Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

giáo án hóa 9 tuần 6 đến 10 (3 cột phương pháp mới có đề kiêm tra trắc nghiệm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.55 KB, 25 trang )

Tun: 6
Tit : 11

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Bài 7.

Tính chất hoá học của bazơ

I.MC TIấU:
*Kiến thức
- Học sinh biết đợc những tính chất hoá học chung của bazơ và viết đợc phơng trình
hoá học tơng ứng cho mỗi tính chất
- Học sinh vận dụng những hiểu biết của mình về tính chất hoá học của bazơ để giải
thích các hiện tợng thờng gặp trong đời sống, sản xuất.
*Kĩ năng
- Học sinh vận dụng đợc những tính chất của bazơ để làm các bài tập định tính và định
lợng.
II.CHUN B
-GV: Bảng phụ (viết sẵn bài tập ) 4 bộ thí nghiệm mỗi bộ gồm:
+ Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, ống hút.
+ Hoá chất: Dung dịch HCl, Ca(OH)2, CuSO4, NaOH, H2SO4 lo·ng, quú tÝm, (PP) .
-HS:Chuẩn bị bài hi học trước ở nhài h
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.Ổn định lớp:
GV kiểm tra bài hi học của học sinh trước ở nh.
2.Kiểm tra bài cũ:
+Thế nào là Bazơ?Cho ví dụ
+Chọn loại chÊt phï hỵp : OxitAxit + ... -> Mi + H2O
Axit + .... -> Muèi + H2O
ViÕt p minh ho¹ :


3.Bài mới:
Chúng ta đà biết có loại bazơ tan đợc trongmớc nh NaOH, Ba(OH)2, KOH; Có loại bazơ; Có loại bazơ
không tan trong nớc nh Al(OH)3, Cu(OH)2, , Fe(OH)3; Có loại bazơNhững loại bazơ này có những tính chất
hoá học nào ? Ta nghiên cứu bài học hôm nay.
Hoạt động cđa GV
1.HĐ 1: Tìm hiểu chất chỉ thị
của bazơ
- GV u cầu học sinh tìm hiểu
tính chất hố học của bazơ trong
SGK.
- GV đặc câu hỏi cho HS
?.Cho biÕt thµnh phần hoá học của
Bazơ?
-GV.Bổ sung thêm về các bazơ có
thành phần là nhóm NH4 với nhóm
OH.
-GV tip tc c cõu hi cho HS.

Hoạt động của HS
-HS tỡm hiu thụng tin SGK về
tính chất hố học.
-HS trả lời câu hỏi do GV c ra.
HS.Bazơ là hợp chất gồm KL với
nhóm OH.

Nội dung kiến thức
1.Tác dụng của Bazơ với chất
chỉ thị.
Baz li hm giấy quỳ tím hố
xanh, dung dịch phenolphtalein

khơng mài hu hoỏ mi hu hng.
CTTQ : M(OH)n
Trong đó:
M là kim loại,nhóm NH4
n là hoá trị của M,số nhóm OH
Quì
tím
Hồng
ddBazơ

-HS tip tc trả lời câu hỏi.
?.Cho biÕt ë líp 8 ®· biÕt những
chất chỉ thị màu nào?
+HS.Biểu diễn TN của dd Bazơ
với chất chỉ thị:
+HS.Cho nhận xét về hiện tợng? Phênoltalêin
là giấy Quì tím và Xanh
-GV.Dấu hiệu thí nghiệm dùng để -HS.Đó
nhận ra các dd Bazơ.Với các Bazơ PhênolTalêin
Bazơ làm quì xanh và PP
không tan thờng dựa vào màu sắc -HS.dd
màu
hồng.
đặc trng.
2.Tác dơng
OxitAxit.
2.HĐ 2:Tác dụng bazơ với oxitaxit
VÝ dơ:

cđa


Baz¬

víi


-GV.Cho HS lµm thÝ nghiƯm thỉi
2 víi dd Ca(OH)2.
-GV u cu HS lm thớ nghim CO
?.Dựa phần bài cũ đa ra tÝnh chÊt
bazơ tác dụng với oxit axit
chóng?
-GV.oxitaxit chØ cã p với các bazơ
tan.
-GV.Nhấn mạnh cả Bazơ tan,
không tan đều cã p víi axit.
-GV.BiĨu diƠn thÝ nghiƯm nung
Baz¬ Cu(OH)2.
?.Cho biÕt hiện tợng xảy ra?
-GV.Thông báo sản phẩm.
?.Vậy khi nhiệt phân 1 bazơ không
tan cho những sản phẩm gì?
?.Cho biết bazơ tan và không tan
có các tính chất hoá học chung và
riêng nào?
3.H 3:Tỏc dng baz vi axit
-Tng t GV yờu cầu HS làm thí
nghiệm về axit tác dụng với bazơ.
+Báo cáo thí nghiệm bằng bảng
phụ.

+GV u cầu nhóm khác nhận xét.
-GV yêu cầu HS viết các phương
trình phản ứng dung dịch NaOH.
4.HĐ 4: Bazơ không tan bị phân
nhiệt.
-Gv cũng yêu cầu học sinh làm thí
nghiệm và báo cáo thí nghiệm.
-GV yêu cầu HS lần lược viết các
phương trình phản ứng của
Al(OH)3, Fe(OH)2 , Mg(OH)2 .

-HS.BiĨu diÕn thÝ nghiƯm
Cu(OH)2 víi Axit và ddNaOH có
sẵn PP với axit.
?.Nhận xét hiện tợng?Kết luận vÒ
p?

Ba(OH)2 + CO2 -> BaCO3+
H2O
SO2 + 2KOH -> K2SO3 + H2O
2NH4OH + SO3 -> (NH4)2SO4 +
H2O

3.T¸c dơng víi Axit.
VD1:Cu(OH)2 + 2HCl -> CuCl2
-HS.OxitAxit + ddBaz¬ -> M’ + + 2H2O
H2O
VD 2:NaOH + HCl -> NaCl +
-HS.Cu(OH)2 ,ddNaOH ®Ịu cã p H2O
axit.

-HS.Viết các p ở tính chất này.
4.Bazơ không tan bị nhiệt
phân
t0
-HS.T kt lun từ chất rắn màu Cu(OH)2 -> CuO + H2O
xanh dơng -> chất rắn màu đen.
-HS.Cho ra oxitbazơ vµ níc.
-Hs viết các phương trình phản
theo u cầu của GV.

t0
Baz¬ khơng tan ->
oxitbaz¬ + H2O

t0
Al(OH)3 ->
Fe(OH)2 ->
Mg(OH)2->

-Cuối cùng GV nhận xét và kết
luận, nơi dung chính của bài học.
IV.CỦNG C
*Chọn các kết luận Đ ,S.
1.Tất cả các chất nh NH4OH,NaOH,Ba(OH)2 đều có p với oxitaxit
2.Các bazơ :Zn(OH)2,KOH đều có p với axit.
3.Tất cả các bazơ đều làm đổi màu chất chỉ thị
4.Tất cả các chất kiềm đều là bazơ
*HS c phn ghi nh.
V.DN Dề
- Học thuộc các tính chất của Bazơ.Viết đợc các ptp minh hoạ.

- Chữa các bài tập khó trong SGK.


