Tải bản đầy đủ (.pdf) (181 trang)

Thiết kế hvac điều hòa không khí vrv.vrf tòa nhà phức hợp văn phòng (bản vẽ liên hệ sđt: 0855386840)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.5 MB, 181 trang )

LỜI CẢM ƠN
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến quý Thầy Cô trong khoa Xây Dựng, trường Đại
học Sư Phạm Kỹ Thuật thành phố Hồ Chí Minh đã tận tình truyền đạt nhiều kiến thức bổ ích
trong suốt khoảng thời gian học tập tại trường, đó là những kiến thức nền tảng vững chắc tạo
tiền đề cho sự phát triển chuyên ngày của tôi sau này.
Đặc biệt tôi xin chân thành cảm ơn Thầy TS. Đoàn Minh Hùng, tơi xin được bày tỏ lịng
biết ơn chân thành và sâu sắc đối với sự hướng dẫn xuất sắc của Thầy trong suốt quá trình thực
hiện đồ án tốt nghiệp của mình tại tại Khoa Xây Dựng.
Sự sáng tạo và sự hiểu biết chuyên sâu mà Thầy đã chia sẻ không chỉ đã làm giàu kiến
thức chuyên ngành của tôi mà còn giúp tạo ra một nền tảng vững chắc cho sự phát triển nghiên
cứu trong tương lai. Những buổi hướng dẫn, những chiến lược nghiên cứu mà Thầy đã giới
thiệu đã giúp tơi mở rộng tầm nhìn và phát triển kỹ năng nghiên cứu.
Tôi trân trọng sự tận tâm của Thầy không chỉ trong việc truyền đạt kiến thức mà còn
trong việc thách thức và đưa ra những câu hỏi sâu sắc, giúp tôi tiến xa hơn trong nghiên cứu
của mình. Cảm giác được hướng dẫn bởi một người giáo viên có tầm nhìn rõ ràng và chiến
lược là một trải nghiệm quý giá không thể nào quên.
Tôi xin cảm ơn Thầy không chỉ về sự chuyên nghiệp mà còn về sự ân cần và tận tâm.
Sự hỗ trợ và những lời khuyên của Thầy đã giúp tôi vượt qua những thách thức khó khăn và
đạt được kết quả mà tơi tự hào.
Cuối cùng, tơi xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc và kính trọng đối với sự đóng góp quan
trọng của Thầy đã tận tình giúp đỡ và chỉ bảo tơi trong suốt q trình thực hiện luận văn nghiên
cứu, bên cạnh đó tơi xin cảm ơn đến tất cả anh em, bạn bè, những người đã giúp đỡ về mặt tin
thần cũng như vật chất để em có thể hồn thành tập luận văn này.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 12 năm 2023
Sinh viên thực hiện


MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH ẢNH ..........................................................................................................
DANH MỤC BẢNG ...................................................................................................................
DANH MỤC BẢN VẼ ................................................................................................................


DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT ..........................................................................................
PROJECT SUMMARY .............................................................................................................
PHẦN III. ĐIỀU HỒ KHƠNG KHÍ ....................................................................................1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ VÀ THƠNG GIĨ.......................1
1.1 Tổng quan về điều hịa khơng khí ................................................................................1
1.1.1 Khái niệm.............................................................................................................. 1
1.2. Lựa chọn hệ thống điều hịa khơng khí trung tâm VRV .............................................1
1.2.1 Đặc điểm cấu tạo hệ thống ................................................................................... 1
1.2.2 Dàn lạnh FCU thường được sử dụng trong tòa nhà văn phòng ............................ 2
1.4 Giới thiệu về điều hồ khơng khí trong cơng trình ......................................................3
1.5 Lựa chọn cấp điều hịa khơng khí cho cơng trình ........................................................4
1.5.1 Điều kiện ngồi trời .............................................................................................. 4
1.5.2 Điều kiện trong nhà .............................................................................................. 4
CHƯƠNG 2. TÍNH TỐN TẢI LẠNH CƠNG TRÌNH ......................................................5
2.1 Cơ sở tính tốn .............................................................................................................5
2.1.1 Phương pháp tính tốn .......................................................................................... 5
2.2 Tính tốn các nguồn nhiệt- ẩm .....................................................................................5
2.2.1 Dịng nhiệt bức xạ qua kính xun vào phòng Q11............................................... 5
2.2.2 Dòng nhiệt hiện truyền qua mái do bức xạ xuyên vào phòng do chênh lệch nhiệt
độ từ bên ngồi đi vào phịng Q21 ................................................................................ 10
2.2.3 Dịng nhiệt hiện truyền qua vách Q22 ................................................................. 10
2.2.4 Dòng nhiệt hiện truyền qua nền Q23 ................................................................... 14
2.2.5 Dòng nhiệt tỏa ra cho đèn chiếu sáng Q31 .......................................................... 15
2.2.6 Dòng nhiệt hiện tỏa ra do máy móc Q32 ............................................................. 16
2.2.7 Dịng nhiệt do con người tỏa ra Q4 ..................................................................... 17
2.2.8 Dòng nhiệt do gió tươi mang vào Qhn và Qân ...................................................... 18
2.2.9 Dịng nhiệt tỏa ra do khơng khí lọt vào Q5 ......................................................... 20


