Tải bản đầy đủ (.pdf) (80 trang)

Đề kiểm tra trắc nghiệm Mô học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.29 MB, 80 trang )

Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng

Thi hết môn (Đề số 01)

Đề thi hết môn mô học- điều dưỡng chính quy (2008-2009)
Thời gian 70 phút - đề số:01
Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau vào phiếu, không khoanh hay đánh dấu vào đề thi.
Câu 1 :
A.
C.
Câu 2 :
A.
Câu 3 :
A.
C.
Câu 4 :
A.
Câu 5 :

Đặc điểm chỉ có ở sụn trong.
Gặp ở nhiều nơi trong cơ thể.
Chất căn bản nhiễm cartilagein.
Tế bào lớp hạt biểu bì có chứa:
B. Elastin.
Eleydin.
Biểu mô có đặc điểm :
Không có tận cùng thần kinh.
Không có tính phân cực.
Cấu trúc không có ở phần sau sinap:
Ribosom.
B. Lưới nội bào.


Tuyến bà là tuyến ngoại tiết:

A. Loại túi.
Câu 6 :
A.
B.
C.
D.
Câu 7 :
A.
C.
C©u 8 :
A.
C.
C©u 9 :
A.
C©u 10 :
A.
C.
C©u 11 :
A.
C.
C©u 12 :
A.
Câu 13 :
A.
Câu 14 :
A.
B.
C.

D.
Câu 15 :
A.
C.

B. Thành phần sợi là các tơ collagen.
D. Bọc ngoài là màng sụn.
C. Keratin.

D. Keratohyalin.

B. Không có khả năng phân chia.
D. Không có mạch máu.
C. Túi sinap.

B. Loại ống - túi

C.

Loại túi kiểu chùm
nho.

D. Xơ thần kinh.
D. Loại ống đơn.

Đặc điểm cấu trúc và chức năng của dưỡng bào:
Tích trữ những chất trung gian hoá học trong đáp ứng quá trình viêm.
Nhân nằm lệch về một phía.
Tế bào hình cầu hay hình trứng.
Bào tương chứa đầy các hạt ưa acid và dị sắc.

Bản chất của xung động thần kinh:
Hiện tượng phân cực.
B. Hiện tượng khử cực.
Hiện tượng tái cực.
D. Hiện tượng lan truyền làn sóng khử cực.
Đặc điểm của tế bào võng.
Chức năng tạo sợi võng.
B. Có hình sao hoặc hình thoi.
Các nhánh bào tương không nối với nhau.
D. Nhân lớn, hình cầu, sẫm màu.
Cấu trúc đặc biệt có ở mặt tự do các tế bào biểu mô hô hấp:
Diềm bàn chải.
B. Mâm khía.
C. Lông chuyển.
D. Vi nhung mao.
Mảng Payer ở hồi tràng là nơi tập trung:
Tương bào và đại thực bào.
B. Điểm bạch huyết.
Nang bạch huyết.
D. Hạch bạch huyết.
Vị trí trong cơ thể không có cơ vân:
Thành mạch.
B. Bám xương.
Bám da ở đầu và mặt.
D. Thành ống tiêu hoá chính thức.
Xơ collagen được trùng hợp theo kiểu hình đặc biệt của:
Phân tử
B.
C. Các acid amin.
D. Chuỗi alpha.

Chuỗi gamma.
tropocollagen.
Sụn không phải sụn trong:
B. Sụn sườn.
C. Sụn ống tai ngoài.
D. Sụn giáp.
Sụn khí phế quản.
Đặc điểm không có của hạch bạch huyết:
Vùng vỏ phụ thuéc tuyÕn øc.
Cã cÊu tróc 3 vïng: vïng vá, vïng cận vỏ và vùng tuỷ.
Nằm trên đường đi của tuần hoàn bạch huyết.
Thành phần chống đỡ là vỏ xơ, vách xơ và dây xơ.
Dây Billroth trong nhu mô lách không có đặc điểm cấu trúc:
Là nơi tiêu huỷ hồng cầu già.
B. Chứa đầy tế bào tự do.
Là khối xốp có nền là mô võng.
D. Là nơi tập trung các tế bµo lympho B vµ
lympho T

1


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng
Câu 16 : Cấu trúc chỉ thấy trong tế bào thần kinh:
Lưới nội bào có
B. Túi sináp.
A.
hạt.
Câu 17 : Đặc điểm của lớp lưới chân bì:
A. Mô liên kết đặc có định hướng.

C. Mô liên kết thưa.
Câu 18 : Đại thực bào có nguồn gốc:
A. Lympho B

B. Bạch cầu đa nhân.

Câu 19 :
A.
Câu 20 :
A.

Cấu trúc không có ở thân xương dài:
B. Xương Haver đặc.
Xương cốt mạc.
Đặc điểm mao mạch hô hấp ở phổi:
Thành có 3 lớp: Nội mô, màng đáy và tế
bào quanh mao mạch.
C. Mao mạch kiĨu xoang.

C©u 21 :
A.
C.
C©u 22 :
A.
C©u 23 :
A.
C.
C©u 24 :
A.
C©u 25 :

A.
C.
C©u 26 :
A.
C.
C©u 27 :
A.
C.
C©u 28 :
A.
C.
C©u 29 :
A.
C©u 30 :
A.
C.
Câu 31 :
A.
C.
Câu 32 :
A.

Thi hết môn (Đề số 01)

C. Melanin.

D. ống siêu vi.

B. Mô liên kết đặc không định hướng.
D. Mô mỡ.

Bạch cầu đơn nhân
lớn

C. Lympho bào lớn.

D.

C. Xương Haver xốp.

D. Tuỷ xương.

B. Mao mạch có cửa sổ.

D. Đường kính thường lớn hơn chiều dày vách
gian phế nang.
Căn cứ để phân biểu mô tuyến thành tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết:
Bản chất sản phẩmchế tiết.
B. Cấu trúc phần chế tiết.
Số lượng tế bào tuyến.
D. Vị trí nhận sản phẩm chế tiết đầu tiên.
Tế bào có chức năng dinh dưỡng và giữ nguyên cấu trúc của hệ thần kinh:
B. Tế bào sao.
C. Tế bào ít nhánh.
D. Tế bào Schwann.
Tế bào vệ tinh.
Đặc điểm của tế bào xương:
Không có khả năng tạo ra chất căn bản
B. Không có khả năng sinh sản.
xương.
Không có các nhánh bào tương nối với

D. Không có nguồn gốc từ các tạo cốt bào.
nhau.
Tuyến nội tiết không có loại:
B. Kiểu ống-túi.
C. Kiểu tản mát.
D. Kiểu túi.
Đơn bào.
Đặc điểm chỉ có ở nguyên bào sợi:
Có khả năng tạo ra tiền tơ tạo keo.
B. Có bào quan phát triển.
Có các nhánh bào tương dài ngắn khác
D. Có khả năng phân bào.
nhau.
Đặc điểm không có của nang bạch huyết:
Có thể đứng rải rác hay tập trung thành
B. Do các lympho bào tập trung tạo thành.
đám.
Ngăn cách với mô xung quanh bằng vỏ xơ.
D. Nền là mô võng.
Đặc điểm của tế bào nội mô:
Có hình đa diện dẹt.
B. Chỉ lợp mặt trong các mạch máu.
Liên kết với nhau bằng các thể liên kết.
D. Không còn khả năng sinh sản.
Chiều dài đơn vị co cơ được tính bằng khoảng cách:
Hai v¹ch M c¹ch nhau.
B. Hai v¹ch Z c¹ch nhau.
Hai v¹ch H cạch nhau.
D. Hai đĩa A hoặc hai đĩa I cạch nhau.
Tế bào liên kết có khả năng di động:

B. Tế bào mỡ.
C. Đại thực bào.
D. Tương bào.
Tế bào sợi.
Biểu mô phần bài xuất của tuyến bà thuộc loại:
Biểu mô lát đơn.
B. Biểu mô vuông đơn.
Biểu mô trụ tầng.
D. Biểu mô lát tầng.
Biểu mô của phế quản:
Trụ đơn có lông chuyển.
B. Trụ giả tầng có lông chuyển.
Vuông đơn có lông chuyển.
D. Lát đơn có lông chuyển.
Thành phần sợi chủ yếu trong chất căn bản xương:
B. Sợi chun.
C. Xơ collagen.
D. Sợi collagen.
Sỵi vâng.

2


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng

Thi hết môn (Đề số 01)

Câu 33 : CÊu tróc cã ë vïng tủ cđa h¹ch:
A. Xoang d­íi vá.
C©u 34 :

A.
C.
C©u 35 :
A.
C©u 36 :
A.
C©u 37 :
A.
C©u 38 :
A.
C.
C©u 39 :
A.
C©u 40 :
A.
C.
C©u 41 :
A.
C.
C©u 42 :
A.
C.
C©u 43 :
A.
C.
C©u 44 :
A.
C©u 45 :
A.
C©u 46 :

A.
C.
C©u 47 :
A.
C©u 48 :
A.
B.
C.
D.

B. Xoang trung gian.

C. Dây xơ.

D.

Trung tâm sinh
sản.

