Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Đồng kỵ đề thi thử vào 10 toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.02 KB, 21 trang )

UBND THỊ XẪ TỪ SƠN
TRƯỜNG THCS ĐỒNG KỴ

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM 2021
Mơn thi: Tốn 9 – Phần tự luận
Thời gian làm bài: 70 phút(không kể thời gian giao đề)

Câu 1. (1,5 điểm)
1. Giải các phương trình x 2 − 8 x + 7 =
0
2. Rút gọn biểu thức: P =x + 2 +
Câu 2. (1,5 điểm)

x x −1

x +1
1

x + x +1
x −1

 2 x + y = 5m − 1

Cho hệ phương trình: 

2
x − 2y =

với x ≥ 0 và x ≠ 1

(m là tham số)



1) Giải hệ phương trình khi m = 1
2) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm ( x; y) thỏa mãn đẳng thức x 2 + 2 y 2 =
2.
Câu 3. (1 điểm)(Giải bài tốn bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình)
Cơ Ngọc là nhân viên y tế nhà trường, cô dự định mua một số lọ nước sát
khuẩn cùng loại với giá tham khảo trước tổng là 600 nghìn đồng. Khi đến nơi mua,
mỗi lọ đó được giảm giá 2 nghìn đồng nên kể cả mua thêm 2 lọ cùng loại cho gia
đình mình, cơ phải trả tổng số tiền là 672 nghìn đồng. Tính giá tiền mỗi lọ nước
sát khuẩn thực tế cô Ngọc đã mua.
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho đường trịn tâm O đường kính AB, trên cùng một nửa đường tròn (O)
lấy 2 điểm G và E (theo thứ tự A, G, E, B) sao cho tia EG cắt tia BA tại D. Đường
thẳng vuông góc với BD tại D cắt BE tại C, đường thẳng CA cắt đường tròn (O)
tại điểm thứ hai là F.
a) Chứng minh tứ giác DFBC nội tiếp.
b) Chứng minh: BF = BG
c) Chứng minh:

DA DG.DE
=
BA BE.BC

------------------------------Hết---------------------------------------


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu

Ý

1
(0.5đ)

Nội dung
b) x 2 − 8 x + 7 =
0
Có a + b + c =1 − 8 + 7 = 0
Suy ra PT có hai nghiệm
=
x1 1;=
x2 7
Vậy phương trình có 2 nghiệm
=
x1 1;=
x2 7

Điểm
0,25
0,25

Với x ≥ 0 và x ≠ 1

1
x+2
x +1
P=
+

x x −1 x + x +1
x −1


Câu
1
(1,5đ)

=

2

=
(1đ)
=

x + 2 + ( x − 1)( x + 1) − ( x + x + 1)
( x − 1)( x + x + 1)
x + 2 + x −1− x − x −1
x− x
=
( x − 1)( x + x + 1)
( x − 1)( x + x + 1)
x ( x − 1)
x
=
( x − 1)( x + x + 1) x + x + 1

Vậy với x ≥ 0 và x ≠ 1, thì P =

a
(0,5đ)


Câu
2
(1đ)

b
(1đ)

Câu
3
(1đ)

(1đ)

0,25
0,25

0,25
x
x + x +1

0,25

Thay m = 1 vào hệ phương trình ta được:

0,25

Vậy khi m = 1 hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
(x;y)=(2;0)

0.25


x+ y 4
+ 2y 8 =
2=
4 x=
5 x 10 =
x 2
⇔
⇔
⇔

2y 2
2y 2
2y 2 =
x −=
x −=
x −=
y 0

4 x + 2 y = 10m − 2
5 x = 10m
 x = 2m
 2 x + y = 5m − 1
⇔
⇔
⇔

2
 x − 2 y =2
 y =m − 1

 x − 2 y =2
x − 2 y =
Thay x= 2m; y= m − 1 vào đẳng thức x 2 + 2 y 2 =
2 ta có:
2
2
2
2
4m + 2(m − 1) = 2 ⇔ 4m + 2(m − 2m + 1) = 2
⇔ 4m 2 + 2m 2 − 4m + 2 = 2 ⇔ 6m 2 − 4m = 0 ⇔ 3m 2 − 2m =
0
m = 0
m = 0
⇔ m(3m − 2) =0 ⇒ 
⇒
m = 2
3
m

2
=
0

3

2
Vậy=
là giá trị cần tìm
m 0;=
m

3

Gọi giá tiền một lọ nước sát khuẩn thực tế là x (nghìn
đồng)(0Số lọ nước sát khuẩn thực tế mua là y (lọ) ( y ∈  * ; y>2)
Giá tham khảo của một lọ nước sát khuẩn là x+2 (nghìn đồng)
Số lọ nước sát khuẩn dự định mua là y-2 (lọ)
Vì cơ Ngọc dự định mua một số lọ nước sát khuẩn cùng loại với giá
tham khảo trước tổng là 600 nghìn đồng nên ta có PT

0,5

0,25

0,25

0,25


(x+2)(y-2) = 600
(1)
Vì thực tế cơ phải trả số tiền là 672 nghìn đồng nên ta có PT
x.y = 672
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình

( x + 2)( y − 2) =
600

 xy = 672


0.25

 xy − 2 x + 2 y − 4 =
600

⇔

 xy = 672

=
x 34 + y
 x − y = 34  x = 34 + y
⇔
⇔
⇔
2
=
+ y ). y 672
0 (*)
 xy 672
(34=
 y + 34 y − 672 =
Giải (*) ta được y=14 (thỏa mãn). Suy ra x=48 (thỏa mãn)
y=-48 (loại)
Vậy giá tiền một lọ nước sát khuẩn thực tế là 48 nghìn đồng.

