Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

Đề kiểm tra trắc nghiệm Mô học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.83 MB, 70 trang )

Đề thi hết môn mô học- cử nhân điều dưỡng
Thời gian làm bài 70 phút - đề số: 01
Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau vào phiếu, không khoanh hay đánh dấu vào đề thi.
Câu 1 :
A.
C.
Câu 2 :
A.
C.
C©u 3 :
A.
C©u 4 :
A.
C.
C©u 5 :
A.
C.
C©u 6 :
A.
C©u 7 :
A.
C©u 8 :
A.
C.
C©u 9 :
A.
C©u 10 :
A.
C©u 11 :
A.
C.


C©u 12 :
A.
C.
Câu 13 :
A.
Câu 14 :
A.
Câu 15 :
A.
C.

Phân loại mô sụn, người ta dựa vào:
Thành phần sợi.
B. Thành phần tế bào.
Ví trí của sụn.
D. Tất cả đều đúng
Đoạn phế quản không nằm trong tiểu thuỳ phổi:
Tiểu phế quản.
B. Phế quản.
Tiểu phế quản hô hấp.
D. Tiểu phế quản tận.
Tế bào không có trong mô liên kết chính thức:
Tế bào võng.
B. Tế bào sụn.
C. Tế bào trung mô.
D. Tế bào nội mô.
Đặc điểm của tế bào võng.
Nhân lớn, hình cầu, sẫm màu.
B. Có hình sao hoặc hình thoi.
Các nhánh bào tương không nối với nhau.

D. Chức năng tạo sợi võng.
Biểu mô của phế quản:
Trụ giả tầng có lông chuyển.
B. Vuông đơn có lông chuyển.
Lát đơn có lông chuyển.
D. Trụ đơn có lông chuyển.
Thành phần than gia cấu trúc tuỷ đỏ của lách:
Trung tâm sinh
B.
D. Dây tuỷ.
C. Dây Billroth.
Dây xơ.
sản.
Thành phần không tham gia thần kinh tự động của tim:
B. Bó His.
C. Nút xoang.
D. Lưới Purkinje.
Nút liên thất.
Đặc điểm của lớp nhú chân bì:
Mô liên kết đặc không định hướng.
B. Mô mỡ.
Mô liên kết thưa.
D. Mô liên kết đặc có định hướng.
Tế bào liên kết có khả di động:
Tương bào.
B. Tế bào mỡ.
C. Tế bào sợi.
D. Đại thực bào.
Tế bào tạo ra bao myelin của sợi thần kinh có myelin nằm trong chất trắng thần kinh trung
ương:

Tế bào sao.
B. Tế bào Schwann.
C. Tế bào ít nhánh.
D. Tế bào vệ tinh.
Đặc điểm chỉ có ở cơ trơn:
Hệ thần kinh thực vật chi phối.
B. Cơ tương có xơ cơ.
Có một nhân.
D. Cơ tương không có vân ngang.
Da không thực hiện chức năng:
Tổng hợp và hấp thu một số chất.
B. Nhận những kích thích từ môi trường ngoài.
Ngăn cản các loại vi khuẩn xâm nhập vào
D. Tham gia điều chỉnh thân nhiệt.
cơ thể.
Tế bào liên kết tạo ra kháng thể dịch thể:
Nguyên bào sợi.
B. Dưỡng bào.
C. Đại thực bào.
D. Tương bào.
Sợi thần kinh dẫn truyền xung động thần kinh từ thân tế bào đi ra:
B. Sợi trần.
C. Sợi nhánh.
D. Sợi có myelin.
Sợi trục.
Đặc điểm cấu tạo của trung tâm sinh sản:
Đại thực bào chiếm đa số.
B. ChØ thÊy trong vïng vá cđa h¹nh.
Cã mét cùc sÉm màu và cực kia nhạt màu.
D. Tạo ra trên nền mô liên kết thưa.


Câu 16 : Đặc điểm mao mạch hô hấp ở phổi:
A. Mao mạch có cửa sổ.
C. Thành có 3 lớp: Nội mô, màng đáy và tế
bào quanh mao mạch.

B. Mao mạch kiểu xoang.
D. Đường kính thường lớn hơn chiều dày vách
gian phế nang.

1


C©u 17 :
A.
C.
C©u 18 :
A.
C©u 19 :
A.
C©u 20 :
A.
C©u 21 :
A.
C.
C©u 22 :
A.
C©u 23 :
A.
C©u 24 :

A.
C.
C©u 25 :
A.
C.
C©u 26 :
A.
C©u 27 :
A.
C.
C©u 28 :
A.
C©u 29 :
A.
C.
C©u 30 :
A.
C.
C©u 31 :
A.
C©u 32 :
A.
C©u 33 :
A.
C©u 34 :
A.
C©u 35 :
A.
C©u 36 :
A.

Câu 37 :
A.
Câu 38 :
A.

Tế bào thần kinh đệm có đặc điểm :
Dẫn tuyền xung động thần kinh.
B. Bảo vệ cho các nơron.
Nằm trong chất xám thần kinh trung ương.
D. Tạo ra các nhân xám dưới vỏ.
Tế bào thuộc phế nang có chức năng chế tiết:
Đại thực bào.
B. Phế bào II.
C. Phế bào I.
D. Tế bào chứa mỡ.
Thành phần cấu trúc không thuộc mô liên kết:
Glycoprotein cấu
Dịch mô.
B.
D.
Màng đáy.
C. Glycosaminoglycan.
trúc.
Đĩa I là nơi không có xơ:
B. Xơ vạch Z.
C. Xơ actin.
D. Xơ titin.
Xơ myozin.
Biểu mô chuyển tiếp thuộc loại:
Biểu mô tuyến nội tiết.

B. Biểu mô đơn.
Biểu mô tầng.
D. Biểu mô tuyến ngoại tiết.
Đơn vị cấu tạo và chức năng của phỉi:
Chïm èng phÕ
B. Th phỉi.
C. PhÕ nang
D.
TiĨu th phỉi.
nang.
TÕ bµo lớp sừng biểu bì có chứa:
Eleydin.
B. Keratin.
C. Keratohyalin.
D. Elastin.
Đặc điểm cấu tạo của xơ titin:
Đoạn chun nằm trong đĩa A.
B. Có cả trong đĩa I và đĩa A.
Dài từ Vạch Z đến vạch H.
D. Đoạn thẳng nằm trong đĩa I.
Đặc điểm chỉ có ở tế bào thần kinh:
Dẫn truyền xung động thần kinh.
B. Có hình sao.
Từ thân toả ra nhiều nhánh bào tương.
D. Lưới nội bào và ribosom phát triển.
Cấu trúc chỉ có ở thân xương dài:
B. Xương Haver đặc.
C. Xương Haver xốp.
D. Xương cốt mạc.
Tuỷ xương.

Đặc điểm vùng tuỷ tuyến ức:
Không có tế bào nội mô.
B. Mật độ tế bào ít hơn vùng vỏ.
Tế bào võng-biểu mô tạo nên hàng rào máu
D. Tế bào tuyến ức tạo thành tiểu thể Hassall.
tuyến ức.
Nguồn gốc của mô liên kết:
B. Ngoại bì thần kinh.
C.
D. Nội bì.
Ngoại bì da.
Trung bì.
Đoạn cuối cùng của cây phế quản:
Tiểu phế quản tận.
B. Tiểu phế quản.
Phế quản.
D. Tiểu phế quản hô hấp.
Cấu trúc chỉ có trong vùng vỏ của tuyến ức:
Hàng rào máu - tuyến ức.
B. Tế bào tuyến ức.
Tiểu thể Hassall.
D. Tế bào võng-biểu mô.
Danh giới giữa các sợi cơ tim là:
B. Vạch M.
C. Vạch H.
D. Vạch Z.
Vạch bậc thang.
Cấu trúc không có ở phần đáy tế bào biểu mô:
B. Thể liên kết.
C. Ti thể.

D. Thể bán liên kết.
Mê dạo đáy.
Tế bào biểu mô không có đặc điểm và chức năng:
Thực bào.
B. Phân bào.
C. Chế tiết.
D. Phân cực.
Sụn thuộc loại sụn xơ:
B. Sụn giáp.
C. Sụn sườn.
D. Sụn liên đốt sống.
Sụn vành tai.
Cấu trúc không có ở vùng tuỷ của hạch:
Dây tuỷ.
B. Mô võng.
C. Dây xơ.
D. Xoang trung gian.
Cấu trúc đặc biệt không có ở mặt bên của tế bào biểu mô:
B. Thể bán liên kết.
C. Thể liên kết.
D. Dải bịt.
Vòng dính.
Tế bào thần kinh một cực giả:
B. Tế bào que.
C. Tế bào chữ T.
D. Tế bào Schwann.
Tế bào ít nhánh.
Sợi thần kinh dẫn truyền xung động thần kinh về thân nơron:
Sợi có myelin.
B. Sợi trần.

