Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Hm1 đề thi thử vào 10 toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.06 KB, 15 trang )

Cơ Hồi Thương chun gia trị mất gốc

Zalo: 0382254027

UBND THỊ XÃ TỪ SƠN
TRƯỜNG THCS HƯƠNG MẠC 1

ĐÒ THI THỬ VÀO LP 10
Năm Học 2021 2022
Mụn: Toỏn trc nghim ; Thêi gian: 50 phót

ĐỀ 01

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 Điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1: Căn bậc hai của 16 là:
A. 4
B. - 4
C. 256

D. ± 4

Câu 2: Giá trị biểu thức 15 − 6 6 + 15 + 6 6 bằng:
A. 12 6

B.

C. 6

30

D. 3



Câu 3: Nếu
A. x = 11

5 + x = 4 thì x bằng:
B. x = - 1
C. x = 121
D. x = 4
1 − 2x
Câu 4 : Biểu thức
xác định khi:
x2
1
1
1
1
A. x ≤
và x ≠ 0 B. x ≥
và x ≠ 0 C. x ≥
D. x ≤
2
2
2
2
x−x
là:
Câu 5: với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A =
x −1
A. x
B. - x

C. x
D. x-1

Câu 6: Với a > 0, b > 0 thì
A. 2

B.

a a b
bằng:
+
b b a

2 ab
b

C.

a
b

D.

2a
b

Câu 7: Giá trị của biểu thức (1 − 2 ) 2 + 3 (1 − 2 ) 3 là
B. 2;
A. 2 − 2 2
C. 2 2 − 2 ;


D.0;

Câu 8 : Khi x = -1, biểu thức M = 3 x 3 − 7 bằng
A.2;
B.-2;
C. ± 2 ;
D. 8
Câu 9 : Với x ≥ 0 giá trị lớn nhất của biểu thức A = − x + 2 x + 3 bằng
A.2;
B.1;
C.4;
D. 3
Câu 10: Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến:
A. y = 1- x

B. y =

2
− 2x
3

Câu 11 : Cho 2 đường thẳng y =

C. y = 2x + 1

D. y = 6 -2(x +1)

1
1

x + 5 và y = - x + 5 hai đường thẳng đó
2
2

A. Cắt nhau tại điểm có hồnh độ là 5 ;
C. Song song với nhau
B. Cắt nhau tại điểm trên trục tung ;
D. Trùng nhau
Câu 12: Đường thẳng y = mx + m + 1 song song với đường thẳng y = x khi
A. m = 1;
B.m = ± 1 .
C. m = -1.
D. m ≠ ±1 .
Câu 13: Hàm số y = 3 − m .( x + 5) là hàm số bậc nhất khi:
A. m = 3
B. m > 3
C. m < 3
D. m ≤ 3
Câu 14: Trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy, đồ thị của hai hàm số
y=

1
3
x − 2 và y = − x + 2 cắt nhau tại điểm M có toạ độ là:
2
2

A. (1; 2);

B.( 2; 1);


C. (0; -2);

Facebook: Gia sư Hoài Thương Bắc Ninh

D. (0; 2)


Cơ Hồi Thương chun gia trị mất gốc

Zalo: 0382254027

Câu 15: Tập nghiệm của phương trình 2x + 0y =5 biểu diễn bởi đường thẳng:
A. y = 2x-5;

B. y = 5-2x;

C. y =

1
;
2

D. x =

5
.
2

2 x − y = 2

 x − y = −2 2

Câu 16: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ 
A. ( − 2 ; 2 )

B. ( 2 ; 2 )
C. ( 3 2 ;5 2 )
D. ( 2 ;− 2 )
x + y = 5
Câu 17 : Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất khi
mx + y = 1
D.m ≠ −1 .
A. m = 1;
B. m ≠ 1 ; C. m ≠ 0 ;
2
Câu 18: Cho hàm số y = (1 − 2 ) x . Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Hàm số trên luôn đồng biến.
B. Hàm số trên luôn nghịch biến
C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0, Nghịch biến khi x < 0.
D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0, Nghịch biến khi x > 0.
Câu 19: Điểm M(-1;1) thuộc đồ thị hàm số y= (m-1)x2 khi m bằng:
A. 0
B. -1
C. 2
D. 1
Câu 20: Cho đường thẳng y = 2x -1 (d) và parabol y = x2 (P). Toạ độ giao điểm của (d) và (P) là:
A. (1; -1);
B. (-1; -1);
C. (-1 ; 1)