0.25
0.25


C

1

E
G

Câu

D

4
(2đ)

A

0,25

1

O

2
1

B

F

- Vẽ hình chính xác:


a)
(0,5đ)

a) Chứng minh tứ giác DFBC nội tiếp.


Ta có: AF
B = 900 (góc nt chắn nửa đường trịn) ⇒ CF
B=
900
 = 900 (vì CD ⊥ DB tại D)
CDB


⇒ CF
B = CD
B = 900

Mà D, F là hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh BC
Suy ra tứ giác DFBC nội tiếp đường tròn đường kính BC

0.25
0.25


Chứng minh: BF = BG
Ta có: 
AEB = 900 (góc nt chắn nửa đường trịn)


b)

⇒
AEC =
900
Ta có: 
AEC + 
ADC =
1800

⇒ Tứ giác ADCE nội tiếp đường trịn đường kính AC
(0,75đ) ⇒ E
=
 (hai góc nội tiếp cùng chắn cung DA)
C
1
1
 (hai góc nội tiếp cùng chắn cung DF của đường trịn
 =C
Ta có: B
1
1

đường kính BC)
 ⇒ BF =BG
 =BG
 ⇒ BF
 =B
⇒
Do đó: E

AG =AF
1
1
Chứng minh:

(0,5đ)

0,25
0.25

DA DG.DE
=
BA BE.BC

Ta chứng minh được:
c)

0,25

∆ DGB ∽ ∆ DAE (g – g) ⇒

DG DB
=
⇒ DG.DE = DA.DB (1)
DA DE

BE BA
=
⇒ BE.BC = BA.BD (2)
BD BC

DG.DE DA.DB DA
(đpcm)
Từ (1) và (2) suy ra: = =
BE.BC BA.BD BA

∆ BEA ∽ ∆ BDC (g – g) ⇒

0,25
0,25


ĐỀ THI THỬ VÀO 10 THPT

UBND THỊ XÃ TỪ SƠN
TRƯỜNG THCS ĐỒNG KỴ

Tên mơn: Tốn 9
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi: 189

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Hai bán kính OA, OB của đường trịn (O;R) tạo với nhau một góc 750 thì độ dài

cung nhỏ AB là:
3π R
A.


4

B.

Câu 2: Giá trị của biểu thức
A. 1

B.

7π R
24

C.

2+ 3 + 2− 3
2+ 3 − 2− 3

5π R
12

D.

4π R
5

6

D.

3


bằng

1
3

C.

Câu 3: Hàm số bậc nhất y = (2-m)x + 3 đồng biến khi
A. m > 2

B. m

2

C. m

2

D. m < 2

Câu 4: Tọa độ giao điểm của parabol (P) y = x và đường thẳng (d) y= x + 2 là:
A. (1;1) và (-2;4)

4)

B. (-1;1) và (2;4)

2


C. (-1;1) và (-2; 4)

D. (1;1) và (2;

Câu 5: Điều kiện cần và đủ để phương trình ax2+bx+c = 0 ( a khác 0) có hai nghiệm phân

biệt cùng dấu nhau là :
∆ ≥ 0
A. 
P > 0

∆ > 0
B. 
S < 0

∆ > 0
C. 
S > 0

∆ > 0
D. 
P > 0

Câu 6: Phương trình x2 – 2 (m + 1) x–2m – 4 = 0 có một nghiệm bằng – 2. Khi đó

nghiệm cịn lại bằng :
A. –1
B. 1
C. 0
D. 2

Câu 7: Hai số u và v thỏa mãn u + v = 14; uv = 40 có là nghiệm của phương trình
A. x 2 + 14 x + 40 =
0
2
x + 14 x − 40 =
0

B. x 2 − 14 x + 40 =
0

C. x 2 − 14 x − 40 =
0

D.

 = 600 . Khi đó C
 bằng :
 - D
Câu 8: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có 
A = 400; B
A. 200
B. 300
C. 1200
D. 1400
Câu 9: Tổng S = sin21o+sin22o+….+sin288o+sin289o có giá trị là:
A. 43
B. 45
C. 44,5
D. 44
Câu 10: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 210 m. Xung quanh khu đất người ta làm


lối đi rộng 2 m, vì vậy diện tích cịn lại để trồng trọt là 2296 m2. Kích thước của khu đất
là:


A. 44m và 60 m

B. 46m và 59m

m

C. 44m và 59 m

D. 45 m và 60

Câu 11: Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = x + m. Điều kiện để đường

thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt là:
A. m >

1

B. m > −

4

1
4

C. m < −


1

D. m ≥

4

1
4

Câu 12: Cho đường tròn (O) và điểm M khơng nằm trên đường trịn , vẽ hai cát tuyến
MAB và MCD. Khi đó tích MA.MB bằng :
A. MA.MB=MC.MD
B. MA.MB = MC2
2
C. MA.MB = OM
D. MA.MB = MD2
Câu 13: Kết quả của phép tính x − 3 + x 2 − 6 x + 9 với x < 3 là
A. 0
C. 2 x − 6 hoặc 0

B. Một kết quả khác
D. 2 x − 6

Câu 14: Tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O), H là trực tâm của tam giác ABC, E

 = 1200 thì góc AHE có số đo là:
là hình chiếu của H trên AB. Nếu AOC
B. 1200
C. 600

D. 900
A. 450
Câu 15: Biểu thức 1 − y 2 xác định khi và chỉ khi
A. y ≠ 1

B. −1 ≤ y ≤ 1

C. y ≥ 1

D. y ≤ 1

Câu 16: Diện tích hình quạt trịn có bán kính là 3cm , số đo cung là 60 bằng:
0


cm 2
2
C. 3π cm 2

B.