C. Sợi nhánh.
D. Sợi trục.

2


Câu 39 : Biểu bì thuộc loại biểu mô:
Lát tầng không
B. Lát tầng sừng hoá.
A.
C. Trụ tầng.
D. Lát tầng.
sừng hoá.
Câu 40 : Chất căn bản xương có đặc điểm cấu tạo:
A. Không có mạch và thần kinh.
B. Mịn, ưa thuốc nhuộm base.
C. Chứa nhiều ổ xương độc lập với nhau.
D. Gồm 2 thành phần chính: chất nền hữu cơ và
chất vô cơ.
Câu 41 : Đặc điểm của lớp hạt biểu bì:
A. Tế bào có khả năng sinh sản.
B. Bản chất các hạt ưa màu là eleydin.
C. Bào tường chứa nhiều hạt ưa màu acid
D. Gồm 3-5 hàng tế bào đa diện dẹt.
đậm.
Câu 42 : Đặc điểm chỉ có ở cơ vân:
A. Có nhiều nhân.
B. Có ở thành ống tiêu hoá chính thức.
C. Co duỗi theo ý muốn cơ thể.
D. Có 2 màng bọc ngoài.

Câu 43 : Đặc điểm của biểu mô vuông đơn:
A. Có một hàng tế bào vuông.
B. Có nhiều hàng tế bào, lớp tế bào trên cùng có
hình vuông.
C. Có nhiều hàng tế bào.
D. Có một hàng tế bào.
Câu 44 : Vùng phụ thuộc tuyến ức của hạch b¹ch huyÕt:
A. Vïng cËn vá.
B. Vïng vá.
C. Vïng rèn h¹ch.
D. Vùng tuỷ.
Câu 45 : Tạo cốt bào không có đặc điểm cấu tạo và chức năng:
A. Hình đa diện.
B. Nhiều nhánh bào tương nối với nhau.
C. Nằm trong các ổ xương thông với nhau
D. Tạo ra nền protein để hình thành chất căn bản
bằng các tiểu quản xương.
xương.
Câu 46 : Đặc điểm của tế bào nội mô:
A. Không còn khả năng sinh sản.
B. Liên kết với nhau bằng các thể liên kêt.
C. Chỉ lợp mặt trong các mạch máu.
D. Có hình đa diện dẹt.
Câu 47 : Thành phần cấu tạo không có trong mô liên kết:
A. Các tế bào.
B. Màng đáy.
C. Thành phần gian bào. D. Thành phần sợi.
Câu 48 : Phân loại biểu mô tuyến ngoại tiết, người ta dựa vào:
A. Nơi tiếp nhận sản phẩm chế tiết.
B. Bản chất sản phẩm chế tiết.

C. Cấu trúc phần bài tiết.
D. Cấu trúc phần chế tiết.
Câu 49 : Tuyến mồ hôi là tuyến ngoại tiết loại:
A. ống chia nhánh thẳng.
B. ống chia nhánh cong queo.
C. ống đơn thẳng.
D. ống đơn cong queo.
Câu 50 : Đặc điểm của tế bào xương:
A. Không có khả năng tạo ra chất căn bản
B. Không có các nhánh bào tương nối với nhau.
xương.
C. Không có khả năng sinh sản.
D. Không có nguồn gốc từ các tạo cốt bào.
Câu 51 : Hormon không do thuỳ trước tuyến yên chế tiết:
A. MSH.
B. STH.
C. ACTH.
D. ADH.
Câu 52 : Cấu trúc của phức hợp cận tiểu cầu nằm trên thành tiểu động mạch vào cầu thận:
A. Tế bào gian mạch ngoài tiểu cầu.
B. Vết đặc.
C. Tế bào cận tiểu cầu.
D. Tiểu đảo cận cửa.
Câu 53 : Nang trứng có một hàng tế bào nang hình trụ:
A. Nang trứng đặc.
B. Nang trøng nguyªn thủ.
C. Nang trøng cã hèc.
D. Nang trøng nguyªn phát.
Câu 54 : Tế bào tham gia cấu trúc màng lọc tiểu cầu thận:
A. Tế bào nội mô.

B. Tế bào gian mạch.
Tế
bào
cận
tiểu
cầu.
C.
D. Tế bào biểu mô lá ngoài bao Bowman.
Câu 55 : Cấu trúc tạo nên một trong 3 áo của vỏ nhÃn cầu :
A. Màng mạch.
B. Giác mạc.
C. Củng mạc.

3

D. Võng mạc thị giác.


C©u 56 :
A.
C©u 57 :
A.
C.
C©u 58 :
A.
C©u 59 :
A.
C©u 60 :
A.
C.

C©u 61 :
A.
C.
C©u 62 :
A.
C.
C©u 63 :
A.
C©u 64 :
A.
C.

TuyÕn kÏ tinh hoµn lµ tun néi tiÕt:
B. KiĨu èng-tói.
C. KiĨu l­íi.
D. Kiểu tản mát.
Kiểu túi.
Tuyến nước bọt mang tai thuộc loại:
Tuyến nước.
B. Tuyến pha, tiết nước nhiều hơn tiết nhầy.
Tuyến pha, tiết nước ít hơn tiết nhầy.
D. Tuyến nhầy.
Sự tái hấp thu các thành phần nước tiểu đầu được thực hiện chđ u nhê:
C. èng xa.
B. èng gÇn.
D. èng gãp.
èng trung gian.
Vị trí của võng mạc có chức năng tạo ra thuỷ dịch:
Võng mạc mống
Điểm mù.

B. Ora serrata.
C. Võng mạc thể mi.
D.
mắt.
Đặc điểm cấu tạo khác nhau giữa ruột non và ruột già:
Có bốn tầng cấu tạo.
B. Tầng vỏ ngoài do lá tạng phúc mạc tạo thành.
Biểu mô trụ đơn.
D. Lớp đệm có 2 loại tuyến.
Phân loại động mạch và tĩnh mạch, người ta căn cứ vào:
Độ lớn của mạch.
B. Thành phần áo trong.
Thành phần áo giữa.
D. Chiều dày thành mạch.
Đặc điểm không có của tuyến giáp trạng:
Có 2 thuỳ phải và trái.
B. Là tuyến nội tiết kiểu lưới.
Có nguồn gốc từ nội bì.
D. Hormon có tác dụng duy trì nồng độ canxi
trong máu.
Vị trí của võng mạc có khả năng thị giác:
Ora serrata.
B. Võng mạc thể mi.
C. Võng mạc mống mắt.
D.
Điểm mù.
Cấu trúc của phức hợp cận tiểu cầu do biểu mô ống xa biệt hoá tạo thành:
Vết đặc.
B. Tiểu đảo cận cửa.
Tế bào cận tiểu cầu.

D. Tế bào gian mạch ngoài tiểu cầu.

Câu 65 : Tầng cấu tạo không có của thành ống tiêu hoá chính thức.
Tầng dưới niêm
C. Tầng vỏ ngoài.
A. Tầng cơ.
B.
D. Tầng biểu mô.
mạc.
Câu 66 : Tiểu động mạch vào cầu thận là nhánh bên của động mạch:
A. Động mạch thẳng.
B. Động mạch nan hoa.
C. Động mạch bán cung.
D. Động mạch quanh tháp.
Câu 67 : Tế bào noÃn nằm trong nang trứng đặc:
A. NoÃn bào I.
B. NoÃn bào II.
C. NoÃn chín.
D. NoÃn nguyên bào.
Câu 68 : Lưới mao mạch thuộc hệ thống cửa động mạch:
A. Lưới mao mạch hô hấp.
B. Lưới mao mạch nan hoa.
C. Lưới mao mạch thuộc chân bì.
D. Chùm mao mạch Mapighi.
Câu 69 : Hoµng thĨ lµ tun néi tiÕt:
A. KiĨu èng-tói.
B. KiĨu lưới.
C. Kiểu tản mát.
D. Kiểu túi.
Câu 70 : Tế bào tuyến đáy vị chế tiết HCl:

Tế bào trụ tiết
A. Tế bào ưa bạc.
B. Tế bào viền.
C.
D. Tế bào chính.
nhầy.
Câu 71 : Biểu mô trước giác mạc của mắt thuộc loại :
A. Biểu mô lát tầng sừng hoá.
B. Biểu mô lát tầng không sừng hoá.
C. Biểu mô tầng.
D. Biểu mô lát tầng.

Câu 72 :
A.
Câu 73 :
A.
B.
C.
D.

Tế bào dòng tinh có bộ NST l­ìng béi:
TiỊn tinh trïng.
B. Tinh bµo I.
C. Tinh bµo II.
Đặc điểm của thời kỳ trước kinh:
Tế bào có lông của biểu mô nội mạc thân tử cung giảm dần.
Tuyến yên ngừng tiết FSH và LH.
Lượng hormon sinh dục nữ trong máu giảm dần.
Tái tạo biểu mô nội mạc thân tö cung.


4

D. Tinh trïng.


C©u 74 :
A.
C©u 75 :
A.
C©u 76 :
A.
C©u 77 :
A.
C©u 78 :
A.
C.
C©u 79 :
A.
C.
C©u 80 :
A.
C.
C©u 81 :
A.
C©u 82 :
A.
C©u 83 :
A.
C©u 84 :
A.