2.2.10 Tính kiểm tra đọng sương trên vách ................................................................. 21

CHƯƠNG 3. THÀNH LẬP VÀ TÍNH TỐN SƠ ĐỒ ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ .........25
3.1 Lựa chọn sơ đồ điều hịa khơng khí ...........................................................................25
3.2 Tính tốn sơ đồ điều hịa khơng khí ...........................................................................25
3.2.1 Hệ số nhiệt hiện phòng RSHF (Room Sensible Heat Factor) ɛhf ....................... 25
3.2.2 Hệ số nhiệt hiện tổng GSHF (Grand Sensible Heat Factor) ɛht .......................... 30
3.2.3 Hệ số đi vòng ɛbf (Bypass factor) ....................................................................... 31
3.2.4 Hệ số nhiệt hiện hiệu dụng ESHF (Effective Sensible Heat Factor) ɛhef ............ 31
3.3 Vẽ sơ đồ điều hịa khơng khí ......................................................................................32
3.5 Tính tốn công suất FCU............................................................................................38
CHƯƠNG 4. CHỌN MÁY THIẾT BỊ VÀ BỐ TRÍ HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA KHƠNG
KHÍ ...........................................................................................................................................40
4.1 Chọn dàn lạnh .............................................................................................................40
4.2 Chọn dàn nóng............................................................................................................43
4.3 Chọn bộ chia gas ........................................................................................................46
4.4 Chọn đường ống dẫn mơi chất. ..................................................................................47
4.5 Chọn đường ống thốt nước ngưng ............................................................................48
4.6 Chọn bộ điều khiển.....................................................................................................48
CHƯƠNG 5. THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG DẪN KHƠNG KHÍ, DẪN NƯỚC
..................................................................................................................................................50
5.1 Tổng quan ...................................................................................................................50
5.2 Lựa chọn và bố trí hệ thống phân phối khơng khí .....................................................50
5.2.1 Lựa chọn và bố trí miệng thổi, miệng hồi ............................................................50
5.2.2 Chọn các thiết bị phụ của đường ống gió .............................................................51
5.3 Tính tốn thiết kế miệng gió.......................................................................................51
CHƯƠNG 6. THIẾT KẾ HỆ THỐNG THƠNG GIĨ ........................................................55
6.1 Mục đích của việc thơng gió ......................................................................................55
6.2 Kiểm tra hệ thống cấp gió tươi ...................................................................................55
6.2.1 Mục đích của việc cấp gió tươi ........................................................................... 55
6.2.2 Nguyên lý hoạt động hệ thống cấp gió tươi ....................................................... 55
6.2.3 Tính tốn lưu lượng gió tươi cho từng phịng .................................................... 56

6.3 Tính tốn, chọn kích thước ống gió tươi ....................................................................60


6.4 Tính tổn thất áp suất đường ống gió tươi ...................................................................62
CHƯƠNG 7. THIẾT KẾ HÚT MÙI NHÀ VỆ SINH VÀ CÁC KHƠNG GIAN CẦN HÚT
MÙI KHÁC .............................................................................................................................65
7.1 Lưu lượng tính tốn và chọn quạt ..............................................................................65
7.2 Tính tốn tổn thất phụ kiện ống gió: .........................................................................68
CHƯƠNG 8. THIẾT KẾ HỆ THỐNG HÚT KHĨI HÀNH LANG..................................71
8.1 Mục đích của hệ thống hút khói hành lang ...............................................................71
8.1.1 Tính tốn lưu lượng hút khói hành lang................................................................71
8.1.2 Tính tốn lưu lượng khơng khí thâm nhập thêm qua các van gió đóng ...............72
8.2 Tính tốn hút khói khơng gian trên 200 (m2) ...........................................................74
CHƯƠNG 9. THIẾT KẾ THƠNG GIÓ, HÚT GIÓ THẢI HẦM XE ...............................79
9.1 Giới thiệu ...................................................................................................................79
9.2 Tính tốn thơng gió, hút gió thải hầm xe ..................................................................79
9.2.1 Tính tốn chọn quạt hút gió thải ...........................................................................80
9.2.2 Tính tốn chọn quạt thơng gió ..............................................................................82
9.3 Tính tốn thiết kế louver bên ngoài ...........................................................................84
CHƯƠNG 10. THIẾT KẾ HỆ THỐNG TẠO ÁP ...............................................................85
10.1 Giới thiệu .................................................................................................................85
10.1.1 Hệ thống tăng áp cầu thang bộ .........................................................................85
10.1.2 Hệ thống tăng áp buồng đệm ............................................................................86
10.2 Phân loại thang bộ tạo áp ........................................................................................86
10.2.1 Thang bộ N1 .....................................................................................................86
10.2.2 Thang bộ N2 .....................................................................................................87
10.2.3 Thang bộ N3 .....................................................................................................87
10.2.4 Nguyên lý tạo áp ...............................................................................................88
10.3 Tính tốn tạo áp thang bộ N2 (hầm B2-tầng mái) ..................................................88
10.4 Tính tốn tạo áp cầu thang bộ N3 (Tầng 1-16) .......................................................91

