Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Xác định sự cố máy điều hòa dựa trên đồ thị mollier

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.34 MB, 30 trang )

Xác định sự cố cho máy điều hòa dựa trên dữ liệu thu
được lên đồ thị Mollier (Đồ thị P-h)
Tại cuối của bài, mỗi người nên thực hiện tốt những việc
sau đây:
ASEAN/OCEANIA TRAINING CENTER
1
1. Phác họa dữ liệu thu được lên đồ thị Mollier.
2. Vẽ chu trình lạnh lên đồ thị Mollier
3. Xác định sự cố dựa trên chu trình lạnh được vẽ trên đồ
thị Mollier.
Trạng thái của môi chất trong chu trình lạnh thay đổi rất rộng về điều
kiện khi máy lạnh hoạt động.
Khi những thay đổi trạng thái dưới những điều kiện này được phác họa
trên đồ thị, mỗi trạng thái và giá trị của nó trong mỗi một phần của thiết
bị có thể ước lượng. Đồ thị này được gọi là đồ thị P-h.
Căn bản
ASEAN/OCEANIA TRAINING CENTER
2
Trục đứng của đồ thị P-h xác định giá trị áp suất (P), và trục nằm ngang
xác định giá trị entanpi (h). Đồ thị P-h do đó cũng được gọi như là “đồ thị
áp suất- entanpi”. Tên ‘Mollier’ có nguồn gốc từ tên người phát minh ra
nó, ‘Morieru’ ở nước Nhật .
Căn bản
ASEAN/OCEANIA TRAINING CENTER
3
Căn bản
Làm sao để đọc đồ thị Mollier (P-h)Làm sao để đọc đồ thị Mollier (P-h)
Đồ thị P-h có tất cả 8 loại đường đặc trưng:
1. Pressure line (Đường áp suất)
2. Enthalpy line (Đường emtanpi)(Đường emtanpi)
3. Saturated liquid line (Đường lỏng bão hòa)


ASEAN/OCEANIA TRAINING CENTER
4
4. Saturated vapor line (Đường hơi bão hòa)
5. Temperature line (Đường nhiệt độ)
6. Specific volume line (đường thể tích riêng)
7. Dryness line (Đường độ khô)
8. Specific entropy line (Đường entropi riêng)
i. Áp suất: P [MPa abs]
 Áp suất được chia tỉ lệ trên trục
đứng.
 Do đó những đường ngang là những
đường đại diện cho đường đẳng áp.
Căn bản
Làm sao để đọc đồ thị Mollier (P-h)Làm sao để đọc đồ thị Mollier (P-h)
ASEAN/OCEANIA TRAINING CENTER
5
 Mọi điểm nằm trên đường ngang có
cùng giá áp suất.
 Áp suất tuyệt đối = Áp suất đo được
+ Áp suất khí quyển
ii. Entanpi riêng: h [kJ/kg]
 Entani riêng tăng dần theo chiều trục
ngang.
 Do đó những đường thẳng đứng đại
diện cho những đường đẳng entanpi
riêng.
Căn bản
Làm sao để đọc đồ thị Mollier (P-h)Làm sao để đọc đồ thị Mollier (P-h)
ASEAN/OCEANIA TRAINING CENTER
6

riêng.
 Entanpi riêng là tổng của nội năng &
công năng; có thể được định nghĩa như
là tổng nhiệt lượng mà môi chất giữ
bên trong nó ở trạng thái đã cho.
 Ví dụ. Entanpi riêng của 1 kg khối
lượng chất lỏng bão hòa tại 0°C được
định nghĩa như là 200kJ/kg
iii. Đường lỏng và hơi bão hòa:
 Môi chất hóa lỏng tại điểm sôi là đường lỏng
bão hòa. Đường nối liền tất cả các điểm sôi
được gọi là đường lỏng bão hòa.
 Môi chất hóa hơi tại điểm sôi của nó. Là
đường hơi bão hòa.Một đường nối tất cả
Căn bản
Làm sao để đọc đồ thị Mollier (P-h)Làm sao để đọc đồ thị Mollier (P-h)
ASEAN/OCEANIA TRAINING CENTER
7
những điểm sôi được gọi là đường hơi bão
hòa.
 Nhiệt độ bão hòa với áp suất tương đương
cũng được trình bày trên những đường này.
 Điểm tới hạn:
 Khi áp suất môi chất tăng đến giới hạn
Môi chất hóa hơi mà không sôi. Điểm
thăng hoa này được gọi là điểm tới hạn.
iv. Nhiệt độ: t [°C]
 Đường đẳng nhiệt được thể hiện gần
như thẳng đứng trong vùng lỏng quá
lạnh, & song song với đường đẳng