C.
C©u 85 :
A.
C.
C©u 86 :
A.
C©u 87 :
A.
C.
C©u 88 :
A.
C.

Cấu trúc do bào tương đội màng tế bào lên tạo thành:
B. Vi nhung mao.
C. Lông chuyển.
D. Van ngang.
Nhung mao.
Cấu trúc đặc biệt trên mặt tự do của tế bào biểu mô ống gần:
Diềm bàn chải.
B. Que Heidenhain.
C. Mâm khía.
D. Lông chuyển.
Tế bào không tham gia vào cấu tạo của tuỵ nội tiết:
B. Tế bào D
C. Tế bào C
D. Tế bào A
Tế bào B
Đơn vị cấu tạo và chức năng cđa gan:
Th gan.

B. TiĨu th gan.
C. BÌ Remak.
D. Mao m¹ch nan hoa.
Đặc điểm của hoàng thể chu kỳ:
Có 1 loại tế bào tuyến.
B. Chỉ hoạt động và chế tiết progesteron.
Là tuyến nội tiết kiểu tản mát.
D. Hoạt động khoảng 10 ngày rồi thoái hoá.
Tuyến kẽ tinh hoàn không có đặc điểm:
Nằm trong mô liên kết xen kẽ vào giữa các
B. Tế bào chế tiết được gọi là tế bào kẽ tinh hoàn.
ống sinh tinh.
Tổng hợp testerron.
D. Tuyến nội tiết kiểu lưới.
Tế bào tuyến yên không ưa base:
Tế bào hướng sinh dục.
B. Tế bào tuyến giáp.
Tế bào hướng vỏ.
D. Tế bào hướng tuyến vú.
Tế bào mô liên kết kẽ của thận chÕ tiÕt:
B. Erythropoitein.
C. Renin.
D. AngiotensinI.
Medullippin I.
ChÊt cã nguån gèc tõ thận có tác dụng kích thích tuỷ xương tạo hồng cầu:
B. Angiotensin I.
C. Erythropoitein.
D. Medullippin I.
Renin.
Tế bào tuyến vỏ nang trứng tổng hợp và chế tiết:

Estrogen và
B. FSH.
C. Estrogen.
D. Progesteron.
progesteron.
Tuyến nước bọt dưới hàm thuộc loại:
Tuyến pha, tiết nước ít hơn tiết nhầy.
B. Tuyến pha, tiết nước nhiều hơn tiết nhầy.
Tuyến nước.
D. Tuyến nhầy.
Đặc điểm khác nhau giữa thành tĩnh mạch và thành động mạch:
Thành phần collagen hướng dọc phát triển.
B. Có 3 áo đồng tâm.
Tỉ lệ thành phần áo giữa thay đổi tuỳ từng
D. Lớp nội mô nằm trong cùng.
loại.
Cấu trúc đặc biệt trên mặt tự do của tế bào biểu mô ống gần:
Que Heidenhain.
B. Diềm bàn chải.
C. Mâm khía.
D. Lông chuyển.
Lớp cung thượng thận vỏ không có đặc điểm:
Giáp với lớp bó có nhiều hình ảnh gián
B. Chiếm khoảng 15% khối lượng tuyến.
phân.
Chế tiết corticoid đường.
D. Các dây tế bào uốn thành các hình cung.
Tế bào thực hiện chức năng khử độc của gan:
Tế bào biểu mô ống mật.
B. Tế bào gan.

Tế bào Kupffer.
D. Tế bào nội mô.

Câu 89 : Đặc điểm cấu tạo không có của mao mạch kiểu xoang:
A. Thành có 3 lớp: nội mô, màng đáy và tế
B. Nhiều tế bào có khả năng thực bào ở quanh
bào quanh mạch.
thành mạch.
C. Lớp nội mô có nhiều cửa sổ.
D. Đường đi ngoằn nghèo.
Câu 90 : Đặc ®iĨm cđa chÊt nỊn thĨ mi:
A. Cã c¬ mi do 3 bó cơ vân tạo thành.
B. Có bản chất là mô liên kết đặc.
C. Giầu mạch và tế bào sắc tố.
D. Có chức năng tạo ra thuỷ dịch.

Câu 91 : Đặc điểm khác nhau giữa hai loại tế bào cảm quang:
A. Chứa sắc tố cảm quang.
B. Tận cùng sợi trục là khối hình cầu.
C. Nhân nằm ở lớp hạt ngoài.
D. Có 3 phần cấu tạo.

5


C©u 92 :
A.
C.
C©u 93 :
A.

C©u 94 :
A.
C©u 95 :
A.
C.
C©u 96 :
A.
C.
C©u 97 :
A.
C©u 98 :
A.
C©u 99 :
A.
C©u 100

HƯ thèng cưa tĩnh mạch trong cơ thể:
Hệ thống mạch ở phổi.
B. Hệ thống mạch ở lách.
Hệ thống mạch dưới đồi-tuyến yên.
D. Hệ thống mạch ở thận.
Đoạn ống tiêu hoá chính thức cơ niêm mảnh và gián đoạn:
Thực quản.
B. Hồi tràng.
C. Ruột già.
D. Dạ dày.
Ngành lên ống trung gian tái hấp thu chủ u:
Protein.
B. Mi.
C. Glucose.

D. N­íc.
TÕ bµo no·n cã trong bng trøng của người phụ nữ:
NoÃn nguyên bào.
B. NoÃn chín.
NoÃn bào I.
D. Tế bào nguồn của dòng noÃn.
Đặc điểm của tế bào ngoại mạc:
Màng đáy bao bọc.
B. Bao giờ cũng có ở thành mao mạch.
Có các nhánh bào tương dài.
D. Có khả năng thực bào.
Chất không do thận chế tiết:
Angiotensin I.
B. Erythropoitein.
C. Medullippin I.
D. Renin.
CÊu tróc kh«ng n»m trong vïng vá cđa thận:
Trụ thận.
B. Tiểu cầu thận.
C. Mê đạo.
D. Tháp thận.
Đoạn ống tiêu hoá chính thức tầng dưới niêm mạc có chứa tuyến:
B. Thực quản.
C. Dạ dày.
D. Hỗng tràng.
Ruột già.
Biểu mô của ruột thừa:
Lát tầng không
A.
B. Lát đơn.

C. Vuông đơn.
D. Trụ đơn.
sừng hãa.

6


phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Thi hết môn mô học- CnĐD
MÃ đề : 01
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

21
22
23
24
25
26
27

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49

50

51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77


7

78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100


Đề thi môn hết môn mô học - cử nhân ®iỊu d­ìng
Thêi gian 70 phót - ®Ị sè: 02
Chän ý trả lời đúng nhất trong các câu sau vào phiếu, không khoanh hay đánh dấu vào đề thi.

Câu 1 :
A.
Câu 2 :
A.
C.
C©u 3 :
A.
C.
C©u 4 :
A.
C.
C©u 5 :
A.
C©u 6 :
A.
C©u 7 :
A.
C.
C©u 8 :
A.
C©u 9 :
A.
C©u 10 :
A.
C.
C©u 11 :
A.
C.
C©u 12 :
A.

C.
Câu 13 :
A.
Câu 14 :
A.
C.

Hormon không do thuỳ trước tun yªn chÕ tiÕt:
B. STH.
C. ACTH.
D. ADH.
MSH.
CÊu tróc cđa phøc hợp cận tiểu cầu nằm trên thành tiểu động mạch vào cầu thận:
Tế bào gian mạch ngoài tiểu cầu.
B. Vết đặc.
Tế bào cận tiểu cầu.
D. Tiểu đảo cận cửa.
Nang trứng có một hàng tế bào nang hình trụ:
Nang trứng đặc.
B. Nang trøng nguyªn thủ.
Nang trøng cã hèc.
D. Nang trøng nguyªn phát.
Tế bào tham gia cấu trúc màng lọc tiểu cầu thận:
Tế bào nội mô.
B. Tế bào gian mạch.
Tế bào cận tiểu cầu.
D. Tế bào biểu mô lá ngoài bao Bowman.
Cấu trúc tạo nên một trong 3 áo của vỏ nhÃn cầu :
B. Giác mạc.
C. Củng mạc.

D. Võng mạc thị giác.
Màng mạch.
Tuyến kẽ tinh hoàn là tuyến nội tiết:
Kiểu túi.
B. Kiểu ống-túi.
C. Kiểu lưới.
D. Kiểu tản mát.
Tuyến nước bọt mang tai thuộc loại:
Tuyến nước.
B. Tuyến pha, tiết nước nhiều hơn tiết nhầy.
Tuyến pha, tiết nước ít hơn tiết nhầy.
D. Tuyến nhầy.
Sự tái hấp thu các thành phần nước tiểu đầu được thùc hiƯn chđ u nhê:
C. èng xa.
B. èng gÇn.
D. èng góp.
ống trung gian.
Vị trí của võng mạc có chức năng tạo ra thuỷ dịch:
Võng mạc mống
Điểm mù.
B. Ora serrata.
C. Võng mạc thể mi.
D.
mắt.
Đặc điểm cấu tạo khác nhau giữa ruột non và ruột già:
Có bốn tầng cấu tạo.
B. Tầng vỏ ngoài do lá tạng phúc mạc tạo thành.
Biểu mô trụ đơn.
D. Lớp đệm có 2 loại tuyến.
Phân loại động mạch và tĩnh mạch, người ta căn cứ vào:

Độ lớn của mạch.
B. Thành phần áo trong.
Thành phần áo giữa.
D. Chiều dày thành mạch.
Đặc điểm không có của tuyến giáp trạng:
Có 2 thuỳ phải và trái.
B. Là tuyến nội tiết kiểu lưới.
Có nguồn gốc từ nội bì.
D. Hormon có tác dụng duy trì nồng độ canxi
trong máu.
Vị trí của võng mạc có khả năng thị giác:
Ora serrata.
B. Võng mạc thể mi.
C. Võng mạc mống mắt.
D.
Điểm mù.
Cấu trúc của phức hợp cận tiểu cầu do biểu mô ống xa biệt hoá tạo thành:
Vết đặc.
B. Tiểu đảo cận cửa.
Tế bào cận tiểu cầu.
D. Tế bào gian mạch ngoài tiểu cầu.

