Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Báo cáo bài tập về nhà số 1 môn phương pháp nghiên cứu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.83 KB, 5 trang )

Họ và tên: Nguyễn Lan Anh
MSSV: 21126009
BÀI TẬP VỀ NHÀ SỐ 1
Câu 1
a. Tổng thể mà nhà nghiên cứu quan tâm là tôm trong ao nuôi nhân tạo.
b. Xác định cỡ mẫu và phương pháp lấy mẫu của nghiên cứu là:
+ Cỡ mẫu: 100
+ Phương pháp lấy mẫu của nghiên cứu là chọn mẫu ngẫu nhiên đơn.
c. Những đặc điểm của tổng thể mà nhà nghiên cứu quan tâm là thời gian nuôi và
trọng lượng.

Câu 2

1


Câu 3
Số nhóm và độ dài mỗi nhóm như đã gom nhóm ở hình 2.1 và hình 2.2
+ Hình 2.1: Số nhóm là 9 và độ dài mỗi nhóm là 40.
+ Hình 2.2: Số nhóm là 7 và độ dài mỗi nhóm là 30.
Câu 4
2


4.1
- Trung bình mẫu (Mean): ´x =

∑ x i 6370.3
=
=172.17
n


37

- Trung vị (Median) = 170.10 (Do n lẻ => Median= giá trị ở giữa, được sắp xếp ở file
Excel)
- Mode = 0 (Vì khơng có trọng lượng xuất hiện nhiều nhất)
N
2

- Phương sai (Var): s =∑
i =1

2

( x i−´x )
n−1

=

27564.96
=765.69
37−1

- Độ lệch chuẩn (StDev): s= √ s2 =√ (765.69)2=27.67
- Sai tiêu chuẩn (SE): SE=

s 27.67
=
=4.55
√ n √37
s

´x

- Hệ số biến động (CoefVar): cv ( % )= ⋅ 100=

27.67
⋅ 100=16.07
172.17

4.2
Statistics
SE

N for

Variable N N* Mean Mean StDev Variance CoefVar Median Mode Mode
Trọng 37 0 172.17 4.55 27.67 765.69 16.07
170.10 *
0
lượng
So sánh: Kết quả được tính ở câu 4.1 và kết quả câu 4.2 (dùng minitab) đều giống
nhau.
4.3

3


1. Biểu đồ tần số có và khơng có đường cong chuẩn

Giải thích:
Biểu đồ vẽ trọng lượng theo tần số

Giống nhau
Khác nhau
- Đều có 9 nhóm.
- Đường cong chuẩn.
- Trọng lượng.

- Thông số các giá trị (N, StDev, Mean).

- Tần số.

2. Biểu đồ tần suất có và khơng có đường cong chuẩn
Giải thích
Biểu đồ vẽ trọng lượng theo tần suất
4


Giống nhau
- Đều có 9 nhóm.

Khác nhau
- Đường cong chuẩn.

- Trọng lượng.

- Thông số các giá trị (N, StDev, Mean).

- Tần suất.
4.4
Bảng phân bố tần số và tần suất từ kết quả đồ thị đã vẽ
Trọng lượng (lb)

110-under 130
130-under 150
150-under 170
170-under 190
190-under 210
210-under 230
230-under 250
250-under 270
270-under 290

Tần số
1
6
10
15
2
2
0
0
1
37
Bảng phân bố tần số và tần suất trong bài giảng #3

Tần suất
0,027
0,162
0,270
0,405
0,054
0,054

0,000
0,000
0,027
0,999

So sánh:
Giống nhau
- Kết quả tần số và tần suất đều giống

Khác nhau
- Bảng phân bố đã vẽ có 9 nhóm.

nhau.

- Bảng phân bố trong bài giảng có 8
nhóm.

5



×