Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

Tài liệu toán 6 kì ii

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.3 MB, 84 trang )

TRƯỜNG TH – THCS –THPT ĐINH TIÊN HỒNG
BIÊN HỊA - ĐỒNG NAI
BÀI TẬP

Tập 2
Họ và tên: …........................................... Lớp: ……

LƯU HÀNH NỘI BỘ


Mục Lục
PHẦN ĐẠI SỐ ............................................................................................................................. 3
CHƯƠNG V PHÂN SỐ ........................................................................................................... 3
BÀI 1 PHÂN SỐ VỚI TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ LÀ SỐ NGUYÊN ........................................ 3
BÀI 2 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ .................................................................. 5
BÀI 3 SO SÁNH PHÂN SỐ ................................................................................................ 7
BÀI 4 PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ .............................................................. 10
BÀI 5 PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ ............................................................. 13
BÀI 6 GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ ....................................................................... 15
BÀI 7 HỖN SỐ .................................................................................................................. 18
ÔN TẬP CHƯƠNG ........................................................................................................... 20
CHƯƠNG VI SỐ THẬP PHÂN ............................................................................................ 22
BÀI 1 SỐ THẬP PHÂN ..................................................................................................... 22
BÀI 2 CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN .............................................................. 24
BÀI 3 LÀM TRÒN SỐ THẬP PHÂN VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ ............................. 27
BÀI 4 TỈ SỐ VÀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM ............................................................................. 29
BÀI 5 BÀI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM ..................................................................... 31
ÔN TẬP CHƯƠNG ........................................................................................................... 33
PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG ........................................................................................ 36
CHƯƠNG 7 TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONG THẾ GIỚI TỰ NHIÊN ... 36
BÀI 1 HÌNH CĨ TRỤC ĐỐI XỨNG ................................................................................ 36


BÀI 2 HÌNH CĨ TÂM ĐỐI XỨNG .................................................................................. 39
BÀI 3 VAI TRỊ CỦA TÍNH ĐỐI XỨNG TRONG THẾ GIỚI TỰ NHIÊN .................... 41
CHƯƠNG 8 CÁC HÌNH, HÌNH HỌC CƠ BẢN .................................................................. 43
BÀI 1 ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG ....................................................................................... 43
BÀI 2 BA ĐIỂM THẲNG HÀNG. .................................................................................... 46
BA ĐIỂM KHÔNG THẲNG HÀNG ................................................................................ 46
BÀI 3 HAI ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU, SONG SONG. TIA ................................... 49
BÀI 4 ĐOẠN THẲNG. ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG ........................................................... 51
BÀI 5 TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG ................................................................... 54
BÀI 6 GÓC......................................................................................................................... 57
BÀI 7 SỐ ĐO GĨC. CÁC GĨC ĐẶC BIỆT..................................................................... 61
ƠN TẬP CHƯƠNG ........................................................................................................... 67
1


PHẦN MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT THÔNG KÊ VÀ XÁC SUẤT .................................... 72
CHƯƠNG 9 MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT ....................................................................... 72
BÀI 1 PHÉP THỬ NGHIỆN – SỰ KIỆN .......................................................................... 72
BÀI 2 XÁC XUẤT THỰC NGHIỆM ............................................................................... 77
ÔN TẬP CHƯƠNG ........................................................................................................... 78

2


PHẦN ĐẠI SỐ
CHƯƠNG V PHÂN SỐ
BÀI 1 PHÂN SỐ VỚI TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ LÀ SỐ NGUYÊN
I. Lý Thuyết
1. Mở rộng khái niệm phân số
Tổng quát:

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Chú ý:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Thực hành 1:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
2. Phân số bằng nhau
Ghi nhớ:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Thực hành 2:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
3. Biểu diễn số nguyên ở dạng phân số
Ghi nhớ:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Thực hành 3:
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
3


II. Bài tập vận dụng
1. Trắc nghiệm
Câu 1: Trong các số sau, số nào không là phân số?
A.

8
.
15

18
.
105

B.

C.

0, 8
.
25

D.

0
25


C.

15 1
;
13 7

D.

25 75
;
26 52

Câu 2: Hai phân số nào bằng nhau trong các cặp sau:
A.

3 9
;
8 24

Câu 3: Tìm x biết:

7 14
;
8 16

B.
x
2


3
6

A. 1
B. 2
C. 1
2. Tự luận
Bài 1: Trong các số sau, số nào là phân số, số nào không là phân số?
1 0
;
;
2
5

Bài 2: Tìm phân số tối giản:

3;

D.

