Tải bản đầy đủ (.doc) (96 trang)

Ôn thi đại học cấp tốc môn hóa 2013 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 96 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN HOÁ HỌC NĂM HỌC 2013 – 2014.
***
CHUYÊN ĐỀ : MỘT SỐ CÔNG THỨC GIẢI NHANH BÀI TẬI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC
Việc nắm vững các công thức này sẽ giúp giải nhanh các bài toán. Nếu giải theo cách thông thường thì mất rất nhiều
thời gian. Vậy hãy học thuộc nhé.
1.
Công thức tính số đồng phân ancol đơn chức no, mạch hở : C
n
H
2n+2
O
2
Số đồng phân C
n
H
2n+2
O
2
= 2
n- 2

( 1 < n < 6 )
Ví dụ : Số đồng phân của ancol có công thức phân tử là :
a. C
3
H
8
O = 2
3-2
= 2.
b. C


4
H
10
O = 2
4-2
= 4.
c. C
5
H
12
O = 2
5-2
= 8.
2. Công thức tính số đồng phân anđehit đơn chức no, mạch hở : C
n
H
2n
O
Số đồng phân C
n
H
2n
O = 2
n- 3

( 2 < n < 7 )
Ví dụ : Số đồng phân của anđehit đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là:
a. C
4
H

8
O = 2
4-3
= 2.
b. C
5
H
10
O = 2
5-3
= 4.
c. C
6
H
12
O = 2
6-3
= 8.
3. Công thức tính số đồng phân axit cacboxylic đơn chức no, mạch hở : C
n
H
2n
O
2
Số đồng phân C
n
H
2n
O
2

= 2
n- 3

( 2 < n < 7 )
Ví dụ : Số đồng phân của axit cacboxylic đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là:
a. C
4
H
8
O
2
= 2
4-3
= 2.
b. C
5
H
10
O
2
= 2
5-3
= 4.
c. C
6
H
12
O
2
= 2

6-3
= 8.
4. Công thức tính số đồng phân este đơn chức no, mạch hở : C
n
H
2n
O
2
Số đồng phân C
n
H
2n
O
2
= 2
n- 2

( 1 < n < 5 )
Ví dụ : Số đồng phân của este đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là :
a. C
2
H
4
O
2
= 2
2-2
= 1.
b. C
3

H
6
O
2
= 2
3-2
= 2.
c. C
4
H
8
O
2
= 2
4-2
= 4.
5. Công thức tính số đồng phân ete đơn chức no, mạch hở : C
n
H
2n+2
O
Số đồng phân C
n
H
2n+2
O =
2
)2).(1( −− nn

( 2 < n < 5 )

Ví dụ : Số đồng phân của ete đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là :
a. C
3
H
8
O =
2
)23).(13( −−
= 1.
b. C
4
H
10
O =
2
)24).(14( −−
= 3.
c. C
5
H
12
O =
2
)25).(15( −−
= 6.
6. Công thức tính số đồng phân xeton đơn chức no, mạch hở : C
n
H
2n
O

Số đồng phân C
n
H
2n
O =
2
)3).(2( −− nn

( 3 < n < 7 )
Ví dụ : Số đồng phân của xeton đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là :
a. C
4
H
8
O =
2
)34).(24( −−
= 1.
b. C
5
H
10
O =
2
)35).(25( −−
= 3.
c. C
6
H
12

O =
2
)36).(26( −−
= 6.
7. Công thức tính số đồng phân amin đơn chức no, mạch hở : C
n
H
2n+3
N
Số đồng phân C
n
H
2n+3
N = 2
n-1

( n < 5 )
Ví dụ : Số đồng phân của anin đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là :
a. C
2
H
7
N = 2
2-1

= 2.
b. C
3
H
9

N = 2
3-1

= 4.
Đề cương ôn thi cấp tốc môn hoá học – Trịnh Nghĩa Tú – THPT Ngan Dừa - Trang 1
c. C
4
H
12
N = 2
4-1

= 8.
8. Công thức tính số trieste ( triglixerit ) tạo bởi glixerol và hỗn hợp n axít béo :
Số tri este =
2
)1(
2
+nn


Ví dụ : Đun nóng hỗn hợp gồm glixerol với 2 axit béo là axit panmitic và axit stearic ( xúc tác H
2
SO
4 đặc
) thì thu được bao
nhiêu trieste ?
Số trieste =
2
)12(2

2
+
= 6
9. Công thức tính số đồng phân ete tạo bởi hỗn hợp n ancol đơn chức :
Số ete =
2
)1( +nn


Ví dụ : Đun nóng hỗn hợp gồm 2 ancol đơn chức no với H
2
SO
4 đặc
ở 140
0
c được hỗn hợp bao nhiêu ete ?
Số ete =
2
)12(2 +
= 3
10. Công thức tính số C của ancol no, ete no hoặc của ankan dựa vào phản ứng cháy :
Số C của ancol no hoặc ankan =
22
2
COOH
CO
nn
n



( Với n
H
2
O
> n
CO
2
)
Ví dụ 1 : Đốt cháy một lượng ancol no đơn chức A được 15,4 gam CO
2
và 9,45 gam H
2
O . Tìm công thức phân tử của A ?
Số C của ancol no =
22
2
COOH
CO
nn
n


=
35,0525,0
35,0

= 2
Vậy A có công thức phân tử là C
2
H

6
O
Ví dụ 2: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon A thu được 26,4 gam CO
2
và 16,2 gam H
2
O . Tìm công thức phân tử
của A ?
( Với n
H
2
O
= 0,7 mol > n
CO
2
= 0,6 mol ) => A là ankan
Số C của ankan =
22
2
COOH
CO
nn
n


=
6,07,0
6,0

= 6

Vậy A có công thức phân tử là C
6
H
14
11. Công thức tính khối lượng ancol đơn chức no hoặc hỗn hợp ankan đơn chức no theo khối lượng CO
2
và khối lượng
H
2
O :
m
ancol
= m
H
2
O
-
11
2
CO
m


Ví dụ: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol đơn chức no, mạch hở thu được 2,24 lít CO
2
(đktc ) và 7,2 gam H
2
O.
Tính khối lượng của ancol ?
m

ancol
= m
H
2
O
-
11
2
CO
m

= 7,2

-
11
4,4

= 6,8
12. Công thức tính số đi, tri, tetra… n peptit tối đa tạo bởi hỗn hợp gồm x amino axit khác nhau :
Số n peptit
max
= x
n

Ví dụ : Có tối đa bao nhiêu đipeptit, tripeptit thu được từ hỗn hợp gồm 2 amino axit là glyxin và alanin ?
Số đipeptit = 2
2
= 4
Số tripeptit = 2
3

= 8
13. Công thức tính khối lượng amino axit A ( chứa n nhóm -NH
2
và m nhóm –COOH ) khi cho amino axit này vào dung
dịch chứa a mol HCl, sau đó cho dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với b mol NaOH.
m
A
= M
A

m
ab −
Ví dụ : Cho m gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl . Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,5 mol NaOH.
Tìm m ? ( M
glyxin
= 75 )
m = 75
1
3,05,0 −
= 15 gam.
14. Công thức tính khối lượng amino axit A( chứa n nhóm -NH
2
và m nhóm –COOH ) khi cho amino axit này vào dung
dịch chứa a mol NaOH, sau đó cho dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với b mol HCl.
Đề cương ôn thi cấp tốc môn hoá học – Trịnh Nghĩa Tú – THPT Ngan Dừa - Trang 2
m
A
= M
A


n
ab −
Ví dụ : Cho m gam alanin vào dung dịch chứa 0,375 mol NaOH . Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,575 mol
HCl . Tìm m ? ( M
alanin
= 89 )
m
A
= 89
1
375,0575,0 −
= 17,8 gam
15. Công thức xác định công thức phân tử của một anken dựa vào phân tử khối của hỗn hợp anken và H
2
trước và sau
khi dẫn qua bột Ni nung nóng.
Anken ( M
1
) + H
2

 →
ctNi
o
,
A (M
2
) ( phản ứng hiđro hóa anken hoàn toàn )
Số n của anken (C
n

H
2n
) =
)(14
)2(
12
12
MM
MM


Ví dụ : Cho X là hỗn hợp gồm olefin M và H
2
, có tỉ khối hơi so với H
2
là 5. Dẫn X qua bột Ni nung nóng để phản ứng xãy ra
hoàn toàn được hỗn hợp hơi Y có tỉ khối so với H
2
là 6,25 .
Xác định công thức phân tử của M.
M
1
= 10 và M
2
= 12,5
Ta có : n =
)105,12(14
10)25,12(



= 3 M có công thức phân tử là C
3
H
6
16. Công thức xác định công thức phân tử của một ankin dựa vào phân tử khối của hỗn hợp ankin và H
2
trước và sau khi
dẫn qua bột Ni nung nóng.
Ankin ( M
1
) + H
2

 →
ctNi
o
,
A (M
2
) ( phản ứng hiđro hóa ankin hoàn toàn )
Số n của ankin (C
n
H
2n-2
) =
)(14
)2(2
12
12
MM

MM


17.Công thức tính hiệu suất phản ứng hiđro hóa anken.
H% = 2- 2
My
Mx
18. Công thức tính hiệu suất phản ứng hiđro hóa anđehit no đơn chức.
H% = 2- 2
My
Mx
19.Công thức tính % ankan A tham gia phản ứng tách.
%A =
X
A
M
M
- 1
20. Công thức xác định phân tử ankan A dựa vào phản ứng tách.
M
A
=
X
A
hhX
M
V
V

21.Công thức tính khối lượng muối clorua khi cho kim loại tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí H

2
m
Muối clorua
= m
KL
+ 71. n
H
2
Ví dụ : Cho 10 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn tác dụng với dung dịch HCl thu được 22,4 lít khí H
2
( đktc). Tính khối
lượng muối thu được .
m
Muối clorua
= m
KL
+ 71 n
H
2
= 10 + 71. 1 = 81 gam
22.Công thức tính khối lượng muối sunfat khi cho kim loại tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng giải phóng khí H
2
m
Muối sunfat
= m
KL

+ 96. n
H
2
Ví dụ : Cho 10 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được 2,24 lít khí H
2
( đktc).
Tính khối lượng muối thu được .
m
Muối Sunfat
= m
KL
+ 96. n
H
2
= 10 + 96. 0,1 = 29,6 gam
23.Công thức tính khối lượng muối sunfat khi cho kim loại tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc tạo sản phẩm khử SO
2
, S,
H
2
S và H
2

O
m
Muối sunfát
= m
KL
+
2
96
.( 2n
SO
2
+ 6 n
S
+ 8n
H
2
S
) = m
KL
+ 96.( n
SO
2
+ 3 n
S
+ 4n
H
2
S
)
* Lưu ý : Sản phẩm khử nào không có thì bỏ qua

Đề cương ôn thi cấp tốc môn hoá học – Trịnh Nghĩa Tú – THPT Ngan Dừa - Trang 3
* n
H
2
SO
4
= 2n
SO
2
+ 4 n
S
+ 5n
H
2
S
24.Công thức tính khối lượng muối nitrat khi cho kim loại tác dụng với dung dịch HNO
3
giải phóng khí : NO
2
,NO,N
2
O,
N
2
,NH
4
NO
3
m
Muối nitrat

= m
KL
+ 62( n
NO
2

+ 3n
NO
+ 8n
N
2
O
+10n
N
2

+8n
NH
4
NO
3
)
* Lưu ý : Sản phẩm khử nào không có thì bỏ qua
* n
HNO
3
= 2n
NO
2
+ 4 n

NO
+ 10n
N
2
O
+12n
N
2

+ 10n
NH
4
NO
3
25. Công thức tính khối lượng muối clorua khi cho muối cacbonat tác dụng với dung dịch HCl

giải phóng khí CO
2

H
2
O. m
Muối clorua
= m
Muối cacbonat
+ 11. n
CO
2
26. Công thức tính khối lượng muối sunfat khi cho muối cacbonat tác dụng với dung dịch H
2

SO
4 loãng
giải phóng khí CO
2
và H
2
O. m
Muối sunfat
= m
Muối cacbonat
+ 36. n
CO
2
27. Công thức tính khối lượng muối clorua khi cho muối sunfit tác dụng với dung dịch HCl

giải phóng khí SO
2
và H
2
O
m
Muối clorua
= m
Muối sunfit
- 9. n
SO
2
28. Công thức tính khối lượng muối sunfat khi cho muối sunfit tác dụng với dung dịch H
2
SO

4 loãng
giải phóng khí CO
2

H
2
O. m
Muối sunfat
= m
Muối sunfit
+ 16. n
SO
2
29. Công thức tính số mol oxi khi cho oxit tác dụng với dung dịch axit tạo muối và H
2
O
n
O (Oxit)
= n
O ( H
2
O)
=
2
1
n
H ( Axit)
30. Công thức tính khối lượng muối sunfat khi cho oxit kim loại tác dụng với dung dịch H
2
SO

4 loãng
tạo muối sunfat và
H
2
O
Oxit + dd H
2
SO
4
loãng → Muối sunfat + H
2
O
m
Muối sunfat
= m
Oxit
+ 80 n
H
2
SO
4
31. Công thức tính khối lượng muối clorua khi cho oxit kim loại tác dụng với dung dịch HCl tạo muối clorua và H
2
O
Oxit + dd HCl → Muối clorua + H
2
O
m
Muối clorua
= m

Oxit
+ 55 n
H
2
O
= m
Oxit
+ 55 n
O
= m
Oxit
+ 27,5 n
HCl
32. Công thức tính khối lượng kim loại khi cho oxit kim loại tác dụng với các chất khử như: CO,H
2
,Al,C
m
KL
= m
oxit
– m
O ( Oxit)
n
O (Oxit)
= n
CO
= n
H
2
= n

CO
2

= n
H
2
O
33. Công thức tính số mol kim loại khi cho kim loại tác dụng với H
2
O, axit, dung dịch bazơ kiềm, dung dịch NH
3
giải
phóng hiđro.
n
K L
=
a
2
n
H
2

với a là hóa trị của kim loại
Ví dụ: Cho kim loại kiềm tác dụng với H
2
O: 2M + 2H
2
O

2MOH + H

2
n
K L
= 2n
H
2

= n
OH

34. Công thức tính lượng kết tủa xuất hiện khi hấp thụ hết một lượng CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
hoặc Ba(OH)
2
.
n
kết tủa
= n
OH

- n
CO
2

( với

n
kết tủa



n
CO
2

hoặc đề cho dd bazơ phản ứng hết )
Ví dụ : Hấp thụ hết 11,2 lít CO
2
(đktc ) vào 350 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M. Tính kết tủa thu được.
Ta có : n
CO
2
= 0,5 mol n
Ba(OH)
2
= 0,35 mol => n
OH


= 0,7 mol
n
kết tủa
= n
OH

- n
CO

2
= 0,7 – 0,5 = 0,2 mol
m
kết tủa
= 0,2 . 197 = 39,4 ( g )
35. Công thức tính lượng kết tủa xuất hiện khi hấp thụ hết một lượng CO
2
vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaOH,
Ca(OH)
2
hoặc Ba(OH)
2
.
Tính n
CO
−2
3
= n
OH

- n
CO
2

rồi so sánh n
Ca
+2

hoặc n
Ba

+2

để xem chất nào phản ứng hết để suy ra n
kết tủa
( điều kiện
n
CO
−2
3


n
CO
2
)
Ví dụ 1: Hấp thụ hết 6,72 lít CO
2
( đktc) vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1 M và Ba(OH)
2
0,6 M. Tính khối
lượng kết tủa thu được .
n
CO
2
= 0,3 mol n
NaOH
= 0,03 mol n
Ba(OH)2
= 0,18 mol
=>


n
OH

= 0,39 mol
Đề cương ôn thi cấp tốc môn hoá học – Trịnh Nghĩa Tú – THPT Ngan Dừa - Trang 4
n
CO
−2
3
= n
OH

- n
CO
2

= 0,39- 0,3 = 0,09 mol
Mà n
Ba
+2

= 0,18 mol nên n
kết tủa
= n
CO
−2
3
= 0,09 mol
m

kết tủa
= 0,09 . 197 = 17,73 gam
Ví dụ 2: Hấp thụ hết 0,448 lít CO
2
( đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,06 M và Ba(OH)
2
0,12 M thu được m
gam kết tủa . Tính m ? ( TSĐH 2009 khối A )
A. 3,94 B. 1,182 C. 2,364 D. 1,97
n
CO
2
= 0,02 mol n
NaOH
= 0,006 mol n
Ba(OH)2
= 0,012 mol
=>

n
OH

= 0,03 mol
n
CO
−2
3
= n
OH


- n
CO
2

= 0,03 - 0,02 = 0,01 mol
Mà n
Ba
+2

= 0,012 mol nên n
kết tủa
= n
CO
−2
3
= 0,01 mol
m
kết tủa
= 0,01 . 197 = 1,97 gam
36. Công thức tính thể tích CO
2
cần hấp thụ hết vào một dung dịch Ca(OH)
2
hoặc Ba(OH)
2
để thu được một lượng kết
tủa theo yêu cầu .
Ta có hai kết quả :
- n
CO

2
= n
kết tủa
- n
CO
2
= n
OH

- n
kết tủa
Ví dụ : Hấp thụ hết V lít CO
2
( đktc) vào 300 ml dung dịch và Ba(OH)
2
1 M thu được 19,7 gam kết tủa . Tính V ?
Giải: - n
CO
2
= n
kết tủa
= 0,1 mol => V
CO
2
= 2,24 lít
- n
CO
2
= n
OH


- n
kết tủa
= 0,6 – 0,1 = 0,5 => V
CO
2
= 11,2 lít
37. Công thức tính thể tích dung dịch NaOH cần cho vào dung dịch Al
3+

để xuất hiện một lượng kết tủa theo yêu cầu .
Ta có hai kết quả :
- n
OH


= 3.n
kết tủa
- n
OH


= 4. n
Al
+3
- n
kết tủa
Ví dụ : Cần cho bao nhiêu lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,5 mol AlCl
3
để được 31,2 gam kết tủa .