Phần bài xuất của tuyến mồ hôi chạy trong biểu bì có đặc điểm:
Không có thành riêng.
B. Biểu mô vuông đơn.
Biểu mô trụ đơn.
D. Biểu mô lát đơn.
Đơn vị cấu tạo hình thái của sợi collagen:
Phân tử
B. Chuỗi gamma.
C. Chuỗi alpha.
D. Xơ collagen.
tropcollagen

Đơn vị cấu tạo và chức năng của phổi:
Chùm ống phế
B. Tiểu thuỳ phổi.
C.
D. Phế nang
Thuỳ phổi.
nang.
Sợi thần kinh dẫn truyền xung động thần kinh về thân nơron:
B. Sợi có myelin.
C. Sợi nhánh.
D. Sợi trần.
Sợi trục.
Đặc điểm hình thái siêu vi của tế bào biểu mô tuyến có sản phẩm chế tiết là protein:
Vòng dính hoặc dải bịt phát triển.
B. Tính phân cực thể hiện rõ.
Giầu không bào trong bào tương.
D. Lưới nội bào không hạt phát triển.
Tế bào thần kinh chính thức không thể thiếu cấu trúc:
Sợi trần.
B. Sợi nhánh.
C. Sợi có myelin.
D. Sợi trục.
Cấu trúc không tham gia vào chức năng bảo vệ của phế quản
Mô bạch huyết.
B. Các tuyến nhầy và tuyến pha.
Cơ Reissessen.
D. Lông chuyển.
Bắp cơ vân không có đặc điểm:
Giữa các bó sợi cơ vân là những đám rối
B. Hai đầu là gân cơ.

thần kinh.
Do nhiều bó sợi cơ vân tạo thành.
D. Bọc ngoài là cân cơ.
Lớp sừng biểu bì không có đặc điểm cấu tạo và chức năng:
Dày mỏng tuỳ vị trí trên cơ thể
B. Gồm nhiều lá song xếp chồng chất lên
nhau.
Chứa keratohyalin.
D. Ngăn cản sự bốc hơi nước qua da.
Biểu mô chuyển tiếp thuộc loại:
Biểu mô đơn.
B. Biểu mô tầng.
Biểu mô tuyến ngoại tiết.
D. Biểu mô tuyến nội tiết.
Tế bào liên kết tạo ra kháng thể dịch thể:
B. Nguyên bào sợi.
C. Đại thực bào.
D. Tương bào.
Dưỡng bào.
Cơ Ressessen ở phế quản có bản chất là cơ:
Cơ niêm mạc.
B. Cơ biểu mô
C. Cơ vân.
D. Cơ trơn.
Hình dáng sợi cơ tim cắt dọc:
Hình trụ có các nhánh bào tương nối với
B. Hình thoi hai đầu chia nhánh.
nhau.
Hình đa diện.
D. Hình trụ dài.

Bào quan thực hiện chức năng co duỗi cho tế bào cơ:
Xơ cơ.
B. Lồng Krause.
C. Bắp cơ.
D. Tơ cơ.
Đặc điểm cấu tạo không có cđa vïng vá h¹ch b¹ch hut:
B¹ch hut ra khái h¹ch nhờ các mạch bạch huyết đi.
Thành phần chống đỡ là vỏ xơ, vách xơ và dây xơ.
Chứa nhiều nang bạch huyết.
Bạch huyết lưu thông nhờ các xoang bạch huyết.

Câu 49 : Cấu trúc không tham gia cấu tạo phế nang:
A. Lông chuyển.
B. Đại thực bào.

3

C. Phế bào.

D. Mao mạch hô hÊp.


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng
Câu 50 : Đặc điểm của biểu mô lát tầng:
A. Có một hàng tế bào dẹt.
C. Có nhiều hàng tế bào, lớp tế bào trên cùng
dẹt
Câu 51 : Nhân tế bào Muller nằm trong lớp :
A. Lớp rối trong.
B. Lớp hạt trong.

Câu 52 :
A.
Câu 53 :
A.
Câu 54 :
A.
C.
Câu 55 :
A.
C©u 56 :
A.
C©u 57 :
A.
C©u 58 :
A.
C.
C©u 59 :
A.
C.
C©u 60 :
A.
C©u 61 :
A.
C©u 62 :
A.
C.
C©u 63 :
A.
C.
C©u 64 :

A.
C.
C©u 65 :
A.
B.
C.
D.
Câu 66 :
A.
C.

Thi hết môn (Đề số 01)

B. Có nhiều hàng tế bào dẹt.
D. Tất cả đều đúng
C. Lớp rối ngoài.

D. Lớp hạt ngoài.

Tế bào tuỵ nội tiết tạo ra somatostatin:
TÕ bµo A
B. TÕ bµo D.
C. TÕ bµo B.
D. Tế bào PP.
Tế bào không tham gia cấu tạo của tuyến đáy vị:
B. Tế bào ưa bạc.
C. Tế bào tiết nhầy.
D. Tế bào chính.
Tế bào hình đài.
Đặc điểm không có của động mạch chun:

Là những động mạch lớn, gần tim.
B. áo giữa thành phần chun phong phú.
Có màu vàng và có khả năng đàn hồi.
D. Màng ngăn chun trong mỏng và có nhiều
cửa sổ.
Sự tái hấp thu các thành phần nước tiểu đầu được thực hiện chủ yếu nhờ:
C. ống trung gian.
B. ống xa.
D. ống gần.
ống góp.
Cấu trúc không nằm trong khoảng cửa:
Mạch bạch
B. Tĩnh mạch cửa.
C. ống Hering.
D.
Động mạch gan.
huyết.
Cấu trúc không có ở đoạn trung gian của đuôi tinh trùng:
B. Chín cột chia vạch.
C. Chín sợi đặc.
D. Bao ti thể.
Dây trục.
Lớp lưới thượng thận vỏ không có đặc điểm:
Các dây tế bào xếp theo hướng song song.
B. Chế tiết androgen.
Giáp với thượng thận tuỷ
D. Là lớp mỏng nhất của thượng thận vỏ.
Cơ niêm của ruột già có đặc điểm:
Mảnh, phân nhánh.
B. Mảnh, liên tục.

Mảnh, gián đoạn.
D. Dày, liên tục.
Thân tế bào nón và tế bào que nằm trong lớp :
Lớp nón que.
B. Lớp hạt ngoài.
C. Lớp rối ngoài.
D. Lớp hạt trong.
Biểu mô ống bài xuất cái của tuyến nước bọt:
Lát tầng không
B. Lát tầng.
C.
D. Vuông tầng.
Trụ tầng.
sừng hoá.
Mao mạch máu thuộc hệ mao mạch kiểu xoang:
Mao mạch hô hấp ở phổi.
B. Mao mạch lớp đệm của ống tiêu hoá chính
thức.
Mao mạch trong chân bì của da.
D. Xoang tĩnh mạch ở lách.
Đặc điểm của biểu mô phủ mặt sau mống mắt:
Là biểu mô lát đơn.
B. Liên kết chặt chẽ với cơ giÃn đồng tử.
Có chức năng tạo ra thuỷ dịch.
D. Thuộc võng mạc thị giác.
Cấu trúc của phức hợp cận tiểu cầu nằm trên thành tiểu động mạch vào cầu thận:
Vết đặc.
B. Tế bào gian mạch ngoài tiểu cầu.
Tiểu đảo cận cửa.
D. Tế bào cận tiểu cầu.

Đặc điểm cấu tạo của tuyến nước bọt dưới hàm:
Chỉ có một loại nang tuyến.
Có 3 loại nang tuyến: nang nước, nang nhầy và nang pha.
Có 3 loại nang tuyến, tỉ lệ nang nước > nang nhầy và nang pha.
Có 3 loại nang tuyến, tỉ lệ nang nước < nang nhầy và nang pha.
Đặc điểm cấu tạo thành tĩnh mạch khác thành động mạch:
Có 3 áo đồng tâm.
B. Sợi chun và cơ trơn là thành phần chủ yếu
của áo giữa.
Lớp nội mô nằm trong cùng.
D. áo ngoài dầy và có nhiều mao mạch m¸u.

4


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng
Câu 67 :
A.
Câu 68 :
A.
C.
Câu 69 :
A.
C.
Câu 70 :
A.
C.
C©u 71 :
A.
C©u 72 :

A.
C.
C©u 73 :
A.
B.
C.
D.
C©u 74 :
A.
C©u 75 :
A.
C.
C©u 76 :
A.
C©u 77 :
A.
C.
C©u 78 :
A.
C.
C©u 79 :
A.
C.
C©u 80 :
A.
C.
C©u 81 :
A.
C©u 82 :
A.

C.
C©u 83 :
A.
C©u 84 :
A.
C.

Thi hÕt môn (Đề số 01)

Tế bào không tham gia vào cấu tạo của tuỵ nội tiết:
B. Tế bào B
C. Tế bào C
D. Tế bào D
Tế bào A
Biến đổi không diễn ra trong quá trình biệt hoá của tiền tinh trùng:
Biến đổi của nhân.
B. Biến đổi của bộ Golgi.
Biến đổi của bào tương.
D. Biến đổi của tiểu thể trung tâm.
Chức năng tế bào Sertoli không thực hiện:
Tổng hợp testosteron.
B. Cấu tạo nên hàng rào máu-tinh hoàn.
Bảo vệ tế bào dòng tinh.
D. Vận chuyển và phóng thích tế bào dòng tinh.
Tế bào ưa base không tổng hợp hormon:
Melanocyte Stimulating Hormon (MSH).
B. Thyroid Stimulating Hormon (TSH).
Adreno corticotrophic Hormon (ACTH).
D. Folice Stimulating Hormon (FSH).
CÊu tróc không nằm trong vùng vỏ của thận:

Tiểu cầu thận.
B. Trụ thận.
C. Tháp thận.
D. Mê đạo.
Tuyến nước bọt dưới hàm thuộc loại:
Tuyến nhầy.
B. Tuyến nước.
Tuyến pha, tiết nước nhiều hơn tiết nhầy.
D. Tuyến pha, tiết nước ít hơn tiết nhầy.
Đặc điểm bao giờ cũng có của mao mạch:
Nằm giữa tiểu động mạch và tiểu tĩnh mạch:
Thành có 3 lớp: nội mô, màng đáy và tế bào quanh mạch.
Nội mô và màng đáy có lỗ thủng.
Thực hiện trao đổi chất giữa máu và tổ chức.
Chất có nguồn gốc từ thận có tác dụng làm tăng huyết áp:
Angiotensin II.
B. Erythropoitein.
C. Renin.
D. Medullippin II.
Đặc ®iĨm kh«ng cã ë thêi kú sau kinh:
Nang trøng tiÕn triển tới chín.
B. Các tuyến tử cung hoạt động chế tiết.
Tái tạo nội mạc thân tử cung.
D. Tuyến yên tiết FSH.
Cấu trúc không tham gia vào cấu tạo ống sinh tinh:
B. Tế bào sertoli.
C. Tinh nguyên bào.
D. Tinh bào.
Tế bào leydig.
Đặc điểm cấu tạo khác nhau giữa ruột non và ruột già:

Cơ niêm mảnh.
B. Biểu mô trụ đơn.
Tuyến lieberkuhn có 4 loại tế bào.
D. Tầng cơ có 2 lớp: trong vòng, ngoài dọc.
Cấu trúc không có ở cổ tinh trùng:
Dây trơc.
B. Bao ti thĨ xÕp theo chiỊu xo¾n èc.
ChÝn cét chia vạch.
D. Tiểu thể trung tâm.
Tế bào noÃn có trong buồng trứng của người phụ nữ:
NoÃn bào II.
B. Tế bào nguồn của dòng noÃn.
NoÃn nguyên bào.
D. NoÃn chín.
Tế bào không có trong cấu tạo của nang tuyến nước bọt:
Tế bào tiết nước.
B. Tế bào tiết nhầy.
Tế bào trung tâm nang tuyến.
D. Tế bào cơ biểu mô.
Tế bào dòng tinh có bé NST l­ìng béi:
B. Tinh bµo II.
C. TiỊn tinh trïng.
D. Tinh trùng.
Tinh bào I.
Đặc điểm của tuyến cận giáp.
Là tuyến néi tiÕt kiĨu l­íi.
B. Cã ngn gèc tõ trung b×.
ChÕ tiÕt canxitonin.
D. Cã 4 tun n»m ë mỈt tr­íc tun giáp
trạng.

Đặc điểm cấu tạo chỉ thấy ở nang trứng chín:
Lồi lên trên mặt
B. Tuyến vỏ.
C. Vòng tia.
D. Gò noÃn.
buồng trứng.
Đặc điểm của tế bào quanh mạch.
Bao giờ cũng có ở mao mạch kiểu xoang.
B. Nằm ngoài màng đáy.
Có khả năng thực bào.
D. Có các nhánh bào tương dài.

5


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng
Câu 85 :
A.
C.
Câu 86 :
A.
B.
C.
D.
Câu 87 :
A.
Câu 88 :
A.
C©u 89 :
A.

C.
C©u 90 :
A.
C©u 91 :
A.
C.
C©u 92 :
A.
B.
C.
D.
C©u 93 :
A.
C©u 94 :
A.
C.
C©u 95 :
A.
C©u 96 :
A.
C.
C©u 97 :
A.
C©u 98 :
A.
C.
Câu 99 :
A.
C.
Câu 100

A.
C.

Thi hết môn (Đề số 01)

Cấu trúc không tham gia cấu tạo màng lọc nước tiểu:
Tế bào nội mô.
B. Tế bào có chân.
Màng đáy mao mạch.
D. Tế bào gian mạch.
Đặc điểm không có của cổ tử cung:
Nội mạc ít biến đổi theo chu kỳ kinh nguyệt.
ống cổ tử cung có biểu mô trụ đơn giống biểu mô nội mạc thân tử cung.
Lớp đệm ống cổ tử cung chứa các tuyến tiết nhầy.
Tầng cơ chủ yếu là các sợi cơ trơn hướng vòng.
Cấu trúc thuộc vùng vỏ của thận:
B. Tháp thận.
C. ống trung gian.
D. Mê đạo
ống nhú thận.
Trong cơ thể không có loại tĩnh mạch:
Tĩnh mạch cơTĩnh mạch
Tĩnh mạch cơ.
B. Tĩnh mạch xơ.
C.
D.
chun.
chun.
Biểu mô trước giác mạc có đặc điểm :
Nhậy cảm với các kích thích.

B. Có khả năng tái tạo cao.
Biểu mô tầng.
D. Tất cả đều đúng.
Cấu trúc không có trong nang trứng đặc:
Tuyến vỏ của lớp
B. Màng trong suốt.
C. Lớp hạt.
D. Màng đáy.
vỏ trong.
Tế bào tuyến yên không ưa base:
Tế bào hướng tuyến vú.
B. Tế bào hướng tuyến giáp.
Tế bào hướng vỏ.
D. Tế bào hướng sinh dục.
Đặc điểm cấu tạo của tuyến nước bọt mang tai:
Có 3 lo¹i nang tun, tØ lƯ nang n­íc < nang nhầy và nang pha.
Có 3 loại nang tuyến: nang nước, nang nhầy và nang pha.
Chỉ có một loại nang tuyến.
Có 3 lo¹i nang tun, tØ lƯ nang n­íc > nang nhầy và nang pha.
Hormon kìm hÃm sự chế tiết dịch tuỵ ngoại tiết:
Serotonin.
B. Pancreatic.
C. Somatostatin.
D. Gastrin.
Đặc điểm cấu tạo của nón khác với que:
Chia làm 2 đốt.
B. Đốt ngoài chứa túi dẹt, lòng thông với môi
trường.
Đốt trong chia làm 2 đoạn: đoạn ngoài và
D. Chứa sắc tố cảm quang.

đoạn trong.
Chất cã ngn gèc tõ thËn cã t¸c dơng kÝch thÝch tuỷ xương tạo hồng cầu:
Medullippin I.
B. Renin.
C. Angiotensin I.
D. Erythropoitein.
Đặc điểm của tuyến giáp trạng:
Nguồn gốc từ nội bì.
B. Nguồn gèc tõ trung b×.
Tun néi tiÕt kiĨu l­íi.
D. Ngn gèc từ ngoại bì.
Đặc điểm không có của bào tương tế bào ưa acid:
B. Alhydhyte fuchsin (-).
C. PAS (-).
D. Ưa acid.
Vàng da cam (-).
Tế bào tạo ra đường danh giới trong của võng mạc thị giác :
Tế bào ngang.
B. Tế bào Muller.
Tế bào đa cực.
D. Tế bào không sợi nhánh.
Lớp cấu tạo không có của màng mạch chính thức:
Lớp mạch máu lớn.
B. Lớp mạch máu trung bình.
Lớp mao mạch.
D. Màng Bruch.
Tế bào chính của tuyến đáy vị không có đặc điểm:
Hình khối vuông.
B. Nhân hình cầu.
Có vi quản nội bào.

D. Bào tương có các hạt chế tiết.

6


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng

Thi hết môn (Đề số 01)

phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Thi hết môn mô học-điều d­ìng chÝnh quy
M· ®Ị : 01
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18

19
20
21
22
23
24
25
26
27

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47

48
49
50

51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76

77

7

78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng


Thi hết môn (Đề số 2)

Đề thi hết môn mô học - điều dưỡng chính quy 3
Thời gian 70 phút - đề số:02
Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau vào phiếu, không khoanh hay đánh dấu vào đề thi.
Câu 1 :
A.
C.
Câu 2 :
A.
C.
Câu 3 :
A.
C.
Câu 4 :
A.
C.
C©u 5 :
A.
C.
C©u 6 :
A.
C©u 7 :
A.
C©u 8 :
A.
C.
C©u 9 :
A.

C.
C©u 10 :
A.
C.
C©u 11 :
A.
C©u 12 :
A.
C.
C©u 13 :
A.
C.
C©u 14 :
A.
Câu 15 :
A.
Câu 16 :
A.

Lớp cấu tạo không có của màng mạch chính thức:
Lớp mạch máu lớn.
B. Màng Bruch.
Lớp mao mạch.
D. Lớp mạch máu trung bình.
Cấu trúc không tham gia cấu tạo màng lọc nước tiểu:
Màng đáy mao mạch.
B. Tế bào có chân.
Tế bào gian mạch.
D. Tế bào nội mô.
Cấu trúc không có ở cổ tinh trùng:

Dây trục.
B. Tiểu thể trung tâm.
Bao ti thể xếp theo chiều xoắn ốc.
D. Chín cột chia vạch.
Tế bào noÃn có trong buồng trứng của người phụ nữ:
NoÃn chín.
B. NoÃn nguyên bào.
NoÃn bào II.
D. Tế bào nguồn của dòng noÃn.
Chức năng tế bào Sertoli không thực hiện:
Bảo vệ tế bào dòng tinh.
B. Tổng hợp testosteron.
Cấu tạo nên hàng rào máu-tinh hoàn.
D. Vận chuyển và phóng thích tế bào dòng
tinh.
Thân tế bào nón và tế bào que nằm trong lớp :
B. Lớp hạt trong.
C. Lớp rối ngoài.
D. Lớp nón que.
Lớp hạt ngoài.
Cấu trúc không tham gia vào cấu tạo ống sinh tinh:
Tinh bào.
B. Tế bào leydig.
C. Tinh nguyên bào.
D. Tế bào sertoli.
Biểu mô trước giác mạc có đặc điểm :
Nhậy cảm với các kích thích.
B. Có khả năng tái tạo cao.
Biểu mô tầng.
D. Tất cả đều đúng.