áp trong khu vực hơi ẩm.
Căn bản
Làm sao để đọc đồ thị Mollier (P-h)Làm sao để đọc đồ thị Mollier (P-h)
ASEAN/OCEANIA TRAINING CENTER
8
áp trong khu vực hơi ẩm.
 Trong khu vực hơi quá nhiệt chúng
được thể hiện như những đường
cong hướng xuống.
 Nhiệt độ tăng dần được làm dấu
10°C tăng và khoảng tăng là 20°C.
v. Thể tích riêng: v [m
3
/kg]
 Thể tích môi chất chiếm khối lượng
1kg gọi là thể tích riêng.
 Những giá trị được ghi phía bên cạnh
phải của khu vực hơi quá.
Căn bản
Làm sao để đọc đồ thị Mollier (P-h)Làm sao để đọc đồ thị Mollier (P-h)
ASEAN/OCEANIA TRAINING CENTER
9
 Môi chất ở dạng hơi có thể tích riêng
lớn hơn thì mật độ hơi sẽ nhỏ hơn
(Hơi sẽ thành nhẹ hơn).
 Môi chất ở dạng hơi có thể tích riêng
nhỏ hơn thì mật độ hơi sẽ cao hơn
(Hơi sẽ thành nặng hơn).
vi. Độ khô: X
 Trong trạng thái hỗn hợp lỏng/hơi, thì

phần trăm của hơi trong hỗn hợp thì
được gọi là độ khô.
 Hơi bão hòa khô có độ khô là 1.0.
Nếu độ khô là 0.3, thì có nghĩa là
Căn bản
Làm sao để đọc đồ thị Mollier (P-h)Làm sao để đọc đồ thị Mollier (P-h)
ASEAN/OCEANIA TRAINING CENTER
10
Nếu độ khô là 0.3, thì có nghĩa là
30% của hỗn hợp là hơi bão hòa khô
và 70% là lỏng bão hòa.
 Ở đây phần trăm là khối lượng của
môi chất.
Căn bản
Điểm tới hạnĐiểm tới hạn
Khu vực quá
lạnh
Hơi thành lỏngHơi thành lỏng
Lỏng thành hơiLỏng thành hơi
(condensation)(condensation)
(evaporation)(evaporation)
ASEAN/OCEANIA TRAINING CENTER
11
Đường lỏng bão hòaĐường lỏng bão hòa
Đường hơi bão hòaĐường hơi bão hòa
Khu vực quá
nhiệt
Lỏng thành hơiLỏng thành hơi
All liquidAll liquid
All vaporAll vapor

90 80 70 60 50 40 30 20 1090 80 70 60 50 40 30 20 10
10 20 30 40 50 60 70 80 9010 20 30 40 50 60 70 80 90
vii. Entropi riêng: s [kJ/(kg.K)]
 Đường được vẽ trong khu vực hơi
quá nhiệt với đường dốc trượt hướng
lên hay mở rộng tới khu vực hơi ẩm.
 Quá trình nén của môi chất với máy
nén thông thường được xem như là
Căn bản
Làm sao để đọc đồ thị Mollier (P-h)Làm sao để đọc đồ thị Mollier (P-h)
ASEAN/OCEANIA TRAINING CENTER
12
nén thông thường được xem như là
không có trao đổi nhiệt giữa môi chất
và môi trường xung quanh.
 Quá trình nén diễn ra với entropi
riêng là hằng số.
Subcooled
Superheated
Fig. 5-1
Căn bản
Làm sao để đọc đồ thị Mollier (P-h)Làm sao để đọc đồ thị Mollier (P-h)
ASEAN/OCEANIA TRAINING CENTER
13
Subcooled
Liquid
Superheated
Vapor
Moist vapor
800.8

Point APoint A
PhysicalPhysical
statestate
DrynessDryness
Specific Specific
volvol
mm
33
/kg/kg
SpecificSpecific
EntropyEntropy
KJ/(KJ/(kg.kkg.k))
SpecificSpecific
EnthalpyEnthalpy
KJ/kgKJ/kg
TempTemp
oo
CC
AbsAbs
PressurePressure
MPa AbsMPa Abs
(2)(2)(1)(1) (3)(3) (4)(4) (5)(5)
Căn bản
Làm sao để đọc đồ thị Mollier (P-h)Làm sao để đọc đồ thị Mollier (P-h)
ASEAN/OCEANIA TRAINING CENTER
14
0.10
Point EPoint E
450.00.4
Point DPoint D