Giải : Ta có hai kết quả :
n
OH


= 3.n
kết tủa
= 3. 0,4 = 1,2 mol => V = 1,2 lít
n
OH


= 4. n
Al
+3
- n
kết tủa
= 4. 0,5 – 0,4 = 1,6 mol => V = 1,6 lít
38. Công thức tính thể tích dung dịch NaOH cần cho vào hỗn hợp dung dịch Al
3+

và H
+
để xuất hiện một lượng kết tủa
theo yêu cầu. Ta có hai kết quả :
- n
OH

( min )
= 3.n

kết tủa
+ n
H
+
- n
OH

( max )
= 4. n
Al
+3
- n
kết tủa
+ n
H
+
Ví dụ : Cần cho bao nhiêu lít dung dịch NaOH 1M lớn nhất vào dung dịch chứa đồng thời 0,6 mol AlCl
3
và 0,2 mol HCl để
được 39 gam kết tủa .
Giải : n
OH

( max )
= 4. n
Al
+3
- n
kết tủa
+ n

H
+

= 4. 0,6 - 0,5 + 0,2 =2,1 mol => V = 2,1 lít
39. Công thức tính thể tích dung dịch HCl cần cho vào dung dịch NaAlO
2
hoặc Na
[ ]
4
)(OHAl
để xuất hiện một
lượng kết tủa theo yêu cầu. Ta có hai kết quả :
- n
H
+

= n
kết tủa

- n
H
+

= 4. n
AlO

2
- 3. n
kết tủa
Ví dụ : Cần cho bao nhiêu lít dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa 0,7 mol NaAlO

2
hoặc Na
[ ]
4
)(OHAl
để thu được 39
gam kết tủa .
Giải : Ta có hai kết quả :
n
H
+

= n
kết tủa
= 0,5 mol => V = 0,5 lít
n
H
+

= 4. n
AlO

2
- 3. n
kết tủa
= 4.0,7 – 3.0,5 = 1,3 mol => V = 1,3 lít
40. Công thức tính thể tích dung dịch HCl cần cho vào hỗn hợp dung dịch NaOH và NaAlO
2
hoặc Na
[ ]

4
)(OHAl
để
xuất hiện một lượng kết tủa theo yêu cầu. Ta có hai kết quả :
n
H
+

= n
kết tủa
+ n
OH

Đề cương ôn thi cấp tốc môn hoá học – Trịnh Nghĩa Tú – THPT Ngan Dừa - Trang 5
n
H
+

= 4. n
AlO

2
- 3. n
kết tủa
+ n
OH

Ví dụ : Cần cho bao nhiêu lít dung dịch HCl 1M cực đại vào dung dịch chứa đồng thời 0,1 mol NaOH và 0,3 mol NaAlO
2
hoặc Na

[ ]
4
)(OHAl
để thu được 15,6 gam kết tủa .
Giải: Ta có hai kết quả :
n
H
+
(max)
= 4. n
AlO

2
- 3. n
kết tủa
+ n
OH

= 4.0,3 – 3.0,2 + 01 = 0,7 mol => V = 0,7 lít
41. Công thức tính thể tích dung dịch NaOH cần cho vào hỗn hợp dung dịch Zn
2+

để xuất hiện một lượng kết tủa theo
yêu cầu . Ta có hai kết quả :
n
OH

( min )
= 2.n
kết tủa


n
OH

( max )
= 4. n
Zn
+2
- 2.n
kết tủa
Ví dụ : Tính thể tích dung dịch NaOH 1M cần cho vào 200 ml dung dịch ZnCl
2
2M để được 29,7 gam kết tủa .
Giải : Ta có n
Zn
+2

= 0,4 mol n
kết tủa
= 0,3 mol
Áp dụng CT 41 .
n
OH

( min )
= 2.n
kết tủa
= 2.0,3= 0,6 =>V
ddNaOH
= 0,6 lít

n
OH

( max )
= 4. n
Zn
+2
- 2.n
kết tủa
= 4.0,4 – 2.0,3 = 1 mol =>V
ddNaOH
= 1lít
42. Công thức tính khối lượng muối thu được khi cho hỗn hợp sắt và các oxít sắt tác dụng với HNO
3
loãng dư giải
phóng khí NO.
m
Muối
=
80
242
( m
hỗn hợp
+ 24 n
NO
)
Ví dụ : Hòa tan hết 11,36 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3

, Fe
3
O
4
trong dung dịch HNO
3
loãng dư thu được m gam muối
và 1,344 lít khí NO ( đktc ) là sản phẩm khử duy nhất . Tìm m ?.
Giải
m
Muối
=
80
242
( m
hỗn hợp
+ 24 n
NO
) =
80
242
( 11,36 + 24 .0,06 ) = 38,72 gam
43. Công thức tính khối lượng muối thu được khi hòa tan hết hỗn hợp sắt và các oxít sắt bằng HNO
3
đặc nóng, dư giải
phóng khí NO
2
.
m
Muối

=
80
242
( m
hỗn hợp
+ 8 n
NO
2
)
Ví dụ : Hòa tan hết 6 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
trong HNO
3
đặc nóng, dư thu được 3,36 lít khí NO
2
(đktc ).
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan.
m
Muối
=
80
242
( m
hỗn hợp

+ 8 n
NO
2
) =
80
242
( 6 + 8 .0,15 ) = 21,78 gam
44. Công thức tính khối lượng muối thu được khi hòa tan hết hỗn hợp sắt và các oxít sắt bằng HNO
3
dư giải phóng khí
NO và NO
2
.
m
Muối
=
80
242
( m
hỗn hợp
+ 24. n
NO
+ 8. n
NO
2
)
Ví dụ : Hòa tan hết 7 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3

, Fe
3
O
4
trong HNO
3
dư thu được 1,792 lít (đktc ) khí X gồm NO và
NO
2
và m gam muối . Biết d
X/H
2
= 19. Tính m ?
Ta có : n
NO
= n
NO
2
= 0,04 mol
m
Muối
=
80
242
( m
hỗn hợp
+ 24 n
NO
+ 8 n
NO

2
) =
80
242
( 7+ 24.0,04 + 8.0,04 )= 25,047 gam
45. Công thức tính khối lượng muối thu được khi hòa tan hết hỗn hợp Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng H
2
SO
4
đặc, nóng,
dư giải phóng khí SO
2
.
m
Muối
=
160
400
( m
hỗn hợp
+ 16.n
SO

2
)
Ví dụ : Hòa tan hết 30 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng H
2
SO
4
đặc nóng, dư thu được 11,2 lít khí SO
2
(đktc ).
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan.
Giải
m
Muối
=
160
400
( m
hỗn hợp
+ 16.n
SO
2
) =

160
400
( 30 + 16.0,5 ) = 95 gam
Đề cương ôn thi cấp tốc môn hoá học – Trịnh Nghĩa Tú – THPT Ngan Dừa - Trang 6
46. Công thức tính khối lượng sắt đã dùng ban đầu, biết oxi hóa lượng sắt này bằng oxi được hỗn hợp rắn X . Hòa tan
hết X với HNO
3
loãng dư giải phóng khí NO.
m
Fe
=
80
56
( m
hỗn hợp
+ 24 n
NO
)
Ví dụ : Đốt m gam sắt trong oxi thu được 3 gam chất rắn X . Hòa tan hết X với HNO
3
loãng dư giải phóng 0,56 lít khí NO
( đktc) . Tìm m ?
Giải
m
Fe
=
80
56
( m
hỗn hợp

+ 24 n
NO
) =
80
56
( 3 + 0,025 ) = 2,52 gam
47. Công thức tính khối lượng sắt đã dùng ban đầu, biết oxi hóa lượng sắt này bằng oxi được hỗn hợp rắn X . Hòa tan
hết X với HNO
3
đặc , nóng ,dư giải phóng khí NO
2
.
m
Fe
=
80
56
( m
hỗn hợp
+ 8 n
NO
2
)
Ví dụ : Đốt m gam sắt trong oxi thu được 10 gam hỗn hợp chất rắn X . Hòa tan hết X với HNO
3
đặc nóng, dư giải phóng
10,08 lít khí NO
2
( đktc) . Tìm m ?
Giải

m
Fe
=
80
56
( m
hỗn hợp
+ 8 n
NO
2
) =
80
56
( 10 + 8. 0,45 ) = 9,52 gam
48. Công thức tính pH của dung dịch axit yếu HA.
pH = -
2
1
(logK
a
+ logC
a
) hoặc pH = - log (
.
α
C
a
)
với
α

: là độ điện li
K
a
: hằng số phân li của axit
C
a
: nồng độ mol/l của axit ( C
a


0,01 M )
Ví dụ 1: Tính pH của dung dịch CH
3
COOH 0,1 M ở 25
0
C . Biết K
CH
3
COOH
= 1,8. 10
-5
Giải
pH = -
2
1
(logK
a
+ logC
a
) = -

2
1
(log1,8. 10
-5
+ log0,1 ) = 2,87
Ví dụ 2: Tính pH của dung dịch HCOOH 0,46 % ( D = 1 g/ml ). Cho độ điện li của HCOOH trong dung dịch là
α
= 2 %
Giải: Ta có : C
M
=
M
CD % 10
=
46
46,0.1.10
= 0,1 M
pH = - log (
.
α
C
a
) = - log (
100
2
.0,1 ) = 2,7
49.Công thức tính pH của dung dịch bazơ yếu BOH.
pH = 14 +
2
1

(logK
b
+ logC
b
)
với K
b
: hằng số phân li của bazơ
C
a
: nồng độ mol/l của bazơ
Ví dụ : Tính pH của dung dịch NH
3
0,1 M . Cho K
NH
3
= 1,75. 10
-5
pH = 14 +
2
1
(logK
b
+ logC
b
) = 14 +
2
1
(log1,75. 10
-5

+ log0,1 ) = 11,13
50. Công thức tính pH của dung dịch axit yếu HA và muối NaA
pH = - (logK
a
+ log
m
a
C
C
)
Ví dụ : Tính pH của dung dịch CH
3
COOH 0,1 M và CH
3
COONa 0,1 M ở 25
0
C.
Biết K
CH
3
COOH
= 1,75. 10
-5
, bỏ qua sự điện li của H
2
O.
pH = - (logK
a
+ log
m

a
C
C
) = - (log1,75. 10
-5
+ log
1,0
1,0
) = 4,76
51. Công thức tính hiệu suất phản úng tổng hợp NH
3
Đề cương ôn thi cấp tốc môn hoá học – Trịnh Nghĩa Tú – THPT Ngan Dừa - Trang 7
H% = 2 - 2
Y
X
M
M

với M
X
: hỗn hợp gồm N
2
và H
2
ban đầu ( tỉ lệ 1:3 )
M
Y
: hỗn hợp sau phản ứng
Ví dụ : Tiến hành tổng hợp NH
3

từ hỗn hợp X gồm N
2
và H
2
có tỉ khối hơi so với H
2
là 4,25 thu được hỗn hợp Y có tỉ khối
hơi so với H
2
là 6,8. Tính hiệu suất tổng hợp NH
3
.
Ta có : n
N
2
: n
H
2
= 1:3
H% = 2 - 2
Y
X
M
M
= 2 - 2
6,13
5,8
= 75 %
PHẦN LỚP 10
1-CẤU TẠO NGUYÊN TỬ-ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN- LIÊN KẾT HOÁ HỌC

✽ Đề cao đẳng
Câu 1(CĐ.08): Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn
số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là:
A. Fe và Cl B. Na và Cl C. Al và Cl D. Al và P.
Câu 2(CĐ.09): Một nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton, notron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên
tố X là: A. 18 B. 23 C. 17 D. 15.
Câu 3(CĐ.12): Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không
mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bàng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A.chu kỳ 3, nhóm VA. B. chu kỳ 3, nhóm VIIA. C. chu kỳ 2, nhóm VA. D. chu kỳ 2, nhóm VIIA.
Câu 4(CĐ.12): Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có trong nguyên tử X là
A. 8 B. 5 C. 6 D. 7
✽ Đề đại học + Đề cao đẳng
1.(KA-2010): Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử :
26 55 26
13 26 12
X, Y, Z ?
A. X, Y thuộc c‚ng một nguyên tố hoá học B. X và Z có c‚ng số khối
C. X và Y có c‚ng số nơtron D. X, Z là 2 đồng vị của c‚ng một nguyên tố hoá học
2.(KA-08): Bán kính nguyên tử của các nguyên tố:
3
Li,
8
O,
9
F,
11
Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là
A. Li, Na, O, F. B. F, O, Li, Na. C. F, Li, O, Na. D. F, Na, O, Li.
3.(KB-09): Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần
bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:

A. N, Si, Mg, K. B. Mg, K, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. K, Mg, Si, N
4.(KB-08): Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:
A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F.
5.(KA-2010): Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng. B. Bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.
C. Bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng. D. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.
6.(KB-07): Trong một nhóm A, trừ nhóm VIIIA, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. D. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
7.(CĐ-2010) : Phát biểu nào sau đây đúng :
A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO
3
sinh ra AgF kết tủa B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom
C. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl. D. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo
8.(CĐ-07): Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự :
A. M < X < Y < R B. R < M < X < Y. C. Y < M < X < R. D. M < X < R < Y.
9.(CĐ-2010): Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
; 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
; 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Dãy gồm các
kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là
A. X, Y, Z B. Z, X, Y. C. Z, Y, X. D. Y, Z, X.
10.(KA-07)
: Dãy gồm các ion X
+
, Y


và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6

là:
A. Na

+
, Cl

, Ar. B. Li
+
, F


, Ne. C. Na
+
, F

, Ne. D. K
+
, Cl

, Ar.
11.(KA-07): Anion X


và cation Y
2+

đều có cấu hình electron lớp ngoài c‚ng là 3s
2
3p
6
.
Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.

