語彙表
ベトナム語 / Tiếng Việt
ver. 20190520
Hướng dẫn(chỉ thị, chỉ kì) của biểu hiện
指示の表現
Chuẩn bị
準備
PART1
あかじ
い
かた
ちゅうもく
Hãy chú ý vào cụm từ được tô đỏ. “…” là câu nào?
赤字の言い 方 に 注目 しましょう。「____」のはどれですか。
Hãy tóm tắt về...
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống và chia về dạng đúng.
~についてまとめましょう。
はい
(
えら
てきとう
かたち
)に 入 ることばを選 んで、 適当 な 形 にしてください。
み
つぎ
てん
ちゅうい
き
Khơng nhìn văn bản và chú ý nghe những điểm sau.
スクリプトを見ないで、 次 の 点 に 注意 して聞きましょう。
み
き
Hãy nhìn văn bản và nghe.
スクリプトを見ながら聞きましょう。
ふつう たい
ていねいたい
つか
はな
普通 体 と 丁寧 体 のどちらを 使 って 話 していますか。また、それはなぜですか。
なか
(
い
Điền từ thích hợp vào trong ngoặc.
)に 中 にことばを入れましょう。
いみ
はたら
おも
Bạn nghĩ rằng cụm từ này có ý nghĩa hoặc chức năng như thế nào?
どんな意味や 働 きがあると 思 いますか。
かいわ
Hãy hội thoại theo cặp.
ペアで会話してみましょう。
かいわ
き
え
えら
会話 を聞いて、絵/イラストを選 びましょう。
い
かた
Hãy nghe đoạn hội thoại và chọn tranh phù hợp.
irasuto
き
Hãy thử nghe cách nói khác.
ほかの言い 方 も聞いてみましょう。
PART2
accento
intone-shon rizumu ちゅうい
き
アクセント /イントネーション / リズム に 注意 して聞きましょう /
Hãy chú ý nghe trọng âm, nhịp điệu, ngữ điệu câu và phát âm theo.
はつおん
発音 しましょう。
おと
き
かえ
Nghe và nhắc lại.
音 を聞いて、くり 返 しましょう。
nhắc lại?
sukuriputo
いちど かいわ
み
Trước khi làm hội thoại phân vai, hãy đọc lại lời thoại một lần nữa và
cùng suy nghĩ.
かんが
ロールプレイのまえに、もう一度 会話 のスクリプトを見て 考 えましょう。
roleplay
かいわ
なか
ぶぶん
Trong đoạn hội thoại, phần nào tương ứng với …? Hãy đánh dấu
lại.
しるし
会話 の 中 で、~にあたる部分 はどこですか。 印 をつけましょう。
ぶぶん
Tràng
diện, bối
cảnh
ひょうげん
つか
Người nói sử dụng cách diễn đạt như thế nào trong từng phần?
それぞれの部分 で、どのような 表現 を 使 っていますか。
つぎ
ばめん
れい
つづ
Hãy thử nghĩ xem đoạn hội thoại sẽ tiếp diễn như thế nào trong ngữ
cảnh sau.
かんが
次 の場面 で、( 例 )の続きを 考 えましょう。
こうせい なが
き
かいわ
Hãy chú ý vào cấu trúc, mạch văn và làm hội thoại.
構成 / 流 れに気をつけて会話しましょう。
かいわ
れい
き
Hãy thử nghe hội thoại mẫu.
会話 の 例 を聞いてみましょう。
いちど き
てきとう
もう一度聞いて(
か
Hãy nghe lại một lần nữa rồi điền từ thích hợp vào trong ngoặc.
)に 適当 なことばを書きましょう。
Hãy vừa nghe vừa nhắc lại đoạn có đánh dấu ★ trong lời thoại.
スクリプトの★のところをシャドーイングしましょう。
み
PART3
じぶん
はな
Khơng nhìn lời thoại và sử dụng vốn từ của mình để nói.
スクリプトを見ないで、自分のことばで 話 してください。
ひょうげん
つか
Bạn đã thử sử dụng cách diễn đạt… chưa?
~の 表現 を 使 ってみましたか。
しょうかい
Hãy thử giới thiệu…
~を 紹 介 してみましょう。
つぎ
なが
じゅんばん
はな
ないよう
かんが
せいり
Hãy suy nghĩ, sắp xếp lại nội dung nói theo thứ tự sau.
次 の 流 れ/ 順 番 で 話 す 内 容 を 考 えましょう/整理しましょう。
いみ
すいそく
Hãy đoán xem ý nghĩa của … là gì.
意味を 推測 してみましょう。
じしょ
ひ
ぶん
いみ
たし
かくにん
Hãy sử dụng từ điển để kiểm tra ý nghĩa của câu.
辞書を引いて、 文 の意味を 確 かめましょう/ 確認 しましょう。
PART4
かせん
ひ
Hãy gạch chân.
下線 を引きましょう。
よ
かた
いみ
かくにん
Hãy kiểm tra cách đọc và ý nghĩa.
読み 方 や意味を 確認 しましょう。
にゅうりょく
Hãy nhập thông tin bằng máy tính hoặc điện thoại thơng minh, v.v..
キーボードやスマートフォンで 入 力 してみましょう。
か
Hãy viết một tin nhắn/ bình luận/ hồ sơ cá nhân lên mạng xã hội.
メール / コメント / プロフィール / SNS を書きましょう。
PART5
ひと
か
たが
よ
Hãy đọc xem các bạn trong lớp đã viết/ bình luận điều gì.
クラスの 人 が書いたものをお 互 いに読んでコメントしてみましょう。
かんれん
にほんご
Bạn muốn nói điều gì liên quan đến chủ đề này bằng tiếng Nhật?
Hãy ghi lại những cách diễn đạt trong tiếng Nhật mà bạn cảm
thấy cần thiết.
い
トピックに 関連 したことで、日本語でどんなことが言いたいですか。
じぶん
ひつよう
にほんご
ひょうげん
自分だけに 必要 な日本語の 表現 をメモしましょう。
教室の
しょうかい
しら
Hãy thử tìm hiểu về… đã được giới thiệu trong chủ đề này.
このトピックで 紹介 された~について調 べてみましょう。
外へ
がぞう けんさく
インターネットの○○サイト/画像 検索 で、「
えいぞう
どうが
Người nói đang dùng thể thông thường hay thể lịch sự để nói chuyện?
Tại sao lại dùng thể đó?
い
けんさく
」と入れて 検索 しましょう。
み
Hãy tìm kiếm bằng cách nhập từ khóa “…” vào trang web …/
tìm kiếm hình ảnh trên internet.
Hãy xem hình ảnh về… trên trang web chia sẻ video.
~の 映像 を、動画サイトで見てみましょう。
1
語彙表: トピック 1 はじめての人と
◎ 準備
知り合う
しりあ┐う
quen biết
┐
機会
cơ hội
きか い
┐
bắt chuyện
空いている
はなしかけ る
ばめん-/ ば┐め
ん
あいている-
興味を持つ
きょ┐うみを も┐つ
có hứng thú
ヨガ
ヨ┐ガ
yoga
話しかける
場面
┐
hồn cảnh, trường hợp
trống
スポーツクラブ
スポーツク ラブ
câu lạc bộ thể thao
休日
きゅうじつ-
ngày nghỉ
┐
món hầm nhừ dạng
súp kem
internet
đi thăm viện bảo tàng
mỹ thuật
thảnh thơi
シチュー
シチュ┐ー
ネット (*3)
ごろごろする
ネット-
びじゅつかんめ┐
ぐり
ご┐ろごろする
語学
ごがく-
ngữ học/ học tiếng
希望
きぼう-
kì vọng, nguyện vọng
交流会
こうりゅ┐うかい
buổi giao lưu Giao lưu hội
沖縄 (*4)
おきなわ-
Okinawa
いて座
いてざ-
chịm sao Nhân Mã
B型
ビーがた-
nhóm máu B
美術館めぐり
ルーブル (*1)
エルミタージュ
(*2)
将来
ル ーブル
viện bảo tàng Louvre
エルミタ┐ージュ
viện bảo tàng Ermitazh
職業
しょく ぎょう
しょ┐うらい
tương lai
出身
しゅっしん-
夢
ゆめ┐
ていねんた┐いしょ
くする
はまっている-
giấc mơ, ước mơ
ニックネーム
ニックネ┐ーム
biệt danh
nghỉ hưu
性格
せいかく-
tính cách
星座
せいざ-
cung hồng đạo
血液型
けつえきがた-
nhóm máu
定年退職する
はまっている
(*1)
(*2)
(*3)
(*4)
say mê
┐
nghề nghiệp
sinh ra ở …
Huyết dịch hình
フランスにある美術館 bảo tàng mỹ thuật tại Pháp
ロシアにある美術館
bảo tàng mỹ thuật tại Nga
インターネットの略 từ viết tắt của Internet
日本の都道府県のひとつ một tỉnh của Nhật Bản
PART1 聞いてわかる 「みなさん、こんにちは」
交流する
おしゃべり
サークル
参加者
こうりゅうする-
おしゃべり
サ┐ークル
さんか┐しゃ
người tham gia
自己紹介
じこしょ┐うかい
tự giới thiệu bản thân
┐
giao lưu, trao đổi
語学学校
ごがくが┐っこう
trường học tiếng
câu lạc bộ trị chuyện
専業主婦
せんぎょうしゅ┐ふ
nội trợ (khơng làm
thêm cơng việc khác)
アマチュアオ
ーケストラ
アマチュアオーケ┐
ストラ
dàn nhạc nghiệp dư
音声スクリプト
~に向いてい
