Tải bản đầy đủ (.pptx) (21 trang)

Cấp cứu hạ Natri máu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.13 KB, 21 trang )

Hạ Natri máu
Dr.Khôi


Lâm sàng
-

20XX

Sợ nước, chán ăn, buồn nôn
Đau đầu, nôn, lú lẫn
Nặng có thể hơn mê, co giật
Các triệu chứng tăng thể tích dịch ngoại bào: phù, cổ trướng
Triệu chứng mất nước tế bào: giảm cân, da khô

presentation title

2


Cận lâm sàng
- Na: <135 mmol/l
- Hạ Na máu nặng: <120 mmol/l
- Xn cần làm: Hct, protid máu >>> xđ tăng hay giảm thể tích
ngoại bào
- Điện giải đồ niệu: xđ mất Na do thận hay ngoài thận
- Áp lực thẩm thấu máu, niệu

20XX

presentation title



3


CĐ phân biệt
- Hạ Na máu giả: tăng protid máu, tăng lipid máu, tăng đường
huyết truyền manitol
- Cần tính Na hiệu chỉnh:
+ Na hiệu chỉnh = Na + (0.16* (protid+ lipid) g/l)
+ Na hiệu chỉnh = Na + ((G – 5.6)/5.6*)1.6

20XX

presentation title

4


CĐ nguyên nhân
1. ALTT > 290 mosmol/l: tăng đường huyết, truyền manitol
2. ALTT 275- 290 mosmol/l: giả hạ Natri máu (tăng protid máu,
tăng lipid máu)
3. ALTT < 275 mosmol/l:
• ALTT niệu < 100 mmol/l: uống quá nhiều nước
• ALTT niệu > 100 mmol/l: tìm ngun nhân dựa vào thể tích
dịch ngoại bào
ALTT= 2Na + G + ure
ALTT niệu= Na + K + ure

20XX


presentation title

5


Hạ Natri tăng thể tích ngồi tế
bào
ứ muối nước
-

20XX

Hạ Natri + phù + protid máu giảm + Hct giảm
Suy tim
Suy gan, suy dinh dưỡng
Hc thận hư

presentation title

6


Hạ Natri thể tích ngồi tế bào bình
thường
do pha lỗng

- Hạ Natri + Na niệu bình thường+ protid máu giảm nhẹ + Hct
giảm nhẹ
- Hc tiết ADH không thoả đáng

- Suy thượng thận thứ phát
- Suy tuyến giáp
- Dùng lợi tiểu Thiazid

20XX

presentation title

7


Hạ Natri giảm thể tích ngồi tế
bào
mất nước và Na, Na nhiều hơn

- Hạ Natri + dh mất nước + protid máu tăng + Hct tăng
- Qua thận: Na niệu > 30 mmol/l
+ Do dùng lợi tiểu
+ Suy thượng thận tiên phát
+ Mất Natri não: do tổn thương não
+ Suy thận thể còn nước tiểu, giai đoạn đái nhiều
+ Bệnh thận kẽ
- Ngoài thận: Na niệu <30 mmol/l
+ Mất qua tiêu hố: tiêu chảy, nơn, rị tiêu hố, mất vào khoang thứ
ba
+ Mất qua da: mồ hôi, bỏng
+ Chấn thương
20XX

presentation title


8


Phân loại hạ Na

20XX

Theo tiến triển

Theo xét nghiệm

Theo triệu chứng

- Cấp tính: <=48h
- Mạn tính: >48h

Nhẹ: 130-135 mmol/l
Trung bình: 125- 129
mmol/l
Nặng: <125 mmol/l

Nhẹ- trung bình: buồn
nơn, đau đầu
Nặng: nơn, suy tuần
hồn- hơ hấp, rối loạn
ý thức, co giật, hơn


presentation title


9


Điều trị

20XX

presentation title

10


Hạ Natri tăng thể tích ngồi tế
bào
- Hạn chế muối nước
- Lợi tiểu Furosemid

20XX

presentation title

11


Hạ Natri thể tích ngồi tế bào
bình thường
-

20XX


Hạn chế nước
Do SIADH: lợi tiểu quai, democlocycline
Do thiazid: ngừng thuốc
Suy giáp, thượng thận: bù hormon

presentation title

12


Hạ Natri giảm thể tích ngồi tế
bào
- Khơng có triệu chứng: đường uống
- Có triệu chứng/ rối loạn tiêu hố: ưu trương tĩnh mạch

20XX

presentation title

13


Điều chỉnh Na
máu


Nguyên tắc
- Nếu điều chỉnh quá nhanh có thể gây HC mất Myelin do
thẩm thấu (ODS)

Yếu tố nguy cơ cao của ODS:
+ Na<105mmol/l
+ Hạ Kali máu
+ Nghiện rượu
+ Suy dinh dưỡng
+ Bệnh gan tiến triển

20XX

presentation title

15


Hạ Na máu mạn:
+ có nguy cơ cao ODS: 4-8 mmol/l/ 24h
+ khơng có nguy cơ ODS: 10-12 mmol/l trong 24h, 28mmol/l
trong 48h
Hạ Na maú cấp: 10—12 mmol/l trong 24h đầu, 8 mmol/l trong
24h tiếp theo
Mục tiêu: Na 130mmol/l

20XX

presentation title

16


Cấp

Điều chỉnh ngay 4-6 mmol/l để phịng thốt vị não và tổn
thương thần kinh
+ Hạ Na kèm triệu chứng nặng: 100ml Na 03% trong 10-20p,
truyền đến 3 lần nếu cần khi XN lại Na lên được 5mmol/l
+ mức độ trung bình: 100ml 3% với liều 0.5-2 ml/kg/h
Điều chỉnh tăng 10-12 mmol/l trong 24h đầu, 8mmol/l trong
24h tiếp theo
Ngừng truyền khi Na đạt 130 mmol/l
XN Na máu mỗi 4-6h

20XX

presentation title

17


Mạn
- Điều chỉnh theo nguyên tắc trên

20XX

presentation title

18


Hạ Natri giảm thể tích ngồi tế
bào
- Dd Na 0.9% 0.5- 1ml/kg/h


20XX

presentation title

19


- Tính lượng Natri cần bù = 0.6 * cân nặng * (Na cần đạt – Na
bệnh nhân)
+ Na cần bù: cần bù trong 1 thời gian nhất định
+ Na cần đạt: cần đạt được sau thời gian bù
+ Na bệnh nhân: trước khi bù
1g NaCl= 17 mmol Na
1 mmol Na = 0.06g NaCl
1000ml NaCl 0.9% = 153 mmol Na

20XX

presentation title

20



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×