Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Từ Vựng Marugoto.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.06 MB, 50 trang )

語彙表
ベトナム語 / Tiếng Việt

ver. 20190520


Hướng dẫn(chỉ thị, chỉ kì) của biểu hiện

指示の表現
Chuẩn bị
準備
PART1

あかじ



かた

ちゅうもく

Hãy chú ý vào cụm từ được tô đỏ. “…” là câu nào?

赤字の言い 方 に 注目 しましょう。「____」のはどれですか。

Hãy tóm tắt về...
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống và chia về dạng đúng.

~についてまとめましょう。
はい




えら

てきとう

かたち

)に 入 ることばを選 んで、 適当 な 形 にしてください。


つぎ

てん

ちゅうい



Khơng nhìn văn bản và chú ý nghe những điểm sau.

スクリプトを見ないで、 次 の 点 に 注意 して聞きましょう。




Hãy nhìn văn bản và nghe.

スクリプトを見ながら聞きましょう。
ふつう たい


ていねいたい

つか

はな

普通 体 と 丁寧 体 のどちらを 使 って 話 していますか。また、それはなぜですか。
なか

(



Điền từ thích hợp vào trong ngoặc.

)に 中 にことばを入れましょう。
いみ

はたら

おも

Bạn nghĩ rằng cụm từ này có ý nghĩa hoặc chức năng như thế nào?

どんな意味や 働 きがあると 思 いますか。
かいわ

Hãy hội thoại theo cặp.


ペアで会話してみましょう。
かいわ





えら

会話 を聞いて、絵/イラストを選 びましょう。


かた

Hãy nghe đoạn hội thoại và chọn tranh phù hợp.

irasuto



Hãy thử nghe cách nói khác.

ほかの言い 方 も聞いてみましょう。

PART2

accento

intone-shon rizumu ちゅうい




アクセント /イントネーション / リズム に 注意 して聞きましょう /

Hãy chú ý nghe trọng âm, nhịp điệu, ngữ điệu câu và phát âm theo.

はつおん

発音 しましょう。
おと



かえ

Nghe và nhắc lại.

音 を聞いて、くり 返 しましょう。

nhắc lại?

sukuriputo
いちど かいわ



Trước khi làm hội thoại phân vai, hãy đọc lại lời thoại một lần nữa và
cùng suy nghĩ.

かんが


ロールプレイのまえに、もう一度 会話 のスクリプトを見て 考 えましょう。

roleplay
かいわ

なか

ぶぶん

Trong đoạn hội thoại, phần nào tương ứng với …? Hãy đánh dấu
lại.

しるし

会話 の 中 で、~にあたる部分 はどこですか。 印 をつけましょう。
ぶぶん

Tràng
diện, bối
cảnh

ひょうげん

つか

Người nói sử dụng cách diễn đạt như thế nào trong từng phần?

それぞれの部分 で、どのような 表現 を 使 っていますか。
つぎ


ばめん

れい

つづ

Hãy thử nghĩ xem đoạn hội thoại sẽ tiếp diễn như thế nào trong ngữ
cảnh sau.

かんが

次 の場面 で、( 例 )の続きを 考 えましょう。

こうせい なが



かいわ

Hãy chú ý vào cấu trúc, mạch văn và làm hội thoại.

構成 / 流 れに気をつけて会話しましょう。
かいわ

れい



Hãy thử nghe hội thoại mẫu.


会話 の 例 を聞いてみましょう。
いちど き

てきとう

もう一度聞いて(



Hãy nghe lại một lần nữa rồi điền từ thích hợp vào trong ngoặc.

)に 適当 なことばを書きましょう。

Hãy vừa nghe vừa nhắc lại đoạn có đánh dấu ★ trong lời thoại.

スクリプトの★のところをシャドーイングしましょう。


PART3

じぶん

はな

Khơng nhìn lời thoại và sử dụng vốn từ của mình để nói.

スクリプトを見ないで、自分のことばで 話 してください。
ひょうげん


つか

Bạn đã thử sử dụng cách diễn đạt… chưa?

~の 表現 を 使 ってみましたか。
しょうかい

Hãy thử giới thiệu…

~を 紹 介 してみましょう。
つぎ

なが

じゅんばん

はな

ないよう

かんが

せいり

Hãy suy nghĩ, sắp xếp lại nội dung nói theo thứ tự sau.

次 の 流 れ/ 順 番 で 話 す 内 容 を 考 えましょう/整理しましょう。
いみ

すいそく


Hãy đoán xem ý nghĩa của … là gì.

意味を 推測 してみましょう。
じしょ



ぶん

いみ

たし

かくにん

Hãy sử dụng từ điển để kiểm tra ý nghĩa của câu.

辞書を引いて、 文 の意味を 確 かめましょう/ 確認 しましょう。

PART4

かせん



Hãy gạch chân.

下線 を引きましょう。



かた

いみ

かくにん

Hãy kiểm tra cách đọc và ý nghĩa.

読み 方 や意味を 確認 しましょう。
にゅうりょく

Hãy nhập thông tin bằng máy tính hoặc điện thoại thơng minh, v.v..

キーボードやスマートフォンで 入 力 してみましょう。


Hãy viết một tin nhắn/ bình luận/ hồ sơ cá nhân lên mạng xã hội.

メール / コメント / プロフィール / SNS を書きましょう。

PART5

ひと



たが




Hãy đọc xem các bạn trong lớp đã viết/ bình luận điều gì.

クラスの 人 が書いたものをお 互 いに読んでコメントしてみましょう。
かんれん

にほんご

Bạn muốn nói điều gì liên quan đến chủ đề này bằng tiếng Nhật?
Hãy ghi lại những cách diễn đạt trong tiếng Nhật mà bạn cảm
thấy cần thiết.



トピックに 関連 したことで、日本語でどんなことが言いたいですか。
じぶん

ひつよう

にほんご

ひょうげん

自分だけに 必要 な日本語の 表現 をメモしましょう。

教室の

しょうかい

しら


Hãy thử tìm hiểu về… đã được giới thiệu trong chủ đề này.

このトピックで 紹介 された~について調 べてみましょう。

外へ

がぞう けんさく

インターネットの○○サイト/画像 検索 で、「
えいぞう

どうが

Người nói đang dùng thể thông thường hay thể lịch sự để nói chuyện?
Tại sao lại dùng thể đó?



けんさく

」と入れて 検索 しましょう。



Hãy tìm kiếm bằng cách nhập từ khóa “…” vào trang web …/
tìm kiếm hình ảnh trên internet.
Hãy xem hình ảnh về… trên trang web chia sẻ video.

~の 映像 を、動画サイトで見てみましょう。


1


語彙表: トピック 1 はじめての人と
◎ 準備
知り合う

しりあ┐う

quen biết



機会

cơ hội

きか い


bắt chuyện

空いている

はなしかけ る
ばめん-/ ば┐め

あいている-


興味を持つ

きょ┐うみを も┐つ

có hứng thú

ヨガ

ヨ┐ガ

yoga

話しかける
場面



hồn cảnh, trường hợp
trống

スポーツクラブ

スポーツク ラブ

câu lạc bộ thể thao

休日

きゅうじつ-


ngày nghỉ



món hầm nhừ dạng
súp kem
internet
đi thăm viện bảo tàng
mỹ thuật
thảnh thơi

シチュー

シチュ┐ー

ネット (*3)

ごろごろする

ネット-
びじゅつかんめ┐
ぐり
ご┐ろごろする

語学

ごがく-

ngữ học/ học tiếng


希望

きぼう-

kì vọng, nguyện vọng

交流会

こうりゅ┐うかい

buổi giao lưu Giao lưu hội

沖縄 (*4)

おきなわ-

Okinawa

いて座

いてざ-

chịm sao Nhân Mã

B型

ビーがた-

nhóm máu B


美術館めぐり

ルーブル (*1)
エルミタージュ
(*2)
将来

ル ーブル

viện bảo tàng Louvre

エルミタ┐ージュ

viện bảo tàng Ermitazh

職業

しょく ぎょう

しょ┐うらい

tương lai

出身

しゅっしん-



ゆめ┐

ていねんた┐いしょ
くする
はまっている-

giấc mơ, ước mơ

ニックネーム

ニックネ┐ーム

biệt danh

nghỉ hưu

性格

せいかく-

tính cách

星座

せいざ-

cung hồng đạo

血液型

けつえきがた-


nhóm máu

定年退職する
はまっている
(*1)
(*2)
(*3)
(*4)

say mê



nghề nghiệp
sinh ra ở …

Huyết dịch hình

フランスにある美術館 bảo tàng mỹ thuật tại Pháp
ロシアにある美術館
bảo tàng mỹ thuật tại Nga
インターネットの略 từ viết tắt của Internet
日本の都道府県のひとつ một tỉnh của Nhật Bản

PART1 聞いてわかる 「みなさん、こんにちは」
交流する
おしゃべり
サークル
参加者


こうりゅうする-
おしゃべり
サ┐ークル
さんか┐しゃ

người tham gia

自己紹介

じこしょ┐うかい

tự giới thiệu bản thân



giao lưu, trao đổi

語学学校

ごがくが┐っこう

trường học tiếng

câu lạc bộ trị chuyện

専業主婦

せんぎょうしゅ┐ふ

nội trợ (khơng làm

thêm cơng việc khác)