A.


cm 2
4

D. Một kết quả khác

0 có hai nghiệm là:

Câu 17: Phương trình x − 2015 x − 2016 =
2

A. 1 và 2016

B. -1 và 2016

C. -1 và – 2016

D. 1 và -2016

Câu 18: Đường thẳng (d): y = mx + m – 1 (m ≠ 0) luôn đi qua điểm cố định E khi m thay

đổi. Tọa độ của điểm E là:
A. (1;-1)
B. (-1;1)
C. (1:1)
D. (-1;-1)
Câu 19: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm, độ dài đường cao AH là:
A. 2cm

B.

7
cm
12

C. 2,4cm

D.


5
cm
7

Câu 20: Phương trình x 2 + x + m =
0 có hai nghiệm phân biệt khi:
A. m > 1

B. m <

1
4

C. m >

sinC
Câu 21: Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết=
A. 6cm
Câu 22: Biểu thức

B. 4cm

( 3 − 2x )

2 bằng

C.

1

4

D. m < 1

3
=
; BC 8cm . Độ dài cạnh AB là
4

32
cm
3

D. 3cm


A. 2x – 3.
C. 2 x − 3

B. 3 – 2x và 2x – 3.
D. 3 – 2x.

Câu 23: Cho (O) và hai dây MA, MB vng góc với nhau. Biết MA = 12cm, MB =

16cm. Bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác MAB là:
A. 2cm
B. 4cm
C. 6cm
D. 8cm
Câu 24: Một tứ giác nội tiếp đường trịn có 4 đỉnh chia đường trịn đó thành 4 cung sao

cho số đo lần lượt tỉ lệ với 2;5;7;4. Số đo của cung nhỏ nhất bằng?
A. 800
B. 400
C. 1000
D. 200
Câu 25: Biểu thức
A. x ≥

x ≠0.

1
.
2

1 − 2 x xác định khi
x2

B. x ≤

1
.
2

C. x ≤

1
và x ≠ 0 .
2

D. x ≥


1

2

Câu 26: Phương trình x2- 2( m + 1)x + m2 + 3m = 0. Phương trình có hai nghiệm trái dấu

và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương khi:
A. m > - 1
B. -3 C. m ≥ -1

Câu 27: Giá trị của biểu thức
A. 4.

B.

1
1

bằng
2+ 3 2− 3

2 3
.
5

C. 0.

D. m ≤ -1


D. −2 3 .

1
 x + my =
Câu 28: Cho hệ phương trình 
. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hệ
3
x + 2 y =

phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) mà x và y đều nhận giá trị nguyên?
B. 3
C. 4
D. 2
A. 5
Câu 29: Tam giác đều có cạnh 8cm thì bán kính đường tròn nội tiếp tam giác là:
A. 2 3 cm

B. 4 3 cm

C.

2 3
cm
3

D.

4 3
cm

3

3
x + y =
có nghiệm là:
Câu 30: Hệ phương trình 
1
x − y =
A. (2; 1)

B. (3; 2)

C. (1; 2)

D. (0; -1)

2
x + y =
Câu 31: Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất khi:
1
mx + y =
A. m ≠ 1

B. m ≠ −1

C. m ≠ 2

D. m ≠ 0


Câu 32: Cho phương trình: x + 2x + m – 1 = 0 ( m là tham số). Giá trị của m để
2

phương trình có hai nghiệm x1; x2 là nghịch đảo của nhau
A. m ≤ 2

B. m = 2

C. m ≠ 2

D. m ≥ 2

Câu 33: Phương trình bậc hai x2 - 2( m+1)x + 4m = 0 có nghiệm kép khi m bằng:
A. 1
B. Cả ba câu trên đều sai.
C. với mọi m
D. -1


Câu 34: Cho phương trình bậc hai x2 - 2( m -1)x - 4m = 0. Phương trình vơ nghiệm khi:
A. m ≤ -1
B. m > - 1
C. Một đáp án khác
D. m ≥ -1
Câu 35: Cho đường thẳng (d): y = ax + 2. Biết rằng điểm E(1;1) thuộc đường thẳng (d).

Hệ số góc của đường thẳng (d) là:
A. 3
B. 1


C. 2

D. -1

2

Câu 36: Hàm số =
y ( m − 5) x đồng biến khi x > 0 nếu:
A.

B.
C.
D.
4x  3y  2
Câu 37: Hệ phương trình 
có nghiệm là (m; n). Khi đó giá trị của biểu thức
x  y  4

2
2
P  2m  n là:
A. -4
B. -12
C. 4
D. 8
Câu 38: Từ một điểm M ở ngoài đường tròn (O;R) vẽ tiếp tuyến MT và cát tuyến MCD

qua tâm O. Cho MT = 20cm , MD = 40cm. Khi đó R bằng :
B. 30cm
C. 25cm

D. 15cm
A. 20cm
2
Câu 39: Hai đường thẳng y = 2x + m + 1 và y = x + 2 cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung
điều kiện phải tìm là:
A. m =
B. m = -1
C. m = 0
D. m = 1
2
Câu 40: Cho phương trình 2 x − 3 x − 1 =0 . Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình,
S =+
x1 x2 , P =
x1.x2 . Kết quả đúng là:
−3
1
=
;P
2
2
3
−1
=
S =
;P
2
2
=
S
A.


-----------------------------------------------

=
S
B.

−3
−1
=
;P
2
2

S
C.=

----------- HẾT ----------

3
1
=
;P
2
2

D.