10.5 Tính tốn tạo áp phịng đệm Tầng (1-16) cho phòng đệm cầu thang bộ N3. .........93
10.6 Tính tốn tạo áp cầu thang bộ N3 từ (hầm B2- tầng 1)...........................................94
10.7 Tính tốn tạo áp phịng đệm Tầng (hầm B2-1) cho phòng đệm cầu thang bộ N3. .95
10.8 Tính tốn tạo áp thang máy .....................................................................................98
10.9 Tính tốn tạo áp buồng đệm thang máy PCCC .......................................................99


CHƯƠNG 11. THỐNG KÊ THIẾT BỊ VẬT TƯ HVAC ................................................ 102
11.1 Khối lượng vật tư đặc tính chọn quạt ................................................................... 102
11.2 Khối lượng vật tư điều hịa thơng gió .................................................................. 103
11.3 Khối lượng thiết bị vật tư phụ kiện lắp đặt điều hịa khơng khí & thơng gió ...... 103
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................................................. 109
PHỤ LỤC 1. KẾT QUẢ TÍNH TỐN TẢI NHIỆT THÀNH PHẦN ............................ 110
1.1 Diện tích mặt bằng và diện tích tường kính cơng trình ........................................... 110
1.2 Nhiệt bức xạ qua kính Q11 ....................................................................................... 114
1.3 Nhiệt truyền qua vách Q22 ....................................................................................... 118
1.4 Nhiệt truyền qua nền Q23 ......................................................................................... 120
1.5 Nhiệt tỏa ra do đèn chiếu sáng Q31 .......................................................................... 122
1.6 Nhiệt do máy móc tỏa ra Q32 ................................................................................... 124
1.7 Nhiệt do con người tỏa ra Q4 ................................................................................... 126
1.8 Nhiệt do gió tươi mang vào QN ............................................................................... 128
1.9 Nhiệt tỏa ra do khơng khí lọt vào Q5 ....................................................................... 130
PHỤ LỤC 2. BIỄU DIỄN CÁC ĐIỂM NÚT TRÊN SƠ ĐỒ ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ
............................................................................................................................................... 134
PHỤ LỤC 3. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM DUCT CHECKER PRO ......... 137
PHỤ LỤC 4. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM ASHRAE DUCT FITTING
DATABASE.......................................................................................................................... 139
PHỤ LỤC 5. SỬ DỤNG PHẦN MỀM FANTEECH CHỌN QUẠT .............................. 146
PHỤ LỤC 6. SO SÁNH TẢI LẠNH PHẦN MỀM DAIKIN HEATLOAD VỚI PHƯƠNG
PHÁP TÍNH TAY ................................................................................................................ 152

6.1 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM HEATLOAD ..................................... 156
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................... 171


LỜI MỞ ĐẦU
Quận 7, một trong những quận sáng tạo và sơi động nhất tại Thành phố Hồ Chí Minh,
đang trở thành biểu tượng của sự phát triển đô thị hiện đại. Nhấp mình giữa sự hội nhập và sự
bền vững, Quận 7 không chỉ là một khu vực đô thị mà còn là nguồn cảm hứng cho sự sáng tạo
và đổi mới. Hãy cùng nhau khám phá hồn quận sáng tạo này, nơi nhịp sống đô thị và văn hóa
gặp gỡ, tạo nên một bức tranh độc đáo và phong cách. Đây cũng là cơ hội cho các nhà đầu tư,
xây dựng dự án văn phòng cho thuê.
Dự án thiết kế hệ thống MEP cho dự án tòa nhà Cobi Tower II là sự kết hợp tinh tế giữa
kỹ thuật và sáng tạo trong xây dựng tòa nhà phức hợp thương mại dịch vụ tại trung tâm Quận
7, Hồ Chí Minh. Với sự chú trọng vào Mechanical, Electrical, và Plumbing (MEP), dự án này
đặt mục tiêu tối ưu hóa hiệu suất năng lượng, tăng cường tiện ích và đảm bảo môi trường sống
và làm việc hiện đại.
Hệ thống MEP của Cobi Tower II không chỉ là "cơ sở hạ tầng ẩn" mà còn là "bản hòa
nhạc" của sự tiện nghi và bền vững. Với công nghệ tiên tiến và quản lý thông minh, dự án này
mang lại trải nghiệm sống và làm việc mà không chỉ đáp ứng mà còn vượt quá mong đợi của
cư dân và doanh nghiệp. Đây chính là sự hịa quyện hài hịa giữa cơng nghệ và thiết kế đẳng
cấp tại trung tâm đô thị sôi động Quận 7.
Hãy cùng nhau khám phá những chi tiết tinh tế của hệ thống kỹ thuật MEP để từ đó,
chúng ta có thể xây dựng những cơng trình vững chắc, hiện đại, và đáp ứng mọi yêu cầu của
xã hội ngày nay và tương lai. Với lòng cam kết và sự đồng lịng, chúng ta có thể xây dựng
những cơng trình khơng chỉ đứng vững trước thử thách, mà cịn góp phần vào sự phồn thịnh
của đất nước chúng ta.