アマチュアオ
ーケストラ

アマチュアオーケ┐
ストラ

dàn nhạc nghiệp dư

音声スクリプト
~に向いてい

わりと

~にむいている-
わりと-

tương đối là

緊張する

きんちょうする-

căng thẳng, hồi hộp

健康

けんこう-


sức khỏe

留学中

りゅうがくちゅう-

~の関係で

~のかんけいで-

đang đi du học
do mối liên quan tới …

赴任する

ふにんする-

インター (*1)

イ┐ンター

プリント

プリント-
く┐ろうする
ていねんご- /
ていねんご┐
か┐いがい

職業


しょく ぎょう

nghề nghiệp

順番に

じゅんばんに-

theo thứ tự

興味を持つ

きょ┐うみを も┐つ

có hứng thú

希望

きぼう-

抱負

ほうふ



描く

か┐く


kì vọng, nguyện vọng
hồi bão, quyết tâm ấp
ủ trong tim
vẽ

スケッチ

スケ┐ッチ

phác họa



世話をする

せわ をする

chăm sóc

社交的な

しゃこうてきな-

cởi mở, có tính xã giao

広告代理店

こうこくだいり┐てん cơng ty quảng cáo


性格

せいかく-

tính cách

勤める

つとめ┐る
ていねんた┐いしょ
くする
しゅうまつ-

làm việc

苦労する

nghỉ hưu

定年後

cuối tuần

海外

定年退職する
週末
たいてい

たいてい-


thường xuyên, hầu như

ゆっくりする



ゆっく りする

phù hợp với …

chuyển đến nơi làm
việc mới
trường quốc tế
giấy tờ, tài liệu (được in
ra)
vất vả, khổ sở
sau khi về hưu
nước ngoài
nghỉ ngơi thong thả


現在

げ┐んざい

hiện tại




今回

こ┐んかい

lần này


二人暮らし

ふたりぐ らし

sống chung hai người

参加する

さんかする

tham gia

食事会

しょくじかい-
あつま┐り /
あつまり-

bữa tiệc ăn uống

コマーシャル

コマ┐ーシャル


quảng cáo

集まり

buổi tụ tập, gặp gỡ

(*1) インターナショナルスクールの略 từ viết tắt của International School

PART2 会話する 「あのう、失礼ですが…」
話しかける
シドニー (*1)

はなしかけ┐る


シ ドニー


bắt chuyện

クッキー

ク┐ッキー

bánh quy

Sydney

サウナ


サ┐ウナ

xông hơi



スポーツクラブ

スポーツク ラブ

câu lạc bộ thể thao

シャンプー

シャ ンプー

dầu gội

オーストラリア
日本文化センタ

主婦

オーストラ┐リア
にほんぶんかセ┐
ンター
しゅ┐ふ

Australia

trung tâm văn hóa
Nhật Bản
nội trợ

サンプル

サ┐ンプル

mẫu dùng thử

きっかけ

きっかけ-

cơ duyên

誘う

さそう-

mời, rủ

携帯 (*2)

けいたい-

điện thoại di động
giật mình, ngạc
nhiên
lớp học yoga

nhà
(của
đối
phương)
căn hộ chung cư
cao cấp
thuyên chuyển cơng
tác (cùng một cơng
ty)
có hứng thú



びっくり

びっく り

ヨガクラス

ヨガク┐ラス

お宅

おたく-

マンション

マ┐ンション

転勤




てんきん

興味がある

きょ┐うみが あ┐る

週に
和太鼓

しゅ┐うに
わだ┐いこ

話し相手

はなしあ┐いて

チャンス

チャ ンス

mỗi tuần…
trống Nhật
người/ đối tượng
nói chuyện cùng
cơ hội

メールアドレス


メールア┐ドレス

địa chỉ e-mail



ストラテジー・発音 Strategy hatsuon

ジ┐ ム

gym

参加する

さんかする-

tham gia

trước đây
nếu bạn không cảm
thấy phiền
trao đổi, đổi

情報

じょうほう-

thông tin


別れ

わかれ┐

tạm biệt, chia tay

差し支え
ない

ロールプレイ

観光地

かんこ うち

ガイドブック

ガイドブ┐ック

長距離

ちょうきょ┐り

向かい

むかい-

phía đối diện

おしゃべりする


2

くわし く




nói chuyện, tán gẫu

センター

おしゃ べりする
こくさいこうりゅう
き┐きん
セ┐ンター

Quốc tế
quỹ giao lưu quốc tế giao lưu cơ
kim
trung tâm

ほとんど~ない

ほと┐んど~ない

hầu như không…

国際交流基金


Đô thị, toshi
(*1) オーストラリアの都市 một thành phố của Australia
(*2) 携帯電話の略 từ viết tắt của 携帯電話



chi tiết, tỉ mỉ
khu tham quan, du
lịch
sách hướng dẫn du
lịch
chặng đường dài Trường cự ly

くわしく

会話に役立つ文法・文型
ジム

い┐ぜん
さしつかえな┐けれ

こうかんする-

以前
さしつかえなけ
れば
交換する


PART3 長く話す 「はじめまして、マイと申します」

おしゃべりする おしゃ┐べりする


nói chuyện, tán gẫu

日系企業

にっけいき┐ぎょう

doanh nghiệp, cơng ty
Nhật Bản

交流会

こうりゅ うかい

buổi giao lưu

参加する
おしゃべりサ
ークル
自己紹介

さんかする-
おしゃべり
サ┐ークル
じこしょ┐うかい

tham gia


輸出関係

câu lạc bộ trò chuyện

スタッフ

ゆしゅつか┐んけ

スタ┐ッフ

tự giới thiệu bản thân

食べ歩き

たべあるき-

司会

しかい-

người dẫn chương trình

きっかけ

きっかけ-

cơ duyên

おしゃべり


おしゃ┐べり

どんどん

ど┐んどん

話しかける

はなしかけ┐る

nhân viên
đi ăn nhiều nơi để biết
thêm về món ăn đặc sản
của địa phương
nói chuyện, tán gẫu
ngày càng… (với tốc độ
nhanh)
bắt chuyện

~のおかげで

~のおかげで-

nhờ có… (ý tốt)



希望

きぼう


抱負

ほうふ-

経験

けいけん-

自己 PR



じこピーア ール

kì vọng, nguyện vọng
hồi bão, quyết tâm ấp ủ
trong tim
kinh nghiệm
tự PR (quảng cáo) cho
bản thân

~つもりで



~つもりで

liên quan tới xuất khẩu


với ý định …

PART4 読んでわかる 「気軽にフォローしてください」
気軽に
フォローする
(*1)
Twitter (*2)

きがるに-

thoải mái, nhẹ nhàng

フォ┐ローする
ツイッター-


SNS

エスエヌエ ス

利用する



りようする


theo dõi (trên mạng xã hội)
mạng xã hội Twitter


thông tin/ lý lịch cá nhân
chú ý, để ý

職業
おすすめ
ユーザー

nghề nghiệp
người dùng SNS được giới
thiệu

~年目

しょく┐ぎょう
おすすめ
ユ┐ーザー
かいがいせ┐い
かつ
~ねんめ-

主婦

しゅ┐ふ

nội trợ

ロンドン (*3)

ロ┐ンドン


London

~在住

~ざいじゅう-

hiện đang sống tại…

~歳

~┐さい

… tuổi



むすめ┐

ヨーロッパ

ヨーロ┐ッパ


cuộc sống ở nước ngồi
năm thứ …

ベトナムご-

tiếng Việt



学習中

がくしゅうちゅう

đang học

内容

ないよう-

nội dung



cơng việc

仕事

しごと

~関係

~か┐んけい


liên quan tới…
tập trung chủ yếu vào…

ラフマ┐ニノフ


con gái (tôi)

しょ┐うらい

nhà soạn nhạc
Rachmaninov (nhà
nhạc người Nga)
tương lai

Châu Âu



ゆめ┐

giấc mơ, ước mơ

にほんご┐りょく

năng lực tiếng Nhật

維持

い┐ じ

duy trì

最近


さいきん-

gần đây

お気に入り

おきにいり-

u thích, u mến

ズンバ (*4)
美術館めぐ

知り合う

ズ┐ンバ
びじゅつかん
め┐ぐり
しりあ┐う

Zumba
đi thăm viện bảo tàng mỹ
thuật
quen biết nhau

某~

ぼ┐う~

… nào đó


私立大学

しりつだ┐いがく

đại học dân lập

Trứ thư

hiện tại, bây giờ

さっきょくか-

日本語力

つぶや く

ベトナム語

~ちゅうしん

かんしん-

つぶやく



げ┐んざい

作曲家

ラフマニノフ
(*5)
将来

関心

にちじょう

現在

~中心

thường ngày
nói nhỏ, lẩm nhẩm/ đăng
tải lên mạng xã hội
quan tâm

日常

学ぶ

せんもん-
chuyên môn
おんせいきょ ┐ う
giảng dạy ngữ âm
いく
sách đã được viết và xuất
ちょ┐しょ
bản
まなぶ-

học tập

著書

ちゅうもくする-

giáo viên

きょ うし

sử dụng, dùng

プロフィ ール

làm việc



専門
音声教育

注目する

はたらく-

教師

mạng xã hội

プロフィール


海外生活

働く



soạn

đảo



しま

移住する

いじゅうする-


di cư

Ditr

のんびり

のんび り

chậm rãi, thong thả


暮らす

くらす-

sinh sống


温泉

おんせん

suối nước nóng

日本酒

にほんしゅ-

声楽

せいがく-



たび┐

rượu Nhật
thanh nhạc (kiểu nhạc với
yếu tố chủ chốt là giọng hát
của ca sĩ)
chuyến đi, chuyến du lịch


愛する

あいす┐る


サラリーマン

サラリ ーマン

てんびん座

てんびんざ-

yêu
nhân viên, người làm cơng
ăn lương
cung Thiên Bình

3

Có l khơng nên tn tin photo cái này, Online copy nó tin hp, photo ra thì phi type li trên t in,
dùng tin ó ra cafe máy lnh ngi.