VI.RT KINH NGHIM
Tun: 6
Tit : 12

Ngày soạn
Ngày dạy
Bài 8. một
A.Natrihiđrôxit

số bazơ quan trọng

(NATRIHIROXIT)
I.MC TIấU
a.Kiến thức: Học sinh biết đợc những tÝnh chÊt vËt lÝ, tÝnh chÊt ho¸ häc cđa NaOH mang
đầy đủ tính chất hoá học chung của bazơ tan. Viết đúng các phơng trình phản ứng cho mỗi tính
chất hoá học minh hoạ .
b.Kĩ năng: Vận dụng những tính chất của NaOH trong việc giải các bài toán định tính và
định lợng.
c.Thái độ: Biết những ứng dụng và phơng pháp sản xuất NaOH trong sản xuất
II.CHUN B
-GV:Bảng phụ (viết sẵn bài tập)
Hoàn thành phơng trình phản ứng theo sơ đồ sau
Na
Na2O
NaOH
NaCl
NaOH

Na2SO4
NaOH
Na3PO4
*4 bộ thí nghiệm mỗi bộ gồm:
+ Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, panh, Đế sứ, kẹp gỗ, ống hút.
+ Hoá chất: Dung dịch NaOH, HCl hoặc H2SO4 loÃng, quỳ tím (PP).
*Tranh vẽ sơ đồ điện phân dung dịch NaCl, các ứng dụng của natri hiđroxit.
-HS:Chun b bi học trước ở nhà.
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1.Ổn định lớp:
GV kiểm tra bài hi học của học sinh trước ở nhà.
2.KiÓm tra bài cũ
+Em hÃy nêu các tính chất hoá học của bazơ tan (kiềm)?
+Chữa bài tập 2/ 25 SGK
3.Bài mới:
Bài trớc chúng ta đà biết đợc tính chất hoá học chung của bazơ tan. Vậy NaOH có những
tính chất đó không và có những ứng dụng nào, phơng pháp điều chế ra sao ta nghiên cứu bài học
hôm nay:
Hoạt động cđa GV
1.HĐ2:Tìm hiểu tính chất vật lí
của natrihiđroxit.
-GV u cầu HS tìm hiểu thơng
tin SGK và u cầu HS lên bng
ghi tớnh cht vt lớ ca
natrihiroxit.

Hoạt động của HS

Nội dung kiÕn thøc
I.NATRI HIĐROXIT

1.TÝnh chÊt vËt lÝ .
Là chất rắn không màu, hút
-HS tìm hiểu thơng tin SGK và ẩm mạnh, tan nhiều trong
ghi nội dung tính chất vật lí của nc v ta nhit.
natrihiroxit.
-HS.Viên Na hút ẩm , tan dần,toả
nhiệt.

2.H2: Tìm hiểu tính chất hóa -HS: theo dõi hướng dẫn làm thí
nghiệm của GV.
học của natrihiđroxit.
-GV :Hướng dẫn HS làm thí -HS;Nhóm trưởng nhận dụng cụ
và kiểm tra hóa chất lm thớ
nghim.

2.Tính chất hoá học.
a. Làm đổi màu chất chỉ thị
- Quì tím hoá xanh
- Phenolphtalein không màu
chuyển sang màu hồng.
b. Tác dụng với axit tạo


-GV:yêu cầu nhóm trưởng nhận
dụng cụ và hóa chất để tiến hành
làm thí nghiệm.
-GV: Lưu ý cho HS khi thực
hành:Phải an tồn trong thí
nghiệm, chỉ đạo và hướng dẫn
cho HS thực hành nếu HS có

yêu cầu.
-GV yêu cầu nhóm khác có thể
nhận xét chéo với các nhóm
khác.
-GV kết luận khi HS nhn xột
xong.
GV: Thông báo: dung dịch
NaOH có tính nhờn, làm bục
giấy vải, ăn mòn da vì vậy khi
sử dụng ph¶i hÕt søc cÈn thËn.
-GV tiếp tục đặc câu hỏi
-GV: Thông báo NaOH mang
đầy đủ tính chất hoá học của
một bazơ tan (chỉ phần học sinh
1 đà viết ở góc bảng).
-GV:Cho học sinh quan sát hình
vẽ những ứng dụng của natri
hiđroxit
+Gọi 1 học sinh trả lời những
ứng dụng của natri hi®roxit
-Cuối cùng GV nhận xét và kết
luận cho HS ghi nội dung chính
của bài học.
3.HĐ3: Tìm hiểu ứng dụng của
natrihiđroxit.
+Gäi 1 học sinh đọc SGK để
hoàn thiện những ứng dụng của
NaOH.
GV.NaOH là bazơ có nhiều ứng
dụng nó đợc điều chế nh sau :

+ Dùng Na,Na2O p với nớc.
+ Điện phân dd muối ăn có
màng ngăn.
+Lu ý cho HS v ng dụng
thực tế.
4.HĐ4: Tìm hiểu điều chế của
natrihiđroxit.
-GV cho HS tìm hiểu thong tin
SGK và đặc câu hỏi cho hS.

nghiệm.
+HS làm thí nghiệm xong phải
báo cáo bằng bảng phụ.
+Báo cáo phải có nhận xét thí
nghiệm.
+Viết phương trình phản ứng.
+Kết luận thí nghiệm.
-Nhóm có thể nhận xét chéo với
nhau.

mi vµ níc
VD:SO+2NaOH
Na2SO4+ H2O
c. Tác dụng với axit tạo muối
và nớc
VD:2NaOH + H2SO4
->
Na2SO4 + 2H2O

-HS tr li cõu hi.

?. Natri hiđroxit thuộc loại hợp
chất nào ?
?. Các em hÃy dự đoán tính chất
hoá học của natri hiđroxit ?
-HS: Thuộc loại hợp chất bazơ
tan
-HS: Đa ra các tính chất của
NaOH dựa vào tính chất của 3.Ứng dụng .
Baz¬ tan.
- Sản xuất xà phịng, chất tẩy
rửa,bột giặt.
- Sản xuất tơ nhân tạo.
- Sản xuất giấy.
- Sản xuất nhơm.
-HS: Tìm hiểu thơng tin SGK và - Chế biến dầu mỏ và nhiều
nêu ra ứng dụng củanatrihiđroxit. nghành cơng nghiệp hóa chất
khác.

-HS tìm hiểu thong tin SGK và
trả lời câu hỏi do GV đặc ra.
?Có mấy cách điều chế
natrihiđroxit?.
?viết phương trình phản ứng cho
mõi cách điều chế.

4. §iỊu chế
a. Trong phòng thí nghiệm:
-2Na + 2H2O
2NaOH
+ H2

-Na2O+H2O
2NaOH
b. Trong công nghiệp:
2NaCl+H2O điệnphân
màng ngăn
2NaOH+H2+ Cl2


-Cuối cùng GV nhận xét và kết
luận cho HS ghi nội dung chính
của bài học.
IV. CỦNG CỐ
* Häc sinh hoµn thành các p theo sơ đồ sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Na
Na2O
NaOH
NaCl
NaOH
Na2SO4
(6)
(7)
NaOH
Na3PO4
* Trong các chất sau :CO2,Fe,HCl,CO,H2O,SO3,NaCl,Na2O,H2SO4,Quì tím,PP.
1.Chất p với dd NaOH là:

A.CO2,SO3 B.CO,Fe C.HCl,H2SO4 D.Cả A,C
E.Cả A,B,C,D
2.Chất dùng làm nguyên liệu điều chế NaOH trong công nghiệp :
A.Na2O
B.NaCl
C.H2SO4
D.Không có chất nào
3.Chất bị đổi sang màu xanh khí tiếp xúc NaOH là:
A.Quì tím
B.PP
C.HCl
D.Cả A,B,C
4.Chất bị đổi sang màu hồng khí tiếp xúc NaOH là:
A.Quì tím
B.PP
C.HCl
D.Cả A,B,C
V. DẬN DỊ
- VỊ nhµ lµm bµi tËp: 1, 2, 3, 4, SGK/ 27.
- Đọc trớc phần canxi hiđroxit
- Hớng dẫn bài tập 4/ 27.
+ Tìm số mol CO2 và sè mol NaOH, ®· dïng, co sè mol NaOH (0,16) lớn hơn 2 lần số
mol CO2 (0,07). Do vậy muối tạo thành sau phản ứng là Na2CO3.
+ Đáp số : 7,42 gam Na2CO3;0,8 gam NaOH d.
VI.RTKINHNGHIM
; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ
; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ
; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ
; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ..
K DUYT



