Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

Đề kiểm tra trắc nghiệm Mô cơ quan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.42 MB, 39 trang )

Bộ môm Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng -Kiểm tra mô cơ quan.

Kiểm tra 10 phút mô cơ quan- khối CT
( đề số: 01)
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau vào phiếu trả lời, tuyệt đối không khoanh hay đánh dấu vào đề.
Câu 1 : Đặc điểm cấu tạo không có của mao mạch kiểu xoang:
A. Lớp nội mô có nhiều cửa sổ.
B. Thành có 3 lớp: nội mô, màng đáy và tế
bào quanh mạch.
C. Nhiều tế bào có khả năng thực bào ở quanh
D. Đường đi ngoằn nghèo.
thành mạch.
Câu 2 : Đặc điểm cấu tạo không có của vùng vỏ hạch bạch huyết:
A. Thành phần chống đỡ là vỏ xơ và vách xơ.
B. Chứa nhiều nang bạch huyết.
C. Bạch huyết lưu thông nhờ các xoang bạch
D. Bạch huyết ra khỏi hạch nhờ các mạch
huyết.
bạch huyết đi.
Câu 3 : Đặc điểm không có của hệ tuần hoàn bạch huyết:
A. Thành có 3 lớp: nội mô, màng đáy và tế
B. Chảy qua một hay nhiều hạch bạch huyết.
bào quanh mạch.
C. Khởi đầu bằng các ống kín một đầu.
D. Bắt đầu trong mô liên kết.
Câu 4 : Bạch huyết không lưu thông trong hạch nhờ cấu tróc:
A. D©y tủ.
B. Xoang d­íi vá.
C. Xoang trung gian.
D. Xoang tuỷ.
Câu 5 : Tuyến nước bọt dưới hàm thuộc loại:


A. Tuyến nhầy.
B. Tuyến pha, tiết nước nhiều hơn tiết nhầy.
C. Tuyến nước.
D. Tuyến pha, tiết nước ít hơn tiết nhầy.
Câu 6 : Đoạn ống tiêu hoá chính thức tầng dưới niêm mạc có chứa tuyến:
A. Ruột già.
B. Hỗng tràng.
C. Thực quản.
D. Dạ dày.
Câu 7 : Đặc điểm cấu tạo của trung tâm sinh sản:
A. Chỉ thấy trong vùng vỏ của hạnh.
B. Có một cực sẫm màu và cực kia nhạt màu.
C. Tạo ra trên nền mô liên kết thưa.
D. Đại thực bào chiếm đa số.
Câu 8 : Tế bào thực hiện chức năng khử độc của gan:
A. Tế bào Kupffer.
B. Tế bào gan.
C. Tế bào nội mô.
D. Tế bào biểu mô ống mật.
Câu 9 : Đặc điểm cấu tạo khác nhau giữa ruột non và ruột già:
A. Tầng cơ có 2 lớp: trong vòng, ngoài dọc.
B. Biểu mô trụ đơn.
C. Cơ niêm mảnh, gián đoạn.
D. Tuyến lieberkuhn có 4 loại tế bào.
Câu 10 : Tế bào lớp sừng biểu bì có chứa:
A. Keratin.
B. Elastin.
C. Eleydin.
D. Keratohyalin.
Câu 11 : Phần bài xuất của tuyến mồ hôi chạy trong biểu bì có đặc điểm:

A. Biểu mô trụ đơn.
B. Không có thành riêng.
C. Biểu mô vuông đơn.
D. Biểu mô lát đơn.
Câu 12 : Đơn vị cấu tạo và chức năng của phổi:
Chùm ống phÕ
A. Th phỉi.
B. PhÕ nang
C. TiĨu th phỉi.
D.
nang.
C©u 13 : Tế bào không tham gia cấu tạo của tuyến đáy vị:
A. Tế bào chính.
B. Tế bào hình đài.
C. Tế bào ưa bạc.
D. Tế bào tiết nhầy.
Câu 14 : Cấu trúc luôn luôn đi cùng với tiểu phế quản:
A. Chùm ống phế nang.
B. Mao mạch hô hấp.
C. Động mạch phổi.
D. Tĩnh mạch phổi.
Câu 15 : Đặc điểm lớp đáy của biểu bì:
A. Tổng hợp keratohyalin.
B. Không có khả năng phân chia.
C. Gồm một hàng tế bào hìh thoi hay hình trụ.
D. Có 2 loại tế bào: tế bào đáy và tế bào sắc
tố.


Bộ môm Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng -Kiểm tra mô cơ quan.


phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : kiemtramocoquan
MÃ đề : 01
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15

01
02
03
04
05
06
07
08
09
10

11
12
13
14
15
§Ị sè 01

01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15

01
02
03
04
05
06
07

08
09
10
11
12
13
14
15
§Ị sè 04

01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
§Ị sè 10

§Ị sè 13

§Ị sè 07



Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-Kiểm tra mô cơ quan.

kiểm tra 10 phút mô cơ quan-khối ct (đề số:02)
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau vào phiếu trả lời, tuyệt đối không khoanh hay đánh dấu vào đề.
Câu 1 : Biểu bì thuộc loại biểu mô:
Lát tầng không
A. Lát tầng sừng hoá. B.
sừng hoá.
Câu 2 : Tế bào tuyến bà chế tiết theo kiểu:
A. Toàn vẹn.

B. Toàn huỷ.

Câu 3 : Mô bạch huyết ở vùng vỏ của hạch:
Trung tâm sinh
A. Tiểu thể Malpighi. B.
sản.
Câu 4 : Cấu trúc không có trong vùng vỏ tuyến ức:
A. Hàng rào máu - tuyến ức.
C. Đại thực bào.
Câu 5 : Đơn vị cấu tạo và chức năng của phổi:
A. Tiểu thuỳ phổi.
B. Phế nang
Câu 6 : Biểu mô của dạ dày:
A. Vuông đơn.
Câu 7 :
A.
C.

Câu 8 :
A.
C.
C©u 9 :
A.
C.
C©u 10 :
A.
C©u 11 :
A.
C©u 12 :
A.
C.
C©u 13 :
A.
B.
C.
D.
Câu 14 :
A.
Câu 15 :
A.
B.
C.
D.
Câu 16 :
A.

B. Trụ đơn.


C. Lát tầng.
C.

Lúc toàn vẹn, lúc
toàn huỷ.

C. Xoang dưới vỏ.

D. Trụ tầng.
D. Bán huỷ.
D. Dây nang.

B. Tế bào tưyến ức.
D. Tiểu thể Hassall.
C. Thuỳ phổi.
C.

Lát tầng không
sừng hóa.

D. Chùm ống phế nang.
D. Lát đơn.

Đoạn phế quản không nằm trong tiểu thuỳ phổi:
Tiểu phÕ qu¶n.
B. TiĨu phÕ qu¶n tËn.
PhÕ qu¶n.
D. TiĨu phÕ qu¶n hô hấp.
Đặc điểm không có của động mạch chun:
Là những động mạch lớn, gần tim.

B. Có màu vàng và có khả năng đàn hồi.
Màng ngăn chun trong mỏng và có nhiều
D. áo giữa thành phần chun phong phú.
cửa sổ.
Khoảng Diss trong gan có vị trí:
Giữa tế bào nội mô và tế bào Kupffer.
B. Giữa các tế bào gan.
Giữa các bè Remak.
D. Giữa tế bào gan và tế bào nội mô.
Tế bào tuỵ nội tiết tạo ra somatostatin:
B. Tế bào PP.
C. Tế bào A
D. Tế bào B.
Tế bào D.
Cấu trúc không làm tăng diện tích hấp thu ở ruột non:
B. Lông chun.
C. Vi nhung mao.
D. Nhung mao.
Van ngang.
HƯ thèng cưa tÜnh mạch trong cơ thể:
Hệ thống mạch dưới đồi-tuyến yên.
B. Hệ thống mạch ở lách.
Hệ thống mạch ở phổi.
D. Hệ thống mạch ở thận.
Đặc điểm cấu tạo của tuyến nước bọt dưới hàm:
Có 3 loại nang tuyến, tỉ lệ nang nước < nang nhầy và nang pha.
Chỉ có một loại nang tun.
Cã 3 lo¹i nang tun, tØ lƯ nang n­íc > nang nhầy và nang pha.
Có 3 loại nang tuyến: nang nước, nang nhầy và nang pha.
Biểu mô ống bài xuất gian tiểu thuỳ của tuỵ ngoại tiết:

B. Trụ đơn.
C. Lát đơn.
D. Trụ tầng.
Vuông tầng.
Đặc điểm chỉ có ở mao mạch có kín:
Thành có cấu trúc 3 lớp: nội mô, màng đáy và tế bào quanh mạch.
Tế bào quanh mạch có các nhánh bào tương dài.
Bào tương tế bào nội mô không có lỗ nội mô.
Tế bào ngoại mạc có khả năng thực bào.
Thành phần không tham gia cấu tạo tuỷ trắng của lách:
Tiểu ĐM lách.
B. áo bạch huyết.
C. Trung tâm sinh sản.
D. Mô võng.


