Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

De cuong co luu chat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (735.15 KB, 35 trang )

lOMoARcPSD|21846983

ĐỀ CƯƠNG CƠ LƯU CHẤT - oke
Công nghệ thông tin (Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng)

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by Qu?c Duy Nguy?n ()


lOMoARcPSD|21846983

TÊN HỌC PHẦN/MÔN HỌC: CƠ LƯU CHẤT
CHƯƠNG 1
Câu 1: Các nghiên cứu của môn cơ lưu chất không được thực hiện:
Cho lưu chất nén được
Câu 2: Trong cơ lưu chất người ta khơng áp dụng các phương pháp nghiên cứu:
Thí nghiệm trong điều kiện thực tế
Câu 3: Trong các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất, phát biểu nào sau đây sai:
Mơ đun đàn hồi thể tích của khơng khí lớn hơn của nước
Câu 4: Trọng lượng riêng của chất lỏng là:
Trọng lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng
Câu 5: Khối lượng riêng của chất lỏng là:
Khối lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng
Câu 6: Tỷ trọng () của một loại chất lỏng là:
Tỷ số giữa trọng lượng riêng của chất lỏng đó và trọng lượng của nước ở 4C
Câu 7: Một loại dầu có tỷ trọng  = 0,75 thì khối lượng riêng bằng:
P = 750 kg/cm3
Câu 8: Phát biểu nào sau đây khơng đúng về suất đàn hồi:
Suất đàn hồi thể tích K của chất lỏng là tỷ số giữa độ giảm thể tích tương đối và độ
tăng áp suất
Câu 9: Hệ số nén của chất lỏng được tính theo cơng thức:


Câu 10: Hệ số dãn nỡ nhiệt của chất lỏng được tính theo cơng thức:
Câu 11: Hệ số nén của một chất lỏng thể hiện:
Biến thiên của thể tích tương đối khi biến thiên áp suất bằng 1

Downloaded by Qu?c Duy Nguy?n ()


lOMoARcPSD|21846983

Câu 12: Tính dãn nỡ của chất lỏng là:
Tính thay đổi thể tích tương đối của chất lỏng khi nhiệt độ thay đổi
Câu 13: Hai tấm phẳng AB và CD đặt song song và sát nhau, ở giữa điều bôi trơn.
Tấm CD cố định, tấm AB chuyển động với vận tốc u. Lực ma sát giữa hai tấm
phẳng được tính theo cơng thức với y có phương:

Trùng phương với x, gốc tọa độ đặt trên tấm CD

Câu 14: Trong công thức , là :
là hệ số nhớt động lực
Câu 15: Ghép các đường cong dưới đây cho phù hợp với loại chất lỏng:

1: Chất lỏng phi Newton, 3: Chất lỏng lý tưởng

Câu 16: Gọi y là phương vng góc với dịng chảy. Chất lỏng Newton là chất lỏng
có:
Quan hệ giữa và du/dy là quan hệ tuyến tính
Câu 17: Chất lỏng lý tưởng:

Có độ nhớt bằng 0


Câu 18: Định luật ma sát trong của Newton biểu thị mối quan hệ giữa các đại
lượng sau:
Ứng suất tiếp tuyến, vận tốc biến dạng, độ nhớt
Câu 19: Đơn vị đo độ nhớt động lực không đúng là:
Câu 20: Đơn vị đo độ nhớt động học là :

N.s/m2

m2/s

Downloaded by Qu?c Duy Nguy?n ()


lOMoARcPSD|21846983

Câu 21: Khi nhiệt độ tăng thì độ nhớt:
Câu 22: Khi áp suất tăng thì độ nhớt:

Chất thể lỏng giảm
Chất ở thể lỏng tăng

Câu 23: Đọ nhớt động lực của chất lỏng 1 là , chất lỏng 2 là . Độ nhớt đọng học
của chất lỏng 1 là , chất lỏng 2 là . Nếu thì:
Cịn phụ thuộc vào loại chất lỏng
Câu 24: Một dịng chảy có biểu đồ phân bố vận tốc tuyến tính như hình vẽ thì ứng
suất tiếp giữa các phần tử trên AB sẽ là:

Điều bằng khơng tất cả mọi điểm trên AB

Câu 25: Một dịng chảy có biểu đồ phân bố vận tốc tuyến tính như hình vẽ thì ứng

suất tiếp ma sát giữa các phần tử trên AB sẽ là:

Bằng khơng

Câu 26: Một dịng chảy có biểu đồ phân bố vận tốc tuyến tính như hình vẽ thì ứng
suất tiếp ma sát tại các điểm A, B, C lần lượt sẽ là:

Câu 27: Chất lỏng A có tỷ trọng 0,85, chất lỏng B có tỷ trọng 0,95, khối lượng
riêng của nước 1000 kg/m3. Chọn câu sai:
A nổi trên nước, B chìm trong nước
Câu 28: Chất lỏng A có tỷ trọng 1,2; chất lỏng B có tỷ trọng 0,85. Chọn câu đúng:
A nặng hơn B

Downloaded by Qu?c Duy Nguy?n ()


lOMoARcPSD|21846983

Câu 29: Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất , phát biểu nào sau đây sai:
Rượu và cồn là hai lưu chất có suất đàn hồi phụ thuộc áp suất và nhiệt độ
Câu 30: Chất lưu A và B khơng hịa tan lẫn nhau, A có tỷ trọng lớn hơn B. Khi đổ
A và B thì:
B nằm trên A
Câu 31: Một lưu chất có suất đàn hồi nhỏ thì:

Dể nén

Câu 32: Bình chưa nước với thể tích ban đầu 100 lít ở áp suất p0=0, tăng áp suất
trong bình lên 108Pa, với hệ số nén áp suất là 4.19.10-10 m2/N thì lượng nước bị nén
lại là:

-4,19 lít
Câu 33: Bình chưa nước với thể tích ban đầu 1000 lít ở áp suất p0=0, tăng áp suất
trong bình lên 5.108Pa, với hệ số nén áp suất là 4.19.10-10 m2/N thì lượng nước bị
nén lại là:
-209,50 lít
Câu 34: Dầu mỏ được nén trong xi lanh bằng thép thành dày tiết diện điều như
hình vẽ. Xem như thép khơng đàn hồi. Cột dầu trước khi nén là h=1,5 m. Và mực
nước thủy ngân nằm ở vị trí A-A. Sau khi nén, áp suất tăng từ 0 at lên 50 at, thì
mực thủy ngân dịch chuyển lên một khoảng h=4 mm. Tính hệ số P nén của dầu
mỏ:

5,33. 10-10 m2/N
Câu 35: Trong một bể chứa hình trụ thẳng đứng, đựng 100 tấn dầu hỏa có khối
lượng riêng =850 kg/m3 ở 10C. Xác định thể tích dân lên của dầu trong bể chứa
khi nhiệt độ tăng lên 40C. Bỏ qua giãn nỡ của bể chứa. Hệ số giãn nỡ vì nhiệt
=0.00072 l/độ:
2,56 m3
(2,54 m3)

Câu 36: Một thang máy trượt lên 2 tấm phẳng có kích thước như hình vẽ. Xác
định lực ma sát khi thang máy chuyển động với vận tốc v=0,5m/s. Biết lớp dầu bơi
trơn có độ nhớt lực =9.10-2 Ns/m2:

Downloaded by Qu?c Duy Nguy?n ()


lOMoARcPSD|21846983

108N


Câu 37: Đường ống có đường kính d, dài l, dẫn dầu có hệ số nhớt đọng học ,
khối lượng riêng . Dầu chuyển động theo quy luật u=ady-ay2. Chọn hệ trục như
hình vẽ. Lực ma sát của dầu lên thành ống sẽ là:

Fms= ald2

BỔ SUNG CHƯƠNG 1
Câu 1:Tác dụng một lực F lên tấm phẳng diện tích A=64cm2 cho nó trượt ngang
trên tấm cố định với vận tốc V=0,05m/s, biết chiều dày lớp dầu bơi trơn có bề dày
t=0,5mm, hệ số nhớt động lực 2,56Ns/m2 . Lực F có giá trị là:

Câu 2: Tác dụng một lực F lên tấm phẳng diện tích A cho nó trượt ngang trên tấm
cố định với vận tốc V=0,05m/s, biết chiều dày lớp dầu bơi trơn có bề dày t=0,5mm.
Vận tốc lớp dầu cách tấm cố định một khoảng n=0,3mm là :

Downloaded by Qu?c Duy Nguy?n ()


lOMoARcPSD|21846983

Câu 3: Một loại nhớt có trọng lượng riêng 8000N/m3, độ nhớt động lực học
2,56Ns/m2 chảy đều trên mặt phẳng nghiêng 1º so với mặt phẳng ngang. Bề dày t
của lớp nhớt là:

Câu 4: Bình chứa nước với thể tích ban đầu 50 lít ở áp suất p0=0, tăng áp suất
trong bình lên 108Pa, với hệ số nén áp suất là 4,15.10-10 m2/N thì lượng nước bị nén
lại là:

Câu 5: Bình chứa nước với thể tích ban đầu 10000 lít ở áp suất P0=0, tăng áp suất
trong bình lên 5.108Pa, với hệ số nén áp suất là 4.13.10-10 m2/N thì lượng nước bị

nén lại là:

Câu 6: Trong một bể chứa hình trụ thẳng đứng, đựng 150 tấn dầu hỏa có khối
lượng riêng 850kg/m3 ở 150C. Xác định thể tích dâng lên của dầu trong bể chứa
khi nhiệt độ tăng lên đến 500C. Bỏ qua giãn nở của bể chứa. Hệ số giãn nở vì
nhiệt 0.00075 1/độ
CHƯƠNG 2
Câu 38: Các lực sau thuộc loại lực khối:
Trọng lực, lực quán tính
Câu 39: Các lực sau thuộc loại lực bề mặt:
Áp lực, lực ma sát
Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng về cường độ lực khối:
Lực tác dụng lên một đơn vị diện tích bề mặt lưu chất
Câu 41: Ví dụ nào sau đây không phải là cường độ lực khối:

Downloaded by Qu?c Duy Nguy?n ()


lOMoARcPSD|21846983

Cường độ lực của áp lực có đơn vị là N/m2
Câu 42: Phát biểu nào sau đây không đúng về áp suất thủy tinh:
Gồm hai thành phần: thành phần tiếp tuyến và thành phần pháp tuyến
Câu 43: Chất lỏng lý tưởng:
Một giả thiết cần thiết khi nghiên cứu về động lực học chất lỏng
Câu 44: Chất lỏng thực ở trạng thái tĩnh:
Ứng suất tiếp  khơng tồn tại, chỉ có ứng suất pháp n
Câu 45: Một at không bằng:

1atm


Câu 46: Đơn vị nào của áp suất viết sai:

KG/cm2

Câu 47: Đơn vị đúng của áp suất là:

kG/cm2

Câu 48: 1mmHg bằng

1,36.10-3

Câu 49: Áp suất thủy tinh, phát biểu nào sau đây sai:
Áp suất thủy tinh gồm hai thành phần: thành phần tiếp tuyến với tiết diện A và một
thành phần vng góc với tiết diện A
Câu 50: Gọi P là áp suất thủy tinh tác dụng lên mặt phẳng A tại điểm M thì P có:
Phương vng góc với A, chiều hướng vào A tại điểm M
Câu 51: Gọi P là áp suất thủy tinh tác dụng lên mặt phẳng A tại điểm M, phát biểu
nào sau đây đúng:
P có giá trị không đổi khi A quay quanh M
Câu 52: Áp suất dư là:
Áp suất được tính bằng áp suất tuyệt đối trừ áp suất khí quyển
Câu 53: Áp suất tuyệt đối là:
Là áp suất tiêu chuẩn đo trong môi trường chân khơng, nó bằng áp suất dư cộng áp
suất khí quyển
Câu 54: Để thiết lập phương trình vi phân cân bằng của chất lỏng tĩnh người ta
xét:
Sự cân bằng của lực bề mặt và lực khối tác động lên một vi phân thể tích chất lỏng