Tun:7
Tiết: 13

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Bài 8.

một số bazơ quan trọng ( tt )

(CAN XI HIĐROXIT- THANG pH)
I.MỤC TIÊU
a.KiÕn thøc:Häc sinh biÕt đợc những tính chất vật lí, tính chất hoá học của Ca(OH)2
Biết ý nghĩa độ pH của dung dịch.
b.Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng viết các phơng trình phản ứng và khả năng giải các bài
toán định tính và định lợng. Biết cách pha chế dung dịch Ca(OH)2
c.Thái ®é: ThÊy nh÷ng øng dơng cđa Ca(OH) 2 trong ®êi sống và sản xuất ,gắn liền với cuộc
sống thờng ngày.
II.CHUN B
*Bảng phụ (viết sẵn bài tập)
- 4 bộ thí nghiệm mỗi bộ gồm:
+ Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, phễu + giấy lọc,
giá sắt.
+ Hoá chất: Dung dịch NaCl, HCl hoặc H2SO4 loÃng, NH3, Níc chanh
+ Q tÝm (PP), CaO.
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1.Ổn định lớp:
GV kiểm tra bài hi học của học sinh trc nh.
2.Kiểm tra bài cũ

+ Em hÃy nêu các tính chất hoá học của NaOH ?Viết ptp minh hoạ?
+ Chữa bài tập 2/ 27 SGK.
3.Bài mới.
Bài trớc chúng ta đà nghiên cứu về một bazơ quan trọng là NaOH.Hôm nay chúng ta tiếp
tục nghiên cứu một bazơ quan trọng nữa đó là Ca(OH)2.Đó chính là nội dung bài học.
Hoạt ®éng cđa GV

Ho¹t ®éng HS

Néi dung kiÕn thøc

pH.
1.Pha chế dung dịch Ca(OH)2.
*Pha chÕ dd Ca(OH)2.
-HS nghe GV gới thiệu, kết hợp Dïng phƠu, cèc, giÊy läc ®Ĩ läc
thơnt tin SGK.
lÊy chÊt láng trong suèt , kh«ng
-HS pha chế dung dịch Ca(OH)2 màu là dung dịch Ca(OH)2 (nớc
vôi trong)
theo hng dn ca GV
+Tiến hành pha chế dung dịch
theo nhóm để lấy dung dÞch
Ca(OH)2 và nhận xét.
II.CANXIHIĐROXIT-THANG

5.HĐ5:Tìm hiểu pha chế
dung dịch canxihiđroxit
-GV: Giới thiệu dung dịch
Ca(OH)2 có tên thờng gọi là nớc vôi trong.
-GV: Hớng dẫn học sinh pha

chế dung dịch Ca(OH)2
- Hoà tan một ít Ca(OH)2 (vôi )
tôi) trong nớc, ta đợc một chất
màu trắng có tên là vôi nốc
hoặc vôi sữa.
?.Nhận xét tính tan của Ca(OH)2?
?.Canxihiđroxit thuộc loại hợp
chất nào ?
+Ca(OH)2 là chất ít tan.
+ Thuộc loại hợp chất bazơ tan
?. Các em hÃy dự đoán tính chất
hoá học của canxi hiđroxit ?
- Trả lời các tính chất hoá học
của Canxi hi®roxit
6.HĐ6:Tìm tính chất hố học --HS;Nhóm trưởng nhận dụng c
dung dch canxihiroxit

2.Tính chất hoá học
a. Làm đổi màu chất chỉ thị
- Quì tím hoá xanh
- Phenolphtalein không màu


-GV: Thông báo Ca(OH)2
mang đầy đủ tính chất hoá học
của mét baz¬ tan.
-GV:u cầu nhóm trưởng
nhận dụng cụ và hóa chất để
tiến hành làm thí nghiệm.
-GV: Lưu ý cho HS khi thực

hành:Phải an tồn trong thí
nghiệm, chỉ đạo và hướng dẫn
cho HS thực hành nếu HS có
yêu cầu.
-GV yêu cầu nhóm khác có thể
nhận xét chéo với các nhóm
khác.
-GV: Yªu cầu học sinh viết
các phơng trình phản ứng minh
hoạ cho c¸c tÝnh chÊt ho¸ häc
cđa Ca(OH)2.
-GV: Híng dÉn c¸c nhãm học
sinh lần lợt tiến hành các thí
nghiệm chứng minh .
-GV.ddBa(OH)2 cịng cã tÝnh
chÊt t¬ng tù ddCa(OH)2.
-GV kết luận khi HS nhận xét
xong.
7.HĐ7 :Tìm hiểu và ứng
dụng canxihiđroxit
-GV đặc câu hỏi cho HS trả lời
-GV: Gäi 1 häc sinh ®äc SGK/
29

và kiểm tra hóa chất làm thí
nghiệm.
+HS làm thí nghiệm xong phải
báo cáo bằng bảng phụ.
+Báo cáo phải có nhận xét thớ
nghim.

+.Hiện tợng quan sát đợc?
+.Giải thích hiện tợng bằng ptp?
+Vit phương trình phản ứng.
+Kết luận thí nghiệm.
-Nhóm có thể nhận xột chộo vi
nhau.

c. Tác dụng với axit tạo muối và
nớc
Ca(OH)2 + CO2
CaCO 3 +
H2O
Ca(OH)2 + SO3 -> CaSO4 + H2O
4.Ca(OH)2 không tan bị nhiệt
phân.
t0
Ca(OH)2
CaO + H2O

3.ứng dụng Sản xuất. S¶n xt.
1.øng dơng.vật liệu xây dựng,
khử chua đất trồng trọt, kh c,
dit trựng
2.Sản xuất.
CaO + H2O
Ca(OH)2

-HS :Liên hệ thực tế, thụng tin
SGK trả lời
?. Em hÃy nêu các ứng dụng của

vôi (canxi hiđroxit ) trong đời
-GV kt lun khi HS nhận xét sèng, s¶n xuÊt ?
xong, học HS ghi nội dung
chính bài học.
8.HĐ8 :Tìm hiểu thang pH.
-GV: Giíi thiƯu: Ngêi ta dùng
thang pH để biểu thị độ axit
hoặc bazơ của dung dịch
-GV: Thông báo: pH càng lớn,
độ bazơ càng mạnh, pH càng
nhỏ, độ axit của dung dịch
càng mạnh
-Giới thiệu về giấy pH,cách so
màu với thang màu để xác định
độ pH
-GV: Hớng dẫn học sinh dùng
giấy pH để xác định độ pH của
các dung dịch (theo nhóm):
-GV kt lun khi HS nhận xét
xong, học HS ghi nội dung

chun sang mµu hång
=> ddCa(OH)2 có tính chất của
một bazơ tan.
b. Tác dụng với axit tạo muối
và nớc
Ca(OH)2 + H2SO4
CaSO4 +
H2O
Ca(OH)2+2HCl

CaCl2
+2H2O

4..Thang PH
+ PH = 7 trung tÝnh
(ddNaCl,ddK2SO4)
+
PH
>7
KiỊm
(dd
KOH,ddNaOH...)
+ PH < 7 Axit (ddHCl,ddH2SO4).
*Chó ý :C¸c dd có PH càng lớn
thì tính bazơ càng mạnh,tơng tự
-HS :Liên hệ thực tế, thụng tin với Axit.
SGK trả lời
? pH trung tính, pH bazơ, pH
axit.
-HS: häc sinh dïng giÊy pH để
xác định độ pH của các dung
dịch (theo nhóm):
- Nớc chanh
- Dung dịch NH3
- Nớc máy
-HS kết luận về tính axit, tính
bazơ của các dung dịch trên.


chính bài học.