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-Kiểm tra mô cơ quan.

phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : kiểm tra 10 phút mô cơ quan CT
MÃ đề : 02, 05,08,11,14
01
02
03
04
05
06
07
08
09

10
11
12
13
14
15
16

01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
Đề số 02

01
02
03
04

05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16

01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
Đề sè 05


01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
§Ị sè 11

§Ị sè 14

§Ị sè 08


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-Kiểm tra mô cơ quan.

Kiểm tra 10 phút mô cơ quan-khối ct
( đề số: 03)
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau vào phiếu trả lời, tuyệt đối không khoanh hay đánh dấu vào đề.
Câu 1 :

A.
C.
Câu 2 :
A.
C.
C©u 3 :
A.
C©u 4 :
A.
C©u 5 :
A.
C©u 6 :
A.
B.
C.
D.
C©u 7 :
A.
C.
C©u 8 :
A.
C©u 9 :
A.
C.
C©u 10 :
A.
C©u 11 :
A.
C©u 12 :
A.

Câu 13 :
A.
C.
Câu 14 :
A.
C.
Câu 15 :
A.
C.

Lớp đáy của biểu bì không có đặc điểm:
Giữa các tế bào có cầu nối bào tương.
B. Có khả năng tổng hợp melanin.
Tế bào có khả năng sinh sản.
D. Nằm ở lớp trong cùng của biểu bì.
Phân loại động mạch và tĩnh mạch, người ta căn cứ vào:
Chiều dày thành mạch.
B. Thành phần áo trong.
Độ lớn của mạch.
D. Thành phần áo giữa.
Tế bào thuộc phế nang có chức năng chế tiết:
B. Đại thực bào.
C. Phế bào I.
D. Tế bào chứa mỡ.
Phế bào II.
Biểu bì thuộc loại biểu mô:
Lát tầng không
C. Trụ tầng.
Lát tầng sừng hoá. B.
D. Lát tầng.

sừng hoá.
Tầng khác nhau chủ yếu giữa các đoạn ống tiêu hoá chính thức:
Tầng dưới niêm
Tầng vỏ ngoài.
B. Tầng Cơ.
C. Tầng niêmmạc.
D.
mạc.
Đặc điểm cấu tạo của tuyến nước bọt dưới hàm:
Có 3 loại nang tuyến, tỉ lệ nang nước < nang nhầy và nang pha.
Chỉ có một lo¹i nang tun.
Cã 3 lo¹i nang tun, tØ lƯ nang nước > nang nhầy và nang pha.
Có 3 loại nang tuyến: nang nước, nang nhầy và nang pha.
Tế bào thực hiện chức năng khử độc của gan:
Tế bào biểu mô ống mật.
B. Tế bào Kupffer.
Tế bào nội mô.
D. Tế bào gan.
Thành phần cấu trúc không có ở vùng vỏ của hạch:
Trung tâm sinh
C. Dây xơ.
D. Xoang dưới vỏ.
B. Xoang trung gian.
sản.
Đặc điểm khác nhau giữa thành tĩnh mạch và thành động mạch:
Có 3 áo đồng tâm.
B. Lớp nội mô nằm trong cùng.
Tỉ lệ thành phần áo giữa thay đổi tuỳ từng
D. Thành phần collagen hướng dọc phát triển.
loại.

Cấu trúc không có ở thành tiểu phế quản:
Cơ Reissessen.
B. Lông chuyển.
C. Sụn trong.
D. Mô bạch huyết.
Thành phần tham gia cấu trúc tuỷ trắng của lách:
Trung tâm sinh
Dây Billroth.
B.
C. Dây xơ.
D. Dây tuỷ.
sản.
Tế bào tuyến đáy vị chế tiết tiền men pepsin:
B. Tế bào chính.
C. Tế bào ưa bạc.
D. Tế bào trụ tiết nhầy.
Tế bào viền.
Cấu trúc luôn luôn đi cùng với tiểu phế quản:
Tĩnh mạch phổi.
B. Động mạch phổi.
Chùm ống phế nang.
D. Mao mạch hô hấp.
Đặc điểm cấu tạo không có của vïng vá h¹ch b¹ch huyÕt:
B¹ch huyÕt ra khái h¹ch nhê các mạch
B. Thành phần chống đỡ là vỏ xơ và vách xơ.
bạch huyết đi.
Chứa nhiều nang bạch huyết.
D. Bạch huyết lưu thông nhờ các xoang bạch
huyết.
Đặc điểm cấu tạo giống nhau giữa ruột non và ruột già:

Lòng nhẵn do không có van ngang.
B. Chỉ có tuyến Lieberkuhn ở tầng niêm mạc.
Biểu mô có tỉ lệ tế bào hình đài chiếm đa
D. Vỏ ngoài do lá tạng phúc mạc tạo thành.
số.


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-Kiểm tra mô cơ quan.

phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Kiểm tra 10 phút mô cơ quan-khối ct
MÃ đề : 03,06,09,12,15
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15

01
02

03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
Đề số 03

01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15


01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
Đề số 06

01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12

13
14
15
§Ị sè 12

§Ị sè 15

§Ị sè 09


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng

kiểm tra mô cơ quan.

Kiểm tra 10 phút mô cơ quan-khối CT
( đề số: 04)
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau vào phiếu trả lời, tuyệt đối không khoanh hay đánh dấu vào đề.
Câu 1 :
A.
Câu 2 :
A.
C.
C©u 3 :
A.
C.
C©u 4 :
A.
C©u 5 :
A.
C.

C©u 6 :
A.
C©u 7 :
A.
C.
C©u 8 :
A.
C.
C©u 9 :
A.
C.
C©u 10 :
A.
C©u 11 :
A.
C.
C©u 12 :
A.
C.
Câu 13 :
A.
C.
Câu 14 :
A.
C.
Câu 15 :
A.

Tế bào lớp sừng biểu bì có chứa:
B. Keratin.

C. Eleydin.
D. Keratohyalin.
Elastin.
Đặc điểm cấu tạo của trung tâm sinh sản:
Đại thực bào chiếm đa số.
B. ChØ thÊy trong vïng vá cđa h¹nh.
Cã mét cùc sÉm màu và cực kia nhạt màu.
D. Tạo ra trên nền mô liên kết thưa.
Đặc điểm cấu tạo không có của vïng vá h¹ch b¹ch huyÕt:
B¹ch huyÕt ra khái h¹ch nhê các mạch
B. Chứa nhiều nang bạch huyết.
bạch huyết đi.
Thành phần chống đỡ là vỏ xơ và vách xơ.
D. Bạch huyết lưu thông nhờ các xoang bạch
huyết.
Đơn vị cấu tạo và chức năng của phổi:
Chùm ống phế
B. Thuỳ phổi.
C. Phế nang
D. Tiểu thuỳ phổi.
nang.
Đặc điểm cấu tạo khác nhau giữa ruột non và ruột già:
Tầng cơ có 2 lớp: trong vòng, ngoài dọc.
B. Biểu mô trụ đơn.
Tuyến lieberkuhn có 4 loại tế bào.
D. Cơ niêm mảnh, gián đoạn.
Bạch huyết không lưu thông trong hạch nhờ cấu trúc:
Xoang tuỷ.
B. Xoang trung gian.
C. Dây tuỷ.

