Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Trắc nghiệm DIGITAL MARKETING Đại học Trà Vinh TVUOnschool

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.14 KB, 17 trang )

Trắc nghiệm
DIGITAL MARKETING
Đại học Trà Vinh TVU-Onschool
Nhận làm các bài tập trắc nghiệm online 100k/1 mơn, được cung cấp tồn
bộ câu hỏi trắc nghiệm ơn luyện và giáo trình mơn

Liên hệ Zalo: 0562372589


Quảng cáo hiển thị, social ads, tài trợ, quan hệ cơng chúng thuộc hình thức truyền thơng nào?
A. Truyền thơng sở hữu
B. Truyền thông lan truyền
C. Truyền thông kết hợp
D. Truyền thơng trả phí
Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Truyền thơng trả phí
Vì: Thương hiệu trả tiền để các kênh này thực hiện công việc theo yêu cầu.

Truy cập vào các nền tảng kỹ thuật số; mức độ sử dụng các nền tảng và dịch vụ kỹ thuật số;
hành vi, đặc điểm, hồ sơ khách hàng và kỳ vọng dịch vụ. Đây là những vấn đề thuộc yếu tố nào
sau đây?
A. Trung gian
B. Nhà cung ứng
C. Khách hàng
Vì: Đây là các vấn đề thuộc về khách hàng trên môi trường kỹ thuật số.

Biểu mẫu trực tuyến dùng để thu thập loại thông tin nào sau đây?
B. Thông tin hồ sơ bao gồm thơng tin cá nhân
Vì: Biểu mẫu trực tuyến liên kết với cơ sở dữ liệu khách hàng để có được thơng tin hồ sơ bao gồm thơng
tin cá nhân, cịn truy cập sử dụng nền tảng là hệ thống phân tích trang web - xác định loại máy tính, hệ điều
hành và đặc điểm màn hình dựa trên thuộc tính http của khách truy; cịn đáp án “Thông tin hành vi trên


một trang web” và “Thông tin hành vi trên nhiều web” là thông tin về hành vi.

Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc bản đồ thị trường trực tuyến?
B. Nhân viên tư vấn tại cửa hàng
Vì: Nhân viên tư vấn tại cửa hàng là một xúc tiến bán trực tiếp không phải trên môi trường kỹ thuật số.

Ai được phép truy cập thông tin này và với những điều kiện nào? Nội dung trên đề cập đến vấn
đề gì trong các vấn đề pháp lý liên quan đến quyền sở hữu thông tin cá nhân được Mason tóm
tắt?
A. Khả năng truy cập
Vì: Các vấn đề pháp lý liên quan đến quyền sở hữu thông tin cá nhân đã được Mason (1986) tóm tắt một
cách hữu ích thành bốn lĩnh vực:

Quyền riêng tư – thơng tin nào được lưu giữ về cá nhân?

Độ chính xác - nó có đúng khơng?

Tài sản – ai sở hữu nó và quyền sở hữu có thể được chuyển giao như thế nào?

Khả năng truy cập – ai được phép truy cập thông tin này và với những điều kiện nào?

Trang web, các tài khoản trên mạng xã hội thuộc hình thức truyền thơng nào?


A. Truyền thơng sở hữu
Vì: Trang web, các tài khoản trên mạng xã hội thuộc quyền sở hữu và kiểm soát của doanh nghiệp

Việc sử dụng internet để hỗ trợ đa dạng hóa sang lĩnh vực kinh doanh liên quan, lĩnh
vực kinh doanh khơng liên quan hoặc tích hợp với nhà cung cấp, với trung gian là sáng
kiến chiến lược nào sau đây?

D. Chiến lược đa dạng hóa
Vì: Sáng kiến chiến lược để phát triển sản phẩm mới cung cấp cho thị trường mới sử dụng internet

Việc sử dụng internet để nhắm mục tiêu thị trường theo khu vực địa lý mới và phân
khúc khách hàng mới là sáng kiến chiến lược nào sau đây?
B. Chiến lược phát triển thị trường
Vì: Sáng kiến chiến lược để cung cấp sản phẩm hiện tại cho thị trường mới mới thông qua internet.

Chiến lược marketing kỹ thuật số là gì?
A. Chiến lược kênh với mục tiêu cụ thể cụ thể của kênh; đề xuất kênh khác biệt và truyền thông theo kênh
cụ thể.

Các yếu tố của marketing hỗn hợp trong bối cảnh trực tuyến gồm mấy yếu tố?
B. 7
Các yếu tố của marketing hỗn hợp trong bối cảnh trực tuyến gồm sản phẩm, xúc tiến, giá, phân phối, con
người, quy trình, bằng chứng vật chất.

Ảnh hưởng bên ngoài tới chiến lược marketing kỹ thuật, ngoại trừ yếu tố nào sau đây?
A. Mục tiêu và chiến lược của cơng ty; chiến lược marketing
Vì: Mục tiêu và chiến lược của công ty; chiến lược marketing thuộc các yếu tố bên trong tác động tới chiến
lược marketing kỹ thuật số.

www.volkwagen.com khi đưa ra sản phẩm xe Beetle cải tiến (1998) đã tiến hành điều tra ý kiến
khách hàng 18 tháng qua website và sản phẩm mới thực sự thành công là đề cập đến vấn đề nào
sau đây?
A. Sử dụng internet hỗ trợ chính sách sản phẩm truyền thống

Yếu tố đảm bảo và đồng cảm trực tuyến của chất lượng dịch vụ không bao gồm yếu tố
nào sau đây?C. Chất lượng nội dung
Chất lượng nội dung là thuộc yếu tố hữu hình trực tuyến của chất lượng dịch vụ.