B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA.
Đề cương ôn thi cấp tốc môn hoá học – Trịnh Nghĩa Tú – THPT Ngan Dừa - Trang 8
12.(KA-09): Cu hỡnh electron ca ion X
2+
l 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
. Trong bng tun hon v trớ nguyờn t X thuc :
A. chu kỡ 4, nhúm VIIIB. B. chu kỡ 4, nhúm VIIIA. C. chu kỡ 3, nhúm VIB. D. chu kỡ 4, nhúm IIA.
13.(CĐ-09): Mt nguyờn t ca nguyờn t X cú tng s ht proton, ntron, electron l 52 v cú s khi l 35. S hiu nguyờn t ca
nguyờn t X l: A. 15 B. 17 C. 23 D. 18
14.(KB-2010): Mt ion M
3+
cú tng s ht proton, ntron, electron l 79, trong ú s ht mang in nhiu hn s ht khụng mang in l
19. Cu hỡnh electron ca nguyờn t M l
A. [Ar]3d
5
4s
1

. B. [Ar]3d
6
4s
2
. C. [Ar]3d
6
4s
1
. D. [Ar]3d
3
4s
2
.
15.(KB-07): Trong hp cht ion XY (X l kim loi, Y l phi kim), s electron ca cation bng s electron ca anion v tng s electron
trong XY l 20. Bit trong mi hp cht, Y ch cú mt mc oxi húa duy nht. Cụng thc XY l :
A. LiF. B. NaF. C. AlN. D. MgO.
16.(C-08): Nguyờn t ca nguyờn t X cú tng s ht electron trong cỏc phõn lp p l 7. S ht mang in ca mt nguyờn t Y nhiu
hn s ht mang in ca mt nguyờn t X l 8 ht. Cỏc nguyờn t X v Y :
A. Fe v Cl. B. Na v Cl. C. Al v Cl. D. Al v P.
17.(CĐ-09) : Nguyờn t ca nguyờn t X cú electron mc nng lng cao nht l 3p. Nguyờn t ca nguyờn t Y cng cú electron
mc nng lng 3p v cú mt electron lp ngoi cng. Nguyờn t X v Y cú s electron hn kộm nhau l 2. Nguyờn t X, Y ln lt l
A. khớ him v kim loi B. kim loi v kim loi C. kim loi v khớ him D. phi kim v kim loi
18.(KB-08): Cụng thc phõn t ca hp cht khớ to bi nguyờn t R v hiro l RH
3
. Trong oxit m R cú hoỏ tr cao nht thỡ oxi
chim 74,07% v khi lng. Nguyờn t R l: A. S. B. As. C. N. D. P.
19.(KA-09): Nguyờn t ca nguyờn t X cú cu hỡnh electron lp ngoi cng l ns
2
np
4

. Trong hp cht khớ ca nguyờn t X vi hiro, X
chim 94,12% khi lng. Phn trm khi lng ca nguyờn t X trong oxit cao nht l
A. 27,27%. B. 40,00%. C. 60,00%. D. 50,00%.
20.(C-07): Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là
63
29
Cu

65
29
Cu
. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,546. Thành phần
phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị
63
29
Cu
là: A. 27%. B. 50%. C. 54%. D. 73%.
21.(KB-09): Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. Nc ỏ thuc loi tinh th phõn t. B. th rn, NaCl tn ti di dng tinh th phõn t.
C. Photpho trng cú cu trỳc tinh th nguyờn t. D. Kim cng cú cu trỳc tinh th phõn t.
22.(C-2010) : Liờn kt húa hc gia cỏc nguyờn t trong phõn t H
2
O l liờn kt
A. cng hoỏ tr khụng phõn cc B. hiro C. ion D. cng hoỏ tr phõn cc
23.(CĐ-09) : Dóy gm cỏc cht trong phõn t ch cú liờn kt cng hoỏ tr phõn cc l
A. O
2
, H
2
O, NH

3
B. H
2
O, HF, H
2
S C. HCl, O
3
, H
2
S D. HF, Cl
2
, H
2
O
24.(KA-08): Hp cht trong phõn t cú liờn kt ion l: A. HCl. B. NH
3
. C. H
2
O. D. NH
4
Cl.
25.(C-08)
: Nguyờn t ca nguyờn t X cú cu hỡnh electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
4s
1
, nguyờn t ca nguyờn
t Y cú cu hỡnh electron
1s
2
2s
2
2p
5
. Liờn kt hoỏ hc gia nguyờn t X v nguyờn t Y thuc loi liờn kt
A. kim loi. B. cng hoỏ tr. C. ion. D. cho nhn.
26.(KB-2010): Cỏc cht m phõn t khụng phõn cc l:
A. HBr, CO
2
, CH
4
. B. Cl
2
, CO
2
, C
2
H
2
. C. NH
3
, Br

2
, C
2
H
4
. D. HCl, C
2
H
2
, Br
2
.
27.( KA-2012): Phn trm khi lng ca nguyờn t R trong hp cht khớ vi hiro (R cú s oxi húa thp nht) v trong oxit cao nht
tng ng l a% v b%, vi a : b = 11 : 4. Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. Oxit cao nht ca R iu kin thng l cht rn. B. Nguyờn t R ( trng thỏi c bn) cú 6 electron s.
C. Trong bng tun hon cỏc nguyờn t húa hc, R thuc chu kỡ 3. D. Phõn t oxit cao nht ca R khụng cú cc.
28. ( KA-2012): Nguyờn t R to c cation R
+
. Cu hỡnh electron phõn lp ngoi cng ca R
+
( trng thỏi c bn) l 2p
6
. Tng s ht
mang in trong nguyờn t R l: A. 11. B. 10. C. 22. D. 23.
29. ( KA-2012):X v Y l hai nguyờn t thuc cng mt chu k, hai nhúm A liờn tip. S proton ca nguyờn t Y nhiu hn s proton ca
nguyờn t X. Tng s ht proton trong nguyờn t X v Y l 33. Nhn xột no sau õy v X, Y l ỳng?
A. õm in ca X ln hn õm in ca Y.
B. n cht X l cht khớ iu kin thng.
C. Lp ngoi cng ca nguyờn t Y ( trng thỏi c bn) cú 5 electron.
D. Phõn lp ngoi cng ca nguyờn t X ( trng thỏi c bn) cú 4 electron.

30. ( KB-2012):Phỏt biu no sau õy l sai?
A. Nguyờn t kim loi thng cú 1, 2 hoc 3 electron lp ngoi cng.
B. Cỏc nhúm A bao gm cỏc nguyờn t s v nguyờn t p.
C. Trong mt chu kỡ, bỏn kớnh nguyờn t kim loi nh hn bỏn kớnh nguyờn t phi kim.
D. Cỏc kim loi thng cú ỏnh kim do cỏc electron t do phn x ỏnh sỏng nhỡn thy c.
31. ( KB-2012): Nguyờn t Y l phi kim thuc chu k 3, cú cụng thc oxit cao nht l YO
3
. Nguyờn t Y to vi kim loi M hp cht cú
cụng thc MY, trong ú M chim 63,64% v khi lng. Kim loi M l: A. Zn. B. Cu. C. Mg. D. Fe.
32. ( KA-2013): Liờn kt húa hc gia cỏc nguyờn t trong phõn t HCl thuc loi liờn kt
A. cng húa tr khụng cc B. ion C. cng húa tr cú cc D. hiro
33. ( KB-2013): S proton v s ntron cú trong mt nguyờn t nhụm (
27
13
Al
) ln lt l
A. 13 v 13. B. 13 v 14. C. 12 v 14. D. 13 v 15.
cng ụn thi cp tc mụn hoỏ hc Trnh Ngha Tỳ THPT Ngan Da - Trang 9
34. ( KB-2013): Cho giỏ tr õm in ca cỏc nguyờn t: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Hp cht no sau õy l hp
cht ion?
A. NaF. B. CH
4
. C. H
2
O. D. CO
2
.
2-Phn ng oxi hoỏ kh
Câu 1: Có các phát biểu sau: Quá trình oxi hoá là
(1) quá trình làm giảm số oxi hoá của nguyên tố. (2) quá trình làm tăng số oxi hoá của nguyên tố.

(3) quá trình nhờng electron. (4) quá trình nhận electron.
Phỏt biu ỳng l :
A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (3) và (4). D. (2) và (3).
Câu 2: Phản ứng nào dới đây không là phản ứng oxi hoá-khử ?
A. Zn + H
2
SO
4
ZnSO
4
+ H
2
B. Fe(NO
3
)
3
+ 3NaOH Fe(OH)
3
+ 3NaNO
3

C. Zn + 2Fe(NO
3
)
3
Zn(NO
3
)
2
+ 2Fe(NO

3
)
2
D. 2Fe(NO
3
)
3
+ 2KI 2Fe(NO
3
)
2
+ I
2
+ 2KNO
3

Câu 3: Trong phản ứng: Al + HNO
3
(loãng) Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + H
2
O, tỉ lệ giữa số nguyên tử Al bị oxi hoá và số phân tử HNO
3
bị khử
(các số nguyên, tối giản) là

A. 8 và 30. B. 4 và 15. C. 8 và 6. D. 4 và 3.
Câu 4: Cho phản ứng: Fe(NO
3
)
2
+ AgNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ Ag. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Fe
2+
có tính oxi hoá mạnh hơn Fe
3+
. B. Fe
3+
có tính oxi hoá mạnh hơn Ag
+
.
C. Ag có tính khử mạnh hơn Fe
2+
. D. Fe
2+
khử đợc Ag
+
.
Câu 5: Cho phản ứng : nX + mY
n+

nX
m+
+ mY (a). Có các phát biểu sau: Để phản ứng (a) xảy ra theo chiều thuận
(1) X
m+
có tính oxi hoá mạnh hơn Y
n+
. (2) Y
n+
có tính oxi hoá mạnh hơn X
m+
.
(3) Y có tính khử yếu hơn X. (4) Y có tính khử mạnh hơn X.
Phát biểu đúng là : A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (3) và (4). D. (1) và (3).
Câu 6: Cho cỏc phn ng: Fe + Cu
2+
Fe
2+
+ Cu (1) ;
2Fe
2+
+ Cl
2
2Fe
3+
+ 2Cl

(2); 2Fe
3+
+ Cu 2Fe

2+
+ Cu
2+
(3).
Dóy cỏc cht v ion no sau õy c xp theo chiu gim dn tớnh oxi hoỏ:
A. Cu
2+
> Fe
2+
> Cl
2
> Fe
3+
B. Cl
2
> Cu
2+
> Fe
2+
> Fe
3+
C
.
Cl
2
> Fe
3+
> Cu
2+
> Fe

2+
D. Fe
3+
> Cl
2
> Cu
2+
> Fe
2+
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu + HNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O.
Sau khi lập phơng trình hoá học của phản ứng, số nguyên tử Cu bị oxi hoá và số phân tử HNO
3
bị khử là
A. 1 và 6. B. 3 và 6. C. 3 và 2. D. 3 và 8.
Câu 8: Trong phơng trình phản ứng: aK
2
SO
3
+ bKMnO
4
+ cKHSO
4

dK
2
SO
4
+ eMnSO
4
+ gH
2
O. Tổng hệ số các chất tham gia phản
ứng là: A. 13. B. 10. C. 15. D. 18.
Câu 9: Trong phơng trình phản ứng: aK
2
SO
3
+ bK
2
Cr
2
O
7
+ cKHSO
4
dK
2
SO
4
+ eCr
2
(SO
4

)
3
+ gH
2
O. Tổng hệ số các chất
tham gia phản ứng là
A. 13. B. 12. C. 25. D. 18.
Đề thi Đại học
1.(KA-07): Cho cỏc phn ng sau:
a) FeO + HNO
3

(c,

núng)

b) FeS + H
2
SO
4

(c,

núng)


c) Al
2
O
3


+ HNO
3

(c,

núng)

d) Cu + dung dch FeCl
3


e) CH
3
CHO + H
2

f) glucoz + AgNO
3

(hoc Ag
2
O) trong dung dch NH
3


g) C
2
H
4


+ Br
2

h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)
2


Dóy gm cỏc phn ng u thuc loi phn ng oxi húa - kh l:
A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g.
2.(KB-08): Cho cỏc phn ng:
Ca(OH)
2
+ Cl
2
CaOCl
2
+ H
2
O 2H
2
S + SO
2
3S + 2H
2
O
2NO
2
+ 2NaOH NaNO
3

+ NaNO
2
+ H
2
O 4KClO
3

0
t

KCl + 3KClO
4
O
3
O
2
+ O. S phn ng oxi hoỏ kh l
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
3.(KA-07): Cho tng cht: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3

, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3

ln lt phn ng
vi HNO
3

c, núng. S phn ng thuc loi phn ng oxi hoỏ - kh l
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
4.(KB-2010): Cho dung dch X cha KMnO
4
v H
2
SO

4
(loóng) ln lt vo cỏc dung dch: FeCl
2
, FeSO
4
, CuSO
4
, MgSO
4
, H
2
S, HCl (c).
S trng hp cú xy ra phn ng oxi hoỏ- kh l: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
5.(KA-2010): Thc hin cỏc thớ nghim sau :
(I) Sc khớ SO
2
vo dung dch KMnO
4
(II) Sc khớ SO
2
vo dung dch H
2
S
(III) Sc hn hp khớ NO
2
v O
2
vo nc (IV) Cho MnO
2
vo dung dch HCl c, núng

(V) Cho Fe
2
O
3
vo dung dch H
2
SO
4
c, núng (VI) Cho SiO
2
vo dung dch HF
S thớ nghim cú phn ng oxi hoỏ - kh xy ra l: A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
6.(KA-08): Cho cỏc phn ng sau:
4HCl + MnO
2

MnCl
2

+ Cl
2

+ 2H
2
O. 2
HCl + Fe

FeCl
2


+ H
2
.
14HCl + K
2
Cr
2
O
7


2KCl + 2CrCl
3

+ 3Cl
2

+ 7H
2
O. 6HCl + 2Al

2AlCl
3

+ 3H
2
.
cng ụn thi cp tc mụn hoỏ hc Trnh Ngha Tỳ THPT Ngan Da - Trang 10
16HCl + 2KMnO
4



2KCl + 2MnCl
2

+ 5Cl
2

+ 8H
2
O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
7.(KB-09): Cho các phản ứng sau :
(a) 4HCl + PbO
2
→ PbCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O (b) HCl + NH
4
HCO
3
→ NH
4
Cl + CO
2

+ H
2
O
(c) 2HCl + 2HNO
3
→ 2NO
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O (d) 2HCl + Zn → ZnCl
2
+ H
2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là: A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
8.(KB-08): Cho dãy các chất và ion: Cl
2
, F
2
, SO
2
, Na
+
, Ca
2+
, Fe
2+
, Al
3+

, Mn
2+
, S
2

, Cl

. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi
hoá và tính khử là: A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
9.(KA-09): Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO
2
, N
2
, HCl, Cu
2+
, Cl

. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là :
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
10.(C§-09) : Trong các chất : FeCl
2
, FeCl
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(OH)
3
, FeSO

4
, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
11.(CĐ-2010) : Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. 4S + 6NaOH
(đặc)

0
t
→
2Na
2
S + Na
2
S
2
O
3
+ 3H
2
O. B. S + 3F
2


0
t
→
SF
6
.
C. S + 6HNO
3 (đặc)
0
t
→
H
2
SO
4
+ 6NO
2
+ 2H
2
O. D. S + 2Na
0
t
→
Na
2
S.
12.(KB-2010): Cho phản ứng: 2C
6
H

5
-CHO + KOH → C
6
H
5
-COOK + C
6
H
5
-CH
2
-OH. Phản ứng này chứng tỏ C
6
H
5
-CHO
A. vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử. B. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
C. chỉ thể hiện tính khử. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
13.(KB-07): Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H
2
SO
4

loãng và NaNO
3
, vai trò của NaNO
3

trong phản ứng là :
A. chất xúc tác. B. môi trường. C. chất oxi hoá. D. chất khử.

14.(CĐ-07): SO
2

luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. H
2
S, O
2
, nước Br
2
. B. dung dịch NaOH, O
2
, dung dịch KMnO
4
.
C. dung dịch KOH, CaO, nước Br
2
. D. O
2
, nước Br
2
, dung dịch KMnO
4
.
15.(KA-08)
: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Na
+
. B. sự khử ion Cl


. C. sự oxi hoá ion Cl

. D. sự oxi hoá ion Na
+
.
16.(CĐ-08): Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO
4

→ FeSO
4

+ Cu.
Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe
2+

và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe
2+

và sự khử Cu
2+
.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu
2+
.

17.(KB-07)
: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS
2


tạo ra sản phẩm CuO, Fe
2
O
3

và SO
2

thì một phân tử CuFeS
2

sẽ
A. nhường 12 electron. B. nhận 13 electron. C. nhận 12 electron. D. nhường 13 electron.
18.(KA-07): Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giŠa Cu với dung dịch HNO
3

đặc,
nóng là: A. 10. B. 11. C. 20. D. 19.
19.(KA-09): Cho phương trình hóa học: Fe
3
O
4
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ N
x

O
y
+ H
2
O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên hệ số
của HNO
3
là: A. 46x – 18y. B. 45x – 18y C. 13x – 9y. D. 23x – 9y.
20.(CĐ-2010) : Cho phản ứng Na
2
SO
3
+ KMnO
4
+ NaHSO
4
→ Na
2
SO
4
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O. Tổng hệ số của các chất (là
nhŠng số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là:

A. 23 B. 27 C. 47 D. 31
21.(KA-2010): Trong phản ứng: K
2
Cr
2
O
7
+ HCl → CrCl
3
+ Cl
2
+ KCl + H
2
O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 4/7. B. 1/7. C. 3/14. D. 3/7.
22.(KB-08): Cho biết các phản ứng xảy ra sau: 2FeBr
2

+ Br
2

→ 2FeBr
3
; 2NaBr + Cl
2

→ 2NaCl + Br
2.
Phát biểu đúng là:

A. Tính khử của Cl


mạnh hơn của Br

. B. Tính oxi hóa của Br
2

mạnh hơn của Cl
2
.
C. Tính khử của Br


mạnh hơn của Fe
2+
. D. Tính oxi hóa của Cl
2

mạnh hơn của Fe
3+
.