D. Xoang dưới vỏ.
Tế bào thực hiện chức năng khử độc của gan:
Tế bào gan.
B. Tế bào Kupffer.
Tế bào nội mô.
D. Tế bào biểu mô ống mật.
Đặc điểm không có của hệ tuần hoàn bạch huyết:
Khởi đầu bằng các ống kín một đầu.
B. Chảy qua một hay nhiều hạch bạch huyết.
Thành có 3 lớp: nội mô, màng đáy và tế
D. Bắt đầu trong mô liên kết.
bào quanh mạch.
Đặc điểm cấu tạo không có của mao mạch kiểu xoang:
Đường đi ngo»n nghÌo.
B. Líp néi m« cã nhiỊu cưa sỉ.
NhiỊu tÕ bào có khả năng thực bào ở quanh
D. Thành có 3 lớp: nội mô, màng đáy và tế
thành mạch.
bào quanh mạch.
Đoạn ống tiêu hoá chính thức tầng dưới niêm mạc có chứa tuyến:
Hỗng tràng.
B. Thực quản.
C. Dạ dày.
D. Ruột già.
Tuyến nước bọt dưới hàm thuộc loại:
Tuyến nước.
B. Tuyến nhầy.
Tuyến pha, tiết nước nhiều hơn tiết nhầy.
D. Tuyến pha, tiết nước ít hơn tiết nhầy.
Cấu trúc luôn luôn đi cùng với tiểu phế quản:

Động mạch phổi.
B. Tĩnh mạch phổi.
Chùm ống phế nang.
D. Mao mạch hô hấp.
Đặc điểm lớp đáy của biểu bì:
Có 2 loại tế bào: tế bào đáy và tế bào sắc
B. Không có khả năng phân chia.
tố.
Gồm một hàng tế bào hìh thoi hay hình trụ.
D. Tổng hợp keratohyalin.
Phần bài xuất của tuyến mồ hôi chạy trong biểu bì có đặc điểm:
Không có thành riêng.
B. Biểu mô vuông đơn.
Biểu mô trụ đơn.
D. Biểu mô lát đơn.
Tế bào không tham gia cấu tạo của tuyến đáy vị:
B. Tế bào tiết nhầy.
C. Tế bào ưa bạc.
D. Tế bào hình đài.
Tế bào chÝnh.
1


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng

kiểm tra mô cơ quan.

2



Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-Kiểm tra mô cơ quan

kiểm tra 10 phút mô cơ quan-khối Ct (đề số: 05)
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau vào phiếu trả lời, tuyệt đối không khoanh hay đánh dấu vào đề.
Câu 1 :
A.
C.
Câu 2 :
A.
C©u 3 :
A.
C©u 4 :
A.
B.
C.
D.
C©u 5 :
A.
C©u 6 :
A.
C©u 7 :
A.
C©u 8 :
A.
C.
C©u 9 :
A.
C©u 10 :
A.
C©u 11 :

A.
B.
C.
D.
C©u 12 :
A.
C.
C©u 13 :
A.
C©u 14 :
A.
C.
C©u 15 :
A.
C©u 16 :
A.
C.

HƯ thèng cửa tĩnh mạch trong cơ thể:
Hệ thống mạch ở thận.
B. Hệ thống mạch ở lách.
Hệ thống mạch ở phổi.
D. Hệ thống mạch dưới đồi-tuyến yên.
Tế bào tuyến bà chế tiết theo kiểu:
Lúc toàn vẹn, lúc
B. Bán huỷ.
C. Toàn huỷ.
D. Toàn vẹn.
toàn huỷ.
Cấu trúc không làm tăng diện tích hấp thu ë rt non:

B. Van ngang.
C. Nhung mao.
D. L«ng chun.
Vi nhung mao.
Đặc điểm chỉ có ở mao mạch có kín:
Tế bào quanh mạch có các nhánh bào tương dài.
Tế bào ngoại mạc có khả năng thực bào.
Bào tương tế bào nội mô không có lỗ nội mô.
Thành có cấu trúc 3 lớp: nội mô, màng đáy và tế bào quanh mạch.
Tế bào tuỵ nội tiết tạo ra somatostatin:
B. Tế bào D.
C. Tế bào PP.
D. Tế bào B.
Tế bào A
Biểu mô ống bài xuất gian tiểu thuỳ của tuỵ ngoại tiết:
Lát đơn.
B. Vuông tầng.
C. Trụ đơn.
D. Trụ tầng.
Đơn vị cấu tạo và chức năng của phổi:
Chùm ống phế
D. Thuỳ phổi.
Phế nang
B. Tiểu thuỳ phổi.
C.
nang.
Đoạn phế quản không nằm trong tiểu thuỳ phổi:
Phế quản.
B. Tiểu phế quản.
Tiểu phế quản hô hấp.

D. Tiểu phế quản tận.
Thành phần không tham gia cấu tạo tuỷ trắng của lách:
Trung tâm sinh
D. áo bạch huyết.
C. Mô võng.
Tiểu động mạch lách. B.
sản.
Biểu mô của dạ dày:
Lát tầng không
B. Lát đơn.
C.
D. Vuông đơn.
Trụ đơn.
sừng hóa.
Đặc điểm cấu tạo của tuyến nước bọt dưới hàm:
Có 3 loại nang tuyến: nang nước, nang nhầy và nang pha.
Chỉ có một loại nang tuyến.
Có 3 lo¹i nang tun, tØ lƯ nang n­íc > nang nhầy và nang pha.
Có 3 loại nang tuyến, tỉ lệ nang nước < nang nhầy và nang pha.
Khoảng Diss trong gan có vị trí:
Giữa tế bào nội mô và tế bào Kupffer.
B. Giữa các tế bào gan.
Giữa các bè Remak.
D. Giữa tế bào gan và tế bào nội mô.
Biểu bì thuộc loại biểu mô:
B. Lát tầng sừng hoá. C. Lát tầng.
D. Lát tầng không sừng hoá.
Trụ tầng.
Đặc điểm không có của động mạch chun:
áo giữa thành phần chun phong phú.

B. Có màu vàng và có khả năng đàn hồi.
Là những động mạch lớn, gần tim.
D. Màng ngăn chun trong mỏng và có nhiều
cửa sổ.
Mô bạch huyết ở vùng vỏ của hạch:
B. Dây nang.
C. Xoang dưới vỏ.
D. Tiểu thể Malpighi.
Trung tâm sinh sản.
Cấu trúc không có trong vùng vỏ tuyến ức:
Tiểu thể Hassall.
B. Đại thực bào.
Tế bào tưyến ức.
D. Hàng rào m¸u - tuyÕn øc.


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-Kiểm tra mô cơ quan.

Kiểm tra 10 phút mô cơ quan-khối ct
( đề số:06)
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau vào phiếu trả lời, tuyệt đối không khoanh hay đánh dấu vào đề.
Câu 1 : Tế bào thuộc phế nang có chức năng chế tiết:
A. Đại thực bào.
B. Phế bào I.
Câu 2 : Biểu bì thuộc loại biểu mô:
A. Trụ tầng.
Câu 3 :
A.
C.
Câu 4 :

A.
Câu 5 :
A.
Câu 6 :
A.
C©u 7 :
A.
C.
C©u 8 :
A.
B.
C.
D.
C©u 9 :
A.
C.
C©u 10 :
A.
C.
C©u 11 :
A.
C©u 12 :
A.
C.
C©u 13 :
A.
C©u 14 :
A.
C.
C©u 15 :

A.
C.

B. Lát tầng sừng hoá.

C. Phế bào II.
C.

Lát tầng không
sừng hoá.

D. Tế bào chứa mỡ.
D. Lát tầng.

Cấu trúc luôn luôn đi cùng với tiểu phế quản:
Mao mạch hô hấp.
B. Chùm ống phế nang.
Tĩnh mạch phổi.
D. Động mạch phổi.
Tầng khác nhau chủ yếu giữa các đoạn ống tiêu hoá chính thức:
Tầng dưới niêm
B. Tầng Cơ.
C. Tầng vỏ ngoài.
D. Tầng niêmmạc.
mạc.
Cấu trúc không có ở thành tiểu phế quản:
Mô bạch huyết.
B. Sụn trong.
C. Cơ Reissessen.
D. Lông chuyển.