Website cần thật sự ấn tượng để thu hút khách hàng bằng từ ngữ, hình ảnh đặc biệt để
tạo dấu ấn. Vì những dấu ấn sẽ là bước khởi đầu để khách hàng dừng lại trên website
và tiếp tục xem sản phẩm, dịch vụ. Đây là hành vi của nhóm khách hàng nào sau đây?
D. Người xem hàng hóa


Vì: Người xem hàng hóa họ sẽ có hành vi xem hàng hóa ở rất nhiều trang web và chỉ dừng lại ở những
trang web tạo ra được dấu ấn.

Yếu tố hữu hình trực tuyến của chất lượng dịch vụ không bao gồm yếu tố nào sau đây?
B. Trả lời email
Vì: Trả lời email là nội dung thuộc yếu tố khả năng đáp ứng.

Giá trị tình cảm trong kim tự tháp trải nghiệm khách hàng trực tuyến, không bao gồm
yếu tố nào sau đây?
Khả năng tiếp cận và tiêu chuẩn
Vì: Khả năng tiếp cận và tiêu chuẩn tạo ra giá trị hợp lý khi khách hàng mua và tiêu dùng sản phẩm

Khi thiết kế trải nghiệm khách hàng doanh nghiệp cần tìm hiểu thơng tin về người dùng, ngoại
trừ thơng tin nào sau đây?
A. Mục đích của đối thủ cạnh tranh
Vì: Mục đích của đối thủ cạnh tranh khơng liên quan đến việc thiết kế trải nghiệm khách hàng trên web
của doanh nghiệp.

Các hoạt động phát triển trang web chính gồm mấy bước?
B. 8
Các hoạt động phát triển web gồm các bước: Mục tiêu marketing, chuẩn bị tóm tắt, lựa chọn đại lý, nghiên
cứu thị trường, thiết kế nguyên mẫu, phát triển nội dung, kiểm tra và sửa đổi, ra mắt trang web.


Lòng trung thành với một thương hiệu được thể hiện bằng nhận thức, ý kiến và khuyến
nghị tích cực thuộc nội dung nào sau đây?
B. Lòng trung thành cảm xúc
Lịng trung thành cảm xúc có được khi khách hàng thể hiện bằng nhận thức, ý kiến và khuyến nghị tích
cực

Lịng trung thành với một thương hiệu được thể hiện bằng doanh số bán hàng lặp lại và
phản hồi đối với các chiến dịch marketing thuộc nội dung nào sau đây?
D. Lịng trung thành hành vi
Vì: Lịng trung thành hành vi được thể hiện bằng doanh số bán hàng lặp lại và phản hồi đối với các chiến
dịch marketing

Nhắm đúng phân khúc mục tiêu, giảm chi phí mua lại là bước nào sau đây của quản lý
vòng đời khách hàng?
C. Khách hàng mua lại sản phẩm
Vì: Các nội trên thuộc bước khách hàng mua lại sản phẩm trong quản lý vòng đời khách hàng khi nhắm
đúng mục tiêu rồi, khách hàng đã hài lòng với sản phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp sẽ tiếp tục mua lại sản
phẩm hoặc mua thêm sản phẩm khác của doanh nghiệp.

Nội dung nào sau đây KHÔNG phải marketing quan hệ?
A Giá trị trọn đời
B. Khách hàng có giá trị nhất và chia sẻ của khách hàng
C. Khách hàng được trao quyền
D. Thị phần
Kết quả của marketing giao dịch đó là giao dịch được thực hiện (Tổng các giao dịch trong khoảng thời
gian sẽ cho biết thị phần của doanh nghiệp).

CRM xã hội trên các chức năng kinh doanh gồm mấy phạm vi?



D. 6
CRM xã hội trên các chức năng kinh doanh gồm: marketing, bán hàng, dịch vụ và hỗ trợ, sự đổi mới, sự
hợp tác và trải nghiệm khách hàng.

Khả năng giới thiệu, mối quan hệ thương hiệu, nội dung được chuyển tiếp tới bạn bè là
đề cập đến nội dung nào sau đây?
A. Ảnh hưởng của khách hàng

Chúng ta nhắm đến ai? Giá trị của họ là gì? Vịng đời của họ là gì? Chúng ta tiếp cận
họ ở đâu? Thuộc bước nào sau đây của quản lý vòng đời khách hàng?
B. Lựa chọn khách hàng
ì: Các câu hỏi trên là thuộc bước lựa chọn khách hàng trong quản lý vịng đời khách hàng nhằm xác định
nhóm khách hàng mục tiêu của doanh nghiệp

Chi phí tương đối thấp và nhắm mục tiêu tốt. Có thể hỗ trợ SEO thơng qua việc tạo các
liên kết ngược. Nhưng việc xác định những người có ảnh hưởng trực tuyến và thiết lập
quan hệ đối tác có thể tốn nhiều thời gian. Cần theo dõi nhận xét trên các trang web của
bên thứ ba. Nội dung trên nói đến cơng cụ nào sau đây?
A. PR trực tuyến

PR trực tuyến gồm mấy lĩnh vực chính?
A. 4
Vì: Bốn lĩnh vực chính của PR trực tuyến bao gồm: thu hút khách truy cập thơng qua tìm kiếm; Tham gia
có và đối thoại; tạo tiếng vang cho chiến dịch; Phịng thủ /khủng khoảng

Nội dung nào sau đây KHƠNG nằm trong thử nghiệm sáng tạo và tối ưu hóa chiến dịch
trong tìm kiếm có trả phí?
B. Chiến lược mạng quảng cáo tìm kiếm
Vì: Chiến lược mạng quảng cáo tìm kiếm thuộc nội dung nhắm mục tiêu của tìm kiếm có trả phí