2

7, 5 105
7
;
;
4
88 0,25

1 6 120 3 100

;
;
;
;
;
3 8 121 4
90

Bài 3. Viết phân số biểu thị phần tô màu trong các hình vẽ sau:

Bài 4. Các cặp phân số sau đây có bằng nhau khơng? Vì sao?
a)

−3
−12

10
35

b)

4
−20

−9
45

Bài 5. Tìm số nguyên x, sao cho:
a)


x
= −35
2

b)

x −12
=
7 28

c)

−30 24
=
x
−16

3. Bài tập về nhà
Bài 6: Trong các số sau, số nào là phân số, số nào không là phân số?
11 0
;
;
2
35

9;

7, 35 205 17
;
;

14
8 2, 5

Bài 7: Kiểm tra hai phân số có bằng nhau khơng ?

a)

22
11

10
5

b)

b)

x
2

d)

2
x

5
20

14
52

x

1
5

5
x

1

4


BÀI 2 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
I. Lý Thuyết
1. Tính chất cơ bản của phân số
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Thực hành 1
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Thực hành 2
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Ghi nhớ:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
II. Bài tập vận dụng
1. Trắc nghiệm
Bài 1: Điền số thích hợp vào dấu “...”: 1024 m = ... km
A.

1024
10

B.

1024
100

C.

128
125

D.

1024

10000

Bài 2: Vận tốc âm thanh trong khơng khí là khoảng 1235km/h, nếu đổi sang m/s (mét/giây) thì
ta được:
A.

1235000
m/s
60

B.

123500
m/s
3600

C.

1235
m/s
60

D.

6175
m/s
18

Bài 3: Phân số thể hiện phần tơ màu trong hình vẽ sau là:


5


2
6

A.

B.

1
4

2
5

C.

D.

1
5

2. Tự luận
Bài 4. Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản:
300
540

a)


b)

38
95

c)

68
85

Bài 5. Rút gọn
a)

12.13
5.24

b)

25.17
29.13

b)

5
7

12
15

25.12

29.14

Bài 6. Quy đồng mẫu các phân số:
a)

5
4

12
9

c)

1 2
7

;
5 3
10

Bài 7: Quy đồng mẫu các phân số sau:
15 9
26

;
50 10
30

a)


7
;
10

b)

5
3

15
17

c)

4
8
3

;
25
75 5

Bài 11: Viết các phân số sau đây dưới dạng hỗn số:
a)

33
;
12

b)


15
;
7

c)

24
;
5

d)

102
;
9

Bài 12: Viết các hỗn số sau đây dưới dạng phân số:
1
5

1
7

a) 5 ;

b) 9 ;

c) 5


2000
;
2001

d) 7

1981
;
2006

e) 2

2010
.
2015

Bài 13: Bạn Việt là một người rất thích đi xe đạp vào cuối tuần. Ngày thứ Bảy, bạn đi được
31 km trong 2 giờ. Ngày Chủ nhật, bạn đi được 46 km trong 3 giờ. Hỏi ngày nào bạn Việt đạp
xe nhanh hơn?
Bài 14: Một cửa hàng thực phẩm bán một loại xúc xích với các giá như sau:
- Mua một gói giá 50000 đồng.
- Mua hai gói giá 90000 đồng.
- Mua ba gói giá 130000 đồng.
Hơm nay Mai đi chợ cùng mẹ, mẹ bảo Mai mua ba gói là rẻ nhất. Em hãy giải thích tại sao mẹ
Mai lại khuyên như thế nhé.
3. Bài tập về nhà
Bài 15: Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản :
1.

8

12

2.

9
27

3.

16
20

4.

25
50

Bài 16: Quy đồng mẫu các phân số sau:
a)

11
−17

−12
18

b)

−9
17


15
20

c)

−7
−5 −2
;

6 5
12

6


BÀI 3 SO SÁNH PHÂN SỐ
I. Lý thuyết
1. So sánh hai phân số có cùng mẫu
Quy tắc 1:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Thực hành 1:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
2. So sánh hai phân số khác mẫu
Quy tắc 2:
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Thực hành 2:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
3. Áp dụng quy tắc so sánh phân số
Thực hành 3:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
Thực hành 4:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Vận dụng:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

II. Bài tập vận dụng
1. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong các phân số sau:

3 −5 −7 6 −12
; ; ; ;
, có mấy phân số dương?
4 6 3 13 −17


7


A.1

B.2

Câu 2. Trong các phân số sau :

C.3

D.4

−4 5 5 −15
; ; ;
; −2 , có bao nhiêu phân số âm?
9 12 −3 −4

A.1
B.2
Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng?