Mao mạch máu thuộc hệ mao mạch kiểu xoang:
Xoang tĩnh mạch ở lách.
B. Mao mạch lớp đệm của ống tiêu hoá chính
thức.
Mao mạch hô hấp ở phổi.
D. Mao mạch trong chân bì của da.
Đặc điểm cấu tạo của nón khác với que:
Chứa sắc tố cảm quang.
B. Chia làm 2 đốt.
Đốt trong chia làm 2 đoạn: đoạn ngoài và
D. Đốt ngoài chứa túi dẹt, lòng thông với môi
đoạn trong.
trường.
Cấu trúc không nằm trong khoảng cửa:
C. Tĩnh mạch cửa.
D. Mạch bạch huyết.
B. Động mạch gan.
ống Hering.
Đặc điểm của tế bào quanh m¹ch.
Bao giê cịng cã ë mao m¹ch kiĨu xoang.
B. N»m ngoài màng đáy.
Có các nhánh bào tương dài.
D. Có khả năng thực bào.
Đặc điểm cấu tạo khác nhau giữa ruột non và ruột già:
Biểu mô trụ đơn.
B. Cơ niêm mảnh.
Tuyến lieberkuhn có 4 loại tế bào.
D. Tầng cơ có 2 lớp: trong vòng, ngoài dọc.
Biểu mô ống bài xuất cái của tuyến nước bọt:
Lát tầng không

B. Trụ tầng.
C. Lát tầng.
D. Vuông tầng.
sừng hoá.
Chất có nguồn gốc từ thận có tác dụng làm tăng huyết áp:
B. Medullippin II.
C. Angiotensin II.
D. Renin.
Erythropoitein.
Trong cơ thể không có loại tĩnh mạch:
B. Tĩnh mạch cơ.
C. Tĩnh mạch chun. D. Tĩnh mạch cơ-chun.
Tĩnh mạch xơ.


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng
Câu 17 :
A.
Câu 18 :
A.
C.
Câu 19 :
A.
C.
Câu 20 :
A.
C.
C©u 21 :
A.
C.

C©u 22 :
A.
C.
C©u 23 :
A.
C©u 24 :
A.
C.
C©u 25 :
A.
C.
C©u 26 :
A.
C©u 27 :
A.
C©u 28 :
A.
B.
C.
D.
C©u 29 :
A.
B.
C.
D.
C©u 30 :
A.
C.
Câu 31 :
A.

B.
C.
D.
Câu 32 :
A.
C.

Thi hết môn (Đề số 2)

Tế bào tuỵ nội tiết tạo ra somatostatin:
B. Tế bào PP.
C. Tế bào B.
D. Tế bào A
Tế bào D.
Tế bào không có trong cấu tạo của nang tuyến nước bọt:
Tế bào cơ biểu mô.
B. Tế bào tiết nhầy.
Tế bào trung tâm nang tuyến.
D. Tế bào tiết nước.
Đặc điểm không có của động mạch chun:
Màng ngăn chun trong mỏng và có nhiều
B. áo giữa thành phần chun phong phú.
cửa sổ.
Là những động mạch lớn, gần tim.
D. Có màu vàng và có khả năng đàn hồi.
Lớp lưới thượng thận vỏ không có đặc điểm:
Các dây tế bào xếp theo hướng song song.
B. Chế tiết androgen.
Giáp với thượng thận tuỷ
D. Là lớp mỏng nhất của thượng thận vỏ.

Tế bào tạo ra đường danh giới trong của võng mạc thị giác :
Tế bào ngang.
B. Tế bào đa cực.
Tế bào không sợi nhánh.
D. Tế bào Muller.
Cấu trúc của phức hợp cận tiểu cầu nằm trên thành tiểu động mạch vào cầu thận:
Vết đặc.
B. Tế bào cận tiểu cầu.
Tiểu đảo cận cửa.
D. Tế bào gian mạch ngoài tiểu cầu.
Cấu trúc không có ở đoạn trung gian của đuôi tinh trùng:
Chín cột chia vạch. B. Dây trục.
C. Chín sợi đặc.
D. Bao ti thể.
Tế bào chính của tuyến đáy vị không có đặc điểm:
Hình khối vuông.
B. Bào tương có các hạt chế tiết.
Nhân hình cầu.
D. Có vi quản nội bào.
Đặc điểm của biểu mô phủ mặt sau mống mắt:
Liên kết chặt chẽ với cơ giÃn đồng tử.
B. Có chức năng tạo ra thuỷ dịch.
Là biểu mô lát đơn.
D. Thuộc võng mạc thị giác.
Chất có nguồn gốc từ thận có tác dụng kích thích tuỷ xương tạo hồng cầu:
B. Renin.
C. Angiotensin I.
D. Erythropoitein.
Medullippin I.
Tế bào không tham gia vào cấu tạo của tuỵ nội tiết:

Tế bào D
B. Tế bào C
C. Tế bào A
D. Tế bào B
Đặc điểm bao giờ cũng có của mao mạch:
Nằm giữa tiểu động mạch và tiểu tĩnh mạch:
Thực hiện trao đổi chất giữa máu và tổ chức.
Thành có 3 lớp: nội mô, màng đáy và tế bào quanh mạch.
Nội mô và màng đáy có lỗ thủng.
Đặc ®iĨm cÊu t¹o cđa tun n­íc bät mang tai:
Cã 3 loại nang tuyến, tỉ lệ nang nước < nang nhầy và nang pha.
Có 3 loại nang tuyến: nang nước, nang nhầy và nang pha.
Có 3 loại nang tuyến, tỉ lệ nang nước > nang nhầy và nang pha.
Chỉ có một loại nang tuyến.
Tế bào ưa base không tổng hợp hormon:
Folice Stimulating Hormon (FSH).
B. Melanocyte Stimulating Hormon (MSH).
Adreno corticotrophic Hormon (ACTH).
D. Thyroid Stimulating Hormon (TSH).
Đặc điểm không có của cổ tử cung:
Nội mạc ít biến đổi theo chu kỳ kinh nguyệt.
Tầng cơ chủ yếu là các sợi cơ trơn hướng vòng.
ống cổ tử cung có biểu mô trụ đơn giống biểu mô nội mạc thân tử cung.
Lớp đệm ống cổ tử cung chứa các tuyến tiết nhầy.
Đặc điểm cấu tạo thành tĩnh mạch khác thành động mạch:
Sợi chun và cơ trơn là thành phần chủ yếu
B. áo ngoài dầy và có nhiều mao mạch máu.
của áo giữa.
Có 3 áo đồng tâm.
D. Líp néi m« n»m trong cïng.



Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng
Câu 33 :
A.
Câu 34 :
A.
Câu 35 :
A.
Câu 36 :
A.
C.
C©u 37 :
A.
C.
C©u 38 :
A.
C©u 39 :
A.
C.
C©u 40 :
A.
B.
C.
D.
C©u 41 :
A.
C©u 42 :
A.
C©u 43 :

A.
C.
C©u 44 :
A.
C©u 45 :
A.
C.
C©u 46 :
A.
Câu 47 :
A.
Câu 48 :
A.

Thi hết môn (Đề số 2)

Tế bào dòng tinh có bộ NST lưỡng bội:
B. Tiền tinh trïng.
C. Tinh bµo I.
D. Tinh trïng.
Tinh bµo II.
CÊu tróc thc vùng vỏ của thận:
B. ống trung gian.
C. Mê đạo
D. Tháp thận.
ống nhú thận.
Đặc điểm không có của bào tương tế bào ưa acid:
Alhydhyte fuchsin
Ưa acid.
B.

C. PAS (-).
D. Vàng da cam (-).
(-).
Cơ niêm của ruột già có đặc điểm:
Mảnh, gián đoạn.
B. Mảnh, phân nhánh.
Mảnh, liên tục.
D. Dày, liên tục.
Tế bào tuyến yên không ưa base:
Tế bào hướng vỏ.
B. Tế bào hướng tuyến giáp.
Tế bào hướng sinh dục.
D. Tế bào hướng tuyến vú.
Cấu trúc không có trong nang trứng đặc:
Tuyến vỏ của lớp
Lớp hạt.
B. Màng đáy.
C. Màng trong suốt.
D.
vỏ trong.
Biến đổi không diễn ra trong quá trình biệt hoá của tiền tinh trùng:
Biến đổi của tiểu thể trung tâm.
B. Biến đổi của nhân.
Biến đổi của bào tương.
D. Biến đổi của bộ Golgi.
Đặc điểm cấu tạo của tuyến nước bọt dưới hàm:
Có 3 loại nang tuyến, tỉ lệ nang nước < nang nhầy và nang pha.
Có 3 loại nang tuyến, tỉ lệ nang nước > nang nhầy và nang pha.
Có 3 loại nang tuyến: nang nước, nang nhầy và nang pha.
Chỉ có một loại nang tuyến.

Sự tái hấp thu các thành phần nước tiểu đầu được thực hiện chủ yếu nhờ:
C. ống trung gian.
B. ống góp.
D. ống xa.
ống gần.
Tế bào không tham gia cấu tạo của tuyến đáy vị:
Tế bào tiết nhầy.
B. Tế bào hình đài.
C. Tế bào ưa bạc.
D. Tế bào chính.
Đặc điểm không có của tuyến thượng thận.
Chế tiết hormon.
B. Các tế bào tuyến liên quan mật thiết với mao
mạch máu.
Có nguồn gốc từ ngoại bì và nội bì.
D. Chịu sự kiểm soát của hormon tuyến yên.
Cấu trúc không nằm trong vùng vỏ của thận:
Tiểu cầu thận.
B. Tháp thận.
C. Mê đạo.
D. Trụ thận.
Đặc điểm không có ở thời kỳ sau kinh:
Nang trứng tiến triển tới chín.
B. Các tuyến tử cung hoạt động chế tiết.
Tái tạo nội mạc thân tử cung.
D. Tuyến yên tiết FSH.
Nhân tế bào Muller nằm trong lớp :
B. Lớp rối ngoài.
C. Lớp rối trong.
D. Lớp hạt ngoài.

Lớp hạt trong.
Hormon kìm hÃm sự chế tiết dịch tuỵ ngoại tiết:
Serotonin.
B. Somatostatin.
C. Gastrin.
D. Pancreatic.
Đặc điểm cấu tạo chỉ thấy ở nang trứng chín:
Lồi lên trên mặt
Vòng tia.
B. Tuyến vỏ.
C.
D. Gò noÃn.
buồng trứng.