IV.CỦNG CỐ
*dd cđa chÊt A cã tÝnh chÊt sau:- Làm quì tím có màu xanh,ddPP không màu sang màu hồng.
- dd A bị vẩn đục khi sục khí CO2 hoặc SO2..
- A là chất ít tan.
Lập luận tìm CTHH cđa A.
-HS: đọc phần ghi nhớ, phần em có biết.
V. DẶN DỊ
- VỊ nhµ lµm bµi tËp: 1, 2, 3, 4, SGK/ 30.
- Đọc trớc phần canxi hiđroxit
- Hớng dẫn bài tập 4/ 27.
- Đọc trớc bài tính chất hoá học của muối.
- Viết phơng trình phản ứng điều chế CO 2 trong phòng thí nghiệm và xem lại phơng pháp nhận
biết axit sunfuric.
VI.RTKINHNGHIM
; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ
; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ
; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ
-----***----***000***----***-------

Tun :7
Tiết :14

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Bài 9.

tính chất của muối

I. MC TIấU.
a.Kiến thức: -Học sinh biết đợc những tính chất hoá học của muối và viết đợc phơng trình hoá

học tơng ứng cho mỗi tính chất
- Biết khái niệm phản ứng trao đổi và điều kiện để phản ứng trao đổi thực hiện đợc.
b.Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết phơng trình phản ứng. Biết cách chọn chất tham gia phản ứng
trao đổi để phản ứng thực hiện đợc.Tiếp tục rèn kĩ năng giải các bài tập định tính và định lợng.
II. CHUN B
- GV: Bảng phụ (viết sẵn bài tập) hoặc máy chiếu(kèm theo giấy trong bút dạ)
*4 bộ thí nghiệm mỗi bộ gồm:
+ Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, Kẹp gỗ, ống hút, Bộ bìa màu hoặc bằng nam châm để
gắn lên bảng.
+ Hoá chất: Dung dịch NaCl,MgSO 4, AgNO3, CuSO4, Ca(OH)2, NaOH, H2SO4 lo·ng, BaCl2 ,
Na2CO3 , Ca(OH)2, Na2SO4; Cu, Fe (hc Al).
-HS: bảng phụ và chuẩn bị bài học trước ở nhà.
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1.Ổn định lớp:
GV kiểm tra bài hi học của học sinh trước ở nh.
2.Kiểm tra bài cũ.
Viết các pt để nêu tính chất cña Ca(OH)2?


3.Bài mới:
Chúng ta đà biết tính chất hoá học của axit, oxit, bazơ. Vậy muối có những tính chất hoá
học nào ? Phản ứng trao đổi là gì ? Phản ứng trao đổi xảy ra thì cần điều kiện gì ?Ta nghiên cứu
bài học hôm nay.
Hoạt động của GV
Hoạt động cđa HS
Néi dung kiÕn thøc
I.TÝnh chÊt cđa mi.
1. HĐ1: Tìm hiu tớnh cht hoỏ
1.Tác dụng của muối với Kim loại.
hc ca mui.

- GV.Thông báo về dÃy các kim -HS theo dõi GV hướng dãy
lo¹i.
hoạt động hố học của kim KL +ddMi ->Mi míi + KLmíi
(KL p tÝnh tõ Mg ->)
LiKBaCaNa/MgAl.........[H]
loại.

dơ:
CuHgAg...
ViÕt ptp nÕu x¶y ra:
-GV. Hướng dẫn HS làm thÝ --HS;Nhóm trưởng nhận dụng 1/Ag + CuCl2->//
nghiÖm:
2/Fe + Pb(NO3)2 -> Fe(NO3)2 + Pb
-GV:yêu cầu nhóm trưởng nhận cụ và kiểm tra hóa chất làm thí 3/Mg + AgCl -> //
*§iỊu kiƯn x¶y ra:
dụng cụ và hóa chất để tiến hành nghiệm.
- Muối tham gia tan.
+HS
lm
thớ
nghim
xong
phi
lm thớ nghim.
- Kim loại p phải ®øng tríc kim lo¹i
-GV: Lưu ý cho HS khi thực báo cáo bằng bảng phụ.
trong muèi p.
hành:Phải an toàn trong thí +Báo cáo phải có nhận xét thí
2.Mi t¸c dơng víi ddAxit.
nghiệm, chỉ đạo và hướng dẫn nghiệm.

+.HiƯn tỵng quan sát đợc?
Na2SO4 + HCl //
cho HS thc hnh nu HS cú yờu * TN1 không có hiện tợng
BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4+ HCl
cu.
* TN2 có lớp màu đỏ bám trên CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + H2O +
-GV yêu cầu nhúm khỏc cú th lá Al ,ddCuSO4 nhạt màu dần. CO2
KL p đứng trớc kim loại
nhn xột chộo vi cỏc nhóm khác. *trong
Axit +Mi ->Mi míi + Axitmíi
mi.
+.Gi¶i thÝch hiƯn tợng bằng
ptp?
*Điều kiện xảy ra:
- Sản phẩm có chất không tan,chất
+Vit phng trỡnh phn ng.
khí hoặc chất dễ bay hơi.
+Kt luận thí nghiệm.
3.Mi t¸c dơng víi mi.
-Nhóm có thể nhận xột chộo 1.CaCO3 + Na2SO4//
-GV.Dựa vào dÃy kim loại để giải vi nhau.
2.BaCl2 + Na2SO4 -> BaSO4+ 2NaCl
thích tại sao lại có,không có hiện -HS.Sản phẩm là Muối mới và 3.Ca(NO
3)2 + MgCl2 //
tợng p ở 2 thí nghiệm.
kim loại mới .Phản ứng xảy ra
-?.So sánh vị trí kim loại p và kim khi muối tham gia tan,kim loại
Muối +Muối ->2Muối mới
loại trong muối?
p phải đứng trớc kim loại trong

?-.KL tác dụng với dd muối cho muối.
*Điều kiện xảy ra:
sản phẩm gì?Khi nào thì p này -HS.Dựa vào kiến thức võa häc - 2 muèi tham gia tan.
x¶y ra?
- S¶n phẩm có chất không tan.
để viết các pt.
-HS.Vì Ag đứng sau Cu,AgCl 4.Muối tác dụng với kiềm.
?.Tại sao p 1,3 không xảy ra?
CuSO4 +2NaOH ->Na2SO4 +
không tan
GV.Biểu diến thí nghiệm :
-HS.- TN1 không hiện tợng.
Cu(OH)2
TN1. Na2SO4 + HCl
CaCO3 + KOH//
+TN2 cã chÊt kh«ng tan .
TN2. BaCl2 + H2SO4
+TN3 cã chÊt khí ,CaCO3 tan BaCl2 + KOH//
TN3. CaCO3 + HCl
dần.
Muối +ddBazơ->M mới +bazơ mới
?.Hiện tợng ở mỗi thí nghiệm
+HS.Tạo ra Axit và muối
?.Phân loại sản phẩm ở các thí +HS.Muối + axit tạo muối
nghiệm xảy ra?
*Điều kiện xảy ra:
mới ,axit mới
?.Kết luận về tính chất này?
+HS.Sản phảm có chất không - 2 chất tham gia tan.
?.Trạng thái về chất sản phẩm ở 2 tan,chất khí.

