S
NHẬN BIẾT MỐI NGUY &
ĐÁNH GIÁ RỦI RO
CSR TEAM
NỘI QUY LỚP HỌC
Tạo khơng khí
học tập tích cực
Tập trung vào
bài giảng
Đúng giờ
Khơng sử dụng
điện thoại
Tích cực đóng
góp ý kiến
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
• Nhận diện được các mối nguy, rủi ro tại nơi làm việc.
• Xác định được các phương pháp giảm thiểu mối nguy, rủi ro.
• Biết được các bước tiến hành nhận điện mối nguy và đánh giá rủi ro.
NỘI DUNG ĐÀO TẠO
• Hiểu về mối nguy và rủi ro.
• Biện pháp kiểm sốt, ngăn ngừa mối nguy và rủi ro.
• Các bước nhận diện mối nguy và đánh giá rủi ro.
ĐỐ VUI
Bạn thấy được gì qua bức ảnh này !
Một chiếc đầu lâu, bạn chắc hẳn là người thực tế và
hay hoài nghi. Đối với bạn, mọi điều tốt đẹp trong cuộc
sống đều là phù du và cuộc sống thật sự thì phải ln đối
diện, vượt qua khó khăn.
Người phụ nữ cho thấy bạn nhẹ dạ cả tin, sự ngây thơ
bẩm sinh thường khiến bạn khó nhận thấy các mối đe
dọa hoặc vấn đề đang xảy ra. Điều đó khiến bạn dễ
chống ngợp và khó khăn nếu rơi vào tình huống xấu
trong cuộc sống thực tại.
ĐỐ VUI
1
2
13
4
5
3
12
6
7
8
11
9
10
ĐỐ VUI
0-4 : ĐẦU ĨC KHƠNG ĐƯỢC NHANH NHẠY LẮM.
9-10 : NGƯỜI ĐẶC BIỆT NHẠY CẢM.
5-8 : NGƯỜI BÌNH THƯỜNG.
11-13 : CÓ XU HƯỚNG TÂM THẦN PHÂN LIỆT.
1
MỐI NGUY VÀ RỦI RO
1.1 MỐI NGUY
1.1.1 ĐỊNH NGHĨA
Nguồn có khả năng gây ra chấn thương và bệnh tật
(ISO 45001:2018).
1.1.2 NHẬN BIẾT MỐI NGUY
MỐI NGUY HỮU HÌNH
MỐI NGUY TIỀM ẨN
Là mối nguy mà chúng ta dễ dàng quan sát được
bằng mắt thường tại thời điểm nhận diện.
Là các hành vi mất an tồn hoặc mơi trường
mất an tồn được tạo nên bởi các hành vi mất
an toàn tác động lên các vật thể.
Nhận biết mối nguy: nhận dạng sự tồn
tại và định nghĩa đặc tính của mối nguy.
1.1.3 CÁC NHÓM MỐI NGUY
Mối nguy vật lý
Ồn, bức xạ, nhiệt độ, áp lực công việc,
mật độ xe cộ qua lại, độ sâu, điện, các
tính chất vật lí (sắc, nhọn, trơn, nhám,..).
Mối nguy hóa học
Chất nổ, chất lỏng cháy, chất ăn mịn,
chất oxy hóa vật liệu, chất độc, chất gây
ung thư, khí độc.
Mối nguy do tư thế lao động
Tư thế làm việc khơng đúng, khơng
thoải mái, gị bó, đứng lâu hay ngồi lâu.
Mối nguy sinh học
Chất thải sinh học (bệnh phẩm, máu), virus
vi khuẩn, kí sinh trùng cơn trùng, cây hay
động vật có bệnh hay có chất độc.
1.1.4 XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ NGUY HIỂM
TAI NẠN LAO ĐỘNG
Khái niệm: là yếu tố gây mất an toàn, làm tổn thương hoặc gây tử vong
6. NỔ
5. NGUỒN ĐIỆN
4. NGUỒN NHIỆT
1. VẬT VĂNG, BẮN
2. VẬT RƠI ĐỔ, SẬP
3. TRUYỀN ĐỘNG, CHUYỂN ĐỘNG
1.1.5 YẾU TỐ CÓ HẠI
BỆNH NGHỀ NGHIỆP
Khái niệm: yếu tố gây bệnh tật, làm suy giảm sức khỏe
1. Vi khí hậu
2. Chiếu sáng
9. Các yếu tố khác
3. Tiếng ồn
8. VSV có hại
4. Rung
7. Hóa chất độc
6. Bức xạ, phóng xạ
5. Bụi
1.2.1 ĐỊNH NGHĨA
1.2 RỦI RO
Sự kết hợp của khả năng xảy ra các sự kiện hoặc
tiếp xúc với mối nguy liên quan đến công việc và
mức độ nghiêm trọng của chấn thương và bệnh
tật do các sự kiện hoặc vật tiếp xúc đó gây ra.
