Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Trắc nghiệm ôn thi Đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.13 KB, 5 trang )

Câu 1. Gọi tờn hợp chất (CH3)2-CH-CH2-OH theo danh phỏp IUPAC:
A. 2-metylpropan-1-ol C.2-metylpropan-3-ol
B. Isobut-1-ylic D.Butan-1-ol
Câu 2. Cho 2,32g hỗn hợp gồm FeO,Fe2O3Fe3O4(trong đó số mol FeObằng số mol Fe2O3) tác dụng vừa đủ
với V lít dung dịch HCl 1M.Giá trị của V là:
A.0,04lit B.0,08lit C.0,12lit D.0,16lit
Câu 3.Có bao nhiêu electron trong một ion ?
A.52 B.27 C.24 D.21
Câu 4.Nguyên tố Cs được sử dụng để chế tạo tế bào quang điện vì lí do nào sau đây?
A.Giá thành rẻ,dễ kiếm
B .Có năng lượng ion hóa thấp nhất
C.Có bán kính nguyên tử lớn nhất
D.Có tính kim loại mạnh nhất
Câu 3. Số đồng phân của rượu có công thức phân tử C5H12O là:
A.6 B.7 C.8 D.9
Cõu4.Nhiệt độ nóng chảy nhiệt độ sôi, độ tan trong nước của ancol đều cao hơn so với hydrocacbon, dẫn xuất
halogen, ete có phân tử khối lượng tương đương hoặc cú cựng số nguyờn tử cacbon, là do :
A. Ancol cú nguyờn tử oxi trong phõn tử
B. Trong phõn tử ancol cú liờn kết cộng húa trị
C. Ancol cú phản ứng với Na.
D. Giữa phõn tử ancol cú liờn kết hydro
Câu 5.Độ tan của KNO3 ở 400C là 70 g.Số gam KNO3 có trong 340g dung dịch ở nhiệt độ trên là:
A.238 B.140g C.23,8 D.14g
Câu 6.Chỉ dùnng các chất nào dưới đây để phân biệt hai an col đồng phân có cùng công thức phân tử
C3H7OH?
C.Na và dung dịch AgNO3/NH3 A.Na và H2SO4 đặc
B.Na và CuO D.CuO và dung dịch AgNO3/NH3
Câu 7.Đốt cháy hết 150ml cồn 920(biếtDrượu=0,8g/ml),cần thể tích không khí là:
A.806,4lit B.680,4lit C.864lit D.486lit
Cõu8 .Liờn kết hydro bền nhất trong hỗn hợp etanol và nước theo tỷ lệ 1/1 là :
A. …O-H…O-H C. …O-H…O-H


é é é é
C2H5 H H C2H5
B. …O-H…O-H D.…O-H…O-H
é é é é
C2H5 C2H5 H H
Câu 9: Khi đốt cháy lần lượt các đồng đẳng của một rượu ta thấy số mol CO2 và số mol H2O sinh ra cú khỏc
nhau nhưng tỉ lệ nH2O/ nCO2 là như nhau.Các rượu đó thuộc dãy đồng đẳng nào?
A.Rượu no đơn chức
B.Rượu không no (có một nối đôi ),đơn chức
C.Rượu không no (có một nối ba ),đơn chức.
D.Rượu không no (có 2 liên kết đôi ),đơn chức.
Câu 10: Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 là.
A. Chỉ sủi bọt khí. D. Xuất hiện kết tủa trắng hơi xanh và sủi bọt khí.
C. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí. B.Chỉ xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
Câu11.Cho hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với hỗn hợp gồm 0,01 mol HCl và 0,05 mol H2SO4 .Sau phản ứng thu
được chất rắn A,dung dịch B va khí C.Cho C đi qua CuO dư đun nóng thu được m gam Cu.m có giá trị là :
A.5,32 g B.24g C.23,8 D.23,9g
Câu12.Có bốn chất ở dạng bột :Al,Cu,Al2O3,CuO chỉ dùng một chất nào sau đây để nhận biết?
A.Nước b B.Dung dịch HCl C.Dung dịch NaOH D.Dung dịch H2SO4 đặc,nóng
Câu13.Hỗn hợp Xgồm hai anđêhit A,B đơn chức .Cho 0,5 mol hỗn hợp X tác dụng với AgNO3/NH3 dư tạo ra
172,8 g kết tuả .Biết MA<MB, A ứng với công thức phân tử nào sau đây?
A.HCHO B.C2H3CHO C.C2H5CHO D.CH3CHO
Câu14.Cho ancol thơm có công thức phân tử C8H10O.ancol nào sau đây thoả mãn điều kiện :
H –H2O K Trùng hợp polime
A.C6H5CH2CH2OH B.C6H4CH(OH)CH3
C.C6H5CH(OH)CH3 D.CH3C6H4CH2OH
Câu15.Dung dịnhFeCl3 có PH là:
A.pH<7 B.pH=7 C.pH>7 D.pH 7
Câu16.Có khí CO2 lẫn tạp chất là SO2 .Để loại bỏ tạp chất thì có thể sục hỗn hợp khí vào
dung dịch nào sau đây?