る
わりと
~にむいている-
わりと-
tương đối là
緊張する
きんちょうする-
căng thẳng, hồi hộp
健康
けんこう-
sức khỏe
留学中
りゅうがくちゅう-
~の関係で
~のかんけいで-
đang đi du học
do mối liên quan tới …
赴任する
ふにんする-
インター (*1)
イ┐ンター
プリント
プリント-
く┐ろうする
ていねんご- /
ていねんご┐
か┐いがい
職業
しょく ぎょう
nghề nghiệp
順番に
じゅんばんに-
theo thứ tự
興味を持つ
きょ┐うみを も┐つ
có hứng thú
希望
きぼう-
抱負
ほうふ
-
描く
か┐く
kì vọng, nguyện vọng
hồi bão, quyết tâm ấp
ủ trong tim
vẽ
スケッチ
スケ┐ッチ
phác họa
┐
世話をする
せわ をする
chăm sóc
社交的な
しゃこうてきな-
cởi mở, có tính xã giao
広告代理店
こうこくだいり┐てん cơng ty quảng cáo
性格
せいかく-
tính cách
勤める
つとめ┐る
ていねんた┐いしょ
くする
しゅうまつ-
làm việc
苦労する
nghỉ hưu
定年後
cuối tuần
海外
定年退職する
週末
たいてい
たいてい-
thường xuyên, hầu như
ゆっくりする
┐
ゆっく りする
phù hợp với …
chuyển đến nơi làm
việc mới
trường quốc tế
giấy tờ, tài liệu (được in
ra)
vất vả, khổ sở
sau khi về hưu
nước ngoài
nghỉ ngơi thong thả
現在
げ┐んざい
hiện tại
┐
今回
こ┐んかい
lần này
-
二人暮らし
ふたりぐ らし
sống chung hai người
参加する
さんかする
tham gia
食事会
しょくじかい-
あつま┐り /
あつまり-
bữa tiệc ăn uống
コマーシャル
コマ┐ーシャル
quảng cáo
集まり
buổi tụ tập, gặp gỡ
(*1) インターナショナルスクールの略 từ viết tắt của International School
PART2 会話する 「あのう、失礼ですが…」
話しかける
シドニー (*1)
はなしかけ┐る
┐
シ ドニー
┐
bắt chuyện
クッキー
ク┐ッキー
bánh quy
Sydney
サウナ
サ┐ウナ
xông hơi
┐
スポーツクラブ
スポーツク ラブ
câu lạc bộ thể thao
シャンプー
シャ ンプー
dầu gội
オーストラリア
日本文化センタ
ー
主婦
オーストラ┐リア
にほんぶんかセ┐
ンター
しゅ┐ふ
Australia
trung tâm văn hóa
Nhật Bản
nội trợ
サンプル
サ┐ンプル
mẫu dùng thử
きっかけ
きっかけ-
cơ duyên
誘う
さそう-
mời, rủ
携帯 (*2)
けいたい-
điện thoại di động
giật mình, ngạc
nhiên
lớp học yoga
nhà
(của
đối
phương)
căn hộ chung cư
cao cấp
thuyên chuyển cơng
tác (cùng một cơng
ty)
có hứng thú
┐
びっくり
びっく り
ヨガクラス
ヨガク┐ラス
お宅
おたく-
マンション
マ┐ンション
転勤
-
てんきん
興味がある
きょ┐うみが あ┐る
週に
和太鼓
しゅ┐うに
わだ┐いこ
話し相手
はなしあ┐いて
チャンス
チャ ンス
mỗi tuần…
trống Nhật
người/ đối tượng
nói chuyện cùng
cơ hội
メールアドレス
メールア┐ドレス
địa chỉ e-mail
┐
ストラテジー・発音 Strategy hatsuon
ジ┐ ム
gym
参加する
さんかする-
tham gia
trước đây
nếu bạn không cảm
thấy phiền
trao đổi, đổi
情報
じょうほう-
thông tin
別れ
わかれ┐
tạm biệt, chia tay
差し支え
ない
ロールプレイ
観光地
かんこ うち
ガイドブック
ガイドブ┐ック
長距離
ちょうきょ┐り
向かい
むかい-
phía đối diện
おしゃべりする
2
くわし く
┐
┐
nói chuyện, tán gẫu
センター
おしゃ べりする
こくさいこうりゅう
き┐きん
セ┐ンター
Quốc tế
quỹ giao lưu quốc tế giao lưu cơ
kim
trung tâm
ほとんど~ない
ほと┐んど~ない
hầu như không…
国際交流基金
Đô thị, toshi
(*1) オーストラリアの都市 một thành phố của Australia
(*2) 携帯電話の略 từ viết tắt của 携帯電話
┐
chi tiết, tỉ mỉ
khu tham quan, du
lịch
sách hướng dẫn du
lịch
chặng đường dài Trường cự ly
くわしく
会話に役立つ文法・文型
ジム
い┐ぜん
さしつかえな┐けれ
ば
こうかんする-
以前
さしつかえなけ
れば
交換する
PART3 長く話す 「はじめまして、マイと申します」
おしゃべりする おしゃ┐べりする
┐
nói chuyện, tán gẫu
日系企業
にっけいき┐ぎょう
doanh nghiệp, cơng ty
Nhật Bản
交流会
こうりゅ うかい
buổi giao lưu
参加する
おしゃべりサ
ークル
自己紹介
さんかする-
おしゃべり
サ┐ークル
じこしょ┐うかい
tham gia
輸出関係
câu lạc bộ trò chuyện
スタッフ
ゆしゅつか┐んけ
い
スタ┐ッフ
tự giới thiệu bản thân
食べ歩き
たべあるき-
司会
しかい-
người dẫn chương trình
きっかけ
きっかけ-
cơ duyên
おしゃべり
おしゃ┐べり
どんどん
ど┐んどん
話しかける
はなしかけ┐る
nhân viên
đi ăn nhiều nơi để biết
thêm về món ăn đặc sản
của địa phương
nói chuyện, tán gẫu
ngày càng… (với tốc độ
nhanh)
bắt chuyện
~のおかげで
~のおかげで-
nhờ có… (ý tốt)
-
希望
きぼう
抱負
ほうふ-
経験
けいけん-
自己 PR
┐
じこピーア ール
kì vọng, nguyện vọng
hồi bão, quyết tâm ấp ủ
trong tim
kinh nghiệm
tự PR (quảng cáo) cho
bản thân
~つもりで
-
~つもりで
liên quan tới xuất khẩu
với ý định …
PART4 読んでわかる 「気軽にフォローしてください」
気軽に
フォローする
(*1)
Twitter (*2)
きがるに-
thoải mái, nhẹ nhàng
フォ┐ローする
ツイッター-
┐
SNS
エスエヌエ ス
利用する
-
りようする
┐
theo dõi (trên mạng xã hội)
mạng xã hội Twitter
thông tin/ lý lịch cá nhân
chú ý, để ý
職業
おすすめ
ユーザー
nghề nghiệp
người dùng SNS được giới
thiệu
~年目
しょく┐ぎょう
おすすめ
ユ┐ーザー
かいがいせ┐い
かつ
~ねんめ-
主婦
しゅ┐ふ
nội trợ
ロンドン (*3)
ロ┐ンドン
London
~在住
~ざいじゅう-
hiện đang sống tại…
~歳
~┐さい
… tuổi
娘
むすめ┐
ヨーロッパ
ヨーロ┐ッパ
-
cuộc sống ở nước ngồi
năm thứ …
ベトナムご-
tiếng Việt
-
学習中
がくしゅうちゅう
đang học
内容
ないよう-
nội dung
-
cơng việc
仕事
しごと
~関係
~か┐んけい
-
liên quan tới…
tập trung chủ yếu vào…
ラフマ┐ニノフ
con gái (tôi)
しょ┐うらい
nhà soạn nhạc
Rachmaninov (nhà
nhạc người Nga)
tương lai
Châu Âu
夢
ゆめ┐
giấc mơ, ước mơ
にほんご┐りょく
năng lực tiếng Nhật
維持
い┐ じ
duy trì
最近
さいきん-
gần đây
お気に入り
おきにいり-
u thích, u mến
ズンバ (*4)
美術館めぐ
り
知り合う
ズ┐ンバ
びじゅつかん
め┐ぐり
しりあ┐う
Zumba
đi thăm viện bảo tàng mỹ
thuật
quen biết nhau
某~
ぼ┐う~
… nào đó
私立大学
しりつだ┐いがく
đại học dân lập
Trứ thư
hiện tại, bây giờ
さっきょくか-
日本語力
つぶや く
ベトナム語
~ちゅうしん
かんしん-
つぶやく
┐
げ┐んざい
作曲家
ラフマニノフ
(*5)
将来
関心
にちじょう
現在
~中心
thường ngày
nói nhỏ, lẩm nhẩm/ đăng
tải lên mạng xã hội
quan tâm
日常
学ぶ
せんもん-
chuyên môn
おんせいきょ ┐ う
giảng dạy ngữ âm
いく
sách đã được viết và xuất
ちょ┐しょ
bản
まなぶ-
học tập
著書
ちゅうもくする-
giáo viên
きょ うし
sử dụng, dùng
プロフィ ール
làm việc
┐
専門
音声教育
注目する
はたらく-
教師
mạng xã hội
プロフィール
海外生活
働く
┐
soạn
đảo
島
しま
移住する
いじゅうする-
┐
di cư
Ditr
のんびり
のんび り
chậm rãi, thong thả
暮らす
くらす-
sinh sống
-
温泉
おんせん
suối nước nóng
日本酒
にほんしゅ-
声楽
せいがく-
旅
たび┐
rượu Nhật
thanh nhạc (kiểu nhạc với
yếu tố chủ chốt là giọng hát
của ca sĩ)
chuyến đi, chuyến du lịch
愛する
あいす┐る
┐
サラリーマン
サラリ ーマン
てんびん座
てんびんざ-
yêu
nhân viên, người làm cơng
ăn lương
cung Thiên Bình
3
Có l khơng nên tn tin photo cái này, Online copy nó tin hp, photo ra thì phi type li trên t in,
dùng tin ó ra cafe máy lnh ngi.