Ditr


O型

オーがた-


nhóm máu O

ハマり中

ハマりちゅう-

đang say mê, hứng thú

週末

しゅうまつ-

cuối tuần

じもと-
ボランティア
きょ┐うしつ
こうりゅうする-

nơi đang sống, địa phương

楽しみ

たのし┐み

thú vui

飼う


か┐う

ni

Địa ngun 地元
ボランティア
borantia
教室
kyoushitsu
交流する

映画
『かもめ食堂』
(*6)
こん○○は!
(*7)
カナダ
勉強する
大学院生
シンガポール

えいが-
かもめしょ ┐ くど

こんにちは-/
こんばんは-
カ┐ナダ


べんきょうする

だいがくい┐ん
せい
シンガポ┐ール


lớp học tình nguyện
giao lưu, trao đổi

アカウント

アカウント- /
アカ┐ウント

大目に見る

おおめにみ┐る



かた┐

世界

trao đổi thông tin

自己紹介

せ┐かい
じょうほうこ ┐ う
かんする

じこしょ┐うかい

興味

きょ┐うみ

hứng thú, quan tâm

情報交換する

phim



tài khoản
nhìn, xem một cách rộng
lượng (nếu có sai sót thì
hãy bỏ qua)
vị (chỉ người)
thế giới

tự giới thiệu bản thân

抱負

ほうふ

chào (buổi chiều/ buổi tối)

テキスト


テ┐キスト

kì vọng, nguyện vọng
hồi bão, quyết tâm ấp ủ
trong tim
giáo trình

Canada

マスターする

マ┐スターする

thành thạo

希望

“Kamome Shokudo”

きぼう



học

交流

こうりゅう


học viên cao học

役立つ

やくだ┐つ

Singapore

~出身

~しゅっしん

sinh ra ở…

トロント (*8)

トロ┐ント

Toronto



giao lưu, trao đổi
hữu ích, có ích


留学する

りゅうがくする


du học

ファッション

ファ┐ッション

thời trang

~に関する



~にかんす る

liên quan tới...

(*1) SNS で、特定の人の「発言」を受信できるように登録すること
việc đăng ký để có thể theo dõi tin/ bài viết của ai đó trên mạng xã hội
(*2) 140 文字以内の短い文(「ツイート」)をインターネット上に投稿できる情報サービス
dịch vụ mạng xã hội có thể dùng để đăng tải một đoạn văn ngắn (tweets) trong vịng 140 chữ lên mạng internet.
(*3) イギリスの首都 thủ đơ nước Anh
(*4) ダンス系のフィットネスプログラムの一つ một hình thức nhảy để tập thể dục
(*5) ロシアの作曲家 nhạc sĩ, nhà soạn nhạc người Nga
(*6) 日本の映画 tên một bộ phim của Nhật
(*7) 昼なら○○に「にち」を入れて「こんにちは」と読み、夜なら「ばん」を入れて「こんばんは」と読む。相手がいつ読むかわからな
いメールなどに使われる。
trường hợp là buổi trưa thì thêm 「にち」 vào phần ○○ , đọc là 「こんにちは」; trường hợp là buổi tối thì thêm 「ばん」 vào phần
○○, đọc là 「こんばんは」. Cách diễn đạt này thường được dùng trong mails khi không biết đối phương đọc lúc nào.
(*8) カナダの都市 một thành phố của Canada


4


PART5 書く 「プロフィールを書こう」
プロフィール

プロフィ┐ール


SNS

エスエヌエ ス

本名

thông tin/ lý lịch cá nhân

ほ┐んみょう

tên thật

mạng xã hội

入力する

にゅうりょくする
けんさくする-




nhập vào
tìm kiếm

自己紹介

じこしょ うかい

tự giới thiệu bản thân

検索する



ら┐ ん

cột

のせる

のせる-

đăng lên

ホームペ┐ージ

trang chủ



職業


しょく ぎょう

nghề nghiệp

ホームページ

興味

きょ┐うみ

hứng thú, quan tâm

ブログ

ブログ-

blog, nhật kí trên mạng

kì vọng, nguyện vọng
hồi bão, quyết tâm ấp ủ
trong tim

アドレス

アドレス-

địa chỉ






希望

きぼう

ほうふ-

抱負





trong vịng…

~以内

~い ない

hịa bình
thơng tin/ lý lịch cá
nhân
mạng xã hội Twitter

自己紹介

じこしょ┐うかい


関係する



実際に

じっさいに

trong thực tế

交流する

こうりゅうする-

giao lưu, trao đổi

サークル

サークル-

câu lạc bộ, nhóm

話しかける

はなしかけ┐る

bắt chuyện

教室の外へ


平和
プロフィール
Twitter (*1)

へいわ-


プロフィール
ツイッター





興味
フォローする
(*2)
血液型

きょ うみ

けつえきがた-

hứng thú, quan tâm
theo dõi (trên mạng xã
hội)
nhóm máu

星座


せいざ-

cung hồng đạo

性格

せいかく-

tính cách



フォ ローする

かんけいする


tự giới thiệu bản thân
liên quan tới…

(*1) 140 文字以内の短い文(「ツイート」)をインターネット上に投稿できる情報サービス
dịch vụ mạng xã hội có thể dùng để đăng tải một đoạn văn ngắn (tweets) trong vòng 140 chữ lên mạng internet .
(*2) SNS で、特定の人の「発言」を受信できるように登録すること
việc đăng ký để có thể theo dõi tin/ bài viết của ai đó trên mạng xã hội

5


語彙表: トピック 2 おすすめの料理
◎ 準備

おすすめ

Liêu đình

Tố tài

おすすめ-

giới thiệu, đề xuất



外食
グルメ・レストラ
ンサイト
北浦和 (*1)

がいしょく
グルメ・
レストランサ┐イト
きたう┐らわ

đi ăn ngồi
trang web về ẩm thực,
nhà hàng
Kitaurawa

居酒屋

いざかや-


qn nhậu



一品
どちらかと
いうと
刺身

いっ┐ぴん
どちらかというと-
/どちらか┐というと
さしみ┐


món ngon thượng phẩm
nếu phải chọn thì…
sashimi

うまい

うま い

ngon

ハンバーガー

ハンバ┐ーガー


hamburger



和食

わしょく

đồ ăn Nhật

ピザ

ピ ザ

pizza

食べ放題

たべほ┐うだい

ăn bao nhiêu tùy thích

餃子

ぎょうざ-

sủi cảo

ドリンク


ドリ┐ンク

đồ uống
cảm giác thoải mái, dễ
chịu, thân quen
hương vị

ラーメン

ラ┐ーメン

mì ramen

体にいい

からだにい┐い

なんといっても

な┐んといって┐も

tốt cho cơ thể
dù nói thế nào thì
cũng…

đậm chất gia đình

食欲がわく




ほっとする

ほっとする



あじ-

家庭的な

かていてきな-


雰囲気

ふんい き

bầu khơng khí

~にやさしい

~にやさしい-

tốt, nhẹ nhàng cho …

サービス

サ┐ービス


dịch vụ



値段

ねだん

giá cả

イタリアン
バル・アンド・ダ
イニング
夜景

イタ┐リアン
バル・アンド・
ダ┐イニング
やけい-

món Ý

ロマンチックな

ロマンチ┐ックな

料亭

りょうてい-


本格和食

ほんかくわ┐しょく

lãng mạn
nhà hàng cao cấp
phong cách Nhật Bản
đồ ăn Nhật chính hiệu



qn bar và nhà hàng
cảnh đêm

ワイン

しょく┐よくがわく /
しょくよくがわく-
ワ┐イン

イタリア料理

イタリアりょ┐うり

món Ý

見た目

みため-


vẻ ngồi, hình thức

新鮮な
ボリュームがあ

方法

しんせんな-

tươi mới

ボリュームがあ┐る

lượng nhiều



ほうほう


thèm ăn
rượu vang

phương pháp
động từ

動詞

どうし


ゆでる

ゆで┐る

揚げる



あげる

chiên, rán

蒸す

む┐す

hấp



luộc

選びぬかれた

えらびぬか れた

được tuyển chọn

煮る


にる

hầm

素材

そざい-

nguyên liệu ban đầu

炒める

いため┐る

xào



南国ムード

なんごくム┐ード

あふれる

あふれ┐る

nhất, tuyệt vời
lòng hiếu khách/ sự tiếp
đãi nồng hậu
(thuộc về) châu Á

món ăn mang tính dân
tộc (ví dụ như đồ ăn
vùng châu Á, châu Phi,
Trung Nam Mĩ)
không gian mang hơi
hướng
các
nước
phương Nam
tràn đầy

室内
スパイスの
きいた

しつ┐ない

trong nhà, trong phòng

最高
おもてなし
アジアン
エスニック料理

さいこう

おもてなし






ア ジアン
エスニックりょ┐うり





な ま


かけ る

rắc lên

たまごかけご┐はん

cơm trộn trứng sống

あげた┐まご
ゆでた┐まご

trứng chiên
trứng luộc

卵焼き (*3)