ĐỀ THI THỬ VÀO 10 THPT


UBND THỊ XÃ TỪ SƠN
TRƯỜNG THCS ĐỒNG KỴ

Tên mơn: Tốn 9
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi: 207

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Biểu thức
A. x ≥

x ≠0.

1 − 2 x xác định khi
x2

1
.
2

B. x ≥

1
và x ≠ 0 .
2


C. x ≤

1
.
2

D. x ≤

1

2

Câu 2: Biểu thức 1 − y 2 xác định khi và chỉ khi
A. y ≥ 1

B. y ≠ 1

C. y ≤ 1

D. −1 ≤ y ≤ 1

Câu 3: Hàm số bậc nhất y = (2-m)x + 3 đồng biến khi
A. m

2
B. m 2
C. m > 2
D. m < 2
Câu 4: Đường thẳng (d): y = mx + m – 1 (m ≠ 0) luôn đi qua điểm cố định E khi m thay
đổi. Tọa độ của điểm E là:

B. (1;-1)
C. (-1;-1)
D. (-1;1)
A. (1:1)
2
0 có hai nghiệm phân biệt khi:
Câu 5: Phương trình x + x + m =
1
1
A. m <
B. m < 1
C. m >
D. m > 1
4
4
Câu 6: Hai số u và v thỏa mãn u + v = 14; uv = 40 có là nghiệm của phương trình
A. x 2 + 14 x + 40 =
0
x 2 + 14 x − 40 =
0

B. x 2 − 14 x + 40 =
0

Câu 7: Giá trị của biểu thức
A.

1
3


2+ 3 + 2− 3
2+ 3 − 2− 3

B. 1

C. x 2 − 14 x − 40 =
0

D.

bằng
C.

6

D.

3

Câu 8: Tổng S = sin21o+sin22o+….+sin288o+sin289o có giá trị là:
A. 43
B. 45
C. 44,5
D. 44
Câu 9: Cho phương trình bậc hai x2 - 2( m -1)x - 4m = 0. Phương trình vơ nghiệm khi:
A. m > - 1
B. m ≥ -1
C. m ≤ -1
D. Một đáp án khác
Câu 10: Cho đường thẳng (d): y = ax + 2. Biết rằng điểm E(1;1) thuộc đường thẳng (d).


Hệ số góc của đường thẳng (d) là:
A. 1
B. -1

C. 2

D. 3


3
x + y =
Câu 11: Hệ phương trình 
có nghiệm là:
1
x − y =
A. (2; 1)

B. (3; 2)

C. (1; 2)

D. (0; -1)

Câu 12: Kết quả của phép tính x − 3 + x 2 − 6 x + 9 với x < 3 là
A. 0
C. 2 x − 6 hoặc 0

B. Một kết quả khác
D. 2 x − 6


Câu 13: Tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O), H là trực tâm của tam giác ABC, E

 = 1200 thì góc AHE có số đo là:
là hình chiếu của H trên AB. Nếu AOC
A. 450
B. 1200
C. 600
D. 900
Câu 14: Phương trình x2 – 2 (m + 1) x–2m – 4 = 0 có một nghiệm bằng – 2. Khi đó
nghiệm cịn lại bằng :
A. –1
B. 1
C. 0
D. 2
2
Câu 15: Phương trình x − 2015 x − 2016 =
0 có hai nghiệm là:
A. 1 và -2016
B. -1 và – 2016
C. -1 và 2016
D. 1 và 2016
Câu 16: Giá trị của biểu thức
A.

2 3
.
5

1

1

bằng
2+ 3 2− 3

B. 4.

C. 0.

D. −2 3 .

1
 x + my =
. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hệ
Câu 17: Cho hệ phương trình 
3
x + 2 y =

phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) mà x và y đều nhận giá trị nguyên?
B. 3
C. 4
D. 2
A. 5
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm, độ dài đường cao AH là:
A. 2cm

B.

7
cm

12

C. 2,4cm

D.

5
cm
7

Câu 19: Điều kiện cần và đủ để phương trình ax2+bx+c = 0 ( a khác 0) có hai nghiệm

phân biệt cùng dấu nhau là :
∆ ≥ 0
A. 
P > 0

∆ > 0
B. 
S > 0

∆ > 0
C. 
S < 0

∆ > 0
D. 
P > 0

Câu 20: Từ một điểm M ở ngồi đường trịn (O;R) vẽ tiếp tuyến MT và cát tuyến MCD


qua tâm O. Cho MT = 20cm , MD = 40cm. Khi đó R bằng :
A. 20cm
B. 15cm
C. 25cm
D. 30cm
Câu 21: Cho (O) và hai dây MA, MB vuông góc với nhau. Biết MA = 12cm, MB =
16cm. Bán kính của đường trịn nội tiếp tam giác MAB là:
A. 6cm
B. 4cm
C. 2cm
D. 8cm
Câu 22: Cho đường tròn (O) và điểm M khơng nằm trên đường trịn , vẽ hai cát tuyến
MAB và MCD. Khi đó tích MA.MB bằng :
A. MA.MB = OM2
B. MA.MB=MC.MD


C. MA.MB = MC2
D. MA.MB = MD2
Câu 23: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 210 m. Xung quanh khu đất người ta làm

lối đi rộng 2 m, vì vậy diện tích cịn lại để trồng trọt là 2296 m2. Kích thước của khu đất
là:
B. 44m và 59 m
C. 44m và 60 m
D. 46m và 59m
A. 45 m và 60 m
Câu 24: Hai bán kính OA, OB của đường trịn (O;R) tạo với nhau một góc 750 thì độ dài
cung nhỏ AB là:

3π R
7π R
5π R
4π R
A.