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. 1 FCU giấu trần nối ống gió (Ceiling Concealed) .............................................................. 2

Hình 1. 2 Ngun lý hoạt động FCU ............................................................................................... 3
Hình 1. 3 Đồ thị tra nhiệt độ bên ngồi và độ ẩm ............................................................................ 4
Hình 2. 1 Sơ đồ tính các nguồn nhiệt hiện và nhiệt ẩn chính theo Carrier ...................................... 5
Hình 2. 2 Diện tích tường trong không tiếp xúc bức xạ khu vực TMDV........................................ 9
Hình 2. 3 Vách hồn thiện tại cơng trình khu vực văn phịng ....................................................... 10
Hình 2. 4 Sàn hồn thiện tại cơng trình ......................................................................................... 14
Hình 2. 5 Biểu đồ thể hiện công suất của các loại phụ tải lạnh công trìn ...................................... 24
Hình 3. 1 Sơ đồ nguyên lý điều hồ khơng khí 1 cấp cho mùa hè ................................................ 25
Hình 4. 1 Phối cảnh hệ thống HVAC điển hình tịa nhà................................................................ 49
Hình 4. 2 Chi tiết dàn lạnh tại sảnh tầng 1 ..................................................................................... 49
Hình 5. 1 Mặt bằng đoạn ống văn phịng 16-02 ............................................................................ 53
Hình 5. 2 Vật liệu cách nhiệt ống gió ............................................................................................ 54
Hình 5. 3 Vật liệu sợi bông đá Rock Wool và tấm Tole soil lỗ ..................................................... 54
Hình 6. 1 Sơ đồ ngun lý thơng gió khu văn phịng .................................................................... 56
Hình 6. 2 Phân đoạn Ống gió tươi tầng 16 .................................................................................... 61
Hình 8. 1 Các điểm tính tốn ống hút khói tầng 2 điển hình ......................................................... 75
Hình 9. 1 Các điểm tính tốn ống hút khói tầng hầm .................................................................... 80
Hình 9. 2 Các điểm tính tốn ống thơng gió tầng hầm B1 ............................................................ 82
Hình 10. 1 Một số kiểu thang bộ khơng nhiễm khói N1 ............................................................... 86
Hình 10. 2 Thang bộ khơng nhiễm khói N2 .................................................................................. 87
Hình 10. 3 Thang bộ khơng nhiễm khói N3 .................................................................................. 87
Hình 10. 4 Mặt bằng thang bộ N2 và cửa đi từ tầng 1 lên tầng 2 .................................................. 88
Hình 10. 5 Mặt bằng thang bộ N3 từ các hầm B2 lên tầng 1 ........................................................ 91
Hình 10. 6 Mặt bằng thang bộ N3 từ tầng B2 lên tầng 1 ............................................................... 94


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1 Bảng thông số điều kiện trong nhà - lao động nhẹ [3] ..................................................... 4
Bảng 2. 1 Giá trị bức xạ mặt trời qua cửa kính ................................................................................ 7
Bảng 2. 2 Nhiệt tỏa trung bình của phịng ..................................................................................... 17

Bảng 3. 1 Hệ số đi vòng  bf ......................................................................................................... 31
Bảng 3. 2 Hệ số nhiệt hiện của phòng ........................................................................................... 33
Bảng 3. 3 Lưu lượng gió tươi cần thiết cấp cho phịng điều hịa có quạt cấp gió tươi .................. 34
Bảng 3. 4 Thông số các điểm nút trên đồ thị t-d............................................................................ 37
Bảng 3. 5 Thông số các điểm nút văn phịng ................................................................................. 38
Bảng 3. 6 Thơng số các điểm nút phịng hội thảo ......................................................................... 39
Bảng 3. 7 Thơng số các điểm nút thương mại dịch vụ .................................................................. 39
Bảng 4. 1 Danh mục các dàn lạnh sử dụng .................................................................................... 42
Bảng 4. 2 Danh mục các dàn nóng ................................................................................................ 44
Bảng 4. 3 Các thơng số của dàn nóng ............................................................................................ 45
Bảng 4. 4 Cách chọn bộ chia gas đầu tiên ..................................................................................... 46
Bảng 4. 5 Cách chọn bộ chia gas sau bộ chia gas đầu tiên ............................................................ 47
Bảng 4. 6 Cách chọn đường kính ống gas ở giữa các bộ chia ga .................................................. 47
Bảng 4. 7 Kích cỡ ống nước ngưng nhỏ nhất QCVN:2000 ........................................................... 48
Bảng 5. 1 Kích cỡ và số lượng miệng gió tra theo Reteech .......................................................... 52
Bảng 6. 1 Lưu lượng gió tươi cho từng phịng .............................................................................. 57
Bảng 6. 2 Lưu lượng gió tươi cho cơng trình theo tiêu chuẩn 5687-2010 .................................... 60
Bảng 6. 3 Lưu lượng gió tươi cho cơng trình theo AS 1668.2-1991 ............................................. 60
Bảng 6. 4 Lưu lượng tính tốn tầng 16 .......................................................................................... 60
Bảng 6. 5 Kích cỡ ống gió tầng 16 ................................................................................................ 61
Bảng 6. 6 Tính tốn tổn thất phụ kiện ống gió bất lợi nhất ........................................................... 62
Bảng 7. 1 Thơng số hệ thống gió thải ............................................................................................ 65
Bảng 7. 2 Tính tốn kích thước ống gió hút mùi ........................................................................... 66
Bảng 7. 3 Tính tốn tổn thất quạt hút mùi ..................................................................................... 68
Bảng 8. 1 Hệ số n tương ứng với chiều rộng cửa lớn nhất ............................................................ 72
Bảng 8. 2 Tính tốn kích thước ống gió hút khói .......................................................................... 75
Bảng 8. 3 Tính tốn tổn thất phụ kiện ống gió bất lợi nhất ........................................................... 77
Bảng 9. 1 Thơng số tính tốn chọn quạt thơng gió, hút gió thải .................................................... 79
Bảng 9. 2 Thơng số kích thước ống hút khói tầng hầm B1 ........................................................... 80
Bảng 9. 3 Tính tốn tổn thất phụ kiện ống gió bất lợi nhất ........................................................... 81