Câu 15 : Tầng cấu tạo không có của thành ống tiêu hoá chính thức.
Tầng dưới niêm
A. Tầng cơ.
B.
C. Tầng vỏ ngoài.
D. Tầng biểu mô.
mạc.
Câu 16 : Tiểu động mạch vào cầu thận là nhánh bên của động mạch:

A. Động mạch thẳng.
B. Động mạch nan hoa.
C. Động mạch bán cung.
D. Động mạch quanh tháp.
Câu 17 : Tế bào noÃn nằm trong nang trứng đặc:
A. NoÃn bào I.
B. NoÃn bào II.
C. NoÃn chín.
D. NoÃn nguyên bào.

1


C©u 18 :
A.
C.
C©u 19 :
A.
C©u 20 :
A.
C©u 21 :
A.
C.
C©u 22 :
A.
C©u 23 :
A.
B.
C.
D.

C©u 24 :
A.
C©u 25 :
A.
C©u 26 :
A.
C©u 27 :
A.
C©u 28 :
A.
C.
C©u 29 :
A.
C.
C©u 30 :
A.
C.
C©u 31 :
A.
C©u 32 :
A.
Câu 33 :
A.
Câu 34 :
A.
C.

Lưới mao mạch thuộc hệ thống cửa động mạch:
Lưới mao mạch hô hấp.
B. Lưới mao mạch nan hoa.

Lưới mao mạch thuộc chân bì.
D. Chùm mao mạch Mapighi.
Hoµng thĨ lµ tun néi tiÕt:
KiĨu èng-tói.
B. KiĨu l­íi.
C. KiĨu tản mát.
D. Kiểu túi.
Tế bào tuyến đáy vị chế tiết HCl:
Tế bào trụ tiết
Tế bào ưa bạc.
B. Tế bào viền.
C.
D. Tế bào chính.
nhầy.
Biểu mô trước giác mạc của mắt thuộc loại :
Biểu mô lát tầng sừng hoá.
B. Biểu mô lát tầng không sừng hoá.
Biểu mô tầng.
D. Biểu mô lát tầng.
Tế bào dòng tinh có bộ NST lưỡng bội:
B. Tinh bào I.
C. Tinh bào II.
D. Tinh trùng.
Tiền tinh trùng.
Đặc điểm của thời kỳ trước kinh:
Tế bào có lông của biểu mô nội mạc thân tử cung giảm dần.
Tuyến yên ngừng tiết FSH và LH.
Lượng hormon sinh dục nữ trong máu giảm dần.
Tái tạo biểu mô nội mạc thân tử cung.
Cấu trúc do bào tương đội màng tế bào lên tạo thành:

B. Vi nhung mao.
C. Lông chuyển.
D. Van ngang.
Nhung mao.
Cấu trúc đặc biệt trên mặt tự do của tế bào biểu mô ống gần:
B. Que Heidenhain.
C. Mâm khía.
D. Lông chuyển.
Diềm bàn chải.
Tế bào không tham gia vào cấu tạo của tuỵ nội tiÕt:
TÕ bµo B
B. TÕ bµo D
C. TÕ bµo C
D. TÕ bào A
Đơn vị cấu tạo và chức năng của gan:
B. Tiểu thuỳ gan.
C. Bè Remak.
D. Mao mạch nan hoa.
Thuỳ gan.
Đặc điểm của hoàng thể chu kỳ:
Có 1 loại tế bào tuyến.
B. Chỉ hoạt động và chế tiết progesteron.
Là tuyến nội tiết kiểu tản mát.
D. Hoạt động khoảng 10 ngày rồi thoái hoá.
Tuyến kẽ tinh hoàn không có đặc điểm:
Nằm trong mô liên kết xen kẽ vào giữa các
B. Tế bào chế tiết được gọi là tế bào kẽ tinh hoàn.
ống sinh tinh.
Tổng hợp testerron.
D. Tuyến nội tiết kiểu lưới.

Tế bào tuyến yên không ưa base:
Tế bào hướng sinh dục.
B. Tế bào tuyến giáp.
Tế bào hướng vỏ.
D. Tế bào hướng tuyến vú.
Tế bào mô liên kết kẽ của thận chế tiết:
Medullippin I.
B. Erythropoitein.
C. Renin.
D. AngiotensinI.
ChÊt cã nguån gèc tõ thËn cã tác dụng kích thích tuỷ xương tạo hồng cầu:
B. Angiotensin I.
C. Erythropoitein.
D. Medullippin I.
Renin.
TÕ bµo tun vá nang trøng tỉng hợp và chế tiết:
Estrogen và
B. FSH.
C. Estrogen.
D. Progesteron.
progesteron.
Tuyến nước bọt dưới hàm thuộc loại:
Tuyến pha, tiết nước ít hơn tiết nhầy.
B. Tuyến pha, tiết nước nhiều hơn tiết nhầy.
Tuyến nước.
D. Tuyến nhầy.

Câu 35 : Đặc điểm khác nhau giữa thành tĩnh mạch và thành động mạch:
A. Thành phần collagen hướng dọc phát triển.
B. Có 3 áo đồng tâm.

C. Tỉ lệ thành phần áo giữa thay đổi tuỳ từng
D. Lớp nội mô nằm trong cùng.
loại.
Câu 36 : Cấu trúc đặc biệt trên mặt tự do của tế bào biểu mô ống gần:
A. Que Heidenhain.
B. Diềm bàn chải.
C. Mâm khía.

2

D. Lông chuyển.


Câu 37 : Lớp cung thượng thận vỏ không có đặc điểm:
A. Giáp với lớp bó có nhiều hình ảnh gián
B. Chiếm khoảng 15% khối lượng tuyến.
phân.
C. Chế tiết corticoid đường.
D. Các dây tế bào uốn thành các hình cung.
Câu 38 : Tế bào thực hiện chức năng khử độc của gan:
A. Tế bào biểu mô ống mật.
B. Tế bào gan.
C. Tế bào Kupffer.
D. Tế bào nội mô.
Câu 39 : Đặc điểm cấu tạo không có của mao mạch kiểu xoang:
A. Thành có 3 lớp: nội mô, màng đáy và tế
B. Nhiều tế bào có khả năng thực bào ở quanh
bào quanh mạch.
thành mạch.
C. Lớp nội mô có nhiều cửa sổ.

D. Đường đi ngoằn nghèo.
Câu 40 : Đặc điểm của chÊt nỊn thĨ mi:
A. Cã c¬ mi do 3 bã cơ vân tạo thành.
B. Có bản chất là mô liên kết đặc.
C. Giầu mạch và tế bào sắc tố.
D. Có chức năng tạo ra thuỷ dịch.
Câu 41 : Đặc điểm khác nhau giữa hai loại tế bào cảm quang:
A. Chứa sắc tố cảm quang.
B. Tận cùng sợi trục là khối hình cầu.
C. Nhân nằm ở lớp hạt ngoài.
D. Có 3 phần cấu tạo.
Câu 42 : Hệ thống cửa tĩnh mạch trong cơ thể:
A. Hệ thống mạch ở phổi.
B. Hệ thống mạch ở lách.
C. Hệ thống mạch dưới đồi-tuyến yên.
D. Hệ thống mạch ở thận.
Câu 43 : Đoạn ống tiêu hoá chính thức cơ niêm mảnh và gián đoạn:
A. Thực quản.
B. Hồi tràng.
C. Ruột già.
D. Dạ dày.
Câu 44 : Ngành lên èng trung gian t¸i hÊp thu chđ u:
A. Protein.
B. Mi.
C. Glucose.
D. Nước.
Câu 45 : Tế bào noÃn có trong buồng trứng của người phụ nữ:
A. NoÃn nguyên bào.
B. NoÃn chín.
C. NoÃn bào I.

D. Tế bào nguồn của dòng noÃn.
Câu 46 : Đặc điểm của tế bào ngoại mạc:
A. Màng đáy bao bọc.
B. Bao giờ cũng có ở thành mao mạch.
C. Có các nhánh bào tương dài.
D. Có khả năng thực bào.
Câu 47 : Chất không do thận chế tiết:
A. Angiotensin I.
B. Erythropoitein.
C. Medullippin I.
D. Renin.
Câu 48 : Cấu trúc không n»m trong vïng vá cđa thËn:
A. Trơ thËn.
B. TiĨu cÇu thận.
C. Mê đạo.
D. Tháp thận.
Câu 49 : Đoạn ống tiêu hoá chính thức tầng dưới niêm mạc có chứa tuyến:
A. Ruột già.
B. Thực quản.
C. Dạ dày.
D. Hỗng tràng.
Câu 50 : Biểu mô của ruột thừa:
Lát tầng không
A.
B. Lát đơn.
C. Vuông đơn.
D. Trụ đơn.
sừng hóa.
Câu 51 : Phân loại mô sụn, người ta dựa vào:
A. Thành phần sợi.