Câu 49 : Đặc điểm của tuyến giáp trạng:
A. Tuyến nội tiết kiểu lưới.
C. Nguồn gốc từ ngoại bì.

B. Nguồn gốc từ trung bì.
D. Nguồn gốc từ nội bì.

Câu 50 : Tuyến nước bọt dưới hàm thuộc loại:
A. Tuyến pha, tiết nước ít hơn tiết nhầy.
C. Tuyến nhầy.

B. Tuyến pha, tiết nước nhiều hơn tiết nhầy.
D. Tuyến nước.


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng

Câu 51 :
A.
C.
Câu 52 :
A.
Câu 53 :
A.
C.
Câu 54 :
A.
Câu 55 :

Đặc điểm chỉ có ở sụn trong.
Gặp ở nhiều nơi trong cơ thể.
Chất căn bản nhiễm cartilagein.
Tế bào lớp hạt biểu bì có chứa:
B. Elastin.
Eleydin.
Biểu mô có đặc điểm :
Không có tận cùng thần kinh.
Không có tính phân cực.
Cấu trúc không có ở phần sau sinap:
Ribosom.
B. Lưới nội bào.
Tuyến bà là tuyến ngoại tiết:

A. Loại túi.
Câu 56 :
A.
B.

C.
D.
Câu 57 :
A.
C.
C©u 58 :
A.
C.
C©u 59 :
A.
C©u 60 :
A.
C.
C©u 61 :
A.
C.
C©u 62 :
A.
C©u 63 :
A.
C©u 64 :
A.
B.
C.
D.
C©u 65 :
A.
C.
C©u 66 :
A.

C©u 67 :
A.
C.

B. Loại ống - túi

Thi hết môn (Đề số 2)

B. Thành phần sợi là các tơ collagen.
D. Bọc ngoài là màng sụn.
C. Keratin.

D. Keratohyalin.

B. Không có khả năng phân chia.
D. Không có mạch máu.
C. Túi sinap.
C.

Loại túi kiểu chùm
nho.

D. Xơ thần kinh.
D. Loại ống đơn.

Đặc điểm cấu trúc và chức năng của dưỡng bào:
Tích trữ những chất trung gian hoá học trong đáp ứng quá trình viêm.
Nhân nằm lệch về một phía.
Tế bào hình cầu hay hình trứng.
Bào tương chứa đầy các hạt ưa acid và dị sắc.

Bản chất của xung động thần kinh:
Hiện tượng phân cực.
B. Hiện tượng khử cực.
Hiện tượng tái cực.
D. Hiện tượng lan truyền làn sóng khử cực.
Đặc điểm của tế bào võng.
Chức năng tạo sợi võng.
B. Có hình sao hoặc hình thoi.
Các nhánh bào tương không nối với nhau.
D. Nhân lớn, hình cầu, sẫm màu.
Cấu trúc đặc biệt có ở mặt tự do các tế bào biểu mô hô hấp:
Diềm bàn chải.
B. Mâm khía.
C. Lông chuyển.
D. Vi nhung mao.
Mảng Payer ở hồi tràng là nơi tập trung:
Tương bào và đại thực bào.
B. Điểm bạch huyết.
Nang bạch huyết.
D. Hạch bạch huyết.
Vị trí trong cơ thể không có cơ vân:
Thành mạch.
B. Bám xương.
Bám da ở đầu và mặt.
D. Thành ống tiêu hoá chính thức.
Xơ collagen được trùng hợp theo kiểu hình đặc biệt của:
Phân tử
B.
C. Các acid amin.
D. Chuỗi alpha.

Chuỗi gamma.
tropocollagen.
Sụn không phải sụn trong:
B. Sụn sườn.
C. Sụn ống tai ngoài.
D. Sụn giáp.
Sụn khí phế quản.
Đặc điểm không có của hạch bạch huyết:
Vùng vỏ phụ thuộc tuyÕn øc.
Cã cÊu tróc 3 vïng: vïng vá, vïng cËn vỏ và vùng tuỷ.
Nằm trên đường đi của tuần hoàn bạch huyết.
Thành phần chống đỡ là vỏ xơ, vách xơ và dây xơ.
Dây Billroth trong nhu mô lách không có đặc điểm cấu trúc:
Là nơi tiêu huỷ hồng cầu già.
B. Chứa đầy tế bào tự do.
Là khối xốp có nền là mô võng.
D. Là nơi tập trung các tế bào lympho B vµ
lympho T
CÊu tróc chØ thÊy trong tÕ bµo thần kinh:
Lưới nội bào có
B. Túi sináp.
C. Melanin.
D. ống siêu vi.
hạt.
Đặc điểm của lớp lưới chân bì:
Mô liên kết đặc có định hướng.
B. Mô liên kết đặc không định hướng.
Mô liên kết thưa.
D. Mô mỡ.



Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng

Thi hết môn (Đề số 2)

Câu 68 : Đại thực bào có nguồn gốc:
A. Lynpho B
Câu 69 :
A.
Câu 70 :
A.

B. Bạch cầu đa nhân.

Cấu trúc không có ở thân xương dài:
B. Xương Haver đặc.
Xương cốt mạc.
Đặc điểm mao mạch hô hấp ở phổi:
Thành có 3 lớp: Nội mô, màng đáy và tế
bào quanh mao mạch.
C. Mao mạch kiểu xoang.

C©u 71 :
A.
C.
C©u 72 :
A.
C©u 73 :
A.
C.

C©u 74 :
A.
C©u 75 :
A.
C.
C©u 76 :
A.
C.
C©u 77 :
A.
C.
C©u 78 :
A.
C.
C©u 79 :
A.
C©u 80 :
A.
C.
Câu 81 :
A.
C.
Câu 82 :
A.
Câu 83 :
A.
Câu 84 :
A.
C.


Bạch cầu đơn nhân
lớn

C. Lypho bào lớn.

D.

C. Xương Haver xốp.

D. Tuỷ xương.

B. Mao mạch có cửa sổ.

D. Đường kính thường lớn hơn chiều dày vách
gian phế nang.
Căn cứ để phân biểu mô tuyến thành tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết:
Bản chất sản phẩmchế tiết.
B. Cấu trúc phần chế tiết.
Số lượng tế bào tuyến.
D. Vị trí nhận sản phẩm chế tiết đầu tiên.
Tế bào có chức năng dinh dưỡng và giữ nguyên cấu trúc của hệ thần kinh:
B. Tế bào sao.
C. Tế bào ít nhánh.
D. Tế bào Schwann.
Tế bào vệ tinh.
Đặc điểm của tế bào xương:
Không có khả năng tạo ra chất căn bản
B. Không có khả năng sinh sản.
xương.
Không có các nhánh bào tương nối với

D. Không có nguồn gốc từ các tạo cốt bào.
nhau.
Tuyến nội tiết không có loại:
B. Kiểu ống-túi.
C. Kiểu tản mát.
D. Kiểu túi.
Đơn bào.
Đặc điểm chỉ có ở nguyên bào sợi:
Có khả năng tạo ra tiền tơ tạo keo.
B. Có bào quan phát triển.
Có các nhánh bào tương dài ngắn khác
D. Có khả năng phân bào.
nhau.
Đặc điểm không có của nang bạch huyết:
Có thể đứng rải rác hay tập trung thành
B. Do các lympho bào tập trung tạo thành.
đám.
Ngăn cách với mô xung quanh bằng vỏ xơ.
D. Nền là mô võng.
Đặc điểm của tế bào nội mô:
Có hình đa diện dẹt.
B. Chỉ lợp mặt trong các mạch máu.
Liên kết với nhau bằng các thể liên kết.
D. Không còn khả năng sinh sản.
Chiều dài đơn vị co cơ được tính bằng khoảng cách:
Hai vạch M cạch nhau.
B. Hai vạch Z cạch nhau.
Hai vạch H cạch nhau.
D. Hai đĩa A hoặc hai đĩa I cạch nhau.
Tế bào liên kết có khả năng di động:

B. Tế bào mỡ.
C. Đại thực bào.
D. Tương bào.
Tế bào sợi.
Biểu mô phần bài xuất của tuyến bà thuộc loại:
Biểu mô lát đơn.
B. Biểu mô vuông đơn.
Biểu mô trụ tầng.
D. Biểu mô lát tầng.
Biểu mô của phế quản:
Trụ đơn có lông chuyển.
B. Trụ giả tầng có lông chuyển.
Vuông đơn có lông chuyển.
D. Lát đơn có lông chuyển.
Thành phần sợi chủ yếu trong chất căn bản xương:
Sợi võng.
B. Sợi chun.
C. Xơ collagen.
D. Sợi collagen.
Cấu trúc có ở vùng tuỷ của hạch:
Trung tâm sinh
B. Xoang trung gian.
C. Dây xơ.
D.
Xoang dưới vỏ.
sản.
Phần bài xuất của tuyến mồ hôi chạy trong biểu bì có đặc điểm:
Không có thành riêng.
B. Biểu mô vuông đơn.
Biểu mô trụ đơn.

D. Biểu mô lát đơn.


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng
Câu 85 : Đơn vị cấu tạo hình thái của sợi collagen:
Phân tử
B. Chuỗi gamma.
A.
tropcollagen
Câu 86 : Đơn vị cấu tạo và chức năng của phổi:

C.
Câu 92 :
A.
C.
Câu 93 :
A.
C.
C©u 94 :
A.
C©u 95 :
A.
C©u 96 :
A.
C.
C©u 97 :
A.
C©u 98 :
A.
B.

C.
D.
Câu 99 :
A.
Câu 100 :
A.
C.

C. Chuỗi alpha.

D. Xơ collagen.

Chùm ống phế
D. Phế nang
nang.
Sợi thần kinh dẫn truyền xung động thần kinh về thân nơron:
B. Sợi có myelin.
C. Sợi nhánh.
D. Sợi trần.
Sợi trục.
Đặc điểm hình thái siêu vi của tế bào biểu mô tuyến có sản phẩm chế tiết là protein:
Vòng dính hoặc dải bịt phát triển.
B. Tính phân cực thể hiện rõ.
Giầu không bào trong bào tương.
D. Lưới nội bào không hạt phát triển.
Tế bào thần kinh chính thức không thể thiếu cấu trúc:
Sợi trần.
B. Sợi nhánh.
C. Sợi có myelin.
D. Sợi trục.