Bảng 9. 4 Thơng số kích thước ống thơng gió tầng hầm B1 ......................................................... 83
Bảng 10. 1 Hệ số diện tích của ...................................................................................................... 89
Bảng 10. 2 Hệ số diện tích rò lọt theo tiêu chuẩn BS 5588 Part 4-1978, trang 13 ........................ 89
Bảng 10. 3 Tính tốn tổn thất phụ kiện ống gió bất lợi nhất ......................................................... 91


Bảng 10. 4 Hệ số diện tích của ...................................................................................................... 92
Bảng 10. 5 Tính tốn tổn thất phụ kiện ống gió bất lợi nhất ......................................................... 97
Bảng 10. 6 Tính tốn tổn thất phụ kiện ống gió bất lợi nhất ......................................................... 99
Bảng 10. 7 Lưu lượng gió xì qua cửa (khi cửa đóng) .................................................................. 100
Bảng 10. 8 Lưu lượng gió tràn qua cửa (khi cửa mở) ................................................................. 100
Bảng 10. 9 Tổng lưu lượng tạo áp ............................................................................................... 100
Bảng 11. 1 Thống kê thiết bị điều hồ khơng khí ........................................................................ 102
Bảng 11. 2 Thống kê thiết bị điều hồ khơng khí ........................................................................ 103
Bảng 11. 3 Thiết bị vật tư lắp đặt điều hồ khơng khí và thơng gió ............................................ 104


DANH MỤC BẢN VẼ
Stt
Item
III

Số bản vẽ
Dwg. No.

Tên bản vẽ
Drawing Title

Tỉ Lệ
Scale


MVAC-HỆ THỐNG THƠNG GIĨ & ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ HỆ THỐNG ĐIỀU ÁP VÀ
HÚT KHÓI
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ HỆ THỐNG THƠNG GIĨ &
THỐT NƯỚC NGƯNG

1

CBII.Q7.HHC.CD-M-101

2

CBII.Q7.HHC.CD-M-102~103

3

CBII.Q7.HHC.CD-M-201

MẶT BẰNG BỐ TRÍ HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA
THƠNG GIĨ - TẦNG HẦM 2

1/125

4

CBII.Q7.HHC.CD-M-202

MẶT BẰNG BỐ TRÍ HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA
THƠNG GIĨ - TẦNG HẦM 1


1/125

5

CBII.Q7.HHC.CD-M-203.1

MẶT BẰNG BỐ TRÍ HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA
THƠNG GIĨ - TẦNG 1 - TỜ 1

1/125

6

CBII.Q7.HHC.CD-M-203.2

MẶT BẰNG BỐ TRÍ HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA
THƠNG GIĨ - TẦNG 1 - TỜ 2

1/125

7

CBII.Q7.HHC.CD-M-204.1

MẶT BẰNG BỐ TRÍ HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA
THƠNG GIĨ - TẦNG 2 ~ TẦNG 3 - TỜ 1

1/100


8

CBII.Q7.HHC.CD-M-204.2

MẶT BẰNG BỐ TRÍ HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA
THƠNG GIĨ - TẦNG 2 ~ TẦNG 3 - TỜ 2

1/100

9

CBII.Q7.HHC.CD-M-205

MẶT BẰNG BỐ TRÍ HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA
THƠNG GIĨ - TẦNG 4

1/100

10

CBII.Q7.HHC.CD-M-206

MẶT BẰNG BỐ TRÍ HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA
THƠNG GIĨ - TẦNG 5~16

1/100

11

CBII.Q7.HHC.CD-M-207


MẶT BẰNG BỐ TRÍ HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA
THƠNG GIĨ - TẦNG 17

1/100

12

CBII.Q7.HHC.CD-M-208

MẶT BẰNG BỐ TRÍ HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA
THƠNG GIĨ - MÁI