C.3

D.4

−4
0
9

−13
0
D.
−10

−3
0
4
5
B.  0
8

A.

C.

Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 3
2 2
3 −1
B. 
4 4

6 4
7 7
−3 1
D. 
4 4
−1 5 3
; ;

Câu 5. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần:
2 2 2
−1 3 5
−1 5 3
A.  
C.  
2 2 2
2 2 2
−1 5 3
3 5 −1
B.  
D.  
2 2 2
2 2 2
7 a 9
Câu 6. Tìm a  biết  
5 5 5
A. a = 7
B. a = 8
C. a = 9
3 7 3 9
Câu 7.Tìm phân số lớn nhất trong các phân số: ; ; ;
5 4 2 5
7
3
3
A.
B.
C.
5

4
2

A. 

C. 

D. a = 10

D.

9
5

Câu 8. Khẳng định nào sau đây là sai ?
−4
5

11 −22
−44 400
B.
=
55 −500

−15 330
=
23 −506
−567 12
D.


145
5

A.

C.

Câu 9.Tìm các giá trị nguyên x sao cho
A. x =10

−11 x −3
 
12 12 4

B. x =-10

C. x= -5

−7
−4
ab
5
5
−6
−6
−4
A. a = ; b =
B. a = ; b = −1
5
5

5

D. x = -9.

Câu 10.Tìm a, b biết

C. a =

−4
−6
−5
−3
;b =
D. a = ; b =
5
5
5
5

2. Tự luận
Bài 1: So sánh các phân số sau :
−2
2

5
5
3
5
4. và
4

7

1.

3
4

7
7
2
3
5.

9
18

2.

−5
−7

9
9
−2
−3
6.

5
7


3.

8


7.

−5
−10

36
18

8.

−9
−18

44
22

9.

−2
−13

30
15

Bài 2. Điển số thích hợp vào chỗ trống.

a)

5
8
  
11 11 11 11

b)

−15
−11




.
1991 1991 1991 1991 1991

23
26



.
−7 −7 −7 −7
3. Bài tập về nhà
Bài 3.So sánh các cặp phân số sau:
−7
17
19

5
a)

b)

−18
217
217
18
Bài 4. So sánh các phân số sau:
c)

a)

60
42

72
63

b)

c)

77
78

−39
−39


c)

96
26

97
27

93
34

248
119

Bài 5. So sánh các phân số sau:
a)

13
49

1999
211

b)

199
311

203
256


9


BÀI 4 PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
I. Lý thuyết
1. Phép cộng hai phân số
Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Quy tắc cộng hai phân số khác mẫu
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Thực hành 1:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
2. Một số tính chất của phép cộng cùng phân số
a) Tính chất giao hốn:
……………………………………………………………………………………………………
b) Tính chất kết hợp:
……………………………………………………………………………………………………
c) Cộng với số 0:
……………………………………………………………………………………………………
Thực hành 2
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
3. Số đối
3 −3
+
=………………………
5 5
2 2
+ =………………………
−3 3

Định nghĩa
……………………………………………………………………………………………………
Kí hiệu số đối của

a
là………………………………………………………………..…………
b

Thực hành 3
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
10


……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
4. Phép trừ hai phân số

Định nghĩa:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Thực hành 4
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Quy tắc dấu ngoặc
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Thực hành 5:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
II. Bài tập vận dụng
1. Trắc nghiệm
Câu 1.

Câu 2.

Câu 3.

Câu 4.

Câu 5.


1 −2
+
là:
7 5
−9
−1
A.
B.
35
12
2 3
Kết quả phép tính − là:
3 7
−5
1
A.
B.
21
4
−1
Số đối của
là:
5
1
−1
A.
B.
5
5

2
Số đối của là:
3
−2
3
A.
B.
3
2
19
−2
+x=−
Tìm x để biểu thức
đúng.
38
5

Kết quả phép tính

C.

9
35

D.

1
12

C.


5
21

D.

−1
4

C.

−5
1

D. 5

C.

2
3

D. Cả ba đáp án đều sai.

11


A.

