Tải bản đầy đủ (.pdf) (83 trang)

Biểu mẫu hồ sơ QLCL công trình xây dựng, checklist nghiệm thu công trình phần thô hoàn thiện ME

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.88 MB, 83 trang )

DANH MỤC CÁC BIỂU MẪU QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
TT
0.1
0.2
0.3
1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
2
2.0
2.1
2.2
2.3
2.3.1

Nội dung
Thông tin chung
Tờ bìa Hồ sơ quản lý chât lượng
Mẫu đệ trình phê duyệt
Giai đoạn Thi cơng xây dựng
Hồ sơ chuẩn bị thi cơng
Biên bản bàn giao mốc giới ngồi hiện trường
Biên bản bàn giao mốc địa chính ngồi hiện trường
Biên bản bàn giao mốc định vị
Biên bản bàn giao giếng quan trắc ngoài hiện trường
Biên bản bàn giao mặt bằng thi công 2 bên phần thô
Biên bản kiểm tra máy móc thiết bị thi cơng (đối với Nhà thầu thơ)



Nghiệm thu vật liệu, cấu kiện đầu vào
Bảng phê duyệt vật liệu
Biên bản lấy mẫu thí nghiệm tại hiện trường
Biên bản giao nhận mẫu thí nghiệm
Biên bản nghiệm thu Vật liệu/Cấu kiện trước khi đưa vào sử dụng
Phiếu yêu cầu nghiệm thu vật liệu/Cấu kiện trước khi đưa vào sử dụng

3
3.1

Nghiệm thu cơng việc xây dựng, nghiệm thu hồn thành giai đoạn xây dựng
Biên bản kiểm tra checklist công việc

3.2

Biên bản nghiệm thu cơng việc xây dựng

Ký hiệu
TTC
Bìa
M3-0.3

Ghi chú

Nhà thầu tham khảo

M3-1.1
M3-1.2
M3-1.3

M3-1.4
M3-1.5
M3-1.6
M3-2.0
M3-2.1
M3-2.2
M3-2.3
M3-2.3.1
M3-3.1

Tùy theo tính chất gói thầu, biện pháp thi cơng, đơn giá
hợp đồng để xây dựng biểu mẫu checklist cho phù hợp

M3-3.2

3.2.1 Phiếu yêu cầu nghiệm thu công việc xây dựng
3.3

Biên bản nghiệm thu lắp đặt tĩnh thiết bị

M3-3.2.1

3.3.1 Phiếu yêu cầu nghiệm thu lắp đặt tĩnh thiết bị

M3-3.3

3.4

Biên bản nghiệm thu hồn thành bộ phận cơng trình, giai đoạn thi công xây dựng


M3-3.3.1 Chỉ áp dụng cho hạng mục M&E
M3-3.4

Nghiệm thu hồn thành hạng mục cơng trình đưa vào sử dụng

M3-3.4.1

3.4.1 Phiếu yêu cầu nghiệm thu hoàn thành bộ phận cơng trình, giai đoạn thi cơng xây dựng
4

Biên bản nghiệm thu thiết bị chạy thử liên động không tải

4.1.1 Phiếu yêu cầu nghiệm thu thiết bị chạy thử liên động không tải

M3-4.1

4.2

4.2.1 Phiếu yêu cầu nghiệm thu thiết bị chạy thử liên động có tải

M3-4.2

4.3

4.3.1 Phiếu yêu cầu nghiệm thu hồn thành hạng mục cơng trình để đưa vào sử dụng

M3-4.3
M3-5.0

4.1


Chỉ áp dụng cho hạng mục M&E

Chỉ áp dụng cho hạng mục M&E

Biên bản nghiệm thu thiết bị chạy thử liên động có tải

M3-4.1.1 Chỉ áp dụng cho hạng mục M&E

Biên bản nghiệm thu hồn thành hạng mục cơng trình để đưa vào sử dụng

M3-4.2.1 Chỉ áp dụng cho hạng mục M&E

5

Bảng kê những công việc thay đổi so với thiết kế

M3-4.3.1

6

Nhật ký thi công

M3-6.0

7

Mẫu khung tên và dấu hồn cơng

7.1


Mẫu khung tên Shopdrawing

M3-7.1

7.2

Mẫu khung tên hồn cơng

M3-7.2

7.3

Mẫu dấu hồn cơng

M3-7.3

Chỉ áp dụng cho hạng mục M&E


DANH MỤC CÁC BIỂU MẪU BIÊN BẢN CHECKLIST
TT

3.1.1
3.1.1.1
3.1.1.1.1
3.1.1.1.2
3.1.1.1.3
3.1.1.1.4
3.1.1.1.5


Nội dung

Phần thô
Tường vây
Biên bản tổng hợp tấm tường

Biểu đồ thời gian thi công tấm tường
Biên bản kiểm tra định vị tấm tường

Biên bản kiểm tra dung dịch Polymer và độ lắng
Biên bản kiểm tra công tác đào đất

3.1.1.1.6

Biên bản kiểm tra độ thẳng đứng hố đào

3.1.1.1.7

Biên bản kiểm tra gioăng chống thấm

3.1.1.1.8

Biên bản kiểm tra lồng thép, ống siêu âm

3.1.1.1.9

Biên bản kiểm tra couple

3.1.1.1.10

3.1.1.1.11
3.1.1.1.12
3.1.1.2
3.1.1.2.1
3.1.1.2.2
3.1.1.2.3
3.1.1.2.4
3.1.1.2.5
3.1.1.2.6
3.1.1.2.7
3.1.1.2.8
3.1.1.2.9

Ký hiệu

Biên bản kiểm tra lắp, hạ ống đổ bê tông
Biên bản kiểm tra đổ bê tông

Biểu đồ theo dõi q trình đổ bê tơng
Cọc khoan nhồi & Kingpost
Báo cáo tổng hợp thi công cọc khoan nhồi đại trà có sử dụng Kingpost
Biên bản tổng hợp cọc khoan nhồi đại trà có sử dụng Kingpost