1/100

13

CBII.Q7.HHC.CD-K-301

MẶT BẰNG BỐ TRÍ HỆ THỐNG HÚT KHÓI TĂNG ÁP - TẦNG 1

1/100

14

CBII.Q7.HHC.CD-K-302

MẶT BẰNG BỐ TRÍ HỆ THỐNG HÚT KHĨI TĂNG ÁP - TẦNG 2 ~ TẦNG 3

1/100


NTS
NTS


15

CBII.Q7.HHC.CD-K-303

MẶT BẰNG BỐ TRÍ HỆ THỐNG HÚT KHĨI TĂNG ÁP - TẦNG 4

1/100

16

CBII.Q7.HHC.CD-K-304

MẶT BẰNG BỐ TRÍ HỆ THỐNG HÚT KHĨI TĂNG ÁP - TẦNG 5 ~ TẦNG 16

1/100

17

CBII.Q7.HHC.CD-M-401

CHI TIẾT LẮP ĐẶT ĐIỂN HÌNH

NTS



DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
SAD

Supply Ceiling Diffuser

Miệng gió thổi 4 hướng

RAG

Return Air Grille Egg Crate type

Miệng gió hồi loại ô lưới

EAG

Egg Crate Exhaust Air

Miệng gió hút khói

FCU

Fan Coil Unit - Concealed Type

Dàn lạnh – loại âm trần

FA

Fan Axial

Quạt gió hiểu hướng trục


FD

Fire Damper

Van chống cháy

FAD

Fresh Air Fan

Quạt cấp gió tươi

FAF

Fan Ventilation Air

Quạt thơng gió

EAF

Fresh Air Fan

Quạt hút gió thải

SEF

Smoke Extract Fan

Quạt hút khói


PAF

Pressurization Air Fan

Quạt điều áp

F/A

From Above

Từ trên xuống

F/B

From Below

Từ dưới lên

T/A

To Above

Đi lên trên

T/B

To Below

Đi xuống dưới



PROJECT SUMMARY
The focus of this thesis was the design of the MEP system for the CobiTower II
commercial office complex building in Ho Chi Minh City, ensure the operation efficiency of
electrical, mechanical and water supply and drainage systems. The design range of various
MEP systems, including HVAC, electrical and drainage, systems, they all have the primary
goal of creating a pleasant and comfortable working environment for humans while prioritizing
energy efficiency. The design process includes complex calculations, careful selection of
equipment and materials, and strict adherence to relevant local regulations. To ensure thorough
and successful results, the project is structured into four separate parts, comprehensively
addressing each aspect. The project is divided into four sections to ensure comprehensive and
effective results.
Part 1: Introduction
This section presents the necessary details about the project, including its name,
geographic location, and existing conditions. In addition, it provides a brief overview of the
terrain, climate, and provides convenience in terms of social life. Understanding these
foundational aspects is critical to informing the next phases of the project, ensuring that design
and implementation fit seamlessly into the unique characteristics of the project.
Part 2: Plumbing
The planning and design of a water supply and drainage system for a commercial
complex involves a variety of considerations, including water supply, drainage, and water
supply, wastewater treatment, pipe sizing, pump selection and water conservation measures.
The main goal is to create an efficient and sustainable plumbing infrastructure that meets the
specific needs of the facility. The design process complies with relevant Vietnamese standards
and regulations, including TCVN 4513:1988 Design standards - water supply inside buildings,
TCVN 4474: 1987 Design standards - internal drainage for buildings. International standards
such as ASPE and ISO are also incorporated to ensure global best practices and accuracy in the
function of the supply and exit system water.
Part 3: HVAC (Heating, Ventilation, and Air Conditioning)

The development of HVAC systems for an office complex includes a comprehensive
set of considerations, including heating, ventilation, air conditioning, etc, load calculation,
equipment selection, duct design, energy efficiency, and environmental impact. The main goal
is to create a comfortable and energy-efficient indoor environment while ensuring optimum air
quality. Design methods comply with Vietnamese standards and regulations, such as TCVN
5687: 2010 Design standards for ventilation and air conditioning systems in buildings, QCVN
06:2021 National technical regulations on fire safety for houses and buildings. Moreover,


international standards such as ASHRAE and ISO are used to ensure accuracy and compliance
with the practices of the global HVAC industry.
Part 4: Electrical Systems:
Electrical system design in a technological complex includes comprehensive analysis of
power distribution, electrical load calculation, equipment selection, circuit design, etc, safety
measures and energy efficiency considerations. The main goal is to establish a reliable and
efficient electrical infrastructure that meets the diverse needs of the complex. The design
method complies with Vietnamese standards and regulations, including TCVN 7114-1:2008
National standard for indoor workplace lighting design and TCVN 9207:2012 Design standard
for residential power line installation. Moreover, the international standards such as IEC61439-1-2011 on electrical installation design guidelines are combined to ensure accuracy and
compliance with best practice global in electrical systems for technology complexes.


PHẦN 3: ĐIỀU HỒ KHƠNG KHÍ
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ VÀ THƠNG
GIĨ
1.1 Tổng quan về điều hịa khơng khí
1.1.1 Khái niệm.
Điều hịa khơng khí (Air conditioning) là kỹ thuật tạo ra và duy trì điều kiện vi khí hậu
thích hợp cho con người làm việc và nghĩ ngơi. Điều kiện vi khí hậu là nhiệt độ và độ ẩm, là
nồng độ các chất độc hại, là độ ồn, tốc độ gió, nhưng kỹ thuật điều hịa khơng khí hiện nay