Downloaded by Qu?c Duy Nguy?n ()


lOMoARcPSD|21846983

Câu 55: Phương trình vi phân của chất lỏng tỉnh tuyệt đối chỉ có lực khối là trọng
lực có thể viết dưới dạng sau: dp= - gdz
Câu 56: Phương trình vi phân cơ bản chất lỏng tuyệt đối:
Câu 57: Chênh lệch áp suất giữa hai điểm:
Trong cùng một lưu chất, chênh lệch giữa hai điểm bất kỳ không phụ thuộc vào đô
cao của hai điểm mà chỉ phụ thuộc vào khoảng cách giữa chúng
Câu 58: Trong tỉnh học tuyệt đối, mặt đẳng áp không phải là
Mặt được xác định bởi phương trình z = −(a / g)x
Câu 59: Tính áp suất PB , Biết PA=50Pa, trọng lượng riêng lưu chất bằng
9810N/m3, zA=0,5m, zB=0,3m.
2012 N/m2

Câu 60: Tính chênh áp suất giữa hai điểm A,B. Biết trọng lượng riêng lưu chất
bằng 9810N/m3, zA=0,5m, zB=0,3m.
1962 N/m2

Câu 61: Cho bình chứa lưu chất như hình vẽ. Tính áp suất tác dụng lên đáy bình.
Biết trọng lượng riêng lưu chất bằng 9810N/m3, h=1m, Pa=10Pa.
9,82kN/m2

Downloaded by Qu?c Duy Nguy?n ()


lOMoARcPSD|21846983


Câu 62: chọn câu đúng trong các phát biểu sau về Áp suất thủy tỉnh:
Áp suất thủy tỉnh là véctơ nhưng có tính chất như đại lượng vơ hướng
Câu 63: Áp suất tuyệt đối của chất lỏng:
Thẳng góc và hướng vào mặt tác dụng
Câu 64: Áp suất tuyệt đối, áp suất dư, áp suất chân không. Chọn câu sai trong các
câu sau đây:
Áp suất dư tại A có giá trị nhỏ hơn 0, có nghĩa là áp suất tuyệt đối tại A lớn hơn
áp suất tuyệt đối của khí quyển.
Câu 65: Hai bình thơng nhau chứa hai loại chất lỏng. Mặt thống của hai bình có
thể ngang nhau khi:
p2> p1, γ1>γ2

Câu 66: Độ cao đo áp suất dư tại một điểm trong chất lỏng là hd= 15mH2O. Áp
suất dư tại điểm đó bằng (at): 1.5at
Câu 67: Một ống chữ U chứa chất lỏng đến khoảng nửa ống. Khi xe chuyển
động về phía trước với vận tốc khơng đổi, ta quan sát thấy:
Mực nước chất lỏng trong 2 ống bằng nhau

Câu 68: Một bình hở chứa nước chuyển động ngang chậm dần đều với gia tốc
a=9,81m/s2. Độ nghiêng của mặt thoáng (tgα) bằng:
1

Downloaded by Qu?c Duy Nguy?n ()


lOMoARcPSD|21846983

Câu 69: Xác định áp lực nước Fn tác dụng lên van như hình vẽ. Biết van AB
vng cạnh a =0,3m. Bình chứa đầy nước với khối lương riêng 998kg/m3. Áp suất
7275,6N

dư trên mặt thoáng là 50kPa.

Câu 70: Biết nước trong bình kín chịu áp suất tại mặt tự do là P0t=1,06at, áp
suất khí quyển Pa=1at. Độ cao của cột nước dâng lên trong ống đo áp (h) là:
0.6m
Câu 71: Trong các phát biểu sau đây về áp suất, phát biểu nào sai:
Áp suất chân không luôn là một giá trị khơng âm.
Câu 72: Một xe hình hộp chữ nhật kín như hình vẽ, xe chứa đầy chất lỏng chuyển
động chậm dần với gia tốc a = 9,81 m/s2. Mối quan hệ về áp suất tại các điểm góc
xe là:

PB
Câu 73: Một xe chứa đầy xăng như hình vẽ, phát biểu nào sau đây đúng:
Áp suất tại góc C sẽ lớn nhất khi xe chuyển động nhanh dần đều

Câu 74: Xe chứa chất lỏng lên dốc với gia tốc chậm dần đều, so với mặt phẳng
ngang (đường nét liền) thì mặt thống chất lỏng (đường nét đứt) sẽ như hình vẽ:
hình 2