Cấu trúc không tham gia vào chức năng bảo vệ của phế quản
Mô bạch huyết.
B. Các tuyến nhầy và tuyến pha.
Cơ Reissessen.
D. Lông chuyển.
Bắp cơ vân không có đặc điểm:
Giữa các bó sợi cơ vân là những đám rối
B. Hai đầu là gân cơ.
thần kinh.
Do nhiều bó sợi cơ vân tạo thành.
D. Bọc ngoài là cân cơ.
Lớp sừng biểu bì không có đặc điểm cấu tạo và chức năng:
Dày mỏng tuỳ vị trí trên cơ thể
B. Gồm nhiều lá song xếp chồng chất lên
nhau.
Chứa keratohyalin.
D. Ngăn cản sự bốc hơi nước qua da.
Biểu mô chuyển tiếp thuộc loại:
Biểu mô đơn.
B. Biểu mô tầng.
Biểu mô tuyến ngoại tiết.
D. Biểu mô tuyến nội tiết.
Tế bào liên kết tạo ra kháng thể dịch thể:
Dưỡng bào.
B. Nguyên bào sợi.
C. Đại thực bào.
D. Tương bào.
Cơ Ressessen ở phế quản có bản chất là cơ:
B. Cơ biểu mô
C. Cơ vân.

D. Cơ trơn.
Cơ niêm mạc.
Hình dáng sợi cơ tim cắt dọc:
Hình trụ có các nhánh bào tương nối với
B. Hình thoi hai đầu chia nhánh.
nhau.
Hình đa diện.
D. Hình trụ dài.
Bào quan thực hiện chức năng co duỗi cho tế bào cơ:
Xơ cơ.
B. Lồng Krause.
C. Bắp cơ.
D. Tơ cơ.
Đặc điểm cấu tạo không có của vùng vỏ hạch bạch huyết:
Bạch huyết ra khỏi hạch nhờ các mạch bạch huyết đi.
Thành phần chống đỡ là vỏ xơ, vách xơ và dây xơ.
Chứa nhiều nang bạch huyết.
Bạch huyết lưu thông nhờ các xoang bạch huyết.
Cấu trúc không tham gia cấu tạo phế nang:
B. Đại thực bào.
C. Phế bào.
D. Mao mạch hô hấp.
Lông chuyển.
Đặc điểm của biểu mô lát tầng:
Có một hàng tế bào dẹt.
B. Có nhiều hàng tế bào dẹt.
Có nhiều hàng tế bào, lớp tế bào trên cùng dẹt
D. Tất cả đều đúng

A. Thuỳ phổi.

Câu 87 :
A.
Câu 88 :
A.
C.
Câu 89 :
A.
Câu 90 :
A.
C.
Câu 91 :
A.

Thi hết môn (§Ị sè 2)

B. TiĨu th phỉi.

C.


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng

Thi hết môn (Đề số 2)

phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Thi hết môn mô học-điều dưỡng chính quy 3
MÃ đề : 02
01
02
03

04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

28
29
30
31
32

33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61

62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77

78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90

91
92
93
94
95
96
97
98
99
100


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y hải Phòng

Thi hết môn (Đề số 03)

Đề Thi hết môn mô học- điều dưỡng chính quy
Thời gian 70 phút - đề số:03
Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau vào phiếu, không khoanh hay đánh dấu vào ®Ị thi.
C©u 1 :
A.
C.
C©u 2 :
A.
C.
C©u 3 :
A.
B.
C.
D.

C©u 4 :
A.
C.
C©u 5 :
A.
C.
C©u 6 :
A.
C©u 7 :
A.
C.
C©u 8 :
A.
B.
C.
D.
C©u 9 :
A.
C.
C©u 10 :
A.
C.
Câu 11 :
A.
C.
Câu 12 :
A.
C.
Câu 13 :
A.


Vị trí trong cơ thể không có cơ vân:
Bám xương.
B. Thành mạch.
Thành ống tiêu hoá chính thức.
D. Bám da ở đầu và mặt.
Phần bài xuất của tuyến mồ hôi chạy trong biểu bì có đặc điểm:
Biểu mô lát đơn.
B. Không có thành riêng.
Biểu mô trụ đơn.
D. Biểu mô vuông đơn.
Đặc điểm cấu trúc và chức năng của dưỡng bào:
Bào tương chứa đầy các hạt ưa acid và dị sắc.
Nhân nằm lệch về một phía.
Tế bào hình cầu hay hình trứng.
Tích trữ những chất trung gian hoá học trong đáp ứng quá trình viêm.
Hình dáng sợi cơ tim cắt dọc:
Hình thoi hai đầu chia nhánh.
B. Hình trụ dài.
Hình trụ có các nhánh bào tương nối với
D. Hình đa diện.
nhau.
Bắp cơ vân không có đặc điểm:
Do nhiều bó sợi cơ vân tạo thành.
B. Hai đầu là gân cơ.
Giữa các bó sợi cơ vân là những đám rối
D. Bọc ngoài là cân cơ.
thần kinh.
Tuyến bà là tun ngo¹i tiÕt:
Lo¹i èng chia

B. Lo¹i tói.
C. Lo¹i èng - túi
D. Loại ống đơn.
nhánh.
Đặc điểm của tế bào nội mô:
Chỉ lợp mặt trong các mạch máu.
B. Liên kết với nhau bằng các thể liên kết.
Có hình đa diện dẹt.
D. Không còn khả năng sinh sản.
Đặc điểm không có của hạch bạch huyết:
Vùng vỏ phụ thuộc tuyến ức.
Nằm trên đường đi của tuần hoàn bạch huyết.
Có cấu trúc 3 vùng: vùng vỏ, vùng cận vỏ và vùng tuỷ.
Thành phần chống đỡ là vỏ xơ, vách xơ và dây xơ.
Đặc điểm mao mạch hô hấp ở phổi:
Đường kính thường lớn hơn chiều dày vách
B. Thành có 3 lớp: Nội mô, màng đáy và tế
gian phế nang.
bào quanh mao mạch.
Mao mạch kiểu xoang.
D. Mao mạch có cửa sổ.
Đặc điểm của tế bào võng.
Có hình sao hoặc hình thoi.
B. Các nhánh bào tương không nối với nhau.
Chức năng tạo sợi võng.
D. Nhân lớn, hình cầu, sẫm màu.
Đặc điểm của biểu mô lát tầng:
Có một hµng tÕ bµo dĐt.
B. Cã nhiỊu hµng tÕ bµo dĐt.
Cã nhiều hàng tế bào, lớp tế bào trên cùng

D. Tất cả đều đúng
dẹt
Đặc điểm chỉ có ở nguyên bào sợi:
Có các nhánh bào tương dài ngắn khác
B. Có bào quan phát triển.
nhau.
Có khả năng tạo ra tiền tơ tạo keo.
D. Có khả năng phân bào.
Cấu trúc không tham gia cấu tạo phế nang:
Phế bào.
B. Lông chuyển.
C. Mao mạch hô hấp. D. Đại thực bào.

1


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y hải Phòng
Câu 14 :
A.
C.
Câu 15 :
A.
B.
C.
D.
Câu 16 :
A.
C.
Câu 17 :
A.

C©u 18 :
A.
C.
C©u 19 :
A.
C©u 20 :
A.
C©u 21 :
A.
C.
C©u 22 :
A.
C.
C©u 23 :
A.
C.
C©u 24 :
A.
C.
C©u 25 :
A.
C©u 26 :
A.
C©u 27 :
A.
C©u 28 :
A.
C©u 29 :
A.
C©u 30 :

A.
C.
C©u 31 :
A.

Thi hÕt môn (Đề số 03)

Chiều dài đơn vị co cơ được tính bằng khoảng cách:
Hai vạch M cạch nhau.
B. Hai vạch H cạch nhau.
Hai vạch Z cạch nhau.
D. Hai đĩa A hoặc hai đĩa I cạch nhau.
Đặc điểm cấu tạo không có của vùng vỏ hạch bạch huyết:
Thành phần chống đỡ là vỏ xơ, vách xơ và dây xơ.
Chứa nhiều nang bạch huyết.
Bạch huyết lưu thông nhờ các xoang bạch huyết.
Bạch huyết ra khỏi hạch nhờ các mạch bạch huyết đi.
Biểu mô của phế quản:
Vuông đơn có lông chuyển.
B. Trụ giả tầng có lông chuyển.
Trụ đơn có lông chuyển.
D. Lát đơn có lông chuyển.
Xơ collagen được trùng hợp theo kiểu hình đặc biệt của:
Phân tử
Chuỗi alpha.
B. Chuỗi gamma.
C. Các acid amin.
D.
tropocollagen.
Đặc điểm của tế bào xương:

Không có các nhánh bào tương nối với
B. Không có khả năng tạo ra chất căn bản
nhau.
xương.
Không có khả năng sinh sản.
D. Không có nguồn gốc từ các tạo cốt bào.
Tế bào có chức năng dinh dưỡng và giữ nguyên cấu trúc của hệ thần kinh:
Tế bào vệ tinh.
B. Tế bào Schwann.
C. Tế bào ít nhánh.
D. Tế bào sao.
Cấu trúc chỉ thấy trong tế bào thần kinh:
Lưới nội bào có
D. Túi sináp.
C.
B. Melanin.
ống siêu vi.
hạt.
Biểu mô chuyển tiếp thuộc loại:
Biểu mô tầng.
B. Biểu mô tuyến nội tiết.
Biểu mô tuyến ngoại tiết.
D. Biểu mô đơn.
Đặc điểm chỉ có ở sụn trong.
Gặp ở nhiều nơi trong cơ thể.
B. Bọc ngoài là màng sụn.
Chất căn bản nhiễm cartilagein.
D. Thành phần sợi là các tơ collagen.
Đặc điểm hình thái siêu vi của tế bào biểu mô tuyến có sản phẩm chế tiết là protein:
Tính phân cực thể hiện rõ.