たまごやき-


茶碗蒸し (*4)

ちゃわ┐んむし

卵炒め

たまごい┐ため

trứng chiên cuộn
Chawanmushi (trứng
hấp)
rau xào trứng

目玉焼き

めだまやき-

trứng ốp la

かける
卵かけごはん
(*2)
揚げ卵
ゆで卵

煮卵



にた まご


スパ┐イスのきいた đậm vị

(*1) 埼玉県にある町の名前 tên một địa danh thuộc tỉnh Saitama
(*2) 生の卵をかけたごはん。しょうゆなどで味をつけて食べることが多い
món cơm trộn trứng sống. Thường trộn cùng nước tương khi ăn.
(*3) 溶いた卵を薄く焼きながら巻いた料理 món trứng cuộn (vừa rán vừa cuộn)
(*4) 溶き卵、だし、具を入れて蒸した料理 trứng hấp trong cốc cùng với các nguyên liệu khác của Nhật

6

sống, tươi

trứng kho


PART1 聞いてわかる 「ここは、とくに魚がうまい」
うま┐い

天ぷら

てんぷら

ラーメン

ラ┐ーメン

mì ramen

すき焼き (*1)


すきやき-

sukiyaki

和菓子

わが┐し

刺身

さしみ┐

sashimi

スペース

スペ┐ース

パン

bánh mỳ

お茶する

おちゃする-

uống trà

sushi cuộn


音声スクリプト

(お)団子

パ┐ン
まき┐ずし /
まきず┐し
(お)だんご-

卵焼き

たまごやき-

trứng cuộn

値段

ねだん-

負けない

まけない-

フワフワ

フワフワ-

巻き寿司




ngon

混んでいる

tempura

穴場

こ┐んでいる
あなば┐ /
あなば-

đơng đúc
địa điểm đẹp mà ít người
biết đến
bánh kẹo truyền thống của
Nhật
khoảng không gian

うまい

よっぽど

よっぽど-

vô cùng, rất

和服


わふく-

giá cả

ビュッフェ

ビュ┐ッフェ

食べ放題

たべほ┐うだい

quần áo kiểu Nhật
buffet (tiệc ăn uống tùy
chọn)
ăn bao nhiêu tùy thích

~感じだ

~かんじだ-

có cảm giác…

dango

だし

だし┐


新鮮な

しんせんな-

khơng thua, không kém
mềm mại, bồng bềnh,
bông xốp
nguyên liệu nêm/ nước
dùng
tươi mới

特徴

とくちょう-

đặc trưng

料理人

りょうりにん-

đầu bếp

サービス
バイキング
方式


サ┐ービス
バイキング

ほ┐うしき
とり-

dịch vụ
hình thức ăn uống tùy
chọn
thịt gà

本物

ほんもの-

丁寧な

て┐いねいな


cơm cuộn trứng

チキンカ┐ツ

gà tẩm bột rán

アボカド
はやって(い)

行列




アボカド
はや┐って(い)

ぎょうれつ-


quả bơ
đang thịnh hành
xếp hàng

いがいに

hàng thật, đồ thật

日本風

にほんふう-

lịch sự

高め

たかめ-

hơi đắt

た だ

nhưng, tuy nhiên


いちど┐に

một lần, cùng lúc

とにかく

と┐にかく
レベル- /
レ┐ベル
ス┐ープ

dù gì chăng nữa

(*1)
(*2)
(*3)
(*4)

オムレツ

チキンカツ

意外に

一度に

スープ

オムレツ


khuyết điểm
ngồi sức tưởng tượng, bất
ngờ là…
phong cách Nhật

ただ

レベル



欠点

あんパン (*2)
メロンパン
(*3)
焼きそばパン
(*4)
バラエティ

trình độ, mức độ
súp

けって ん




bánh đậu đỏ


あんパ ン


メロ ンパン

bánh dưa lưới

やきそば┐パン

bánh mì kẹp mì xào



バラ エティ

đa dạng/ chủng loại

Variety

日本の鍋料理 một món lẩu của Nhật
中にあんこが入っているパン bánh có chứa nhân đậu đỏ
パンの一種。表面がかたく、甘い loại bánh có vỏ cứng, vị ngọt
焼きそばをはさんだパン bánh mỳ kẹp nhân là mỳ soba xào

PART2 会話する 「お好み焼き粉は…」
お好み焼き粉
(*1)
知り合い

おこのみやきこ

しりあい-

người quen

バンコク

バ┐ンコク
にっけいス┐ー
パー
ざいりょ┐う

日系スーパー
材料



しりあ┐う

quen biết

しょうがな い

khơng cịn cách nào khác

Bangkok

知り合う
しょうがない
(*2)
小麦粉


こむぎこ-

bột mì

siêu thị Nhật

粉末だし

ふんまつ┐だし

gia vị nêm dạng bột

bột làm bánh Okonomiyaki

混ぜる

nguyên liệu

タイ
日本文化
センター
主婦

タ┐イ
にほんぶんか
セ┐ンター
しゅ┐ふ

Thái Lan

trung tâm văn hóa Nhật
Bản
nội trợ

~在住
おしゃべりサロ


~ざいじゅう-
おしゃべりサ┐
ロン

hiện đang sống tại…
hội, nhóm nói chuyện

7





まぜ る


trộn, nhào
nguyên liệu nêm/ nước
dùng
màu trà, màu nâu

だし


だし

茶色い

ちゃいろい-

かつおぶし

かつおぶし-

cá khô bào mỏng

ソース
とんかつソース
(*3)

ソ┐ース
とんかつソ┐ー


sốt
sốt cho món thịt lợn chiên



中濃ソース(*4)
オタフクソース
(*5)
~専用

キャベツ

ちゅうのうソ┐ー
sốt chuno


コンセント
つなぐ

つなぐ

cắm điện

オタフクソ┐ース sốt otafuku

ダイヤル

ダイヤル-

núm điều chỉnh

~せんよう



キャ┐ベツ


コ┐ンセント





ổ cắm điện

chuyên sử dụng cho…



ちゅ う

giữa, trung

bắp cải

合わせる

あわせ┐る

điều chỉnh







nhân (bánh, …)

裏返す


うらが えす

lật lại



か┐い

ゴミ箱

ゴミば┐こ

thùng rác

ホイトート (*6)

ホイト┐ート

nghêu, sò, hến, …
Hoy-tod (bánh xèo hải sản
kiểu Thái)
chợ
tươi mới

い┐ちば
しんせんな-
パ┐クチー /
パクチー
パクチー-

チリソース
チリソ┐ース
会話に役立つ文法・文型
市場
新鮮な

ラーメン
日本製

ラ┐ーメン
にほんせい-



ふくろ┐

無理な

む┐りな
ホットプ┐レート
/ ホットプレ┐ー


ホットプレート
(*1)
(*2)
(*3)
(*4)
(*5)
(*6)


ストラテジー・発音
ねばねばした

ね┐ばねばした


dinh dính, nhớp nháp

rau mùi

なっとう

なっと う

tương ớt

四角い

しかくい-

hơi, thối
natto (đậu nành lên men
của Nhật)
hình vng, tứ giác

豆腐

とうふ┐


đậu phụ

のり

のり┐

rong biển

くさい

mì Ramen
sản phẩm sản xuất tại
Nhật
túi

くさ い




わさび

わ さび

mù tạt

おにぎり

おに┐ぎり


cơm nắm

そうだんする-
ひつような-

thảo luận, bàn bạc
cần thiết

ロールプレイ

không thể

相談する
必要な

bếp nướng điện

お好み焼きを作るときに使う粉 loại bột được sử dụng khi làm món Okonomiyaki
「しかたがない」と同じ意味 話しことばで使う ý nghĩa giống với 「しかたがない」. Thường được sử dụng trong văn nói.
とんかつにかけるためのソース loại nước sốt dùng khi ăn món thịt lợn chiên xù
ソースの一種 một loại nước sốt của Nhật
お好み焼きにぬるソースの商品名 tên một sản phẩm nước sốt dùng cho món Okonomiyaki
タイの料理。貝が使われる。 món ăn của Thái Lan, có sử dụng nghêu, sị, hến…

PART3 長く話す 「ぜひ、めしあがってみてください」
すすめる

すすめる-

giới thiệu, gợi ý



つける

迎える

むかえる-

cơng tác
nước
cộng
Kyrgyzstan
đón

キルギス料理

キルギスりょ┐うり

món ăn Kyrgyzstan

口に合う

くちにあ┐う

ラグマン (*1)