Thành phần tham gia cấu trúc tuỷ trắng của lách:
Trung tâm sinh
C. Dây Billroth.
D. Dây tuỷ.
B. Dây xơ.
sản.
Đặc điểm khác nhau giữa thành tĩnh mạch và thành động mạch:
Tỉ lệ thành phần áo giữa thay đổi tuỳ từng
B. Có 3 áo đồng tâm.
loại.
Thành phần collagen hướng dọc phát triển.
D. Lớp nội mô nằm trong cùng.
Đặc điểm cấu tạo của tuyến nước bọt dưới hàm:
Chỉ có một loại nang tun.
Cã 3 lo¹i nang tun, tØ lƯ nang n­íc > nang nhầy và nang pha.
Có 3 loại nang tuyến, tỉ lệ nang nước < nang nhầy và nang pha.
Có 3 loại nang tuyến: nang nước, nang nhầy và nang pha.
Đặc điểm cấu tạo giống nhau giữa ruột non và ruột già:
Vỏ ngoài do lá tạng phúc mạc tạo thành.
B. Chỉ có tuyến Lieberkuhn ở tầng niêm mạc.
Biểu mô có tỉ lệ tế bào hình đài chiếm đa
D. Lòng nhẵn do không có van ngang.
số.
Lớp đáy của biểu bì không có đặc điểm:
Có khả năng tổng hợp melanin.
B. Giữa các tế bào có cầu nối bào tương.
Tế bào có khả năng sinh sản.
D. Nằm ở lớp trong cùng của biểu bì.
Thành phần cấu trúc không có ở vùng vỏ của hạch:
Xoang trung gian.

B. Trung tâm sinh sản.
C. Xoang dưới vỏ. D. Dây xơ.
Đặc điểm cấu tạo không có của vùng vỏ hạch bạch huyết:
Bạch huyết ra khỏi hạch nhờ các mạch
B. Thành phần chống đỡ là vỏ xơ và vách xơ.
bạch huyết đi.
Chứa nhiều nang bạch huyết.
D. Bạch huyết lưu thông nhờ các xoang bạch
huyết.
Tế bào tuyến đáy vị chế tiết tiền men pepsin:
Tế bào ưa bạc.
B. Tế bào trụ tiết nhầy.
C. Tế bào chính.
D. Tế bào viền.
Phân loại động mạch và tĩnh mạch, người ta căn cứ vào:
Thành phần áo trong.
B. Chiều dày thành mạch.
Thành phần áo giữa.
D. Độ lớn của mạch.
Tế bào thực hiện chức năng khử độc của gan:
Tế bào Kupffer.
B. Tế bào gan.
Tế bào nội mô.
D. Tế bào biểu mô ống mật.


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-Kiểm tra mô cơ quan.

Kiểm tra 10 phút mô cơ quan-khối CT
( đề số: 07)

Chọn ý đúng nhất trong các câu sau vào phiếu trả lời, tuyệt đối không khoanh hay đánh dấu vào đề.
Câu 1 :
A.
Câu 2 :
A.
C.
C©u 3 :
A.
C.
C©u 4 :
A.
C©u 5 :
A.
C.
C©u 6 :
A.
C.
C©u 7 :
A.
C.
C©u 8 :
A.
C.
C©u 9 :
A.
C.
C©u 10 :
A.
C©u 11 :
A.

C.
C©u 12 :
A.
Câu 13 :
A.
Câu 14 :
A.
C.
Câu 15 :
A.
C.

Bạch huyết không lưu thông trong hạch nhờ cấu trúc:
Dây tuỷ.
B. Xoang dưới vỏ.
C. Xoang trung gian.
D. Xoang tuỷ.
Đặc điểm cấu tạo không có cđa vïng vá h¹ch b¹ch hut:
Chøa nhiỊu nang b¹ch hut.
B. Bạch huyết lưu thông nhờ các xoang bạch
huyết.
Bạch huyết ra khỏi hạch nhờ các mạch
D. Thành phần chống đỡ là vỏ xơ và vách xơ.
bạch huyết đi.
Đặc điểm không có của hệ tuần hoàn bạch huyết:
Thành có 3 lớp: nội mô, màng đáy và tế
B. Chảy qua một hay nhiều hạch bạch huyết.
bào quanh mạch.
Khởi đầu bằng các ống kín một đầu.
D. Bắt đầu trong mô liên kết.

Tế bào không tham gia cấu tạo của tuyến đáy vị:
B. Tế bào chính.
C. Tế bào ưa bạc.
D. Tế bào hình đài.
Tế bào tiết nhầy.
Đặc điểm cấu tạo không có của mao mạch kiểu xoang:
Nhiều tế bào có khả năng thực bào ở quanh
B. Thành có 3 lớp: nội mô, màng đáy và tế
thành mạch.
bào quanh mạch.
Đường đi ngoằn nghèo.
D. Lớp nội mô có nhiều cửa sổ.
Phần bài xuất của tuyến mồ hôi chạy trong biểu bì có đặc điểm:
Biểu mô lát đơn.
B. Biểu mô trụ đơn.
Biểu mô vuông đơn.
D. Không có thành riêng.
Tuyến nước bọt dưới hàm thuộc loại:
Tuyến nước.
B. Tuyến nhầy.
Tuyến pha, tiết nước ít hơn tiết nhầy.
D. Tuyến pha, tiết nước nhiều hơn tiết nhầy.
Cấu trúc luôn luôn đi cùng với tiểu phế quản:
Tĩnh mạch phổi.
B. Động mạch phổi.
Chùm ống phế nang.
D. Mao mạch hô hấp.
Đặc điểm cấu tạo của trung tâm sinh sản:
Đại thực bào chiếm đa số.
B. Có một cực sẫm màu và cực kia nhạt màu.

Chỉ thấy trong vùng vỏ của hạnh.
D. Tạo ra trên nền mô liên kết thưa.
Đoạn ống tiêu hoá chính thức tầng dưới niêm mạc có chứa tuyến:
Dạ dày.
B. Thực quản.
C. Hỗng tràng.
D. Ruột già.
Đặc điểm lớp đáy của biểu bì:
Gồm một hàng tế bào hìh thoi hay hình trụ.
B. Tổng hợp keratohyalin.
Có 2 loại tế bào: tế bào đáy và tế bào sắc
D. Không có khả năng phân chia.
tố.
Tế bào lớp sừng biểu bì có chứa:
B. Eleydin.
C. Keratin.
D. Keratohyalin.
Elastin.
Đơn vị cấu tạo và chức năng của phổi:
Chùm ống phế
B. Thuỳ phổi.
C.
D. Phế nang
Tiểu thuỳ phổi.
nang.
Tế bào thực hiện chức năng khử độc của gan:
Tế bào gan.
B. Tế bào nội mô.
Tế bào Kupffer.
D. Tế bào biểu mô ống mật.

Đặc điểm cấu tạo khác nhau giữa ruột non và ruột già:
Tuyến lieberkuhn có 4 loại tế bào.
B. Tầng cơ có 2 lớp: trong vòng, ngoài dọc.
Biểu mô trụ đơn.
D. Cơ niêm mảnh, gián đoạn.


Bộ mô Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-Kiểm tra mô cơ quan.

kiểm tra 10 phút mô cơ quan;khối Ct (đề số:08)
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau vào phiếu trả lời, tuyệt đối không khoanh hay đánh dấu vào đề.
Câu 1 :
A.
Câu 2 :
A.
C.
Câu 3 :
A.
C.

Đơn vị cấu tạo và chức năng của phổi:
B. Tiểu thuỳ phổi.
Phế nang
Khoảng Diss trong gan có vị trí:
Giữa các tế bào gan.
Giữa tế bào gan và tế bào nội mô.
Đặc điểm không có của động mạch chun:
Là những động mạch lớn, gần tim.
Màng ngăn chun trong mỏng và có nhiều
cửa sổ.

Câu 4 : Biểu mô của dạ dày:
A. Lát đơn.
Câu 5 :
A.
C.
Câu 6 :
A.
Câu 7 :
A.
Câu 8 :
A.
Câu 9 :
A.
C©u 10 :
A.
C©u 11 :
A.
C.
C©u 12 :
A.
C.
C©u 13 :
A.
C©u 14 :
A.
B.
C.
D.
Câu 15 :
A.

Câu 16 :
A.
B.
C.
D.

B. Vuông đơn.

C. Thuỳ phổi.

D.

Chùm ống phế nang.

B. Giữa tế bào nội mô và tế bào Kupffer.
D. Giữa các bè Remak.
B. Có màu vàng và có khả năng đàn hồi.
D. áo giữa thành phần chun phong phú.

C.