B. Lưới nội bào không hạt phát triển.
Giầu không bào trong bào tương.
D. Vòng dính hoặc dải bịt phát triển.
Đặc điểm của lớp lưới chân bì:
Mô liên kết đặc không định hướng.
B. Mô liên kết thưa.
Mô liên kết đặc có định hướng.
D. Mô mỡ.
Đơn vị cấu tạo và chức năng của phổi:
Chùm èng phÕ
B. TiĨu th phỉi.
C.
D. PhÕ nang
Th phỉi.
nang.
Tun néi tiÕt không có loại:
Kiểu ống-túi.
B. Kiểu túi.
C. Kiểu tản mát.
D. Đơn bào.
Cấu trúc đặc biệt có ở mặt tự do các tế bào biểu mô hô hấp:
B. Lông chuyển.
C. Vi nhung mao.
D. Mâm khía.
Diềm bàn chải.
Tế bào liên kết có khả năng di động:
B. Tế bào mỡ.
C. Đại thực bào.
D. Tế bào sợi.
Tương bào.

Sụn không phải sụn trong:
Sụn sườn.
B. Sụn giáp.
C. Sụn ống tai ngoài.
D. Sụn khí phế quản.
Lớp sừng biểu bì không có đặc điểm cấu tạo và chức năng:
Dày mỏng tuỳ vị trí trên cơ thể
B. Chứa keratohyalin.
Gồm nhiều lá song xếp chồng chất lên
D. Ngăn cản sự bốc hơi nước qua da.
nhau.
Cấu trúc không có ở thân xương dài:
B. Xương Haver đặc.
C. Xương Haver xốp. D. Tuỷ xương.
Xương cèt m¹c.

2


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y hải Phòng
Câu 32 : Đặc điểm không có của nang bạch huyết:
A. Ngăn cách với mô xung quanh bằng vỏ xơ.
C.
Câu 33 :
A.
Câu 34 :
A.
Câu 35 :
A.
C.

Câu 36 :
A.
C.
Câu 37 :
A.
C©u 38 :
A.
C©u 39 :
A.
C.
C©u 40 :
A.
C.
C©u 41 :
A.
C©u 42 :
A.
C©u 43 :
A.
C.
C©u 44 :
A.
C©u 45 :
A.
C.
C©u 46 :
A.
C.
C©u 47 :
A.

Câu 48 :
A.
Câu 49 :
A.
Câu 50 :
A.

Thi hết môn (Đề số 03)

B. Có thể đứng rải rác hay tập trung thành
đám.
Do các lympho bào tập trung tạo thành.
D. Nền là mô võng.
Thành phần sợi chủ yếu trong chất căn bản xương:
Sợi võng.
B. Sợi collagen.
C. Sợi chun.
D. Xơ collagen.
Sợi thần kinh dẫn truyền xung động thần kinh về thân nơron:
B. Sợi trục.
C. Sợi có myelin.
D. Sợi nhánh.
Sợi trần.
Mảng Payer ở hồi tràng là nơi tập trung:
Nang bạch huyết.
B. Điểm bạch huyết.
Hạch bạch huyết.
D. Tương bào và đại thực bào.
Cấu trúc không tham gia vào chức năng bảo vệ của phế quản
Mô bạch huyết.

B. Cơ Reissessen.
Lông chuyển.
D. Các tuyến nhầy và tuyến pha.
Cấu trúc có ở vùng tuỷ của hạch:
Trung tâm sinh
Dây xơ.
B. Xoang trung gian.
C.
D. Xoang dưới vỏ.
sản.
Cấu trúc không có ở phần sau sinap:
Lưới nội bào.
B. Xơ thần kinh.
C. Ribosom.
D. Túi sinap.
Biểu mô có đặc điểm :
Không có mạch máu.
B. Không có tính phân cực.
Không có tận cùng thần kinh.
D. Không có khả năngphân chia.
Dây Billroth trong nhu mô lách không có đặc điểm cấu trúc:
Là nơi tập trung các tế bào lympho B và
B. Là khối xốp có nền là mô võng.
lympho T
Là nơi tiêu huỷ hồng cầu già.
D. Chứa đầy tế bào tự do.
Bào quan thực hiện chức năng co duỗi cho tế bào cơ:
B. Tơ cơ.
C. Xơ cơ.
D. Bắp cơ.

Lồng Krause.
Tế bào liên kết tạo ra kháng thể dịch thể:
Dưỡng bào.
B. Nguyên bào sợi.
C. Đại thực bào.
D. Tương bào.
Căn cứ để phân biểu mô tuyến thành tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết:
Vị trí nhận sản phẩm chế tiết đầu tiên.
B. Cấu trúc phần chế tiết.
Số lượng tế bào tuyến.
D. Bản chất sản phẩmchế tiết.
Tế bào thần kinh chính thức không thể thiếu cấu trúc:
B. Sợi nhánh.
C. Sợi có myelin.
D. Sợi trục.
Sợi trần.
Biểu mô phần bài xuất của tuyến bà thuộc loại:
Biểu mô vuông đơn.
B. Biểu mô lát tầng.
Biểu mô trụ tầng.
D. Biểu mô lát đơn.
Bản chất của xung động thần kinh:
Hiện tượng phân cực.
B. Hiện tượng khử cực.
Hiện tượng tái cực.
D. Hiện tượng lan truyền làn sóng khử cực.
Cơ Ressessen ở phế quản có bản chất là cơ:
Cơ vân.
B. Cơ biểu mô
C. Cơ trơn.

D. Cơ niêm mạc.
Đại thực bào có nguồn gốc:
Bạch cầu đơn nhân
Lympho bào lớn.
B. Bạch cầu đa nhân.
C.
D. Lympho B
lớn
Tế bào lớp hạt biểu bì có chứa:
B. Keratohyalin.
C. Elastin.
D. Keratin.
Eleydin.
Đơn vị cấu tạo hình thái của sợi collagen:
Phân tử
B.
C. Chuỗi alpha.
D. Xơ collagen.
Chuỗi gamma.
tropcollagen

3


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y hải Phòng
Câu 51 :
A.
C.
Câu 52 :
A.

C.
Câu 53 :
A.
C.
Câu 54 :
A.
C.
Câu 55 :
A.
C.

Thi hết môn (Đề số 03)

Câu 65 :
A.
Câu 66 :
A.

Lớp cấu tạo không có của màng mạch chính thức:
Lớp mạch máu lớn.
B. Màng Bruch.
Lớp mao mạch.
D. Lớp mạch máu trung bình.
Cấu trúc không tham gia cấu tạo màng lọc nước tiểu:
Màng đáy mao mạch.
B. Tế bào có chân.
Tế bào gian mạch.
D. Tế bào nội mô.
Cấu trúc không có ë cỉ tinh trïng:
D©y trơc.

B. TiĨu thĨ trung t©m.
Bao ti thể xếp theo chiều xoắn ốc.
D. Chín cột chia vạch.
Tế bào noÃn có trong buồng trứng của người phụ nữ:
NoÃn chín.
B. NoÃn nguyên bào.
NoÃn bào II.
D. Tế bào nguồn của dòng noÃn.
Chức năng tế bào Sertoli không thực hiện:
Bảo vệ tế bào dòng tinh.
B. Tổng hợp testosteron.
Cấu tạo nên hàng rào máu-tinh hoàn.
D. Vận chuyển và phóng thích tế bào dòng
tinh.
Thân tế bào nón và tế bào que nằm trong lớp :
B. Lớp hạt trong.
C. Lớp rối ngoài.
D. Lớp nón que.
Lớp hạt ngoài.
Cấu trúc không tham gia vào cấu tạo ống sinh tinh:
Tinh bào.
B. Tế bào leydig.
C. Tinh nguyên bào.
D. Tế bào sertoli.
Biểu mô trước giác mạc có đặc điểm :
Nhậy cảm với các kích thích.
B. Có khả năng tái tạo cao.
Biểu mô tầng.
D. Tất cả đều đúng.
Mao mạch máu thuộc hệ mao mạch kiểu xoang:

Xoang tĩnh mạch ở lách.
B. Mao mạch lớp đệm của ống tiêu hoá chính
thức.
Mao mạch hô hấp ở phổi.
D. Mao mạch trong chân bì của da.
Đặc điểm cấu tạo của nón khác với que:
Chứa sắc tố cảm quang.
B. Chia làm 2 đốt.
Đốt trong chia làm 2 đoạn: đoạn ngoài và
D. Đốt ngoài chứa túi dẹt, lòng thông với môi
đoạn trong.
trường.
Cấu trúc không nằm trong khoảng cửa:
C. Tĩnh mạch cửa.
D. Mạch bạch huyết.
B. Động mạch gan.
ống Hering.
Đặc điểm của tế bào quanh mạch.
Bao giờ cũng có ở mao mạch kiểu xoang.
B. Nằm ngoài màng đáy.
Có các nhánh bào tương dài.
D. Có khả năng thực bào.
Đặc điểm cấu tạo khác nhau giữa ruột non và ruột già:
Biểu mô trụ đơn.
B. Cơ niêm mảnh.
Tuyến lieberkuhn có 4 loại tế bào.
D. Tầng cơ có 2 lớp: trong vòng, ngoài dọc.
Biểu mô ống bài xuất cái của tuyến nước bọt:
Lát tầng không
B. Trụ tầng.