khơng chỉ giới hạn ở chổ phục vụ cho con người mà cịn phục vụ cho q trình sản xuất (tạo
ra điều kiện thuận lợi trong quá trình sản xuất như may, dệt….)
+ Nhiệt độ của khơng khí.
+ Độ ẩm của khơng khí.
+ Sự lưu thơng và tuần hồn của khơng khí.
+ Hệ thống xử lý bụi và các thành phần lạ của khơng khí.
Ngồi u cầu về thay đổi nhiệt độ trong phịng, tịa nhà cịn có yêu cầu về độ ẩm, lượng
gió tươi, lượng oxy, hay thậm chí là độ ồn của thiết bị. Để đáp ứng được các u cầu đó một
hệ thống điều hịa khơng khí gồm các bộ phận như:
+ Thiết bị xử lý khơng khí: dàn nóng, dàn lạnh, lưới lọc, tiêu âm, ...
+ Thiết bị vận chuyển khơng khí: quạt hướng trục, quạt ly tâm, ống gió mềm, ống gió
tơn tráng kẽm, ....
+ Thiết bị năng lượng: máy nén, thiết bị ngưng tụ, ...
+ Thiết bị đo lường và điều khiển tự động: van điện từ, van xả khí, VCD, OBD, van
xả áp, ...
1.2. Lựa chọn hệ thống điều hịa khơng khí trung tâm VRV
1.2.1 Đặc điểm cấu tạo hệ thống
Ở các tịa nhà thì tần số hoạt động khá cao gần như là liên tục để đáp ứng nhu cầu làm
mát, tạo sự thoải mái. Vì thế, hệ thống điều hịa khơng khí trong tịa nhà đóng một vai trị hết
sức quan trọng. Để đáp ứng đủ yêu cầu của một tịa nhà thì cần phải có một hệ thống điều hịa
khơng khí có cơng suất lớn. Hệ thống điều hịa khơng khí trung tâm VRV sẽ là một lựa chọn
phù hợp nhất cho loại cơng trình này.
Cấu tạo hệ thống điều hịa khơng khí trung tâm VRV bao gồm:
SVTH: Ngô Ngọc Sơn - 19135035

Trang 1


+ Dàn nóng
+ Các dàn trao đổi nhiệt (FCU, quạt cấp gió tươi...):

+ Hệ thống đường ống phân phối khí lạnh: Phân phối khơng khí lạnh từ các FCU qua
các miệng thổi tới các khu vực cần điều hòa.
+ Hệ thống điều khiển: Là hệ thống điều khiển các thiết bị trong hệ thống (máy lạnh,
FCU)
1.2.2 Dàn lạnh FCU thường được sử dụng trong tòa nhà văn phòng
- FCU kiểu âm trần nối ống gió, giấu tường, giấu trần:
Nếu được lắp đặt âm thì thường sẽ được lắp đặt trong khoảng trống của trần nhà hoặc
trần giả.
Các thiết bị như lưới tản nhiệt khơng khí và bộ khuếch tán khơng khí thường sẽ được
đặt vào trần, được dẫn đến bộ phận cuộn dây quạt.
Loại này được dùng phổ biến để tận dụng khoảng trống trần để giúp lưu thơng khơng
khí trong khơng gian lắp đặt.

Hình 1. 1 FCU giấu trần nối ống gió (Ceiling Concealed)

FCU kiểu Cassette thổi trịn, kiểu 4 hướng, kiểu 1 hướng:
Được thiết kế lắp đặt chìm phía trên trần nhà, với dàn lạnh cassette được ẩn đi, phần nhơ
ra ngồi chính là mặt nạ âm trần. Ở giữa là cửa hút và 4 phía là miệng thổi, mặt nạ gồm các
loại 2,3 hay 4 cửa thổi tùy theo từng loại và từng hãng. Khi lắp đặt khơng cần xử lý độ dốc với
hệ thống thốt nước được bơm tự động.

SVTH: Ngô Ngọc Sơn - 19135035

Trang 2


Hình 1. 2 Nguyên lý hoạt động FCU

- Trong quá trình truyền nhiệt, cuộn cảm sẽ tăng nhiệt hoặc loại bỏ nhiệt tử và nhận nguồn
nước nóng hoặc nước lạnh từ điều hòa trung tâm.

- Cuộn hệ thống truyền dây quạt có thể chứa bộ ổn định nhiệt độ trong FCU hoặc có thể
kết nối dây để hoạt động với bộ điều khiển từ xa.
- Quat bên trong thiết bị này được điều chỉnh tốc độ để làm mát hoặc hệ thống khơng khí
như mong muốn.
- Một số mơ-đun Fan Coil Unit thực hiện điều chỉnh tốc độ khơng khí bằng cách điều chỉnh
vòi trên máy biến áp AC cung cấp nguồn cho động cơ qua. Tuy nhiên, yêu cầu điều chỉnh này
chỉ có tốc độ được xác định và được thực thi ngay lập tức trong thiết bị lắp đặt thời gian hoặc
trong quá trình xây dựng.
1.4 Giới thiệu về điều hồ khơng khí trong cơng trình
Bảng 1.1 Độ cao tòa nhà so với mặt đất

Tầng

Độ cao sử
dụng (m)

Tầng

Độ cao sử
dụng (m)

Tầng

Độ cao sử
dụng (m)