D. (1; 1)
2
Câu 21: Cho phương trình bậc hai x - 2( m-1)x - 4m = 0. Phương trình có 2 nghiệm khi:
D. Với mọi m.
A. m ≤ -1
B. m ≥ -1
C. m ≠ −1
Câu 22: Nếu x1, x2 là hoành độ giao điểm của parabol y = x2 và đường thẳng y = -(m+1)x - m thì
x12+ x22 có giá trị nhỏ nhất là :
A.2
B. 0
C. 4
D. 1.
Câu 23: Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH, biết BH = 4cm; HC = 9cm. Diện tích tam giác
ABC bằng
A. 78cm2.
B. 21 cm2.
C. 42 cm2.
D. 39 cm2.
Câu 24: Trong tam giác ABC vng tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó sinB bằng
A.

3
.
4

B.

3
.

5

C.

4
.
5

D.

4
.
3

AB 3
= , đường cao AH = 15 cm. Khi đó độ dài CH bằng:
AC 4
A. 20 cm
B. 15 cm
C. 10 cm
D. 25 cm
3
Câu 26: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, tan C = . Độ dài cạnh AC là
4
A. 6cm
B. 8cm
C.12 cm
D. 10cm
Câu 27: Cho (O; 1 cm) và dây AB = 1 cm. Khoảng cách từ tâm O đến AB bằng:
1

1
B. 3 cm.
3
A.
cm.
cm.
D.
C.
cm.

Câu 25: Tam giác ABC vng tại A có

2

2

3

Câu 28: Nếu hai đường trịn (O); (O’) có bán kính lần lượt là 5cm và 3cm và khoảng cách hai tâm là
7cm thì hai đường trịn
A.tiếp xúc ngồi.
B.tiếp xúc trong.
C.khơng có điểm chung.
D.cắt nhau tại hai điểm.
Câu 29: Từ điểm A bên ngồi đường trịn (O) vẽ 2 tiếp tuyến AB và AC với (O) B,C là các tiếp điểm.
Câu trả lời nào sau đây là sai?
A.
BAO = OAC.
B.
AB = BC.

Facebook: Gia sư Hoài Thương Bắc Ninh


Cơ Hồi Thương chun gia trị mất gốc

C.

AO là đường trung trực của dây BC.

Zalo: 0382254027

D.

∆ABC cân tại A

Câu 30: Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường tròn ?
A. Hình bình hành.
B. Hình thoi.
C. Hình chữ nhật.
D. Hình thang.
Câu 31: Tam giác đều có cạnh bằng cạnh của hình vng có diện tích là 16 cm2, bán kính đường trịn
ngoại tiếp tam giác đều đó là:
2 3
4 3
cm
C. 2 2 cm
D.
cm
A. 2cm
B.

3
3
ΠR
Câu 32: Cho đường tròn (O;R) và A,B thuộc đường tròn .Độ dài cung nhỏ AB là
độ lớn góc
3
AOB là
A.600
B.1200
C.450
D.300
-------Hết-------UBND THỊ XÃ TỪ SƠN
TRƯỜNG THCS HƯƠNG MẠC 1

ề THI TH VO LP 10
Năm Học 2021 2022
Mụn: Tốn trắc nghiệm ; Thêi gian: 50 phót

ĐỀ 02

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 Điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất.
1 − 2x
xác định khi:
x2
1
1
và x ≠ 0 B. x ≥
và x ≠ 0
A. x ≤
2

2
Câu 2: Căn bậc hai của 16 là:
A. 4
B. - 4
C. 256
Câu 1 : Biểu thức

Câu 3: Nếu
A. x = 11

C. x ≥

1
2

D. x ≤

1
2

D. ± 4

5 + x = 4 thì x bằng:
B. x = - 1
C. x = 121

D. x = 4

Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 2x + 0y =5 biểu diễn bởi đường thẳng:
A. y = 2x-5;


B. y = 5-2x;

C. y =

1
;
2

D. x =

5
.
2

Câu 5: Giá trị biểu thức 15 − 6 6 + 15 + 6 6 bằng:
A. 12 6

B.