Mục đích chính để đạt được lượt truy cập, tức là mơ hình phản hồi trực tiếp. Mà cịn
đóng vai trị xây dựng thương hiệu thơng qua hiệu ứng nhân truyền thơng. Nội dung
trên nói đến cơng cụ nào sau đây?
A. Quảng cáo tương tác
Vì: Nội dung trên là điểm mạnh của quảng cáo tương tác

Nhắm mục tiêu cao, chi phí PPC tương đối thấp. Lưu lượng truy cập cao nếu hiệu quả.
Được người tìm kiếm coi là đáng tin cậy. Nhưng cạnh tranh khốc liệt, có thể ảnh hưởng
đến diện mạo của trang web. Độ phức tạp của các thay đổi đối với thuật toán xếp hạng.
Nội dung trên nói đến cơng cụ nào sau đây?
. Tối ưu hóa cơng cụ tìm kiếm
Vì: Nội dung trên là điểm mạnh và điểm yếu chính của tối ưu hóa cơng cụ tìm kiếm (SEO)

Thanh tốn theo kết quả (ví dụ: 10% doanh số bán hàng hoặc khách hàng tiềm năng
chuyển đến trang web giới thiệu). Nhưng chi phí thanh tốn cho các mạng liên kết để
thiết lập và phí quản lý. Các thay đổi đối với thuật toán xếp hạng có thể ảnh hưởng đến
khối lượng từ các chi nhánh. Nội dung trên nói đến cơng cụ nào sau đây?
A. Marketing liên kết
Vì: Nội dung trên là điểm mạnh và điểm yếu chính của marketing liên kết


Phương tiện đẩy – không thể bỏ qua trong hộp thư đến của người dùng. Có thể được sử
dụng cho liên kết phản hồi trực tiếp đến trang web. Nội dung trên nói đến cơng cụ nào
sau đây?
B. Email marketing
Vì: Nội dung trên là điểm mạnh của Email marketing

Tóm tắt quy trình đo lường hiệu suất các kênh kỹ thuật số gồm mấy bước?
A. 4
Vì: Tóm tắt quy trình đo lường hiệu suất các kênh kỹ thuật số gồm: Thiết lập mục tiêu, đo lường hiệu suất,

chuẩn đoán hiệu suất và hành động khắc phục

Chi phí mỗi sự tiếp cận và giá mỗi nhấp chuột cho các chiến dịch đang hoạt động để
đảm bảo rằng bạn không trả nhiều hơn khả năng chi trả cho bất kỳ chiến dịch nào là đo
lường khía cạnh nào của trải nghiệm khách hàng?
B. Đo lường sự thâm nhập
Vì: Chi phí mỗi sự tiếp cận và giá mỗi nhấp chuột cho các chiến dịch đang hoạt động để đảm bảo rằng bạn
không trả nhiều hơn khả năng chi trả cho bất kỳ chiến dịch nào là các số liệu đo lường sự thâm nhập

Khách hàng tiềm năng, bán hàng, hợp đồng dịch vụ, hiệu quả chuyển đổi và duy trì là
nội dung của chỉ số chính nào sau đây?
D. Kết quả marketing
Vì: Khách hàng tiềm năng, bán hàng, hợp đồng dịch vụ, hiệu quả chuyển đổi và duy trì phản ánh kết quả
marketing

Phần mềm phân tích của chúng tơi có thể thu thập, tổng hợp và trực quan hóa các số
liệu khơng? Đây là câu hỏi liên quan đến vấn đề nào sau đây?
A. Cơng cụ
Vì: Có số liệu rồi cần có phần mềm để phân tích trang web nhằm quản lý hiệu suất cho các kênh kỹ thuật
số

Hồ sơ, định hướng khách hàng (phân khúc), khả năng sử dụng, luồng nhấp chuột và
hành động trên trang web là nội dung của chỉ số chính nào sau đây?
. Hành vi khách hàng
Vì: Hồ sơ, định hướng khách hàng (phân khúc), khả năng sử dụng, luồng nhấp chuột và hành động trên
trang web phản ánh hành vi khách hàng

Đo lường trải nghiệm khách hàng gồm mấy nhóm nội dung?
D. 5
Vì: Đo lường trải nghiệm khách hàng sẽ đo lường các nội dung: Đo phạm vi tiếp cận; Đo lường sự thâm

nhập; Đo lường tỷ lệ chuyển đổi; Đo lường ý định và phân khúc khách hàng truy cập.

Các biện pháp có được xem xét và giải thích vào đúng thời điểm khơng? Đây là câu hỏi
liên quan đến vấn đề nào sau đây?
C. Phân tích
Vì: Có số liệu và sự hỗ trợ của cơng cụ cần phải xem xét và giải thích đúng thời điểm để quản lý hiệu suất
cho các kênh kỹ thuật số

Tăng mức độ bao phủ của e-mail lên 50% cơ sở dữ liệu khách hàng hiện tại; Tăng
lượng khách truy cập vào phần trang web cộng đồng thêm 5%. Các mục tiêu trên đề
cập đến lợi ích nào của e-marketing?