B.
C.
D.
4
24
12
5
Câu 25: Một tứ giác nội tiếp đường trịn có 4 đỉnh chia đường trịn đó thành 4 cung sao

cho số đo lần lượt tỉ lệ với 2;5;7;4. Số đo của cung nhỏ nhất bằng?
A. 800
B. 400
C. 1000
Câu 26: Biểu thức

( 3 − 2x )

D. 200

2 bằng

A. 3 – 2x và 2x – 3.
C. 3 – 2x.


B. 2x – 3.
D. 2 x − 3

Câu 27: Tọa độ giao điểm của parabol (P) y = x và đường thẳng (d) y= x + 2 là:
2

A. (1;1) và (-2;4)

2; 4)

B. (-1;1) và (2;4)

C. (1;1) và (2; 4)

D. (-1;1) và (-

Câu 28: Tam giác đều có cạnh 8cm thì bán kính đường trịn nội tiếp tam giác là:
A. 2 3 cm

B. 4 3 cm

C.

2 3
cm
3

D.

4 3

cm
3

Câu 29: Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = x + m. Điều kiện để đường

thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt là:
A. m > −

1

1

C. m <

1

4
4
2
x + y =
Câu 30: Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất khi:
1
mx + y =
A. m ≠ 1

4

B. m ≥ −


B. m ≠ −1

C. m ≠ 2

D. m >

1
4

D. m ≠ 0

Câu 31: Cho phương trình: x2 + 2x + m – 1 = 0 (m là tham số). Giá trị của m để

phương trình có hai nghiệm x1; x2 là nghịch đảo của nhau
A. m ≤ 2

B. m = 2

C. m ≥ 2

D. m ≠ 2

Câu 32: Phương trình bậc hai x - 2( m+1)x + 4m = 0 có nghiệm kép khi m bằng:
A. 1
B. Cả ba câu trên đều sai.
C. với mọi m
D. -1
3
sinC =
; BC 8cm . Độ dài cạnh AB là

Câu 33: Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết=
4
2

A. 4cm

B. 6cm

C.

32
cm
3

D. 3cm


Câu 34: Phương trình x2- 2( m + 1)x + m2 + 3m = 0. Phương trình có hai nghiệm trái dấu

và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương khi:
A. -3 B. m ≤ -1
C. m > - 1

D. m ≥ -1

2

Câu 35: Hàm số =
y ( m − 5) x đồng biến khi x > 0 nếu:

A.

B.
C.
D.
4x  3y  2
Câu 36: Hệ phương trình 
có nghiệm là (m; n). Khi đó giá trị của biểu thức
x  y  4

2
2
P  2m  n là:
A. -4
B. -12
C. 4
D. 8
 = 600 . Khi đó C
 bằng
 - D
Câu 37: Tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn có 
A = 400; B

:

A. 1400

B. 200

C. 300


D. 1200

Câu 38: Cho phương trình 2 x 2 − 3 x − 1 =0 . Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình,
S =+
x1 x2 , P =
x1.x2 . Kết quả đúng là:

−3
1
=
;P
2
2
3
−1
=
S =
;P
2
2
=
S
A.

S
B.=

3
1

=
;P
2
2

=
S
C.

−3
−1
=
;P
2
2

D.

Câu 39: Diện tích hình quạt trịn có bán kính là 3cm , số đo cung là 600 bằng:
A.


cm 2
2

B. 3π cm 2

C. Một kết quả khác

D.



cm 2
4

Câu 40: Hai đường thẳng y = 2x + m2 + 1 và y = x + 2 cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung

điều kiện phải tìm là:
A. m = -1

-----------------------------------------------

B. m = 0

C. m =

----------- HẾT ----------

D. m = 1


ĐỀ THI THỬ VÀO 10 THPT

UBND THỊ XÃ TỪ SƠN
TRƯỜNG THCS ĐỒNG KỴ

Tên mơn: Tốn 9
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi: 343

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Hai bán kính OA, OB của đường trịn (O;R) tạo với nhau một góc 750 thì độ dài

cung nhỏ AB là:
5π R
A.

B.

7π R
24

C.

4π R
5

D.

3π R
4

12
Câu 2: Một tứ giác nội tiếp đường trịn có 4 đỉnh chia đường trịn đó thành 4 cung sao

cho số đo lần lượt tỉ lệ với 2;5;7;4. Số đo của cung nhỏ nhất bằng?
B. 200

C. 800
A. 400

D. 1000

4x  3y  2
Câu 3: Hệ phương trình 
có nghiệm là (m; n). Khi đó giá trị của biểu thức
x  y  4

2
2
P  2m  n là:
A. -4
B. -12
C. 4
D. 8
Câu 4: Cho phương trình bậc hai x2 - 2( m -1)x - 4m = 0. Phương trình vơ nghiệm khi:
A. m ≤ -1
B. m > - 1
C. m ≥ -1
D. Một đáp án khác
Câu 5: Cho đường trịn (O) và điểm M khơng nằm trên đường tròn, vẽ hai cát tuyến

MAB và MCD. Khi đó tích MA.MB bằng :
A. MA.MB = OM2
B. MA.MB = MC2
C. MA.MB=MC.MD
D. MA.MB = MD2
Câu 6: Cho đường thẳng (d): y = ax + 2. Biết rằng điểm E(1;1) thuộc đường thẳng (d).