30

C. 6

D. 3

Câu 6: Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường trịn ?
A. Hình bình hành.
B. Hình thoi.
C. Hình chữ nhật.

Câu 7: với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A =
A. x

B. - x

C. x

x−x
x −1
D. x-1

D. Hình thang.

là:

Câu 8: Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến:
A. y = 1- x

B. y =

2
− 2x
3

C. y = 2x + 1

D. y = 6 -2(x +1)

Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH, biết BH = 4cm; HC = 9cm. Diện tích tam giác
ABC bằng

A. 78cm2.
B. 21 cm2.
C. 42 cm2.
D. 39 cm2.
Câu 10 : Khi x = -1, biểu thức M =
A.2;
B.-2;

3

x 3 − 7 bằng

Facebook: Gia sư Hoài Thương Bắc Ninh

C. ± 2 ;

D.

8


Cơ Hồi Thương chun gia trị mất gốc

Câu 11: Với a > 0, b > 0 thì
A. 2

B.

Zalo: 0382254027


a a b
bằng:
+
b b a

2 ab
b

Câu 12: Giá trị của biểu thức
B. 2;
A. 2 − 2 2

C.

a
b

D.

2a
b

(1 − 2 ) 2 + 3 (1 − 2 ) 3 là

D.0;
C. 2 2 − 2 ;
Câu 13: Hàm số y = 3 − m .( x + 5) là hàm số bậc nhất khi:
A. m = 3
B. m > 3
C. m < 3

D. m ≤ 3
Câu 14: Với x ≥ 0 giá trị lớn nhất của biểu thức A = − x + 2 x + 3 bằng
A.2;
B.1;
C.4;
D. 3
Câu 15 : Cho 2 đường thẳng y =

1
1
x + 5 và y = - x + 5 hai đường thẳng đó
2
2

A. Cắt nhau tại điểm có hồnh độ là 5 ;
B. Cắt nhau tại điểm trên trục tung ;

C. Song song với nhau
D. Trùng nhau

2 x − y = 2

Câu 16: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ 

 x − y = −2 2
C. ( 3 2 ;5 2 )
D. ( 2 ;− 2 )

A. ( − 2 ; 2 )
B. ( 2 ; 2 )

Câu 17: Đường thẳng y = mx + m + 1 song song với đường thẳng y = x khi
A. m = 1;
B.m = ± 1 .
C. m = -1.
D. m ≠ ±1 .
Câu 18: Trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy, đồ thị của hai hàm số
y=

3
1
x − 2 và y = − x + 2 cắt nhau tại điểm M có toạ độ là:
2
2

A. (1; 2);
B.( 2; 1);
C. (0; -2);
D. (0; 2)
Câu 19: Cho (O; 1 cm) và dây AB = 1 cm. Khoảng cách từ tâm O đến AB bằng:
1
1
B. 3 cm.
3
A.
cm.
cm.
D.
C.
cm.


2

2

3

x + y = 5
Câu 20 : Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất khi
mx + y = 1
D.m ≠ −1 .
A. m = 1;
B. m ≠ 1 ; C. m ≠ 0 ;
2
Câu 21: Cho hàm số y = (1 − 2 ) x . Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Hàm số trên luôn đồng biến.
B. Hàm số trên luôn nghịch biến
C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0, Nghịch biến khi x < 0.
D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0, Nghịch biến khi x > 0.
3
Câu 22: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, tan C = . Độ dài cạnh AC là
4
A. 6cm
B. 8cm
C.12 cm
D. 10cm
2
Câu 23: Điểm M(-1;1) thuộc đồ thị hàm số y= (m-1)x khi m bằng:
A. 0
B. -1

C. 2
D. 1
Câu 24: Cho đường thẳng y = 2x -1 (d) và parabol y = x2 (P). Toạ độ giao điểm của (d) và (P) là:
A. (1; -1);
B. (-1; -1);
C. (-1 ; 1)
D. (1; 1)
Câu 25: Tam giác đều có cạnh bằng cạnh của hình vng có diện tích là 16 cm2, bán kính đường trịn
ngoại tiếp tam giác đều đó là:
2 3
4 3
cm
C. 2 2 cm
D.
cm
A. 2cm
B.
3
3
Facebook: Gia sư Hoài Thương Bắc Ninh