23.(CĐ-08): Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)
2
, FeSO
4
, Fe
3
O

4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, Fe
2
O
3
. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung
dịch HNO
3

đặc, nóng là: A. 3. B. 5. C. 4 D. 6.
24.(CĐ-08): Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl
3

→ XCl
2

+ 2YCl
2
; Y + XCl
2

→ YCl
2


+ X.
Phát biểu đúng là:
A. Ion Y
2+

có tính oxi hóa mạnh hơn ion X
2+
.
B. Kim loại X khử được ion Y
2+
.
C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
D. Ion Y
3+

có tính oxi hóa mạnh hơn ion X
2+
.
25.(KB-07): Cho các phản ứng xảy ra sau đây:
(1) AgNO
3

+ Fe(NO
3
)
2

→ Fe(NO
3

)
3

+ Ag↓
(2) Mn + 2HCl → MnCl
2

+ H
2

Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là
A. Mn
2+
, H
+
, Fe
3+
, Ag
+
. B. Ag
+

, Mn
2+
, H
+
, Fe
3+
.
C. Mn

2+
, H
+
, Ag
+
, Fe
3+
D. Ag
+
, Fe
3+
, H
+
, Mn
2+
.
26.(KA-2010): Nung nóng từng cặp chất trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe
2
O
3
+ CO (k), (3) Au + O
2
(k), (4) Cu + Cu(NO
3
)
2
(r),
(5) Cu + KNO
3
(r) , (6) Al + NaCl (r). Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là :

A. (1), (3), (6) B. (2), (3), (4) C. (1), (4), (5) D. (2), (5), (6)
Đề cương ôn thi cấp tốc môn hoá học – Trịnh Nghĩa Tú – THPT Ngan Dừa - Trang 11
27.(KB-08)
: Cho các phản ứng:
(1) O
3
+ dung dịch KI → (2) F
2
+ H
2
O
0
t
→
(3) MnO
2
+ HCl đặc
0
t
→
(4) Cl
2
+ dung dịch H
2
S →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là :
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
28.(KB-07): Cho các phản ứng:
(1) Cu
2

O + Cu
2
S → (2) Cu(NO
3
)
2
→
(3) CuO + CO → (4) CuO + NH
3
→
Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
29.(KA-07): Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO
3
)
2
, Fe(OH)
3

và FeCO
3

trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất
rắn là:
A. Fe
3
O
4
. B. FeO. C. Fe. D. Fe
2

O
3
.
30.(CĐ-08): Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dung dịch FeCl
3
. B. Fe + dung dịch HCl.
C. Fe + dung dịch FeCl
3
. D. Cu + dung dịch FeCl
2
.

31.(CĐ-08): Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là
A. 3O
2

+ 2H
2
S
→
2H
2
O + 2SO
2
. B. FeCl
2

+ H
2

S
→
FeS + 2HCl.
C. O
3

+ 2KI + H
2
O

→
2KOH + I
2

+ O
2
. D. Cl
2

+ 2NaOH

→
NaCl + NaClO + H
2
O.
32.(KA-2011): Cho dãy các chất và ion : Fe, Cl
2
, SO
2
, NO

2
, C, Al, Mg
2+
, Na
+
, Fe
2+
, Fe
3+
. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính
khử là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 8
33. (KB-2011): Cho các phản ứng:
(a) Sn + HCl (loãng)

(b) FeS + H
2
SO
4
(loãng)


(c) MnO
2
+ HCl (đặc)
→
0
t
(d) Cu + H
2
SO

4
(đặc)
→
o
t

(e) Al + H
2
SO
4
(loãng)

(g) FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4



Số phản ứng mà H+ của axit đóng vai trò chất oxi hoá là: A. 3. B. 5. C. 2. D. 6.
34.(KA-2012): Cho các chất riêng biệt sau: FeSO
4
, AgNO
3
, Na
2

SO
3
, H
2
S, HI, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng. Số
trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là: A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
35.(KB-2012): Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO
4
+ bCl
2
→ cFe
2
(SO
4
)
3
+ dFeCl
3

. Tỉ lệ a : c là
A. 4 : 1. B. 3 : 2. C. 2 : 1. D. 3 : 1.
36.(CĐ.12): Cho phản ứng hóa học: Cl
2
+ KOH

KCl + KClO
3
+ H
2
O. Tỉ lệ giŠa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số
nguyên tử clo đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là
A. 3 : 1 B. 1 : 3 C. 5 : 1 D. 1 : 5.
37(CĐ.12): Cho dãy gồm các phân tử và ion : Zn, S, FeO, SO
2
, Fe
2+
, Cu
2+
, HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa
có tính khử là
A. 7 B. 4 C. 6 D. 5.
38.(CĐ.13): Cho các phương trình phản ứng sau
(a)
2 2
Fe 2HCl FeCl H
+ → +
(b)
3 4 2 4 2 4 3 4 2
Fe O 4H SO Fe (SO ) FeSO 4H O

+ → + +
(c)
4 2 2 2
2KMnO 16HCl 2KCl 2MnCl 5Cl 8H O
+ → + + +
(d)
2 4 4 2
FeS H SO FeSO H S
+ → +
(e )
2 4 2 4 3 2
2Al 3H SO Al (SO ) 3H
+ → +
Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion
H
+
đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
39.(CĐ.13): Cho các phương trình phản ứng
(a)
2 3
2Fe 3Cl 2FeCl
+ →
(b)
2
NaOH HCl NaCl H O
+ → +
(c)
3 4 2
Fe O 4CO 3Fe 4CO

+ → +
(d)
3 3
AgNO NaCl AgCl NaNO
+ → +
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
40.(ĐHKB.13): Cho phản ứng: FeO + HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì
hệ số của HNO
3
là: A. 6. B. 10. C. 8. D. 4.
41.(ĐHKB.13): Hòa tan hoàn toàn Fe
3
O
4
trong dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu, Fe(NO
3
)
2

,
KMnO
4
, BaCl
2
, Cl
2
và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là
A. 7. B.4. C. 6 D. 5
Đề cương ôn thi cấp tốc môn hoá học – Trịnh Nghĩa Tú – THPT Ngan Dừa - Trang 12
t
o
t
o
t
o
t
o
42.(CKB.11): Cho cỏc cht: KBr, S, SiO
2
, P, Na
3
PO
4
, FeO, Cu v Fe
2
O
3
. Trong cỏc cht trờn, s cht cú th b oxi húa bi dung dch axit
H

2
SO
4
c, núng l: A. 5 B. 4 C. 7 D. 6.
43.(HKA.13): iu kin thớch hp xy ra cỏc phn ng sau:
(a)
2
2C Ca CaC
+
. (b)
2 4
2C H CH
+
. (c)
2
2C CO CO
+
. (d)
4 3
3 4C Al Al C+
.
Trong cỏc phn ng trờn, tớnh kh ca cacbon th hin phn ng:
A. (a). B. (c). C. (d). D. (b).
44.(HKA.13): Tin hnh cỏc thớ nghim sau:
(a) Sc khớ etilen vo dung dch KMnO
4
loóng.
(b) Cho hi ancol etylic i qua bt CuO nung núng.
(c) Sc khớ etilen vo dung dch Br
2

trong CCl
4.
.
(d) Cho dung dch glucoz vo dung dch AgNO
3
trong NH
3
d, un núng.
(e) Cho Fe
2
O
3
vo dung dch H
2
SO
4
c, núng.
Trong cỏc thớ nghim trờn, s thớ nghim cú xy ra phn ng oxi húa kh l
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
45.(HKA.13): Cho phng trỡnh phn ng aAl + bHNO
3


cAl(NO
3
)
3
+ dNO + eH
2
O. T l a : b l

A. 1 : 3. B. 2 : 3. C. 2 : 5. D. 1 : 4.
46(HKA.13): Cho phng trỡnh phn ng.
aFeSO
4
+bK
2
Cr
2
O
7
+ cH
2
SO
4


dFe
2
(SO
4
)
3
+ eK
2
SO
4
+ fCr
2
(SO
4

)
3
+ gH
2
O.
T l a: b l A.6 : 1. B.2 : 3. C.3 : 2. D.1 : 6.
3-Xỏc nh sn phm ca s kh hay s oxi hoỏ
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam Fe
3
O
4
trong dung dịch HNO
3
d, thu đợc 448 ml khí X (ở đktc). Khí X là
A. N
2
B. N
2
O C. NO D. NO
2

Câu 2:
Hũa tan hon ton 11,2 gam Fe vo HNO
3
d, thu c dung dch Y v 6,72 lớt hn hp khớ B gm NO v mt khớ X, vi t l th
tớch l 1 : 1. Khớ X
là: A. N
2
B. N
2

O C. N
2
O
5
D. NO
2

Câu 3: Cho 9,6 gam Mg tác dụng với axit sunfuric đậm đặc, thấy có 49 gam H
2
SO
4
tham gia phản ứng, sản phẩm tạo thành là MgSO
4
, H
2
O
và sản phẩm khử X. Sản phẩm khử X là: A. SO
2
. B. S. C. H
2
S. D. SO
2
và H
2
S.
Câu 4: Cho 5,2 gam Zn tác dụng vừa đủ 200ml axit HNO
3
1M thu đợc Zn(NO
3
)

2
, H
2
O và sản phẩm khử duy nhất là khí X. Sản phẩm khử X
là : A. NO
2
. B. N
2
O. C. NO. D. N
2
.
Câu 5: Một hỗn hợp X gồm 0,04 mol Al và 0,06 mol Mg. Nếu đem hỗn hợp X hoà tan hoàn toàn trong HNO
3
đặc nóng thu đợc 0,03 mol
sản phẩm Y do sự khử của N
+5
. Nếu đem hỗn hợp X đó hoà tan trong H
2
SO
4
đặc nóng thu đợc 0,12 mol sản phẩm Z do sự khử của S
+6
. Y và
Z lần lợt là
A. N
2
O và H
2
S B. NO
2

và SO
2
C. N
2
O và SO
2
D. NH
4
NO
3
và H
2
S.
Cõu 6: Ho tan hon ton hn hp M gm 0,07 mol Mg v 0,005 mol MgO vo dung dch HNO
3
d thu c 0,224 lớt khớ X (ktc) v
dung dch Y. Cụ cn cn thn Y thu c 11,5 gam mui khan. X l
A. NO. B. N
2
. C. N
2
O. D. NO
2
.
Câu 7: Oxi hoá khí amoniac bằng 0,5 mol khí oxi trong điều kiện thích hợp, thu đợc 0,4 mol sản phẩm oxi hoá duy nhất có chứa nitơ. Sản
phẩm chứa nitơ là: A. N
2
. B. N
2
O. C. NO. D. NO

2
.
Câu 8: Oxi hoá H
2
S trong điều kiện thích hợp cần dùng hết 4,48 lít khí oxi (ở đktc), thu đợc 0,4 mol sản phẩm oxi hoá duy nhất có chứa lu
huỳnh. Khối lợng sản phẩm chứa lu huỳnh là
A. 25,6 gam. B. 12,8 gam. C. 13,6 gam. D. 39,2 gam.
Đề thi Đại học
1.(KB-07): Cho 0,01 mol mt hp cht ca st tỏc dng ht vi H
2
SO
4

c núng (d), thoỏt ra 0,112 lớt
( ktc) khớ SO
2

(l sn phm
kh duy nht). Cụng thc ca hp cht st ú l:
A. FeO B. FeS
2
. C. FeS. D. FeCO
3
.
2.(C-08): Cho 3,6 gam Mg tỏc dng ht vi dung dch HNO
3

(d), sinh ra 2,24 lớt khớ X (sn phm kh duy nht, ktc). Khớ X l :
A. N
2

O. B. NO
2
. C. N
2
. D. NO.
3.(CĐ-09) : Ho tan hon ton mt lng bt Zn vo mt dung dch axit X. Sau phn ng thu c dung dch Y v khớ Z. Nh t t dung
dch NaOH (d) vo Y, un núng thu c khớ khụng mu T. Axit X l
A. H
2
SO
4
c B. H
3
PO
4
C. H
2
SO
4
loóng D. HNO
3
4.(C-2010) : Cho hn hp gm 6,72 gam Mg v 0,8 gam MgO tỏc dng ht vi lng d dung dch HNO
3
. Sau khi cỏc phn ng xy ra
hon ton, thu c 0,896 lớt mt khớ X (ktc) v dung dch Y. Lm bay hi dung dch Y thu c 46 gam mui khan. Khớ X l :
A. NO
2
B. N
2
O C. NO D. N

2
5.(KB-08) : Cho 2,16 gam Mg tỏc dng vi dung dch HNO
3

(d). Sau khi phn ng xy ra hon ton thu c 0,896 lớt khớ NO (
ktc) v dung dch X. Khi lng mui khan thu c khi lm bay hi dung dch X l
A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam.
4-Nhúm halogen, h
p cht.
Oxi Lu hunh, h
p cht.
Cõu 1: Dóy cỏc ion halogenua sp xp theo chiu tớnh kh tng dn t trỏi sang phi:
A. F

, Br

, Cl

, I

. B. Cl

, F

, Br

, I

. C. I


, Br

, Cl

, F

. D. F

, Cl

, Br

, I

.
Câu 2: Cho các chất tham gia phản ứng:
cng ụn thi cp tc mụn hoỏ hc Trnh Ngha Tỳ THPT Ngan Da - Trang 13
a) S + F
2
b) SO
2
+ H
2
S
c) SO
2
+ O
2
d) S + H
2

SO
4
(đặc, nóng)
e) H
2
S + Cl
2
(d) + H
2
O f) SO
2
+ + Br
2
+ H
2
O
Số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lu huỳnh có số oxi hoá +6 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: Cho hỗn hợp các khí N
2
, Cl
2
, SO
2
, CO
2
, O
2
sục từ từ qua dung dịch NaOH d thì hỗn hợp khí còn lại là
A. N

2
, Cl
2
, O
2
. B. Cl
2
, O
2
, SO
2
. C. N
2
, Cl
2
, CO
2
, O
2
. D. N
2
, O
2
.
Câu 4: Hỗn hợp gồm NaCl và NaBr. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO
3
d thì tạo ra kết tủa có khối lợng bằng khối lợng của
AgNO
3
đã tham gia phản ứng. Thành phần % theo khối lợng của NaCl trong hỗn hợp đầu là:

A. 27,84%. B. 15,2%. C. 13,4%. D. 24,5%.
Cõu 5: Nung hn hp bt KClO
3
, KMnO
4
, Zn mt thi gian. Ly hn hp sn phm rn cho vo dung dch H
2
SO
4
loóng thỡ thu c hn
hp khớ. Hn hp ú l
A. Cl
2
v O
2
. B. H
2
, Cl
2
v O
2
. C. Cl
2
v H
2
. D. O
2
v H
2
.

Câu 6: Cho NO
2
vào dung dịch NaOH d thu đợc dung dch chứa hai muối. Hai muối trong dung dịch thu đợc l :
A. NaOH, NaNO
2
B. NaCl và NaNO
3
C. NaNO
2
, NaNO
3
D. NaOH và NaNO
3
.
Câu 7: Đốt hỗn hợp bột sắt và iot (d) thu đợc
A. FeI
2
. B. FeI
3
. C. hỗn hợp FeI
2
và FeI
3
. D. không phản ứng.
Cõu 8: Cú dung dch X gm (KI v mt ớt h tinh bt). Cho ln lt tng cht sau: NaBr, O
3
, Cl
2
, H
2

O
2
, FeCl
3
, AgNO
3
tỏc dng vi dung
dch X. S cht lm dung dch X chuyn sang mu xanh l
A. 4 cht B. 6 cht C. 5 cht D. 3 cht
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng:NaX (r) + H
2
SO
4
(đ) NaHSO
4
+ HX(X là gốc axit). Phản ứng trên dùng để điều chế các axit:
A. HF, HCl, HBr. B. HBr, HI, HF. C. HNO
3
, HBr, HI. D. HNO
3
, HCl, HF.
Câu 10: Hiện tợng nào xảy ra khi sục khí Cl
2
(d) vào dung dịch chứa đồng thời H
2
S và BaCl
2
?
A. Có kết tủa màu trắng xuất hiện. B. Có khí hiđro bay lên.
C. Cl

2
bị hấp thụ và không có hiện tợng gì. D. Có kết tủa màu đen xuất hiện.
Câu 11: Khử 4,8 gam hỗn hợp CuO và một oxit sắt có tỉ lệ số mol 1 : 1 bằng khí CO (d). Sau phản ứng thu đợc 3,52 gam chất rắn X. Hoà
tan X vào dung dịch HCl d thấy thoát ra 0,896 lít khí (ở đktc) (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Công thức sắt oxit là:
A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. FeO
2
.
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, khí clo đợc điều chế bằng cách cho axit clohiđric đặc tác dụng với mangan đioxit hoặc kali pemanganat
thờng bị lẫn tạp chất là khí hiđro clorua và hơi nớc. Để loại bỏ tạp chất cần dẫn khí clo lần lợt qua các bình rửa khí chứa:
A. dung dịch NaOH và dung dịch H
2
SO
4
đặc. B. dung dịch NaCl và dung dịch H
2
SO
4
đặc.
C. dung dịch NaHCO
3
và dung dịch H
2

SO
4
đặc. D. dung dịch H
2
SO
4
đặc và dung dịch NaCl.
Câu 13: Cho 11,3 gam hỗn hợp hai kim loại Mg và Zn tác dụng với 125 ml dung dịch gồm H
2
SO
4
2M và HCl 2M thu đợc 6,72 lít khí (ở
đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lợng muối khan thu đợc là
A. 36,975 gam. B. 38,850 gam. C. 39,350 gam. D. 36,350 gam.
(Gợi ý: d axit, axit H
2
SO
4
khó bay hơi, axit HCl dễ bay hơi).
Cõu 14: Trong phũng thớ nghim ngi ta iu ch H
2
S bng cỏch cho FeS tỏc dng vi:
A. dung dch HCl B. dung dch H
2
SO
4
c núng C. dung dch HNO
3
D. nc ct
Câu 15: Phản ứng hoá học nào sau đây đợc sử dụng trong phòng thí nghiệm để điều chế khí SO

2
?
A. 4FeS
2
+ 11O
2
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
B. S + O
2
SO
2
C. Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ SO
2

+ H
2
O D. Na
2
SO
3
+ 2HCl 2NaCl + SO
2
+ H
2
O
Câu 16: Hn hp X gm O
2
v O
3
cú t khi so vi hiro l 19,2. Hn hp Y gm H
2
v CO. Th tớch khớ X (ở ktc) cn dng t chỏy
hon ton 3 mol khớ Y l
A. 28 lớt B. 22,4 lớt C. 16,8 lớt D. 9,318 lớt
Đề thi Đại học
1.(KA-2010): Phỏt biu khụng ỳng l:
A. Hiro sunfua b oxi húa bi nc clo nhit thng.
B. Kim cng, than chỡ, fuleren l cỏc dng th hỡnh ca cacbon.
C. Tt c cỏc nguyờn t halogen u cú cỏc s oxi húa: -1, +1, +3, +5 v +7 trong cỏc hp cht.
D. Trong CN, photpho c sn xut bng cỏch nung hn hp qung photphorit, cỏt v than cc 1200
0
C trong lũ in.
2.(KB-08): Hi thu ngõn rt c, bi vy khi lm v nhit k thu ngõn thỡ cht bt c dng rc lờn thu ngõn ri gom li l:
A. vụi sng. B. cỏt. C. mui n. D. lu hunh.