Hệ số góc của đường thẳng (d) là:
A. 1
B. -1
C. 2
D. 3
Câu 7: Tổng S = sin21o+sin22o+….+sin288o+sin289o có giá trị là:
A. 44
B. 45
C. 43
D. 44,5
Câu 8: Tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O), H là trực tâm của tam giác ABC, E

 = 1200 thì góc AHE có số đo là:
là hình chiếu của H trên AB. Nếu AOC
B. 1200
C. 600
D. 900
A. 450
Câu 9: Phương trình bậc hai x2 - 2( m+1)x + 4m = 0 có nghiệm kép khi m bằng:
A. Cả ba câu trên đều sai.
B. với mọi m
C. -1
D. 1
Câu 10: Kết quả của phép tính x − 3 + x 2 − 6 x + 9 với x < 3 là


A. Một kết quả khác
C. 2 x − 6 hoặc 0

B. 0

D. 2 x − 6

Câu 11: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 210 m. Xung quanh khu đất người ta làm

lối đi rộng 2 m, vì vậy diện tích cịn lại để trồng trọt là 2296 m2. Kích thước của khu đất
là:
A. 45 m và 60 m
B. 44m và 59 m
C. 44m và 60 m
D. 46m và 59m
2
Câu 12: Phương trình x − 2015 x − 2016 =
0 có hai nghiệm là:
A. 1 và -2016
B. -1 và – 2016
C. -1 và 2016
D. 1 và 2016
2
Câu 13: Phương trình x – 2 (m + 1) x–2m – 4 = 0 có một nghiệm bằng – 2. Khi đó
nghiệm cịn lại bằng :
A. –1
B. 0
C. 1
D. 2
2
Câu 14: Hai đường thẳng y = 2x + m + 1 và y = x + 2 cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung
điều kiện phải tìm là:
B. m =
C. m = -1
D. m = 1

A. m = 0
Câu 15: Giá trị của biểu thức
A.

1
3

B.

2+ 3 + 2− 3
2+ 3 − 2− 3
6

bằng
C. 1

D.

3

Câu 16: Diện tích hình quạt trịn có bán kính là 3cm , số đo cung là 600 bằng:
A.


cm 2
2

B. 3π cm 2

C. Một kết quả khác


D.


cm 2
4

Câu 17: Từ một điểm M ở ngoài đường tròn (O;R) vẽ tiếp tuyến MT và cát tuyến MCD

qua tâm O. Cho MT = 20cm , MD = 40cm. Khi đó R bằng :
B. 25cm
C. 15cm
D. 30cm
A. 20cm
2
Câu 18: Điều kiện cần và đủ để phương trình ax +bx+c = 0 ( a khác 0) có hai nghiệm
phân biệt cùng dấu nhau là :
∆ > 0
A. 
S > 0

∆ > 0
B. 
P > 0

∆ > 0
C. 
S < 0

∆ ≥ 0

D. 
P > 0

Câu 19: Cho (O) và hai dây MA, MB vng góc với nhau. Biết MA = 12cm, MB =

16cm. Bán kính của đường trịn nội tiếp tam giác MAB là:
A. 6cm
B. 4cm
C. 2cm

Câu 20: Biểu thức

( 3 − 2x )

D. 8cm

2 bằng

A. 3 – 2x và 2x – 3.
C. 3 – 2x.

B. 2x – 3.
D. 2 x − 3

0 có hai nghiệm phân biệt khi:
Câu 21: Phương trình x 2 + x + m =

A. m <

1

4

B. m < 1

C. m >

1
4

D. m > 1


Câu 22: Phương trình x2- 2( m + 1)x + m2 + 3m = 0. Phương trình có hai nghiệm trái dấu

và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương khi:
A. -3 B. m ≥ -1
C. m > - 1
D. m ≤ -1
Câu 23: Hai số u và v thỏa mãn u + v = 14; uv = 40 có là nghiệm của phương trình
A. x 2 − 14 x + 40 =
0
x − 14 x − 40 =
0
2

Câu 24: Biểu thức
A. x ≥

x ≠0.


B. x 2 + 14 x + 40 =
0

C. x 2 + 14 x − 40 =
0

D.

1 − 2 x xác định khi
x2

1
và x ≠ 0 .
2

B. x ≥

1
.
2

C. x ≤

1
.
2

D. x ≤


1

2

Câu 25: Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = x + m. Điều kiện để đường

thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt là:
A. m >

1
4

B. m < −

1

4

C. m > −

1
4

D. m ≥ −

1
4

Câu 26: Biểu thức 1 − y 2 xác định khi và chỉ khi
A. y ≤ 1


B. −1 ≤ y ≤ 1

C. y ≥ 1

D. y ≠ 1

Câu 27: Tam giác đều có cạnh 8cm thì bán kính đường trịn nội tiếp tam giác là:
A. 2 3 cm

B. 4 3 cm

C.

2 3
cm
3

D.

4 3
cm
3

Câu 28: Đường thẳng (d): y = mx + m – 1 (m ≠ 0) luôn đi qua điểm cố định E khi m thay

đổi. Tọa độ của điểm E là:
A. (-1;-1)
B. (1:1)


C. (-1;1)

D. (1;-1)

2
x + y =
có nghiệm duy nhất khi:
Câu 29: Hệ phương trình 
1
mx + y =
A. m ≠ 1

B. m ≠ −1

C. m ≠ 2

D. m ≠ 0

Câu 30: Cho phương trình: x + 2x + m – 1 = 0 ( m là tham số). Giá trị của m để
2

phương trình có hai nghiệm x1; x2 là nghịch đảo của nhau
A. m ≤ 2

B. m ≥ 2

C. m = 2

D. m ≠ 2


1
 x + my =
Câu 31: Cho hệ phương trình 
. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hệ
3
x + 2 y =

phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) mà x và y đều nhận giá trị nguyên?
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 32: Giá trị của biểu thức
A. 4.