Biểu đồ thời gian thi cơng cọc khoan nhồi đại trà có sử dụng Kingpost
Biên bản kiểm tra định vị cọc khoan nhồi đại trà, hạ ống casing
Biên bản kiểm tra dung dịch khoan cọc khoan nhồi đại trà

Biên bản kiểm tra công tác khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi đại trà
Biên bản kiểm tra đáy lắng, hạ ống đổ cọc khoan nhồi đại trà
Biên bản kiểm tra lồng thép cọc khoan nhồi đại trà


Biên bản kiểm tra hạ lồng thép, hàn nối ống siêu âm

3.1.1.2.10

Biên bản kiểm tra đổ bê tông

3.1.1.2.11

Biên bản kiểm tra hạ Kingpost

M3-3.1.1.1.1
M3-3.1.1.1.2
M3-3.1.1.1.3
M3-3.1.1.1.4
M3-3.1.1.1.5
M3-3.1.1.1.6
M3-3.1.1.1.7
M3-3.1.1.1.8
M3-3.1.1.1.9
M3-3.1.1.1.10
M3-3.1.1.1.11

M3-3.1.1.2.3
M3-3.1.1.2.4
M3-3.1.1.2.5
M3-3.1.1.2.6
M3-3.1.1.2.7
M3-3.1.1.2.8
M3-3.1.1.2.9

M3-3.1.1.2.10
M3-3.1.1.2.11
M3-3.1.1.2.13

Kiểm tra cấu kiện sau khi hoàn thiện

M3-3.1.1.2.14

Biên bản kiểm tra cơng tác đào đất, BTCT móng - Cơng trình khơng có tầng hầm

3.1.1.3

Đài móng (Áp dụng cho cơng trình có tầng hầm)

3.1.1.3.1
3.1.1.3.2
3.1.1.3.3
3.1.1.3.4
3.1.1.3.5
3.1.1.3.6

Biên bản kiểm tra cơng tác mốc gửi đài móng

Biên bản kiểm tra cơng tác đổ bê tơng lót đài móng
Biên bản kiểm tra cơng tác đổ sika grout

Biên bản kiểm tra công tác cốt thép đài móng

Biên bản kiểm tra cơng tác định vị, thi cơng ván khn đài móng
Biên bản kiểm tra cơng tác bê tơng đài móng


3.1.1.3.7

Biên bản kiểm tra cơng tác đục phá bê tông

3.1.1.4

Tầng hầm

M3-3.1.1.2.12

M3-3.1.1.1.5 Ko thay đổi
M3-3.1.1.1.6 Ko thay đổi
M3-3.1.1.1.7 Ko thay đổi
M3-3.1.1.1.8 Ko thay đổi
M3-3.1.1.1.9 Ko thay đổi
M3-3.1.1.1.10 Ko thay đổi
M3-3.1.1.1.11 Ko thay đổi

M3-3.1.1.2.2 Ko thay đổi
M3-3.1.1.2.3 Ko thay đổi
M3-3.1.1.2.4 Ko thay đổi
M3-3.1.1.2.5 Ko thay đổi
M3-3.1.1.2.6 Ko thay đổi
M3-3.1.1.2.7 Ko thay đổi
M3-3.1.1.2.8 Ko thay đổi
M3-3.1.1.2.9 Ko thay đổi
M3-3.1.1.2.10 Ko thay đổi
M3-3.1.1.2.11 Ko thay đổi
M3-3.1.1.2.12 Ko thay đổi