B. Đến gần hơn với khách hàng
Vì: Tạo cuộc đối thoại hai chiều thông qua các tương tác trên web như diễn đàn và khảo sát, đồng thời tiến
hành nghiên cứu thị trường trực tuyến thông qua các cuộc khảo sát chính thức và theo dõi các cuộc trị
chuyện khơng chính thức để tìm hiểu về chúng

Bạn sẽ nhận được các gợi ý mua hàng được cá nhân hóa theo nhu cầu và sở thích của
bạn từ Shopee sau khi bạn đặt hàng trực tuyến. Nội dung trên đề cập đến vấn đề gì sau
đây?
D. Tương tác của khách hàng.
Vì: Mức độ tương tác giữa khách hàng với một doanh nghiệp hoặc một thương hiệu. Khi việc kết nối được
thực hiện tốt, nó sẽ thúc đẩy khách hàng thể hiện lịng trung thành của mình đối với doanh nghiệp, nghĩa
là, họ sẽ mua hàng nhiều hơn.

Lý do chính để theo dõi những thay đổi trong môi trường vĩ mô là nhằm mục đích gì?
A. Để nhận thức được những thay đổi trong hành vi xã hội, luật mới, đổi mới cơng nghệ có thể tạo ra cơ
hội hay mối đe dọa như thế nào.
Vì: Lý do chính để theo dõi những thay đổi trong môi trường vĩ mô là để nhận thức được những thay đổi

trong hành vi xã hội, luật mới, đổi mới cơng nghệ có thể tạo ra cơ hội hay mối đe dọa như thế nào. Các tổ
chức theo dõi và phản ứng hiệu quả với môi trường vĩ mơ của họ có thể tạo ra sự khác biệt và lợi thế cạnh
tranh giúp doanh nghiệp tồn tại và phát triển.

Thông tin nào được lưu giữ về cá nhân? Nội dung trên đề cập đến vấn đề gì trong các
vấn đề pháp lý liên quan đến quyền sở hữu thơng tin cá nhân được Mason tóm tắt?
B. Quyền riêng tư
Vì: Các vấn đề pháp lý liên quan đến quyền sở hữu thông tin cá nhân đã được Mason (1986) tóm tắt một
cách hữu ích thành bốn lĩnh vực:

Quyền riêng tư – thơng tin nào được lưu giữ về cá nhân?

Độ chính xác - nó có đúng khơng?

Tài sản – ai sở hữu nó và quyền sở hữu có thể được chuyển giao như thế nào?

Khả năng truy cập – ai được phép truy cập thông tin này và với những điều kiện nào?

Các vấn đề pháp lý liên quan đến quyền sở hữu thông tin cá nhân đã được Mason
(1986) tóm tắt, ngoại trừ vấn đề nào sau đây?
D. Khả năng nhận biết
Vì: Các vấn đề pháp lý liên quan đến quyền sở hữu thông tin cá nhân đã được Mason (1986) tóm tắt một
cách hữu ích thành bốn lĩnh vực:

Quyền riêng tư – thơng tin nào được lưu giữ về cá nhân?

Độ chính xác - nó có đúng khơng?

Tài sản – ai sở hữu nó và quyền sở hữu có thể được chuyển giao như thế nào?


Khả năng truy cập – ai được phép truy cập thông tin này và với những điều kiện nào?

Mức độ áp dụng cơng nghệ; tích hợp và kết nối; cung cấp dịch vụ và quan hệ giao dịch. Đây là
các vấn đề thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Nhà cung cấp và trung gian
Vì: Đây là các vấn đề của nhà cung cấp và trung gian trong việc hỗ trợ doanh nghiệp trên môi trường kỹ
thuật số.

Việc sử dụng internet để gia tăng giá trị cho sản phẩm, phát triển các sản phẩm kỹ
thuật số; thay đổi mơ hình thanh toán; tăng phạm vi sản phẩm là sáng kiến chiến lược
nào sau đây?
D. Chiến lược phát triển sản phẩm


Vì: Sáng kiến chiến lược để phát triển sản phẩm mới cung cấp cho thị trường hiện tại sử dụng internet

Tăng số lượng người đăng ký nhận mail của doanh nghiệp thông qua tăng ngân sách
chạy quảng cáo Facebook các bài đăng blog có lịch sử được nhiều người đọc và tương
tác nhất đề cập đến yêu cầu nào sau đây của một mục tiêu?
B. Tính cụ thể
Vì: Tính cụ thể, chi tiết và dễ hiểu của mục tiêu đặt ra, càng chi tiết và cụ thể bao nhiêu càng dễ xác định
cơ hội nắm bắt vấn đề và mức độ khả thi, đo lường các vấn đề và cơ hội thực tế có thành cơng hay khơng.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.1. Chiến lược marketing kỹ thuật số.

Đầu tư vào các tính năng khách hàng mới; chức năng mới nhắm đến mục đích nào sau
đây?
Chuyển đổi khách hàng và trải nghiệm khách hàng
Vì: thêm tính năng khách hàng mới hay chức năng mới giúp chuyển đổi khách hàng và trải nghiệm của
khách hàng chẳng hạn như triển khai cửa hàng trực tuyến.


Đầu tư để cải thiện trải nghiệm và cung cấp ưu đãi tối ưu cho khách hàng hiện tại nhằm
mục đích nào sau đây?
. Phát triển và tăng trưởng khách hàng
Vì: Việc cung cấp ưu đãi và cải thiện trải nghiệm cho khách hàng giúp cho doanh nghiệp phát triển và tăng
trưởng khách hàng ví dụ các đề xuất và dịch vụ được cá nhân hóa cho khách hàng hiện tại làm cho khách
hàng hài lòng hơn.

Phát triển chiến lược marketing kỹ thuật số gồm mấy quyết định?
D. 9
Vì: Việc xây dựng chiến lược bao gồm việc xác định cam kết của công ty với internet, đặt ra một đề nghị
giá trị thích hợp cho khách hàng và xác định vai trò của internet trong việc khai thác thị trường mới, thị
trường và các kênh phân phối và cung cấp các sản phẩm và dịch vụ mới. Tóm tắt thành 9 quyết định.