ラ┐グマン

見た目


みため-

hợp khẩu vị
lagman (mì sợi kéo bằng
tay)
vẻ ngồi, hình thức

方法

ほうほう-

phương pháp, cách thức

小麦粉

こむぎこ-

bột mì



め┐ん

sợi mì

うどん

うどん-

mì udon


のせる

のせる-

đặt lên trên

パセリ

パ┐セリ

mùi tây

たれ

たれ┐

nước chấm

出張
キルギス

しゅっちょう


キ ルギス

(*1) 中央アジアで食べられている麺料理

hịa




chấm



かわ

da, vỏ

包む

つつ┐む

bọc, gói



混ぜる

まぜ る

trộn, nhào

スープ

ス┐ープ

súp


すっぱい

すっぱ┐い

chua

バラエティ

バラ┐エティ

代表的な

だいひょうてきな-

ゆでる

ゆで┐る

đa dạng/ chủng loại
tiêu biểu, mang tính đại
diện
luộc

炒める

いため┐る

xào


かける



かけ る

rắc lên

実は

じつ┐は

thực ra là…

中央アジア

ちゅうおうア┐ジア

Trung Á

~によって

~によって-

tùy vào…

たいてい

たいてい-


thường xun, hầu như

món mì thường được ăn ở vùng Trung Á

8

つけ┐る


PART4 読んでわかる 「じゃがいもを入れるのがポイント!」
じゃがいも

じゃがいも-

ポイント

ポイント

レシピ

レ┐シピ

材料
~入り





ざいりょ う

~いり-


khoai tây

のせる

のせる-

đặt lên trên


điểm

おもて面

おもてめん

mặt trước

công thức nấu ăn

固まる

かたまる-

cứng lại




nguyên liệu
với, có chứa… (VD:
Món Okonomiyaki với
khoai tây)
khác, lạ

裏返す

うらが えす

lật lại

ぬる

phết lên
theo ý thích bản thân

散らす

ぬる-
こ┐のみで /
このみ┐で
ちらす-

出来上がり

できあがり-

hồn thành


コツ

コツ-

điểm cốt yếu, bí quyết



ぐ-

nhân (bánh, …)

好みで

違った

ちがった

~人分
お好み焼き粉
(*1)


~にんぶん-

たま ご

cho… người (ăn)
bột làm bánh
Okonomiyaki

trứng

~個

~こ-

… cái (đếm vật nhỏ)

えび

えび-

tôm

thịt thái lát mỏng

ひき肉

ひきにく-

thịt xay

コーン

コ┐ーン

ngô

チーズ


チ┐ーズ

phô mai

薄切り肉

おこのみやきこ-




うすぎり にく


キャベツ
お好み焼き
ソース(*2)
マヨネーズ

キャ ベツ
おこのみやき
ソ┐ース
マヨネ┐ーズ

bắp cải
sốt cho món
Okonomiyaki
sốt mayonnaise

適量


てきりょう-

lượng thích hợp

青のり

あお┐のり

かつお節
紅しょうが

ねぎ



ね ぎ


自由に

じゆ うに

rong biển xanh

手に入る

て┐には┐いる

かつおぶし-


cá khơ bào mỏng

~場合

~ばあい-

べにしょ┐うが

gừng đỏ

普通

ふつう-





かわ

da, vỏ

むく

むく-

bóc, gọt

適当な


てきとうな-

thích hợp

生い立ち

大きさ

おおきさ-

kích cỡ

海外赴任中

cắt

簡単に

ケチャ┐ップ /
ケ┐チャップ
おいたち-
かいがいふにん
ちゅう-
かんたんに-

luộc

順番


じゅんばん-

切る
ゆでる



き る


ゆで る


ケチャップ

rải, rắc

hành
một cách tự do, tùy ý
muốn
có được
trong trường hợp…
bình thường, thơng
thường
tương cà chua
q trình hình thành
đang cơng tác dài hạn
tại nước ngoài
một cách đơn giản
thứ tự


冷ます

さま す

để nguội

代わりに

かわりに

thay thế

つぶす

つぶす-

đập, giã, dầm nát

文全体

ぶ┐んぜんたい

cả câu, đoạn

千切り

せんぎり-

thái sợi


玉ねぎ



たまね ぎ

hành tây

ボウル

ボウル-

bát tô

つける

つけ┐る

ngâm

混ぜる
さらに

まぜ┐る
さ┐らに

trộn, nhào
ngoài ra, hơn nữa


チャーハン

チャ┐ーハン

cơm rang

あらかじめ

あらかじめ-

フライパン

フライパン-

chảo chiên

trước, sẵn

すべて

す┐べて

てっぱん-

chảo nướng bằng sắt

toàn bộ, tất cả

鉄板


細かい

こまか┐い

焼く

やく-

nướng

nhỏ, vụn

正しい

ただし┐い

あぶら-

dầu ăn

đúng



炒める

いため┐る

ひく


ひく-

đổ dầu (lên chảo,…)

xào

冷める



さめ る

熱する

ねっする-

làm nóng

数える

かぞ┐える

中火

ちゅうび-

lửa vừa

薄い


うすい-

mỏng

のばす

のば┐す

trải đều ra

うら面

うらめん-

mặt sau

にんじん

(*1) お好み焼きを作るときに使う粉 loại bột được sử dụng khi làm món Okonomiyaki
(*2) お好み焼きにぬるソース nước sốt dùng cho món Okonomiyaki

9



nguội


にんじん


đếm
cà rốt


PART5 書く 「簡単すき焼き」の作り方
すき焼き (*1)

すきやき-


sukiyaki



さけ-

rượu Nhật



trộn, nhào

メモ

メ モ

ghi chú

混ぜる


まぜ る

~人分

~にんぶん-

cho… người (ăn)
nguyên liệu

切る

き┐ る

ななめ切り

ななめぎり

thịt thái lát mỏng

なべ

な┐べ



材料

ざいりょ う

うす切り肉


はくさい

うすぎり┐にく
ながねぎ- /
ながね┐ぎ
はく┐さい

しらたき

しら┐たき

~ふくろ

~ふ┐くろ

長ねぎ

hành lá
cải thảo
mì shirataki (làm từ
konyaku)
… túi

cắt


cắt xiên, cắt vát
nồi




フライパン

フライパン

chảo chiên



あぶら-

dầu ăn



ひく

ひく

đổ dầu (lên chảo, …)

いためる

いため┐る

xào

できあがり


できあがり-

hoàn thành



たま ご

trứng

生卵

なまた┐まご

trứng sống

~個

~┐こ

… cái (đếm vật nhỏ)

つける

つけ┐る

chấm

得意な


とく┐いな

giỏi, tốt

交換する

こうかんする-

trao đổi, đổi

値段

ねだん-

giá cả





とうふ

とうふ

đậu phụ

~丁

~┐ちょう


… miếng đậu

たれ

たれ┐

nước chấm

(*1) 日本の鍋料理



một món lẩu của Nhật

教室の外へ

ペリメニ (*1)

とく┐いな /
とくいな-
ペリメニ-

餃子

ぎょうざ-

sủi cảo Trung Hoa

~に似た


~ににた-

giống với…

紹介する
レシピ紹介サ
イト
挑戦する

しょうかいする-
レ┐シピしょうかい
サ┐イト
ちょうせんする-

giới thiệu
trang web giới thiệu
các công thức nấu ăn
thử, thử thách

得意な

(*1) ロシアなどで食べられている料理

giỏi, tốt
món pelmeni

キルギス料理

キルギスりょ うり


món ăn của Kirgistan

タイ料理

タイりょ┐うり

món ăn Thái Lan

気づく
日本食
レストラン
知り合い
実際に

món ăn phổ biến ở Nga

10





きづ く
にほんしょく
レ┐ストラン
しりあい-


じっさいに


nhận ra
nhà hàng Nhật
người quen
trong thực tế


語彙表: トピック 3 私の好きな音楽
◎ 準備
楽器
演奏する

がっき-


えんそうする


nhạc cụ

~中心

~ちゅうしん-

tập trung vào…

biểu diễn

海外

か┐いがい


nước ngoài



人前

ひとまえ

trước mặt mọi người

アーティスト

ア ーティスト

nghệ sĩ

催し

もよおし-

sự kiện

内容

ないよう-

nội dung

ポスター


ポ┐スター

áp phích quảng cáo

カラオケ

カラオケ-

karaoke

tờ rơi


めったに~
ない
ついていく

きょく-

ca khúc

め┐ったに~ない

ít khi, hiếm lắm mới…

つ┐いていく

theo kịp


メロディー

メ┐ロディー

giai điệu



チラシ

チラシ

演歌 (*1)

え┐んか


enka

アイドル

ア イドル

thần tượng

太鼓

たいこ-

trống


オーケストラ

オーケ┐ストラ

dàn nhạc giao hưởng

ロックバンド
アニメソング
(*2)
クラシック
チャイコフスキ
ー (*3)
もっぱら

ロックバ┐ンド

ban nhạc Rock

アニメソ┐ング


クラシ ック
チャイコフス┐キー



歌詞

か し


lời bài hát

テンポ

テ┐ンポ

nhịp, phách

nhạc phim hoạt hình

のりがいい

のりがい┐い

dễ hịa nhịp

cổ điển

回数

かいす┐う

số lần

割合

わりあい




単純な

たんじゅんな-

đơn giản, đơn thuần

現代的な

げんだいてきな-

đương đại, hiện đại

古典的な

こてんてきな-

cổ điển

Tchaikovsky

もっぱら-

chỉ toàn là, chủ yếu là

ジャズ

ジャ┐ズ

nhạc jazz


たまに

たまに-

ライブハウス

ライブハ┐ウス

J‐POP

ジェイポ┐ップ

thi thoảng
quán cà phê, nhà hàng
biểu diễn nhạc sống
nhạc pop Nhật Bản

なつかしい

tỷ lệ



なつかし い


迫力がある

はくりょくがあ る


~感じがする

~かんじがする-

bồi hồi, hồi niệm
có sức ảnh hưởng, gây
ấn tượng mạnh
có cảm giác…

(*1) 日本の歌のジャンルの一つ một thể loại nhạc của Nhật
(*2) アニメの中で使われている歌 nhạc phim được sử dụng trong phim hoạt hình.
(*3) ロシアの作曲家 nhạc sĩ, nhà soạn nhạc người Nga