350.00.2
Point CPoint C
200.01.0
Point BPoint B
(6)(6) (7)(7) (8)(8) (9)(9) (10)(10)
(11)(11) (12)(12) (13)(13) (14)(14) (15)(15)
(16)(16) (17)(17) (18)(18) (19)(19) (20)(20)
(21)(21) (22)(22)
(23)(23)
(24)(24)
(25)(25)
S.H Vapor1.88460.0800.8
Point APoint A
PhysicalPhysical
statestate
DrynessDryness
Specific Specific
volvol
mm
33
/kg/kg
SpecificSpecific
EntropyEntropy
KJ/(KJ/(kg.kkg.k))
SpecificSpecific
EnthalpyEnthalpy
KJ/kgKJ/kg
TempTemp
oo
CC

AbsAbs
PressurePressure
MPa AbsMPa Abs
0.04
Fundamental
How to read Mollier (P-h) chart How to read Mollier (P-h) chart
ASEAN/OCEANIA TRAINING CENTER
15
Point EPoint E
Point DPoint D
Point CPoint C
Point BPoint B
0.10
450.00.4
350.00.2
(6)(6) (7)(7) (8)(8) (9)(9) (10)(10)
(11)(11) (12)(12) (13)(13) (14)(14) (15)(15)
(16)(16) (17)(17) (18)(18) (19)(19) (20)(20)
(21)(21) (22)(22)
(23)(23)
(24)(24)
(25)(25)
1.0 200.0
S.H Vapor1.88460.0800.8
Point APoint A
PhysicalPhysical
statestate
DrynessDryness
Specific Specific
volvol

mm
33
/kg/kg
SpecificSpecific
EntropyEntropy
KJ/(KJ/(kg.kkg.k))
Specific Specific
EnthalpyEnthalpy
KJ/kgKJ/kg
TempTemp
oo
CC
AbsAbs
PressurePressure
MPa AbsMPa Abs
0.04
Fundamental
How to read Mollier (P-h) chart How to read Mollier (P-h) chart
ASEAN/OCEANIA TRAINING CENTER
16
Point EPoint E
Point DPoint D
Point CPoint C
Point BPoint B
S.C Liquid200.001.0
0.10
450.00.4
350.00.2
(11)(11) (12)(12) (13)(13) (14)(14) (15)(15)
(16)(16) (17)(17) (18)(18) (19)(19) (20)(20)

(21)(21) (22)(22)
(23)(23)
(24)(24)
(25)(25)
S.H Vapor1.88460.0800.8
Point APoint A
PhysicalPhysical
statestate
DrynessDryness
Specific Specific
volvol
mm
33
/kg/kg
SpecificSpecific
EntropyEntropy
KJ/(KJ/(kg.kkg.k))
Specific Specific
EnthalpyEnthalpy
KJ/kgKJ/kg
TempTemp
oo
CC
AbsAbs
PressurePressure
MPa AbsMPa Abs
0.04
Fundamental
How to read Mollier (P-h) chart How to read Mollier (P-h) chart
ASEAN/OCEANIA TRAINING CENTER

17
Point EPoint E
Point DPoint D
Mixture of
Liquid
0.8350.0-250.2
Point CPoint C
S.C Liquid200.001.0
Point BPoint B
0.10
450.00.4
(16)(16) (17)(17) (18)(18) (19)(19) (20)(20)
(21)(21) (22)(22)
(23)(23)
(24)(24)
(25)(25)
S.H Vapor1.88460.0800.8
Point APoint A
PhysicalPhysical
statestate
DrynessDryness
Specific Specific
volvol
mm
33
/kg/kg
SpecificSpecific
EntropyEntropy
KJ/(KJ/(kg.kkg.k))
Specific Specific