3.(KA-09): Dóy gm cỏc cht u tỏc dng c vi dung dch HCl loóng l
A. AgNO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, CuS. B. Mg(HCO
3
)
2
, HCOONa, CuO.
C. FeS, BaSO
4
, KOH. D. KNO
3
, CaCO
3
, Fe(OH)
3
.
4.(C-07): Cú th dng NaOH ( th rn) lm khụ cỏc cht khớ
A. NH
3
, SO
2
, CO, Cl
2

. B. N
2
, NO
2
, CO
2
, CH
4
, H
2
.
C. NH
3
, O
2
, N
2
, CH
4
, H
2
. D. N
2
, Cl
2
, O
2

, CO
2

, H
2
.
5.(CĐ-09): Cht khớ X tan trong nc to ra mt dung dch lm chuyn mu qu tớm thnh v cú th c dng lm cht ty mu. Khớ
X l :A. NH
3
B. O
3
C. SO
2
D. CO
2
6.(KB-09): Cú cỏc thớ nghim sau:
(I) Nhỳng thanh st vo dung dch H
2
SO
4
loóng, ngui. (II) Sc khớ SO
2
vo nc brom.
(III) Sc khớ CO
2
vo nc Gia-ven. (IV) Nhỳng lỏ nhụm vo dung dch H
2
SO
4
c, ngui.
S thớ nghim xy ra phn ng húa hc l: A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
7.(C-07): Cỏc khớ cú th cng tn ti trong mt hn hp l
A. NH

3

v HCl. B. H
2
S v Cl
2
. C. Cl
2

v O
2
. D. HI v O
3
.
8.(KA-2010): Hn hp khớ no sau õy khụng tn ti nhit thng ?
A. H
2
v F
2
B. Cl
2
v O
2
C. H
2
S v N
2
D. CO v O
2
cng ụn thi cp tc mụn hoỏ hc Trnh Ngha Tỳ THPT Ngan Da - Trang 14

t
o
9.(KA-07): Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl. B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO
2
, đun nóng.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. D. cho F
2

đẩy Cl
2

ra khỏi dung dịch NaCl.
10.(KA-08): Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. nhiệt phân KClO
3

có xúc tác MnO
2
. B. nhiệt phân Cu(NO
3
)
2
.
C. điện phân nước. D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
11.(KB-09): Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. ChŠa sâu răng B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm D. Sát tr‚ng nước sinh hoạt
12.(KA-2010): Chất được d‚ng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là
A. CO

2
. B. SO
2
. C. N
2
O. D. NO
2
.
13.(KA-09): Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl
2
, KMnO
4
, K
2
Cr
2
O
7
, MnO
2
lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra
lượng khí Cl
2
nhiều nhất là: A. KMnO
4
. B. K
2
Cr
2
O

7
. C. CaOCl
2
. D. MnO
2
.
14.(KB-09): Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau : KClO
3
(xúc tác MnO
2
), KMnO
4
, KNO
3
và AgNO
3
. Chất tạo ra lượng O
2
lớn
nhất là : A. KNO
3
B. AgNO
3
C. KMnO
4
D. KClO
3
15.(KB-09): Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh
thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là :
A. KMnO

4
, NaNO
3
. B. Cu(NO
3
)
2
, NaNO
3
. C. CaCO
3
, NaNO
3
. D. NaNO
3
, KNO
3
.
16.(KB-07): Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100
o
C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam
KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là: A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,2M. D. 0,4M.
17.(KB-2009) : Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì
liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử Z
X
< Z
Y
) vào dung dịch AgNO
3
(dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của

NaX trong hỗn hợp ban đầu là: A. 58,2%. B. 52,8%. C. 41,8%. D. 47,2%.
18.(CĐ-2010) : Cho dung dịch chứa 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H
2
SO
4
(dư), thu được dung dịch chứa 7,5
gam muối sunfat trung hoà. Công thức của muối hiđrocacbonat là
A. NaHCO
3
B. Mg(HCO
3
)
2
C. Ba(HCO
3
)
2
D. Ca(HCO
3
)
2
19.(KB-08): Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra
0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là: A. Na. B. K. C. Rb. D. Li.
20.(KA-2012): Cho các phản ứng sau :
(a) H
2
S + SO
2
→ (b) Na
2

S
2
O
3
+ dung dịch H
2
SO
4
(loãng) →
(c) SiO
2
+ Mg
0
ti le mol 1:2
t
→
(d) Al
2
O
3
+ dung dịch NaOH →
(e) Ag + O
3
→ (g) SiO
2
+ dung dịch HF →
Số phản ứng tạo ra đơn chất là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
21.(KA-2012): Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua. (b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua. (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
22.(KA-2012): Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl  FeCl
2
+ H
2
S
(b) Na
2
S + 2HCl  2NaCl + H
2
S
(c) 2AlCl
3
+ 3Na
2
S + 6H
2
O  2Al(OH)
3
+ 3H
2
S + 6NaCl
(d) KHSO
4
+ KHS  K
2
SO
4
+ H

2
S
(e) BaS + H
2
SO
4
(loãng)  BaSO
4
+ H
2
S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S
2-
+ 2H
+
 H
2
S là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
23.(KA-2013): Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO
3
?
A. HCl B. K
3
PO
4
C. KBr D. HNO
3
24.(KA-2013): Thực hiện các thí nghiệm sau
(a)
Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO

3
)
2
(b)
Cho FeS vào dung dịch HCl.
(c)
Cho Si vào dung dịch NaOH đặc.
(d)
Cho dung dịch AgNO
3
vào dung dịch NaF.
(e)
Cho Si vào bình chứa khí F
2
.
(f)
Sục khí SO
2
vào dung dịch H
2
S.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
25.(KB-2013): Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Axit flohiđric là axit yếu.
(c) Dung dịch NaF loãng được d‚ng làm thuốc chống sâu răng.
(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F


, Cl

, Br

, I

.
Đề cương ôn thi cấp tốc môn hoá học – Trịnh Nghĩa Tú – THPT Ngan Dừa - Trang 15
Trong cỏc phỏt biu trờn, s phỏt biu ỳng l
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Cõu 18(HKB.12): Phỏt biu no sau õy l sai?
A. Clo c dng dit trng nc trong h thng cung cp nc sch.
B. Amoniac c dng iu ch nhiờn liu cho tờn la.
C. Lu hunh ioxit c dng lm cht chng thm nc.
D. Ozon trong khụng khớ l nguyờn nhõn chớnh gõy ra s bin i khớ hu.
Cõu 19(HKB.12): Mt mu khớ thi c sc vo dung dch CuSO
4
, thy xut hin kt ta mu en. Hin tng ny do cht no cú
trong khớ thi gõy ra? A. H
2
S B. NO
2
C. SO
2
D. CO
2
5- Dung dịch - Nồng độ dung dịch - BT áp dụng L (bảo toàn khối lợng và bảo toàn electron)
Câu 1: Hoà tan m gam SO
3
vào 180 gam dung dịch H

2
SO
4
20% thu đợc dung dịch H
2
SO
4
32,5%. Giá trị m là
A. 33,3. B. 25,0. C. 12,5. D. 32,0
Câu 2: Một loại oleum có công thức H
2
SO
4
. nSO
3
. Lấy 3,38 g oleum nói trên pha thành 100ml dung dịch X. Để trung hoà 50ml dung dịch
X cần dùng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 0,4M. Giá trị của n là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Cho dung dịch axit axetic có nồng độ x% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 10%, thu đợc dung dịch muối có nồng độ 10,25%.
x có giá trị : A. 20%. B. 16%. C. 15%. D. 13%.
Câu 4: Hoà tan một muối cacbonat của kim loại M, hoá trị n bằng một lợng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
9,8%, thu đợc dung dịch muối sunfat
trung hoà 14,18%. Kim loại M là : A. Cu. B. Na. C. Ca. D. Fe.
Câu 5: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na
2
CO
3

, K
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl
2
. Sau phản ứng thu đợc 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết
tủa, cô cạn dung dịch, thu đợc m gam muối clorua khan. Giá trị của m là
A. 2,66. B. 22,6. C. 6,26 . D. 26,6.
Câu 6: Ho tan hon ton 23,8 gam hn hp mt mui cacbonat ca cỏc kim loi hoỏ tr (I) v mui cacbonat ca kim loi hoỏ tr (II)
trong dung dch HCl d. Sau phn ng thu c 4,48 lớt khớ (ktc). em cụ cn dung dch thu c bao nhiờu gam mui
A. 13,0 gam. B. 15,0 gam. C. 26,0 gam. D. 30,0 gam.
Câu 7: Ho tan ht m gam hn hp gm M
2
CO
3
v RCO
3
trong dung dch HCl d thu c dung dch Y v V lớt khớ CO
2
(ktc). Cụ cn
dung dch Y thỡ c (m + 3,3) gam mui khan. Giỏ tr ca V l
A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 6,72
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn bằng dung dịch HCl d. Dung dịch thu đợc sau phản ứng tăng lên so với ban
đầu (m 2) gam. Khối lợng (gam) muối clorua tạo thành trong dung dịch là
A. m + 71. B. m + 35,5. C. m + 73. D. m + 36,5.
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch H
2
SO
4

loãng vừa đủ. Sau phản ứng thấy khối lợng dung dịch tăng
thêm 15,2 gam so với ban đầu. Khối lợng muối khan thu đợc khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 53,6 gam. B. 54,4 gam. C. 92 gam D. 92,8 gam.
Cõu 10: m gam kim loi kim X trong khụng khớ thu c 6,2 gam oxit. Hũa tan ton b lng oxit trong nc c dung dch Y.
trung hũa dung dch Y cn va 100 ml dung dch H
2
SO
4
1M. Kim loi X l :
A. Li B. Na C. K D. Cs
Câu 11: Cho 20 gam kim loại M và Al vào dung dịch hỗn hợp H
2
SO
4
và HCl (số mol HCl gấp 3 lần số mol H
2
SO
4
) thu đợc 11,2 lít khí H
2
(ở đktc) và còn d 3,4 gam kim loại. Lọc lấy dung dịch, cô cạn thu đợc m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 57,1 B. 75,1 C. 51,7 D. 71,5.
Cõu 12: Ho tan hon ton 2,05 gam hn hp X gm cỏc kim loi Al, Mg, Zn vo mt lng va dung dch HCl. Sau phn ng, thu
c 1,232 lớt khớ ( ktc) v dung dch Y. Cụ cn dung dch Y, khi lng mui khan thu c l
A. 4,320g. B. 5,955g. C. 6,245g. D. 6,480g.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 33,4 gam hỗn hợp X gồm bột các kim loại Al, Fe và Cu ngoài không khí, thu đợc 41,4 gam hỗn hợp Y gồm 3
oxit. Cho toàn bộ hỗn hợp Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch H
2
SO
4

20% có khối lợng riêng d = 1,14 g/ml. Thể tích tối thiểu của dung
dịch H
2
SO
4
20% để hoà tan hết hỗn hợp Y là: (cho H = 1, O = 16, S = 32)
A. 300 ml. B. 175 ml. C. 200 ml. D. 215 ml.
Câu 14: Cho 2 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Fe tác dụng với dung dịch HCl d giải phóng 1,12 lít khí (đktc). Mặt khác, cũng cho 2 gam
X tác dụng hết với khí clo d thu đợc 5,763 gam hỗn hợp muối. Thành phần phần trăm khối lợng Fe trong X
A. 14%. B. 16,8%. C. 19,2%. D. 22,4%.
Câu 15: Cho 40 gam hỗn hợp vàng, bạc, đồng, sắt, kẽm tác dụng với oxi d nung nóng thu đợc 46,4 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl
2M vừa đủ để phản ứng hết với chất rắn X là
A. 400 ml. B. 600 ml. C. 800 ml. D. 500 ml.
Câu 16: Hn hp X gm hai kim loi Mg v Zn. Dung dch Y l dung dch HCl nng x mol/lớt.
Thớ nghim 1: Cho m g hn hp X vo 2 lớt dung dch Y thỡ thoỏt ra 8,96 lớt H
2
(ở ktc).
Thớ nghim 2: Cho m g hn hp X vo 3 lớt dung dch Y thỡ thoỏt ra 11,2 lớt H
2
(ở ktc).
Giỏ tr ca x l (mol/lớt)
A. 0,2 . B. 0,8. C. 0,4 . D. 1,0.
(
hoặc cho m = 24,3 gam, tính khối lợng mỗi kim loại trong 24,3 gam hỗn hợp đầu).
Câu 17: Cho hỗn hợp X gồm MgO và Al
2
O
3
. Chia X thành hai phần hoàn toàn đều nhau, mỗi phần có khối lợng m gam.
Cho phần 1 tác dụng với 200ml dung dịch HCl, đun nóng và khuấy đều. Sau khi kết thúc phản ứng, làm bay hơi cẩn thận hỗn hợp thu đợc

(m + 27,5) gam chất rắn khan.
Cho phần 2 tác dụng với 400ml dung dịch HCl đã dùng ở thí nghiệm trên, đun nóng, khuấy đều và sau khi kết thúc phản ứng cũng lại làm
bay hơi hỗn hợp nh trên và cuối cùng thu đợc (m+30,8) gam chất rắn khan.
Nồng độ mol/l của dung dịch HCl đã dùng là: A. 1,0 . B. 0,5. C. 5,0 . D. 2,5.

(
hoặc cho m = 19,88 gam, tính khối lợng mỗi oxit kim loại trong m gam hỗn hợp đầu).