B.

1
1

bằng
2+ 3 2− 3

2 3
.
5

C. −2 3 .

D. 0.


Câu 33: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm, độ dài đường cao AH là:


A.

7
cm
12

B. 2,4cm

C.

5
cm
7

D. 2cm

2

Câu 34: Hàm số =
y ( m − 5) x đồng biến khi x > 0 nếu:
A.
B.
C.
Câu 35: Hàm số bậc nhất y = (2-m)x + 3 đồng biến khi
A. m


C. m > 2
D. m < 2
3
sinC =
; BC 8cm . Độ dài cạnh AB là
Câu 36: Cho tam giác ABC vuông tại A . Biết=
4

2

A. 4cm

B. m

D.

B.

2

32
cm
3

C. 6cm

D. 3cm

Câu 37: Cho phương trình 2 x 2 − 3 x − 1 =0 . Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình,
S =+

x1 x2 , P =
x1.x2 . Kết quả đúng là:

−3
1
=
;P
2
2
3
−1
=
S =
;P
2
2
=
S
A.

S
B.=

3
1
=
;P
2
2


=
S
C.

−3
−1
=
;P
2
2

D.

3
x + y =
Câu 38: Hệ phương trình 
có nghiệm là:
1
x − y =
A. (3; 2)

B. (2; 1)

C. (1; 2)
D. (0; -1)
 = 600 . Khi đó C
 bằng
 - D
Câu 39: Tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn có 
A = 400; B

A. 1400

B. 300

:

C. 200

D. 1200

2

Câu 40: Tọa độ giao điểm của parabol (P) y = x và đường thẳng (d) y= x + 2 là:
A. (1;1) và (-2;4)

2; 4)

-----------------------------------------------

B. (-1;1) và (2;4)

C. (1;1) và (2; 4)

----------- HẾT ----------

D. (-1;1) và (-


ĐỀ THI THỬ VÀO 10 THPT


UBND THỊ XÃ TỪ SƠN
TRƯỜNG THCS ĐỒNG KỴ

Tên mơn: Tốn 9
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi: 446

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 210 m. Xung quanh khu đất người ta làm

lối đi rộng 2 m, vì vậy diện tích cịn lại để trồng trọt là 2296 m2. Kích thước của khu đất
là:
A. 46m và 59m
B. 44m và 60 m
C. 45 m và 60 m
D. 44m và 59
m
Câu 2: Tam giác đều có cạnh 8cm thì bán kính đường trịn nội tiếp tam giác là:
A. 2 3 cm

B. 4 3 cm

C.

2 3
cm
3


D.

4 3
cm
3

Câu 3: Cho đường trịn (O) và điểm M khơng nằm trên đường tròn , vẽ hai cát tuyến

MAB và MCD. Khi đó tích MA.MB bằng :
A. MA.MB = OM2
B. MA.MB = MC2
C. MA.MB=MC.MD
D. MA.MB = MD2
Câu 4: Phương trình x2- 2( m + 1)x + m2 + 3m = 0. Phương trình có hai nghiệm trái dấu
và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương khi:
A. m > - 1
B. -3 C. m ≤ -1
D. m ≥ -1
Câu 5: Hàm số bậc nhất y = (2-m)x + 3 đồng biến khi
B. m
2
C. m < 2
D. m 2
A. m > 2
Câu 6: Kết quả của phép tính x − 3 + x 2 − 6 x + 9 với x < 3 là

B. Một kết quả khác
D. 0


A. 2 x − 6
C. 2 x − 6 hoặc 0

Câu 7: Điều kiện cần và đủ để phương trình ax2+bx+c = 0 ( a khác 0) có hai nghiệm phân

biệt cùng dấu nhau là :
∆ > 0
A. 
P > 0

∆ ≥ 0
B. 
P > 0

∆ > 0
C. 
S > 0

∆ > 0
D. 
S < 0

Câu 8: Cho (O) và hai dây MA, MB vng góc với nhau. Biết MA = 12cm, MB = 16cm.

Bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác MAB là:
A. 4cm
B. 2cm
C. 6cm
D. 8cm

2
Câu 9: Cho phương trình: x + 2x + m – 1 = 0 ( m là tham số). Giá trị của m để phương
trình có hai nghiệm x1; x2 là nghịch đảo của nhau
A. m ≤ 2

B. m ≥ 2

C. m = 2

D. m ≠ 2


Câu 10: Cho đường thẳng (d): y = ax + 2. Biết rằng điểm E(1;1) thuộc đường thẳng (d).
Hệ số góc của đường thẳng (d) là:
A. 1
B. -1
C. 3
D. 2
2
Câu 11: Phương trình x − 2015 x − 2016 =
0 có hai nghiệm là:
A. 1 và -2016
B. -1 và – 2016
C. -1 và 2016
D. 1 và 2016
Câu 12: Hai bán kính OA, OB của đường trịn (O;R) tạo với nhau một góc 750 thì độ dài
cung nhỏ AB là:
7π R
5π R
3π R

4π R
A.

B.
C.
D.
24
12
4
5
Câu 13: Tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O), H là trực tâm của tam giác ABC, E

 = 1200 thì góc AHE có số đo là:
là hình chiếu của H trên AB. Nếu AOC
A. 600
B. 1200
C. 450
D. 900

1
 x + my =
. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hệ
Câu 14: Cho hệ phương trình 
3
x + 2 y =

phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) mà x và y đều nhận giá trị nguyên?
B. 3
C. 2
D. 5

A. 4
Câu 15: Diện tích hình quạt trịn có bán kính là 3cm , số đo cung là 600 bằng:
A.


cm 2
2

B. 3π cm 2

C. Một kết quả khác

D.


cm 2
4

Câu 16: Từ một điểm M ở ngồi đường trịn (O;R) vẽ tiếp tuyến MT và cát tuyến MCD

qua tâm O. Cho MT = 20cm , MD = 40cm. Khi đó R bằng :
A. 20cm
B. 15cm
C. 25cm
D. 30cm
Câu 17: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm, độ dài đường cao AH là:
A. 2cm

B.


