen (tr. 12).
- P1 (tr. 4 - 11):
Conversation:
9
- P4: Strategy : Telephone Numbers (tr. 20).
Thực hành và
bài tập
- P2: Nghe lấy ý chính và nghe lấy thông tin
chi tiết (tr. 13 - 14).
- P4: Nghe và ghi chép lại lời nhắn điện
thoại (tr. 18 - 20).
Tự học
- P1 (tr. 4 - 11): Conversation: Meeting
New Friends.
- P3 (tr. 15 - 17): Strategies for Better
Listening and Speaking.
Từ
vựng
và ngữ
âm
Tự học
- P1 (tr. 4-11): Conversation: Meeting New
Friends.
- P3 (tr. 15 - 17): Strategies for Better
Listening and Speaking.
Tuần 2
Kĩ
năng
Hình thức tổ
chức dạy-học
Nội dung chính
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Nghe
Thảo luận
- P2: Story: Camping.
+ Before you listen (tr. 30).
- P4: Using Language Functions (tr. 38).
- P1 (tr. 24 -
30):
Conversation:
Vacation Plans.
Thực hành và
bài tập
- P2: Nghe lấy ý chính (tr. 13) và nghe lấy
thông tin chi tiết.
Tự học
- P1 (tr. 24 - 30): Conversation: Vacation Plans.
- P3 (tr. 34 - 35): Strategies for Better
Listening and Speaking.
Từ
vựng và
ngữ âm
- P1 (tr. 24 - 30): Conversation: Vacation Plans.
- P3 (tr. 34 - 35): Strategies for Better
Listening and Speaking.
Tuần 3
Kĩ
năng
Hình thức tổ
chức dạy-học
Nội dung chính
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Nghe Thực hành và
bài tập
- P2: Practice ex (tr. 42 - 45).
- P1: Vocabulary
(tr. 40 - 41).
Tự học - P1: Vocabulary (tr. 40 - 41).
Từ
vựng
Tự học - P1: Vocabulary (tr. 40 - 41).
Tuần 4
Kĩ
năng
Hình thức tổ
chức dạy-học
Nội dung chính
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Nghe
Thảo luận
- P2: Advice Show: Healthy Eading
+ Before you listen (tr. 49).
- P4: Recipes (tr. 56).
- P1 (tr. 42 -
48):
Conversation:
Thực hành và - P2: Nghe lấy ý chính (tr. 50), nghe lấy
10
bài tập
thông tin chi tiết (tr. 50).
- P4: Bài tập nghe dán nhãn thông tin (tr. 56 -
59).
Shopping for
Food.
- P3 (tr. 52 -
55): Strategies
for Better
Listening and
Speaking.
Tự học
- P1 (tr. 42 - 48): Conversation: Shopping
for Food.
- P3 (tr. 52 - 55): Strategies for Better
Listening and Speaking.
Từ
vựng và
ngữ
pháp
Tự học
- P1 (tr. 42 - 48): Conversation: Shopping
for Food.
- P3 (tr. 52 - 55): Strategies for Better
Listening and Speaking.
11
Tuần 5
Kĩ
năng
Hình thức tổ
chức dạy-học
Nội dung chính
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Nghe
Thảo luận
- P2: Conversation: Comparing Cities and Town.
+ Before you listen (tr. 72).
- P4: Using language Functions (tr. 77).
- P1 (tr. 64 -
71):
Conversation:
In the City.
Thực hành và
bài tập
- P2: Nghe lấy ý chính (tr. 73), nghe lấy
thông tin chi tiết (tr. 74).
- P4: Nghe chỉ dẫn (tr. 79 - 80).
Tự học
- P1 (tr. 64 - 71): Conversation: In the City.
- P3 (tr. 75 - 77): Strategies for Better
Listening and Speaking.
Từ
vựng và
ngữ
pháp
Tự học
- P1 (tr. 64 - 71): Conversation: In the City.
- P3 (tr. 75 - 77): Strategies for Better Listening
and Speaking.
Tuần 6
Kĩ
năng
Hình thức tổ
chức dạy-học
Nội dung chính
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Nghe Thực hành và
bài tập
- P2: Practice exercises (tr. 74 - 77).
- P1: Vocabulary
(tr. 72 - 73).
Tự học - P1: Vocabulary (tr. 72 - 73).
Từ
vựng
Tự học - P1: Vocabulary (tr. 72 - 73).
