Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiểm tra giữa học kỳ II, Tin 10 Cánh Diều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.09 KB, 4 trang )

SỞ GD-ĐT ..
Trường …..

KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC …
Môn: TIN HỌC, Lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
KIỂM TRA GIỮA KỲ II

Câu 1. Cho biểu thức logic x and y. Biểu thức nhận giá trị True khi nào?
A. Cả x và y đều nhận giá trị True.
B. x nhận giá trị True, y nhận giá trị False.
C. x nhận giá trị False, y nhận giá trị True.
D. Cả x và y đều nhận giá trị False.
Câu 2. Cho x = 5, y = 10. Hãy cho biết biểu thức logic nào nhận giá trị True?
A. 4*x=2*y
B. (x%5==0) and (y%2==0)
C. (x>2*y) or (x+y >20)
D. x+10 >= y+7
Câu 3. Đoạn chương trình sau in ra kết quả nào:
a, b = 21, 11
if a%b == 0: print("YES")
else: print("NO")
A. NO
B. YES
C. None
D. Error
Câu 4. Cho A = 5, B = 10, biểu thức so sánh nào cho giá trị là False?
A. A < B
B. 2*A == B
C. A + 5 != B
D. A + 10 > B + 1


Câu 5. Chọn đáp án đúng
x,y = 7,3
print(x//y)
A. 4
B. 2
C. 1
D. 0
Câu 6. Cú pháp đúng của câu lệnh lặp while:
A. while <điều kiện>: Khối lệnh cần lặp
B. while <điều kiện> - Khối lệnh cần lặp
C. while <điều kiện> … Khối lệnh cần lặp
C. while <câu lệnh cần lặp>: điều kiện
Câu 7: Để biểu diễn 1 dãy số nguyên từ 1 đến 50, ta dùng lệnh nào?
A. range(50)
B. range(1,50)
C. range(1, 51)
D. range(51)
Câu 8. Hàm range(101) sẽ tạo ra:
A. một dãy số từ 0 đến 100
B. một dãy số từ 1 đến 101
C. 101 số ngẫu nhiên
D. một dãy số ngẫu nhiên 101
Câu 9. Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu khi thực hiện câu lệnh sau:
X=5
if 45 % 3 == 0:
X =X+2
A. 5
B. 9
C. 7
D. 11

Câu 10. Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:
s=0
for i in range(1, 10): s = s + i
print(s)
A. 55
B. 45
C. 11
D. 10
Câu 11. Trong Python có mấy dạng lặp:


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12. Cho đoạn chương trình sau:
for i in range(6):
print(i)
Trong đoạn chương trình trên vịng lặp được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 13. Cho đoạn chương trình sau:
s, i = 0, 1
while i<=5:
s=s+1
i=i+1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên giá trị của s là:
A. 9

B. 15
C. 5
D. 10
Câu 14. Cho đoạn chương trình sau:
a, s = 6, 0
while (a>0):
s=s+a
a=a-1
Giá trị của a khi thực hiện đoạn chương trình trên bằng bao nhiêu?
A. 0
B. 5
C. 6
D. 11
Câu 15. Đối với cấu trúc if-else thì <câu lệnh hay nhóm câu lệnh 2> được thực hiện khi:
A. Điều kiện sai.
B. Điều kiện đúng.
C. Điều kiện bằng 0.
D. Điều kiện khác 0.
Câu 16. Cho đoạn chương trình sau:
x, y, d = 10, 3, 0
if x % y == 0: d=x//y
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên giá trị của d là:
A. 3
B. 1
C. 0
D. Khơng xác định
Câu 17. Câu lệnh if trong chương trình Python có dạng:
A. if <điều kiện>
C. <điều kiện>:
<câu lệnh hay nhóm câu lệnh>

<câu lệnh hay nhóm câu lệnh>
B. if <điều kiện>:
D. if <điều kiện>:
<câu lệnh hay nhóm câu lệnh>
Câu 18. Cho đoạn lệnh sau:
x=20
if x%2==0: x=x+10
else: x=x-10;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình x nhận giá trị bao nhiêu?
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
Câu 19. Để kiểm tra số nguyên n có là số lẻ khơng ta sử dụng điều kiện nào?