Downloaded by Qu?c Duy Nguy?n ()


lOMoARcPSD|21846983

Câu 75: Một ống chữ U chứa chất lỏng đến khoảng nửa ống. Khi ống quay quanh
trục thẳng đứng như hình vẽ với vận tốc ω khơng q lớn (chất lỏng chưa tràn ra
khỏi ống), ta quan sát thấy:

Mực chất lỏng trong ống b dâng cao hơn


Câu 76: Hình dạng mặt đẳng áp của chất lỏng đặt trên xe chuyển động tịnh tiến là:
Phụ thuộc vào gia tốc chuyển động
Câu 77: Một bình kín chứa đầy chất lỏng quay đều quanh trục thẳng đứng có:
Mặt đẳng áp là mặt parabolloid
Câu 78: Trong bình hình trụ chứa nước quay trịn quanh trục đối xứng bình với
vận tốc góc khơng
Hạt thuỷ ngân sẽ chìm xuống đáy bình tại thành bình
Câu 79: Bình trụ tròn hở thẳng đứng cao 1m chứa đầy chất lỏng. Bình quay đều
quanh trục của nó với vận tốc khơng đổi sao cho thể tích chất lỏng cịn lại trong
bình bằng 2/3 thể tích ban đầu. Áp suất tại một điểm A nằm giữa đáy bình so với
lúc bình đứng n sẽ:

Giảm

Câu 80: Một hình trụ trịn khơng nắp thẳng đứng cao 1m chứa đầy chất lỏng. Bình
quay quanh trục đối xứng của nó với vận tốc sao cho thể tích chất lỏng trong bình
khi bình đứng n bằng 2/3 thể tích ban đầu. Đỉnh paraboloid của mặt thống khi
bình quay so với đáy bình:

cao hơn 1/3m

Câu 81: Bình hình trụ trịn bán kính R , chiều cao H, chứa chất lỏng đến 1/2 chiều
cao H. Vận tốc góc ω để chất lỏng chưa trào ra khỏi bình khi bình quay quanh trục
đối xứng:

Downloaded by Qu?c Duy Nguy?n ()


lOMoARcPSD|21846983


Câu 82: Qui luật phân bố áp suất dư tác dụng lên thành bình được biểu diễn theo
hình: Hình 2

Câu 83: Biểu đồ phân bố áp suất dư tác dụng lên đáy bình hình trụ hở chứa chất
lỏng quay quanh trục đối xứng với vận tốc góc ω=const có dạng:
Hình 4

Câu 84: Máy ép thuỷ lực làm việc theo nguyên lý:
Sự truyền nguyên vẹn áp suất tại mọi điểm trong lịng chất lỏng tĩnh
Câu 85: Khi áp suất khí quyển pa= 0,8at, áp suất dư pdư= 3,8 at thì:
Áp suất tuyệt đối bằng 46mH2O
Câu 86: Hộp lập phương kín chứa đầy nước được đặt trong một thang máy
chuyển động xuống. Áp lực tác dụng lên mặt đáy so với khi đứng yên sẽ:
Tăng khi thang máy đi xuống chậm dần đều, giảm khi thang máy đi xuống nhanh
dần đều
Câu 87: Một hình trụ trịn khơng nắp thẳng đứng cao 1m, chứa đầy chất lỏng. Cho
bình quay quanh trục của nó với vận tốc góc khơng đổi sao cho thể tích chất lỏng

Downloaded by Qu?c Duy Nguy?n ()


lOMoARcPSD|21846983

cịn lại trong bình bằng 2/3 thể tích ban đầu. Áp suất tại một điểm A trên thành
bình so với lúc bình đứng n sẽ:

Khơng đổi

Câu 88: Phương trình p = po+γh đúng cho:

Cả chất lỏng tĩnh tuyệt đối và chất lỏng tĩnh tương đối
Câu 89: Giữa bình A (chứa chất lỏng có γ1) và bình B (chứa chất lỏng có γ3) là áp
kế chữ U (chứa chất lỏng có γ2) Hiệu áp suất giữa hai điểm A và B được tính theo
cơng thức:

Câu 90: Khối dầu có tỷ trọng δ=0,8 quay với vận tốc góc ω= 9,81 (1/s). Áp suất
trên mặt thoáng p=pa. Điểm nằm dưới mặt thoáng 0,2m sẽ có áp suất dư bằng:
1,57kN/m2
MỨC 3
Câu 91: Xe hình hộp chữ nhật, dài L; cao 0,5L, chứa đầy chất lỏng có trọng
lượng riêng γ. Giữa nắp của xe có một lỗ nhỏ. Khi xe chuyển động nhanh dần
đều với gia tốc a = 9,81m/s2, áp suất dư tại điểm B (góc trên cùng phía sau xe)
bằng:
0,5L

Câu 92: So sánh áp lực thủy tĩnh P tác dụng lên đáy của 3 bể chứa chất lỏng (bể 1:
nước, bể 2:thủy ngân, bể 3: xăng), có diện tích đáy S và chiều cao cột chất lỏng H
như nhau. Ta có:
P3
Downloaded by Qu?c Duy Nguy?n ()


lOMoARcPSD|21846983

Câu 93: Điểm đặt của áp lực thuỷ tĩnh tác dụng lên thành bên phẳng của bể chứa
nước:
Luôn nằm dưới trọng tâm của thành phẳng
Câu 94: Thành phần nằm ngang của áp lực tác dụng lên mặt cong là:
Áp lực tác dụng lên hình chiếu của bề mặt ấy lên mặt phẳng thẳng đứng

Câu 95: Khi tính áp lực tác dụng lên thành cong, thành phần tác dụng theo
phương ngang Fy= pcy.Ay với pcy là áp suất dư tại:
Trọng tâm của hình chiếu của thành cong lên mặt phẳng vng góc cới trục Oy
Câu 96: Trong cơng thức tính áp lực thủy tĩnh tác dụng lên thành phẳng P =γ.hc.A,
thì hc là:
Khoảng cách thẳng đứng từ mặt thoáng tự do có áp suất pa đến trọng tâm bề mặt A
Câu 97: Trong công thức :
y là giao tuyến của mặt phẳng thẳng đứng với mặt phẳng chứa
diện tích chịu lực và hướng từ trên xuống
Câu 98: Chênh lệch áp suất giữa hai bình chứa hai loại chất lỏng
khác nhau cho như hình vẽ được tính bằng:
PA - PB = g2h2 + g3h3 - g1h1

Câu 99: Nước chảy trong ống từ A-B. Để đo độ chênh cột áp tỉnh người ta dùng
ống đo áp đo chênh như hình vẽ. Biết chất lỏng (1) là nước có khối lượng riêng
1000kg/m3, (2) là thủy ngân có tỷ trọng 13,6; h=0,7m, b-a=0,3m. Độ chênh cột áp
tỉnh giữa hai điểm A, B là:
HAB = 8,82 m

Downloaded by Qu?c Duy Nguy?n ()


lOMoARcPSD|21846983

Câu 100: Thành phần thẳng đứng của áp lực tác dụng lên mặt cong bằng:
Trọng lượng khối chất lỏng nằm trong vật thể áp lực
Câu 101: Một ống bê tông hình trụ trịn ngăn đơi bể nước dài L. Mức nước hai bên
là H1, H2. Thành phần lực theo phương ngang Px của áp lực nước tác dụng lên ống
bê tông là:


Câu 102: Khi xác định vật thể áp lực để tính áp lực lên thành cong theo phương
z, mặt phẳng để chiếu thành cong lên là:
Bắt buộc phải là mặt thống có áp suất là áp suất khí quyển
Câu 103: Cho bình chứa dầu có tỷ trọng như hình vẽ. Biết độ cao tuyệt
đối trong áp kế thủy ngân h=780mm, Hg=13600 kg/m3 . Giá trị áp suất
tuyệt đối của khơng khí trong bình sẽ là :

100,4 Pa

Downloaded by Qu?c Duy Nguy?n ()


lOMoARcPSD|21846983

Câu 104: Nước chảy trong ống từ A-B. Để đo độ chênh cột áp tỉnh người ta dùng
ống đo áp đo chênh như hình vẽ. Biết chất lỏng (1) là nước có khối lượng riêng
1000kg/m3, (2) là thủy ngân có tỷ trọng 13,6, h=0,7m, b-a=0,3m. Độ chênh áp
suất giữa hai điểm A, B là:
89,5 kN/m2