Lát tầng không
sừng hóa.

D. Trụ đơn.

Hệ thống cửa tĩnh mạch trong cơ thể:
Hệ thống mạch ở phổi.
B. Hệ thống mạch ở lách.
Hệ thống mạch ở thận.

D. Hệ thống mạch dưới đồi-tuyến yên.
Thành phần không tham gia cấu tạo tuỷ trắng của lách:
Tiểu động mạch
Trung tâm sinh
Mô võng.
B. áo bạch huyết.
C.
D. sản.
lách.
Tế bào tuyến bà chế tiết theo kiểu:
Lúc toàn vẹn, lúc
D. Toàn vẹn.
Bán huỷ.
B. Toàn huỷ.
C.
toàn huỷ.
Cấu trúc không làm tăng diện tích hấp thu ở ruột non:
Vi nhung mao.
B. Nhung mao.
C. Van ngang.
D. Lông chuyển.
Biểu mô ống bài xuất gian tiểu thuỳ của tuỵ ngoại tiết:
B. Trụ đơn.
C. Trụ tầng.
D. Lát đơn.
Vuông tầng.
Mô bạch huyết ở vùng vỏ của hạch:
Tiểu thể Malpighi. B. Xoang dưới vỏ.
C. Dây nang.
D. Trung tâm sinh sản.

Cấu trúc không có trong vùng vỏ tuyến ức:
Tiểu thể Hassall.
B. Hàng rào máu - tuyến ức.
Tế bào tưyến ức.
D. Đại thực bào.
Đoạn phế quản không nằm trong tiĨu th phỉi:
PhÕ qu¶n.
B. TiĨu phÕ qu¶n.
TiĨu phÕ qu¶n hô hấp.
D. Tiểu phế quản tận.
Tế bào tuỵ nội tiết tạo ra somatostatin:
B. Tế bào D.
C. Tế bào PP.
D. Tế bào B.
Tế bào A
Đặc điểm chỉ có ở mao mạch có kín:
Tế bào quanh mạch có các nhánh bào tương dài.
Bào tương tế bào nội mô không có lỗ nội mô.
Tế bào ngoại mạc có khả năng thực bào.
Thành có cấu trúc 3 lớp: nội mô, màng đáy và tế bào quanh mạch.
Biểu bì thuộc loại biểu mô:
Lát tầng không
B. Trụ tầng.
C. Lát tầng sừng hoá. D.
Lát tầng.
sừng hoá.
Đặc điểm cấu tạo của tuyến nước bọt dưới hàm:
Có 3 loại nang tuyến, tỉ lệ nang nước < nang nhầy và nang pha.
Có 3 loại nang tuyến: nang nước, nang nhầy và nang pha.
Có 3 loại nang tuyến, tỉ lệ nang nước > nang nhầy và nang pha.

Chỉ có một loại nang tuyÕn.


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-Kiểm tra mô cơ quan.

Kiểm tra 10 phút mô cơ quan-khối ct
( đề Số:09)
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau vào phiếu trả lời, tuyệt đối không khoanh hay đánh dấu vào đề.
Câu 1 :
A.
C.
Câu 2 :
A.
C.
Câu 3 :
A.
C©u 4 :
A.
C©u 5 :
A.
B.
C.
D.
C©u 6 :
A.
C©u 7 :
A.
C©u 8 :
A.
C.

C©u 9 :
A.
C.
C©u 10 :
A.
C.
C©u 11 :
A.
C.
C©u 12 :
A.
C©u 13 :
A.
Câu 14 :
A.
Câu 15 :
A.
C.

Tế bào thực hiện chức năng khử độc của gan:
Tế bào biểu mô ống mật.
B. Tế bào Kupffer.
Tế bào gan.
D. Tế bào nội mô.
Đặc điểm cấu tạo không có của vùng vỏ hạch bạch huyết:
Chứa nhiều nang bạch huyết.
B. Thành phần chống đỡ là vỏ xơ và vách xơ.
Bạch huyết ra khỏi hạch nhờ các mạch
D. Bạch huyết lưu thông nhờ các xoang bạch
bạch huyết đi.

huyết.
Tầng khác nhau chủ yếu giữa các đoạn ống tiêu hoá chính thức:
B. Tầng dưới niêm mạc.
C. Tầng niêmmạc.
D. Tầng vỏ ngoài.
Tầng Cơ.
Biểu bì thuộc loại biểu mô:
Lát tầng không
B. Lát tầng sừng hoá. C. Lát tầng.
D.
Trụ tầng.
sừng hoá.
Đặc điểm cấu tạo của tuyến nước bọt dưới hàm:
Có 3 loại nang tuyến, tỉ lệ nang nước < nang nhầy và nang pha.
Cã 3 lo¹i nang tun, tØ lƯ nang n­íc > nang nhầy và nang pha.
Có 3 loại nang tuyến: nang nước, nang nhầy và nang pha.
Chỉ có một loại nang tuyến.
Thành phần cấu trúc không có ở vùng vỏ của hạch:
Trung tâm sinh
B. Xoang dưới vỏ.
C. Xoang trung gian.
D.
Dây xơ.
sản.
Cấu trúc không có ở thành tiểu phế quản:
B. Lông chuyển.
C. Mô bạch huyết.
D. Sụn trong.
Cơ Reissessen.
Đặc điểm khác nhau giữa thành tĩnh mạch và thành động mạch:

Lớp nội mô nằm trong cùng.
B. Tỉ lệ thành phần áo giữa thay đổi tuỳ từng
loại.
Có 3 áo đồng tâm.
D. Thành phần collagen hướng dọc phát triển.
Cấu trúc luôn luôn đi cùng với tiểu phế quản:
Mao mạch hô hấp.
B. Chùm ống phế nang.
Động mạch phổi.
D. Tĩnh mạch phổi.
Phân loại động mạch và tĩnh mạch, người ta căn cứ vào:
Thành phần áo giữa.
B. Độ lớn của mạch.
Chiều dày thành mạch.
D. Thành phần áo trong.
Đặc điểm cấu tạo giống nhau giữa ruột non và ruột già:
Vỏ ngoài do lá tạng phúc mạc tạo thành.
B. Chỉ có tuyến Lieberkuhn ở tầng niêm mạc.
Biểu mô có tỉ lệ tế bào hình đài chiếm đa
D. Lòng nhẵn do không có van ngang.
số.
Tế bào tuyến đáy vị chế tiết tiỊn men pepsin:
TÕ bµo trơ tiÕt
B.
C. TÕ bµo chÝnh.
D. TÕ bào viền.
Tế bào ưa bạc.
nhầy.
Tế bào thuộc phế nang có chức năng chế tiết:
Phế bào II.

B. Đại thực bào.
C. Phế bào I.
D. Tế bào chứa mỡ.
Thành phần tham gia cấu trúc tuỷ trắng của lách:
Trung tâm sinh
Dây xơ.
B.
C. Dây Billroth.
D. Dây tuỷ.
sản.
Lớp đáy của biểu bì không có đặc điểm:
Nằm ở lớp trong cùng của biểu bì.
B. Có khả năng tổng hợp melanin.
Tế bào có khả năng sinh sản.
D. Giữa các tế bào có cầu nối bào tương.


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-kiểm tra mô cơ quan.

Kiểm tra 10 phút mô cơ quan-khôi CT
( đề số: 10)
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau vào phiếu trả lời, tuyệt đối không khoanh hay đánh dấu vào đề.
Câu 1 : Đặc điểm cấu tạo không có của vùng vỏ hạch bạch huyết:
A. Bạch huyết ra khỏi hạch nhờ các mạch
B. Chứa nhiều nang bạch huyết.
bạch huyết đi.
C. Bạch huyết lưu thông nhờ các xoang bạch
D. Thành phần chống đỡ là vỏ xơ và vách xơ.
huyết.
Câu 2 : Đoạn ống tiêu hoá chính thức tầng dưới niêm mạc có chứa tuyến:

A. Ruột già.
B. Thực quản.
C. Hỗng tràng.
D. Dạ dày.
Câu 3 : Đặc điểm cấu tạo không có của mao mạch kiểu xoang:
A. Nhiều tế bào có khả năng thực bào ở quanh
B. Đường đi ngoằn nghèo.
thành mạch.
C. Lớp nội mô có nhiều cửa sổ.
D. Thành có 3 lớp: nội mô, màng đáy và tế
bào quanh mạch.
Câu 4 : Đặc điểm cấu tạo khác nhau giữa ruột non và ruột già:
A. Cơ niêm mảnh, gián đoạn.
B. Biểu mô trụ đơn.
C. Tuyến lieberkuhn có 4 loại tế bào.
D. Tầng cơ có 2 lớp: trong vòng, ngoài dọc.
Câu 5 : Bạch huyết không lưu thông trong hạch nhờ cấu trúc:
A. Xoang dưới vỏ.
B. Dây tuỷ.
C. Xoang trung gian.
D. Xoang tuỷ.
Câu 6 : Đơn vị cấu tạo và chức năng của phổi:
Chùm ống phế
B. Thuỳ phổi.
C. Tiểu thuỳ phổi.
D. Phế nang
A.
nang.
Câu 7 : Đặc điểm không có của hệ tuần hoàn bạch huyết:
A. Chảy qua một hay nhiều hạch bạch huyết.