M3-3.1.1.2.13 Ko thay đổi
M3-3.1.1.2.14 Ko thay đổi

M3-3.1.1.3.2

M3-3.1.1.3.1 Ko thay đổi với cơng
M3-3.1.1.3.2 trình có tầng hầm

M3-3.1.1.3.3

M3-3.1.1.3.3

M3-3.1.1.3.4

M3-3.1.1.3.4

M3-3.1.1.3.5

M3-3.1.1.3.5

M3-3.1.1.3.6

M3-3.1.1.3.6

M3-3.1.1.3.7

M3-3.1.1.3.7
M3-3.1.1.4.1 Ko thay đổi

M3-3.1.1.3.1


Biên bản kiểm tra công tác đào đất

M3-3.1.1.4.1

3.1.1.4.2

Biên bản kiểm tra công tác khoan giếng

M3-3.1.1.4.2

3.1.1.4.3

Biên bản kiểm tra công tác cốt thép dầm bo

M3-3.1.1.4.3

3.1.1.4.4

Biên bản kiểm tra công tác phá bê tông tường vây, dầm bo

M3-3.1.1.4.4

3.1.1.4.5

Biên bản kiểm tra công tác mốc gửi dầm sàn hầm

M3-3.1.1.4.5

Biên bản kiểm tra công tác đục tẩy bê tông mạch ngừng dầm sàn


M3-3.1.1.1.4 Ko thay đổi

M3-3.1.1.3.1a Thay đổi với cơng
trình khơng có tầng
hầm

3.1.1.4.1

3.1.1.4.6

M3-3.1.1.1.3 Ko thay đổi

M3-3.1.1.2.1 Ko thay đổi

M3-3.1.1.2.2

Kiểm tra cấu kiện sau khi hàn gá

3.1.1.3a

M3-3.1.1.1.2 Ko thay đổi

M3-3.1.1.2.1

3.1.1.2.13

Đài móng

M3-3.1.1.1.1 Ko thay đổi


M3-3.1.1.1.12 Ko thay đổi

Biên bản kiểm tra lấp đầu cọc

3.1.1.2.14

Ghi chú

M3-3.1.1.1.12

3.1.1.2.12

3.1.1.3

Ký hiệu bổ
sung/điều
chỉnh

M3-3.1.1.4.6

3.1.1.4.7

Biên bản kiểm tra công tác định vị, thi công ván khuôn dầm sàn

3.1.1.4.8

Biên bản kiểm tra công tác cốt thép dầm sàn

M3-3.1.1.4.8


3.1.1.4.9

Biên bản kiểm tra công tác bê tông dầm sàn

M3-3.1.1.4.9

3.1.1.4.10

Biên bản kiểm tra công tác mốc gửi ram dốc

M3-3.1.1.4.1

M3-3.1.1.4.7

3.1.1.4.11

Biên bản kiểm tra công tác phá bê tông đầu cọc khoan nhồi

3.1.1.4.12

Biên bản kiểm tra công tác cốt thép cột, lõi

M3-3.1.1.4.3

3.1.1.4.13

Biên bản kiểm tra công tác ván khuôn cột, lõi

M3-3.1.1.4.4


3.1.1.4.14

Biên bản kiểm tra công tác bê tơng cột, lõi

M3-3.1.1.4.5

3.1.1.5

Phần thân thơ tịa nhà

3.1.1.5

Biên bản kiểm tra công tác BTCT cột, vách, dầm sàn

M3-3.1.1.4.2

M3-3.1.1.4.2 Ko thay đổi
M3-3.1.1.4.3 Ko thay đổi
M3-3.1.1.4.4 Ko thay đổi
M3-3.1.1.4.5 Ko thay đổi
M3-3.1.1.4.6 Ko thay đổi
M3-3.1.1.4.7 Ko thay đổi
M3-3.1.1.4.8 Ko thay đổi
M3-3.1.1.4.9 Ko thay đổi
M3-3.1.1.4.1 Ko thay đổi
M3-3.1.1.4.2 Ko thay đổi
M3-3.1.1.4.3 Ko thay đổi
M3-3.1.1.4.4 Ko thay đổi
M3-3.1.1.4.5 Ko thay đổi

M3-3.1.1.5

Thay đổi gộp thành
1 biên bản. Lý do


TT

3.1.1.5.1

Nội dung

Biên bản kiểm tra công tác mốc gửi dầm, sàn tầng

Ký hiệu

M3-3.1.1.5.1

Ký hiệu bổ
sung/điều
chỉnh
Bỏ

3.1.1.5.2

Biên bản kiểm tra công tác định vị, thi công ván khuôn dầm sàn

M3-3.1.1.5.2

Bỏ


3.1.1.5.3

Biên bản kiểm tra công tác cốt thép dầm sàn

M3-3.1.1.5.3

Bỏ

3.1.1.5.4

Biên bản kiểm tra công tác bê tông dầm sàn

M3-3.1.1.5.4

Bỏ

3.1.1.5.5

Biên bản kiểm tra công tác cốt thép cột, vách thang tầng

M3-3.1.1.5.5

Bỏ

M3-3.1.1.5.6

Bỏ

M3-3.1.1.5.7


Bỏ

3.1.1.5.6

Biên bản kiểm tra công tác định vị, thi công ván khuôn cột, vách thang tầng

3.1.1.5.7

Biên bản kiểm tra công tác đổ bê tông cột, vách thang tầng

3.1.2

Phần hồn thiện

3.1.2.1

Nhật ký thi cơng, nghiệm thu phần hoàn thiện

M3-3.1.2.1

M3-3.1.2.1

3.1.2.2

Biên bản kiểm tra trắc đạc

M3-3.1.2.2

M3-3.1.2.2


3.1.2.3

Biên bản kiểm tra công tác xây tường

M3-3.1.2.3

M3-3.1.2.3

3.1.2.4

Biên bản kiểm tra công tác trát

M3-3.1.2.4

M3-3.1.2.4

3.1.2.5

Biên bản kiểm tra công tác sơn - bả

M3-3.1.2.5

M3-3.1.2.5

3.1.2.6

Biên bản kiểm tra công tác láng

M3-3.1.2.6


M3-3.1.2.6

3.1.2.7

Biên bản kiểm tra công tác lanh tô, trụ

M3-3.1.2.7

M3-3.1.2.7

3.1.2.8

Biên bản kiểm tra công tác trần thạch cao

M3-3.1.2.8

M3-3.1.2.8

3.1.2.9

Biên bản kiểm tra công tác chống thấm nền vệ sinh

M3-3.1.2.9

M3-3.1.2.9

3.1.2.10

Biên bản kiểm tra công tác lát gạch


M3-3.1.2.10

M3-3.1.2.10

M3-3.1.2.11

M3-3.1.2.11

M3-3.1.2.12

M3-3.1.2.12

3.1.2.11

Biên bản kiểm tra công tác ốp đá

Ghi chú

1 biên bản. Lý do
hiện tại các nhà cao
tầng thường thì
cơng tác thi cơng
BTCT dầm sàn đổ
cùng với cột.

Ko thay đổi
Ko thay đổi
Ko thay đổi
Ko thay đổi

Ko thay đổi
Ko thay đổi
Ko thay đổi
Ko thay đổi
Ko thay đổi
Ko thay đổi
Ko thay đổi