- Sản phẩm có chất không tan.
thí nghiệm xảy ra có gì đặc bịêt?
+HS.Sản phẩm p có chất 5.Muối bị nhiệt phân
?.Khi nào thì p ở tính chất này xảy khí ,chất không tan.
CaCO3
CaO + CO2
ra?
-GV.Thông báo các sản phẩm ở
2KClO3
2KCl +3O2
những thí nghịêm xảy ra.
- TN1 và TN3 không xảy ra là do
muối tham gia không tan,và sản


phẩm ở tn3 không có chất không
tan.
?.Để p giữa 2 muối cần thoả mÃn
điều kiện gì?
-GV.Tiến hành các TN và khai
thác theo các bứơc nh tính chất 3
-GV.Một số muối bị nhiệt phân
nh
muối

gốc :CO3,ClO3,MnO4,NO3
- Các gốc Cl, SO4 không hoặc rất
khó bị nhiệt phân nên thờng
không xét.
?.Đặc điểm chung về loại chất ở

các tính chất 2-4?
2.H2: Tỡm hiu phn ng trao
đổi.
-Gv lấy ví dụ và yêu cầu HS nhận
xét.
?.NhËn xÐt về thành phần của các
chất trớc và sau p xảy ra?
- Khi nào p trao đổi xảy ra?
Lu ý : p trung hoà cũng là p
trao đổi.

NaNO3

NaNO2+

1
O2
2

HS.Chất tham tan,sản phẩm có
chất không tan.

- HS nhn xột:
+HS.Đều xảy ra giữa các hợp
chất.
+HS.Chúng trao đổi các thành
phần cho nhau để tạo ra các
chất mới.
+HS.Khi sản phẩm có chất
không tan,chất khí.Phản ứng

xảy ra trong dd.

IV.CNG C:
-GV Yêu cầu học sinh làm bài tập luyện tập theo nhóm (viết sẵn)
*HÃy viết các PTHH thực hiện những chuyển đổi hoá học sau:
1
2
3
Zn
ZnSO4
ZnCl2
Zn(NO3)2 4
Zn(OH)2

2.Phản ứng trao đổi.
a.Định nghĩa: L phn ng hoỏ
hc, trong ú hai hp chất tham
giaphản ứng trao đổi với nhau bằng
những thành phần cấu tạo của chúng
để tạo ra những hợp chất mới.
b.§iỊu kiện để p trao đổi xảy ra.
- P xảy ra trong dd
- Sản phẩm phải có chất khí ,chất
không tan,chất dễ bay hơi.

5

ZnO

V. DN Dề

- Về nhà làm bài tập: 1, 2, 3, 4, 5 SGK/ 33, häc sinh giái làm thêm bài tập 6.
- Đọc trớc bài một số muối quan trọng
- Đặc biệt lu ý học thuộc các tính chất trong bài,học điều kiện kèm theo.
VI.RTKINHNGHIM
; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ
; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ
; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ
K DUYT


Tun:8
Tiết :15

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Bài 10.

một số muối quan trọng

I.MC TIấU
a.Kiến thức
- NaCl có ở dạng hoà tan trong nớc biển và dạng kết tinh trong mỏ muối. KNO 3 hiếm có
trong tự nhiên, đợc sản xuất rong công ngiệp bằng phơng pp nhân tạo.
- Những ứng dụng của NaCl và KNO3 trong đời sống và trong công nghiệp.
b.Kĩ năng: Vận dụng những tính chất của NaCl và KNO3 trong thực hành và trong bài tập.
c.Thái độ:Giáo dục lòng yêu thiên nhiên đất nớc, biết tới cánh đồng muối của Hải phòng
II.CHUN B
-GV :Hình ảnh tranh vẽ ruộng muối, sơ đồ ứng dụng của muối NaCl, học sinh tìm hiểu quá
trình s¶n xt mi tõ níc biĨn.MÉu mi kali nitrat.
-HS :Chuẩn bị bài học trước ở nhà.

III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1.Ổn định lớp:
GV kiểm tra bài hi học của học sinh trước nh.
2.Kiểm tra bài cũ.
+ Nếu các tính hoá học của muối ? Điều kiện để p trao đổi xảy ra?
+Hoàn thành các p sau:
1.Cu + AgNO3
2.HCl + NaOH
3.H2SO4 + K2CO3
4.Ba(OH)2 + FeSO4
3.Bài mới:
Bài học trớc chúng ta đà biết những TCHH của muối. Trong bài này các em sẽ tìm hiểu về
hai muối quan trọng là natri clorua và kali nitrat.
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung kiến thøc

natri

I. Muèi natri clorua
(NaCl )

-HS: Trả lời câu hỏi do GV
?.Tại sao khi đi tắm biển ta thấy nớc c ra. Vì trong nớc biển có
biển có vị mặn ?
thành phần của muối ăn
-GV: Ngoài ra trong lòng đất cũng chứa
một lợng lớn muối NaCl kết tinh, gọi là

các mỏ muối
?.Vậy trong TN muối ăn có ở đâu ?
-HS: Trong tự nhiên muối ăn có
-GV: Lấy ví dụ minh hoạ về thành phần nhiều trong nớc biển và mỏ
của nớc biĨn nh SGK.
mi.
-GV: VËy ngêi ta khai th¸c NaCl nh thế
nào ta sang phần 2
?.Ngời ta tạo ra muối ăn từ nớc biển -HS: Liên hệ thực tế quá trình
bằng cách nào ?
-GV: Giới thiệu tranh vẽ con ngời đang khai thác muối để trả lời v lm
khai thác muối trên các cánh đồng muối mui trong t nhiờn ca con
và yêu cầu học sinh đọc ý 1 " Em có ngi.
biết "
?.Ngời ta khai thác mỏ muối nh thế
nào ?
-GV: Muối ăn có những ứng dụng nào HS: Tr lời cách khai tác mỏ
ta sang phÇn 3
-GV: Tỉ chøc đàm thoại với học sinh để mui trong t nhiờn.

1. Trạng thái thiên nhiên
Muối ăn có nhiều trong nớc biển hoặc tập trung
thành các mỏ muối trong
lòng đất.

1.H1 :Tỡm hiu
clorua (NaCl )
-GV đặc câu hỏi :

muèi


2. C¸ch khai th¸c

Từ những nước biển
hoặc hồ, người ta cho
vào ruộng làm muối, rồi
cho bay hơi từ từ ta thu
được muối kết tinh.

3. øng dông


nêu nên những ứng dụng của muốitheo -HS tr li cõu hi:
sơ đồ SGK / 35

-Lm gia v, bo qun
?Ngi ta dùng muối vào thực phẩm.
cơng việc gì trong đời sống -Sản xuất thủy tinh , nấu
hằng ngày và trong sản xuất?. xà phịng,chất tẩy rửa
tổng hợp…
II.MiKaliNit¬rat
2.HĐ2 :Tìm hiểu mi mi Kali
(KNO3)
Nit¬rat (KNO3)
1. TÝnh chÊt
- Tan nhiỊu trong níc
-GV: Cho HS quan sát mẫu KNO 3 và
- Bị phân huỷ ở nhiệt độ
giới thiệu nh SGK
cao

-GV: yờu cu HS Làm thÝ nghiƯm hoµ
t0
tan KNO3
-HS: Làm thí nghiệm hịa tan 2KNO3
2KNO2 + O2
muối
KNO
3 vào nước. ?. Cho
-GV gợi ý cho HS để trả lời câu hỏi

biÕt tÝnh tan cña KNO3 trong nớc?
-GV: Muối KNO3 bị phân huỷ ở nhiệt -HS: Tr lời ®é tan cđa KNO3 ë 2. øng dơng
®é cao tạo thành muối kali nitrit và giải 20oC là 32 g .
-Ch to cht n.
phóng khí Hiđrô.
-Phõn bún, cung cp
-GV:Cho häc sinh ®äc " Em cã biÕt "
H.Muèi kali nitrat cã øng dơng nµo ?
-HS: đọc phần em có biết v nguyờn t nit v kali
GV: Thông báo tiếp các øng dông theo đưa ra những úng dụng của cho cây trồng.
SGK / 35 .

về tính tan của KNO3 trong nước.