B. Thành phần tế bào.
C. Ví trí của sụn.
D. Tất cả đều đúng
Câu 52 : Đoạn phế quản không nằm trong tiểu thuỳ phổi:
A. Tiểu phế quản.
B. Phế quản.
C. Tiểu phế quản hô hấp.
D. Tiểu phế quản tận.
Câu 53 : Tế bào không có trong mô liên kết chính thức:
A. Tế bào võng.
B. Tế bào sụn.
C. Tế bào trung mô.
D. Tế bào nội mô.
Câu 54 : Đặc điểm của tế bào võng.
A. Nhân lớn, hình cầu, sẫm màu.
B. Có hình sao hoặc hình thoi.
C. Các nhánh bào tương không nối với nhau.
D. Chức năng tạo sợi võng.
Câu 55 : Biểu mô của phế quản:
A. Trụ giả tầng có lông chuyển.
C. Lát đơn có lông chuyển.

B. Vuông đơn có lông chuyển.
D. Trụ đơn có lông chuyÓn.

3


Câu 56 : Thành phần than gia cấu trúc tuỷ đỏ của lách:
Trung tâm sinh

C. Dây Billroth.
A. Dây xơ.
B.
D. Dây tuỷ.
sản.
Câu 57 : Thành phần không tham gia thần kinh tự động của tim:
A. Nút liên thất.
B. Bó His.
C. Nút xoang.
D. Lưới Purkinje.
Câu 58 : Đặc điểm của lớp nhú chân bì:
A. Mô liên kết đặc không định hướng.
B. Mô mỡ.
C. Mô liên kết thưa.
D. Mô liên kết đặc có định hướng.
Câu 59 : Tế bào liên kết có khả di động:
A. Tương bào.
B. Tế bào mỡ.
C. Tế bào sợi.
D. Đại thực bào.
Câu 60 : Tế bào tạo ra bao myelin của sợi thần kinh có myelin nằm trong chất trắng thần kinh trung
ương:
A. Tế bào sao.
B. Tế bào Schwann.
C. Tế bào ít nhánh.
D. Tế bào vệ tinh.
Câu 61 : Đặc điểm chỉ có ở cơ trơn:
A. Hệ thần kinh thùc vËt chi phèi.
B. C¬ t­¬ng cã x¬ c¬.
C. Cã một nhân.

D. Cơ tương không có vân ngang.
Câu 62 : Da không thực hiện chức năng:
A. Tổng hợp và hấp thu một số chất.
B. Nhận những kích thích từ môi trường ngoài.
C. Ngăn cản các loại vi khuẩn xâm nhập vào
D. Tham gia điều chỉnh thân nhiệt.
cơ thể.
Câu 63 : Tế bào liên kết tạo ra kháng thể dịch thể:
A. Nguyên bào sợi.
B. Dưỡng bào.
C. Đại thực bào.
D. Tương bào.
Câu 64 : Sợi thần kinh dẫn truyền xung động thần kinh từ thân tế bào đi ra:
A. Sợi trục.
B. Sợi trần.
C. Sợi nhánh.
D. Sợi có myelin.
Câu 65 : Đặc điểm cấu tạo của trung tâm sinh sản:
A. Đại thực bào chiếm đa số.
B. Chỉ thấy trong vùng vỏ của hạnh.
C. Có một cực sẫm màu và cực kia nhạt màu.
D. Tạo ra trên nền mô liên kết thưa.
Câu 66 : Đặc điểm mao mạch hô hấp ở phổi:
A. Mao mạch có cửa sổ.
B. Mao mạch kiểu xoang.
Thành

3
lớp:
Nội

mô,
màng
đáy

tế
C.
D. Đường kính thường lớn hơn chiều dày vách
bào quanh mao mạch.
gian phế nang.
Câu 67 : Tế bào thần kinh đệm có đặc điểm :
A. Dẫn tuyền xung động thần kinh.
B. Bảo vệ cho các nơron.
C. Nằm trong chất xám thần kinh trung ương.
D. Tạo ra các nhân xám dưới vỏ.
Câu 68 : Tế bào thuộc phế nang có chức năng chế tiết:
A. Đại thùc bµo.
B. PhÕ bµo II.
C. PhÕ bµo I.
D. TÕ bµo chứa mỡ.
Câu 69 : Thành phần cấu trúc không thuộc mô liên kết:
Glycoprotein cấu
A. Dịch mô.
B.
C. Glycosaminoglycan.
D.
Màng đáy.
trúc.
Câu 70 : Đĩa I là nơi không có xơ:
A. Xơ myozin.
B. Xơ vạch Z.

C. Xơ actin.
D. Xơ titin.
Câu 71 : Biểu mô chuyển tiếp thuộc loại:
A. Biểu mô tuyến nội tiết.
B. Biểu mô đơn.
C. Biểu mô tầng.
D. Biểu mô tuyến ngoại tiết.
Câu 72 : Đơn vị cấu tạo và chức năng của phỉi:
A. TiĨu th phỉi.
C©u 73 :
A.
C©u 74 :
A.
C.

B. Th phỉi.

TÕ bào lớp sừng biểu bì có chứa:
Eleydin.
B. Keratin.
Đặc điểm cấu tạo của xơ titin:
Đoạn chun nằm trong đĩa A.
Dài từ Vạch Z đến vạch H.

D.

C. Keratohyalin.

D. Elastin.


B. Có cả trong đĩa I và đĩa A.
D. Đoạn thẳng nằm trong đĩa I.

4

Chïm èng phÕ
nang.

C. PhÕ nang


C©u 75 :
A.
C.
C©u 76 :
A.
C©u 77 :
A.
C.
C©u 78 :
A.
C©u 79 :
A.
C.
C©u 80 :
A.
C.
C©u 81 :
A.
C©u 82 :

A.
C©u 83 :
A.
C©u 84 :
A.
C©u 85 :
A.
C©u 86 :
A.
C©u 87 :
A.
C©u 88 :
A.
C©u 89 :
A.
Câu 90 :
A.
C.
Câu 91 :
A.
C.
Câu 92 :
A.
C.
Câu 93 :
A.
C.

Đặc điểm chỉ có ở tế bào thần kinh:
Dẫn truyền xung động thần kinh.

B. Có hình sao.
Từ thân toả ra nhiều nhánh bào tương.
D. Lưới nội bào và ribosom phát triển.
Cấu trúc chỉ có ở thân xương dài:
Tuỷ xương.
B. Xương Haver đặc.
C. Xương Haver xốp.
D. Xương cốt mạc.
Đặc điểm vùng tuỷ tuyến ức:
Không có tế bào nội mô.
B. Mật độ tế bào ít hơn vùng vỏ.
Tế bào võng-biểu mô tạo nên hàng rào máu
D. Tế bào tuyến ức tạo thành tiểu thể Hassall.
tuyến ức.
Nguồn gốc của mô liên kết:
Ngoại bì da.
B. Ngoại bì thần kinh.
C.
Trung bì.
D. Nội bì.
Đoạn cuối cùng của cây phÕ qu¶n:
TiĨu phÕ qu¶n tËn.
B. TiĨu phÕ qu¶n.
PhÕ qu¶n.
D. TiĨu phế quản hô hấp.
Cấu trúc chỉ có trong vùng vỏ của tuyến ức:
Hàng rào máu - tuyến ức.
B. Tế bào tuyến ức.
Tiểu thể Hassall.
D. Tế bào võng-biểu mô.

Danh giới giữa các sợi cơ tim là:
B. Vạch M.
C. Vạch H.
D. Vạch Z.
Vạch bậc thang.
Cấu trúc không có ở phần đáy tế bào biểu mô:
Mê dạo đáy.
B. Thể liên kết.
C. Ti thể.
D. Thể bán liên kết.
Tế bào biểu mô không có đặc điểm và chức năng:
B. Phân bào.
C. Chế tiết.
D. Phân cực.
Thực bào.
Sụn thuộc loại sụn xơ:
Sụn vành tai.
B. Sụn giáp.
C. Sụn sườn.
D. Sụn liên đốt sống.
Cấu trúc không có ở vùng tuỷ của hạch:
Dây tuỷ.
B. Mô võng.
C. Dây xơ.
D. Xoang trung gian.
Cấu trúc đặc biệt không có ở mặt bên của tế bào biểu mô:
B. Thể bán liên kết.
C. Thể liên kết.
D. Dải bịt.
Vòng dính.