Tuần 7
Kĩ
năng
Hình thức tổ
chức dạy-học
Nội dung chính
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Nghe
Thảo luận
- P2: Conversation: Touring an apartment.
+ Before you listen (tr. 91).
- P4: Graphic Organizer: Multi-Column
Chart (tr. 96).
- P1 (tr. 84 -
91):
Conversation:
Finding the
Right
Thực hành và
bài tập
- P2: Nghe lấy ý chính, nghe lấy thông tin
chi tiết (tr. 91 - 92).
- P4: Nghe những chỉ dẫn di chuyển (tr. 97 -
99).
Tự học
- P1 (tr. 84 - 91): Conversation: Finding the
Right Apartment.
- P3 (tr. 94 - 95): Strategies for Better
Listening and Speaking.
Từ
vựng và
ngữ
Tự học - P1 (tr. 84 - 91): Conversation: Finding the
Right Apartment.
- P3 (tr. 94 - 95): Strategies for Better
12
pháp Listening and Speaking.
Tuần 8
Kĩ
năng
Hình thức tổ
chức dạy-học
Nội dung chính
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Nghe
Thảo luận
- P2: Lecture: Coming-of-age Ceremonies.
+ Before you listen (tr. 107).
- P4: Dining Customs: Culture note (tr. 115).
- P1 (tr. 102 -
106):
Conversation:
Learning new
customs.
Thực hành và
bài tập
- P2: Nghe lấy ý chính và nghe lấy thông tin
chi tiết (tr. 107 - 110).
- P4: Nghe hướng dẫn bày trí bàn ăn (tr. 116
- 118).
Tự học
- P1 (tr. 102 - 106): Conversation: Learning
new customs.
- P3 (tr. 111 - 114): Strategies for Better
Listening and Speaking.
Từ
vựng và
ngữ
pháp
Tự học
- P1 (tr. 102 - 106): Conversation: Learning
new customs.
- P3 (tr. 111 - 114): Strategies for Better
Listening and Speaking.
Tuần 9
Kĩ
năng
Hình thức tổ
chức dạy-học
Nội dung chính
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Nghe Thực hành và
bài tập
- P2: Practice exercises (tr. 35 - 38).
- P1: Vocabulary
(tr. 32 - 34).
Tự học - P1: Vocabulary (tr. 32 - 34).
Từ
vựng
Tự học - P1: Vocabulary (tr. 32 - 34).
Tuần 10
Kĩ
năng
Hình thức tổ
chức dạy-học
Nội dung chính
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Nghe
Thảo luận
- P2: A Doctor’s Advice: Treating an Illness.
+ Before you listen (tr. 130).
- P4: Making appointments with doctors
(tr. 139).
- P1 (tr. 122 -
130):
Conversation:
Touring a
health club.
Thực hành và
bài tập
- P2: Nghe lấy ý chính và nghe lấy thông tin
chi tiết (tr. 130 - 134).
- P4: Nghe hội thoại qua điện thoại - ghi
chép lại thông tin (tr. 138).
Tự học
- P1 (tr. 122 - 130): Conversation: Touring
a health club.
- P3 (tr. 135 - 137): Strategies for Better
Listening and Speaking.
Từ Tự học - P1 (tr. 122 - 130): Conversation: Touring
13
vựng và
ngữ âm
và ngữ
pháp
a health club.
- P3 (tr. 135 - 137): Strategies for Better
Listening and Speaking.
Tuần 11
Kĩ
năng
Hình thức tổ
chức dạy-học
Nội dung chính
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Nghe
Thảo luận
- P2: News Report: An Airplane Crash.
+ Before you listen (tr. 150).
- P4: Discussing a Program Guide (tr. 156).
- P1 (tr. 144 -
150):
Conversation:
Watching TV.
Thực hành và
bài tập
- P2: Nghe lấy ý chính và nghe lấy thông tin
chi tiết (tr. 150 - 153).
- P4: Nghe hoàn thành bảng biểu (tr. 156).
Tự học
- P1 (tr. 144 - 150): Conversation: Watching TV.
- P3 (tr. 154 - 155): Strategies for Better
Listening and Speaking.
Từ
vựng và
ngữ
pháp
Tự học
- P1 (tr. 144 - 150): Conversation: Watching
TV.
- P3 (tr. 154 - 155): Strategies for Better
Listening and Speaking.