A.Dung dịch nước brom dư B.Dung dịch Ba(OH)2 dư
A.Dung dịch Ca(OH)2 dư D.Dung dịch NaOH dư
Câu 17.Hợp chất hữu cơ X chứa C,H,O.Khi hoá hơi 1,86 g X thu được thể tích hơi bằng với thể tích của 9,6 g
O2 đo ở cùng t0,p.Mặt khác, lấy 1,86 g X tác dụng với Na dư thu được 2,672 lít H2 ở đktc .Công thức cấu tạo
của X là:
A.C2H4(OH)2 B.C3H6(OH)2 C.C4H8(OH)2 D.C3H5(OH)2
Câu18.Cho 19,2g kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 dư ta thu được 4,48lit khí NO (ở đktc). M là
kim loại nào sau đây?
A.Al B. Cu C.Fe D.Zn
Câu19.Cho 12,8g dung dịch rượu A có nồng độ 71,875% tác dụng với lượng dư Na thu được 5,6 lit khí ở
ddktc.
tìm công thức cấu tạo của A.Biết tỉ khối hơi của A so với NO2 là2.
A.C2H4(OH)2 C.C3H5(OH)3 B.C3H6(OH)2 D.C2H5OH
Câu 20: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 4,48 lit CO (đktc). Khối lượng Fe thu được
là:
A. 14,5 gam B. 15.5 gam C. 14,4 gam D. 16.5 gam
Câu 21.Cho biết ancol nào sau đây khó bị oxi hoá nhất :
A.2-metylbutan-2-ol . C. 2-metylbutan-1-ol
B.pentan-2-ol D.pentan-1-ol
Câu 22: Sục khí Cl2 vào dung dịch chứa NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,17 gam NaCl. Tổng
số mol NaBr, NaI có trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 0,015 mol B. 0,02 mol C. 0,025 mol D. 0,03 mol
Câu 23: Xác định công thức cấu tạo đúng của C4H9OH, biết khi tách nước ở điều kiện thích hợp thu được 3
anken:
A. Rượu n-butylic. B.Rượu Sec-butylic C.Rượu tert-butylic D.Không xác định
Câu 24: Có 10 ml dung dịch HCl có pH=3. Cần thêm bao nhiêu ml nước để thu được dung dịch axít có pH=4?
A. 90 ml B. 100ml C. 10ml D. 50 ml
Câu 25: Một mẫu đất có độ pH = 6,0. Nên dùng loại phân nào sau đây cho hiệu quả kinh tế?
A. Đạm Amoni, Supephotphat, Kaliclorua
B. Đạm Nitrat, Supephotphat, kaliclorua