Đặc trưng nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của nội dung do người dùng tạo ra?
B. Những đóng góp của các bên tham gia phân phối sản phẩm trên internet
Vì: Đây chính là các đơn vị trung gian phân phối sản phẩm của doanh nghiệp chứ không phải sự lan truyền
trên mạng thông qua người dùng.

Quá trình thiết kế xây dựng trang web để đáp ứng những nhu cầu này cần phải phân tích nhu
cầu của đối tượng nào sau đây?
A. Người dùng trang web
Vì: Khi thiết kế trang web cần phải phân tích nhu cầu của người dùng web để đáp ứng những nhu cầu này.
Tham khảo: Bài 3, mục 3.1. Lập kế hoạch thiết kế web và dự án thiết kế lại
Khi thiết kế các yếu tố trực tuyến của chất lượng dịch vụ cần chú ý đến các yêu cầu, ngoại trừ yêu
cầu nào sau đây?
D. Thấu hiểu kỳ vọng của đối thủ cạnh tranh
Vì: Thấu hiểu kỳ vọng của đối thủ cạnh tranh sẽ giúp doanh nghiệp không ảnh hưởng trực tiếp tới chất
lượng dịch vụ trực tuyến.

Các hoạt động hỗ trợ trong quá trình phát triển website gồm mấy bước?

D. 5
Các hoạt động hỗ trợ chính bao gồm các bước: Đăng ký tên miền, chọn nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ, kế
hoạch truyền thông, bắt đầu tiếp xúc và xúc tiến chính.


Khía cạnh nào sau đây KHƠNG phải là của nội dung thông tin chất lượng cao của một
trang web?
C. Kinh nghiệm và chun mơn của khách hàng
Vì: Kinh nghiệm và chun mơn của khách hàng là nội dung cần tìm hiểu về người dùng web để thiết kế
trải nghiệm cho khách hàng.

Kinh nghiệm hứa hẹn trong kim tự tháp trải nghiệm khách hàng trực tuyến, không bao
gồm yếu tố nào sau đây?
A. Khả năng tiếp cận và tiêu chuẩn
Vì: Khả năng tiếp cận và tiêu chuẩn tạo ra giá trị hợp lý khi khách hàng mua và tiêu dùng sản phẩm

Yếu tố khả năng đáp ứng trực tuyến của chất lượng dịch vụ không bao gồm yếu tố nào
sau đây?D. Chất lượng nội dung
Vì: Chất lượng nội dung là thuộc yếu tố hữu hình trực tuyến của chất lượng dịch vụ.
Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Kinh doanh bán lẻ trực tuyến

Các yêu cầu kinh doanh trong khi xác định yêu cầu trang web hoặc ứng dụng mà doanh
nghiệp xây dựng, ngoại trừ yêu cầu nào sau đây?
C. Kinh nghiệm và chun mơn của khách hàng
Vì: Kinh nghiệm và chun mơn của khách hàng là nội dung cần tìm hiểu về người dùng web để thiết kế
trải nghiệm cho khách hàng.

Website cần thật sự ấn tượng để thu hút khách hàng bằng từ ngữ, hình ảnh đặc biệt để
tạo dấu ấn. Vì những dấu ấn sẽ là bước khởi đầu để khách hàng dừng lại trên website
và tiếp tục xem sản phẩm, dịch vụ. Đây là hành vi của nhóm khách hàng nào sau đây?

C. Người xem hàng hóa
Vì: Người xem hàng hóa họ sẽ có hành vi xem hàng hóa ở rất nhiều trang web và chỉ dừng lại ở những
trang web tạo ra được dấu ấn.

Lập hồ sơ khách hàng bằng RFM KHÔNG bao gồm nội dung nào sau đây?
B. Tiếng nói trực tuyến của khách hàng
Vì: Tiếng nói trực tuyến của khách hàng là nội dung đo lường sự hài lịng của khách hàng

Bình luận và đánh giá thông qua trang web là đề cập đến nội dung nào sau đây?
B. Tương tác
Vì: Bình luận và đánh giá của khách hàng là nội dung của sự tương tác của khách hàng thông qua trang
web.

Sự mong đợi của khách hàng về chất lượng sản phẩm, chất lượng dịch vụ và giá cả
được đáp ứng thuộc nội dung nào sau đây?.
Sự hài lịng của khách hàng
Vì: Sự hài lịng của khách hàng có được khi những kỳ vọng được đáp ứng.

Hiểu nơi khách hàng tiềm năng đang thảo luận về việc lựa chọn sản phẩm và dịch vụ do
doanh nghiệp và đối thủ cạnh tranh cung cấp, đồng thời xác định cách tốt nhất để tham
gia vào cuộc trò chuyện nhằm tác động đến doanh số bán hàng và tạo khách hàng tiềm
năng là đề cập đến khía cạnh nào sau đây?
B. Bán hàng


Vì: Tác động đến doanh số bán hàng và tạo khách hàng tiềm năng là nội dung liên quan đến bán hàng.

Hỗ trợ bán hàng trong E-CRM, ngoại trừ nội dung nào sau đây?
C. Cung cấp các phương tiện dịch vụ khách hàng trực tuyến để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Vì: Cung cấp các phương tiện dịch vụ khách hàng trực tuyến để đáp ứng nhu cầu của khách hàng là một

trong nội dung về công cụ kỹ thuật số của E-CRM.


Cảm nhận và phản hồi, bán chéo và bán thêm sản phẩm là bước nào sau đây của quản
lý vòng đời khách hàng?
B. Mở rộng khách hàng
Vì: Các nội trên thuộc bước mở rộng khách hàng trong quản lý vòng đời khách hàng khách hàng vì đã có
cảm nhận và tình cảm với sản phẩm dịch vụ của doanh nghiệp.