-Cuối cùng GV kết luận .

muối KNO3
-Bảo quản thực phẩm
-HS ghi ni dung chớnh ca cụng nghip.
bi hc.


IV.CNG C
*Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
1.Chất nào sau đây không cã p víi dd NaOH:
A.CuSO4
B.HCl
C.CO2
D.KNO3
2.NaCl p víi mi nµo sau đây;
A.AgNO3
B.K2SO4 C.FeSO4
D.Cả A,B,C
3.BaSO4 không p với dd nào;
A.NaOH
B.HCl
C.Mg(NO3)2 D.NaCl
4.Muối nào có p nhiệt phân.
A.KNO3
B.CaCO3 C.KMnO4 D.KClO3
V.DN Dề
- Học bài và làm bài tập số 4, 5 / 36 SGK
- Đọc trớc bài phân bón hoá học và tìm hiểu những loại phân bón hoá học thờng dùng.
-em theo mu vt :Phõn urờ, phõn N-P-K
VI.RTKINHNGHIM
; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ
; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ
; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ


Tun:8

Tiết:16

Ngày soạn:
Ngy dy:

Bài 11.

phân bón hoá học

I.MC TIấU
a. Kiến thức: Vai trò, ý nghĩa của những nguyên tố HH đối với đời sống của
thực vật.
- Một số phân bón đơn và phân bón kép thờng dùng và CTHH của mỗi loại
phân bón
- Phân bón vi lợng là gì và một số nguyên tố vi lợng cần cho thực vật.
b. kĩ năng: Biết tính toán để tìm thành phần phần trăm theo khối lợng của các
nguyên tố dinh dỡng trong phân bón và ngợc lại.
c. Thái độ: Nhận thức đợc vai trò của hoá học đối với sự phát triển nông nghiệp
II.CHUN B
- Cho học sinh su tầm mẫu các loại phân bón, công thức hoá học của chúng đợc
dùng ở địa phơng và gia đình
- Giáo viên chuẩn bị một số mẫu phân bón có trong SGK và phân loại ( phân bón
đơn, phân bón kép, phân bón vi lợng ).
- Phiếu học tập
Nguyên tố
C, H, O
N
P
K
S

Ca, Mg
Vi lợng

Cây hấp thu ở dạng

Tác dụng đối với cây trồng

III.TIN TRèNH BI GIẢNG
1.Ổn định lớp:
GV kiểm tra bài hi học của học sinh trc nh.
2.Kiểm tra bài cũ.
Học sinh lên hoàn thành bài tập 3,4 trong SGK
3.Bài mới:
Trong quá trình sinh trởng và phát triển của thực vật những nguyên tố nào là
cần thiết ? Một số nguyên tố luôn có sẵn trong tự nhiên, một số nguyên tố phải do
con ngời cung cấp bằng cách bón phân cho cây. Vậy công dụng của các loại phân
bón đối với cây trồng nh thế nào chúng ta cùng nghiên cứu bài học hôm nay.

Hoạt động của GV - HS

Hoạt động của HS

Nội dung kiÕn thøc


I. Những nhu cầu của cây
trồng

1.H1 :Tỡm hiu nhng nhu


cu ca cõy trng.
-GV: Yêu cầu học sinh đọc thông
tin mục 1 SGK và kết hợp với
những hiẻu biết về bọ môn sinh
học để thảo luận nhóm nêu nên
thành phần hoá häc cđa thùc vËt.
NhËn xÐt vµ hoµn chØnh kÕt ln
-GV: Yêu cầu học sinh đọc mục 2
SGK thảo luận nhóm để hoàn
Thành phiếu học tập nói nên vai
trò của các nguyên tố hoá học .
GV: Chữa và hoàn thành phiếu
GV: - Những nguyên tố vi lợng
chiếm tỉ lệ rất nhỏ nhng có vai trò
rất quan trọng cho sự phát triển
của thực vật. Nếu dùng thừa hoặc
thiếu nguyên tố này sẽ ảnh hởng
đến sự phát triển của cây trồng.
Các nguyên tố C, O, H đợc lấy từ
CO2, O2 trong không khí còn các
nguyên tố khác đợc lấy từ đất vì
vậy sau mỗi vụ thu hoạch đất mất
đi một lợng dinh dỡng đáng kể.Vì
vậy phải bổ sung cho đất những
nguyên tố dinh dỡng bị mất bằng
cách bón phân.
2.H2 :Tỡm hiu cỏc loi

phõn bún húa hc.
-GV chốt lại về 2 loại phân bón là

đơn và kép.
-GV: Kiểm tra kết quả phiếu của
học sinh đồng thời giới thiệu các
mẫu phân hoá học tơng ứng.
-GV: Giới thiệu tiếp hai mẫu phân
kali: KCl và K2SO4 đều dễ tan,
thông báo KN về phân bón kép
?.hÃy lấy ví dụ về phân bón kép?
-GV: Thông báo trên các bao bì
ngời ta biểu thị hàm lợng NPK dới dạng % của N, P2O5, K2O.
-Thông báo về phân bón vi lợng là
loại phân có chứa một lợng nhỏ
các nguyên tố nhng rất cần thiết
cho cây (nh B, Zn, Mn.....)
GV: Yêu cầu học sinh đọc phần

-HS: nhúm tho lun 1.Thành phần của thực vật
90%
theo yờu cu ca -- Nớc:
Các chất khô: 10% trong
GV.
đó:
+ 99% là: C, H, O, N, K,
+Nhúm tho lun
Ca, P Mg, S.
xong phi bỏo cỏo + 1% là nguyyên tố vi lợng
tho lun.
(B,Cu,Zn,Fe, Mn.)
2.Vai
trò của các nguyên tố

+Nhúm khỏc nhn
hoá học đối với thực vật .
xột, b sung.
+Để tạo Gluxit cây xanh thực
hiện p quang hợp:
- Thảo luận nhóm,
sỏng
hoàn thành phiếu báo nCO2+mH2O nh




Diờp luc
cáo kết quả bng Cn(H2O)m + nO2
phiếu học tập.
VÝ dô : n = m = 6 -> C 6H12O6
Glucôz
n=6,m=5->C6H10O5
tinh
bột,Xenlulôzơ.
*Phân bón HH là gì ?
Là những chất chứa các
nguyên tố dinh dỡng cần cho
cây trồng.

II.Các loại phân bón húa
hc
1.Phân bón đơn:
Là loại phân chỉ chứa mét
-HS:trả lời câu hỏi trong ba nguyªn tè N, P, K.

a. Phân đạm (chứa N)
do GV c ra v b. Ph©n l©n (chøa P)
hồn thành phiếu c. Ph©n kali (chøa K)

hc tp.
?Các em đà su tầm đợc những loại phân
bón nào? HÃy gọi tên
và giới thiệu mẫu
phân hoá học đó?
-HS.Đa ra các ví dụ.
a/ Phân đạm:
Loại phân đạm:
Hàm lợng:
Tính tan:
b/ Phân lân

2. Phân bón kép:
Có chứa 2 hoặc cả 3 nguyên
tố N, P, K.
VD: Phân bón NPK là hỗn
hợp của 3 loại muối:
NH4NO3, (NH2)2HPO4, và
KCl
3. Phân bón vi lợng

Phõn bún vi lượng chứa
một số nguyên tố như: (Bo,


Em có biết .


-Cui cựng GV kt lun .

Loại phân lân
Thành phần chính
Tính tan

Zn, Mn...di dng hp
cht) m cõy cn rất ít
nhưng lại cần thiết cho sự
-HS ghi nội dung phát triển của cây trồng.
chính của bài học.