3.1.2.12

Biên bản kiểm tra công tác lát đá

3.1.2.13

Biên bản kiểm tra công tác lát sàn gỗ

M3-3.1.2.13

M3-3.1.2.13

3.1.2.14

Biên bản kiểm tra công tác lắp dựng cửa nhơm kính

M3-3.1.2.14

M3-3.1.2.14

M3-3.1.2.15


M3-3.1.2.15

M3-3.1.2.16

M3-3.1.2.16

M3-3.1.2.17

M3-3.1.2.17

M3-3.1.2.18

M3-3.1.2.18

M3-3.1.2.19

M3-3.1.2.19

M3-3.1.2.20

M3-3.1.2.20

Ko thay đổi

M3-3.1.3.1

M3-3.1.3.1

Ko thay đổi


M3-3.1.3.2

M3-3.1.3.2

M3-3.1.3.3

M3-3.1.3.3

M3-3.1.3.4

M3-3.1.3.4

M3-3.1.3.5

M3-3.1.3.5

M3-3.1.3.6

M3-3.1.3.6

M3-3.1.3.7

M3-3.1.3.7

M3-3.1.3.8

M3-3.1.3.8

M3-3.1.3.9


M3-3.1.3.9

M3-3.1.3.10

M3-3.1.3.10

M3-3.1.3.11

M3-3.1.3.11

M3-3.1.3.12

M3-3.1.3.12

M3-3.1.3.13

M3-3.1.3.13

M3-3.1.3.14

M3-3.1.3.14

M3-3.1.3.15

M3-3.1.3.15

M3-3.1.3.16

M3-3.1.3.16


M3-3.1.3.17

M3-3.1.3.17

M3-3.1.3.18

M3-3.1.3.18

M3-3.1.3.19

M3-3.1.3.19

M3-3.1.3.20

M3-3.1.3.20

M3-3.1.3.21

M3-3.1.3.21

M3-3.1.3.22

M3-3.1.3.22

M3-3.1.3.23

M3-3.1.3.23

Ko thay đổi


M3-3.1.4.1

M3-3.1.4.1

Ko thay đổi

M3-3.1.4.2

M3-3.1.4.2

M3-3.1.4.3

M3-3.1.4.3

M3-3.1.4.4

M3-3.1.4.4

3.1.2.15
3.1.2.16
3.1.2.17
3.1.2.18
3.1.2.19

Biên bản kiểm tra công tác lắp đặt cửa gỗ

Biên bản kiểm tra công tác lắp đặt cửa chống cháy

Biên bản kiểm tra công tác lắp đặt lan can logia, thang thốt hiểm
Biên bản kiểm tra cơng tác lắp đặt tủ bếp


Biên bản kiểm tra công tác lắp đặt tủ, chậu bàn đá, lavabo

3.1.2.20

Biên bản kiểm tra công tác lắp đặt tủ âm tường

3.1.3

Phần M&E

3.1.3.1
3.1.3.2
3.1.3.3
3.1.3.4
3.1.3.5
3.1.3.6
3.1.3.7
3.1.3.8
3.1.3.9
3.1.3.10
3.1.3.11

Biên bản kiểm tra công tác đường ống và phụ kiện
Biên bản kiểm tra kéo rải dây, cáp điện

Biên bản kiểm tra lắp đặt thang máng cáp
Biên bản kiểm tra lắp đặt hộp thanh dẫn

Biên bản kiểm tra lắp đặt thiết bị chiếu sáng


Biên bản kiểm tra lắp đặt công tắc, ổ cắm, nút ấn
Biên bản kiểm tra lắp đặt đường ống nước

Biên bản kiểm tra lắp đặt đường thoát nước

Biên bản kiểm tra lắp đặt đường ống nước nóng lạnh và phụ kiện

Biên bản kiểm tra lắp đặt bảo ôn ống nước
Biên bản kiểm tra thử áp lực đường ống

3.1.3.12

Biên bản kiểm tra thử kín đường ống

3.1.3.13

Biên bản kiểm tra thi cơng hệ thống thốt nước ngồi nhà

3.1.3.14
3.1.3.15
3.1.3.16
3.1.3.17
3.1.3.18
3.1.3.19

Biên bản kiểm tra lắp đặt bảo ơn đường ống nước, ống gió

Biên bản kiểm tra gia cơng chế tạo đường ống gió và phụ kiện
Biên bản kiểm tra lắp đặt đường ống gió và phụ kiện


Biên bản kiểm tra lắp đặt dàn lạnh, ống gió lạnh, hộp gió, dây điện
Biên bản kiểm tra lắp đặt ống gió hút mùi bếp, wc

Biên bản kiểm tra lắp đặt ống ga, nước ngưng dây điều khiển

3.1.3.20

Biên bản kiểm tra lắp đặt dàn nóng ĐHKK

3.1.3.21

Biên bản kiểm tra gia cơng chế tạo mương gió và phụ kiện

3.1.3.22

Biên bản kiểm tra lắp đặt mương gió và phụ kiện

3.1.3.23

Biên bản kiểm tra lắp đặt điện cực nối đất, dây nối đất

3.1.4

Phần ép cọc

3.1.4.1
3.1.4.2

Biên bản kiểm tra đúc cọc tại hiện trường

Biên bản kiểm tra cọc đúc sẵn

3.1.4.3

Biên bản kiểm tra trắc đạc

3.1.4.4

Nhật ký ép cọc

Ko thay đổi
Ko thay đổi
Ko thay đổi
Ko thay đổi
Ko thay đổi
Ko thay đổi
Ko thay đổi
Ko thay đổi

Ko thay đổi
Ko thay đổi
Ko thay đổi
Ko thay đổi
Ko thay đổi
Ko thay đổi
Ko thay đổi
Ko thay đổi
Ko thay đổi
Ko thay đổi
Ko thay đổi

Ko thay đổi
Ko thay đổi
Ko thay đổi
Ko thay đổi
Ko thay đổi
Ko thay đổi
Ko thay đổi
Ko thay đổi
Ko thay đổi
Ko thay đổi

Ko thay đổi
Ko thay đổi
Ko thay đổi


M3-3.1.1.1.1

BIÊN BẢN TỔNG HỢP TẤM TƯỜNG
Bắt đầu:…...…………………………………

Cơng trình:

Kết thúc:…...………………………………..

Địa điểm:

Tường vây số:

Nội dung công việc


Bắt đầuGiờ/Ngày Kết thúcGiờ/Ngày

Đạt

Đánh giá

Không đạt

Xác nhận

Nhà thầu

Định vị tấm tường
Kiểm tra Polymer trước khi đào
Công tác đào
Nghiệm thu lồng thép, ống siêu âm và couple
Vét lắng trước khi hạ lồng
Kiểm tra Polymer trước khi hạ lồng
Lắp đặt thanh giữ gioăng và gioăng chống thấm
Hạ lồng thép, hàn nối ống siêu âm
Hạ ống đổ bê tông
Thổi rửa vệ sinh đáy cọc
Kiểm tra Polymer sau khi vệ sinh đáy cọc
Đổ bê tông
Ghi chú :

Kết luận :

Họ & tên

Nhà thầu

Tư Vấn Giám Sát

Ký tên

TVGS


M3-3.1.1.1.2

BIỂU ĐỒ THỜI GIAN THI CƠNG

Bắt đầu :……………………………………………….

Cơng trình:

Kết thúc :………………………………………………

Địa điểm:

Tổng thời gian thực hiện:……………………………
Tường vây số:………………………………………..

