Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Bài giảng Thuế giá trị gia tăng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.97 KB, 35 trang )

thuế giá trị gia tăng
Mục tiêu:
1- Trình bày đợc khái niệm về thuế
giá trị gia tăng. Cho ví dụ.
2- Trình bày đợc các căn cứ tính thuế
và các phơng pháp tÝnh
3- VËn dơng ®Ĩ tÝnh th GTGT


KháI niệm thuế GTGT
ã Thuế GTGT là thuế tính trên khoản giá trị
tăng thêm của hàng hoá, dịch vụ phát sinh
trong quá trình từ sản xuất lu thông đến tiêu
dùng


đối tợng chịu thuế GTGT

ã Hàng hoá, dịch vụ dùng cho SX,
KD và tiêu dùng ở Việt nam


đối tợng không thuộc
diện chịu thuế GTGT
1- Sp trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản, hải sản,
nuôi trồng, đánh bắt, cha chế biến thành sp
khác hoặc chỉ qua sơ chế thông thờng
2- Sp là giống vật nuôi, giống cây trồng
3- Sp muối
4- Thiết bị, máy móc, phơng tiện vận tảI
chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ




đối tợng không thuộc
diện chịu thuế GTGT
5- Nhà ở thuộc sở hữu của Nhà nớc do Nhà nớc bán cho ngời đang thuê
6- Chuyển quyền sử dụng đất
7- Dịch vụ tín dụng, quỹ đầu t, hoạt động kinh
doanh chứng khoán
8- Bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm học sinh
9- Dịch vụ y tÕ


đối tợng không thuộc
diện chịu thuế GTGT
10- Hoạt động văn hóa, triển lÃm và thể dục,
thể thao không nhằm mục đích kinh doanh
11- Dạy học, dạy nghề
12- Dịch vụ phục vụ công cộng về vệ sinh,
thoát nớc, vờn hoa, công viên
13- Vận chuyển hành khách công cộng bằng
xe buýt, xe ®iÖn.


căn cứ tính thuếGTGT
ã Giá tính thuế
ã Thuế suất


Giá tính thuế GTGT
1- Đối với hàng hoá, dịch vụ do CSSX, KD

bán ra hoặc cung ứng cho đối tợng khác là
giá bán cha có thuế GTGT
2- Đối với hàng hoá, dịch vụ chịu thuế TTĐB
là giá bán đà có thuÕ TT§B nhng cha cã
thuÕ GTGT


Giá tính thuế GTGT
3- Đối với hàng hoá, dịch vụ có tính đặc thù
dùng các chứng từ nh tem bu chÝnh, vÐ cíc
vËn t¶i, vÐ xỉ sè kiÕn thiÕt… ghi giá thanh
toán là giá đà có thuế GTGT thì giá cha có
thuế GTGT đợc tính nh sau:
Giá cha có thuế GTGT = Gi¸ thanh to¸n/1+%
thuÕ suÊt


Thuế suất thuế GTGT
1- Thuế suất 0%:
- Đối tợng miễn thuế GTGT
- Hàng hoá xuất khẩu
- Dịch vụ xuất khẩu
2- Th st 5%: Thc ch÷a bƯnh
3- Th st 10%


Phơng pháp tính thuế GTGT
1- Phơng pháp khấu trừ thuế
2- Phơng pháp tính thuế GTGT trực tiếp trên
GTGT



Phơng pháp khấu trừ thuế
1- Đối tợng áp dụng
Các đơn vị, tổ chức kinh doanh, DN thành lập
theo Luật DNNN, Luật DN, Luật HTX, DN
có vốn đầu t nớc ngoài và các đơn vị, tổ
chức kinh doanh khác
2- Cách tính
Thuế GTGT phải nộp = Thuế GTGT đầu ra
Thuế GTGT đầu vào đợc khấu trừ


Ghi chú
ã Thuế GTGT đầu ra = Giá tính thuế của
HHDV bán ra x thuế suất
ã Thuế GTGT đầu vào = tổng số thuế GTGT
ghi trên hoá đơn GTGT mua vào
ã Không đợc khấu trừ thuế GTGT đầu vào đối
với hoá đơn mua không ghi thuế GTGT


ví dụ
ã Một doanh nghiệp kinh doanh dợc phẩm
bán ra với giá 25000 đồng/lọ, thuế suất thuế
GTGT là 5%. Mua vào với giá 21.000
đồng/lọ (giá có thuế GTGT), thuế GTGT là
5%. HÃy tính thuế GTGT phải nộp. Sn
lng 100.000 l



Lời giải
ã Thuế GTGT đầu ra = 25000 x 5% = 1250
đồng/lọ
ã Thuế GTGT đầu vào đợc khấu trừ=
21000/(1+5%) x 5% = 1000 đồng/lọ
Thuế GTGT phải nộp = 250 đồng/lọ


Phơng pháp tính thuế GTGT
trực tiếp trên GTGT
1- Đối tợng áp dụng
- Cá nhân SX, KD là ngời VN
- Tổ chức, cá nhân nớc ngoài KD tại VN
không thuộc các hình thức đầu t theo Luật
đầu t nớc ngoài tại VN cha thực hiện các
điều kiện về kế toán, hoá đơn chứng từ làm
căn cứ tính thuế theo PP khấu trừ
- CSKD mua, bán vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ


Xác định thuế GTGT phảI nộp
ã Thuế GTGT phải nộp = GTGT của HH, DV
chịu thuế x thuế suất
ã GTGT HHDV = Doanh sè – Gi¸ vèn


ví dụ
ã Một cơ sở sản xuất có doanh số bán ra là 25
triệu đồng, giá vốn mua vào là 20 triệu

đồng, thuế suất thuế GTGT là 5%. Tính thuế
GTGT ph¶i nép (theo PP trùc tiÕp)


Lời giải
ã GTGT của sp bán ra là 25 20 = 5 triệu
đồng
ã Thuế GTGT phải nộp là: 5% x 5 triƯu =
250000 ®ång


Hoàn thuế GTGT
1- Cơ sở kinh doanh thuộc đối tợng nộp thuế
theo PP khấu trừ
ã CSKD trong 3 tháng liên tục trở lên có số
thuế đầu vào cha đợc khấu trừ hết
ã GTGT đầu vào phát sinh trong tháng cha đợc khấu trừ từ 200 triệu trở lên đợc xét hoàn
thuế theo tháng



×