B. Bắt đầu trong mô liên kết.
C. Khởi đầu bằng các ống kín một đầu.
D. Thành có 3 lớp: nội mô, màng đáy và tế
bào quanh mạch.
Câu 8 : Cấu trúc luôn luôn đi cùng với tiểu phế quản:
A. Động mạch phổi.
B. Tĩnh mạch phổi.
C. Chùm ống phế nang.
D. Mao mạch hô hấp.
Câu 9 : Tuyến nước bọt dưới hàm thuộc loại:
A. Tuyến pha, tiết nước nhiều hơn tiết nhầy.
B. Tuyến nhầy.
C. Tuyến nước.
D. Tuyến pha, tiết nước ít hơn tiết nhầy.
Câu 10 : Tế bào không tham gia cấu tạo của tuyến đáy vị:
A. Tế bào ưa bạc.
B. Tế bào hình đài.
C. Tế bào tiết nhầy.
D. Tế bào chính.
Câu 11 : Đặc điểm lớp đáy của biểu bì:
A. Không có khả năng phân chia.
B. Gồm một hàng tế bào hìh thoi hay hình trụ.
C. Tổng hợp keratohyalin.
D. Có 2 loại tế bào: tế bào đáy và tế bào sắc
tố.
Câu 12 : Tế bào lớp sừng biểu bì có chứa:
A. Elastin.
B. Keratin.
C. Eleydin.
D. Keratohyalin.

Câu 13 : Đặc điểm cấu tạo của trung tâm sinh sản:
A. Chỉ thÊy trong vïng vá cđa h¹nh.
B. Cã mét cùc sÉm màu và cực kia nhạt màu.
C. Tạo ra trên nền mô liên kết thưa.
D. Đại thực bào chiếm đa số.
Câu 14 : Phần bài xuất của tuyến mồ hôi chạy trong biểu bì có đặc điểm:
A. Biểu mô lát đơn.
B. Biểu mô vuông đơn.
C. Không có thành riêng.
D. Biểu mô trụ đơn.
Câu 15 : Tế bào thực hiện chức năng khử độc của gan:
A. Tế bào biểu mô ống mật.
B. Tế bào nội mô.
C. Tế bào Kupffer.
D. Tế bào gan.


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-kiểm tra mô cơ quan.


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-Kiểm tra mô cơ quan.

kiểm tra 10 phút mô cơ quan-khối ct (đề số: 11)
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau vào phiếu trả lời, tuyệt đối không khoanh hay đánh dấu vào đề.
Câu 1 :
A.
Câu 2 :
A.
C©u 3 :
A.

C.
C©u 4 :
A.
C.
C©u 5 :
A.
C©u 6 :
A.
C.
C©u 7 :
A.
C©u 8 :
A.
C©u 9 :
A.
C©u 10 :
A.
C©u 11 :
A.
C.
C©u 12 :
A.
C©u 13 :
A.
C©u 14 :
A.
C.
C©u 15 :
A.
B.

C.
D.
C©u 16 :
A.
B.
C.
D.

CÊu tróc không làm tăng diện tích hấp thu ở ruột non:
B. Vi nhung mao.
C. Nhung mao.
D. Van ngang.
Lông chuyển.
Tế bào tuỵ nội tiết tạo ra somatostatin:
Tế bào D.
B. Tế bào A
C. Tế bào PP.
D. Tế bào B.
Cấu trúc không có trong vùng vỏ tuyến ức:
Tế bào tưyến ức.
B. Đại thực bào.
Tiểu thể Hassall.
D. Hàng rào máu - tuyến ức.
Đặc điểm không có của động mạch chun:
Là những động mạch lớn, gần tim.
B. Màng ngăn chun trong mỏng và có nhiều
cửa sổ.
Có màu vàng và có khả năng đàn hồi.
D. áo giữa thành phần chun phong phú.
Đơn vị cấu tạo và chức năng của phổi:

Thuỳ phổi.
B. Phế nang
C.
Chùm ống phế nang.
D. Tiểu thuỳ phổi.
Đoạn phế quản không nằm trong tiểu thuỳ phổi:
Tiểu phế quản.
B. Phế quản.
Tiểu phế quản hô hấp.
D. Tiểu phế quản tận.
Biểu mô của dạ dày:
Lát tầng không
B. Vuông đơn.
C. Lát đơn.
D.
Trụ đơn.
sừng hóa.
Tế bào tuyến bà chế tiết theo kiểu:
Lúc toàn vẹn, lúc
B.
D. Toàn vẹn.
C. Bán huỷ.
Toàn huỷ.
toàn huỷ.
Biểu bì thuộc loại biểu mô:
Lát tầng không
B. Lát tầng sừng hoá.
C. Trụ tầng.
D. Lát tầng.
sừng hoá.

Biểu mô ống bài xuất gian tiểu thuỳ của tuỵ ngoại tiết:
Trụ tầng.
B. Vuông tầng.
C. Lát đơn.
D. Trụ đơn.
Khoảng Diss trong gan có vị trí:
Giữa các tế bào gan.
B. Giữa các bè Remak.
Giữa tế bào nội mô và tế bào Kupffer.
D. Giữa tế bào gan và tế bào nội mô.
Thành phần không tham gia cấu tạo tuỷ trắng của lách:
Tiểu động mạch
Trung tâm sinh
B. Mô võng.
C.
D. áo bạch huyết.
lách.
sản.
Mô bạch huyết ở vùng vỏ của hạch:
B. Tiểu thể Malpighi.
C. Xoang dưới vỏ.
D. Trung tâm sinh sản.
Dây nang.
Hệ thống cửa tĩnh mạch trong cơ thể:
Hệ thống mạch dưới đồi-tuyến yên.
B. Hệ thống mạch ở phổi.
Hệ thống mạch ở thận.
D. Hệ thống mạch ở lách.
Đặc điểm cấu tạo của tuyến nước bọt dưới hàm:
Có 3 loại nang tuyến, tỉ lệ nang nước < nang nhầy và nang pha.

ChØ cã mét lo¹i nang tuyÕn.
Cã 3 lo¹i nang tuyÕn, tỉ lệ nang nước > nang nhầy và nang pha.
Có 3 loại nang tuyến: nang nước, nang nhầy và nang pha.
Đặc điểm chỉ có ở mao mạch có kín:
Tế bào quanh mạch có các nhánh bào tương dài.
Tế bào ngoại mạc có khả năng thực bào.
Bào tương tế bào nội mô không có lỗ nội mô.
Thành có cấu trúc 3 lớp: nội mô, màng đáy và tế bào quanh mạch.


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-Kiểm tra mô cơ quan.

Kiểm tra 10 phút mô cơ quan-khối ct
(đề số: 12)
Câu 1 :
A.
C.
Câu 2 :
A.
C.
Câu 3 :
A.
C.
C©u 4 :
A.
C.
C©u 5 :
A.
C.
C©u 6 :

A.
C©u 7 :
A.
C©u 8 :
A.
C©u 9 :
A.
B.
C.
D.
C©u 10 :
A.
C©u 11 :
A.
C.
C©u 12 :
A.
C©u 13 :
A.
Câu 14 :
A.
C.
Câu 15 :
A.

Phân loại động mạch và tĩnh mạch, người ta căn cứ vào:
Chiều dày thành mạch.
B. Độ lớn của mạch.
Thành phần áo giữa.
D. Thành phần áo trong.