−1
10


B.

1
10

C. 10

D. Cả ba đáp án đều sai.

2
9

D. Cả ba đáp án đều sai.

Câu 6. Ba công nhân luân phiên cùng sơn một
bức tường, người thứ nhất sơn được
người thứ hai sơn được

1
bức tường,
9

2
bức tường và còn lại là
3

người thứ ba tiếp tục sơn để hoàn thành. Hỏi người
thứ ba sơn bao nhiêu phần bức tường để hồn
thành cơng việc?

A.

−1
9

B.

1
9

C.

2. Tự luận
Bài 1: Cộng các phân số sau , rút gọn kết quả nếu có thể :
−2
1
+
3
3
−3
2
d.
+
−7
7
−9 −3 7
+
+
g.
15 10 60


−3
−5
+
14
14
−2 −1 5
+ +
e.
3
2 6
−2 −2 1
+
+
h.
9
3 2

a.

b.

−2
−3
+
−5
5
8 −5
7
+

+
9 12 −18
−5 7 −1
+ +
13 26 2

c.
f.
i.

Bài 2: Tính cộng, trừ phân số cùng mẫu
a/

3 −1
+
4 4

b/

−5 1

6 6

c/

−1 3
+
10 −10

d/


−5 −7

−12 12

d/

−5 −1

−8 4

BÀI 3: Tính cộng trừ phân số khác mẫu
a/

3 −1
+
−5 4

b/

−2 −1
+
5 −3

c/

−5  2 
−− 
9  3


BÀI 4: Áp dụng tính chất, tính hợp lí:

Bài 5.
a)

 −5 5  −3
c/  +  +
 8 6 8

 −7 −4  −1
b/ + +
 10 7  10

 3 −1  −3
a/ + +
5 4  4

 −3 −4  −7
d/  +  +
 10 7  10

Tìm số đối của:

−5
6

b)

12
−25


c)

12 −7
+
−25 10

d)

−11 17

16 24

Bài 6. Một bể bơi được cấp nước bởi 3 máy bơm A, B và C. Nếu bể khơng có nước mà muốn bơm
đầy bể thì: chỉ riêng máy bơm A thì phải bơm trong 10 giờ, chỉ riêng máy bơm B thì phải bơm trong
12 giờ, cịn riêng máy bơm C chỉ cần bơm trong 8 giờ. So sánh lượng nước hai máy bơm B và C cùng
bơm trong 1 giờ với lượng nước máy bơm A bơm trong 2 giờ.
3. Bài tập về nhà
Bài 7. Tính:
a)
Bài 8.

7 −3
+
8 4

b)

7
+ (−2)

8

c)

2 −3
+
−5 4

d)

2
+ (−2)
−5

b)

7
− (−2)
8

c)

2 −3

−5 4

d)

2
− (−2)

−5

Tính:
a)

7 −3

8 4

12


BÀI 5 PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ
I. Lý thuyết
1. Nhân hai phân số
Quy tắc:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
• Tính
a)

−28 −3
 = …………………………………………………………………………..…………
33 4

b)

15 34
 = …………………………………………………………………………...…………
−17 45


2. Một số tính chất của phép nhân phân số
a) Tính chất giao hốn:
…………………………………………………………………………………………………
b) Tính chất kết hợp:
…………………………………………………………………………………………………
c) Tính chất phân phối:
…………………………………………………………………………………………………
Thực hành 1
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
3. Chia phân số
Quy tắc chia phân số:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Thực hành 2:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
II. Bài tập vận dụng
1. Trắc nghiệm

13


−4 27
bằng:
.
5 −2
−8
8
A.
.
B.
.
135
135
11 2
Câu 2. Kết quả của phép tính
. bằng:
−4 7
11
−11
A. .
B.
.
14
14
−21 3
Câu 3. Kết quả của phép tính
: bằng:
5 4

63
−28
A.
.
B.
.
20
5
12
Câu 4. Kết quả của phép tính
: (−8) bằng:
5
−3
3
A. .
B.
.
10
10

Câu 1. Kết quả của phép tính

C.

−54
.
5

D.


54
.
5

C.

77
.
8

D.

−77
.
8

C.

28
.
5

D.

−63
.
20

C.


−96
.
5

D.