Nội dung công việc

STT
1

Định vị tấm tường


2

Thi công đào tường

3

Vét lắng

4

Lắp thanh giữ gioăng

5

Hạ lồng thép, ống đổ bê tông

6

Thổi rửa

7

Đổ bê tông

Ngày, giờ bắt đầu

Ngày, giờ kết thúc

Độ sâu so với đỉnh tường dẫn(m)

Vét lắng,Lắp thanh giữ gioăng, hạ lồng thép,hạ ống đổ,thổi rử
Đổ bê tông
Chiều sâu
gặp sét

Thi công
đào tường

Định vị
tường
vây
Thời gian

Họ & tên
Nhà thầu

Tư Vấn Giám Sát

Ký tên


BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐỊNH VỊ TƯỜNG VÂY
Cơng trình:

Bắt đầu:…………………………………….
Kết thúc:……………………………………

Địa điểm:

Tường vây số:……………………………..


Tọa độ định vị :
Tọa độ

M3-3.1.1.1.3

Điểm 1
X (m)

Điểm 2
Y (m)

X (m)

Điểm 3
Y (m)

X (m)

Y (m)

Thiết kế
Thực tế
Sai lệch
Cao độ

Tọa độ

Điểm 4
X (m)


Điểm 5
Y (m)

X (m)

Điểm 6
Y (m)

X (m)

Y (m)

Thiết kế
Thực tế
Sai lệch
Cao độ
Ghi chú :

Điểm

Ngoài nhà

Điểm

PN-.............
Điểm

Điểm
Trong nhà


Kết luận:

Họ & tên
Nhà thầu

Tư Vấn Giám Sát

Ký tên


M3-3.1.1.1.4

BIÊN BẢN KIỂM TRA DUNG DỊCH POLYMER VÀ ĐỘ LẮNG

Bắt đầu:…………………………………….

Cơng trình:

Kết thúc:……………………………………

Địa điểm:

POLYMER CUNG CẤP CHO CƠNG TÁC ĐÀO TƯỜNG VÂY
Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Giới hạn cho phép
Mới


Tỉ trọng

g/ml

Độ nhớt (côn 946/1500 ml)

giây

pH
Hàm lượng cát

%

Trong khi
đào

Kết quả thực tế
Trong khi
đào

Mới

Ngày, giờ

XÁC NHẬN

Đánh giá
Đạt


Khơng
đạt

Nhà thầu

1.00÷1.02 1.00÷1.02
32÷45

32÷45

8÷10

8÷10.5

≤1

≤3

POLYMER TRONG TƯỜNG VÂY TRƯỚC KHI HẠ LỒNG THÉP
Đơn vị

Giới hạn cho phép

Tỉ trọng

g/ml

1.00 ÷ 1.02

Độ nhớt (cơn 946/1500 ml)


giây

32 ÷ 45

Chỉ tiêu thí nghiệm

Tường vây số:……………………………..

Kết quả
thực tế

Ngày, giờ

Đánh giá
Đạt

Khơng
đạt

8 ÷10.5

pH
Hàm lượng cát

≤1

%

POLYMER TRONG TƯỜNG VÂY TRƯỚC KHI ĐỔ BÊ TÔNG

Đơn vị

Giới hạn cho phép

Tỉ trọng

g/ml

1.00 ÷1.02

Độ nhớt (cơn 946/1500 ml)

giây

32 ÷ 45

Chỉ tiêu thí nghiệm

Kết quả
thực tế

Ngày, giờ

Đánh giá
Đạt

Khơng
đạt

8 ÷10.5


pH
Hàm lượng cát

≤1

%

KIỂM TRA ĐỘ LẮNG
Nội dung kiểm tra

Đơn vị

Cao trình đỉnh tường dẫn

m

Độ sâu sau khi đào

m

Độ sâu sau khi vét lắng

m

Độ sâu trước khi đổ bê tông

m

Độ lắng đáy hố khoan


cm

Đồng ý chuyển cơng tác tiếp theo

Điểm 1

Điểm 2

Đánh giá

Điểm 3

Trong nhà

Đạt

Khơng
đạt

Ngồi nhà
Độ lắng trước khi đổ
bê tông ≤10cm

KẾT LUẬN

Không đồng ý chuyển công tác tiếp theo

Họ & tên
Nhà thầu


Tư Vấn Giám Sát

Ký tên

TVGS


M3-3.1.1.1.5

BIÊN BẢN KIỂM TRA CƠNG TÁC ĐÀO ĐẤT

Bắt đầu:…………………………………………………………..

Cơng trình:

Kết thúc:…………………………………………………………..

Địa điểm:

Tường vây số:………………………………

Gầu đào :

Máy đào :

Cao độ đỉnh tường dẫn:

(m)


Chiều rộng thiết kế :

(m)

Chiều dài thiết kế :

(m) Chiều sâu thiết kế:

Chiều rộng sau khi đào:

(m)

Chiều dài kết thúc đào:

(m)
(m) Chiều sâu trước khi đổ bêtông:

Lắp

dựng
Ko
hỏng Thời gian thi công
thanh Đào
Chờ
den
đào đất
Sửa
giữ
chữa
gioăng


Ghi chú

Địa chất thực tế

Thời gian thay
đổi lớp địa chất

Độ sâu từ đỉnh tường dẫn
(m)

(m)

XÁC NHẬN

Nhà thầu

TVGS

§Êt san lấp nhiều thành
phần
Sét pha dẻo mềm đến dẻo
cứng màu xám nâu, xám
vàng
Cát chặt vừa hạt nhỏ đến
trung màu xám nâu, xám
vàng
Cát chặt vừa, hạt nhỏ lẫn
bụi xen vệt cát pha màu
xám tro

Đất sét dẻo mềm màu xám
nâu đến xám tro

Độ thẳng đứng của hố đào
(Kèm theo kết quả Koden số ……)
Đạt

Không đạt

Ý kiến khác

Kiểm tra tháo thanh giữ goăng
Đạt

Không đạt

Ý kiến khác

Ngoài nhà
M…

M…

M...