Tuần 12
Kĩ
năng
Hình thức tổ
chức dạy-học
Nội dung chính
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Nghe Thực hành và
bài tập
- P2: Practice exercises (tr. 10 - 13).
- P1: Vocabulary
(tr. 8 - 9).
Tự học - P1: Vocabulary (tr. 8 - 9).
Từ
vựng
Tự học - P1: Vocabulary (tr. 8 - 9).
Tuần 13
Kĩ
năng
Hình thức tổ
chức dạy-học
Nội dung chính
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Nghe
Thảo luận
- P2: Conversation: Arranging a Match.
+ Before you listen (tr. 168).
- P4: Entertainment (tr. 176).
-
P1 (tr. 162 -
168):
Conversation:
Making a date.
Thực hành và
bài tập
- P2: Nghe lấy ý chính và nghe lấy thông tin
chi tiết (tr. 168 - 169).
- P4: Nghe lấy ý chính (tr. 178).
Tự học
- P1 (tr. 162 - 168): Conversation: Making a date.
- P3 (tr. 174 - 175): Strategies for Better
Listening and Speaking.
14
Từ
vựng,
ngữ âm
và ngữ
pháp
Tự học
- P1 (tr. 162 - 168): Conversation: Making a date.
- P3 (tr. 174 - 175): Strategies for Better
Listening and Speaking.
Tuần 14
Kĩ
năng
Hình thức tổ
chức dạy-học
Nội dung chính
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Nghe
Thảo luận
- P2: Speech: A female wrestler
+ Before you listen (tr. 188).
- P4: Following Sports News (tr. 195).
- P1 (tr. 182 -
187):
Conversation:
Explaining a
Thực hành và
bài tập
- P2: Nghe lấy ý chính và nghe lấy thông tin
chi tiết (tr. 188 - 191).
- P4: Nghe hoàn thành bảng (tr. 196).
Tự học
- P1 (tr. 182 - 187): Conversation:
Explaining a sport.
- P3 (tr. 192 - 194): Strategies for Better
Listening and Speaking.
Từ
vựng và
ngữ
pháp
Tự học
- P1 (tr. 182 - 187): Conversation:
Explaining a sport.
- P3 (tr. 192 - 194): Strategies for Better
Listening and Speaking.
Tuần 15
Kĩ
năng
Hình thức tổ
chức dạy-học
Nội dung chính
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Nghe Thực hành và
bài tập
- P2: Practice exercises (tr. 50 - 53).
- P1: Vocabulary
(tr. 48 - 49)
Tự học - P1: Vocabulary (tr. 48 - 49).
Từ
vựng
Tự học - P1: Vocabulary (tr. 48 - 49).
Revision Tổng kết lại nội dung đã học
7. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN HỌC
- Theo quy chế đào tạo hiện hành;
- Kết quả đánh giá môn học là thông tin được công khai cho sinh viên biết.
8. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ.
8.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện;
- Minh chứng tham gia BT cá nhân.
15
8.2. Đánh giá định kì
Hình thức Mục đích kiểm tra Tỉ lệ
Tham gia học tập trên lớp
Đánh giá thái độ học tập của sinh viên trong các
giờ học trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt,
tích cực thảo luận…).
0%
Bài tập cá nhân tuần 1
Đánh giá mức độ tiến bộ của sinh viên ở kĩ năng
nghe.
10%
Bài tập cá nhân tuần 2
Đánh giá mức độ tiến bộ của sinh viên ở kĩ năng
nghe.
10%
Bài tập cá nhân tuần 3
Đánh giá mức độ tiến bộ của sinh viên ở kĩ năng
nghe.
10%
Bài thi kết thúc học phần
Đánh giá tổng thể mức độ tiến bộ của sinh viên
ở kĩ năng nghe.
70%
* Ghi chú: Điều kiện dự thi của sinh viên:
Kết thúc mỗi học phần, sinh viên phải tham gia từ 85% tổng số giờ lên lớp trở lên.
8.3. Tiêu chí đánh giá
Bài tập cá nhân, nhóm và bài thi kết thúc học phần
- Hình thức: Tự luận;
- Nội dung: Bám sát vào nội dung đã học trong các tuần và trong cả kì học;
- Thời gian: 30 phút;
- Thang điểm đánh giá thể hiện trong phiếu chấm điểm cho sinh viên.
16
MỤC LỤC
Trang
17