C. Đạm Nitrat, phân lân nung chảy, Kaliclorua
D. Đạm Urê, phân lân nung chảy, Kaliclorua
Câu 26: Cho dung dịch hỗn hợp gồm: 0,1mol Ca2+, 0,2mol Na+, 0,15mol Mg2+, 0,2 mol Cl-, và x mol HCO3-.
Giá trị của x là:
A. 0,25 mol B. 0,5 mol C. 0,75 mol D. 0,05 mol
Cõu 27: Dung dịch Ancol etylic 46o cú nghĩa là
A. 100 gam dung dịch cú 46 ml ancol etylic nguyờn chất.
B. 100 ml dung dịch cú 46 gam ancol etylic nguyờn chất.
C. 100 ml dung dịch cú 46 ml ancol etylic nguyờn chất.
D. 100 gam dung dịch cú 46 gam ancol etylic nguyờn chất.
Câu 28: Axit Clohiđric có thể tham gia phản ứng Oxi hóa khử với vai trò là:
A. Là chất khử B.Là chất Oxi hóaCLà môi trường
B. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 29: Để hòa tan 4 gam một Oxit sắt cần 52,14 ml dung dich HCl 10%(có D=1,05g/ml) . Công thức phân tử
của Oxit sắt là:
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Không xác định.
Cõu 30: Các rượu bậc 1,2,3 được phân biệt bởi nhóm OH liên kết với nguyên tử Cacbon có:
A. Số thứ tự trong mạch la 1,2,3.
B. Số Obitan p tham gia lai húa là 1,2,3
C. Số nguyờn tử cacbon liờn kết trực tiếp là 1,2,3
D. Cả A,B,C đều sai
Câu 31: Clorua vôi có tính oxi hóa mạnh được dùng để tẩy trắng vải, sợi, giấy, tẩy uế... nhiều hơn so với nước
Javen vì lí do nào sau đây?
A.Clorua vôi rẻ tiền hơn. B.Clorua vôi có hàm lượng Hipoclorit cao hơn
C.Clorua vôi dễ bảo quản và chuyên chở hơn D.Cả A,B,C đều đúng.
Câu 32: Ba rượu A,B,C đều bền, không phải là các đồng phân .Đốt cháy mỗi chất đều sinh ra CO2và H2O theo
tỉ lệ số mol: nH2O:ncO2=3:4.Vậy công thức phân tử của ba rượu là:
A.C2H5OH,C3H7OH,C4H9OH C.C3H8O,C3H8O2,C3H8O3
B.C3H8O,C4H8O ,C5H8O D.C3H6O,C3H6O2 ,C3H8O2
Cõu 33: Khi làm khan rượu etylic có lẫn một ít nước có thể sử dụng cách nào sau đây:

A. Cho CaO mới nung vào rượu
B. Cho CuSO4 khan vào rượu
C. Lấy một nhỏ rượu cho tác dụng với Na, rồi trộn với rượu cần làm khan và chưng cất.
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 34: Hâu quả của việc trái đất ấm dần lên là hiện tượng băng tan ở hai cực. Hai lựa chọn những ảnh
hưởng có thể xảy ra khi Trái đất ấm lên, trong số các dự báo sau:
A. Nhiều vùng thấp ven biển sẽ bị nhấn chìm trong nước biển.
B. Khí hâu Trái đất thay đổi.
C. Có nhiều trận bão lớn như Katrina, Xangsen...
D. A,B,C đều đúng.
Cõu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Phenol có tính axit mạnh hơn etanol
b. Phenol có tính axit mạnh hơn etanol và được minh họa bằng phản ứng phenol tác dụng với NaOH cũn
C2H5OH thỡ khụng.
c. Phenol có tính axit yếu hơn axit Cacbonic (H2CO3)
d. Phenol trong nước cho môi trường axit và làm quỳ tím hóa đỏ
A. a,b,c,d B. a,b,c C. b,c,d D. a,c,d
Câu 36: Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là nhờ phản ứng nào sau đây?
A. CaCO3+CO2+H2O Ca(HCO3)2
B. Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaOH
C. CaCO3 CaO + CO2
D. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
Câu 37: Ngành công nghiệp nào sau đây được gọi là ngành công nghiệp luyện kim màu?
A. Sản xuất nhôm. B. Sản xuất đồng C. Luyên gang, thép D. Cả A và B đúng
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn V lit hỗn hợp X ở đktc gồm CH4,C2H4 thu được 0,2 mol CO2, và 0,15 mol nước,
số mol CH4 có giá trị là:
A. 0,05mol B. 0,5 mol C. 0,15 mol D. 0,05 mol
Câu 39: Cho các chất sau NaCl, AgBr, Br2, Cl2, HCl, I2, HF. Trong các số các chất trên có một chất có thể tan
trong nước tạo ra 2 axit:
A. HF B. Cl2 C. HCl D. AgBr