IV.CỦNG CỐ
GV yªu cầu học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài.
* HÃy phân biệt các loại phân bón sau:(NH4)2SO4,KCl,Ca3(PO4)2.
*GV giới thiệu thêm về 2 loại phân bón là Supe đơn,Supe kép.
- Supe đơn : Là hỗn hợp Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 -> Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4
- Supe phèt ph¸t kÐp: Cã 100% lµ Ca(H2PO4)2
Ca3(PO4)2 + 2H3PO4 -> 3Ca(H2PO4)2
V.DẶN DỊ
- Häc bµi vµ lµm bµi tËp sè 1,2,3 / 39 SGK.
- Đọc trớc bài mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ.
VI.RTKINHNGHIM
; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ
; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ
; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ
K DUYT



Tun:9
Tiết :17

Ngày soạn:
Ngày dạy:

mối quan hệ
giữa các loại hợp chất vô cơ
Bài 12.

II.MC TIấU
a.Kiến thức
- Học sinh biết đợc mối quan hệ về tính chất hoá học giữa các loại hợp chất vô cơ với nhau,
viết đợc PTHH biểu diễn cho sự chuyển đổi hoá học.
- Vận dụng những hiểu biết về mối quan hệ này để giải thích những hiện tợng tự nhiên, áp
dụng trong sản xuất và đời sống.
b.Kĩ năng: Vận dụng mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ để làm các bài tập hoá học, thực hiện
những thí nghiệm hoá học biến đổi giữa các hợp chất.
II.CHUN B
1. Giáo viên: Chuẩn bị trớc bảng phụ viết sẵn:
- Bộ bìa màu (có ghi các loại hợp chất vô cơ nh oxit, axit, bazơ, muối ...)
- Phiếu học tập.
2. Học sinh: Ôn tập lại các tính chất cđa oxit axit, oxit baz¬, axit, baz¬, mi.
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1.Ổn định lớp:
GV kiểm tra bài hi học của học sinh trc nh.
2.Kiểm tra bài cũ.
Các loại chất sau:Oxitbazơ,oxitAxit,Muối,Bazơ,Axit.HÃy lập các sơ đồ chuyển hoá giữa
các loại chất này.

3.Bài mới:
Trong các bài học trớc chúng ta đà đợc tìm hiểu về các chất vô cơ nh
Oxit,Axit,Bazơ,Muối.Vậy giữa chúng có quan hệ ,chuyển hoá nh thế nào chúng ta cùng xét bài
học hôm nay.
Hoạt động của GV
1.H1:Tỡm hiu mi quan h gia
cỏc hp cht vụ c.
-GV.Cho các nhóm hoàn thành bài
tập sau theo hình thức thi giữa các
nhóm,gắn các tấm bìa vào chỗ cho
phù hợp.
oxitbazơ

oxit axit
1

7

8

2

Muối

5

4

9


Hoạt động HS
-HS.Thảo
luận
chọn các loại chất
phù hợp để đa ra
các tính chất 1, 2,
3,4, 5, 6, 7, 8, 9.

Néi dung kiÕn thøc
I. Mèi quan hÖ giữa các loại chất vô cơ
1.oxitbazơ +Axit ->Muối + H2O
2.oxitbazơ + oxitaxit -> Muèi
3.Muèi+axit->Muèi M+axit M
4.Axit + baz¬ -> Muèi + Níc
5.Baz¬+oxitAxit -> Mi + H2O
6.Mi + kiỊm -> Mi + Baz¬
7.oxitbaz¬ + H2O ->ddBaz¬
t0
8.Baz¬ ko tan->Oxitbaz¬ + H2O
9.Oxitaxit + H2O -> ddAxit

II. Những phản ứng minh hoạ.
1.CuO +2HCl ->CuCl2 + H2O
-HS.Đa ra các tính 2.Na2O + CO2 -> Na2CO3
chất.
3.AgNO3 + HCl -> AgCl+ HNO3
2.HĐ 2:Tìm hiểu những phản
4.HNO3 + KOH -> KNO3 + H2O
5.Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 + H2O
ng minh ha.

6.Ba(OH)2 +CuCl2->BaCl2 + Cu(OH)2
?.Dựa vào sơ đồ vừa hoàn thành hÃy
7.CaO + H2O -> Ca(OH)2
đa ra các tính chất đà học?
to
-GV.Sơ đồ trên là các quan hệ qua
Bazơ

6

3

axit


lại bằng p hoá học giữa các chất vô
cơ.
-Gv.Yêu cầu HS về nhà lấy các ví dụ
khác.
- Lu ý một chun ho¸ cã thĨ thùc
hiƯn b»ng nhiỊu tÝnh chÊt kh¸c nhau.

8.2Al(OH)3 -> Al2O3 + 3H2O
9.SO3 + H2O -> H2SO4
Bµi tËp :
Viết các pt để hoàn thành sơ đồ

5

Mg(OH)2

6

7

8

Mg 1 MgO 2 MgCl2 3 Mg(NO3)2

-HS.Từ OxitBazơ
4
thành muối.
-GV.Hớng dẫn học sinh hoàn thành. -HS.Lên bảng hoàn
1.2Mg + O2 -> 2MgO
?.P 2 thuộc chuyển hoá nào?
thành các phng 2.MgO + 2HCl
-> MgCl2 + H2O
GV.Khai thác học sinh ở các chuyển trỡnh.
3.MgCl
+2AgNO
2
3->Mg(NO3)2 +2AgCl
hoá còn l¹i.
-HS ghi nội dung 4.Mg +2HClo->MgCl2 + H2
t
chính của bài 5.Mg(OH)2 -> MgO + H2O
học.
6.MgCl2+2NaOH->Mg(OH)2+2NaCl
7.Mg(NO3)2+Ba(OH)2>Ba(NO3)2+MgOH)2
-Cuối cùng GV kết luận .
8.Mg(OH)2+2HNO3->Mg(NO3)2+2H2O

IV.CỦNG C
*Cho các chất: CuSO4, CuO, Cu(OH)2, Cu, CuCl2.
HÃy sắp xếp các chất trên thành một dÃy chuyển hoá và viết các PTPƯ.
V. DN Dề
* Trả lời bài tập 1 SGK/ 41
- Đọc trớc bài: Luyện tập chơng 1 - Các loại hợp chất vô cơ.
-Về nhà: Làm bài tập: 2, 3, 4, SGK/ 41

VI.RTKINHNGHIM
; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ
; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ
; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ


Tun:9
Tiết :18

Ngày soạn:
Ngày dạy:

luyện tập chong I
các loại hợp chất vô cơ
Bài 13.

I.MC TIấU
a.Kiến thức: Học sinh biết đợc sự phân loại các hợp chất vô cơ hệ thống hoá những tính chất
hoá học của mỗi loại hợp chất. Viết đợc PTPƯ minh hoạ cho mỗi tính chất.
b.Kĩ năng: Học sinh biết giải các bài tập có liên quan đến những tính chất hoá học của các loại
hợp chất vô cơ, hoặc giải thích đợc những hiện tợng hoá học đơn giản xảy ra trong đờ sống, sản
xuất

c.Thái độ: Có thái độ chịu khó nghiên cứu về các loại chất vô cơ xung quanh
II.CHUN B
- GV : Chuẩn bị trớc bảng phụ viết sẵn:
- Sơ đồ về sự phân loại các hợp chất vô cơ (sơ đồ câm)
các hợp chất vô cơ

Oxit

oxit
axit

Axit

oxit
bazơ

AXit
có oxi

Bazơ

không
oxi

tan

- Sơ đồ về tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ
- Phiếu học tập.

Muối


không
tan

trung
hoà

axit

-HS: Chuẩn bị bài học trước ở nhà.
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1.Ổn định lớp:
GV kiểm tra bài hi học của học sinh trước ở nhà.
2.KiĨm tra bµi cị.

?Có những hợp chất vơ c no?, ly vớ d?.
3.Bài mới:
Hoạt động của GV
1.H1 :Tỡm hiu cỏc loi

hp cht vụ c.