Tế bào thần kinh một cực giả:
Tế bào ít nhánh.
B. Tế bào que.
C. Tế bào chữ T.
D. Tế bào Schwann.
Sợi thần kinh dẫn truyền xung động thần kinh về thân nơron:
B. Sợi trần.
C. Sợi nhánh.
D. Sợi trục.
Sợi có myelin.
Biểu bì thuộc loại biểu mô:
Lát tầng không
C. Trụ tầng.
D. Lát tầng.
B. Lát tầng sừng hoá.
sừng hoá.
Chất căn bản xương có đặc điểm cấu tạo:
Không có mạch và thần kinh.
B. Mịn, ưa thuốc nhuộm base.
Chứa nhiều ổ xương độc lập với nhau.
D. Gồm 2 thành phần chính: chất nền hữu cơ và
chất vô cơ.
Đặc điểm của lớp hạt biểu bì:
Tế bào có khả năng sinh sản.
B. Bản chất các hạt ưa màu là eleydin.
Bào tường chứa nhiều hạt ưa màu acid
D. Gồm 3-5 hàng tế bào đa diện dẹt.
đậm.
Đặc điểm chỉ có ở cơ vân:
Có nhiều nhân.

B. Có ở thành ống tiêu hoá chính thức.
Co duỗi theo ý muốn cơ thể.
D. Có 2 màng bọc ngoài.
Đặc điểm của biểu mô vuông đơn:
Có một hàng tế bào vuông.
B. Có nhiều hàng tế bào, lớp tế bào trên cùng có
hình vuông.
Có nhiều hàng tế bào.
D. Có một hàng tế bào.

Câu 94 : Vïng phơ thc tun øc cđa h¹ch b¹ch hut:
A. Vïng cËn vá.
B. Vïng vá.
C. Vïng rèn h¹ch.

5

D. Vïng tủ.


Câu 95 : Tạo cốt bào không có đặc điểm cấu tạo và chức năng:
A. Hình đa diện.
B. Nhiều nhánh bào tương nối với nhau.
C. Nằm trong các ổ xương thông với nhau
D. Tạo ra nền protein để hình thành chất căn bản
bằng các tiểu quản xương.
xương.
Câu 96 : Đặc điểm của tế bào nội mô:
A. Không còn khả năng sinh sản.
B. Liên kết với nhau bằng các thể liên kêt.

C. Chỉ lợp mặt trong các mạch máu.
D. Có hình đa diện dẹt.
Câu 97 : Thành phần cấu tạo không có trong mô liên kết:
A. Các tế bào.
B. Màng đáy.
C. Thành phần gian bào. D. Thành phần sợi.
Câu 98 : Phân loại biểu mô tuyến ngoại tiết, người ta dựa vào:
A. Nơi tiếp nhận sản phẩm chế tiết.
B. Bản chất sản phẩm chế tiết.
C. Cấu trúc phần bài tiết.
D. Cấu trúc phần chế tiết.
Câu 99 : Tuyến mồ hôi là tuyến ngoại tiết loại:
A. ống chia nhánh thẳng.
B. ống chia nhánh cong queo.
C. ống đơn thẳng.
D. ống đơn cong queo.
Câu 100 Đặc điểm của tế bào xương:
A. Không có khả năng tạo ra chất căn bản
B. Không có các nhánh bào tương nối với nhau.
xương.
C. Không có khả năng sinh sản.
D. Không có nguồn gốc từ các tạo cốt bào.

6


phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Thi hết môn mô học - cử nhân điều dưỡng
MÃ ®Ò : 02
01

02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

28
29
30

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

51
52
53
54
65
56
57
58
59

60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77

7

78
79
80
81
82
83
84
85
86

87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100


Đề thi hết môn mô học- cử nhân điều dưỡng
Thời gian 70 phút- đề số 03
Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau vào phiếu, không khoanh hay đánh dấu vào đề thi.
Câu 1 :
A.
Câu 2 :
A.
Câu 3 :
A.
C.
C©u 4 :
A.
C©u 5 :
A.

C©u 6 :
A.
C.
C©u 7 :
A.
C.
C©u 8 :
A.
C.
C©u 9 :
A.
C©u 10 :
A.
C.
C©u 11 :
A.
C.
C©u 12 :
A.
C.
C©u 13 :
A.
C©u 14 :
A.
C.
C©u 15 :
A.
C©u 16 :
A.
C.

C©u 17 :
A.
C.
C©u 18 :

Sợi thần kinh dẫn truyền xung động thần kinh từ thân tế bào đi ra:
B. Sợi trục.
C. Sợi nhánh.
D. Sợi trần.
Sợi có myelin.
Vùng phụ thuộc tuyến ức của hạch bạch huyết:
Vùng cận vỏ.
B. Vùng rốn hạch.
C. Vùng tuỷ.
D. Vùng vỏ.
Đoạn cuối cùng của cây phế quản:
Tiểu phế quản tận.
B. Tiểu phế quản.
Phế quản.
D. Tiểu phế quản hô hấp.
Tế bào biểu mô không có đặc điểm và chức năng:
B. Phân bào.
C. Chế tiết.
D. Thực bào.
Phân cực.
Danh giới giữa các sợi cơ tim là:
Vạch H.
B. Vạch M.
C. Vạch Z.
D. Vạch bậc thang.

Biểu mô của phế quản:
Vuông đơn có lông chuyển.
B. Trụ giả tầng có lông chuyển.
Lát đơn có lông chuyển.
D. Trụ đơn có lông chuyển.
Đặc điểm chỉ có ở tế bào thần kinh:
Có hình sao.
B. Lưới nội bào và ribosom phát triển.
Từ thân toả ra nhiều nhánh bào tương.
D. Dẫn truyền xung động thần kinh.
Đặc điểm của biểu mô vuông đơn:
Có một hµng tÕ bµo.
B. Cã nhiỊu hµng tÕ bµo.
Cã nhiỊu hµng tế bào, lớp tế bào trên cùng
D. Có một hàng tế bào vuông.
có hình vuông.
Thành phần không tham gia thần kinh tự động của tim:
B. Nút liên thất.
C. Lưới Purkinje.
D. Bó His.
Nút xoang.
Phân loại mô sụn, người ta dựa vào:
Thành phần sợi.
B. Thành phần tế bào.
Ví trí của sụn.
D. Tất cả đều đúng
Cấu trúc chỉ có trong vùng vỏ của tuyến ức:
Hàng rào máu - tuyến ức.
B. Tế bào tuyến ức.
Tiểu thể Hassall.

D. Tế bào võng-biểu mô.
Da không thực hiện chức năng:
Tổng hợp và hấp thu một số chất.
B. Tham gia điều chỉnh thân nhiệt.
Nhận những kích thích từ môi trường
D. Ngăn cản các loại vi khuẩn xâm nhập vào cơ
ngoài.
thể.
Đơn vị cấu tạo và chức năng của phổi:
Phế nang
B. Chùm ống phế nang.
C.
Thuỳ phổi.
D. Tiểu thuỳ phổi.
Đặc điểm của tế bào thần kinh đệm:
Tạo các nhân xám dưới vỏ.
B. Bảo vệ các nơron.
Dẫn truyền xung động thần kinh.
D. Nằm trong chất xám thần kinh trung ương.
Tế bào thuộc phế nang có chức năng chế tiết:
B. Phế bào I.
C. Đại thực bào.
D. Phế bào II.
Tế bào chứa mỡ.
Đặc điểm cấu tạo của xơ titin:
Đoạn chun nằm trong đĩa A.
B. Đoạn thẳng nằm trong đĩa I.
Dài từ Vạch Z đến vạch H.
D. Có cả trong đĩa I và đĩa A.
Đoạn phế quản không nằm trong tiểu thuỳ phổi:

Phế quản.
B. Tiểu phế quản.
Tiểu phế quản tận.
D. Tiểu phế quản hô hấp.
Tế bào líp sõng biĨu b× cã chøa:

1


A.
C©u 19 :
A.
C©u 20 :
A.
C.
C©u 21 :
A.
C©u 22 :
A.
C.
C©u 23 :
A.
C©u 24 :
A.
C©u 25 :
A.
C©u 26 :
A.
C©u 27 :
A.

C©u 28 :
A.
C.
C©u 29 :
A.
C.
C©u 30 :
A.
C©u 31 :
A.
C©u 32 :
A.
C.
C©u 33 :
A.
C.
C©u 34 :
A.
C.
C©u 35 :
A.
C.
C©u 36 :
A.
C©u 37 :
A.
C.

Eleydin.
B. Keratin.