A. n//2=0
B. n%2==0
C. n//2==0
D. n%2==1
Câu 20. Hoạt động nào là chưa biết trước số lần lặp trong các hoạt động sau:
A. Tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến 100.
B. Mỗi ngày tập thể dục 2 lần.
C. Làm 1000 bưu thiếp.
D. Học bài đến khi thuộc.
Câu 21. Câu lệnh sau cho kết quả là gì?
for i in range(6): print(i,end='' '')
A. 1 2 3 4 5
B. 0123456
C. 0 1 2 3 4 5

D. 12345
Câu 22. Cho đoạn chương trình sau:
a, s = 6, 0
while (a>0):
s=s+a
a=a-1
Giá trị của s khi thực hiện đoạn chương trình trên bằng bao nhiêu?
A. 5
B. 20
C. 6
D. 21
Câu 23. Kết quả của đoạn chương trình sau:
for x in range(3, 10, 2):
print(x)
A. In ra màn hình các số lẻ từ 3 đến 10
B. In ra màn hình các số chẵn từ 3 đến 10
C. In ra màn hình các số từ 3 đến 10
D. In ra màn hình các số từ 0 đến 10
Câu 24. Kí hiệu so sánh “khác” trong Python là:
A. !=
B. #
C. ≠
D. =!
Câu 25. Vịng lặp với số lần khơng biết trước kết thúc khi:
A. <Điều kiện> sai.
B. <Điều kiện> đúng.
C. <Điều kiện> lớn hơn 0.
D. <Điều kiện> bằng 0.
Câu 26. Cho đoạn chương trình sau:
i=0

while i<=5:
s=s+i
i=i+1
Trong đoạn chương trình trên vịng lặp được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 1
B. 2
C. 6
D. 5
Câu 27. Sau khi thực hiện đoạn chương trình dưới đây thì giá trị của b là:
a, b =2, 3
if a>b: a=a*2
else: b=b*2
A. 4
B. 2
C. 3
D. 6
Câu 28. Chọn đáp án đúng sau khi thực hiện đoạn lệnh sau:
m1, m2 = 8, 7
m = (m1 + 2*m2)/3
if m>=5: print(‘lên lớp’)
else: print(‘trượt, học lại’)
A. lên lớp
B. trượt, học lại
C. Lên Lớp
D, Trượt, Học lại


Câu 29. Output của chương trình sau là gì?
x=4
if not(x>=5): print(‘hello)

else: print(‘byebye’)
A. hello
B. byebye
C. None
D. error
Câu 30. Để in ra các số nguyên từ 1 đến 100, lệnh print được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 1
B. 100
C. 99
D. 101
Câu 31. Cho biết đoạn chương trình nào tính tổng các số nguyên từ 1 tới 10
S=1+2+...+10, với S khởi được tạo bằng 0:
A. for i in range (0,10,1): S = S + i
B. for i in range (1,10,1): S = S + i
C. for i in range (11): S = S + i
D. for i in range (10): S = S + i
Câu 32: Cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau:
s=0
for i in range(3):
s = s+2*i
print(s)
A. 12
B. 10
C. 8
D. 6
Câu 33. Cho biết kết quả đoạn lệnh sau:

A. Hiển thị 99 ký tự dấu ‘*’
C. Hiển thị 100 ký tự chữ a
----------------- HẾT -----------------


B. Báo lỗi
D. Hiển thị 100 ký tự dấu ‘*’
ĐÁP ÁN

1A

2B
16C
30B

3A
17B
31C

4C
18C
32D

5B
19D
33D

6A
20D

7C
21C

8A

22D

9C
23A

10B
24A

11B
25A

12D
26C

13C
27D

14A
28A

15A
29A



×