Ditr
O型
オーがた-
nhóm máu O
ハマり中
ハマりちゅう-
đang say mê, hứng thú
週末
しゅうまつ-
cuối tuần
じもと-
ボランティア
きょ┐うしつ
こうりゅうする-
nơi đang sống, địa phương
楽しみ
たのし┐み
thú vui
飼う
か┐う
ni
Địa ngun 地元
ボランティア
borantia
教室
kyoushitsu
交流する
映画
『かもめ食堂』
(*6)
こん○○は!
(*7)
カナダ
勉強する
大学院生
シンガポール
えいが-
かもめしょ ┐ くど
う
こんにちは-/
こんばんは-
カ┐ナダ
-
べんきょうする
だいがくい┐ん
せい
シンガポ┐ール
-
lớp học tình nguyện
giao lưu, trao đổi
アカウント
アカウント- /
アカ┐ウント
大目に見る
おおめにみ┐る
方
かた┐
世界
trao đổi thông tin
自己紹介
せ┐かい
じょうほうこ ┐ う
かんする
じこしょ┐うかい
興味
きょ┐うみ
hứng thú, quan tâm
情報交換する
phim
-
tài khoản
nhìn, xem một cách rộng
lượng (nếu có sai sót thì
hãy bỏ qua)
vị (chỉ người)
thế giới
tự giới thiệu bản thân
抱負
ほうふ
chào (buổi chiều/ buổi tối)
テキスト
テ┐キスト
kì vọng, nguyện vọng
hồi bão, quyết tâm ấp ủ
trong tim
giáo trình
Canada
マスターする
マ┐スターする
thành thạo
希望
“Kamome Shokudo”
きぼう
-
học
交流
こうりゅう
học viên cao học
役立つ
やくだ┐つ
Singapore
~出身
~しゅっしん
sinh ra ở…
トロント (*8)
トロ┐ント
Toronto
-
giao lưu, trao đổi
hữu ích, có ích
-
留学する
りゅうがくする
du học
ファッション
ファ┐ッション
thời trang
~に関する
┐
~にかんす る
liên quan tới...
(*1) SNS で、特定の人の「発言」を受信できるように登録すること
việc đăng ký để có thể theo dõi tin/ bài viết của ai đó trên mạng xã hội
(*2) 140 文字以内の短い文(「ツイート」)をインターネット上に投稿できる情報サービス
dịch vụ mạng xã hội có thể dùng để đăng tải một đoạn văn ngắn (tweets) trong vịng 140 chữ lên mạng internet.
(*3) イギリスの首都 thủ đơ nước Anh
(*4) ダンス系のフィットネスプログラムの一つ một hình thức nhảy để tập thể dục
(*5) ロシアの作曲家 nhạc sĩ, nhà soạn nhạc người Nga
(*6) 日本の映画 tên một bộ phim của Nhật
(*7) 昼なら○○に「にち」を入れて「こんにちは」と読み、夜なら「ばん」を入れて「こんばんは」と読む。相手がいつ読むかわからな
いメールなどに使われる。
trường hợp là buổi trưa thì thêm 「にち」 vào phần ○○ , đọc là 「こんにちは」; trường hợp là buổi tối thì thêm 「ばん」 vào phần
○○, đọc là 「こんばんは」. Cách diễn đạt này thường được dùng trong mails khi không biết đối phương đọc lúc nào.
(*8) カナダの都市 một thành phố của Canada
4
PART5 書く 「プロフィールを書こう」
プロフィール
プロフィ┐ール
┐
SNS
エスエヌエ ス
本名
thông tin/ lý lịch cá nhân
ほ┐んみょう
tên thật
mạng xã hội
入力する
にゅうりょくする
けんさくする-
-
nhập vào
tìm kiếm
自己紹介
じこしょ うかい
tự giới thiệu bản thân
検索する
欄
ら┐ ん
cột
のせる
のせる-
đăng lên
ホームペ┐ージ
trang chủ
┐
職業
しょく ぎょう
nghề nghiệp
ホームページ
興味
きょ┐うみ
hứng thú, quan tâm
ブログ
ブログ-
blog, nhật kí trên mạng
kì vọng, nguyện vọng
hồi bão, quyết tâm ấp ủ
trong tim
アドレス
アドレス-
địa chỉ
┐
-
希望
きぼう
ほうふ-
抱負
◎
┐
trong vịng…
~以内
~い ない
hịa bình
thơng tin/ lý lịch cá
nhân
mạng xã hội Twitter
自己紹介
じこしょ┐うかい
関係する
-
実際に
じっさいに
trong thực tế
交流する
こうりゅうする-
giao lưu, trao đổi
サークル
サークル-
câu lạc bộ, nhóm
話しかける
はなしかけ┐る
bắt chuyện
教室の外へ
平和
プロフィール
Twitter (*1)
へいわ-
-
プロフィール
ツイッター
-
┐
興味
フォローする
(*2)
血液型
きょ うみ
けつえきがた-
hứng thú, quan tâm
theo dõi (trên mạng xã
hội)
nhóm máu
星座
せいざ-
cung hồng đạo
性格
せいかく-
tính cách
┐
フォ ローする
かんけいする
-
tự giới thiệu bản thân
liên quan tới…
(*1) 140 文字以内の短い文(「ツイート」)をインターネット上に投稿できる情報サービス
dịch vụ mạng xã hội có thể dùng để đăng tải một đoạn văn ngắn (tweets) trong vòng 140 chữ lên mạng internet .
(*2) SNS で、特定の人の「発言」を受信できるように登録すること
việc đăng ký để có thể theo dõi tin/ bài viết của ai đó trên mạng xã hội
5
語彙表: トピック 2 おすすめの料理
◎ 準備
おすすめ
Liêu đình
Tố tài
おすすめ-
giới thiệu, đề xuất
-
外食
グルメ・レストラ
ンサイト
北浦和 (*1)
がいしょく
グルメ・
レストランサ┐イト
きたう┐らわ
đi ăn ngồi
trang web về ẩm thực,
nhà hàng
Kitaurawa
居酒屋
いざかや-
qn nhậu
-
一品
どちらかと
いうと
刺身
いっ┐ぴん
どちらかというと-
/どちらか┐というと
さしみ┐
┐
món ngon thượng phẩm
nếu phải chọn thì…
sashimi
うまい
うま い
ngon
ハンバーガー
ハンバ┐ーガー
hamburger
┐
和食
わしょく
đồ ăn Nhật
ピザ
ピ ザ
pizza
食べ放題
たべほ┐うだい
ăn bao nhiêu tùy thích
餃子
ぎょうざ-
sủi cảo
ドリンク
ドリ┐ンク
đồ uống
cảm giác thoải mái, dễ
chịu, thân quen
hương vị
ラーメン
ラ┐ーメン
mì ramen
体にいい
からだにい┐い
なんといっても
な┐んといって┐も
tốt cho cơ thể
dù nói thế nào thì
cũng…
đậm chất gia đình
食欲がわく
-
ほっとする
ほっとする
味
あじ-
家庭的な
かていてきな-
┐
雰囲気
ふんい き
bầu khơng khí
~にやさしい
~にやさしい-
tốt, nhẹ nhàng cho …
サービス
サ┐ービス
dịch vụ
-
値段
ねだん
giá cả
イタリアン
バル・アンド・ダ
イニング
夜景
イタ┐リアン
バル・アンド・
ダ┐イニング
やけい-
món Ý
ロマンチックな
ロマンチ┐ックな
料亭
りょうてい-
本格和食
ほんかくわ┐しょく
lãng mạn
nhà hàng cao cấp
phong cách Nhật Bản
đồ ăn Nhật chính hiệu
┐
qn bar và nhà hàng
cảnh đêm
ワイン
しょく┐よくがわく /
しょくよくがわく-
ワ┐イン
イタリア料理
イタリアりょ┐うり
món Ý
見た目
みため-
vẻ ngồi, hình thức
新鮮な
ボリュームがあ
る
方法
しんせんな-
tươi mới
ボリュームがあ┐る
lượng nhiều
-
ほうほう
-
thèm ăn
rượu vang
phương pháp
động từ
動詞
どうし
ゆでる
ゆで┐る
揚げる
-
あげる
chiên, rán
蒸す
む┐す
hấp
-
luộc
選びぬかれた
えらびぬか れた
được tuyển chọn
煮る
にる
hầm
素材
そざい-
nguyên liệu ban đầu
炒める
いため┐る
xào
-
南国ムード
なんごくム┐ード
あふれる
あふれ┐る
nhất, tuyệt vời
lòng hiếu khách/ sự tiếp
đãi nồng hậu
(thuộc về) châu Á
món ăn mang tính dân
tộc (ví dụ như đồ ăn
vùng châu Á, châu Phi,
Trung Nam Mĩ)
không gian mang hơi
hướng
các
nước
phương Nam
tràn đầy
室内
スパイスの
きいた
しつ┐ない
trong nhà, trong phòng
最高
おもてなし
アジアン
エスニック料理
さいこう
おもてなし
-
┐
ア ジアン
エスニックりょ┐うり
生
┐
な ま
┐
かけ る
rắc lên
たまごかけご┐はん
cơm trộn trứng sống
あげた┐まご
ゆでた┐まご
trứng chiên
trứng luộc
卵焼き (*3)
たまごやき-
茶碗蒸し (*4)
ちゃわ┐んむし
卵炒め
たまごい┐ため
trứng chiên cuộn
Chawanmushi (trứng
hấp)
rau xào trứng
目玉焼き
めだまやき-
trứng ốp la
かける
卵かけごはん
(*2)
揚げ卵
ゆで卵
煮卵
┐
にた まご
スパ┐イスのきいた đậm vị
(*1) 埼玉県にある町の名前 tên một địa danh thuộc tỉnh Saitama
(*2) 生の卵をかけたごはん。しょうゆなどで味をつけて食べることが多い
món cơm trộn trứng sống. Thường trộn cùng nước tương khi ăn.