Cơ Hồi Thương chun gia trị mất gốc

Zalo: 0382254027

Câu 26: Cho phương trình bậc hai x2 - 2( m-1)x - 4m = 0. Phương trình có 2 nghiệm khi:
A. m ≤ -1
B. m ≥ -1
C. m ≠ −1

D. Với mọi m.
Câu 27: Nếu x1, x2 là hoành độ giao điểm của parabol y = x2 và đường thẳng y = -(m+1)x - m thì
x12+ x22 có giá trị nhỏ nhất là :
A.2
B. 0
C. 4
D. 1.
Câu 28: Trong tam giác ABC vng tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó sinB bằng
A.

3
.
4

B.

3
.
5

C.

4
.
5

D.

4
.

3

AB 3
= , đường cao AH = 15 cm. Khi đó độ dài CH bằng:
AC 4
A. 20 cm
B. 15 cm
C. 10 cm
D. 25 cm
Câu 30: Nếu hai đường trịn (O); (O’) có bán kính lần lượt là 5cm và 3cm và khoảng cách hai tâm là
7cm thì hai đường trịn
A.tiếp xúc ngồi.
B.tiếp xúc trong.
C.khơng có điểm chung.
D.cắt nhau tại hai điểm.
Câu 31: Từ điểm A bên ngoài đường tròn (O) vẽ 2 tiếp tuyến AB và AC với (O) B,C là các tiếp điểm.
Câu trả lời nào sau đây là sai?
A.
BAO = OAC.
B.
AB = BC.
C.
AO là đường trung trực của dây BC.
D.
∆ABC cân tại A
ΠR
Câu 32: Cho đường tròn (O;R) và A,B thuộc đường tròn .Độ dài cung nhỏ AB là
độ lớn góc
3
AOB là

A.600
B.1200
C.450
D.300
Câu 29: Tam giác ABC vng tại A có

-------Hết-------UBND THỊ XÃ TỪ SƠN
TRƯỜNG THCS HNG MC 1

ề THI TH VO LP 10
Năm Học 2021 – 2022
Mơn: Tốn trắc nghiệm ; Thêi gian: 50 phót

ĐỀ 03

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 Điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1: Giá trị biểu thức 15 − 6 6 + 15 + 6 6 bằng:
A. 12 6

B.

30

C. 6

D. 3

Câu 2: Cho phương trình bậc hai x2 - 2( m-1)x - 4m = 0. Phương trình có 2 nghiệm khi:
A. m ≤ -1
B. m ≥ -1

C. m ≠ −1
D. Với mọi m.
Câu 3: Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường trịn ?
A. Hình bình hành.
B. Hình thoi.
C. Hình chữ nhật.
D. Hình thang.
Câu 4: Nếu
A. x = 11

5 + x = 4 thì x bằng:
B. x = - 1
C. x = 121
a a b
Câu 5: Với a > 0, b > 0 thì
bằng:
+
b b a

A. 2

B.

2 ab
b

C.

B. 15 cm


D.

2a
b

AB 3
= , đường cao AH = 15 cm. Khi đó độ dài CH bằng:
AC 4
C. 10 cm
D. 25 cm

Câu 6: Tam giác ABC vng tại A có
A. 20 cm

a
b

D. x = 4

Facebook: Gia sư Hoài Thương Bắc Ninh


Cơ Hồi Thương chun gia trị mất gốc

Zalo: 0382254027

Câu 7: Giá trị của biểu thức (1 − 2 ) 2 + 3 (1 − 2 ) 3 là
B. 2;
D.0;
A. 2 − 2 2

C. 2 2 − 2 ;
Câu 8 : Với x ≥ 0 giá trị lớn nhất của biểu thức A = − x + 2 x + 3 bằng
A.2;
B.1;
C.4;
D. 3
Câu 9 : Cho 2 đường thẳng y =

1
1
x + 5 và y = - x + 5 hai đường thẳng đó
2
2

A. Cắt nhau tại điểm có hồnh độ là 5 ;
C. Song song với nhau
B. Cắt nhau tại điểm trên trục tung ;
D. Trùng nhau
Câu 10: Hàm số y = 3 − m .( x + 5) là hàm số bậc nhất khi:

A. m = 3
B. m > 3
C. m < 3
D. m ≤ 3
Câu 11: Cho (O; 1 cm) và dây AB = 1 cm. Khoảng cách từ tâm O đến AB bằng:
1
1
B. 3 cm.
3
cm.