7
cm
12

C.

5
cm
7

D. 2,4cm

Câu 18: Đường thẳng (d): y = mx + m – 1 (m ≠ 0) luôn đi qua điểm cố định E khi m thay

đổi. Tọa độ của điểm E là:
A. (1;-1)
B. (-1;-1)

Câu 19: Biểu thức

( 3 − 2x )

C. (1:1)

D. (-1;1)

2 bằng

A. 3 – 2x và 2x – 3.
C. 3 – 2x.


B. 2x – 3.
D. 2 x − 3

Câu 20: Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = x + m. Điều kiện để đường

thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt là:
A. m ≥ −

1
4

B. m > −

1
4

C. m >

1
4

D. m < −

1
4


2+ 3 + 2− 3


Câu 21: Giá trị của biểu thức
A.

2+ 3 − 2− 3

bằng

B. 1

3

C.

D.

6

1
3

Câu 22: Hai số u và v thỏa mãn u + v = 14; uv = 40 có là nghiệm của phương trình
A. x 2 − 14 x + 40 =
0
2
x − 14 x − 40 =
0

B. x 2 + 14 x + 40 =
0


C. x 2 + 14 x − 40 =
0

D.

Câu 23: Cho phương trình 2 x 2 − 3 x − 1 =0 . Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình,
S =+
x1 x2 , P =
x1.x2 . Kết quả đúng là:

−3
1
=
;P
2
2
3
−1
=
S =
;P
2
2
=
S
A.

S
B.=


Câu 24: Giá trị của biểu thức
A.

2 3
.
5

3
1
=
;P
2
2

=
S
C.

−3
−1
=
;P
2
2

D.

1
1


bằng
2+ 3 2− 3

B. 4.

D. −2 3 .

C. 0.

 = 600 . Khi đó C
 bằng
 - D
Câu 25: Tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn có 
A = 400; B

:

A. 1200
B. 1400
C. 300
D. 200
Câu 26: Một tứ giác nội tiếp đường trịn có 4 đỉnh chia đường trịn đó thành 4 cung sao

cho số đo lần lượt tỉ lệ với 2;5;7;4. Số đo của cung nhỏ nhất bằng?
A. 800
B. 1000
C. 400

D. 200


2

Câu 27: Tọa độ giao điểm của parabol (P) y = x là đường thẳng (d) y= x + 2 là:
A. (1;1) và (-2;4)

2; 4)

B. (-1;1) và (2;4)

C. (1;1) và (2; 4)

D. (-1;1) và (-

4x  3y  2
Câu 28: Hệ phương trình 
có nghiệm là (m; n). Khi đó giá trị của biểu thức
x  y  4

P  2m 2  n 2 là:
A. 8
B. -12
C. -4
D. 4
Câu 29: Biểu thức
A. x ≤

x ≠0.

1
.

2

1 − 2 x xác định khi
x2

B. x ≤

1
và x ≠ 0 .
2

C. x ≥

1
.
2

D. x ≥

1

2

Câu 30: Biểu thức 1 − y 2 xác định khi và chỉ khi
A. −1 ≤ y ≤ 1

B. y ≥ 1

C. y ≤ 1


D. y ≠ 1


Câu 31: Phương trình bậc hai x2 - 2( m+1)x + 4m = 0 có nghiệm kép khi m bằng:
A. -1
B. 1
C. Cả ba câu trên đều sai.
D. với mọi m
2 o
2 o
2
o
2
Câu 32: Tổng S = sin 1 +sin 2 +….+sin 88 +sin 89o có giá trị là:
B. 45
C. 43
D. 44
A. 44,5
2

Câu 33: Hàm số =
y ( m − 5) x đồng biến khi x > 0 nếu:
A.
B.
C.
D.
Câu 34: Phương trình x2 – 2 (m + 1) x–2m – 4 = 0 có một nghiệm bằng – 2. Khi đó

nghiệm cịn lại bằng :
A. 1


C. –1
D. 0
3
sinC =
; BC 8cm . Độ dài cạnh AB là
Câu 35: Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết=
4
A. 4cm

B. 2

B.

32
cm
3

C. 6cm

D. 3cm

2
x + y =
Câu 36: Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất khi:
1
mx + y =
A. m ≠ 0


B. m ≠ 2

C. m ≠ −1

D. m ≠ 1

Câu 37: Hai đường thẳng y = 2x + m + 1 và y = x + 2 cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung
2

điều kiện phải tìm là:
A. m = 1
B. m = -1
C. m =
2
Câu 38: Phương trình x + x + m =
0 có hai nghiệm phân biệt khi:
1
1
A. m > 1
B. m >
C. m <
4
4

D. m = 0
D. m < 1

3
x + y =
Câu 39: Hệ phương trình 

có nghiệm là:
1
x − y =
A. (3; 2)
B. (2; 1)
C. (1; 2)
D. (0; -1)
2
Câu 40: Cho phương trình bậc hai x - 2( m -1)x - 4m = 0. Phương trình vô nghiệm khi:
A. m > - 1
B. m ≤ -1
C. Một đáp án khác
D. m ≥ -1
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------



×