(ISO 45001:2018).
TAI NẠN
LAO ĐỘNG
Kim đâm
Máy cắt
Kéo cắt
Máy cắt nhiệt
Máy đóng nút
Vật văng bắn
MỨC ĐỘ HIỆU QUẢ
CAO NHẤT
2 BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT RỦI RO
2.1 THÁP KIỂM SOÁT RỦI RO
LOẠI BỎ
THAY THẾ
LOẠI BỎ
THAY THẾ
KỸ THUẬTKỸ THUẬT
HÀNH CHÍNH
PPE
Đánh giá lại rủi ro
Cơ lập mối nguy bằng các
công cụ, thiết bị, kỹ thuật
Thay đổi cách thức, phương pháp
làm việc. Cung cấp quy trình, đào tạo
Cung cấp phương tiện bảo vệ cá nhân
THẤP NHẤT
2.2 BIỆN PHÁP PHỊNG NGỪA CƠ BẢN
1
Ln tn thủ nội quy công ty về các quy định HSE.
2
Không được tự ý sửa chữa hoặc thay thế, điều chỉnh
máy móc, thiết bị khi khơng phải người có chun mơn.
3
Lập tức báo cáo cho các Bộ phận liên quan khi có bất
kỳ sự cố mất an toàn nào xảy ra trong nhà máy.
Hoteline: 0799.509.599
3 CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
3.1 MƠ HÌNH PDCA
1
2
3
3.2 CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH NDMR&ĐGRR
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ
GIÁM SÁT VÀ QUẢN LÝ RỦI RO
Lập kế hoạch
Phân tích các mối nguy
Xác định người thực hiện.
Giám sát và đánh giá nội bộ để
đánh giá và duy trì sự tuân thủ.
NHẬN DIỆN MỐI NGUY
BÁO CÁO LÃNH ĐẠO
Nhận diện tất cả mối
nguy.
5
ĐÁNH GIÁ RỦI RO
Đánh giá và xếp hạng rủi ro
Thực hiện các biện pháp cải thiện.
4
HÀNH ĐỘNG KHẮC PHỤC
7
Báo cáo với Ban lãnh đạo và các bộ
phận liên quan
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
Đánh giá hiệu quả thực hiện.
Thực hiện các biện pháp để giảm
thiểu rủi ro và biện pháp bổ sung khi
cần thiết
6
3.3 CƠNG THỨC TÍNH RỦI RO
*Rủi ro = Mức độ nghiêm trọng x Tần sất tiếp xúc x Khả năng xảy ra
Quy trình Đánh giá rủi ro – PR.CR008
An tồn- sức khỏe
-
Gây tử vong
Tai nạn lao động gây thương tật hoặc bệnh nghề
nghiệp có tỉ lệ từ 11%-81%
Gây đột biến gen/ Gene mutation
Gây bệnh di truyền
Mắc bệnh nan y (ung thư, vô sinh, hiếm muộn…)
Tai nạn lao động gây thương tật từ 5-10%/
Gây tổn thương nghiêm trọng cho từ 2 người trở
lên.
Bệnh nghề nghiệp
Gây ra bệnh mạn tính
Gây ra thương tích nặng
Gây thương tích nhẹ
Ảnh hưởng tức thời nhưng khơng gây nguy hiểm
Không ảnh hưởng đến sức khỏe và an toàn của
người lao động
Điểm
Số
5
4
3
2
1
Tần suất tiếp xúc- thời gian tiếp xúc
Điểm số
Hàng ngày
Khả năng xảy ra
Điểm
Trang thiết bị kiểm
sốt
Quy trình
quản lý
5
KHƠNG
KHƠNG
4
Hàng tuần
4
KHƠNG
CĨ
3
Hàng tháng
3
CĨ
KHƠNG
2
Hàng q
2
CĨ
CĨ
1
Hàng năm
1
Số