Đặc điểm khác nhau giữa thành tĩnh mạch và thành động mạch:
Có 3 áo đồng tâm.
B. Tỉ lệ thành phần áo giữa thay đổi tuỳ từng
loại.
Lớp nội mô nằm trong cùng.
D. Thành phần collagen hướng dọc phát triển.
Đặc điểm cấu tạo giống nhau giữa ruột non và ruột già:
Lòng nhẵn do không có van ngang.
B. Vỏ ngoài do lá tạng phúc mạc tạo thành.
Chỉ có tuyến Lieberkuhn ở tầng niêm mạc.
D. Biểu mô có tỉ lệ tế bào hình đài chiếm đa
số.
Tế bào thực hiện chức năng khử độc của gan:
Tế bào biểu mô ống mật.
B. Tế bào Kupffer.
Tế bào gan.
D. Tế bào nội mô.
Đặc điểm cấu tạo không có cđa vïng vá h¹ch b¹ch hut:
B¹ch hut ra khái h¹ch nhờ các mạch
B. Chứa nhiều nang bạch huyết.
bạch huyết đi.
Bạch huyết lưu thông nhờ các xoang bạch
D. Thành phần chống đỡ là vỏ xơ và vách xơ.
huyết.
Tầng khác nhau chủ yếu giữa các đoạn ống tiêu hoá chính thức:
Tầng dưới niêm
B.
C. Tầng vỏ ngoài.
D. Tầng niêmmạc.
Tầng Cơ.

mạc.
Biểu bì thuộc loại biểu mô:
Lát tầng không
B. Trụ tầng.
C. Lát tầng sừng hoá. D.
Lát tầng.
sừng hoá.
Cấu trúc không có ở thành tiểu phế quản:
B. Mô bạch huyết.
C. Sụn trong.
D. Lông chuyển.
Cơ Reissessen.
Đặc điểm cấu tạo của tuyến nước bọt dưới hàm:
Có 3 loại nang tuyến, tỉ lệ nang nước < nang nhầy và nang pha.
ChØ cã mét lo¹i nang tuyÕn.
Cã 3 lo¹i nang tuyến, tỉ lệ nang nước > nang nhầy và nang pha.
Có 3 loại nang tuyến: nang nước, nang nhầy và nang pha.
Tế bào thuộc phế nang có chức năng chế tiết:
B. Đại thực bào.
C. Tế bào chứa mỡ.
D. Phế bào I.
Phế bào II.
Cấu trúc luôn luôn đi cùng với tiểu phế quản:
Tĩnh mạch phổi.
B. Động mạch phổi.
Chùm ống phế nang.
D. Mao mạch hô hấp.
Thành phần cấu trúc không có ở vùng vỏ của hạch:
Trung tâm sinh
Dây xơ.

B. Xoang dưới vỏ.
C. Xoang trung gian.
D.
sản.
Thành phần tham gia cấu trúc tuỷ trắng của lách:
Trung tâm sinh
Dây tuỷ.
B. Dây Billroth.
C. Dây xơ.
D.
sản.
Lớp đáy của biểu bì không có đặc điểm:
Nằm ở lớp trong cùng của biểu bì.
B. Giữa các tế bào có cầu nối bào tương.
Tế bào có khả năng sinh sản.
D. Có khả năng tổng hợp melanin.
Tế bào tuyến đáy vị chế tiết tiền men pepsin:
B. Tế bào trụ tiết nhầy.
C. Tế bào ưa bạc.
D. Tế bào viền.
Tế bào chính.


Bộ môn mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-kiểm tra mô cơ quan.

Kiểm tra 10 phút mô cơ quan-khối Ct
( đề số: 13)
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau vào phiếu trả lời, tuyệt đối không khoanh hay đánh dấu vào đề.
Câu 1 :
A.

Câu 2 :
A.
C©u 3 :
A.
C.
C©u 4 :
A.
C©u 5 :
A.
C.
C©u 6 :
A.
C.
C©u 7 :
A.
C.
C©u 8 :
A.
C.
C©u 9 :
A.
C.
C©u 10 :
A.
C©u 11 :
A.
C©u 12 :
A.
C.
Câu 13 :

A.
C.
Câu 14 :
A.
C.
Câu 15 :
A.
C.

Bạch huyết không lưu thông trong hạch nhờ cấu trúc:
Dây tuỷ.
B. Xoang dưới vỏ.
C. Xoang tuỷ.
D. Xoang trung gian.
Tế bào không tham gia cấu tạo của tuyến đáy vị:
B. Tế bào hình đài.
C. Tế bào tiết nhầy.
D. Tế bào ưa bạc.
Tế bào chính.
Đặc điểm cấu tạo không có của mao mạch kiểu xoang:
Đường đi ngo»n nghÌo.
B. Líp néi m« cã nhiỊu cưa sỉ.
NhiỊu tÕ bào có khả năng thực bào ở quanh
D. Thành có 3 lớp: nội mô, màng đáy và tế
thành mạch.
bào quanh mạch.
Đơn vị cấu tạo và chức năng của phổi:
Chùm ống phế
B. Tiểu thuỳ phổi.
C. Phế nang

D.
Thuỳ phổi.
nang.
Đặc điểm cấu tạo của trung tâm sinh sản:
Có một cực sẫm màu và cực kia nhạt màu.
B. Tạo ra trên nền mô liên kết thưa.
Đại thực bào chiếm đa số.
D. Chỉ thấy trong vùng vỏ của hạnh.
Tế bào thực hiện chức năng khử độc của gan:
Tế bào gan.
B. Tế bào biểu mô ống mật.
Tế bào nội mô.
D. Tế bào Kupffer.
Cấu trúc luôn luôn đi cùng với tiểu phế quản:
Tĩnh mạch phổi.
B. Động mạch phổi.
Chùm ống phế nang.
D. Mao mạch hô hấp.
Đặc điểm lớp đáy của biểu bì:
Không có khả năng phân chia.
B. Có 2 loại tế bào: tế bào đáy và tế bào sắc
tố.
Tổng hợp keratohyalin.
D. Gồm một hàng tế bào hìh thoi hay hình trụ.
Đặc điểm cấu tạo khác nhau giữa ruột non và ruột già:
Tuyến lieberkuhn có 4 loại tế bào.
B. Biểu mô trụ đơn.
Cơ niêm mảnh, gián đoạn.
D. Tầng cơ có 2 lớp: trong vòng, ngoài dọc.
Đoạn ống tiêu hoá chính thức tầng dưới niêm mạc có chứa tuyến:

Ruột già.
B. Dạ dày.
C. Thực quản.
D. Hỗng tràng.
Tế bào lớp sừng biểu bì có chứa:
Elastin.
B. Keratin.
C. Eleydin.
D. Keratohyalin.
Đặc điểm không có của hệ tuần hoàn bạch huyết:
Bắt đầu trong mô liên kết.
B. Chảy qua một hay nhiều hạch bạch huyết.
Khởi đầu bằng các ống kín một đầu.
D. Thành có 3 lớp: nội mô, màng đáy và tế
bào quanh mạch.
Đặc điểm cấu tạo không có của vùng vỏ hạch bạch huyết:
Bạch huyết ra khỏi hạch nhờ các mạch
B. Chứa nhiều nang bạch huyết.
bạch huyết đi.
Bạch huyết lưu thông nhờ các xoang bạch
D. Thành phần chống đỡ là vỏ xơ và vách xơ.
huyết.
Phần bài xuất của tuyến mồ hôi chạy trong biểu bì có đặc điểm:
Không có thành riêng.
B. Biểu mô lát đơn.
Biểu mô vuông đơn.
D. Biểu mô trụ đơn.
Tuyến nước bọt dưới hàm thuộc loại:
Tuyến nước.
B. Tuyến nhầy.

Tuyến pha, tiết nước nhiều hơn tiết nhầy.
D. Tuyến pha, tiết nước ít hơn tiết nhầy.