(*3) 溶いた卵を薄く焼きながら巻いた料理 món trứng cuộn (vừa rán vừa cuộn)
(*4) 溶き卵、だし、具を入れて蒸した料理 trứng hấp trong cốc cùng với các nguyên liệu khác của Nhật
6
sống, tươi
trứng kho
PART1 聞いてわかる 「ここは、とくに魚がうまい」
うま┐い
天ぷら
てんぷら
ラーメン
ラ┐ーメン
mì ramen
すき焼き (*1)
すきやき-
sukiyaki
和菓子
わが┐し
刺身
さしみ┐
sashimi
スペース
スペ┐ース
パン
bánh mỳ
お茶する
おちゃする-
uống trà
sushi cuộn
音声スクリプト
(お)団子
パ┐ン
まき┐ずし /
まきず┐し
(お)だんご-
卵焼き
たまごやき-
trứng cuộn
値段
ねだん-
負けない
まけない-
フワフワ
フワフワ-
巻き寿司
-
ngon
混んでいる
tempura
穴場
こ┐んでいる
あなば┐ /
あなば-
đơng đúc
địa điểm đẹp mà ít người
biết đến
bánh kẹo truyền thống của
Nhật
khoảng không gian
うまい
よっぽど
よっぽど-
vô cùng, rất
和服
わふく-
giá cả
ビュッフェ
ビュ┐ッフェ
食べ放題
たべほ┐うだい
quần áo kiểu Nhật
buffet (tiệc ăn uống tùy
chọn)
ăn bao nhiêu tùy thích
~感じだ
~かんじだ-
có cảm giác…
dango
だし
だし┐
新鮮な
しんせんな-
khơng thua, không kém
mềm mại, bồng bềnh,
bông xốp
nguyên liệu nêm/ nước
dùng
tươi mới
特徴
とくちょう-
đặc trưng
料理人
りょうりにん-
đầu bếp
サービス
バイキング
方式
鶏
サ┐ービス
バイキング
ほ┐うしき
とり-
dịch vụ
hình thức ăn uống tùy
chọn
thịt gà
本物
ほんもの-
丁寧な
て┐いねいな
┐
cơm cuộn trứng
チキンカ┐ツ
gà tẩm bột rán
アボカド
はやって(い)
る
行列
-
アボカド
はや┐って(い)
る
ぎょうれつ-
┐
quả bơ
đang thịnh hành
xếp hàng
いがいに
hàng thật, đồ thật
日本風
にほんふう-
lịch sự
高め
たかめ-
hơi đắt
た だ
nhưng, tuy nhiên
いちど┐に
một lần, cùng lúc
とにかく
と┐にかく
レベル- /
レ┐ベル
ス┐ープ
dù gì chăng nữa
(*1)
(*2)
(*3)
(*4)
オムレツ
チキンカツ
意外に
一度に
スープ
オムレツ
khuyết điểm
ngồi sức tưởng tượng, bất
ngờ là…
phong cách Nhật
ただ
レベル
-
欠点
あんパン (*2)
メロンパン
(*3)
焼きそばパン
(*4)
バラエティ
trình độ, mức độ
súp
けって ん
-
┐
bánh đậu đỏ
あんパ ン
┐
メロ ンパン
bánh dưa lưới
やきそば┐パン
bánh mì kẹp mì xào
┐
バラ エティ
đa dạng/ chủng loại
Variety
日本の鍋料理 một món lẩu của Nhật
中にあんこが入っているパン bánh có chứa nhân đậu đỏ
パンの一種。表面がかたく、甘い loại bánh có vỏ cứng, vị ngọt
焼きそばをはさんだパン bánh mỳ kẹp nhân là mỳ soba xào
PART2 会話する 「お好み焼き粉は…」
お好み焼き粉
(*1)
知り合い
おこのみやきこ
しりあい-
người quen
バンコク
バ┐ンコク
にっけいス┐ー
パー
ざいりょ┐う
日系スーパー
材料
-
しりあ┐う
quen biết
しょうがな い
khơng cịn cách nào khác
Bangkok
知り合う
しょうがない
(*2)
小麦粉
こむぎこ-
bột mì
siêu thị Nhật
粉末だし
ふんまつ┐だし
gia vị nêm dạng bột
bột làm bánh Okonomiyaki
混ぜる
nguyên liệu
タイ
日本文化
センター
主婦
タ┐イ
にほんぶんか
セ┐ンター
しゅ┐ふ
Thái Lan
trung tâm văn hóa Nhật
Bản
nội trợ
~在住
おしゃべりサロ
ン
~ざいじゅう-
おしゃべりサ┐
ロン
hiện đang sống tại…
hội, nhóm nói chuyện
7
┐
┐
まぜ る
┐
trộn, nhào
nguyên liệu nêm/ nước
dùng
màu trà, màu nâu
だし
だし
茶色い
ちゃいろい-
かつおぶし
かつおぶし-
cá khô bào mỏng
ソース
とんかつソース
(*3)
ソ┐ース
とんかつソ┐ー
ス
sốt
sốt cho món thịt lợn chiên
xù
中濃ソース(*4)
オタフクソース
(*5)
~専用
キャベツ
ちゅうのうソ┐ー
sốt chuno
ス
コンセント
つなぐ
つなぐ
cắm điện
オタフクソ┐ース sốt otafuku
ダイヤル
ダイヤル-
núm điều chỉnh
~せんよう
-
キャ┐ベツ
-
コ┐ンセント
-
┐
ổ cắm điện
chuyên sử dụng cho…
中
ちゅ う
giữa, trung
bắp cải
合わせる
あわせ┐る
điều chỉnh
┐
具
ぐ
nhân (bánh, …)
裏返す
うらが えす
lật lại
貝
か┐い
ゴミ箱
ゴミば┐こ
thùng rác
ホイトート (*6)
ホイト┐ート
nghêu, sò, hến, …
Hoy-tod (bánh xèo hải sản
kiểu Thái)
chợ
tươi mới
い┐ちば
しんせんな-
パ┐クチー /
パクチー
パクチー-
チリソース
チリソ┐ース
会話に役立つ文法・文型
市場
新鮮な
ラーメン
日本製
ラ┐ーメン
にほんせい-
袋
ふくろ┐
無理な
む┐りな
ホットプ┐レート
/ ホットプレ┐ー
ト
ホットプレート
(*1)
(*2)
(*3)
(*4)
(*5)
(*6)
ストラテジー・発音
ねばねばした
ね┐ばねばした
┐
dinh dính, nhớp nháp
rau mùi
なっとう
なっと う
tương ớt
四角い
しかくい-
hơi, thối
natto (đậu nành lên men
của Nhật)
hình vng, tứ giác
豆腐
とうふ┐
đậu phụ
のり
のり┐
rong biển
くさい
mì Ramen
sản phẩm sản xuất tại
Nhật
túi
くさ い
┐
┐
わさび
わ さび
mù tạt
おにぎり
おに┐ぎり
cơm nắm
そうだんする-
ひつような-
thảo luận, bàn bạc
cần thiết
ロールプレイ
không thể
相談する
必要な
bếp nướng điện
お好み焼きを作るときに使う粉 loại bột được sử dụng khi làm món Okonomiyaki
「しかたがない」と同じ意味 話しことばで使う ý nghĩa giống với 「しかたがない」. Thường được sử dụng trong văn nói.