Trong nhà
Ghi chú:
Kết luận:

Họ và tên

Nhà thầu

Tư Vấn Giám Sát

Ký tên


M3-3.1.1.1.6

BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐỘ THẲNG ĐỨNG HỐ ĐÀO

Bắt đầu:……………………………………

Công trình:

Kết thúc:……………………………………

Địa điểm:

STT

SƠ ĐỒ CẤU KIỆN KIỂM TRA

Độ sâu

Khoảng cách từ cáp đến
mép trong tường dẫn phía
ngồi cơng trường (a) m

Khoảng cách từ cáp đến mép

trong tường dẫn phía trong công
trường (b) m

Tường vây số:………………………………

Sai số
thẳng
đứng
sơ bộ

XÁC NHẬN
Nhà thầu

TVGS

MIỆNG ĐÀO 1
1

10m

2

15m

3

20m

4


25m

5

30m

6

39m
MIỆNG ĐÀO 2

1

10m

2

15m

3

20m

4

25m

5

30m


6

39m
MIỆNG ĐÀO 3

1

10m

2

15m

3

20m

4

25m

5

30m

6

39m


Họ & tên
Nhà thầu

Tư Vấn Giám Sát

Ký tên


M3-3.1.1.1.7

BIÊN BẢN KIỂM TRA GIOĂNG CHỐNG THẤM
Bắt đầu:……………………………

Cơng trình:

Kết thúc:………………………………

Địa điểm:

Tường vây số :……………………
Kiểm tra gioăng chống thấm

Các chi tiết được kiểm tra

Đạt

Ghi chú

Đánh giá


Khơng đạt

Xác nhận

Nhà thầu

TVGS

Kích thước thanh giữ gioăng
Vị trí thanh giữ gioăng
Vệ sinh thanh giữ gioăng, chống bám dính
Chiều dày, chiều rộng, chiều dài goăng chống
thấm
Số lượng gioăng chống thấm
Cao độ đỉnh, cao độ đáy goăng
Độ ổn định
Ghi chú:

Kết luận:

Họ & tên
Nhà thầu

Tư Vấn Giám Sát

Ký tên


M3-3.1.1.1.8


BIÊN BẢN KIỂM TRA LỒNG THÉP
Bắt đầu:…………………………………..

Cơng trình:

Kết thúc:………………………………….

Địa điểm:

Tường vây số:……………………………

Bản vẽ số : (Đính kèm bản vẽ kèm theo)……………………………………………………….
Gia công lồng thép
Các chi tiết lồng thép được kiểm tra

Ghi chú

Đạt

Đánh giá

Khơng đạt

Chiều dài
Chiều rộng
Chiều dày
Đường kính, số hiệu thép chủ / khoảng cách
Đường kính thép đai / khoảng cách
Chiều dài đoạn nối chồng
Vị trí, số lượng đặt thép chờ

Vị trí, số lượng Couple
Vị trí, số lượng xốp, lưới bịt thép chờ
Thép treo lồng ( chiều dài / vị trí)
Chiều dày lớp bảo vệ (mm)
Hạ lồng thép
Các chi tiết lồng thép được kiểm tra

Ghi chú

Đạt

Đánh giá

Khơng đạt

Số lượng cóc nối lồng thép
Chiều dài nối lồng thép
Kiểm tra cao độ đỉnh lồng thép
Lắp đặt ống siêu âm
Lắp đặt ống kiểm tra thẳng đứng
Ghi chú:

Kết luận:

Họ & tên
Nhà thầu

Tư Vấn Giám Sát

Ký tên



M3-3.1.1.1.9

BIÊN BẢN KIỂM TRA COUPLE
Bắt đầu:………………………..

Cơng trình:

Kết thúc:……………………….

Địa điểm:

Tường vây số:…………………

Bản vẽ số : (Đính kèm bản vẽ kèm theo)……………………………………………………………
Các chi tiết couple được kiểm tra

Ghi chú

Chiều dài ống couple

Đạt

Đánh giá

Khơng đạt

Đường kính couple
Chiều dài thanh thép nối và đường kính

Vết cắt đầu ren trước khi ren răng
Chiều dài đoạn ren trên thanh thép
Số ren trên thanh thép
Lắp đặt ren và vặn đủ lực, đủ kích thước chờ
Số ren cịn dư khi lắp couple
Số lượng, vị trí đặt couple

Ghi chú:

Kết luận:

Họ & tên
Nhà thầu

Tư Vấn Giám Sát

Ký tên


M3-3.1.1.1.10

BIÊN BẢN KIỂM TRA LẮP ỐNG ĐỔ

Bắt đầu: ……………………..

Cơng trình:

Kết thúc:……………………..

Địa điểm:


Tường vây số:…………….…
Ống 1; L = ……(m)
Đoạn 15
Đoạn 14
Đoạn 13
Đoạn 12
Đoạn 11
Đoạn 10
Đoạn 9

Ống 2; L = ……(m)
Đoạn 15

………...…..(m)

Đoạn 14

………...…..(m)

Đoạn 13

………...…..(m)

Đoạn 12

………...…..(m)

Đoạn 11


………...…..(m)

Đoạn 10

………...…..(m)

Đoạn 9

………...…..(m)

Đoạn 8

Đoạn 8

………...…..(m)

Đoạn 7

Đoạn 7

………...…..(m)

Đoạn 6

Đoạn 6

………...…..(m)

Đoạn 5


Đoạn 5

………...…..(m)

Đoạn 4

Đoạn 4

………...…..(m)

Đoạn 3

Đoạn 3

………...…..(m)

Đoạn 2

Đoạn 2

………...…..(m)

Đoạn 1

Đoạn 1

………...…..(m)
Ống 3; L = ……(m)

Đoạn 15

Đoạn 14
Đoạn 13
Đoạn 12
Đoạn 11
Đoạn 10
Đoạn 9
Đoạn 8
Đoạn 7
Đoạn 6
Đoạn 5
Đoạn 4
Đoạn 3
Đoạn 2
Đoạn 1

Mặt trong

Đoạn 15

………...…..(m)

Đoạn 14

………...…..(m)

Đoạn 13

………...…..(m)

Đoạn 12


………...…..(m)

Đoạn 11

………...…..(m)

Đoạn 10

………...…..(m)

Đoạn 9

………...…..(m)

Đoạn 8

………...…..(m)

Đoạn 7

………...…..(m)