Nội dung nào sau đây KHÔNG phải marketing quan hệ?
D. Thị phần
Vì: Kết quả của marketing giao dịch đó là giao dịch được thực hiện (Tổng các giao dịch trong khoảng thời
gian sẽ cho biết thị phần của doanh nghiệp).

Áp dụng marketing nội dung và tìm kiếm để nhắm đến khách hàng mục tiêu tiềm năng,
chủ động và tự lựa chọn với nhu cầu xác định thuộc đặc điểm nào sau đây?
B. Từ đẩy đến kéo
Vì: Áp dụng marketing nội dung và tìm kiếm để nhắm đến khách hàng mục tiêu tiềm năng, chủ động và tự
lựa chọn với nhu cầu xác định là hoạt động kéo khách hàng về phía doanh nghiệp.

Phương thức marketing dựa trên nền tảng Internet, trong đó một website sẽ quảng bá
sản phẩm hoặc dịch vụ cho nhiều website khác mà được hưởng hoa hồng từ phương
thức quảng bá này thông qua lượng truy cập, doanh số bán hàng hoặc khi mẫu đăng ký
được hoàn tất đề cập đến nội dung nào sau đây?
B. Marketing liên kết
Vì: Marketing liên kết có thể được kiểm sốt bằng cách trả tiền cho hiệu suất

trình tối ưu hóa trang web cho các cơng cụ tìm kiếm nhằm nâng cao vị trí của
trang web trong phần kết quả tìm kiếm tự nhiên của Google, ahoo... khi người tiêu
dùng đánh vào một từ khóa có liên quan đề cập đến cơng cụ nào sau đây?

D. SEO
Vì: SEO là cơng cụ tối ưu hóa cơng cụ tìm kiếm

Được nhắm mục tiêu cao với chi phí mua lại được kiểm sốt. Mở rộng phạm vi tiếp cận thông
qua mạng nội dung. Nhưng tương đối tốn kém trong các lĩnh vực cạnh tranh và khối lượng thấp
so với SEO. Nội dung trên nói đến công cụ nào sau đây?
A. Marketing trả tiền cho mỗi lần nhấp chuột
Vì: Nội dung trên là điểm mạnh và điểm yếu chính của Marketing trả tiền cho mỗi lần nhấp chuột

Hoạt động nào sau đây KHÔNG nằm trong lĩnh vực phịng thủ/khủng hoảng?
A. Nguồn cấp dữ liệu
Vì: Sự bảo vệ nhãn hiệu là một trong những nội dung của lĩnh vực thu hút khách truy cập thông qua tìm
kiếm


Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến lợi nhuận từ tìm kiếm có trả tiền?
D. Tần suất và mật độ từ khóa

Mục đích chính để đạt được lượt truy cập, tức là mơ hình phản hồi trực tiếp. Mà cịn
đóng vai trị xây dựng thương hiệu thơng qua hiệu ứng nhân truyền thơng. Nội dung
trên nói đến cơng cụ nào sau đây?
A. Quảng cáo tương tác
Vì: Nội dung trên là điểm mạnh của quảng cáo tương tác

Hiệu quả thu hút, hiệu quả giới thiệu, chi phí mua lại và phạm vi tiếp cận. Khả năng
hiển thị của công cụ tìm kiếm và xây dựng liên kết là nội dung của chỉ số chính nào sau
đây?
B. Quảng bá trang web
Vì: Hiệu quả thu hút, hiệu quả giới thiệu, chi phí mua lại và phạm vi tiếp cận. Khả năng hiển thị của cơng
cụ tìm kiếm và xây dựng liên kết là các chỉ số phản ánh quảng bá web


Thẻ điểm cân bằng hiệu suất và hiệu quả đa kênh cho các nhà bán lẻ đề cập đến mấy
nhóm nội dung?
C. 4
Vì: Thẻ điểm cân bằng hiệu suất và hiệu quả đa kênh cho các nhà bán lẻ đề cập đến các nhóm nội dung:
kết quả; khách hàng và các bên liên quan; các quá trình cốt lõi; con người và tri thức

Các trang trung bình được xem trên mỗi khách truy cập, để kiểm tra xem những thay
đổi đáng kể trong lưu lượng truy cập tổng thể có phải do thay đổi tương tự về số lượng
truy cập vào trang web hay không. Tương tự, một số doanh nghiệp sẽ muốn theo dõi tỷ
lệ khách truy cập quan tâm là đo lường khía cạnh nào của trải nghiệm khách hàng?D.
Đo lường phạm vi tiếp cận
Vì: Các trang trung bình được xem trên mỗi khách truy cập, để kiểm tra xem những thay đổi đáng kể trong
lưu lượng truy cập tổng thể có phải do thay đổi tương tự về số lượng truy cập vào trang web hay không.
Tương tự, một số doanh nghiệp sẽ muốn theo dõi tỷ lệ khách truy cập quan tâm là các chỉ số đo lường
phạm vi tiếp cận

Đánh giá sự đóng góp của marketing kỹ thuật số ở mấy cấp độ khác nhau?C. 3
Vì: Đánh giá sự đóng góp của marketing kỹ thuật số ở các cấp độ khác nhau: Mục tiêu công ty, kế hoạch
mục tiêu marketing và các mục tiêu truyền thông marketing.