C. Keratohyalin.
D. Elastin.
Tế bào không có trong mô liên kết chính thức:
B. Tế bào trung mô.
C. Tế bào sụn.
D. Tế bào nội mô.
Tế bào võng.
Chất căn bản xương có đặc điểm cấu tạo:
Không có mạch và thần kinh.
B. Mịn, ưa thuốc nhuộm base.
Chứa nhiều ổ xương độc lập với nhau.
D. Gồm 2 thành phần chính: chất nền hữu cơ và
chất vô cơ.
Cấu trúc không có ở phần đáy tế bào biểu mô:
B. Ti thể.
C. Thể bán liên kết.
D. Thể liên kết.
Mê dạo đáy.
Đặc điểm vùng tuỷ tuyến ức:
Không có tế bào nội mô.
B. Mật độ tế bào ít hơn vùng vỏ.
Tế bào võng-biểu mô tạo nên hàng rào máu
D. Tế bào tuyến ức tạo thành tiểu thể Hassall.
tuyến ức.
Biểu bì thuộc loại biểu mô:
Lát tầng không
B. Lát tầng sừng hoá.
C.
D. Lát tầng.
Trụ tầng.

sừng hoá.
Thành phần cấu tạo không có trong mô liên kết:
Thành phần gian
Các tế bào.
B. Màng đáy.
C.
D. Thành phần sợi.
bào.
Cấu trúc chỉ có ở thân xương dài:
Xương Haver xốp. B. Tuỷ xương.
C. Xương Haver đặc.
D. Xương cốt mạc.
Cấu trúc đặc biệt không có ở mặt bên của tế bào biểu mô:
B. Thể liên kết.
C. Dải bịt.
D. Vòng dính.
Thể bán liên kết.
Tế bào thần kinh một cực giả:
Tế bào que.
B. Tế bào ít nhánh.
C. Tế bào chữ T.
D. Tế bào Schwann.
Đặc điểm của lớp nhú chân bì:
Mô liên kết đặc có định hướng.
B. Mô liên kết đặc không định hướng.
Mô liên kết thưa.
D. Mô mỡ.
Tạo cốt bào không có đặc điểm cấu tạo và chức năng:
Nhiều nhánh bào tương nối với nhau.
B. Hình đa diện.

Tạo ra nền protein để hình thành chất căn
D. Nằm trong các ổ xương thông với nhau bằng
bản xương.
các tiểu quản xương.
Sợi thần kinh dẫn truyền xung động thần kinh về thân nơron:
Sợi trần.
B. Sợi trục.
C. Sợi có myelin.
D. Sợi nhánh.
Thành phần than gia cấu trúc tuỷ đỏ của lách:
B. Trung tâm sinh sản.
C. Dây Billroth.
D. Dây tuỷ.
Dây xơ.
Đặc điểm của tế bào xương:
Không có khả năng sinh sản.
B. Không có các nhánh bào tương nối với nhau.
Không có khả năng tạo ra chất căn bản
D. Không có nguồn gốc từ các tạo cốt bào.
xương.
Đặc điểm cấu tạo của trung tâm sinh sản:
Tạo ra trên nền mô liên kết thưa.
B. Chỉ thấy trong vùng vỏ của hạnh.
Có một cực sẫm màu và cực kia nhạt màu.
D. Đại thực bào chiếm đa số.
Đặc điểm chỉ có ở cơ vân:
Có nhiều nhân.
B. Có ở thành ống tiêu hoá chính thức.
Co duỗi theo ý muốn cơ thể.
D. Có 2 màng bọc ngoài.

Biểu mô chuyển tiếp thuộc loại:
Biểu mô tầng.
B. Biểu mô đơn.
Biểu mô tuyến ngoại tiết.
D. Biểu mô tuyến nội tiết.
Nguồn gốc của mô liên kết:
Ngoại bì da.
B. Ngoại bì thần kinh.
C. Nội bì.
D. Trung bì.
Đặc điểm mao mạch hô hấp ở phổi:
Mao mạch có cửa sổ.
B. Mao mạch kiểu xoang.
Thành có 3 lớp: Nội mô, màng đáy và tế
D. Đường kính thường lớn hơn chiều dày vách

2


bào quanh mao mạch.
gian phế nang.
Câu 38 : Tế bào tạo ra bao myelin của sợi thần kinh có myelin nằm trong chất trắng thần kinh trung
ương:
A. Tế bào ít nhánh.
B. Tế bào vệ tinh.
C. Tế bào Schwann.
D. Tế bào sao.
Câu 39 : Sụn thuộc loại sụn xơ:
A. Sụn sườn.
B. Sụn liên đốt sống.

C. Sụn giáp.
D. Sụn vành tai.
Câu 40 : Đặc điểm của tế bào nội mô:
A. Liên kết với nhau bằng các thể liên kêt.
B. Không còn khả năng sinh sản.
C. Có hình đa diện dẹt.
D. Chỉ lợp mặt trong các mạch máu.
Câu 41 : Đặc điểm của lớp hạt biểu bì:
A. Gồm 3-5 hàng tế bào đa diện dẹt.
B. Tế bào có khả năng sinh sản.
C. Bào tường chứa nhiều hạt ưa màu acid
D. Bản chất các hạt ưa màu là eleydin.
đậm.
Câu 42 : Đặc điểm của tế bào võng.
A. Nhân lớn, hình cầu, sẫm màu.
B. Có hình sao hoặc hình thoi.
C. Chức năng tạo sợi võng.
D. Các nhánh bào tương không nối với nhau.
Câu 43 : Phân loại biểu mô tuyến ngoại tiết, người ta dựa vào:
A. Nơi tiếp nhận sản phẩm chế tiết.
B. Cấu trúc phần chế tiết.
C. Bản chất sản phẩm chế tiết.
D. Cấu trúc phần bài tiết.
Câu 44 : Thành phần cấu trúc không thuộc mô liên kết:
A. Dịch mô.
B. Glycosaminoglycan.
C. Màng đáy.
D.
Glycoprotein cấu trúc.
Câu 45 : Tuyến mồ hôi là tuyến ngoại tiết loại:

A. ống chia nhánh thẳng.
B. ống đơn cong queo.
C. ống chia nhánh cong queo.
D. ống đơn thẳng.
Câu 46 : Đĩa I là nơi không có xơ:
A. Xơ titin.
B. Xơ myozin.
C. Xơ actin.
D. Xơ vạch Z.
Câu 47 : Tế bào liên kết có khả di động:
A. Tế bào sợi.
B. Tế bào mỡ.
C. Đại thực bào.
D. Tương bào.
Câu 48 : Đặc điểm chỉ có ở cơ trơn:
A. Có một nhân.
B. Cơ tương không có vân ngang.
C. Hệ thần kinh thực vật chi phối.
D. Cơ tương có xơ cơ.
Câu 49 : Cấu trúc không có ở vùng tuỷ của hạch:
A. Xoang trung gian.
B. Dây xơ.
C. Mô võng.
D. Dây tuỷ.
Câu 50 : Tế bào liên kết tạo ra kháng thể dịch thể:
A. Tương bào.
B. Dưỡng bào.
C. Đại thực bào.
D. Nguyên bào sợi.
Câu 51 : Tun n­íc bät mang tai thc lo¹i:

A. Tun pha, tiết nước ít hơn tiết nhầy.
B. Tuyến pha, tiết nước nhiều hơn tiết nhầy.
C. Tuyến nước.
D. Tuyến nhầy.
Câu 52 : Đặc điểm khác nhau giữa thành tĩnh mạch và thành động mạch:
A. Có 3 áo đồng tâm.
B. Thành phần collagen hướng dọc phát triển.
C. Tỉ lệ thành phần áo giữa thay đổi tuỳ từng
D. Lớp nội mô nằm trong cùng.
loại.
Câu 53 : TÕ bµo tham gia cÊu tróc mµng läc tiểu cầu thận:
A. Tế bào nội mô.
B. Tế bào gian mạch.
C. Tế bào cận tiểu cầu.
D. Tế bào biểu mô lá ngoài bao Bowman.
Câu 54 :
A.
Câu 55 :
A.
C.
Câu 56 :

Tế bào mô liên kết kẽ của thận chế tiết:
Erythropoitein.
B. AngiotensinI.
C. Renin.
D. Medullippin I.
Cấu trúc của phức hợp cận tiểu cầu do biểu mô ống xa biệt hoá tạo thành:
Tế bào cận tiểu cầu.
B. Tế bào gian mạch ngoài tiểu cầu.

Tiểu đảo cận cửa.
D. Vết đặc.
Vị trí của võng mạc có khả năng thị giác:
Võng mạc mống
A. Võng mạc thể mi.
B. Ora serrata.
C.
D. Điểm mù.
mắt.

3


C©u 57 :
A.
C©u 58 :
A.
C©u 59 :
A.
B.
C.
D.
C©u 60 :
A.
C©u 61 :
A.
C©u 62 :
A.
C©u 63 :
A.

C.
C©u 64 :
A.
C©u 65 :
A.
C©u 66 :
A.
C.
C©u 67 :
A.
C.
C©u 68 :
A.
C.
C©u 69 :
A.
C©u 70 :

CÊu tróc đặc biệt trên mặt tự do của tế bào biểu mô ống gần:
B. Que Heidenhain.
C. Diềm bàn chải.
D. Mâm khía.
Lông chuyển.
Tế bào noÃn nằm trong nang trứng đặc:
NoÃn chín.
B. NoÃn bào I.
C. NoÃn nguyên bào.
D. NoÃn bào II.
Đặc điểm của thời kỳ trước kinh:
Lượng hormon sinh dục nữ trong máu giảm dần.