PART1 聞いてわかる 「やっぱり演歌でしょう」
演歌 (*1)

え┐んか
ジャンル-/
ジャ┐ンル
すすめる-

enka

楽器

がっき-

nhạc cụ



歌手

か しゅ

ca sĩ

正確な

せいかくな-

biểu diễn
có sức ảnh hưởng, gây
ấn tượng mạnh
chính xác

グループ

グル┐ープ

nhóm

和太鼓

わだ┐いこ

trống Nhật

loại, chủng loại


集団

しゅうだん-

nhóm, đồn thể

ジャンル
すすめる

種類





しゅ るい


演奏

thể loại

えんそう



giới thiệu, gợi ý

迫力がある


はくりょくがあ る



吉幾三 (*2)

よ しいくぞう

Yoshi Ikuzo

上下で

じょ うげで

trầm bổng

鼓童 (*3)
X JAPAN
(*4)
コブクロ
(*5)
バンド

こ┐どう

Kodo

ハモる

ハモ┐る


hòa âm

エックスジャパ┐ン

X Japan

ビジュアル
~系

コブクロ-

Kobukuro

完璧に

バンド-

ban nhạc

イメージ

J‐POP

ジェイポ┐ップ

nhạc pop Nhật Bản

太鼓


たいこ-

trống

メロディー

メ┐ロディー

歌詞

か┐し

ビジュアル-
~けい-

phong cách…, kiểu…


~的に(は)

かんぺきに
イ┐メージ /
イメ┐ージ
~てきに┐(は)

giai điệu

いわゆる

いわ┐ゆる


lời bài hát

おすすめ

おすすめ-

11

thiên về thị giác
một cách hồn hảo
hình dung, ấn tượng
về…
vẫn thường được nói là

giới thiệu, gợi ý


鳴らす

ならす

đánh trống

リズム

リ┐ズム

nhịp điệu


「ここにしか
咲かない花」
(*7)
本気で
感動する

大勢

おおぜ┐い

nhiều người





ここに┐しか
さかないはな┐

“Koko ni shika sakanai
hana”

ほんきで-

thực lịng

機械

きか い


máy móc

ハーモニー

ハ┐ーモニー

hịa âm

代表する

だいひょうする

đại diện, tiêu biểu

全然~ない

ぜんぜん-~ない

hồn tồn khơng …

衣装

い┐しょう

trang phục

ドラム

ドラム-


軽く

かるく-



ゆめ┐

trống
một cách dễ dàng/ nhẹ
nhàng
giấc mơ, ước mơ

世界

せ┐かい

thế giới

カラオケ

カラオケ-

karaoke

YOSHIKI (*9)

ヨ シキ

実は


じつ┐は

thực ra là…

かっこいい

かっこい┐い

典型的な

てんけいてきな-

mang tính điển hình

ライブ

ライブ- / ラ┐イブ

全員

ぜんいん-

chương trình biểu diễn
trực tiếp
tồn bộ thành viên

そろっている

そろ┐っている


tập trung lại

アイドル

ア┐イドル

thần tượng

ラップ

ラップ-

「桜」 (*6)

さくら-

cảm động




髪型

かみがた

kiểu tóc

派手な
「Silent

Jealousy」(*8)
からむ

はで┐な
サイレント・
ジェ┐ラシー
から┐む

sặc sỡ, lịe loẹt



“Silent Jealousy”
được đưa vào
Yoshiki



ngầu, phong độ



「雪國」 (*10)

とし をと る
có tuổi
こころ┐にしみる /
đọng lại trong tim
ここ┐ろにしみる


ゆき ぐに
"Yukiguni"

「酒よ」 (*11)

さけよ┐

年を取る

音声スクリプト

かんどうする-

心にしみる

~なんか

~な んか

nhạc rap

わりと

わりと-

"Sakeyo"
… thế nào đó/ đại loại
như…
khá, tương đối


“Sakura”

単純な

たんじゅんな-

đơn giản, đơn thuần



(*1) 日本の歌のジャンルの一つ một thể loại nhạc của Nhật
(*2) 日本の歌手 ca sĩ Nhật Bản
(*3) 日本の和太鼓グループ nhóm chơi trống Nhật
(*4) 日本のロックバンド nhóm nhạc rock của Nhật
(*5) 日本のフォークデュオ nhóm nhạc 2 thành viên của Nhật Bản
(*6)(*7) コブクロの曲 tên bài hát của Kobukuro
(*8) X JAPAN の曲 tên bài hát của X JAPAN
(*9) 日本のバンド「X JAPAN」のメンバー thành viên của nhóm nhạc Nhật X JAPAN
(*10)(*11) 吉幾三の曲 tên bài hát của Yoshi Ikuzo

PART2 会話する 「いい歌は古くならないんです」
上司

じょ┐うし

cấp trên


同僚


どうりょう

đồng nghiệp

ハンガリー

ハ┐ンガリー

Hungary

ブダペスト

ブダペ┐スト

Budapest

学生時代

thời sinh viên

~支店

がくせいじ┐だい
りゅうがく
け┐いけん
~し┐てん

支店長

して┐んちょう


trưởng chi nhánh

留学経験

赴任する



ふにんする
スタ┐ッフ

Miyuki Nakajima



サ ザン


Sazan
giai điệu

じだい-

“Jidai”

「いとしのエリ
ー」 (*5)
なつかしい


いとしのエ┐リー

“Itoshi no ellie”

なつかし┐い

bồi hồi, hoài niệm

đến nơi làm việc mới

演歌 (*6)

え┐んか

enka

酔う

よ う

say xỉn

アニソン (*7)

アニソン-

nhạc phim hoạt hình

定番
アニメソング

(*8)
あんまり~
ない

ていばん-

thơng thường, cơ bản

kinh nghiệm đi du học
chi nhánh…

思い出

おもいで-

参加する

さんかする-

tham gia

留学する

りゅうがくする-

du học

にほんしき
カラオケ
ボ┐ックス


なかじまみゆき-

メ ロディー

げ┐んち

日本式
カラオケ
ボックス

Dorikamu

「時代」 (*4)

現地



ドリカム-

メロディー

nhân viên
địa phương, nước sở
tại
kỉ niệm

スタッフ


ドリカム (*1)
中島みゆき
(*2)
サザン (*3)

phong cách Nhật

得意な

qn Karaoke

無理に

12





アニメソ ング

nhạc phim hoạt hình

あんまり-~ない

khơng… lắm

とくいな- /
とく┐いな
む┐りに


giỏi, tốt
một cách quá sức


追加

ついか-

thêm vào, bổ sung

誘い

会話に役立つ文法・文型

さそい-

lời mời, rủ



受ける

うけ る

làm lại

nhận (lời mời)

経験


けいけん-

まよ┐う

phân vân

kinh nghiệm

断る

ことわ┐る

れいがい-

ngoại lệ

từ chối

例外

相手

あいて┐

変な

へ┐んな

つき合う


つきあ┐う

kỳ lạ
đi cùng,
làm gì đó cùng ai đó

あいづちを
打つ

あいづちをう┐つ

彼氏

かれし- /
か┐れし

bạn trai/ người yêu

コメント

コメント-

đối phương
thể hiện sự hưởng ứng
với câu chuyện của đối
phương
nhận xét, bình luận

しんぱいする-


好み

こ┐のみ

心配する

lo lắng

sở thích

イギリス

イギリス-

満足する
ダウンロード
する
バンド

ま┐んぞくする

thỏa mãn

Anh

ロック
レッド・ツェッ
ペリン (*10)


ロ┐ック
レッド・
ツェ┐ッペリン

nhạc rock

ライブ

ライブ- / ラ┐イブ

ディープ・パー
プル (*11)

ディープ・
パ┐ープル

Deep Purple

オペラ
モーツァルト
(*9)
はやる

オ┐ペラ

ビートルズ
(*12)


ビ┐ートルズ


The Beatles

きょく-

ca khúc

phổ biến, thịnh hành

「Hey Jude」
(*13)

ヘ┐イ・ジュ┐ード

"Hey Jude"

giật mình

「Let it be」
(*14)

レット・イット・ビ┐


"Let it be"

職場

しょくば-


nơi làm việc

やり直す

やりなお┐す

迷う



ダウンロ ードする

tải xuống

バンド-

ban nhạc
chương trình biểu diễn
trực tiếp
opera



モ ーツァルト


はや る

Mozart


ストラテジー・発音
びっくり
特徴

びっく┐り


とくちょう

đặc trưng

さそう-

mời, rủ

ロールプレイ
誘う

Led Zeppelin

(*1) 日本のバンド「DREAMS COME TRUE(ドリームズ・カム・トゥルー)」の略称
tên viết tắt bài hát “DREAMS COME TRUE” của một nhóm nhạc Nhật
(*2) 日本の歌手 ca sĩ người Nhật
(*3) 日本のバンド「サザンオールスターズ」の略称 tên viết tắt của một nhóm nhạc Nhật “ Southern All Stars”
(*4) 中島みゆきの曲 tên một bài hát của Miyuki Nakajima
(*5) サザンオールスターズの曲 tên một bài hát của nhóm “Southern All Stars”
(*6) 日本の歌のジャンルの一つ một thể loại nhạc của Nhật
(*7) 「アニメソング」の略 cách nói tắt của Anime song – nhạc phim hoạt hình
(*8) アニメの中で使われている歌
bài hát được sử dụng trong phim hoạt hình.