Nguồn phân tích trang web, ngoại trừ nội dung nào sau đây?
B. Giao dịch tại cửa hàng

Đánh giá sự đóng góp của marketing kỹ thuật số ở các cấp độ khác nhau, ngoại trừ mục
tiêu nào sau đây?
D. Mục tiêu về sản xuất

Đo lường trải nghiệm khách hàng gồm mấy nhóm nội dung?
B. 5

Vì: Đo lường trải nghiệm khách hàng sẽ đo lường các nội dung: Đo phạm vi tiếp cận; Đo lường sự thâm
nhập; Đo lường tỷ lệ chuyển đổi; Đo lường ý định và phân khúc khách hàng truy cập.


Câu chuyện về người dùng, cách doanh nghiệp vẽ ra các kịch bản hành vi của khách hàng dựa
trên dữ liệu sẵn có. Người dùng có thể sẽ tương tác với thương hiệu trên nhiều nền tảng, theo
nhiều cách khác nhau. Nội dung trên đề cập đến vấn đề nào sau đây?
A. Hành trình doanh nghiệp
B. Hành trình của khách hàng
C. Các trung gian và truyền thơng
D. Hành trình của đối thủ cạnh tranh

Mục tiêu tăng 50% số lượng người đăng ký đề cập đến yêu cầu nào sau đây của một mục tiêu?
A. Tính thích hợp
B. Có thể đo lường được
C. Tính cụ thể
D. Tính khả thi

Cơng cụ tìm kiếm tập trung vào một phân đoạn nội dung trực tuyến cụ thể. Ví dụ: mua sắm,
ngành cơng nghiệp ơ tô, thông tin pháp lý, thông tin y tế, tài liệu học thuật, tìm kiếm việc làm và
du lịch là yếu tố nào sau đây trong bản đồ thị trường trực tuyến?
A. Các trang trung gian và truyền thông
B. Trang web và nền tảng đích
C. Tìm kiếm trung gian
D. Phân đoạn khách hàng
Vì: Những cơng cụ tìm kiếm chính ở mỗi quốc gia. Công cụ google là một công cụ miễn phí để đánh giá
mức độ phổ biến của trang web và các tìm kiếm được sử dụng để tìm kiếm các trang web cũng như cách
chúng thay đổi theo mùa.

Tổng hợp, chi nhánh và những người ảnh hưởng như blog thường thành công trong việc thu

hút khách truy cập thơng qua tìm kiếm hoặc trực tiếp vì họ là những thương hiệu chính thống.
Nội dung trên thuộc yếu tố nào trong bản đồ thị trường trực tuyến?
A. Tìm kiếm trung gian
B. Trang web và nền tảng chính
C. Phân đoạn khách hàng
D. Các trung gian và truyền thơng
Vì: Đây là các đối tác phân phối và truyền thông trực tuyến tiềm năng theo các hạng mục.

Truyền miệng trực tuyến (WOM), Thảo luận, chứng thực và khen ngợi thuộc hình thức truyền
thông nào?
A. Truyền thông sở hữu
B. Truyền thông lan truyền
C. Truyền thơng trả phí
D. Truyền thơng kết hợp


Các doanh nghiệp tại Việt Nam có thể tìm hiểu thị trường châu Âu, Mỹ, Nhật thông qua các
website thông tin thị trường. Đây là ưu điểm nào dưới đây của marketing kỹ thuật số?
A. Phạm vi hoạt động toàn cầu
B. Đa dạng hóa sản phẩm
C. Tốc độ nhanh hơn
D. Thời gian hoạt động liên tục

Ai sở hữu nó và quyền sở hữu có thể được chuyển giao như thế nào? Nội dung trên đề cập đến
vấn đề gì trong các vấn đề pháp lý liên quan đến quyền sở hữu thơng tin cá nhân được Mason
tóm tắt?
A. Khả năng truy cập
B. Tài sản
C. Quyền riêng tư
D. Độ chính xác


Khi khách hàng của một sản phẩm tạo ra và phổ biến các ý tưởng trực tuyến về sản phẩm của
công ty marketing sản phẩm là đề cập đến vấn đề nào sau đây?
A. Nội dung do công ty tạo ra
B. Nội dung do nhà cung cấp tạo ra
C. Nội dung do đối thủ cạnh tranh tạo ra
D. Nội dung do người dùng tạo ra

Các dự án chiến lược được thiết kế sử dụng SEO, marketing liên kết, tổng hợp nhằm mục đích
nào sau đây?
B. Thu hút khách hàng
Vì: Các dự án chiến lược được thiết kế sử dụng SEO, marketing liên kết, tổng hợp để nâng cao khả năng
của trang web và cugn cấp các kỹ thuật marketing trực tuyến khác nhau nhằm thu hút khách hàng.

Hai tháng trước, doanh nghiệp đã áp dụng chiến lược marketing qua email, với các cơng cụ đo
lường tích dữ liệu đã cho thấy, tỷ lệ người dùng đăng ký nhận mail từ doanh nghiệp tăng 35%
so với thời gian trướng đề cập đến yêu cầu nào sau đây của một mục tiêu?
A. Tính cụ thể
B. Tính thích hợp
C. Có thể đo lường được
D. Tính khả thi
Vì: Tính khả thi của mục tiêu cân nhắc đến khả năng của bản thân có đạt được mục tiêu đó hay khơng hay
nó q sức với mình. Xác định tính khả thi của mục tiêu để biết mình đang ở đâu, hiểu về khả năng của
bản thân trước khi đề ra một kế hoạch quá sức.

Chiến lược của cơng ty là gì?
A. Xây dựng danh mục sản phẩm của công ty.
B. Chiến lược kênh với mục tiêu cụ thể cụ thể của kênh; đề xuất kênh khác biệt và truyền thông theo kênh
cụ thể.