Cõu 40: Chất nào là sản phẩm của phản ứng giữa 2-metyl-butan-1-ol với HBr:
a. CH3-CH-CH2-CH2-Br
é
CH3
b. CH3-CH-CH-CH3
é é
Br CH3
c. CH3-CH2-CH-CH2-Br
é
CH3
A. A.a B.b C.c D.a và b
Câu41.Chia hỗn hợp 2 anđêhit no đơn chức thành 2 phần bằng nhau :
-Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 1,08 g nước
-Phần hai tham gia phản cộng H2 ,Ni,t0 thu được hỗn hợp X.Đốt cháy hoàn toàn X thì thể tích khí cacbonic thu
được ở ddktc là:
A.0,224lit B.1,344lít C.3,36lít D.4,48lít
Câu42.Đem nung một khối lượng Cu(NO3)2 sau một thời gianduwngf lại để nguội ,rồi cân thấy khối lượng
giảm 0,54g.Vởy khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là:
A.0,5g B.0,49g C.9,4g D.0,94g
Cõu 43: Trong công nghiệp etanol có thể điều chế theo phương pháp nào?
a. CH2=CH2 + H2O
b. CH2=CH2 + H2O
c. C6H12O6 lờn men
d. CH CH + H2O Hg2+,80o A + H2, Ni,to
A. a,b,c,d B. a,b,c C. b,c,.d D. a,b,d
Câu44.Đốt cháy a(g) etanol thu được 0,1 mol CO2.Đốt cháy b(g) axit axetic thu được 0,1 mol CO2.co a(g)
etanol tac dụng với b(g) axit axetic có xúc tác H2SO4 đặc(hiệu suất 100%), thu được cg este .Vậy giá trị c là
bao nhiêu?
A.3,9g B.3,4g C.2,2g D.4,4g
Câu45.Xà phòng hóa (a)gam hỗn hợp 2este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH vừa đủ ,cần

300 ml dung dịch NaOH 1M.Giá trị của a là:
A.14,8g B.18,5g C.22,2g D.29,6g
Câu 46.Ngâm một đinh sắt trong 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi
dung dịch rửa sạch nhẹ bằng nước cất và sấy khô rồi đem cân thấy khối lượng đinh sắt tăng 0.8 gam so với
ban đầu. nồng độ mol của dung dịch CuSO4 đó dựng là:
A. 0.05 M B0.0625 M C.0.50 M D.0.625 M
Câu47.Một chất hữu cơ Y chứa các nguyên tố C,H,O có một loại nhóm chức tham gia phản ứng tráng bạc.Khi
cho 0,01mol Y tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 43,2 g Ag .Xác định cấu tạo của Y.Biết Y có
cấu tao mạch thẳng và chứa 37,21% về khối lượng .
A.OHC-CHO B.CH3CHO C.HCHO D.OHC-CH2 -CH2-CHO
Câu 48: Hoà tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam kim loại M và 69,6 gam oxit MxOy trong 2 lít dung dịch HCl, thu
được dung dịch A và 4,48 lít khí H2 (đktc). Nếu cũng hoà tan hỗn hợp X đó trong 2 lít dung dịch HNO3 thì thu
được dung dịch B và 6,72 lít khí NO (đktc). Kim loại M là:
A. Fe B. Cu C. Ca D. Na
Câu49 :Chia hỗn hợp 2 anđêhit no đơn chức thành 2 phần bằng nhau :
-Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 0,18 g nước
-Phần hai tham gia phản cộng H2 ,Ni,t0 thu được hỗn hợp X. Đốt cháy hoàn toàn X thỡ thể tớch khớ cacbonic
thu được ở ddktc là:
A.0,224lit B.1,344lớt C.3,36lớt D.4,48lớt
Câu 50.Cho hỗn hợp A gồm: FeS¬2 và FeCO3 ( số mol bằng nhau) vào bình kín chứa không khí với lượng gấp
đôi cần thiết để phản ứng hết với hỗn hợp A (phản ứng hoàn toàn). Giả thiết thể tích chất rắn không đáng kể,
dung tích bình không thay đổi, không hkí chỉ gồm N2 và O2 (O2 chiếm 20% V). áp suất khí trong bìhn trước và
sau phản ứng.
A. Bằng nhau B. Ptrước > Psau C. Psau > Ptrước D. Không xác định được

×