Đoạn 6

………...…..(m)

Đoạn 5

………...…..(m)


Đoạn 4

………...…..(m)

Đoạn 3

………...…..(m)

Đoạn 2

………...…..(m)

Đoạn 1

………...…..(m)

Tư Vấn Giám Sát

………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)

………...…..(m)
………...…..(m)

………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)

Mặt ngoài
2

1

2

Mặt ngoài
1

3


Mặt trong

2

3
Mặt trong

Họ & tên
Nhà thầu

………...…..(m)

Ống 4; L = ……(m)

Mặt ngoài
1

………...…..(m)

Ký tên

4


M3-3.1.1.2.2

BIÊN BẢN TỔNG HỢP CỌC KHOAN NHỒI ĐẠI TRÀ CÓ SỬ DỤNG KINGPOST

Bắt đầu:………………………………


Cơng trình:

Kết thúc:………………………………
Địa điểm:

Cọc số………………Đường kính……………
NỘI DUNG
Nội dung công việc

Bắt đầu
Giờ/Ngày

Kết thúc
Giờ/Ngày

Đánh giá

Đạt

Không đạt

Xác nhận
Nhà thầu

TVGS

Định vị cọc,hạ ống casing
Kiểm tra dung dịch khoan trước khi khoan
Công tác khoan tạo lỗ

Nghiệm thu lồng thép.lắp đặt ống siêu âm
Vét lắng làm sạch đáy cọc lần 1
Kiểm tra Dung dịch khoan trước khi hạ lồng
Hạ lồng thép, hàn nối ống siêu âm
Hạ ống đổ bê tông
Thổi rửa làm sạch đáy cọc lần 2
Kiểm tra Polymer sau khi vệ sinh đáy cọc
Đổ bê tông
Hạ Kingpost
Lấp đầu cọc
Rút ống casing.
Ghi chú:

Kết luận:

Họ & tên
Nhà Thầu

Tư Vấn Giám Sát

Ký tên

BQLXD


BIỂU ĐỒ THỜI GIAN THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI ĐẠI TRÀ CĨ SỬ DỤNG KINGPOST

M3-3.1.1.2.3

Bắt đầu :……………………………………………..


Cơng trình:

Kết thúc :……………………………………………..

Địa điểm:

Tổng thời gian thực hiện:………………………….
Cọc số: ……………….Đường kính………………….

I. THỜI GIAN THI CƠNG
STT

Nội dung cơng việc

1

Định vị cọc

2

Hạ ống casing

3

Khoan tạo lỗ

4

Vét lắng làm sạch đáy cọc lần 1


5

Hạ lồng thép

6

Hạ ống đổ bê tông

7

Thổi rửa làm sạch đáy cọc lần 2

8

Đổ bê tông

10

Hạ Kingpost

11

Lấp đầu cọc và rút casing

Ngày, giờ bắt đầu

Ngày, giờ kết thúc

Thời gian


II. BIỂU ĐỒ THỜI GIAN

Độ sâu so với đỉnh casing (m)
Vét lắng

Hạ lồng thép, ống đổ, ống thổi, thổi rửa

Chiều sâu gặp sỏi

Đổ bê tông

Khoan tạo lỗ

Hạ Kingpost
Hạ ống casing

Lấp đầu
cọc
Rút casing

Mặt đất tự nhiên

Thời gian

Họ & tên
Nhà thầu

Tư Vấn Giám Sát


Ký tên


M3-3.1.1.2.4

BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐỊNH VỊ CỌC KHOAN NHỒI ĐẠI TRÀ , HẠ ỐNG CASING

Bắt đầu :………………………………………….

Cơng trình:

Kết thúc :…………………………………………..

Địa điểm:

Cọc số : ……………..Đường kính………………

1. Kiểm tra vị trí :

Tọa độ tim cọc

Tọa độ

Ghi chú
Y (m)

X (m)

Thiết kế
Thực tế

Sai lệch

Sai số vị trí Δs(min = D/6 or < 10 cm ) :
2. Kiểm tra cao độ
Cao độ kiểm tra

Đơn vị

Cao độ mặt đất tự nhiên

(m)

Cao độ đỉnh casing

(m)

3. Kiểm tra độ thẳng đứng
Chỉ tiêu kiểm tra

Kiểm tra
So với cốt 0.000

So với cốt cao độ Quốc gia

Đạt

Không đạt

Ghi chú


Đạt

Không đạt

Ghi chú

Ghi chú

Độ thẳng đứng
4. Kiểm tra kê đỡ ống vách
Chỉ tiêu kiểm tra
Kiểm tra kê đỡ ống vách

Kết luận :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Họ & tên
Nhà Thầu

Tư Vấn Giám Sát

Ký tên


M3-3.1.1.2.5

BIÊN BẢN KIỂM TRA DUNG DỊCH KHOAN CỌC KHOAN NHỒI ĐẠI TRÀ


Bắt đầu:………………………………………………

Cơng trình:

Kết thúc:……………………………………………..

Địa điểm:

Cọc số:…………………...Đường kính…………………
KIỂM TRA DUNG DỊCH KHOAN TRƯỚC KHI KHOAN
Đơn vị

Giới hạn cho phép

Tỷ trọng

g/ml

1.00÷1.02

Độ nhớt (cơn 946/1500ml)

giây

32÷45

Chỉ tiêu thí nghiệm

pH


Mới

Kết quả
thực tế

Ngày, giờ

Đánh giá

Đạt

Khơng đạt

XÁC NHẬN
Nhà thầu

TVGS

8÷10

Hàm lượng cát

≤1

%

KIỂM TRA DUNG DỊCH KHOAN TRONG KHI KHOAN
Đơn vị Giới hạn cho phép

Chỉ tiêu thí nghiệm

Tỷ trọng

g/ml

1.00 ÷ 1.02

Độ nhớt (cơn 946/1500ml)

giây

32 ÷ 45

pH

Kết quả
thực tế

Ngày, giờ

Đánh giá

Đạt

Khơng đạt

8 ÷10.5

Hàm lượng cát

%


≤1

DUNG DỊCH KHOAN TRONG HỐ KHOAN TRƯỚC KHI HẠ LỒNG THÉP
Đơn vị Giới hạn cho phép

Chỉ tiêu thí nghiệm
Tỷ trọng

g/ml

1.00 ÷ 1.02

Độ nhớt (cơn 946/1500ml)