C. Xác định cách chúng ta sẽ đạt được mục tiêu; phân bổ nguồn lực để đáp ứng mục tiêu; cung cấp
một kế hoạch dài hạn cho sự phát triển của tổ chức.
D. Xây dựng kế hoạch ngắn hạn của tổ chức

Ảnh hưởng bên trong tới chiến lược marketing kỹ thuật số bao gồm yếu tố nào sau đây?
A. Cơ cấu thị trường và nhu cầu
B. Chiến lược của đối thủ cạnh tranh
C. Các cơ hội và mối đe dọa mới
D. Mục tiêu và chiến lược của công ty; chiến lược marketing

Luật kỹ thuật số không đề cập đến luật nào sau đây?
A. Luật bảo vệ môi trường
B. Luật bảo vệ dữ liệu và quyền riêng tư
C. Luật bảo vệ thương hiệu và nhãn hiệu
D. Luật quảng cáo trực tuyến

Ứng dụng internet và cơng nghệ số có liên quan nhằm đạt được các mục tiêu marketing và hỗ
trợ cho việc áp dụng triết lý marketing hiện đại là khái niệm nào sau đây?
A. Quản trị quan hệ khách hàng điện tử
B. Quản trị marketing
C. Marketing kỹ thuật số
D. Marketing căn bản

Việc sử dụng internet để tăng thị phần – cạnh tranh trực tuyến hiệu quả hơn; cải thiện lòng
trung thành của khách hàng và cải thiện giá trị khách hàng là sáng kiến chiến lược nào sau
đây?
A. Chiến lược thâm nhập thị trường
B. Chiến lược phát triển sản phẩm
C. Chiến lược đa dạng hóa

D. Chiến lược phát triển thị trường

Khung lập kế hoạch SOSTAC áp dụng cho phát triển cho chiến lược marketing kỹ
thuật số gồm mấy bước? D. 6
Các kết quả chính mà doanh nghiệp muốn trang web mang lại, ngoại trừ kết quả nào sau đây?
A. Khách hàng tiềm năng và bán hàng
B. Thời gian truy cập
C. Làm thế nào doanh nghiệp sẽ tăng chúng
D. Sự đăng ký


Mức độ mà một sản phẩm có thể được sử dụng bởi những người dùng cụ thể để đạt được các
mục tiêu/nhiệm vụ cụ thể với hiệu lực, hiệu quả và sử hài lòng trong một bối cảnh sử dụng cụ
thể là đề cập đến nội dung nào sau đây?
A. Tối ưu hóa cơng cụ tìm kiếm
B. u cầu kinh doanh
C. Khả năng tiếp cận
D. Khả năng sử dụng

Nội dung thông tin chất lượng cao của một trang web gồm bao nhiêu khía cạnh?
B. 8

Theo dõi, phân tích và phản hồi các cuộc trị chuyện của khách hàng thơng qua các công
cụ lắng nghe xã hội là đề cập đến khía cạnh nào sau đây?
A. Marketing

Trải nghiệm khách hàng trong E-CRM, ngoại trừ nội dung nào sau đây?
A. Quản lý chất lượng dịch vụ trực tuyến

Hiểu nhu cầu cá nhân, ưu đãi có liên quan để tiếp tục sử dụng các dịch trực tuyến là

bước nào sau đây của quản lý vịng đời khách hàng? C. Duy trì khách hàng

Cập nhật dễ dàng để phản ánh những thay đổi trong dòng sản phẩm và giá cả. Nhưng tương đối
tốn kém, chủ yếu phù hợp với các nhà bán lẻ điện tử. Khơng cịn phổ biến rộng rãi. Nội dung
trên nói đến công cụ nào sau đây? C. Nguồn cấp dữ liệu đáng tin

Đặc điểm của truyền thông marketing tương tác ngoại trừ đặc điểm nào sau đây?
C. Nghiên cứu khách hàng

Hoạt động nào sau đây không nằm trong lĩnh vực thu hút khách truy cập thơng qua tìm
kiếm? D. Sự bảo vệ nhãn hiệu
Kim tự tháp trải nghiệm khách hàng trực tuyến gồm các yếu tố thành công, ngoại trừ
yếu tố nào sau đây?B. Chi phí hao tổn
Các yếu tố trực tuyến của chất lượng dịch vụ gồm mấy yếu tố?C. 4

5 giao dịch mua hàng năm, 5 lần truy cập mỗi tháng, 5 lần đăng nhập mỗi tuần, 5 lần
mở email mỗi tháng và 5 lần nhấp vào email mỗi năm đề cập đến thông tin nào sau
đây?B. Tần suất
Quản lý vòng đời khách hàng gồm mấy bước?C. 4
Nội dung nào sau đây KHÔNG phải marketing giao dịch?C. Giá trị trọn đời
CRM xã hội trên các chức năng kinh doanh, ngoại trừ phạm vi nào sau đây?D. Sản xuất


Với tác nhân virus hiệu quả, có thể tiếp cận một số lượng lớn với chi phí tương đối thấp.
Những người có ảnh hưởng trong các mạng xã hội có ý nghĩa. Nội dung trên nói đến
cơng cụ nào sau đây?C. Marketing truyền thông xã hội, marketing lan truyền và truyền miệng

Các ảnh cố định trên một site nào đó, tương tự như một quảng cáo trên một tạp chí hay
nhật báo đề cập đến công cụ nào sau đây?C. Quảng cáo trực tuyến
Hiệu quả nhất là thỏa thuận đồng thương hiệu dài hạn, chi phí thấp với trang web hiệp đồng.

Nhưng có thể nâng cao nhận thức, nhưng khơng nhất thiết trực tiếp dẫn đến bán hàng. Nội
dung trên nói đến cơng cụ nào sau đây?
A. Tài trợ trực tuyến



×