Hoạt động của HS

Nội dung kiến thức
I.Phân loại các hợp chất vô cơ.

-Oxit:CaO, ZnO, MgO, Fe O3

2

- Tìm hiểu bảng sơ đồ phân
-Axit:H2SO4, HCl
loại
- Đợc phân thành 4 loại. Là -Ba z:NaOH, Fe(OH)3
oxit
-Mui: Al2(SO4)3, NaCl
- Hoàn thiện vào sơ đồ
-HS.Lấy các ví dụ cho ba
tính chất. Hoàn thành các
phơng trình vào vở mà mỗi
học sinh đà chọn.

-GV: Treo sơ đồ phân loại các
chất vô cơ (viết sẵn bảng phụ)
?.Hợp chất vô cơ đợc phân
thành mấy loại ?Đó là những
loại nào?Axit,Bazơ,Muối.Mỗi
loại hợp chất vô cơ lại đợc phân
loại thế nào?
-GV: Em hÃy lấy VD minh hoạ
cho mỗi loại hợp chất vô cơ nói
trên (những VD khác với SGK)
2.H2 :Tỡm hiu tính chất -HS.Muối tác dụng với
muối,muối
bị
nhiệt II.Tính chất HH các hợp chất vô cơ


HH các hợp chất vô cơ
-GV: Giới thiệu: Các loại hợp

chất vô cơ có thể chuyển hoá lẫn
nhau đợc thể hiện ở sơ đồ sau
(sơ đồ này các em đà đợc tìm
hiểu kĩ ở tiết 17)
?.Ngoài các tính chất đà thể
hiện trong sơ đồ,muối còn có
những tính chất nào?

phân,muối tác dụng với kim
loại.
HS Thảo luận hoàn thành bài
tập theo nhóm
-Gồm 2axit,2kiềm
Dùng quì tím hoặc PP.
-Nêu các bớc;và định hớng
các bớc thùc hiƯn.
HS.SÏ cã kÕt tđa xt hiƯn.

Oxit, axit, ba zơ và muối mỗi hợp
chất vơ cơ khác nhau, có tính chất
đặc trương cho từng loại hợp chất
vơ cơ.

III.Bµi tËp
3.HĐ3 :Tìm hiểu một số bài -HS: thảo luận nhóm theo *Bµi tập 1/ 43 sgk
phiu hc tp
tp.
a.Na2O+2H2O
2NaOH + 2H2O
-GV: Yêu cầu häc sinh lµm bµi +Nhóm thảo luận xong , b.CuO+H2SO4

CuSO4 + H2O
tËp 1/ 43 SGK theo nhãm (4
c.SO2+H2O
H2SO3
nhãm 4 phÇn) lµm ra phiÕu häc nhóm báo cáo
tËp cì lín
+Nhóm khác nhn xột .
-GV. Gọi đại diện các nhóm lên
bảng trình bày kết quả thảo
luận.
-GV: Yêu cầu học sinh làm tiếp
*Bài tập 2: Trình bày phơng pháp hoá
btập (viết sẵn bảng phụ)
học để phân biệt 5 lọ hoá chất bị mất
-GV: Yêu cầu học sinh nêu các -HS: a ra phng phỏp nhÃn mà chỉ dùng quì tím: KOH, HCl,
bớc làm dạng bài tập nhận biết gii theo yờu cu ca GV.
H2SO4, Ba(OH)2, KCl.
hoá chất.
- Đánh số thứ tự các lọ hoá chất và lấy
?.HÃyphân loại các chất cần -HS:Lờn bng gii bi tp, mẫu thử - Lần lợt lấy ỏ mỗi lọ 1 giọt
nhận biết?Cho cách làm để phân HS khỏc nhn xột.
dung dịch nhỏ vào mẩu quì tím.
biệt ra 2 nhóm này?Nếu đổ 2
+ Nếu quì tím chuyển màu xanh là
nhóm vào nhau thì có hiện tợng
KOH, Ba(OH)2 (nhóm1)
gì?
+ Nếu quì tím chuyển màu đỏ là HCl,
2SO4 (nhóm 2)
-HS ghi ni dung chớnh ca H

+ Nếu quì tím không ®ỉi mµu lµ KCl.
-GV:Nhận xét , kết luận
bài học.
- LÊy các dung dịch ở nhóm 1 nhỏ vào
nhóm 2
+ Nếu có kết tủa trắng thì chất ở nhóm
1 là Ba(OH)2, chất ở nhóm 2 là H2SO4
+ Chất còn lại ở nhóm 1 là KOH, ở
nhóm 2 là HCl.
PTPƯ:
Ba(OH)2+H2SO4->BaSO4+2H2O
HCl + Ba(OH)2->BaCl2+2H2O
*Bài tập 3
Hoà tan 9,2 gam hỗn hợp gồm Mg,
MgO, cần vừa đủ m gam dung dịch
-GV:Goi học sinh nêu các bíc -HS: Đứng tại chổ đưa ra
HCl 14,6 %. Sau phản ứng thu đợc
chính để giải phần a
cỏc bc gii bi tp.
1,12 lít khí (đktc)
-GV: Nêu lại các bớc chính ®Ĩ -Sau đó HS lên bảng giải
a.TÝnh % vỊ khèi lợng mỗi chất trong
giải bài tập.
hỗn hợp ban đầu.
bi tp theo hướng dẫn
- ViÕt PTP¦
b.TÝnh m.
- TÝnh sè mol H2
của GV
c.Tính nồng độ phần trăm của dung

- Dựa vào nH2 ®Ĩ tÝnh nMg tõ +HS khác nhận xét và bổ
dÞch thu đợc sau phản ứng.
đó tính khối lợng Mg.
a. PTPƯ
- TÝnh ra m MgO suy ra % vÒ sung.
Mg+2HCl->MgCl2+H2 (1)
khèi lợng mỗi chất (hoặc % + HS ghi ni dung chính
MgO+2HCl->MgCl2+ H2O (2)
MgO = 100 - % Mg).
nH2=V:22,4=1,12:22,4= 0,05 (mol)
-GV: Gọi 1 HS lên bảng làm ca bi hc.
Theo PT 1
phần a và b
nMg = n MgCl2 = nH2 = 0,05 (mol)
-GV: Gợi ý tiếp phần c.
m Mg = 0,05 x 24 = 1,2g


Tính số mol HCl cần dùng cho
cả 2 PT
- Tính khối lợng HCl (đóng
vai trò là khối lợng chất tan
trong dung dịch)
- Tính khối lợng dung dịch
HCl
?.Nhận xét mdd sau p trong bài
toán này?

% mMg = (1,2 : 9,2).100% = 13%
%m MgO = 100% - 13% = 87%

b.TÝnh m
Theo (1)nHCl = 0,1mol
Theo (2) nHCl = 2nMgO = 2.

-Cuối cùng GV kết luận .

=> mdd HCl =

0,87.9,2
= 0,4mol
40

VËy tæng sè mol HCl = 0,5mol
0,5.36,5.100%
=
14,6%

125g
c.Tìm C% sau p :
Tổng khối lợng chất tan lµ
mMgCl2 = (0,05 + 0,2).95 = 23,75g
mddsau = 9,2 + 125 – S¶n xuÊt. 0,05.2 =
134,1g
VËy

C%MgCl2=

23,75.100%
=
134,1


17,8%
IV.CỦNG CỐ - DẶN Dề
-Bài học hôm nay đà ôn luyện đợc những nội dung kiến thức nào ?
-Đọc trớc bài: Thực hành tính chất hoá học của bazơ và muối.
-Làm bài tập: 2, 3 SGK/ 43 .
VI.RTKINHNGHIM
; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ
; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ
; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ; Có loại bazơ
K DUYỆT



×