Câu 105: Cho bình chứa lưu chất 1 có tỷ trọng  =9810N/m3 và lưu chất 2
=133416N/m3, h1=200mm, h2=500mm. Áp suất dư trong bình tại A trong hình
vẽ bằng: 68,67 kN/m2

Câu 106: Một vật cân bằng trong nước như hình vẽ; C là trọng tâm của vật; D là
tâm đẩy:

Vật ở trạng thái cân bằng không ổn định
Câu 107: Xác định áp lực theo phương ngang Fx ,Fy do dầu có tỷ trọng 0,8 tác
dụng lên một van cung dạng ¼ hình trụ có bán kính 0,5m, dài 2m nằm dưới độ

sâu h=1m:
9,81kN

Downloaded by Qu?c Duy Nguy?n ()


lOMoARcPSD|21846983

Câu 108: Áp lực theo phương thẳng đứng (PZ ) tác dụng lên ống hình trụ trịn có
bán kính R và chiều dài L, một bên ngập trong nước như hình vẽ được tính theo
cơng thức sau:

Câu 109: Vật chìm trong chất lỏng ở trạng thái cân bằng ổn định khi:
Trọng tâm C nằm thấp hơn tâm đẩy D
Câu 110: Khi một chiếc tàu đi từ biển vào sơng thì:
Chiếc tàu sẽ hơi chìm xuống so với lúc đi ngồi biển
Câu 111: Gọi D là điểm đặt của áp lực lên thành phẳng nghiêng AB hình chữ nhật.
Tacó:
BD=1,33m

Câu 112: Xác định áp lực theo phương thẳng đứng Fz do dầu có tỷ trọng 0,8 tác
dụng lên một van cung dạng ¼ hình trụ có bán kính 0,5m, dài 2m nằm dưới độ
sâu h=1m.

10,93 kN

Downloaded by Qu?c Duy Nguy?n ()


lOMoARcPSD|21846983


Câu 113: Chất 1: khơng khí; chất 2: dầu có δ= 0,8; h1= 500mm; h2= 200mm. Tại
Áp suất dư bằng 0,024at
A có:

Câu 114: Chất 1: khơng khí; chất 2: thuỷ ngân (δHg= 13,6); h1= 200mm; h2=300
mm. Tại A có:
Áp suất chân không bằng 1,36mH2O

Câu 115: Tâm ống dẫn đặt dưới đường phân giới giữa nước và thuỷ ngân
h1 =920mm, chênh lệch chiều cao cột thuỷ ngân h2 =980mm (δHg =13,6). Áp
suất dư tại điểm A trong ống dẫn (at):
1,42at

Câu 116: Biểu diễn áp suất của điểm A nằm thấp hơn mặt thống 2m trong một xe
chở nước có thể bằng cách:
0,2at

Downloaded by Qu?c Duy Nguy?n ()


lOMoARcPSD|21846983

Câu 117: Một xe chứa dầu (tỷ trọng là 0,8) chuyển động với gia tốc khơng đổi
như hình bên. Điểm A nằm ở độ sâu h =0,6m so với mặt thống có:
áp suất dư là 0,048at

Câu 118: Một bình hở hình trụ chứa chất lỏng (có tỷ trọng 1,3) quay trịn đều
quanh trục Z với vận tốc góc ω. Mức Glycerin lên tới mép bình. Áp suất dư tại
điểm A giữa đáy bình đo được là 0,4at. Chiều cao h của cột Glycerin nằm trên

điểm A bằng:

3,08m

Câu 119: Một bình chứa dầu (tỷ trọng là 0,75) quay quanh trục thẳng đứng với
vận tốc góc khơng đổi như hình bên. Áp suất tuyệt đối tại điểm A cách mặt thống
có áp suất khí quyển 1at một khoảng h= 0,8m bằng:

1,06at

CHƯƠNG 3: ĐỘNG HỌC LƯU CHẤT (4,2,12)

Downloaded by Qu?c Duy Nguy?n ()



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×