C. Lát tầng.
D. Vuông tầng.
sừng hoá.
Chất có nguồn gốc từ thận có tác dụng làm tăng huyết áp:
Erythropoitein.
B. Medullippin II.
C. Angiotensin II.
D. Renin.
Trong cơ thể không có loại tĩnh mạch:
B. Tĩnh mạch cơ.
C. Tĩnh mạch chun. D. Tĩnh mạch cơ-chun.
Tĩnh mạch xơ.

Câu 67 :
A.
Câu 68 :
A.
C.

Tế bào tuỵ nội tiết tạo ra somatostatin:
B. Tế bào PP.
C. Tế bào B.
Tế bào D.
Tế bào không có trong cấu tạo của nang tuyến nước bọt:
Tế bào cơ biểu mô.
B. Tế bào tiết nhầy.
Tế bào trung tâm nang tuyến.
D. Tế bào tiÕt n­íc.

C©u 56 :

A.
C©u 57 :
A.
C©u 58 :
A.
C.
C©u 59 :
A.
C.
C©u 60 :
A.
C.
C©u 61 :
A.
C©u 62 :
A.
C.
C©u 63 :
A.
C.
C©u 64 :
A.

4

D. TÕ bµo A


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y hải Phòng Thi hết môn (Đề số 03)
Câu 69 : Đặc điểm không có của động mạch chun:

A. Màng ngăn chun trong mỏng và có nhiều
B. áo giữa thành phần chun phong phú.
cửa sổ.
C. Là những động mạch lớn, gần tim.
D. Có màu vàng và có khả năng đàn hồi.
Câu 70 : Lớp lưới thượng thận vỏ không có đặc điểm:
A. Các dây tế bào xếp theo hướng song song.
B. Chế tiết androgen.
C. Giáp với thượng thận tuỷ
D. Là lớp mỏng nhất của thượng thận vỏ.
Câu 71 : Tế bào tạo ra đường danh giới trong của võng mạc thị giác :
A. Tế bào ngang.
B. Tế bào đa cực.
C. Tế bào không sợi nhánh.
D. Tế bào Muller.
Câu 72 : Cấu trúc của phức hợp cận tiểu cầu nằm trên thành tiểu động mạch vào cầu thận:
A. Vết đặc.
B. Tế bào cận tiểu cầu.
C. Tiểu đảo cận cửa.
D. Tế bào gian mạch ngoài tiểu cầu.
Câu 73 : Cấu trúc không có ở đoạn trung gian của đuôi tinh trùng:
A. Chín cột chia vạch. B. Dây trục.
C. Chín sợi đặc.
D. Bao ti thể.
Câu 74 : Tế bào chính của tuyến đáy vị không có đặc điểm:
A. Hình khối vuông.
B. Bào tương có các hạt chế tiết.
C. Nhân hình cầu.
D. Có vi quản nội bào.
Câu 75 : Đặc điểm của biểu mô phủ mặt sau mống mắt:

A. Liên kết chặt chẽ với cơ giÃn đồng tử.
B. Có chức năng tạo ra thuỷ dịch.
C. Là biểu mô lát đơn.
D. Thuộc võng mạc thị giác.
Câu 76 : Chất có nguồn gốc từ thận có tác dụng kích thích tuỷ xương tạo hồng cầu:
A. Medullippin I.
B. Renin.
C. Angiotensin I.
D. Erythropoitein.
Câu 77 : Tế bào không tham gia vào cấu tạo của tuỵ nội tiết:
A. Tế bµo D
B. TÕ bµo C
C. TÕ bµo A
D. TÕ bµo B
Câu 78 : Đặc điểm bao giờ cũng có của mao mạch:
A. Nằm giữa tiểu động mạch và tiểu tĩnh mạch:
B. Thực hiện trao đổi chất giữa máu và tổ chức.
C. Thành có 3 lớp: nội mô, màng đáy và tế bào quanh mạch.
D. Nội mô và màng đáy có lỗ thủng.
Câu 79 : Đặc điểm cấu tạo của tuyến n­íc bät mang tai:
A. Cã 3 lo¹i nang tun, tØ lệ nang nước < nang nhầy và nang pha.
B. Có 3 loại nang tuyến: nang nước, nang nhầy và nang pha.
C. Cã 3 lo¹i nang tun, tØ lƯ nang n­íc > nang nhầy và nang pha.
D. Chỉ có một loại nang tuyến.
Câu 80 : Tế bào ưa base không tổng hỵp hormon:
A. Folice Stimulating Hormon (FSH).
B. Melanocyte Stimulating Hormon (MSH).
C. Adreno corticotrophic Hormon (ACTH).
D. Thyroid Stimulating Hormon (TSH).
C©u 81 : Đặc điểm không có của cổ tử cung:

A. Nội mạc ít biến đổi theo chu kỳ kinh nguyệt.
B. Tầng cơ chủ yếu là các sợi cơ trơn hướng vòng.
C. ống cổ tử cung có biểu mô trụ đơn giống biểu mô nội mạc thân tử cung.
D. Lớp đệm ống cổ tử cung chứa các tuyến tiết nhầy.
Câu 82 : Đặc điểm cấu tạo thành tĩnh mạch khác thành động mạch:
A. Sợi chun và cơ trơn là thành phần chủ yếu
B. áo ngoài dầy và có nhiều mao mạch máu.
của áo giữa.
C. Có 3 áo đồng tâm.
D. Lớp nội mô nằm trong cùng.
Câu 83 :
A.
Câu 84 :
A.

Tế bào dòng tinh có bé NST l­ìng béi:
Tinh bµo II.
B. TiỊn tinh trïng.
CÊu tróc thc vïng vá cđa thËn:
B. èng trung gian.
èng nhó thËn.

5

C. Tinh bào I.

D. Tinh trùng.

C. Mê đạo


D. Tháp thận.


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y hải Phòng

Thi hết môn (Đề số 03)

Câu 85 : Đặc điểm không có của bào tương tế bào ưa acid:
Alhydhyte fuchsin
B.
C. PAS (-).
D. Vàng da cam (-).
A. Ưa acid.
(-).
Câu 86 : Cơ niêm của ruột già có đặc điểm:
A. Mảnh, gián đoạn.
B. Mảnh, phân nhánh.
C. Mảnh, liên tục.
D. Dày, liên tục.
Câu 87 : Tế bào tuyến yên không ưa base:
A. Tế bào hướng vỏ.
B. Tế bào hướng tuyến giáp.
C. Tế bào hướng sinh dục.
D. Tế bào hướng tuyến vú.
Câu 88 : Cấu trúc không có trong nang trứng đặc:
Tuyến vỏ của lớp
B. Màng đáy.
C. Màng trong suốt.
D.
A. Lớp hạt.

vỏ trong.
Câu 89 : Biến đổi không diễn ra trong quá trình biệt hoá của tiền tinh trùng:
A. Biến đổi của tiểu thể trung tâm.
B. Biến đổi của nhân.
C. Biến đổi của bào tương.
D. Biến đổi của bộ Golgi.
Câu 90 : Đặc điểm cấu tạo của tuyến nước bọt dưới hàm:
A. Cã 3 lo¹i nang tun, tØ lƯ nang n­íc < nang nhầy và nang pha.
B. Có 3 loại nang tuyến, tỉ lệ nang nước > nang nhầy và nang pha.
C. Có 3 loại nang tuyến: nang nước, nang nhầy và nang pha.
D. Chỉ có một loại nang tuyến.
Câu 91 : Sự tái hấp thu các thành phần nước tiểu đầu được thực hiện chủ yếu nhờ:
A. ống gần.
C. ống trung gian.
B. ống góp.
D. ống xa.
Câu 92 : Tế bào không tham gia cấu tạo của tuyến đáy vị:
A. Tế bào tiết nhầy.
B. Tế bào hình đài.
C. Tế bào ưa bạc.
D. Tế bào chính.
Câu 93 : Đặc điểm không có của tuyến thượng thận.
A. Chế tiết hormon.
B. Các tế bào tuyến liên quan mật thiết với mao
mạch máu.
C. Có nguồn gốc từ ngoại bì và nội bì.
D. Chịu sự kiểm soát của hormon tuyến yên.
Câu94 : Cấu trúc không nằm trong vùng vỏ của thận:
A. Tiểu cầu thận.
B. Tháp thận.

C. Mê đạo.
D. Trụ thận.
Câu 95 : Đặc điểm không có ở thêi kú sau kinh:
A. Nang trøng tiÕn triĨn tíi chÝn.
B. Các tuyến tử cung hoạt động chế tiết.
C. Tái tạo nội mạc thân tử cung.
D. Tuyến yên tiết FSH.
Câu 96 : Nhân tế bào Muller nằm trong lớp :
A. Lớp hạt trong.
B. Lớp rối ngoài.
C. Lớp rối trong.
D. Lớp hạt ngoài.
Câu 97 : Hormon kìm hÃm sự chế tiết dịch tuỵ ngoại tiết:
A. Serotonin.
B. Somatostatin.
C. Gastrin.
D. Pancreatic.
Câu 98 : Đặc điểm cấu tạo chỉ thấy ở nang trứng chín:
Lồi lên trên mặt
A. Vòng tia.
B. Tuyến vỏ.
C.
D. Gò noÃn.
buồng trứng.
Câu 99 : Đặc điểm của tuyến giáp trạng:
A. Tuyến nội tiết kiểu lưới.
C. Nguồn gốc từ ngoại bì.

B. Nguồn gốc từ trung bì.
D. Nguồn gốc từ nội bì.


Câu 100 Tuyến nước bọt dưới hàm thuộc loại:
A. Tuyến pha, tiết nước ít hơn tiết nhầy.
C. Tuyến nhầy.

B. Tuyến pha, tiết nước nhiều hơn tiết nhầy.
D. Tuyến nước.

6



×