Câu 18: Cho 16,2 gam kim loại M (hoá trị không đổi) tác dung với 0,15 mol O
2
. Hoà tan chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl d thấy
bay ra 13,44 lít H
2
(đktc). Kim loại M là
A. Ca. B. Mg. C. Al. D. Zn.
cng ụn thi cp tc mụn hoỏ hc Trnh Ngha Tỳ THPT Ngan Da - Trang 16
Cõu 19: Chia m gam hn hp hai kim loi cú hoỏ tr khụng i lm hai phn bng nhau.
Phn 1 ho tan ht trong dung dch HCl to ra 1,792 lớt H
2
( ktc).
Phn 2 nung trong oxi d thu c 2,84 gam hn hp oxit. Giỏ tr ca m l
A. 1,8. B. 2,4. C. 1,56. D. 3,12.
Câu 20: Cho 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3

. Để khử hoàn toàn hỗn hợp X thì cần 0,1 gam hiđro. Mặt khác, hoà tan hỗn hợp
X trong H
2
SO
4
đặc, nóng thì thể tích khí SO
2
(là sản phẩm khử duy nhất ở đktc) là (cho H = 1; O = 16; Fe = 56)
A. 112 ml. B. 224 ml. C. 336 ml. D. 448 ml.
Đề thi Đại học
1.(C-2010) : Cho 0,015 mol mt loi hp cht oleum vo nc thu c 200 ml dung dch X. trung ho 100 ml dung dch X cn dng
200 ml dung dch NaOH 0,15M. Phn trm v khi lng ca nguyờn t lu hunh trong oleum trờn l
A. 37,86% B. 35,95% C. 23,97% D. 32,65%
2.(KA-09): Cho 3,68 gam hn hp gm Al v Zn tỏc dng vi mt lng va dung dch H
2
SO
4
10% thu c 2,24 lớt khớ H
2
( ktc).
Khi lng dung dch thu c sau phn ng l
A. 101,48 gam. B. 101,68 gam. C. 97,80 gam. D. 88,20 gam.
3.(KA-2010): Hũa tan hon ton 8,94 gam hn hp gm Na, K v Ba vo nc, thu c dung dch X v 2,688 lớt khớ H
2
(ktc). Dung dch
Y gm HCl v H
2
SO
4
, t l mol tng ng l 4 : 1. Trung hũa dung dch X bi dung dch Y, tng khi lng cỏc mui c to ra l:

A. 13,70 gam. B. 18,46 gam. C. 12,78 gam. D. 14,62 gam.
4.(KA-07): Ho tan hon ton 2,81 gam hn hp gm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500 ml axit H
2
SO
4

0,1M (va ). Sau phn ng, hn
hp mui sunfat khan thu c khi cụ cn dung dch cú khi lng l:
A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam.
5.(C-07) : Cho mt mu hp kim Na-Ba tỏc dng vi nc (d), thu c dung dch X v 3,36 lớt H
2
( ktc). Th tớch dung dch axit
H
2
SO
4

2M cn dng trung ho dung dch X l
A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml.
6.(KB-09) : Ho tan hon ton 2,9 gam hn hp gm kim loi M v oxit ca nú vo nc, thu c 500 ml dung dch cha mt cht tan cú
nng 0,04M v 0,224 lớt khớ H
2
( ktc). Kim loi M l: A. Ca B. Ba C. K D. Na
7.(C-07): Khi cho 100ml dung dch KOH 1M vo 100ml dung dch HCl thu c dung dch cú cha 6,525 gam cht tan. Nng mol
(hoc mol/l) ca HCl trong dung dch ó dng l: A. 0,75M. B. 1M. C. 0,25M. D. 0,5M.
(hoc thay khi lng cht tan 7,815 gam, C

M, HCl
= ?)
8.(C-07): Khi hũa tan hiroxit kim loi M(OH)
2

bng mt lng va dung dch H
2
SO
4

20% thu c dung dch mui trung ho cú nng
27,21%. Kim loi M l (Mg = 24;Fe = 56;Cu = 64;Zn = 65)
A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg.
9.(C-07) : Ho tan hon ton hn hp X gm Fe v Mg bng mt lng va dung dch HCl 20%, thu c dung dch Y. Nng
ca FeCl
2

trong dung dch Y l 15,76%. Nng phn trm ca
MgCl
2

trong dung dch Y l :
A. 24,24%. B. 11,79%. C. 28,21%. D. 15,76%.
(Gợi ý: Chọn 1 mol Fe, x mol Mg, tính khối lợng dung dịch sau phản ứng, tìm x

C% MgCl
2
).
10.(KB-08): Cho 9,12 gam hn hp gm FeO, Fe
2

O
3
, Fe
3
O
4

tỏc dng vi dung dch HCl (d). Sau khi
cỏc phn ng xy ra hon
ton, c dung dch Y; cụ cn Y thu c 7,62 gam FeCl
2

v m gam FeCl
3
. Giỏ tr ca m l
A. 9,75. B. 8,75. C. 7,80. D. 6,50.
11.(KA-08): ho tan hon ton 2,32 gam hn hp gm FeO, Fe
3
O
4

v Fe
2
O
3

(trong ú s mol FeO
bng s mol Fe
2
O

3
), cn
dng va V lớt dung dch HCl 1M. Giỏ tr ca V l:
A. 0,16. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,23.
12.(CĐ-09): Nung núng 16,8 gam hn hp Au, Ag, Cu, Fe, Zn vi mt lng d khớ O
2
, n khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c
23,2 gam cht rn X. Th tớch dung dch HCl 2M va phn ng vi cht rn X l
A. 600 ml. B. 200 ml. C. 800 ml. D. 400 ml.
13.(KA-08): Cho 2,13 gam hn hp X gm ba kim loi Mg, Cu v Al dng bt tỏc dng hon ton vi oxi thu c hn hp Y gm
cỏc oxit cú khi lng 3,33 gam. Th tớch dung dch HCl 2M va phn ng ht vi Y l
A. 90 ml. B. 57 ml. C. 75 ml. D. 50 ml.
14.(C-08) : Trn 5,6 gam bt st vi 2,4 gam bt lu hunh ri nung núng (trong iu kin khụng cú khụng khớ), thu c hn hp
rn M. Cho M tỏc dng vi lng d dung dch HCl, gii phúng hn hp khớ X v cũn li mt phn khụng tan G. t chỏy hon
ton X v G cn va V lớt khớ O
2

( ktc). Giỏ tr ca V l
A. 2,80. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48.
15.(KB-07): Nung m gam bt st trong oxi, thu c 3 gam hn hp cht rn X. Hũa tan ht hn hp X trong dung dch HNO
3

(d),
thoỏt ra 0,56 lớt ( ktc) NO (l sn phm kh duy nht). Giỏ tr ca m l
A. 2,62. B. 2,32. C. 2,22. D. 2,52.
16.(KA-08) : Cho 11,36 gam hn hp gm Fe, FeO, Fe
2
O
3


v Fe
3
O
4

phn ng ht vi dung dch HNO
3
loóng (d), thu c 1,344
lớt khớ NO (sn phm kh duy nht, ktc) v dung dch X. Cụ cn dung dch X thu c m gam mui khan. Giỏ tr ca m l:
A. 49,09. B. 34,36. C. 35,50. D. 38,72.
17.(KB-2012) : Mt dung dch gm: 0,01 mol Na
+
; 0,02 mol Ca
2+
; 0,02 mol HCO
3

v a mol ion X (b qua s in li ca nc). Ion X v
giỏ tr ca a l: A. NO
3

v 0,03. B. Cl

v 0,01. C. CO
3
2
v 0,03. D. OH

v 0,03.
cng ụn thi cp tc mụn hoỏ hc Trnh Ngha Tỳ THPT Ngan Da - Trang 17

6-Tc phn ng- Cõn bng hoỏ hc
Cõu 1: Cho cõn bng sau: SO
2
+ H
2
O H
+
+ HSO
3

. Khi thờm vo dung dch mt ớt mui NaHSO
4
(khụng lm thay i
th tớch) thỡ cõn bng trờn s
A. chuyn dch theo chiu thun B. khụng chuyn dch theo chiu no.
C. chuyn dch theo chiu nghch. D. khụng xỏc nh
Cõu 2: Cho phng trỡnh hoỏ hc ca phn ng:
aA + bB cC
Khi tng nng ca B lờn 2 ln (gi nguyờn nng ca A), tc phn ng thun tng lờn 8 ln. b cú giỏ tr l
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 3: Khi tăng nhiệt độ lên 10
o
C, tốc độ phản ứng hoá học tăng lên 2 lần. Hỏi tốc độ phản ứng đó sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt
độ từ 20
o
C đến 60
o
C ?
A. 8 lần. B. 16 lần. C. 32 lần. D. 48 lần.
Câu 4: Tốc độ phản ứng H

2
+ I
2
2HI sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ từ 20
o
C đến 170
o
C ? Biết khi tăng nhiệt
độ lên 25
o
C, tốc độ phản ứng hoá học tăng lên 3 lần.
A. 729 lần. B. 629 lần. C. 18 lần. D. 108 lần.
Câu 5: Hệ cân bằng sau xảy ra trong một bình kín: CaCO
3
(r) CaO (r) + CO
2
(k) ; H > 0.
Thực hiện một trong những biến đổi sau:
(1) Tăng dung tích của bình phản ứng lên. (2) Thêm CaCO
3
vào bình phản ứng.
(3) Lấy bớt CaO khỏi bình phản ứng. (4) Tăng nhiệt độ.
yếu tố nào sau đây tạo nên sự tăng lợng CaO trong cân bằng ?
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3), (4). C. (2), (3). D. (1), (4).
Câu 6: Quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa theo phản ứng:
N
2 (k)
+ 3H
2 (k)
2NH

3 (k)
; H < 0 . Nồng độ NH
3
lúc cân bằng sẽ lớn hơn khi
A. nhiệt độ và áp suất đều giảm. B. nhiệt độ và áp suất đều tăng.
C. áp suất tăng và nhiệt độ giảm. D. áp suất giảm và nhiệt độ tăng.
Câu 7: Tỉ khối hơi của sắt (III) clorua khan so với không khí ở nhiệt độ 447
O
C là 10,49 và ở 517
O
C là 9,57 vì tồn tại cân bằng
2FeCl
3
(khí) Fe
2
Cl
6
(khí)
Phản ứng nghịch có:
A . H < 0 , phn ng thu nhit B . H > 0 , phn ng ta nhit
C . H > 0 , phn ng thu nhit D . H < 0 , phn ng ta nhit
Đề thi Đại học
1.(C-2010): Cho phn ng : Br
2
+ HCOOH 2HBr + CO
2
Nng ban u ca Br
2
l a mol/lớt, sau 50 giõy nng Br
2

cũn li l 0,01 mol/lớt. Tc trung bỡnh ca phn ng trờn tớnh theo Br
2
l 4.10
-5
mol (l.s). Giỏ tr ca a l
A. 0,018 B. 0,016 C. 0,012 D. 0,014
2.(KB-09): Cho cht xỳc tỏc MnO
2
vo 100 ml dung dch H
2
O
2
, sau 60 giõy thu c 33,6 ml khớ O
2
( ktc) . Tc trung bỡnh ca phn
ng (tớnh theo H
2
O
2
) trong 60 giõy trờn l
A. 2,5.10
-4
mol/(l.s) B. 5,0.10
-4
mol/(l.s) C. 1,0.10
-3
mol/(l.s) D. 5,0.10
-5
mol/(l.s)
3.(C-07): Cho phng trỡnh hoỏ hc ca phn ng tng hp amoniac

N
2

(k) + 3H
2

(k ) 2NH
3

(k)
Khi tng nng ca hiro lờn 2 ln, tc phn ng thun
A. tng lờn 8 ln. B. gim i 2 ln. C. tng lờn 6 ln. D. tng lờn 2 ln.
4.(KA-2010): Xột cõn bng: N
2
O
4
(k) 2NO
2
(k) 25
0
C. Khi chuyn dch sang mt trng thỏi cõn bng mi nu nng
ca N
2
O
4
tng lờn 9 ln thỡ nng ca NO
2
A. tng 9 ln. B. tng 3 ln. C. tng 4,5 ln. D. gim 3 ln.
5.(C-2010) : Cho cõn bng hoỏ hc : PCl
5

(k) PCl
3
(k) + Cl
2
(k) ; H > 0
Cõn bng chuyn dch theo chiu thun khi
A. thờm PCl
3
vo h phn ng B. tng nhit ca h phn ng
C. thờm Cl
2
vo h phn ng D. tng ỏp sut ca h phn ng
6.(KB-08): Cho cõn bng hoỏ hc: N
2

(k) + 3H
2

(k) 2NH
3

(k); phn ng thun l phn ng to nhit. Cõn
bng hoỏ hc khụng b chuyn dch khi
A. thay i ỏp sut ca h. B. thay i nng N
2
. C. thay i nhit . D. thờm cht xỳc tỏc Fe.
7.(KA-08): Cho cõn bng: 2SO
2

(k) + O

2

(k) 2SO
3

(k); phn ng thun l phn ng to
nhit. Phỏt biu ỳng l:
A. Cõn bng chuyn dch theo chiu thun khi tng nhit .
B. Cõn bng chuyn dch theo chiu thun khi gim ỏp sut h phn ng.
C. Cõn bng chuyn dch theo chiu nghch khi gim nng O
2
.
D. Cõn bng chuyn dch theo chiu nghch khi gim nng SO
3
.

8.(C-08): Cho cỏc cõn bng hoỏ hc:
N
2

(k) + 3H
2

(k) 2NH
3

(k) (1) H
2

(k) + I

2

(k) 2HI (k) (2)
2SO
2

(k) + O
2

(k)

2SO
3

(k) (3) 2NO
2

(k)

N
2
O
4

(k) (4)
Khi thay i ỏp sut nhng cõn bng húa hc b chuyn dch l:
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4).
cng ụn thi cp tc mụn hoỏ hc Trnh Ngha Tỳ THPT Ngan Da - Trang 18
t
o

, xt
9.(C§-09) : Cho các cân bằng sau :

o
xt,t
2 2 3
(1) 2SO (k) O (k) 2SO (k)
→
+
¬ 

o
xt,t
2 2 3
(2) N (k) 3H (k) 2NH (k)
→
+
¬ 
o
t
2 2 2
(3) CO (k) H (k) CO(k) H O(k)
→
+ +
¬ 

o
t
2 2
(4) 2HI(k) H (k) I (k)

→
+
¬ 
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là
A. (1) và (3) B. (2) và (4) C. (3) và (4) D. (1) và (2)
10.(KB-2010): Cho các cân bằng sau
(I) 2HI (k H
2
(k) + I
2
(k) ; (II) CaCO
3
(r) CaO (r) + CO
2
(k) ;
(III) FeO (r) + CO (k) Fe (r) + CO
2
(k) ; (IV) 2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k)
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
11.(C§-09) : Cho cân bằng (trong bình kín) sau :
2 2 2
CO(k) H O(k) CO (k) H (k)
→

+ +
¬ 
∆H < 0
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H
2
; (4) tăng áp suất chung của hệ;
(5) d‚ng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là :
A. (1), (4), (5) B. (1), (2), (4) C. (1), (2), (3) D. (2), (3), (4)
12.(KA-09): Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO
2
(k) N
2
O
4
(k).
(màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
A. ∆H < 0, phản ứng thu nhiệt B. ∆H > 0, phản ứng tỏa nhiệt
C. ∆H > 0, phản ứng thu nhiệt D. ∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt
13.(KA-2010): Cho cân bằng 2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H
2
giảm đi.
Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là :
A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

B. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
14.(CĐ-08): Hằng số cân bằng của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào
A. nhiệt độ. B. áp suất. C. chất xúc tác. D. nồng độ.
15.(C§-09) : Cho các cân bằng sau :

2 2
(1) H (k) I (k) 2HI(k)
→
+
¬

2 2
1 1
(2) H (k) I (k) HI(k)
2 2
→
+
¬
2 2
1 1
(3) HI(k) H (k) I (k)
2 2
→
+
¬

2 2
(4) 2HI(k) H (k) I (k)

→
+
¬ 
2 2
(5) H (k) I (r) 2HI(k)
→
+
¬ 
Ở nhiệt độ xác định, nếu K
C
của cân bằng (1) bằng 64 thì K
C
bằng 0,125 là của cân bằng
A. (5) B. (2) C. (3) D. (4)
16.(KA-09): Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N
2
và H
2
với nồng độ tương ứng là 0,3 M và 0,7 M. Sau khi
phản ứng tổng hợp NH
3
đạt trạng thái cân bằng ở t
0
C, H
2
chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng K
C
ở t
0
C của phản ứng

có giá trị là: A. 2,500 B. 0,609 C. 0,500 D. 3,125
17.(KB-2012): Cho phản ứng: N
2
(k) + 3H
2
(k)

2NH
3
(k); ΔH = –92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận

A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
18.(KA-2013): Cho các cân bằng hóa học sau:
(a) H
2
(k) + I
2
(k)
→
¬ 
2HI (k). (b) 2NO
2
(k)
→
¬ 
N
2
O
4

(k).
(c) 3H
2
(k) + N
2
(k)
→
¬ 
2NH
3
(k). (d) 2SO
2
(k) + O
2
(k)
→
¬ 
2SO
3
(k).
Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị chuyển dịch?
A. (a). B. (c). C. (b). D. (d).
19.(KA-2013): Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20
giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là
A. 4,0.10
-4
mol/(l.s). B. 7,5.10
-4
mol/(l.s). C. 1,0.10
-4

mol/(l.s). D. 5,0.10
-4
mol/(l.s).
20.(KB-11)* Cho 5,6 gam CO và 5,4 gam H
2
O vào một bình kín dung tích không đổi 10 lít. Nung nóng
bình một thời gian ở 830
o
C để
hệ đạt đến trạng thái cân bằng: CO (k) + H
2
O (k)

CO
2
(k) + H
2
(k) ; (hằng số cân bằng K
C
= 1).
Nồng độ cân bằng của CO, H
2
O lần lượt là
A. 0,08M và 0,18M. B. 0,018M và 0,008M. C. 0,012M và 0,024M. D. 0,008M và 0,018M.
Đề cương ôn thi cấp tốc môn hoá học – Trịnh Nghĩa Tú – THPT Ngan Dừa - Trang 19
Cõu 21(C.12): Cho phn ng húa hc : Br
2
+ HCOOH 2HBr + CO
2
Lỳc u nng ca HCOOH l 0,010 mol/l, sau 40 giõy nng ca HCOOH l 0,008 mol/l. Tc trun g bỡnh ca phn ng trong

khong thi gian sau 40 giõy tớnh theo HCOOH l
A. 5,0.10
-5
mol/(l.s) B. 2,5.10
-4
mol/(l.s) C. 2,0.10
-4
mol/(l.s) D. 2,5.10
-5
mol/(l.s).
Cõu 22(C.13): Trong bỡnh kớn cú h cõn bng húa hc sau:
2 2 2
CO (k) H (k) CO(k) H O(k); H 0

+ + >
ơ
Xột cỏc tỏc ng sau n h cõn bng:
(a) Tng nhit ; (b) Thờm mt lng hi nc;
(c) gim ỏp sut chung ca h; (d) dng cht xỳc tỏc;
(e) thờm mt lng CO
2
;
Trong nhng tỏc ng trờn, cỏc tỏc ng lm cõn bng chuyn dch theo chiu thun l
A. (a), (c) v (e) B. (a) v (e) C. (d) v (e) D. (b), (c) v (d)
Cõu 23(CKB.11): Cho cõn bng húa hc: N
2
(k) + 3H
2
(k)