96
.
5

Câu 5. Để chuẩn bị tham gia thi đấu cầu lông đánh đôi nam nữ, thầy dạy Thể dục chọn
học sinh nam và

4
số học sinh nữ của lớp để được 12 cặp. Hỏi lớp có bao nhiêu học
5

sinh?
A. 30 học sinh.
B. 24 học sinh.
C. 31 học sinh.
2. Tự luận
Bài 1: Nhân các phân số sau (chú ý rút gọn nếu có thể):
1.
4.
7.

3
số
4


2 −4
.
3 5
3 5
.
5 7
4 14
.
7 16

2.
5.
8.

−5 3
.
7 4
4 7
.
8 12
3 24
.
8 27

3.
6.
9.

D. 25 học sinh.


−8 −7
.
9 10
−3 −21
.
7 25
−2 15
.
5 24

Bài 2: Áp dụng tính chất giao hốn và kết hợp để tính :
1.
3.
5.

−3 4 7
. .
7 15 12
4 3 18 21
. . .
9 7 16 30
−11 4 18 25
. . .
25 9 20 11

2.
4.
6.


3 8 −10
. .
5 11 12
2 −5 10 18
. . .
5 9 12 35
8 −3 9 −15
. . .
9 5 16 18

Bài 3: Tính :
1.
4.
7.

−3 2
:
5 7
−8 4
:
9 27
3
-9 :
5

2.
5.
8.

4 −3

:
9 5
12 − 8
:
15 25
−4
-12 :
7

3.
6.
9.

−7 −2
:
8
5
− 7 − 21
:
16 32
−5
-15 :
9

14


Bài 4. Một hình chữ nhật có chiều dài là

17

7
m cịn chiều rộng là m thì có diện tích bao nhiêu
2
4

mét vng? Một hình chữ nhật khác có cùng diện tích như hình chữ nhật đã nêu nhưng chiều
dài là

11
m thì có chu vi bao nhiêu mét?
2

3. Bài tập về nhà
Bài 5. Thực hiện phép tính:
a)

−3 4
. ;
2 5

b) −2.

2
;
−5

7
8

c) −2 : ;


d)

8 −2
: .
5 3

Bài 6. Thực hiện phép tính:
a)

−3 2
. ;
4 −5

7
8

b) −2. ;

c)

−3 2
;
:
4 −5

2
5

d) −2 : .


BÀI 6 GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ
I. Lý thuyết
1. Tính giá trị phân số của một số
Quy tắc 1:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Thực hành 1:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
2. Tìm một số khi biết giá trị phân số của số đó
Quy tắc 2:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Thực hành 2:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
II. Bài tập vận dụng
1. Trắc nghiệm
Câu 1.

1
của 63 là:
7

A. 441.

B. 8.

2

125
của
là:
5
8
625
16
A.
.
B.
.
625
16
2
Câu 3. Biết của số đó bằng 32, số đó là:
3

C. 9.

D.

440
.
7

D.

25
.
4


D.

64
.
3

Câu 2.

A. 44.

B. 48.

C.

609
.
40

C. 9.

15


Câu 4. Biết 25 là
A. 35.

5
của số đó, số đó là:
7

125
B.
.
7

Câu 5. Một cái bánh pizza có giá 64 nghìn đồng.
A. 7 nghìn đồng.
Câu 6.

180
.
7

C.

D.

1
.
35

1
cái bánh có giá bao nhiêu nghìn đồng?
8

B. 9 nghìn đồng .

C. 8 nghìn đồng.

D.10 nghìn đồng.


2
số bánh trong hộp là 80 cái. Hỏi hộp bánh có tất cả bao nhiêu cái bánh?
3

A. 7 cái bánh.
2. Tự luận
Bài 1. Tính giá trị

B. 9 cái bánh.

D. 10 cái bánh.

4
của:
5

b) −25 ;

a) 20;
Bài 2. Tìm một số, biết

c)

13
;
10

d)


−24
.
35

5
của số đó là:
6

b) −15 ;

a) 25;

C. 120 cái bánh.

c)

7
;
9

d)

15
.
−22

Bài 3.
Một người dùng

3

khối lượng sữa trong hộp sữa, tức
4

là 297g sữa, để làm sữa chua. Hỏi ban đầu hộp sữa có
bao nhiêu ki-lô-gam sữa?