EnthalpyEnthalpy
KJ/kgKJ/kg
TempTemp
oo
CC
AbsAbs
PressurePressure
MPa AbsMPa Abs
0.04
Fundamental
How to read Mollier (P-h) chart How to read Mollier (P-h) chart
ASEAN/OCEANIA TRAINING CENTER
18
Point EPoint E
S.H Vapor0.0781.92450.0600.4
Point DPoint D
Mixture of
Liquid
0.8350.0-250.2
Point CPoint C
S.C Liquid200.001.0
Point BPoint B
0.10
(21)(21) (22)(22)
(23)(23)
(24)(24)
(25)(25)
S.H Vapor1.88460.0800.8
Point APoint A
PhysicalPhysical

statestate
DrynessDryness
Specific Specific
volvol
mm
33
/kg/kg
SpecificSpecific
EntropyEntropy
KJ/(KJ/(kg.kkg.k))
Specific Specific
EnthalpyEnthalpy
KJ/kgKJ/kg
TempTemp
oo
CC
AbsAbs
PressurePressure
MPa AbsMPa Abs
0.04
Fundamental
How to read Mollier (P-h) chart How to read Mollier (P-h) chart
ASEAN/OCEANIA TRAINING CENTER
19
S.H Vapor0.11.8341000.25
Point EPoint E
S.H Vapor0.0781.92450.0600.4
Point DPoint D
Mixture of
Liquid

0.8350.0-250.2
Point CPoint C
S.C Liquid200.001.0
Point BPoint B
CC
BB
DD
EE
AA
ASEAN/OCEANIA TRAINING CENTER
20
CC
Chu trình môi chất lạnh trên đồ thị Mollier
ASEAN/OCEANIA TRAINING CENTER
21
Fig. 5-2
Chu trình môi chất
Lượng Lượng
quá lạnhquá lạnh
Lượng Lượng
quá lạnhquá lạnh
Nhiệt độ lỏngNhiệt độ lỏngNhiệt độ lỏngNhiệt độ lỏng
Nghiệt độ Nghiệt độ
ngưng tụngưng tụ
Nghiệt độ Nghiệt độ
ngưng tụngưng tụ
Áp suất Áp suất
ngưng tụngưng tụ
Áp suất Áp suất
ngưng tụngưng tụ

Abs
Pressure
Chu trình môi chất lạnh trên đồ thị Mollier
ASEAN/OCEANIA TRAINING CENTER
22
ngưng tụngưng tụngưng tụngưng tụ
Enthalpy
Áp suất Áp suất
bay hơibay hơi
Nhiệt độ Nhiệt độ
bay hơibay hơi
Nhiệt độ hơi Nhiệt độ hơi
hơi húthơi hút
Nhiệt độ hơi Nhiệt độ hơi
hơi húthơi hút
Lượng quá Lượng quá
nhiệtnhiệt
Lượng quá Lượng quá
nhiệtnhiệt
Chu trình lạnh của máy lạnh giải nhiệt bằng gió

Operating conditions:
ASEAN/OCEANIA TRAINING CENTER
23
Fig. 5-3

Operating conditions:
• Evaporation temp 5°C
• Superheated degree 5°C
• Condensing temp 50°C

• Liq. Temp at expansion valve inlet 45°C
 Data:
• Evaporation pressure(abs) 0.6Mpa
• Suction gas temp 10°C
• Sub-cool degree 5°C
• Condensing pressure 1.96Mpa
• Discharged gas temp 75°C
Xử lý sự cố trên chu trình lạnh
Áp suất cao cao bất thườngÁp suất cao cao bất thường
Những nguyên nhân có thể:
 Loại giải nhiệt nước –
 Thiếu nước giải nhiệt
 Bình ngưng bám bẩn

Quá ít trao đổi nhiệt tại tháp giải
Fig. 5-4
ASEAN/OCEANIA TRAINING CENTER
24

Quá ít trao đổi nhiệt tại tháp giải
nhiệt.
 Loại giải nhiệt gió –
 Dàn trao đổi nhiệt bám bẩn
 Ngắn mạch gió nóng.
 Chung chung –
 Nạp quá nhiều môi chất
 Lẫn không khí trong hệ thống.
Áp suất thấp hạ thấp bất thường trong khi MN hoạt động quá nhiệtÁp suất thấp hạ thấp bất thường trong khi MN hoạt động quá nhiệt
Những nguyên nhân có thể:
 Thiếu môi chất (rò rỉ môi chất)

 Nghẹt bộ lọc/làm khô
 Nghẹt van tiết lưu hay cáp

Van tiết lưu hoạt động bị lỗi
Fig. 5-5
Xử lý sự cố trên chu trình lạnh
ASEAN/OCEANIA TRAINING CENTER
25

Van tiết lưu hoạt động bị lỗi

×