(*9) オーストリアの作曲家 Nhạc sĩ, nhà soạn nhạc người Úc
(*10)(*11)(*12) イギリスのロックバンド Tên nhóm nhạc của Anh
(*13)(*14) ビートルズの曲 Tên ca khúc của The Beatles

PART3 長く話す 「彼女のすごいところは…」
歌手

か┐しゅ

ca sĩ



グループ

グル ープ

nhóm

作曲家

さっきょくか-

nhạc sĩ, nhà soạn nhạc

演奏家

えんそうか-

職場


しょくば-


~い┐がい


個性的な

こせいてきな

người biểu diễn

ドキドキする

ド┐キドキする

nơi làm việc

変わった

かわった-

đồng nghiệp

ファッション

ファ┐ッション

同僚

レディー・ガガ
(*1)
ネット (*2)

どうりょう

ネット-

mạng internet

魅力

みりょく-

sự hấp dẫn, quyến rũ

メロディー

メ┐ロディー

giai điệu

リズム
ミュージック
ビデオ

リ┐ズム
ミュージック
ビ┐デオ


nhịp điệu

レディー・ガ┐ガ

~以外

Lady Gaga

thời trang

レベル /レ ベル

trình độ, mức độ

うまい

うま┐い

giỏi, tốt

まるで



まるで

社会的な

しゃかいてきな-


イメージ

13



レベル

活動

video ca nhạc



ngoại trừ …
cá tính, mang tính cá
nhân
tim đập thình thịch
(hồi hộp)
kỳ lạ, khác thường

cứ như thể là…


かつどう
イ┐メージ /
イメ┐ージ

mang tính xã hội
hoạt động

hình dung, ấn tượng


印象

いんしょう-

ấn tượng







sơ đồ

一般的に

いっぱんてきに-

nói chung, thường

エピソード

エ┐ピソード

câu chuyện, giai thoại

(*1) アメリカの歌手 ca sĩ người Mỹ

(*2) インターネットの略 cách nói tắt của Internet

PART4 読んでわかる 「BEGIN のライブに行ってきました!」
ビギ┐ン

感じる

Begin
chương trình biểu diễn


ライブ / ラ イブ
trực tiếp
かんじる-
cảm thấy

バンド

バンド-

ban nhạc

感想

かんそう-

cảm tưởng, cảm nghĩ

ブログ


ブログ-

blog, nhật kí trên mạng

満足する

ま┐んぞくする

thỏa mãn

友達

bạn bè
hội trường trung tâm
quốc tế tỉnh Saitama



ともだち-
さいたま┐けんこく
さいセンターホ┐ー

きょく-

カラオケ

カラオケ-

karaoke


歌う

うたう-

hát

チャンス

チャ┐ンス

cơ hội

楽しみ

たのし┐み

mong đợi

会場

かいじょう-

hội trường

お客さん

おきゃくさん-

幅が広い


はばがひろ┐い

BEGIN (*1)
ライブ

埼玉県国際セ
ンターホール

ca khúc

「島人ぬ宝」
(*7)
踊る
かけ声(を)か
ける
雰囲気

しま┐んちゅぬ
たから┐
おどる-
かけご┐え(を)か
け┐ る
ふんい┐き

優しい

やさしい-

dịu dàng, thân thiện


泣く

なく-

khóc

誰も~ない

だれも-~ない

để tâm
có cảm giác…

バラード

バラ┐ード

nhạc ballad

なぜか

な┐ぜか

khơng hiểu tại sao …

ゆる┐す
しあわせな

hạnh phúc


気分

き┐ぶん

tâm trạng, cảm xúc

すっかり

すっか┐り

toàn bộ, hoàn toàn

ファン

ファ┐ン

người hâm mộ

チケット

nửa đầu

「恋しくて」 (*2) こいし┐くて
じっく┐り

~が中心

~がちゅうしん-

ボーカル


ボーカル-

比嘉 (*3)

ひが-



mỗi năm

毎年

まいとし

開く

ひら┐く

mở

ぜったい-
チケ┐ット /
チ┐ケット

nhất định, chắc chắn

bình tĩnh, chậm rãi
chủ yếu là/ tập trung
vào…

ca sĩ/ giọng ca hát chính

くわしく

くわし┐く

比嘉 栄昇

Higa

上地 等

ひが- え┐いしょう Eisho Higa
しまぶ┐くろ
Masaru Shimabukuro
まさる-
う┐えち ひ┐とし
Hitoshi Uechi

khoảnh khắc…

キーボード

島袋 優

~しゅんかん

空気が変わる

く┐うきがかわる


bầu khơng khí thay đổi

~人組

後半

こうはん-

nửa sau

~出身

キーボ┐ード
~りぐみ-/
~にんぐみ-
~しゅっしん-

デビュー
公式ウェブ
サイト


デ┐ビュー
こうしきウェ┐ブ
サイト
な┐ま

「涙そうそう」
(*4)


な だそうそう

“Namida sou sou”

「三線の花」
(*5)

さんしんのはな┐

“Sanshin no hana”

沖縄曲





おきなわ きょく

tiệc tùng của chị em phụ
nữ
một cách cụ thể, chi tiết

じょしかい-

~瞬間






女子会 (*8)

"Koishikute"

じっくり

tha lỗi, tha thứ


幸せな

ぜったい

đặc trưng

cười

わらう

許す

người lớn tuổi

ぜんはん-



笑う


(お)としより-
とくちょう

ai cũng khơng …

~かんじ-

びっく りする

前半

bầu khơng khí

きにする

(お)年寄り
特徴

hét lên

~感じ

びっくりする



nhảy, múa

気にする


khách
phạm vi rộng (đa dạng
về đối tượng)
giật mình





“Shimanchunu takara”



đàn organ (keyboard)
nhóm… người
sinh ra ở…
buổi biểu diễn ra mắt
trang web chính thức
biểu diễn trực tiếp

ca khúc về Okinawa

外来語

がいらいご

từ ngoại lai

も┐との


nguyên gốc

オンパレード

オンパレ ード

liên khúc

もとの

沖縄 (*6)

おきなわ-

Okinawa
tiết mục diễn tiếp (sau
chương trình để đáp lại
tình cảm của khán giả)

メンバー

メ┐ンバー

thành viên

全員
(お)世話にな



ぜんいん-
おせ┐わになる /
せわ┐になる

toàn bộ thành viên
nhận được sự giúp đỡ từ
ai đó

アンコール



アンコ┐ール

14


お┐おくの

多くの

~気持ちに
なる
間に合う

nhiều…


いっせいに


いっせいに

cùng lúc, đồng thời

カラオケの店

カラオケのみせ┐

quán Karaoke



ゆめ┐

giấc mơ, ước mơ

世界

せ┐かい

thế giới

ポーランド

ポ┐ーランド

Ba Lan

~感じがする


~かんじがする-

có cảm giác…

~きもちにな┐る

cảm thấy…, trở nên…



kịp giờ



まにあ う

壊れる

こわれ る

hỏng

ただ

タ┐ ダ

miễn phí, không mất tiền

動詞


どうし



động từ

(*1) 日本のバンド。メンバー3 人が全員沖縄県出身。 Ban nhạc Nhật. Cả 3 thành viên của ban nhạc đều sinh ra ở Okinawa.
(*2)(*4)(*5)(*7) BEGIN の曲 ca khúc của nhóm Begin
(*3) 日本のバンド「BEGIN」のボーカルの名前 tên ca sĩ của nhóm nhạc Begin
(*6) 日本の都道府県のひとつ một địa danh của Nhật
(*8) 女性だけのパーティーや食事会など bữa tiệc mà người tham gia chỉ là nữ giới

PART5 書く 「いっしょに行かない?」
誘う

さそう-

mời, rủ

BEGIN (*1)

ビギ┐ン

ライブ

ライブ- / ラ┐イブ

実は

じつ┐は

チケ┐ット /
チ┐ケット
ふんい┐き

Begin
chương trình biểu diễn
trực tiếp
thực ra là …

チケット
雰囲気

ぜったい
楽しむ
返事
新規
メッセージ
顔文字



ぜったい-

nhất định, chắc chắn



vui vẻ, hưởng thụ




hồi đáp, trả lời

たのし む
へんじ



しんきメ ッセージ


かおもじ

tin nhắn mới
biểu tượng cảm xúc

bầu khơng khí

(*1) 日本のバンド。メンバー3 人が全員沖縄県出身。 Ban nhạc Nhật. Cả 3 thành viên của ban nhạc đều xuất thân từ Okinawa.