Tế bào có lông của biểu mô nội mạc thân tử cung giảm dần.
Tuyến yên ngừng tiết FSH và LH.
Tái tạo biểu mô nội mạc thân tử cung.
Chất không do thËn chÕ tiÕt:
Angiotensin I.
B. Erythropoitein.
C. Renin.
D. Medullippin I.
CÊu tróc do bào tương đội màng tế bào lên tạo thành:
B. Vi nhung mao.
C. Van ngang.
D. Nhung mao.
Lông chuyển.
Cấu trúc tạo nên một trong 3 áo của vỏ nhÃn cầu :
Củng mạc.
B. Màng mạch.
C. Võng mạc thị giác. D. Giác mạc.
Đặc điểm cấu tạo không có của mao mạch kiểu xoang:
Nhiều tế bào có khả năng thực bào ở quanh
B. Thành có 3 lớp: nội mô, màng đáy và tế bào
thành mạch.
quanh mạch.
Lớp nội mô có nhiều cửa sổ.
D. Đường đi ngoằn nghèo.
Đơn vị cấu tạo và chức năng của gan:
Thuỳ gan.
B. Bè Remak.
C. Tiểu thuỳ gan.
D. Mao mạch nan hoa.
Hoàng thể là tuyến nội tiết:

B. Kiểu túi.
C. Kiểu tản mát.
D. Kiểu ống-túi.
Kiểu lưới.

Câu 73 :
A.
C.

Tuyến nước bọt dưới hàm thuộc loại:
Tuyến pha, tiết nước ít hơn tiết nhầy.
B. Tuyến nước.
Tuyến pha, tiết nước nhiều hơn tiết nhầy.
D. Tuyến nhầy.
Biểu mô trước giác mạc của mắt thuộc loại :
Biểu mô lát tầng sừng hoá.
B. Biểu mô tầng.
Biểu mô lát tầng.
D. Biểu mô lát tầng không sừng hoá.
Đặc điểm khác nhau giữa hai loại tế bào cảm quang:
Chứa sắc tố cảm quang.
B. Có 3 phần cấu tạo.
Nhân nằm ở lớp hạt ngoài.
D. Tận cùng sợi trục là khối hình cầu.
Sự tái hấp thu các thành phần nước tiểu đầu được thực hiện chñ yÕu nhê:
C. èng trung gian.
B. èng gãp.
D. èng xa.
èng gần.
Tế bào tuyến đáy vị chế tiết HCl:

Tế bào trụ tiết
B. Tế bào chính.
C.
D. Tế bào viền.
Tế bào ưa bạc.
nhầy.
Tế bào dòng tinh có bộ NST lưỡng bội:
B. Tinh bào I.
C. Tinh bào II.
D. Tinh trùng.
Tiền tinh trùng.
Đặc điểm không có của tuyến giáp trạng:
Là tuyến nội tiết kiểu lưới.
B. Có 2 thuỳ phải và trái.
Có nguồn gốc từ nội bì.
D. Hormon có tác dụng duy trì nồng độ canxi
trong máu.
Tiểu động mạch vào cầu thận là nhánh bên của động mạch:
Động mạch thẳng.
B. Động mạch bán cung.
Động mạch quanh tháp.
D. Động mạch nan hoa.

Câu 74 :
A.
Câu 75 :
A.
Câu 76 :
A.


Đoạn ống tiêu hoá chính thức tầng dưới niêm mạc có chứa tuyến:
B. Hỗng tràng.
C. Thực quản.
Ruột già.
Cấu trúc đặc biệt trên mặt tự do của tế bào biểu mô ống gần:
Mâm khía.
B. Que Heidenhain.
C. Lông chuyển.
Ngành lên ống trung gian tái hấp thu chủ yếu:
B. Glucose.
C. Protein.
Muối.

A.
Câu 71 :
A.
Câu 72 :
A.
C.

4

D. Dạ dày.
D. Diềm bàn chải.
D. Nước.


C©u 77 :
A.
C.

C©u 78 :
A.
C©u 79 :
A.
C.
C©u 80 :
A.
C©u 81 :
A.
C©u 82 :
A.
C.
C©u 83 :
A.
C.
C©u 84 :
A.
C©u 85 :
A.
C©u 86 :
A.
C.
C©u 87 :
A.
C.
C©u 88 :
A.
C.
C©u 89 :
A.

C.
C©u 90 :
A.

CÊu tróc của phức hợp cận tiểu cầu nằm trên thành tiểu động mạch vào cầu thận:
Tế bào gian mạch ngoài tiểu cầu.
B. Vết đặc.
Tiểu đảo cận cửa.
D. Tế bào cận tiểu cầu.
Đoạn ống tiêu hoá chính thức cơ niêm mảnh và gián đoạn:
Thực quản.
B. Ruột già.
C. Hồi tràng.
D. Dạ dày.
Đặc điểm cđa chÊt nỊn thĨ mi:
Cã c¬ mi do 3 bã cơ vân tạo thành.
B. Giầu mạch và tế bào sắc tố.
Có bản chất là mô liên kết đặc.
D. Chức năng tạo ra thuỷ dịch.
Vị trí của võng mạc có chức năng tạo ra thuỷ dịch:
Võng mạc mống
Ora serrata.
B. Điểm mù.
C. Võng mạc thể mi.
D.
mắt.
Chất có nguồn gốc từ thận có tác dụng kích thích tuỷ xương tạo hồng cầu:
B. Angiotensin I.
C. Renin.
D. Medullippin I.

Erythropoitein.
TÕ bµo no·n cã trong buång trøng của người phụ nữ:
NoÃn bào I.
B. NoÃn nguyên bào.
NoÃn chín.
D. Tế bào nguồn của dòng noÃn.
Tế bào thực hiện chức năng khử độc của gan:
Tế bào gan.
B. Tế bào Kupffer.
Tế bào biểu mô ống mật.
D. Tế bào nội mô.
Tế bào không tham gia vào cấu tạo của tuỵ nội tiết:
Tế bµo B
B. TÕ bµo C
C. TÕ bµo D
D. TÕ bµo A
Tế bào tuyến vỏ nang trứng tổng hợp và chế tiết:
Estrogen và
B. Estrogen.
C.
D. Progesteron.
FSH.
progesteron.
Phân loại động mạch và tĩnh mạch, người ta căn cứ vào:
Thành phần áo trong.
B. Độ lớn của mạch.
Thành phần áo giữa.
D. Chiều dày thành mạch.
Lớp cung thượng thận vỏ không có đặc điểm:
Các dây tế bào uốn thành các hình cung.

B. Giáp với lớp bó có nhiều hình ảnh gián phân.
Chiếm khoảng 15% khối lượng tuyến.
D. Chế tiết corticoid đường.
Hệ thống cửa tĩnh mạch trong cơ thể:
Hệ thống mạch ở phổi.
B. Hệ thống mạch ở lách.
Hệ thống mạch dưới đồi-tuyến yên.
D. Hệ thống mạch ở thận.
Đặc điểm của hoàng thể chu kỳ:
Hoạt động khoảng 10 ngày rồi thoái hoá.
B. Có 1 loại tế bào tuyến.
Là tuyến nội tiết kiểu tản mát.
D. Chỉ hoạt động và chế tiết progesteron.
Tuyến kẽ tinh hoàn là tuyến nội tiết:
Kiểu tản mát.
B. Kiểu ống-túi.
C. Kiểu lưới.
D. Kiểu túi.

Câu 91 : Tầng cấu tạo không có của thành ống tiêu hoá chính thức.
Tầng dưới niêm
A.
B. Tầng cơ.
C. Tầng biểu mô.
mạc.
Câu 92 : Hormon không do thuỳ trước tuyến yên chế tiết:
A. MSH.
B. ACTH.
C. ADH.


D. Tầng vỏ ngoài.
D. STH.

Câu 93 : Đặc điểm cấu tạo khác nhau giữa ruột non và ruột già:
A. Tầng vỏ ngoài do lá tạng phúc mạc tạo
B. Biểu mô trụ đơn.
thành.
C. Có bốn tầng cấu tạo.
D. Lớp đệm có 2 loại tuyến.
Câu 94 : Tế bào tuyến yên không ưa base:
A. Tế bào hướng sinh dục.
B. Tế bào tuyến giáp.
C. Tế bào hướng vỏ.
D. Tế bào hướng tuyến vú.
Câu 95 : Đặc điểm của tế bào ngoại mạc:
A. Có khả năng thực bào.
B. Bao giờ cũng có ở thành mao mạch.

5


Màng đáy bao bọc.
D.
Lưới mao mạch thuộc hệ thống cửa động mạch:
Chùm mao mạch Mapighi.
B.
Lưới mao mạch hô hấp.
D.
Tuyến kẽ tinh hoàn không có đặc điểm:
Nằm trong mô liên kết xen kẽ vào giữa các

B.
ống sinh tinh.
C. Tuyến nội tiết kiĨu l­íi.
D.

C.
C©u 96 :
A.
C.
C©u 97 :
A.

C©u 98 :
A.
C.
C©u 99 :

Nang trứng có một hàng tế bào nang hình trụ:
Nang trứng đặc.
B.
Nang trứng nguyên thuỷ.
D.
Biểu mô của ruột thừa:
Lát tầng không
A.
B. Lát đơn.
C.
sừng hóa.
Câu 100 Cấu trúc không nằm trong vùng vỏ của thận:
A. Tháp thận.

B. Mê đạo.
C.

6

Có các nhánh bào tương dài.
Lưới mao mạch nan hoa.
Lưới mao mạch thuộc chân bì.
Tổng hợp testerron.
Tế bào chế tiết được gọi là tế bào kẽ tinh
hoàn.
Nang trứng nguyên phát.
Nang trứng có hốc.
Trụ đơn.

D. Vuông đơn.

Tiểu cầu thận.

D. Trụ thận.



×