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-Kiểm tra mô cơ quan.

kiểm tra 10 phút mô cơ quan-khối ct (đề số:14)
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau vào phiếu trả lời, tuyệt đối không khoanh hay đánh dấu vào đề.
Câu 1 :
A.
Câu 2 :
A.
Câu 3 :

Cấu trúc không làm tăng diện tích hấp thu ở ruột non:
B. Vi nhung mao.
C. Lông chuyển.
Nhung mao.
Tế bào tuỵ nội tiết tạo ra somatostatin:
Tế bào B.
B. Tế bào D.
C. Tế bào A
Biểu mô của dạ dày:

A. Lát đơn.
Câu 4 :
A.
C.
C©u 5 :
A.

C.
C©u 6 :
A.
C©u 7 :
A.
C.
C©u 8 :
A.
C.
C©u 9 :
A.
Câu 10 :
A.
Câu 11 :

Hệ thống cửa tĩnh mạch trong cơ thể:
Hệ thống mạch ở thận.
Hệ thống mạch ở lách.
Khoảng Diss trong gan có vị trí:
Giữa các bè Remak.
Giữa tế bào gan và tế bào nội mô.
Mô bạch huyết ở vùng vỏ của hạch:
B. Dây nang.
Trung tâm sinh sản.
Đặc điểm không có của động mạch chun:
Có màu vàng và có khả năng đàn hồi.
áo giữa thành phần chun phong phú.

A.
Câu 15 :

A.
B.
C.
D.
Câu 16 :
A.

C. Trụ đơn.

B. Bán huỷ.

D. Tế bào PP.
D.

Lát tầng không
sừng hóa.

B. Hệ thống mạch ở phổi.
D. Hệ thống mạch dưới đồi-tuyến yên.
B. Giữa các tế bào gan.
D. Giữa tế bào nội mô và tế bào Kupffer.
C. Tiểu thể Malpighi.

D. Xoang dưới vỏ.

B. Là những động mạch lớn, gần tim.
D. Màng ngăn chun trong mỏng và có nhiỊu
cưa sỉ.

CÊu tróc kh«ng cã trong vïng vá tun øc:

TiĨu thể Hassall.
B. Tế bào tưyến ức.
Hàng rào máu - tuyến ức.
D. Đại thực bào.
Biểu mô ống bài xuất gian tiểu thuỳ của tuỵ ngoại tiết:
Trụ tầng.
B. Lát đơn.
C. Vuông tầng.
Biểu bì thuộc loại biểu mô:
Lát tầng sừng hoá.
B. Lát tầng.
C. Lát tầng không sừng hoá.
Tế bào tuyến bà chế tiết theo kiểu:

A. Toàn vẹn.
Câu 12 :
A.
C.
Câu 13 :
A.
B.
C.
D.
Câu 14 :

B. Vuông đơn.

D. Van ngang.

C. Toàn huỷ.


Đoạn phế quản không nằm trong tiĨu th phỉi:
TiĨu phÕ qu¶n.
B. PhÕ qu¶n.
TiĨu phÕ qu¶n hô hấp.
D. Tiểu phế quản tận.
Đặc điểm cấu tạo của tuyến nước bọt dưới hàm:
Chỉ có một loại nang tuyến.
Có 3 lo¹i nang tun, tØ lƯ nang n­íc < nang nhầy và nang pha.
Có 3 loại nang tuyến, tỉ lệ nang nước > nang nhầy và nang pha.
Có 3 loại nang tuyến: nang nước, nang nhầy và nang pha.
Thành phần không tham gia cấu tạo tuỷ trắng của lách:
Tiểu động mạch
Mô võng.
B.
C. áo bạch huyết.
lách.
Đặc điểm chỉ có ở mao mạch có kín:
Tế bào quanh mạch có các nhánh bào tương dài.
Tế bào ngoại mạc có khả năng thực bào.
Thành có cấu trúc 3 lớp: nội mô, màng đáy và tế bào quanh mạch.
Bào tương tế bào nội mô không có lỗ nội mô.
Đơn vị cấu tạo và chức năng của phổi:
Chùm ống phế
Thuỳ phổi.
B. Tiểu thuỳ phổi.
C.
nang.

D. Trụ đơn.

D. Trụ tầng.
D.

Lúc toàn vẹn, lúc
toàn huỷ.

D.

Trung tâm sinh
sản.

D. Phế nang


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-Kiểm tra mô cơ quan.

Kiểm tra 10 phút mô cơ quan-khối ct
(đề số: 15)
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau vào phiếu trả lời, tuyệt đối không khoanh hay đánh dấu vào đề.
Câu 1 :
A.
Câu 2 :
A.
B.
C.
D.
Câu 3 :
A.
C.
C©u 4 :

A.
C.
C©u 5 :
A.
C©u 6 :
A.
C©u 7 :
A.
C.
C©u 8 :
A.
C.
C©u 9 :
A.
C.
C©u 10 :
A.
C.
C©u 11 :
A.
C.
C©u 12 :
A.
C©u 13 :
A.
Câu 14 :
A.
Câu 15 :
A.


Cấu trúc không có ở thành tiểu phế quản:
B. Sụn trong.
C. Lông chuyển.
D. Cơ Reissessen.
Mô bạch huyết.
Đặc điểm cấu tạo của tuyến nước bọt dưới hàm:
Chỉ có một loại nang tuyến.
Có 3 loại nang tuyến: nang nước, nang nhầy và nang pha.
Có 3 loại nang tuyến, tỉ lệ nang nước > nang nhầy và nang pha.
Cã 3 lo¹i nang tun, tØ lƯ nang n­íc < nang nhầy và nang pha.
Đặc điểm cấu tạo không có cđa vïng vá h¹ch b¹ch hut:
B¹ch hut ra khái h¹ch nhờ các mạch bạch
B. Bạch huyết lưu thông nhờ các xoang bạch
huyết đi.
huyết.
Chứa nhiều nang bạch huyết.
D. Thành phần chống đỡ là vỏ xơ và vách xơ.
Tế bào thực hiện chức năng khử độc của gan:
Tế bào biểu mô ống mật.
B. Tế bào nội mô.
Tế bào gan.
D. Tế bào Kupffer.
Thành phần cấu trúc không có ở vùng vỏ của hạch:
Trung tâm sinh
Dây xơ.
B. Xoang dưới vỏ.
C. Xoang trung gian.
D.
sản.
Tế bào thuộc phế nang có chức năng chế tiết:

B. Phế bào II.
C. Đại thực bào.
D. Tế bào chứa mỡ.
Phế bào I.
Đặc điểm cấu tạo giống nhau giữa ruột non và ruột già:
Biểu mô có tỉ lệ tế bào hình đài chiếm đa số.
B. Chỉ có tuyến Lieberkuhn ở tầng niêm mạc.
Vỏ ngoài do lá tạng phúc mạc tạo thành.
D. Lòng nhẵn do không có van ngang.
Lớp đáy của biểu bì không có đặc điểm:
Tế bào có khả năng sinh sản.
B. Giữa các tế bào có cầu nối bào tương.
Có khả năng tỉng hỵp melanin.
D. N»m ë líp trong cïng cđa biĨu bì.
Đặc điểm khác nhau giữa thành tĩnh mạch và thành động mạch:
Có 3 áo đồng tâm.
B. Lớp nội mô nằm trong cùng.
Tỉ lệ thành phần áo giữa thay đổi tuỳ từng
D. Thành phần collagen hướng dọc phát triển.
loại.
Cấu trúc luôn luôn đi cùng với tiểu phế quản:
Tĩnh mạch phổi.
B. Động mạch phổi.
Mao mạch hô hấp.
D. Chùm ống phế nang.
Phân loại động mạch và tĩnh mạch, người ta căn cứ vào:
Độ lớn của mạch.
B. Chiều dày thành mạch.
Thành phần áo trong.
D. Thành phần áo giữa.

Biểu bì thuộc loại biểu mô:
Lát tầng không
Lát tầng sừng hoá.
B. Trụ tầng.
C. Lát tầng.
D.
sừng hoá.
Thành phần tham gia cấu trúc tuỷ trắng của lách:
Trung tâm sinh
B. Dây xơ.
C. Dây tuỷ.
D. Dây Billroth.
sản.
Tầng khác nhau chủ yếu giữa các đoạn ống tiêu hoá chính thức:
Tầng dưới niêm
Tầng Cơ.
B.
C. Tầng niêmmạc.
D. Tầng vỏ ngoài.
mạc.
Tế bào tuyến đáy vị chÕ tiÕt tiỊn men pepsin:
TÕ bµo trơ tiÕt
B. TÕ bµo ưa bạc.
C. Tế bào chính.
D. Tế bào viền.
nhầy.




×