2NH
3
(k),

H < 0. Cõn bng trờn chuyn dch theo chiu thun khi:
A. tng ỏp sut ca h phn ng B. thờm cht xỳc tỏc vo h phn ng
C. tng nhit ca h phn ng D. gim ỏp sut ca h phn ng.
Cõu 24(C.12): Cho cõn bng húa hc : CaCO
3 (rn)


CaO
(rn)

+ CO
2(khớ)
Bit phn ng thun l phn ng thu nhit. Tỏc ng no sau õy vo h cõn bng cõn bng ó cho chuyn dch theo chiu thun?
A. Gim nhit B. Tng ỏp sut C. Tng nng t khớ CO
2
D. Tng nhit .
i hc khi B
Cõu 1(HKB.11): Cho cõn bng húa hc sau: 2SO
2
(k) + O
2
(k)

2SO
3
(k);


H < 0. Cho cỏc bin phỏp:
(1) tng nhit , (2) tng ỏp sut chung ca h phn ng, (3) h nhit , (4) dng thờm cht xỳc tỏc V
2
O
5
, (5) gim nng SO
3
, (6)
gim ỏp sut chung ca h phn ng. Nhng bin phỏp no lm cõn bng trờn chuyn dch theo chiu thun ?
A. (1), (2), (4) B. (2), (3), (4), (6) C. (2), (3), (5) D. (1), (2), (4), (5).
Cõu 2(HKB.12): Cho phn ng : N
2
(k) + 3H
2
(k)

2NH
3
(k);
H
= -92 kJ. Hai bin phỏp u lm cõn bng chuyn dch theo chiu
thun l
A. gim nhit v gim ỏp sut B. tng nhit v tng ỏp sut
C. gim nhit v tng ỏp sut D. tng nhit v gim ỏp sut.
Cõu 3(HKB.13): Trong mt bỡnh kớn cú cõn bng húa hc sau :
2 2 4
2NO (k) N O (k)

ơ

T khi hi ca hn hp khớ trong bỡnh so vi
2
H
nhit
1
T
bng 27,6 v nhit
2
T
bng 34,5. Bit
1
T
>
2
T
. Phỏt biu no sau
õy v cõn bng trờn l ỳng?
A. Phn ng thun l phn ng ta nhit.
B. Khi tng nhit , ỏp sut chung ca h cõn bng gim
C. Khi gim nhit , ỏp sut chung ca h cõn bng tng
D. Phn ng nghch l phn ng ta nhit
Cõu 4(HKA.11): Cho cõn bng húa hc: H
2
(k) + I
2
(k)

2HI(k);

H > 0. Cõn bng khụng b dch chuyn khi.

A. tng nhit ca h B. gim nng HI C. tng nng H
2
D. gim ỏp sut chung ca h.
Cõu 5(HKA.12): Xột phn ng phõn hy N
2
O
5
trong dung mụi CCl
4
45
0
C : N
2
O
5
N
2
O
4
+
1
2
O
2
Ban u nng ca N
2
O
5
l 2,33M, sau 184 giõy nng ca N
2

O
5
l 2,08M. Tc trung bỡnh ca phn ng tớnh theo N
2
O
5
l:
A. 1,36.10
-3
mol/(l.s). B. 6,80.10
-4
mol/(l.s) C. 6,80.10
-3
mol/(l.s). D. 2,72.10
-3
mol/(l.s).
Phn lớp 11 và 12
7- S in li - Axit - baz- pH ca dung dch
Cõu 1: Dung dịch X có chứa a mol (NH
4
)
2
CO
3
, thêm a mol Ba kim loại vào X và đun nóng dung dịch. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu đợc dung dịch
A. có NH
4
+
, CO

3
2

. B. có Ba
2+
, OH

.

C. có NH
4
+
, OH

. D. không còn ion nào nếu nớc không phân li.
Câu 2: Cho dung dịch chứa các ion sau: K
+
, Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
, Cl

. Muốn dung dịch thu đợc chứa ít loại cation duy nhất có thể cho tác
dụng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch Na

2
CO
3
. B. Dung dịch K
2
CO
3
. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Na
2
SO
4
.
Câu 3: Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO
3
)
2
vào dung dịch chứa a mol Ca(HSO
4
)
2
. Hiện tợng quan sát đợc là
A. sủi bọt khí và vẩn đục. B. vẩn đục. C. sủi bọt khí. D. vẩn đục, sau đó trong suốt trở lại.
Câu 4: Cho Ba kim loại lần lợt vào các dung dịch sau: NaHCO
3
, CuSO
4
, (NH
4
)
2

CO
3
, NaNO
3
, MgCl
2
. Số dung dịch tạo kết tủa là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Theo định nghĩa về axit - bazơ của Bron-stêt có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây là bazơ (có khả năng nhận proton):
Na
+
, Cl

, CO
3
2

, HCO
3

, CH
3
COO

, NH
4
+
, S
2



, ClO
4


?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6: Theo định nghĩa mới về axit-bazơ, các chất và ion thuộc dãy nào dới đây là lỡng tính ?
A. CO
3
2

, CH
3
COO

, ZnO, H
2
O. B. ZnO, Al
2
O
3
, HSO
4

, H
2
O.
cng ụn thi cp tc mụn hoỏ hc Trnh Ngha Tỳ THPT Ngan Da - Trang 20
C. NH

4
+
, HCO
3

, CH
3
COO

, H
2
O. D. ZnO, Al
2
O
3
, HCO
3

, H
2
O.
Câu 7: Dung dịch muối nào dới nào dới đây có pH > 7 ?
A. NaHSO
4
. B. NaNO
3
. C. NaHCO
3
. D. (NH
4

)
2
SO
4
.
Câu 8: Trong các dung dịch sau đây: K
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, Na
2
S, KHCO
3
, C
6
H
5
ONa. S dung dịch pH > 7 l:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 9: Trộn dung dịch NaHCO
3
với dung dịch NaHSO
4
theo tỉ lệ số mol 1 : 1 rồi đun nóng. Sau phản ứng thu đợc dung dịch X có :

A. pH > 7. B. pH < 7. C. pH = 7. D. pH = 14.
Câu 10: Dung dịch nớc của chất X làm quỳ tím ngả màu xanh, còn dung dịch nớc của chất Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn dung
dịch của hai chất thì xuất hiện kết tủa. X và Y có thể là
A. NaOH và K
2
SO
4
. B. K
2
CO
3
và Ba(NO
3
)
2
. C. KOH và FeCl
3
. D. Na
2
CO
3
và KNO
3
.
Câu 11: Dung dịch X chứa 5 loại ion Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+

, 0,5 mol Cl


và 0,3 mol NO
3


. Thêm từ từ dung dịch Y chứa hỗn hợp K
2
CO
3
1M và
Na
2
CO
3
1,5M vào dung dịch X đến khi đợc lợng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch Y cần dùng là :
A. 160 ml. B. 600 ml. C. 320 ml. D. 300 ml.
Câu 12: Trong các cặp chất dới đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?
A. Al(NO
3
)
3
và CuSO
4
. B. NaHSO
4
và NaHCO
3
. C. NaAlO

2
và HCl. D. NaCl và AgNO
3
.
Câu 13: Dung dịch X chứa 5 loại ion: Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+
, 0,1 mol Cl


và 0,2 mol NO
3


. Thêm từ từ dung dịch K
2
CO
3
1M vào dung dịch X
đến khi đợc lợng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch K
2
CO
3
cho vào là
A. 150 ml. B. 200 ml. C. 250 ml. D. 300 ml.
Câu 14: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba vào nớc, đợc 300 ml dung dịch X và 0,336 lít H
2

(đktc). pH của dung dịch X bằng :
A. 1. B. 13. C. 12. D. 11.
Cõu 15: Ho tan hon ton m gam Na vo 100 ml dung dch HCl a mol/lớt, thu c dung dch X v 0,1a mol khớ thoỏt ra . Nhỳng giy
qu tớm vo dung dch X, mu tớm ca giy qu
A. chuyn thnh xanh. B. chuyn thnh . C. gi nguyờn mu tớm. D. mt mu.
Câu 16 Cho 100 ml dung dịch gồm HNO
3
và HCl có pH = 1,0 vào V ml dung dịch Ba(OH)
2
0,025M thu đợc dung dịch có pH bằng 2,0.
Giá trị của V là : A. 75. B. 150. C. 200. D. 250.
Câu 17: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/l và H
2
SO
4
0,01 mol/l với 250 ml dung dịch Ba(OH)
2
a mol/l, thu đợc m gam
kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị m là
A. 0,233. B. 0,5825. C. 2,330. D. 3,495.
Câu 18: Hai dung dịch CH
3
COONa và NaOH có cùng pH, nồng độ mol/l của các dung dịch tơng ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là
A. x = y. B. x > y. C. x < y. D. x = 0,1y.
Câu 19: Dung dịch X có a mol NH
4
+
, b mol Mg
2+
, c mol SO

4
2

và d mol HCO
3

. Biểu thức nào biểu thị sự liên quan giữa a, b, c, d sau đây là
đúng?
A. a + 2b = c + d B. a + 2b = 2c + d C. a + b = 2c + d D. a + b = c + d.
Đề thi Đại học
1.(KB-08) Cho dóy cỏc cht: KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O, C
2
H
5
OH, C
12
H
22
O
11

(saccaroz), CH
3
COOH, Ca(OH)

2
, CH
3
COONH
4
. S
cht in li l: A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
2.(KA-2010) Cho 4 dung dch: H
2
SO
4
loóng, AgNO
3
, CuSO
4
, AgF. Cht khụng tỏc dng c vi c 4 dung dch trờn l :
A. KOH. B. BaCl
2
. C. NH
3
. D. NaNO
3
.
3.(CĐ-09) Dóy gm cỏc ion (khụng k n s phõn li ca nc) cng tn ti trong mt dung dch l :
A.
3 2
3 4
H ,Fe , NO ,SO
+ +
B.

3
Ag , Na ,NO ,Cl
+ +
C.
2 2 3
4 4
Mg ,K ,SO ,PO
+ +
D.
3
4
Al , NH ,Br ,OH
+ +
4.(C-2010) Dóy gm cỏc ion cng tn ti trong mt dung dch l
A. K
+
,Ba
2+
,OH

,Cl

B. Al
3+
,PO
4
3

,Cl


, Ba
2+
C. Na
+
,K
+
,OH

,HCO
3

D. Ca
2+
,Cl

,Na
+
,CO
3
2

5.(KB-07) Cho 4 phn ng: (1) Fe + 2HCl FeCl
2

+ H
2
(2) 2NaOH + (NH
4
)
2

SO
4


Na
2
SO
4

+ 2NH
3

+ 2H
2
O
(3) BaCl
2

+ Na
2
CO
3


BaCO
3

+ 2NaCl (4) 2NH
3


+ 2H
2
O + FeSO
4


Fe(OH)
2

+ (NH
4
)
2
SO
4
Cỏc phn ng thuc loi phn ng axit - baz l :A. (2), (3). B. (1), (2). C. (2), (4). D. (3), (4).
6.(KB-09) Cho cỏc phn ng húa hc sau:
(1) (NH
4
)
2
SO
4

+ BaCl
2
(2) CuSO
4
+ Ba(NO
3

)
2
(3) Na
2
SO
4
+ BaCl
2

(4) H
2
SO
4
+ BaSO
3
(5) (NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
(6) Fe
2
(SO
4
)
3
+ Ba(NO

3
)
2

Các phản ứng đều có cùng một phơng trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6). B. (3), (4), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (3), (5), (6).
7.(C-08) Cho dóy cỏc cht : NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, NaCl, MgCl
2
, FeCl
2
, AlCl
3
. S cht trong dóy tỏc dng vi lng d dung dch
Ba(OH)
2

to thnh kt ta l
A. 5. B. 4. C. 1. D. 3.
8.(C-08)Cho dóy cỏc cht: KOH, Ca(NO
3
)
2

, SO
3
, NaHSO
4
, Na
2
SO
3
, K
2
SO
4
. S cht trong dóy to thnh kt ta khi phn ng vi
dung dch BaCl
2

l : A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
9.(KB-07) Trong cỏc dd HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)

2
, dóy gm cỏc cht
u tỏc dng c vi dd Ba(HCO
3
)
2
l: A. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
. B. HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
.
C. NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
. D. HNO

3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Na
2
SO
4
.
10.(KB-2010) Cho dd Ba(HCO
3
)
2
ln lt vo cỏc dd: CaCl
2
, Ca(NO
3
)
2
, NaOH, Na
2
CO
3
, KHSO
4
, Na
2
SO
4

, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, HCl. S
trng hp cú to ra kt ta l: A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
11.(KB-08) Mt mu nc cng cha cỏc ion: Ca
2+
, Mg
2+
, HCO
3

, Cl

, SO
4
2

. Cht c dng lm mm mu nc cng trờn
l:
A. Na
2
CO
3
. B. HCl. C. H
2
SO

4
. D. NaHCO
3
.
12.(C-08) Hai cht c dng lm mm nc cng vnh cu l
A. Na
2
CO
3

v HCl. B. Na
2
CO
3

v Na
3
PO
4
.
C. Na
2
CO
3

v Ca(OH)
2
. D. NaCl v Ca(OH)
2
.

cng ụn thi cp tc mụn hoỏ hc Trnh Ngha Tỳ THPT Ngan Da - Trang 21
13.(KB-08) Cho các dung dịch: HCl, etylen glicol, NH
3
, KCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)
2
là :
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
14.(KB-07) Hỗn hợp X chứa Na
2
O, NH
4
Cl, NaHCO
3

và BaCl
2

có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H
2
O (dư), đun
nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl, NaOH. B. NaCl. C. NaCl, NaHCO
3
, NH
4
Cl, BaCl
2
. D. NaCl, NaOH, BaCl
2
.

15.(KA-2010) Cho các chất: NaHCO
3
, CO, Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
, HF, Cl
2
, NH
4
Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt
độ thường là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
16.(KA-08) Cho các chất: Al, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Zn(OH)
2
, NaHS, K
2
SO
3
, (NH
4

)
2
CO
3
. Số chất đều phản ứng được với dd HCl, dd
NaOH là : A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
17.(C§-09) Dãy gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là :
A. NaHCO
3
, ZnO, Mg(OH)
2
B. Mg(OH)
2
, Al
2
O
3
, Ca(HCO
3
)
2
C. NaHCO
3
, MgO, Ca(HCO
3
)
2
D. NaHCO
3
, Ca(HCO

3
)
2
, Al
2
O
3
18.(KA-07) Cho dãy các chất: Ca(HCO
3
)
2
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, ZnSO
4
, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
. Số chất có tính chất lưỡng tính là :
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
19.(CĐ-08) Cho dãy các chất: Cr(OH)
3
, Al

2
(SO
4
)
3
, Mg(OH)
2
, Zn(OH)
2
, MgO, CrO
3
. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là :
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
20.(CĐ-07) Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Mg(OH)
2
. B. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Pb(OH)
2
.
C. Cr(OH)
3
, Zn(OH)

2
, Mg(OH)
2
.
D. Cr(OH)
3
, Pb(OH)
2
, Mg(OH)
2
.
21.(KA-07) Có 4 dung dịch muối riêng biệt : CuCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
. Nếu thêm dung dịch KOH (dư)
rồi thêm tiếp dung dịch NH
3
(dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là:
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
22.(CĐ-07) Trong số các dung dịch: Na
2
CO
3
, KCl, CH
3

COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, C
6
H
5
ONa, nhŠng dung dịch có pH > 7 là:
A. Na
2
CO
3
, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa. B. Na
2
CO
3
, NH
4
Cl, KCl.
C. KCl, C
6
H
5

ONa, CH
3
COONa. D. NH
4
Cl, CH
3
COONa, NaHSO
4
.
23.(CĐ-2010) Dung dịch nào sau đây có pH > 7 ?
A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch NH
4
Cl C. Dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
D. Dung dịch CH
3
COONa
24.(KB-09) Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. NaNO
3
B. KCl C. NH
4
NO
3
D. K
2

CO
3
25.(CĐ-08) Cho các dung dịch có c‚ng nồng độ: Na
2
CO
3

(1), H
2
SO
4

(2), HCl (3), KNO
3

(4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp
xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1).
26.(KA-2010) Dd X có chứa: 0,07 mol Na
+
; 0,02 mol
2
4
SO

và x mol OH

. Dd Y có chứa
4 3
ClO , NO

− −
và y mol H
+
; tổng số mol
4
ClO


3
NO

là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dd Z. Dd Z có pH (bỏ qua sự điện li của H
2
O) là
A. 1 B. 2 C. 12 D. 13
27.(KA-08) Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y. Dd Y có pH là :
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
28.(KB-07)
Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)
2

0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H
2
SO
4

0,0375M và HCl
0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:
A. 7. B. 6. C. 1. D. 2.
29.(KB-08) Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO

3

với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung
dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H
+
][OH

] = 10
-14
)
A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12.
30.(KB-2010) Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Khi pha loãng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4.
B. Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl.
C. Khi pha loãng dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng.
D. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%.
31.(KA-07) Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H
2
SO
4

0,5M, thu được 5,32 lít
H
2

(ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là :
A. 1. B. 6. C. 7. D. 2.
32.(KB-09) Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H
2
SO

4
0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)
2
0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 1,2 B. 1,0 C. 12,8 D. 13,0
33.(KA-07) Dung dịch HCl và dung dịch CH
3
COOH có c‚ng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương
ứng là x và y. Quan hệ giŠa x và
y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH
3
COOH thì có 1 phân tử điện li)
A. y = 100x. B. y = 2x. C. y = x – 2. D. y = x + 2.
34.(C§-09) Cho dd chứa 0,1 mol (NH
4
)
2
CO
3
tác dụng với dd chứa 34,2 gam Ba(OH)
2
. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m
là : A. 17,1 B. 19,7 C. 15,5 D. 39,4
Đề cương ôn thi cấp tốc môn hoá học – Trịnh Nghĩa Tú – THPT Ngan Dừa - Trang 22
35.(CĐ-07) Một dd chứa 0,02 mol Cu
2+
, 0,03 mol K
+
, x mol Cl



và y mol SO
4
2–

. Tổng khối lượng các muối tan có trong dd là 5,435 gam.
Giá trị của x và y lần lượt là : A. 0,03 và 0,02. B. 0,05 và 0,01. C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,05.
36.(CĐ-08) Dung dịch X chứa các ion: Fe
3+
, SO
4
2–
, NH
4
+
, Cl

. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau :
- Phần một tác dụng với lượng dư dd NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa ;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl
2
, thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)
A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam.
37.(KA-2010)Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na
+
; 0,003 mol Ca
2+
; 0,006 mol Cl


; 0,006
3
HCO

và 0,001 mol
3
NO

. Để loại bỏ hết
Ca
2+
trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)
2
. Giá trị của a là
A. 0,222 B. 0,120 C. 0,444 D. 0,180
38.(KB-2010) Dd X chứa các ion: Ca
2+
, Na
+
, HCO
3

và Cl

, trong đó số mol của ion Cl

là 0,1. Cho 1/2 dd X phản ứng với dd NaOH (dư),
thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dd X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)
2
(dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến

cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 9,21 B. 9,26 C. 8,79 D. 7.47
39.(KA-2010) Cho m gam NaOH vào 2 lít dd NaHCO
3
nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với
dung dịch BaCl
2
(dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl
2
(dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc
các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là
A. 0,04 và 4,8 B. 0,07 và 3,2 C. 0,08 và 4,8 D. 0,14 và 2,4
40.(KB-09) Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH
3
COOH 0,1M và CH
3
COONa 0,1M. Biết ở 25
0
C K
a
của CH
3
COOH là 1,75.10
-5
và bỏ
qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25
o

A. 1,00 B. 4,24 C. 2,88 D. 4,76
41.(KB-2012). Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na

+
; 0,02 mol Ca
2+
; 0,02 mol HCO
3

và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và
giá trị của a là
A. NO
3

và 0,03. B. Cl

và 0,01. C. CO
3
2−
và 0,03. D. OH

và 0,03.
42.(KA-2012). Cho hỗn hợp K
2
CO
3
và NaHCO
3
(tỉ lệ mol 1 : 1) vào bình dung dịch Ba(HCO
3
)
2
thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm

từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là: A. 3,94 gam. B. 7,88 gam. C. 11,28 gam. D. 9,85 gam.
43.(KA-2013). Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO
3
)
2
là:
A. HNO
3
, Ca(OH)
2
và Na
2
SO
4
. B. HNO
3
, Ca(OH)
2
và KNO
3
.
C. HNO
3
, NaCl và Na
2
SO
4
. D. NaCl, Na
2

SO
4
và Ca(OH)
2
.
44.(KB-2013). Dung dịch X chứa 0,12 mol Na
+
; x mol
2-
4
SO
; 0,12 mol
-
Cl
và 0,05 mol
+
4
NH
. Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,1M vào
X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,190 B. 7,020 C. 7,875 D. 7,705
45.(KB-2013). Trong số các dung dịch có c‚ng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH nhỏ nhất?
A.
2
Ba(OH)
B.
2 4
H SO

C. HCl D. NaOH
46.(KA-11)* Dung dịch X gồm CH
3
COOH 1M (K
a
= 1,75.10
-5
) và HCl 0,001M . Giá trị pH của dung dịch X là:
A. 2,43 B. 2,33 C. 1,77 D. 2,55
47.(KB-11) Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, NH
4
Cl, Al
2
O
3
, Zn, K
2
CO
3
, K
2
SO

4
. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác
dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
48.(CĐKB.11): Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH = 3,0 thu được dung dịch Y có pH = 11,0. Giá trị
của a là: A. 0,80 B. 1,78 C. 1,60 D. 0,12.
49. CĐ.13): Dãy gồm các ion c‚ng tồn tại trong một dung dịch là
A.
Cl

;
Na
+
;
3
NO


Ag
+
B.
2
Cu
+
;
2
Mg
+
;
H

+

OH

C.
K
+
;
2
Mg
+
;
OH


3
NO

D.
K
+
;
2
Ba
+
;
Cl


3

NO

50.(CĐ.13): Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm ?
A. HCl. B.
3
CH COONa
. C.
4
NH Cl
. D.
3 3
Al(NO )
.
8- Nhóm nitơ- photpho- Amoniac, axit n
itric, muối nitrat-Phân bón
Câu 1: Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO
3
)
2

→
0
t
(2) H
2
NCH
2
COOH + HNO
2

→ (3) NH
3
+ CuO
→
0
t
(4) NH
4
NO
2

→
0
t
(5) C
6
H
5
NH
2
+ HNO
2


0
HCl(0 5 )−
→
(6) (NH
4
)

2
CO
3

→
0
t
Số phản ứng thu được N
2
là : A. 3, 4, 5. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 4, 5, 6.
Đề cương ôn thi cấp tốc môn hoá học – Trịnh Nghĩa Tú – THPT Ngan Dừa - Trang 23
Cõu 2: Khi cho bột Zn (d) vào dung dịch HNO
3
thu đợc hỗn hợp khí X gồm N
2
O và N
2
. Khi phản ứng kết thúc, cho thêm NaOH vào lại
thấy giải phóng hỗn hợp khí Y. Hỗn hợp khí Y là
A. H
2
, NO
2
. B. H
2
, NH
3
. C. N
2
, N

2
O. D. NO, NO
2
.
Câu 3: Cho hai muối X, Y thoả mãn điều kiện sau:
X + Y không xảy ra phản ứng. X + Cu không xảy ra phản ứng.
Y + Cu không xảy ra phản ứng. X + Y + Cu xảy ra phản ứng.
X và Y là muối : A. NaNO
3
và NaHSO
4
. B. NaNO
3
và NaHCO
3
. C. Fe(NO
3
)
3
và NaHSO
4
. D. Mg(NO
3
)
2
và KNO
3
.
Cõu 4: Nhit phõn hon ton Fe(NO
3

)
2
trong khụng khớ thu sn phm gm:
A. FeO; NO
2
; O
2
. B. Fe
2
O
3
; NO
2
. C. Fe
2
O
3
; NO
2
; O
2
. D. Fe; NO
2
; O
2
.
Câu 5: Ho tan ht 7,68 gam Cu v 9,6 gam CuO cn ti thiu th tớch dung dch hn hp HCl 1M v NaNO
3
0,1M (vi sn phm kh
duy nht l khớ NO) l (cho Cu = 64):

A. 80 ml B. 800 ml C. 56 ml D. 560 ml
Câu 6: Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là:
A. Ca(H
2
PO
4
)
2
B. NH
4
H
2
PO
4
và Ca(H
2
PO
4
)
2
. C. NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2

HPO
4
. D. (NH
4
)
2
HPO
4
và Ca(H
2
PO
4
)
2
.
Câu 7: Thành phần chính của supephotphat kép là
A. Ca
3
(PO
4
)
2
. B. Ca(H
2
PO
4
)
2
. C. CaHPO
4

. D. Ca(H
2
PO
4
)
2
, CaSO
4
.
Cõu 8: Nung hon ton 13,96 gam hn hp AgNO
3
v Cu(NO
3
)
2
, thu c cht rn X. Cho X tỏc dng vi dung dch HNO
3
ly d, thu
c 448ml khớ NO ( ktc). Phn trm theo khi lng ca Cu(NO
3
)
2
trong hn hp u l
A. 26,934% B. 27,755%. C. 31,568% D. 17,48%.
Câu 9: Trong công nghiệp, phân lân supephotphat kép đợc sản xuất theo sơ đồ chuyển hoá:
Ca
3
(PO
4
)

2
H
3
PO
4
Ca(H
2
PO
4
)
2
Khối lợng dd H
2
SO
4
70% đã dùng để điều chế đợc 468 kg Ca(H
2
PO
4
)
2
theo sơ đồ chuyển hoá trên là bao nhiêu? Biết hiệu suất của cả quá
trình là 80%.
A. 392 kg. B. 520 kg. C. 600 kg. D. 700 kg.
Câu 10: Hỗn hợp X gồm N
2
và H
2
có tỉ khối so với H
2

bằng 3,6. Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp amoniac trong bình kín (có xúc tác
bột Fe) thu đợc hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H
2
bằng 4. Hiệu suất phản ứng tổng hợp amoniac là :
A. 10,00%. B. 18,75%. C. 20,00%. D. 25,00%.
(lập tỉ lệ: M
1
/M
2
= n
2
/n
1
, chọn n
1
= 1 mol, tìm n
2
, tính số mol các chất ban đầu, phản ứng

tính hiệu suất phản ứng theo chất thiếu
trong phơng trình phản ứng: theo N
2
hay H
2
? h =?).
Câu 11: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat của một kim loại thu đợc 4,0 gam một oxit. Công thức phân tử của muối nitrat đã dùng

A. Fe(NO
3
)

3
. B. Cu(NO
3
)
2
. C. Al(NO
3
)
3
. D. Pb(NO
3
)
2
.
Cõu 12: Cho 500ml dung dch hn hp gm HNO
3
0,2M v HCl 1M. Khi cho Cu tỏc dng vi dung dch thỡ ch thu c mt sn phm
duy nht l NO. Khi lng Cu cú th ho tan ti a vo dung dch l
A. 3,2 g. B. 6,4 g. C. 2,4 g. D. 9,6 g.
Đề thi Đại học
1.(C-2010) Sn phm ca phn ng nhit phõn hon ton AgNO
3
l
A. Ag, NO
2
, O
2
B. Ag
2
O, NO, O

2
C. Ag, NO, O
2
D. Ag
2
O, NO
2
, O
2
2.(KB-08)-Cõu 31: Cho cỏc phn ng sau:
H
2
S + O
2
(d)
0
t

Khớ X + H
2
O
NH
3
+ O
2

0
850 C,Pt

Khớ Y + H

2
O
NH
4
HCO
3
+ HCl loóng Khớ Z + NH
4
Cl + H
2
O. Cỏc khớ X, Y, Z thu c ln lt l:
A. SO
3
, NO, NH
3
. B. SO
2
, N
2
, NH
3
. C. SO
2
, NO, CO
2
. D. SO
3
, N
2
, CO

2
.
3.(KA-08)-
Cõu 1: Cho cỏc phn ng sau:
(1) Cu(NO
3
)
2


(2) NH
4
NO
2


(3) NH
3
+ O
2


(4) NH
3
+ Cl
2

(5) NH
4
Cl



(6) NH
3
+ CuO


Cỏc phn ng u to khớ N
2

l:
A. (2), (4), (6). B. (1), (2), (5). C. (1), (3), (4). D. (3), (5), (6).
4.(KB-2010) Cho s chuyn hoỏ :
3 4
2 5
H PO
KOH KOH
P O X Y Z
+
+ +

. Cỏc cht X, Y, Z ln lt l :
A. K
3
PO
4
, K
2
HPO
4

, KH
2
PO
4
B. KH
2
PO
4
, K
2
HPO
4
, K
3
PO
4
C. K
3
PO
4
, KH
2
PO
4
, K
2
HPO
4
D. KH
2

PO
4
, K
3
PO
4
, K
2
HPO
4
5.(KA-08)- Cho Cu v dung dch H
2
SO
4

loóng tỏc dng vi cht X (mt loi phõn bún húa hc), thy thoỏt ra khớ khụng mu húa
nõu trong khụng khớ. Mt khỏc, khi X tỏc dng vi dung dch NaOH thỡ cú khớ mi khai thoỏt ra. Cht X l
A. ure. B. amoni nitrat. C. amophot. D. natri nitrat.
6.(KB-08)- Thnh phn chớnh ca qung photphorit l
A. Ca
3
(PO
4
)
2
. B. NH
4
H
2
PO

4
. C. Ca(H
2
PO
4
)
2
. D. CaHPO
4
.
7.(KA-09)- Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. Phõn urờ cú cụng thc l (NH
4
)
2
CO
3
.
cng ụn thi cp tc mụn hoỏ hc Trnh Ngha Tỳ THPT Ngan Da - Trang 24
t
o
t
o
850
o
C, Pt t
o
t
o
t

o
B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
C. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO
3
-
) và ion amoni (NH
4
+
)
D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3
.
8.(C§-09)- Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3
B. (NH
4
)

2
HPO
4
và NaNO
3
C. (NH
4
)
3
PO
4
và KNO
3
D. NH
4
H
2
PO
4
và KNO
3
9.(KB-2010) Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ
dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 48,52%. B. 42,25%. C. 39,76%. D. 45,75%.
10.(CĐ-08)- Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO
3

và Cu(NO
3
)

2
, thu được hỗn hợp khí X
(tỉ khối của X so với khí
hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO
3
)
2

trong hỗn hợp ban đầu là
A. 8,60 gam. B. 20,50 gam. C. 11,28 gam. D. 9,40 gam.
11.(KA-09) Nung 6,58 gam Cu(NO
3
)
2
trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí
X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
12.(KA-2010) Cho 0,448 lít khí NH
3
(đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn
toàn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 12,37%. B. 87,63%. C. 14,12%. D. 85,88%.
13.(KA-2010) Hỗn hợp khí X gồm N
2
và H
2
có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc
tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH
3


A. 50% B. 36% C. 40% D. 25%
14.(KB-07)- Thực hiện hai thí nghiệm:
1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO
3

1M thoát ra V
1

lít NO.
2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO
3

1M và H
2
SO
4

0,5 M thoát ra V
2
lít NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở c‚ng điều kiện. Quan hệ giŠa V
1

và V
2


A. V
2


= V
1
. B. V
2

= 2,5V
1
. C. V
2

= 2V
1
. D. V
2

= 1,5V
1
.
15. (KB-2010)* Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch chứa 0,9 mol H
2
SO
4
(loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 6,72 B. 8,96 C. 4,48 D. 10,08
16.(KA-09)- Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H

2
SO
4
0,5M và NaNO
3
0,2M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung
dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là
A. 240. B. 120. C. 360. D. 400.
17.(KB-08) Thể tích dung dịch HNO
3

1M (loãng) ít nhất cần d‚ng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol
Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 1,0 lít. B. 0,6 lít. C. 0,8 lít. D. 1,2 lít.
18.(KA-09)- Cho 6,72 gam Fe vào 400ml dung dịch HNO
3
1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy
nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là
A. 1,92. B. 0,64. C. 3,84. D. 3,20.
19.(KA-09)- Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO
3
loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y
gồm hai khí là N
2
O và N
2
. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H
2
là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của

m là
A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08.
20.(C§-09)- Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO
3
loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc)
hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hoá nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH
(dư) vào X và đun nóng, không có khí m‚i khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 12,80% B. 15,25% C. 10,52% D. 19,53%
21.(CĐ-2010)- Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
0,8M và Cu(NO
3
)
2
1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của
5
N
+
). Giá trị của a là
A. 8,4 B. 5,6 C. 11,2 D. 11,0
22.(KB-2012)-Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Clo được d‚ng để diệt tr‚ng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.
B. Amoniac được d‚ng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.
C. Lưu huỳnh đioxit được d‚ng làm chất chống nấm mốc.
D. Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu.
23(KA-2013-Thí nghiệm với dung dịch HNO
3
thường sinh ra khí độc NO
2

. Để hạn chế khí NO
2
thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống
nghiệm bằng: (a) bông khô. (b) bông có tẩm nước. (c) bông có tẩm nước vôi. (d) bông có tẩm giấm ăn.
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là
A. (d) B. (c) C. (a) D. (b)
24(KA-2013)-Cho 12 gam hợp kim của bạc vào dung dịch HNO3 loãng (dư), đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch có
8,5 gam AgNO3. Phần trăm khối lượng của bạc trong mẫu hợp kim là
A. 65% B. 30% C. 55% D. 45%
Đề cương ôn thi cấp tốc môn hoá học – Trịnh Nghĩa Tú – THPT Ngan Dừa - Trang 25

×