とんかつにかけるためのソース loại nước sốt dùng khi ăn món thịt lợn chiên xù
ソースの一種 một loại nước sốt của Nhật
お好み焼きにぬるソースの商品名 tên một sản phẩm nước sốt dùng cho món Okonomiyaki
タイの料理。貝が使われる。 món ăn của Thái Lan, có sử dụng nghêu, sị, hến…
PART3 長く話す 「ぜひ、めしあがってみてください」
すすめる
すすめる-
giới thiệu, gợi ý
-
つける
迎える
むかえる-
cơng tác
nước
cộng
Kyrgyzstan
đón
キルギス料理
キルギスりょ┐うり
món ăn Kyrgyzstan
口に合う
くちにあ┐う
ラグマン (*1)
ラ┐グマン
見た目
みため-
hợp khẩu vị
lagman (mì sợi kéo bằng
tay)
vẻ ngồi, hình thức
方法
ほうほう-
phương pháp, cách thức
小麦粉
こむぎこ-
bột mì
麺
め┐ん
sợi mì
うどん
うどん-
mì udon
のせる
のせる-
đặt lên trên
パセリ
パ┐セリ
mùi tây
たれ
たれ┐
nước chấm
出張
キルギス
しゅっちょう
┐
キ ルギス
(*1) 中央アジアで食べられている麺料理
hịa
┐
chấm
皮
かわ
da, vỏ
包む
つつ┐む
bọc, gói
┐
混ぜる
まぜ る
trộn, nhào
スープ
ス┐ープ
súp
すっぱい
すっぱ┐い
chua
バラエティ
バラ┐エティ
代表的な
だいひょうてきな-
ゆでる
ゆで┐る
đa dạng/ chủng loại
tiêu biểu, mang tính đại
diện
luộc
炒める
いため┐る
xào
かける
┐
かけ る
rắc lên
実は
じつ┐は
thực ra là…
中央アジア
ちゅうおうア┐ジア
Trung Á
~によって
~によって-
tùy vào…
たいてい
たいてい-
thường xun, hầu như
món mì thường được ăn ở vùng Trung Á
8
つけ┐る
PART4 読んでわかる 「じゃがいもを入れるのがポイント!」
じゃがいも
じゃがいも-
ポイント
ポイント
レシピ
レ┐シピ
材料
~入り
-
┐
ざいりょ う
~いり-
-
khoai tây
のせる
のせる-
đặt lên trên
-
điểm
おもて面
おもてめん
mặt trước
công thức nấu ăn
固まる
かたまる-
cứng lại
┐
nguyên liệu
với, có chứa… (VD:
Món Okonomiyaki với
khoai tây)
khác, lạ
裏返す
うらが えす
lật lại
ぬる
phết lên
theo ý thích bản thân
散らす
ぬる-
こ┐のみで /
このみ┐で
ちらす-
出来上がり
できあがり-
hồn thành
コツ
コツ-
điểm cốt yếu, bí quyết
具
ぐ-
nhân (bánh, …)
好みで
違った
ちがった
~人分
お好み焼き粉
(*1)
卵
~にんぶん-
たま ご
cho… người (ăn)
bột làm bánh
Okonomiyaki
trứng
~個
~こ-
… cái (đếm vật nhỏ)
えび
えび-
tôm
thịt thái lát mỏng
ひき肉
ひきにく-
thịt xay
コーン
コ┐ーン
ngô
チーズ
チ┐ーズ
phô mai
薄切り肉
おこのみやきこ-
┐
┐
うすぎり にく
┐
キャベツ
お好み焼き
ソース(*2)
マヨネーズ
キャ ベツ
おこのみやき
ソ┐ース
マヨネ┐ーズ
bắp cải
sốt cho món
Okonomiyaki
sốt mayonnaise
適量
てきりょう-
lượng thích hợp
青のり
あお┐のり
かつお節
紅しょうが
ねぎ
┐
ね ぎ
┐
自由に
じゆ うに
rong biển xanh
手に入る
て┐には┐いる
かつおぶし-
cá khơ bào mỏng
~場合
~ばあい-
べにしょ┐うが
gừng đỏ
普通
ふつう-
┐
皮
かわ
da, vỏ
むく
むく-
bóc, gọt
適当な
てきとうな-
thích hợp
生い立ち
大きさ
おおきさ-
kích cỡ
海外赴任中
cắt
簡単に
ケチャ┐ップ /
ケ┐チャップ
おいたち-
かいがいふにん
ちゅう-
かんたんに-
luộc
順番
じゅんばん-
切る
ゆでる
┐
き る
┐
ゆで る
┐
ケチャップ
rải, rắc
hành
một cách tự do, tùy ý
muốn
có được
trong trường hợp…
bình thường, thơng
thường
tương cà chua
q trình hình thành
đang cơng tác dài hạn
tại nước ngoài
một cách đơn giản
thứ tự
冷ます
さま す
để nguội
代わりに
かわりに
thay thế
つぶす
つぶす-
đập, giã, dầm nát
文全体
ぶ┐んぜんたい
cả câu, đoạn
千切り
せんぎり-
thái sợi
玉ねぎ
┐
たまね ぎ
hành tây
ボウル
ボウル-
bát tô
つける
つけ┐る
ngâm
混ぜる
さらに
まぜ┐る
さ┐らに
trộn, nhào
ngoài ra, hơn nữa
チャーハン
チャ┐ーハン
cơm rang
あらかじめ
あらかじめ-
フライパン
フライパン-
chảo chiên
trước, sẵn
すべて
す┐べて
てっぱん-
chảo nướng bằng sắt
toàn bộ, tất cả
鉄板
細かい
こまか┐い
焼く
やく-
nướng
nhỏ, vụn
正しい
ただし┐い
あぶら-
dầu ăn
đúng
油
炒める
いため┐る
ひく
ひく-
đổ dầu (lên chảo,…)
xào
冷める
┐
さめ る
熱する
ねっする-
làm nóng
数える
かぞ┐える
中火
ちゅうび-
lửa vừa
薄い
うすい-
mỏng
のばす
のば┐す
trải đều ra
うら面
うらめん-
mặt sau
にんじん
(*1) お好み焼きを作るときに使う粉 loại bột được sử dụng khi làm món Okonomiyaki
(*2) お好み焼きにぬるソース nước sốt dùng cho món Okonomiyaki
9
-
nguội
-
にんじん
đếm
cà rốt
PART5 書く 「簡単すき焼き」の作り方
すき焼き (*1)
すきやき-
┐
sukiyaki
酒
さけ-
rượu Nhật
┐
trộn, nhào
メモ
メ モ
ghi chú
混ぜる
まぜ る
~人分
~にんぶん-
cho… người (ăn)
nguyên liệu
切る
き┐ る
ななめ切り
ななめぎり
thịt thái lát mỏng
なべ
な┐べ
┐
材料
ざいりょ う
うす切り肉
はくさい
うすぎり┐にく
ながねぎ- /
ながね┐ぎ
はく┐さい
しらたき
しら┐たき
~ふくろ
~ふ┐くろ
長ねぎ
hành lá
cải thảo
mì shirataki (làm từ
konyaku)
… túi
cắt
-
cắt xiên, cắt vát
nồi
-
フライパン
フライパン
chảo chiên
油
あぶら-
dầu ăn
-
ひく
ひく
đổ dầu (lên chảo, …)
いためる
いため┐る
xào
できあがり
できあがり-
hoàn thành
卵
たま ご
trứng
生卵
なまた┐まご
trứng sống
~個
~┐こ
… cái (đếm vật nhỏ)
つける
つけ┐る
chấm
得意な
とく┐いな
giỏi, tốt
交換する
こうかんする-
trao đổi, đổi
値段
ねだん-
giá cả
┐
┐
とうふ
とうふ
đậu phụ
~丁
~┐ちょう
… miếng đậu
たれ
たれ┐
nước chấm
(*1) 日本の鍋料理
◎
một món lẩu của Nhật
教室の外へ
ペリメニ (*1)
とく┐いな /
とくいな-
ペリメニ-
餃子
ぎょうざ-
sủi cảo Trung Hoa
~に似た
~ににた-
giống với…
紹介する
レシピ紹介サ
イト
挑戦する
しょうかいする-
レ┐シピしょうかい
サ┐イト
ちょうせんする-
giới thiệu
trang web giới thiệu
các công thức nấu ăn
thử, thử thách
得意な
(*1) ロシアなどで食べられている料理
giỏi, tốt
món pelmeni
キルギス料理
キルギスりょ うり
món ăn của Kirgistan
タイ料理
タイりょ┐うり
món ăn Thái Lan
気づく
日本食
レストラン
知り合い
実際に
món ăn phổ biến ở Nga
10
┐
┐
きづ く
にほんしょく
レ┐ストラン
しりあい-
-
じっさいに
nhận ra
nhà hàng Nhật
người quen
trong thực tế
語彙表: トピック 3 私の好きな音楽
◎ 準備
楽器
演奏する
がっき-
-
えんそうする
-
nhạc cụ
~中心
~ちゅうしん-
tập trung vào…
biểu diễn
海外
か┐いがい
nước ngoài
┐
人前
ひとまえ
trước mặt mọi người
アーティスト
ア ーティスト
nghệ sĩ
催し
もよおし-
sự kiện
内容
ないよう-
nội dung
ポスター
ポ┐スター
áp phích quảng cáo
カラオケ
カラオケ-
karaoke
tờ rơi
曲
めったに~
ない
ついていく
きょく-
ca khúc
め┐ったに~ない
ít khi, hiếm lắm mới…
つ┐いていく
theo kịp
メロディー
メ┐ロディー
giai điệu
-
チラシ
チラシ
演歌 (*1)
え┐んか
┐
enka
アイドル
ア イドル
thần tượng
太鼓
たいこ-
trống
オーケストラ
オーケ┐ストラ
dàn nhạc giao hưởng
ロックバンド
アニメソング
(*2)
クラシック
チャイコフスキ
ー (*3)
もっぱら
ロックバ┐ンド
ban nhạc Rock
アニメソ┐ング
┐
クラシ ック
チャイコフス┐キー
┐
歌詞
か し
lời bài hát
テンポ
テ┐ンポ
nhịp, phách
nhạc phim hoạt hình
のりがいい
のりがい┐い
dễ hịa nhịp
cổ điển
回数
かいす┐う
số lần
割合
わりあい
-
単純な
たんじゅんな-
đơn giản, đơn thuần
現代的な
げんだいてきな-
đương đại, hiện đại
古典的な
こてんてきな-
cổ điển
Tchaikovsky
もっぱら-
chỉ toàn là, chủ yếu là
ジャズ
ジャ┐ズ
nhạc jazz
たまに
たまに-
ライブハウス
ライブハ┐ウス
J‐POP
ジェイポ┐ップ
thi thoảng
quán cà phê, nhà hàng
biểu diễn nhạc sống
nhạc pop Nhật Bản
なつかしい
tỷ lệ
┐
なつかし い
┐
迫力がある
はくりょくがあ る
~感じがする
~かんじがする-
bồi hồi, hồi niệm
có sức ảnh hưởng, gây
ấn tượng mạnh
có cảm giác…
(*1) 日本の歌のジャンルの一つ một thể loại nhạc của Nhật
(*2) アニメの中で使われている歌 nhạc phim được sử dụng trong phim hoạt hình.