Tầng hầm 2

-7.5


Tầng 5

25.2

Tầng 11

48

Tầng hầm 1

-3.9

Tầng 6

29

Tầng 12

51.8

Tầng 1

7

Tầng 7

32.8

Tầng 13


55.6

Tầng 2

11.5

Tầng 8

36.6

Tầng 14

59.4

Tầng 3

16

Tầng 9

40.4

Tầng 15

63.2

Tầng 4

21.4


Tầng 10

44.2

Tầng 16
Tầng 17

67
70.8

SVTH: Ngô Ngọc Sơn - 19135035

Trang 3


1.5 Lựa chọn cấp điều hịa khơng khí cho cơng trình
Theo mức độ quan trọng tịa nhà phức hợp CobiTower II là cơng trình tịa nhà văn phịng
cho th bình thường nên ta chọn hệ thống điều hịa khơng cấp 2, hệ thống có khả năng duy
trì các thơng số vi khí hậu trong nhà với sai số khơng q 200 giờ trong 1 năm, đảm bảo môi
trường làm việc và chi phí đầu tư ban đầu hợp lí. [3]
1.5.1 Điều kiện ngồi trời
Nhiệt độ khơng khí ngồi trời được dùng trong thiết kế:
Nhiệt độ: 36°C [3]
Độ ẩm: 49.9% [3]

Hình 1. 3 Đồ thị tra nhiệt độ bên ngoài và độ ẩm

Dựa vào 2 thơng số trên, ta có thể tra ra các thơng số cần tính tốn cho cơng trình.
1.5.2 Điều kiện trong nhà
Bảng 1.1 Bảng thơng số điều kiện trong nhà - lao động nhẹ [3]

Stt
1
2

Khu vực
Tầng thương mại
Tầng văn phịng

SVTH: Ngơ Ngọc Sơn - 19135035

Nhiệt độ bầu khô
(oC)
23 +1
24 + 1

Độ ẩm tương đối
(%)
60 + 5
60 + 5

Trang 4


CHƯƠNG 2. TÍNH TỐN TẢI LẠNH CƠNG TRÌNH
2.1 Cơ sở tính tốn
2.1.1 Phương pháp tính tốn
Tính tốn tải lạnh của cơng trình bằng phương pháp Carrier. Phụ tải lạnh Q0 là tổng
nhiệt hiện thừa Q ht và tổng nhiệt ẩn thừa Q at của mọi nguồn nhiệt tỏa và thẩm thấu tác động
vào khơng gian cần điều hịa:
Q 0 = Q t = Q ht + Q at


Hình 2. 1 Sơ đồ tính các nguồn nhiệt hiện và nhiệt ẩn chính theo Carrier

2.2 Tính tốn các nguồn nhiệt- ẩm
2.2.1 Dịng nhiệt bức xạ qua kính xun vào phịng Q11
Dịng nhiệt hiện bức xạ qua kính Q11 được xác định theo công thức:

Q11 = nt  Q11' (W)
nt – hệ số tác dụng tức thời [1]

Q11' = F  Rt   c   ds   mm   kh   m   k (W)
Q11' : lượng nhiệt bức xạ tức thời qua kính vào phịng.
F: Diện tích bề mặt kính giáp khơng gian ngồi trời m2

Rt : Nhiệt bức xạ mặt trời qua cửa kính vào trong phịng, W/m2
SVTH: Ngơ Ngọc Sơn - 19135035

Trang 5


 c : Hệ số ảnh hưởng của độ cao theo mực nước biển, xác tính theo cơng thức:
c = 1 +

H
 0.023(W)
1000

Độ cao so với mực nước biển ở TP. Hồ Chí Minh là 18m, tịa nhà cao 61m, vậy độ
cao H=18+70.8 =88.8m,


c = 1 +

88.8
 0.023 =1.002(W)
1000

Ta thấy hệ số này gần như bằng 1 vì vậy ta chọn εc = 1 cho tất cả các trường hợp
khác.

 ds : Hệ số kể đến ảnh hưởng của độ chênh giữa nhiệt độ đọng sương của khơng khí
quan sát so với nhiệt độ đọng sương của khơng khí ở trên mặt nước biển là 20℃,
xác tính theo cơng thức:

 dc = 1 −
Tra đồ thị I-d tại

(ts − 20)
 0.13 (W)
1000

t N =360C và  N =49.9, ta được ts =27.050C, suy ra:
 dc = 1 −

(27.05 − 20)
 0.13 = 0.705(W)
1000

 mm : Hệ số ảnh hưởng của mây mù, chọn trường hợp lớn nhất khi trời không mây
 mm = 1
 kh : Hệ số ảnh hưởng của khung, dựa theo tài liệu cơng trình đang sử dụng khung

nhôm nên chọn  kh = 1.17
εm – Hệ số kính, phụ thuộc vào màu sắc và kiểu loại kính, dựa theo tài liệu cơng
trình đang sử dụng loại kính màu xanh dày 30mm. Từ đó ta được εm = 0.75 (bảng
3.8, trang 62) - [1]
εk – Hệ số mặt trời kể đến ảnh hưởng của kính khác kính cơ bản và có màn che, εk =
1 và R t được thay bằng nhiệt bức xạ vào phòng khác kính cơ bản R K (bảng 3.6trang 21 - [1]), từ đó ta tính được hệ số hiệu chỉnh ∑ 𝜀 như sau:

SVTH: Ngô Ngọc Sơn - 19135035

Trang 6



×