Bài 4. Tuổi con là 12 và bằng

3
9
tuổi của bố, cịn tuổi mẹ bằng
tuổi của bố. Tính tuổi của
10
10

bố và tuổi của mẹ.
Bài 5. Có bao nhiêu phút trong:
a)

1
giờ
3

b)

1
giờ
5

c)


5
giờ
12

d)

7
giờ
15

Bài 6. Tìm một số biết:
a) 20% của số đó là 80.

b) 5% của số đó là 45.

c)

1
% của số đó là 20.
4

Bài 7. Nhân dịp tết Nguyên đán, một cửa hàng giảm giá 20% một số mặt hàng. Người bán
hàng đã sửa lại giá của các mặt hàng ấy như sau:
70000
62000

104000
83200


65000
52000

245000
212000

A.

B.

C.

D.
16


Em hãy kiểm tra xem người bán hàng tính giá mới đúng hay khơng?
3. Bài tập về nhà
Bài 8. Tính
a, 3 của 14
2

b, 5 của 451
11

c, 1 1 của 60
3

d, 23% của 50


Bài 9. Tìm 1 số biết:
a, 2 của số đó là 14.

b, 2 3 của x là 5 .

c, 2 % của nó là 1,5.

d, 3 5 % của x là – 5,8.

7

5

5

6

8

17


BÀI 7 HỖN SỐ
I. Lý thuyết
1. Hỗn số
Tổng quát
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

• Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số:

17 21
;
4
5

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Thực hành 1:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
2. Hỗn số ra phân số
• Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số: 2

4
3
;4
7
5

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Quy tắc
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Thực hành 2:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
II. Bài tập vận dụng
1. Trắc nghiệm
Câu 1. Phần phân số của hỗn số 3
A. 3 .

5
là:
9

B. 5 .

C.

5
.
9

Câu 2. Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm Phần nguyên của hỗn số 5
A. 5 .

B. 3 .

C. 4 .

27
được viết dưới dạng hỗn số là:
4
2

3
1
A. 7 .
B. 6 .
C. 5 .
4
4
4

D.

3
.
9

2
là: ...
3

D. 2 .

Câu 3. Phân số

D. 3

6
.
4

18



Câu 4. Chuyển hỗn số 9
A.

27
.
14

3
thảnh phân số, ta được phân số:
14
126
41
B. .
C.
.
14
14

D.

129
.
14

2. Tự luận
Bài 1. Đổi phân số sau ra hỗn số (nếu được) và cho biết phần số nguyên và phần phân số của hỗn
số đó:
a)


25
;
7

b)

2022
;
2021

c)

2020
;
2021

d)

20
.
3

Bài 2. Cách viết nào sau đây biểu thị hỗn số ? Đổi hỗn số đó ra phân số (nếu được).
a) 12

3
5

b) 7


5
7

c) 2

5
4

d) 5

12
6

c) 2

2
và 3 ;
7

d) 9

4
và 9 .
9

1
3

d) 4 − 5


Bài 3. So sánh
a) 4

83
1

;
20
5

b)

5
70
và 3 ;
7
21

Bài 4. Tính:
3
4

a) 2  3

3
;
22

1

6

7
9

1
6

c) 6 + 3 ;

b) 5 : 3 ;

Bài 6. Thực hiện phép tính:
1  2 −3  2
a) 2 : 1 +  − ;
5  5 10  5

b)

2
5

1
4

−15 1 3 −7
 3 −1 +
4
3 4 8


1
3
giờ để khởi động, tự tập là giờ, nghi giữa buổi tập
5
4
1
2
là giờ và thời gian tập có hướng dẫn của huấn luyện viên là giờ. Hỏi buổi tập bơi của An
3
5

Bài 7. Trong một buổi tập bơi, An dành

kéo dài bao nhiêu giờ? (Viết kết quả bằng phân số và hỗn số.)
3
5

Bài 8. Ơ tơ chạy với vận tốc trung bình 48 km / h . Tinh qng đường ơ tơ chạy được trong 1

1
4

giờ. Cùng qng đường đó nhưng với vân tốc trung bình là 45 km / h thì thời gian chay của ơ tơ
là bao nhiêu? (Viết kết quả bằng hỗn số.)
3. Bài tập về nhà
Bài 9. Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số:
a)

27
5


b)

35
3

c)

13
4

d)

29
5

Bài 10. Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số:
a )4

2
3

2
b)5 ;
4

2
c)2 ;
7


d)3

5
1
c)16 − 12 ;
9
3

1
5
d )22 − 20
3
6

4
9

Bài 11. Thực hiện các phép tính sau:
3
1
a)8 + 6
7
7

1
3
b)12 + 5
2
8


19



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×