(*3) ロシアの作曲家 nhạc sĩ, nhà soạn nhạc người Nga
PART1 聞いてわかる 「やっぱり演歌でしょう」
演歌 (*1)
え┐んか
ジャンル-/
ジャ┐ンル
すすめる-
enka
楽器
がっき-
nhạc cụ
-
歌手
か しゅ
ca sĩ
正確な
せいかくな-
biểu diễn
có sức ảnh hưởng, gây
ấn tượng mạnh
chính xác
グループ
グル┐ープ
nhóm
和太鼓
わだ┐いこ
trống Nhật
loại, chủng loại
集団
しゅうだん-
nhóm, đồn thể
ジャンル
すすめる
種類
┐
┐
しゅ るい
┐
演奏
thể loại
えんそう
┐
giới thiệu, gợi ý
迫力がある
はくりょくがあ る
┐
吉幾三 (*2)
よ しいくぞう
Yoshi Ikuzo
上下で
じょ うげで
trầm bổng
鼓童 (*3)
X JAPAN
(*4)
コブクロ
(*5)
バンド
こ┐どう
Kodo
ハモる
ハモ┐る
hòa âm
エックスジャパ┐ン
X Japan
ビジュアル
~系
コブクロ-
Kobukuro
完璧に
バンド-
ban nhạc
イメージ
J‐POP
ジェイポ┐ップ
nhạc pop Nhật Bản
太鼓
たいこ-
trống
メロディー
メ┐ロディー
歌詞
か┐し
ビジュアル-
~けい-
phong cách…, kiểu…
-
~的に(は)
かんぺきに
イ┐メージ /
イメ┐ージ
~てきに┐(は)
giai điệu
いわゆる
いわ┐ゆる
lời bài hát
おすすめ
おすすめ-
11
thiên về thị giác
một cách hồn hảo
hình dung, ấn tượng
về…
vẫn thường được nói là
…
giới thiệu, gợi ý
鳴らす
ならす
đánh trống
リズム
リ┐ズム
nhịp điệu
「ここにしか
咲かない花」
(*7)
本気で
感動する
大勢
おおぜ┐い
nhiều người
-
┐
ここに┐しか
さかないはな┐
“Koko ni shika sakanai
hana”
ほんきで-
thực lịng
機械
きか い
máy móc
ハーモニー
ハ┐ーモニー
hịa âm
代表する
だいひょうする
đại diện, tiêu biểu
全然~ない
ぜんぜん-~ない
hồn tồn khơng …
衣装
い┐しょう
trang phục
ドラム
ドラム-
軽く
かるく-
夢
ゆめ┐
trống
một cách dễ dàng/ nhẹ
nhàng
giấc mơ, ước mơ
世界
せ┐かい
thế giới
カラオケ
カラオケ-
karaoke
YOSHIKI (*9)
ヨ シキ
実は
じつ┐は
thực ra là…
かっこいい
かっこい┐い
典型的な
てんけいてきな-
mang tính điển hình
ライブ
ライブ- / ラ┐イブ
全員
ぜんいん-
chương trình biểu diễn
trực tiếp
tồn bộ thành viên
そろっている
そろ┐っている
tập trung lại
アイドル
ア┐イドル
thần tượng
ラップ
ラップ-
「桜」 (*6)
さくら-
cảm động
-
-
髪型
かみがた
kiểu tóc
派手な
「Silent
Jealousy」(*8)
からむ
はで┐な
サイレント・
ジェ┐ラシー
から┐む
sặc sỡ, lịe loẹt
┐
“Silent Jealousy”
được đưa vào
Yoshiki
┐
ngầu, phong độ
┐
「雪國」 (*10)
とし をと る
có tuổi
こころ┐にしみる /
đọng lại trong tim
ここ┐ろにしみる
┐
ゆき ぐに
"Yukiguni"
「酒よ」 (*11)
さけよ┐
年を取る
音声スクリプト
かんどうする-
心にしみる
~なんか
~な んか
nhạc rap
わりと
わりと-
"Sakeyo"
… thế nào đó/ đại loại
như…
khá, tương đối
“Sakura”
単純な
たんじゅんな-
đơn giản, đơn thuần
┐
(*1) 日本の歌のジャンルの一つ một thể loại nhạc của Nhật
(*2) 日本の歌手 ca sĩ Nhật Bản
(*3) 日本の和太鼓グループ nhóm chơi trống Nhật
(*4) 日本のロックバンド nhóm nhạc rock của Nhật
(*5) 日本のフォークデュオ nhóm nhạc 2 thành viên của Nhật Bản
(*6)(*7) コブクロの曲 tên bài hát của Kobukuro
(*8) X JAPAN の曲 tên bài hát của X JAPAN
(*9) 日本のバンド「X JAPAN」のメンバー thành viên của nhóm nhạc Nhật X JAPAN
(*10)(*11) 吉幾三の曲 tên bài hát của Yoshi Ikuzo
PART2 会話する 「いい歌は古くならないんです」
上司
じょ┐うし
cấp trên
-
同僚
どうりょう
đồng nghiệp
ハンガリー
ハ┐ンガリー
Hungary
ブダペスト
ブダペ┐スト
Budapest
学生時代
thời sinh viên
~支店
がくせいじ┐だい
りゅうがく
け┐いけん
~し┐てん
支店長
して┐んちょう
trưởng chi nhánh
留学経験
赴任する
-
ふにんする
スタ┐ッフ
Miyuki Nakajima
┐
サ ザン
┐
Sazan
giai điệu
じだい-
“Jidai”
「いとしのエリ
ー」 (*5)
なつかしい
いとしのエ┐リー
“Itoshi no ellie”
なつかし┐い
bồi hồi, hoài niệm
đến nơi làm việc mới
演歌 (*6)
え┐んか
enka
酔う
よ う
say xỉn
アニソン (*7)
アニソン-
nhạc phim hoạt hình
定番
アニメソング
(*8)
あんまり~
ない
ていばん-
thơng thường, cơ bản
kinh nghiệm đi du học
chi nhánh…
思い出
おもいで-
参加する
さんかする-
tham gia
留学する
りゅうがくする-
du học
にほんしき
カラオケ
ボ┐ックス
なかじまみゆき-
メ ロディー
げ┐んち
日本式
カラオケ
ボックス
Dorikamu
「時代」 (*4)
現地
-
ドリカム-
メロディー
nhân viên
địa phương, nước sở
tại
kỉ niệm
スタッフ
ドリカム (*1)
中島みゆき
(*2)
サザン (*3)
phong cách Nhật
得意な
qn Karaoke
無理に
12
┐
┐
アニメソ ング
nhạc phim hoạt hình
あんまり-~ない
khơng… lắm
とくいな- /
とく┐いな
む┐りに
giỏi, tốt
một cách quá sức
追加
ついか-
thêm vào, bổ sung
誘い
会話に役立つ文法・文型
さそい-
lời mời, rủ
┐
受ける
うけ る
làm lại
nhận (lời mời)
経験
けいけん-
まよ┐う
phân vân
kinh nghiệm
断る
ことわ┐る
れいがい-
ngoại lệ
từ chối
例外
相手
あいて┐
変な
へ┐んな
つき合う
つきあ┐う
kỳ lạ
đi cùng,
làm gì đó cùng ai đó
あいづちを
打つ
あいづちをう┐つ
彼氏
かれし- /
か┐れし
bạn trai/ người yêu
コメント
コメント-
đối phương
thể hiện sự hưởng ứng
với câu chuyện của đối
phương
nhận xét, bình luận
しんぱいする-
好み
こ┐のみ
心配する
lo lắng
sở thích
イギリス
イギリス-
満足する
ダウンロード
する
バンド
ま┐んぞくする
thỏa mãn
Anh
ロック
レッド・ツェッ
ペリン (*10)
ロ┐ック
レッド・
ツェ┐ッペリン
nhạc rock
ライブ
ライブ- / ラ┐イブ
ディープ・パー
プル (*11)
ディープ・
パ┐ープル
Deep Purple
オペラ
モーツァルト
(*9)
はやる
オ┐ペラ
ビートルズ
(*12)
曲
ビ┐ートルズ
The Beatles
きょく-
ca khúc
phổ biến, thịnh hành
「Hey Jude」
(*13)
ヘ┐イ・ジュ┐ード
"Hey Jude"
giật mình
「Let it be」
(*14)
レット・イット・ビ┐
ー
"Let it be"
職場
しょくば-
nơi làm việc
やり直す
やりなお┐す
迷う
┐
ダウンロ ードする
tải xuống
バンド-
ban nhạc
chương trình biểu diễn
trực tiếp
opera
┐
モ ーツァルト
┐
はや る
Mozart
ストラテジー・発音
びっくり
特徴
びっく┐り
-
とくちょう
đặc trưng
さそう-
mời, rủ
ロールプレイ
誘う
Led Zeppelin
(*1) 日本のバンド「DREAMS COME TRUE(ドリームズ・カム・トゥルー)」の略称
tên viết tắt bài hát “DREAMS COME TRUE” của một nhóm nhạc Nhật
(*2) 日本の歌手 ca sĩ người Nhật
(*3) 日本のバンド「サザンオールスターズ」の略称 tên viết tắt của một nhóm nhạc Nhật “ Southern All Stars”
(*4) 中島みゆきの曲 tên một bài hát của Miyuki Nakajima
(*5) サザンオールスターズの曲 tên một bài hát của nhóm “Southern All Stars”
(*6) 日本の歌のジャンルの一つ một thể loại nhạc của Nhật
(*7) 「アニメソング」の略 cách nói tắt của Anime song – nhạc phim hoạt hình
(*8) アニメの中で使われている歌
bài hát được sử dụng trong phim hoạt hình.