教室の外へ

クラシック

クラシ┐ック


nhạc cổ điển


古典

こてん

cổ điển

興味がない

きょ┐うみがな┐い

khơng có hứng thú

~世紀

~せ┐いき

thế kỉ thứ…

~以降

~い┐こう

kể từ…

作曲家

さっきょくか-

nhạc sĩ, nhà soạn nhạc


15

中心に

ちゅうしんに-

知り合い

しりあい-

tập trung chủ
vào…
người quen

おすすめ

おすすめ-

giới thiệu, gợi ý

歌詞

か┐し

lời bài hát

yếu



語彙表: トピック 4 温泉に行こう
◎ 準備
おんせん-

温泉



suối nước nóng

探す

さがす-

日付

ひづけ-

パンフレット
泊まる
行き先

パ┐ンフレット
とまる-
いきさき-

trải qua, tận hưởng
nhà trọ kiểu Nhật có
suối nước nóng
tờ rơi dạng sách gập

trọ lại
nơi đến, điểm đến

人気がある

にんきがあ┐る

北海道
スキー
充実した
ニュージー
ランド
氷河

過ごす
温泉旅館

すご す
おんせんりょ┐かん

chưa rõ ngày cụ thể
… đêm





được yêu thích

都道府県


とどうふ┐けん

ほっか┐いどう
スキ┐ー
じゅうじつした-

Hokkaido
trượt tuyết
phong phú, đầy đủ

温泉地

おんせ┐んち

エリア

エ┐リア

khu vực, vùng

料金

りょ うきん

ニュージーラ┐ンド

New Zealand

検索


けんさく-



ひょ うが


こだわりじょ うけん

bộ lọc tìm kiếm

tuyệt vời

こだわ┐る

chọn lọc

tháp Eiffel

いせき-

di tích

カンボジア
アンコール
ワット (*2)
沖縄 (*3)

カンボジア-


おきなわ

nhảy Bungee

Cam-pu-chia




こうきゅうリゾ ート


だいま んぞく
サ┐ービス


かんこ うち

自然

しぜん-

歴史

れきし



予約サイト


よやくサ┐イト

名湯

めいとう-

秘湯

ひとう-

tìm kiếm


こだわる

エッフェルとう-

アンコールワ ット

phí

こだわり条件

Paris






sơng băng

パ┐リ

バンジージャ┐ンプ

/ べや

… phịng
… người
cách gọi các tỉnh thành
phố của Nhật
khu có suối nước nóng

パリ
エッフェル塔
(*1)
遺跡

(*1)
(*2)
(*3)
(*4)
(*5)

~┐はく
~┐めい

hoạt động


観光地

ひづけみてい

~泊

~へや

アクティ┐ビティ

サービス

日付未定

~名

すばらし い

大満足

ngày


~部屋

素晴らしい
バンジー
ジャンプ
アクティビティ


高級リゾート

tìm kiếm

Ăng-co Vát
Okinawa
khu nghỉ dưỡng cao
cấp
vơ cùng hài lịng



露天風呂

ろてんぶ ろ

展望風呂



てんぼうぶ ろ

貸し切り風呂

かしきりぶ┐ろ

bồn tắm ngồi trời
bồn tắm có hướng
nhìn đẹp
bồn tắm th riêng


家族風呂 (*4)

かぞくぶ┐ろ

bồn tắm gia đình

源泉かけ流し
(*5)

げんせんかけ
ながし-

にごり湯 (*6)

にごり┐ゆ

和室

わしつ-

dịng nước nóng từ
nguồn
suối nước nóng có
màu đục
phịng kiểu Nhật

洋室

ようしつ-


phịng kiểu Âu



~つき

~つき

禁煙ルーム

きんえんル┐ーム


dịch vụ

食事

しょくじ

điểm tham quan

(お)部屋食

(お)へやしょく-


kèm ...
phòng cấm hút thuốc
bữa ăn

bữa ăn tại phòng

tự nhiên

バイキング

バ イキング

buffet

lịch sử

ビュッフェ

ビュ┐ッフェ

trang web đặt vé
suối nước nóng nổi
tiếng
suối nước nóng hoang


地元

じもと-

buffet
suối nước nóng hoang



フランスにあるタワー ngọn tháp nổi tiếng ở Pháp
カンボジアにある遺跡 quần thể di tích ở Cam-pu-chia
日本の都道府県のひとつ một tỉnh ở Nhật Bản
家族で貸切にできるお風呂 bồn tắm riêng dành cho các gia đình
わき出したままの温泉水だけのお風呂。温泉ではないお湯を足したり、一度使った温泉水を使ったりしていない。
bồn tắm chỉ dùng nguồn suối nước nóng được dẫn trực tiếp từ mặt đất. Khơng cho thêm nước nóng khơng phải từ suối nước nóng hay nguồn suối
nước nóng đã sử dụng một lần.

(*6) 温泉の成分が強く、体にいいというイメージがある。

thành phần trong suối nước nóng chứa nhiều khoáng chất, được cho là tốt cho sức khỏe

16


PART1 聞いてわかる 「今、私は温泉に来ています」
番組

ばんぐみ-

予想する
地獄谷温泉
(*1)
白馬鑓温泉
(*2)
鶴の湯温泉
(*3)

よそうする-
じごくだに

お┐んせん
はくばやり
お┐んせん
つるのゆ
お┐んせん

白浜温泉 (*4)
サル(猿)
特徴
スノー
モンキー
人間
~用
歴史
登山
真っ白

しらはまお┐んせん
さ┐ る
とくちょう-

雲の上

く┐ものうえ

食事
予約
レポーター
画面
部分

長野県

スノーモ┐ンキー


にんげん
~よう-
れきし-
と┐ざん
まっし┐ろ



しょくじ
よやく-
レポーター- /
レポ┐ーター
がめん- /
が┐めん
ぶ┐ぶん


ながの けん


chương trình truyền
hình
dự đoán
suối Jikokudani


音声スクリプト
世界的に
なんと
~専用

せかいてきに-
な┐んと
~せんよう-

suối Hakubayari

温泉旅館

おんせんりょ┐かん

運がいい
混浴する
やっと

う┐んがい┐い
こんよくする-
やっと-

たどり着く

たどりつ┐く

北アルプス
(*8)
シーズン

山小屋
それにしても
きつい
苦労する

きたア┐ルプス

標高

ひょうこう-

まさに
早起きする

ま┐さに
はや┐おきする

ぜったい
自然
濁った
(お)湯
そのまま

ぜったい-
しぜん-
にご┐った
おゆ- / ゆ-
そのまま┐
いろり-
いただく-

まるで-
タイムスリッ┐プす
る / タイムス┐リッ
プする
しゅうまつ-
はんとしさき-

chắc chắn
tự nhiên, thiên nhiên
(màu sắc) đục
nước nóng
… vẫn thế, khơng đổi
bếp lị sưởi
dùng (bữa)
y hệt như

オーシャンビュ┐ー

cảnh biển

suối Tsurunoyu
suối Shirahama
con khỉ
đặc trưng
khỉ tuyết, khỉ lơng
trắng
con người
dùng cho …
lịch sử
leo núi

trắng xóa
phía trên những đám
mây
bữa ăn
đặt trước
phóng viên
màn hình
phần
tỉnh Nagano

海外
露天風呂
眺め
ご来光
秋田県
乳頭温泉郷
(*5)
江戸時代 (*6)

か いがい
ろてんぶ┐ろ
ながめ┐
ごらいこう-
あきた┐けん
にゅうとうおんせん
きょう-
えどじ┐だい

nước ngồi, hải ngoại
bồn tắm ngồi trời

tầm nhìn
mặt trời mọc
tỉnh Akita
khu suối nước nóng
Nyuto
thời Edo

~以上
歴史のある

~い┐じょう
れきしのあ┐る

雰囲気

ふんい┐き

trên…, nhiều hơn…
có bề dày lịch sử
suối nước nóng hoang

bầu khơng khí

求める

もとめ┐る

tìm kiếm, u cầu

和歌山県


わかやま┐けん
さきの┐ゆ
け┐しき
う┐みのさ┐ち
しんせんな-

tỉnh Wakayama
Sakinoyu
phong cảnh
hải sản
tươi

秘湯

崎の湯 (*7)
景色
海の幸
新鮮な



ひとう

囲炉裏 (*9)
いただく
まるで
タイムスリップ
する
週末

半年先
オーシャン
ビュー
幸せな



シ ーズン
やまごや-
それにして┐も
きつい-
く┐ろうする



しあわせな



trên toàn thế giới
ngạc nhiên thay…
chuyên dùng để…
nhà trọ kiểu Nhật có
suối nước nóng
may mắn
tắm chung
cuối cùng thì
cuối cùng cũng tới
(sau nhiều vất vả, khổ
sở)

Bắc Alps
mùa
nhà trọ trên núi
dù vậy
chật
chịu gian khổ
độ cao so với mực
nước biển
quả thực là
dậy sớm

vượt thời gian
cuối tuần
trước nửa năm

hạnh phúc

~感じだ

~かんじだ

có cảm giác...

メイン

メ┐イン

chính, quan trọng

伊勢えび


いせ┐えび

tơm hùm

早速

さっそく-

とろっと

とろ┐っと

溶ける

とけ┐る

ngay lập tức
(tan chảy) ngập trong
miệng
tan chảy

(*1) (*2) 長野県にある温泉 suối nước nóng ở tỉnh Nagano
(*3) 秋田県にある温泉 suối nước nóng ở tỉnh Akita
(*4) 和歌山県にある温泉 suối nước nóng ở tỉnh Wakayama
(*5) 秋田県にある温泉郷(温泉が集まっているところ) khu suối nước nóng ở tỉnh Akita (nơi có nhiều suối nước nóng)
(*6) 日本の歴史の一区分(1603~1868 年) một giai đoạn lịch sử Nhật Bản (1603-1868)
nhà tắm ở suối nước nóng Shirohama thuộc tỉnh Wakayama
(*7) 和歌山県白浜温泉にあるお風呂


17


(*8) 富山県、長野県、岐阜県にまたがっている山脈
dãy núi nằm trên phạm vi 3 tỉnh Toyama, Nagano và Gifu
(*9) 家の中で、暖房や料理のために四角く仕切られた場所。伝統的な日本の家にある。

nơi ở trong nhà được thiết kế ngăn thành khơng gian hình tứ giác để đặt bếp sưởi hoặc nấu nướng. Thường có ở các ngơi nhà truyền thống của
Nhật.

18



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×