giây

32 ÷ 45

pH

Kết quả
thực tế

Ngày, giờ

Đánh giá

Đạt


Không đạt

8 ÷10.5

Hàm lượng cát

%

≤1

DUNG DỊCH KHOAN TRONG HỐ KHOAN TRƯỚC KHI ĐỔ BÊ TÔNG
Chỉ tiêu thí nghiệm

Đơn vị Giới hạn cho phép

Tỷ trọng

g/ml

1.00 ÷1.02

Độ nhớt (cơn 946/1500ml)

giây

32 ÷ 45

pH

Kết quả

thực tế

Ngày, giờ

Đánh giá

Đạt

Khơng đạt

8 ÷10.5

Hàm lượng cát

%

≤1

Ghi chú :

Đồng ý tiến hành thi công các công việc tiếp theo

KẾT LUẬN

Không đồng ý

Họ & tên
Nhà thầu

Tư Vấn Giám Sát


Ký tên

BQLXD


M3-3.1.1.2.6

BIÊN BẢN KIỂM TRA CÔNG TÁC KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI ĐẠI TRÀ

Bắt đầu:……………………………………………

Cơng trình:
Địa điểm:
Máy khoan:

Khoan

Kết thúc:……………………………………………
Đường kính cọc:


Ko
hỏng
Chờ
den
Sửa
chữa

Thời gian


Kiểm tra vét lắng:

Ghi chú

Cao độ đỉnh casing:

Độ sâu (m)
(từ đỉnh
casing)

Cọc số ………………Đường kính:……………
Độ sâu trước khi đổ bê tông: (m)

Địa chất thực tế

XÁC NHẬN
Nhà thầu

TVGS

Đất lấp

Sét pha

Cát chặt vừa, hạt nhỏ

Sét pha dẻo cứng

Cát hạt trung, nhỏ, chặt vừa,

chặt.

Cuội sỏi xám vàng
trạng thái rất chặt

Cuội sỏi lẫn sạn,cát thô hạt
trung,chặt đến chặt vừa.

Cuội lẫn sỏi màu xám ghi

Đường kính biên dao gầu đào:
Kiểm tra độ thẳng đứng:

Bằng Koden
Bằng Máy kinh vĩ bám theo cần khoan

Ghi chú
Kết luận:

Họ & tên
Nhà Thầu
Tư Vấn Giám Sát

Ký tên

BQLXD


BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐÁY LẮNG, HẠ ỐNG ĐỔ CỌC KHOAN NHỒI ĐẠI TRÀ


Bắt đầu: ………………………………………

Cơng trình:

Kết thúc:………………………………………

Địa điểm:

Cọc số: ……..…Đường kính……………………

KIỂM TRA ỐNG ĐỔ

KIỂM TRA ĐÁY LẮNG

Độ sâu kết thúc khoan

L = …………..(m)
Nội dung
kiểm tra
Đoạn 22
Đoạn 21
Đoạn 20
Đoạn 19
Đoạn 18
Đoạn 17
Đoạn 16
Đoạn 15
Đoạn 14
Đoạn 13
Đoạn 12

Đoạn 11
Đoạn 10
Đoạn 9
Đoạn 8
Đoạn 7
Đoạn 6
Đoạn 5
Đoạn 4
Đoạn 3
Đoạn 2
Đoạn 1

M3-3.1.1.2.7

so với
casing

Cao độ so
với cốt 0.00

Độ sâu sau khi vét lắng
lần 1
so với
casing

Cao độ so
với cốt 0.00

Độ sâu trước khi đổ bê
tông

so với
casing

Độ lắng
trước khi đổ
Cao độ so
bê tông
với cốt 0.00

Điểm 1

………

(m)

………

(m)

………

(m)

………

(m)

………

(m)


………

(m)

………

(m)

………

(m)

………

(m)

………

(m)

………

(m)

………

(m)

………


(m)

………

(m)

………

(m)

………

(m)

………

(m)

………

(m)

………

(m)

………

(m)


Ghi chú:

………

(m)

1. Độ lắng cho phép đổ BT <=10cm

………

(m)

Ghi chú:

Điểm 2
Điểm 3
Điểm 4
Điểm 5

Nhà thầu

TVGS

BQLXD
Điểm 1
Điểm 4

Họ & tên
Nhà Thầu

Tư Vấn Giám Sát

Điểm 5

Điểm 3

Ký tên

Điểm 2


M3-3.1.1.2.8

BIÊN BẢN KIỂM TRA CÔNG TÁC NGHIỆM THU THÉP CỌC ….
Cơng trình:

Ngày:..….……………………………….

Địa điểm:

Cọc khoan nhồi số:……………………

CẤU
KIỆN

SỐ
HIỆU

HÌNH DẠNG - KÍCH THƯỚC


1

11700

3

4116

5a

Ống siêu âm D59.9x1.8

5b

Cút nối siêu âm ID59.9x1.8x70

150

TỔNG
CHIỀU
TỔNG
ĐƯỜNG
CHIỀU
DÀI 1
SỐ
CHIỀU
KÍNH
DÀI MỐI
THANH LƯỢNG
DÀI

(MM)
NỐI
(MM)
(M)
(M)
22

11,700

24

10

4,116

66

12,000

4

NHÀ THẦU

TVGS

280.80
6.90

278.56
48.00


LỒNG 1

4
6

8

1240

20

4,095

Con kê bê tông D200x40

1

11700

3

4116

5a

Ống siêu âm D59.9x1.8

5b


Cút nối siêu âm ID59.9x1.8x70

6

24.57

24

150

22

11,700

24

10

4,116

66

9,000

4

280.80
6.90

278.56

36.00

LỒNG 2

4
6

1240
Con kê bê tông D200x40

8
20

4,095

6

24.57

20

Ghi chú:

Họ & Tên
Nhà thầu
Tư Vấn Giám Sát

Ký tên

BQLXD




×