(*9) オーストリアの作曲家 Nhạc sĩ, nhà soạn nhạc người Úc
(*10)(*11)(*12) イギリスのロックバンド Tên nhóm nhạc của Anh
(*13)(*14) ビートルズの曲 Tên ca khúc của The Beatles
PART3 長く話す 「彼女のすごいところは…」
歌手
か┐しゅ
ca sĩ
┐
グループ
グル ープ
nhóm
作曲家
さっきょくか-
nhạc sĩ, nhà soạn nhạc
演奏家
えんそうか-
職場
しょくば-
-
~い┐がい
-
個性的な
こせいてきな
người biểu diễn
ドキドキする
ド┐キドキする
nơi làm việc
変わった
かわった-
đồng nghiệp
ファッション
ファ┐ッション
同僚
レディー・ガガ
(*1)
ネット (*2)
どうりょう
ネット-
mạng internet
魅力
みりょく-
sự hấp dẫn, quyến rũ
メロディー
メ┐ロディー
giai điệu
リズム
ミュージック
ビデオ
リ┐ズム
ミュージック
ビ┐デオ
nhịp điệu
レディー・ガ┐ガ
~以外
Lady Gaga
thời trang
レベル /レ ベル
trình độ, mức độ
うまい
うま┐い
giỏi, tốt
まるで
-
まるで
社会的な
しゃかいてきな-
イメージ
13
┐
レベル
活動
video ca nhạc
-
ngoại trừ …
cá tính, mang tính cá
nhân
tim đập thình thịch
(hồi hộp)
kỳ lạ, khác thường
cứ như thể là…
-
かつどう
イ┐メージ /
イメ┐ージ
mang tính xã hội
hoạt động
hình dung, ấn tượng
印象
いんしょう-
ấn tượng
-
図
ず
sơ đồ
一般的に
いっぱんてきに-
nói chung, thường
エピソード
エ┐ピソード
câu chuyện, giai thoại
(*1) アメリカの歌手 ca sĩ người Mỹ
(*2) インターネットの略 cách nói tắt của Internet
PART4 読んでわかる 「BEGIN のライブに行ってきました!」
ビギ┐ン
感じる
Begin
chương trình biểu diễn
-
┐
ライブ / ラ イブ
trực tiếp
かんじる-
cảm thấy
バンド
バンド-
ban nhạc
感想
かんそう-
cảm tưởng, cảm nghĩ
ブログ
ブログ-
blog, nhật kí trên mạng
満足する
ま┐んぞくする
thỏa mãn
友達
bạn bè
hội trường trung tâm
quốc tế tỉnh Saitama
曲
ともだち-
さいたま┐けんこく
さいセンターホ┐ー
ル
きょく-
カラオケ
カラオケ-
karaoke
歌う
うたう-
hát
チャンス
チャ┐ンス
cơ hội
楽しみ
たのし┐み
mong đợi
会場
かいじょう-
hội trường
お客さん
おきゃくさん-
幅が広い
はばがひろ┐い
BEGIN (*1)
ライブ
埼玉県国際セ
ンターホール
ca khúc
「島人ぬ宝」
(*7)
踊る
かけ声(を)か
ける
雰囲気
しま┐んちゅぬ
たから┐
おどる-
かけご┐え(を)か
け┐ る
ふんい┐き
優しい
やさしい-
dịu dàng, thân thiện
泣く
なく-
khóc
誰も~ない
だれも-~ない
để tâm
có cảm giác…
バラード
バラ┐ード
nhạc ballad
なぜか
な┐ぜか
khơng hiểu tại sao …
ゆる┐す
しあわせな
hạnh phúc
気分
き┐ぶん
tâm trạng, cảm xúc
すっかり
すっか┐り
toàn bộ, hoàn toàn
ファン
ファ┐ン
người hâm mộ
チケット
nửa đầu
「恋しくて」 (*2) こいし┐くて
じっく┐り
~が中心
~がちゅうしん-
ボーカル
ボーカル-
比嘉 (*3)
ひが-
-
mỗi năm
毎年
まいとし
開く
ひら┐く
mở
ぜったい-
チケ┐ット /
チ┐ケット
nhất định, chắc chắn
bình tĩnh, chậm rãi
chủ yếu là/ tập trung
vào…
ca sĩ/ giọng ca hát chính
くわしく
くわし┐く
比嘉 栄昇
Higa
上地 等
ひが- え┐いしょう Eisho Higa
しまぶ┐くろ
Masaru Shimabukuro
まさる-
う┐えち ひ┐とし
Hitoshi Uechi
khoảnh khắc…
キーボード
島袋 優
~しゅんかん
空気が変わる
く┐うきがかわる
bầu khơng khí thay đổi
~人組
後半
こうはん-
nửa sau
~出身
キーボ┐ード
~りぐみ-/
~にんぐみ-
~しゅっしん-
デビュー
公式ウェブ
サイト
生
デ┐ビュー
こうしきウェ┐ブ
サイト
な┐ま
「涙そうそう」
(*4)
な だそうそう
“Namida sou sou”
「三線の花」
(*5)
さんしんのはな┐
“Sanshin no hana”
沖縄曲
┐
┐
おきなわ きょく
tiệc tùng của chị em phụ
nữ
một cách cụ thể, chi tiết
じょしかい-
~瞬間
-
vé
女子会 (*8)
"Koishikute"
じっくり
tha lỗi, tha thứ
-
幸せな
ぜったい
đặc trưng
cười
わらう
許す
người lớn tuổi
ぜんはん-
-
笑う
(お)としより-
とくちょう
ai cũng khơng …
~かんじ-
びっく りする
前半
bầu khơng khí
きにする
(お)年寄り
特徴
hét lên
~感じ
びっくりする
-
nhảy, múa
気にする
khách
phạm vi rộng (đa dạng
về đối tượng)
giật mình
┐
-
“Shimanchunu takara”
-
đàn organ (keyboard)
nhóm… người
sinh ra ở…
buổi biểu diễn ra mắt
trang web chính thức
biểu diễn trực tiếp
ca khúc về Okinawa
外来語
がいらいご
từ ngoại lai
も┐との
nguyên gốc
オンパレード
オンパレ ード
liên khúc
もとの
沖縄 (*6)
おきなわ-
Okinawa
tiết mục diễn tiếp (sau
chương trình để đáp lại
tình cảm của khán giả)
メンバー
メ┐ンバー
thành viên
全員
(お)世話にな
る
ぜんいん-
おせ┐わになる /
せわ┐になる
toàn bộ thành viên
nhận được sự giúp đỡ từ
ai đó
アンコール
┐
アンコ┐ール
14
お┐おくの
多くの
~気持ちに
なる
間に合う
nhiều…
-
いっせいに
いっせいに
cùng lúc, đồng thời
カラオケの店
カラオケのみせ┐
quán Karaoke
夢
ゆめ┐
giấc mơ, ước mơ
世界
せ┐かい
thế giới
ポーランド
ポ┐ーランド
Ba Lan
~感じがする
~かんじがする-
có cảm giác…
~きもちにな┐る
cảm thấy…, trở nên…
┐
kịp giờ
┐
まにあ う
壊れる
こわれ る
hỏng
ただ
タ┐ ダ
miễn phí, không mất tiền
動詞
どうし
-
động từ
(*1) 日本のバンド。メンバー3 人が全員沖縄県出身。 Ban nhạc Nhật. Cả 3 thành viên của ban nhạc đều sinh ra ở Okinawa.
(*2)(*4)(*5)(*7) BEGIN の曲 ca khúc của nhóm Begin
(*3) 日本のバンド「BEGIN」のボーカルの名前 tên ca sĩ của nhóm nhạc Begin
(*6) 日本の都道府県のひとつ một địa danh của Nhật
(*8) 女性だけのパーティーや食事会など bữa tiệc mà người tham gia chỉ là nữ giới
PART5 書く 「いっしょに行かない?」
誘う
さそう-
mời, rủ
BEGIN (*1)
ビギ┐ン
ライブ
ライブ- / ラ┐イブ
実は
じつ┐は
チケ┐ット /
チ┐ケット
ふんい┐き
Begin
chương trình biểu diễn
trực tiếp
thực ra là …
チケット
雰囲気
ぜったい
楽しむ
返事
新規
メッセージ
顔文字
vé
ぜったい-
nhất định, chắc chắn
┐
vui vẻ, hưởng thụ
┐
hồi đáp, trả lời
たのし む
へんじ
┐
しんきメ ッセージ
-
かおもじ
tin nhắn mới
biểu tượng cảm xúc
bầu khơng khí
(*1) 日本のバンド。メンバー3 人が全員沖縄県出身。 Ban nhạc Nhật. Cả 3 thành viên của ban nhạc đều xuất thân từ Okinawa.
◎
教室の外へ
クラシック
クラシ┐ック
-
nhạc cổ điển
古典
こてん
cổ điển
興味がない
きょ┐うみがな┐い
khơng có hứng thú
~世紀
~せ┐いき
thế kỉ thứ…
~以降
~い┐こう
kể từ…
作曲家
さっきょくか-
nhạc sĩ, nhà soạn nhạc
15
中心に
ちゅうしんに-
知り合い
しりあい-
tập trung chủ
vào…
người quen
おすすめ
おすすめ-
giới thiệu, gợi ý
歌詞
か┐し
lời bài hát
yếu
語彙表: トピック 4 温泉に行こう
◎ 準備
おんせん-
温泉
┐
suối nước nóng
探す
さがす-
日付
ひづけ-
パンフレット
泊まる
行き先
パ┐ンフレット
とまる-
いきさき-
trải qua, tận hưởng
nhà trọ kiểu Nhật có
suối nước nóng
tờ rơi dạng sách gập
trọ lại
nơi đến, điểm đến
人気がある
にんきがあ┐る
北海道
スキー
充実した
ニュージー
ランド
氷河
過ごす
温泉旅館
すご す
おんせんりょ┐かん
chưa rõ ngày cụ thể
… đêm
-
-
được yêu thích
都道府県
とどうふ┐けん
ほっか┐いどう
スキ┐ー
じゅうじつした-
Hokkaido
trượt tuyết
phong phú, đầy đủ
温泉地
おんせ┐んち
エリア
エ┐リア
khu vực, vùng
料金
りょ うきん
ニュージーラ┐ンド
New Zealand
検索
けんさく-
┐
ひょ うが
┐
こだわりじょ うけん
bộ lọc tìm kiếm
tuyệt vời
こだわ┐る
chọn lọc
tháp Eiffel
いせき-
di tích
カンボジア
アンコール
ワット (*2)
沖縄 (*3)
カンボジア-
おきなわ
nhảy Bungee
Cam-pu-chia
-
┐
こうきゅうリゾ ート
┐
だいま んぞく
サ┐ービス
┐
かんこ うち
自然
しぜん-
歴史
れきし
-
予約サイト
よやくサ┐イト
名湯
めいとう-
秘湯
ひとう-
tìm kiếm
┐
こだわる
エッフェルとう-
アンコールワ ット
phí
こだわり条件
Paris
┐
┐
sơng băng
パ┐リ
バンジージャ┐ンプ
/ べや
… phịng
… người
cách gọi các tỉnh thành
phố của Nhật
khu có suối nước nóng
パリ
エッフェル塔
(*1)
遺跡
(*1)
(*2)
(*3)
(*4)
(*5)
~┐はく
~┐めい
hoạt động
観光地
ひづけみてい
~泊
~へや
アクティ┐ビティ
サービス
日付未定
~名
すばらし い
大満足
ngày
-
~部屋
素晴らしい
バンジー
ジャンプ
アクティビティ
高級リゾート
tìm kiếm
Ăng-co Vát
Okinawa
khu nghỉ dưỡng cao
cấp
vơ cùng hài lịng
┐
露天風呂
ろてんぶ ろ
展望風呂
┐
てんぼうぶ ろ
貸し切り風呂
かしきりぶ┐ろ
bồn tắm ngồi trời
bồn tắm có hướng
nhìn đẹp
bồn tắm th riêng
家族風呂 (*4)
かぞくぶ┐ろ
bồn tắm gia đình
源泉かけ流し
(*5)
げんせんかけ
ながし-
にごり湯 (*6)
にごり┐ゆ
和室
わしつ-
dịng nước nóng từ
nguồn
suối nước nóng có
màu đục
phịng kiểu Nhật
洋室
ようしつ-
phịng kiểu Âu
-
~つき
~つき
禁煙ルーム
きんえんル┐ーム
-
dịch vụ
食事
しょくじ
điểm tham quan
(お)部屋食
(お)へやしょく-
┐
kèm ...
phòng cấm hút thuốc
bữa ăn
bữa ăn tại phòng
tự nhiên
バイキング
バ イキング
buffet
lịch sử
ビュッフェ
ビュ┐ッフェ
trang web đặt vé
suối nước nóng nổi
tiếng
suối nước nóng hoang
sơ
地元
じもと-
buffet
suối nước nóng hoang
sơ
フランスにあるタワー ngọn tháp nổi tiếng ở Pháp
カンボジアにある遺跡 quần thể di tích ở Cam-pu-chia
日本の都道府県のひとつ một tỉnh ở Nhật Bản
家族で貸切にできるお風呂 bồn tắm riêng dành cho các gia đình
わき出したままの温泉水だけのお風呂。温泉ではないお湯を足したり、一度使った温泉水を使ったりしていない。
bồn tắm chỉ dùng nguồn suối nước nóng được dẫn trực tiếp từ mặt đất. Khơng cho thêm nước nóng khơng phải từ suối nước nóng hay nguồn suối
nước nóng đã sử dụng một lần.
(*6) 温泉の成分が強く、体にいいというイメージがある。
thành phần trong suối nước nóng chứa nhiều khoáng chất, được cho là tốt cho sức khỏe
16
PART1 聞いてわかる 「今、私は温泉に来ています」
番組
ばんぐみ-
予想する
地獄谷温泉
(*1)
白馬鑓温泉
(*2)
鶴の湯温泉
(*3)
よそうする-
じごくだに
お┐んせん
はくばやり
お┐んせん
つるのゆ
お┐んせん
白浜温泉 (*4)
サル(猿)
特徴
スノー
モンキー
人間
~用
歴史
登山
真っ白
しらはまお┐んせん
さ┐ る
とくちょう-
雲の上
く┐ものうえ
食事
予約
レポーター
画面
部分
長野県
スノーモ┐ンキー
-
にんげん
~よう-
れきし-
と┐ざん
まっし┐ろ
-
しょくじ
よやく-
レポーター- /
レポ┐ーター
がめん- /
が┐めん
ぶ┐ぶん
┐
ながの けん
┐
chương trình truyền
hình
dự đoán
suối Jikokudani
音声スクリプト
世界的に
なんと
~専用
せかいてきに-
な┐んと
~せんよう-
suối Hakubayari
温泉旅館
おんせんりょ┐かん
運がいい
混浴する
やっと
う┐んがい┐い
こんよくする-
やっと-
たどり着く
たどりつ┐く
北アルプス
(*8)
シーズン
山小屋
それにしても
きつい
苦労する
きたア┐ルプス
標高
ひょうこう-
まさに
早起きする
ま┐さに
はや┐おきする
ぜったい
自然
濁った
(お)湯
そのまま
ぜったい-
しぜん-
にご┐った
おゆ- / ゆ-
そのまま┐
いろり-
いただく-
まるで-
タイムスリッ┐プす
る / タイムス┐リッ
プする
しゅうまつ-
はんとしさき-
chắc chắn
tự nhiên, thiên nhiên
(màu sắc) đục
nước nóng
… vẫn thế, khơng đổi
bếp lị sưởi
dùng (bữa)
y hệt như
オーシャンビュ┐ー
cảnh biển
suối Tsurunoyu
suối Shirahama
con khỉ
đặc trưng
khỉ tuyết, khỉ lơng
trắng
con người
dùng cho …
lịch sử
leo núi
trắng xóa
phía trên những đám
mây
bữa ăn
đặt trước
phóng viên
màn hình
phần
tỉnh Nagano
海外
露天風呂
眺め
ご来光
秋田県
乳頭温泉郷
(*5)
江戸時代 (*6)
か いがい
ろてんぶ┐ろ
ながめ┐
ごらいこう-
あきた┐けん
にゅうとうおんせん
きょう-
えどじ┐だい
nước ngồi, hải ngoại
bồn tắm ngồi trời
tầm nhìn
mặt trời mọc
tỉnh Akita
khu suối nước nóng
Nyuto
thời Edo
~以上
歴史のある
~い┐じょう
れきしのあ┐る
雰囲気
ふんい┐き
trên…, nhiều hơn…
có bề dày lịch sử
suối nước nóng hoang
sơ
bầu khơng khí
求める
もとめ┐る
tìm kiếm, u cầu
和歌山県
わかやま┐けん
さきの┐ゆ
け┐しき
う┐みのさ┐ち
しんせんな-
tỉnh Wakayama
Sakinoyu
phong cảnh
hải sản
tươi
秘湯
崎の湯 (*7)
景色
海の幸
新鮮な
-
ひとう
囲炉裏 (*9)
いただく
まるで
タイムスリップ
する
週末
半年先
オーシャン
ビュー
幸せな
┐
シ ーズン
やまごや-
それにして┐も
きつい-
く┐ろうする
-
しあわせな
-
trên toàn thế giới
ngạc nhiên thay…
chuyên dùng để…
nhà trọ kiểu Nhật có
suối nước nóng
may mắn
tắm chung
cuối cùng thì
cuối cùng cũng tới
(sau nhiều vất vả, khổ
sở)
Bắc Alps
mùa
nhà trọ trên núi
dù vậy
chật
chịu gian khổ
độ cao so với mực
nước biển
quả thực là
dậy sớm
vượt thời gian
cuối tuần
trước nửa năm
hạnh phúc
~感じだ
~かんじだ
có cảm giác...
メイン
メ┐イン
chính, quan trọng
伊勢えび
いせ┐えび
tơm hùm
早速
さっそく-
とろっと
とろ┐っと
溶ける
とけ┐る
ngay lập tức
(tan chảy) ngập trong
miệng
tan chảy
(*1) (*2) 長野県にある温泉 suối nước nóng ở tỉnh Nagano
(*3) 秋田県にある温泉 suối nước nóng ở tỉnh Akita
(*4) 和歌山県にある温泉 suối nước nóng ở tỉnh Wakayama
(*5) 秋田県にある温泉郷(温泉が集まっているところ) khu suối nước nóng ở tỉnh Akita (nơi có nhiều suối nước nóng)
(*6) 日本の歴史の一区分(1603~1868 年) một giai đoạn lịch sử Nhật Bản (1603-1868)
nhà tắm ở suối nước nóng Shirohama thuộc tỉnh Wakayama
(*7) 和歌山県白浜温泉にあるお風呂
17
(*8) 富山県、長野県、岐阜県にまたがっている山脈
dãy núi nằm trên phạm vi 3 tỉnh Toyama, Nagano và Gifu
(*9) 家の中で、暖房や料理のために四角く仕切られた場所。伝統的な日本の家にある。
nơi ở trong nhà được thiết kế ngăn thành khơng gian hình tứ giác để đặt bếp sưởi hoặc nấu nướng. Thường có ở các ngơi nhà truyền thống của
Nhật.
18