A. cm.
D.
C.
cm.

2

3

2

Câu 12: Căn bậc hai của 16 là:
A. 4
B. - 4
C. 256
D. ± 4
Câu 13: Tập nghiệm của phương trình 2x + 0y =5 biểu diễn bởi đường thẳng:
A. y = 2x-5;

B. y = 5-2x;

C. y =

1
;
2

D. x =

5

.
2

x + y = 5
có nghiệm duy nhất khi
Câu 14 : Hệ phương trình 
mx + y = 1
D.m ≠ −1 .
A. m = 1;
B. m ≠ 1 ; C. m ≠ 0 ;
2
Câu 15: Cho hàm số y = (1 − 2 ) x . Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Hàm số trên luôn đồng biến.
B. Hàm số trên luôn nghịch biến
C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0, Nghịch biến khi x < 0.
D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0, Nghịch biến khi x > 0.

Câu 16: Cho đường tròn (O;R) và A,B thuộc đường trịn .Độ dài cung nhỏ AB là

ΠR
độ lớn góc
3

AOB là
A.600
B.1200
C.450
D.300
Câu 17: Điểm M(-1;1) thuộc đồ thị hàm số y= (m-1)x2 khi m bằng:
A. 0

B. -1
C. 2
D. 1
Câu 18: Cho đường thẳng y = 2x -1 (d) và parabol y = x2 (P). Toạ độ giao điểm của (d) và (P) là:
A. (1; -1);
B. (-1; -1);
C. (-1 ; 1)
D. (1; 1)
Câu 19: Nếu x1, x2 là hoành độ giao điểm của parabol y = x2 và đường thẳng y = -(m+1)x - m thì
x12+ x22 có giá trị nhỏ nhất là :
A.2
B. 0
C. 4
D. 1.
Câu 20: với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A =
A. x

B. - x

C. x

x−x
x −1
D. x-1

là:

Câu 21: Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH, biết BH = 4cm; HC = 9cm. Diện tích tam giác
ABC bằng
A. 78cm2.

B. 21 cm2.
C. 42 cm2.
D. 39 cm2.
Câu 22 : Biểu thức

1 − 2x
xác định khi:
x2

Facebook: Gia sư Hoài Thương Bắc Ninh


Cơ Hồi Thương chun gia trị mất gốc

A. x ≤

1

2

và x ≠ 0

B. x ≥

1

2

và x ≠ 0


1

C. x ≥

D. x ≤

2

Zalo: 0382254027

1
2

Câu 23: Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó sinB bằng
A.

3
.
4

B.

3
.
5

C.

4
.

5

D.

Câu 24: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, tan C =
A. 6cm
B. 8cm
C.12 cm
Câu 25: Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến:
A. y = 1- x

B. y =

2
− 2x
3

C. y = 2x + 1

D. 10cm

4
.
3

3
. Độ dài cạnh AC là
4

D. y = 6 -2 (x +1)


Câu 26: Nếu hai đường tròn (O); (O’) có bán kính lần lượt là 5cm và 3cm và khoảng cách hai tâm là
7cm thì hai đường trịn
A.tiếp xúc ngồi.
B.tiếp xúc trong.
C.khơng có điểm chung.
D.cắt nhau tại hai điểm.
Câu 27 : Khi x = -1, biểu thức M = 3 x 3 − 7 bằng
A.2;
B.-2;
C. ± 2 ;
D.
Câu 28: Trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy, đồ thị của hai hàm số
y=

8

1
3
x − 2 và y = − x + 2 cắt nhau tại điểm M có toạ độ là:
2
2

A. (1; 2);
B.( 2; 1);
C. (0; -2);
D. (0; 2)
Câu 29: Từ điểm A bên ngồi đường trịn (O) vẽ 2 tiếp tuyến AB và AC với (O) B,C là các tiếp điểm.
Câu trả lời nào sau đây là sai?
A.

BAO = OAC.
B.
AB = BC.
C.
AO là đường trung trực của dây BC.
D.
∆ABC cân tại A
2 x − y = 2
 x − y = −2 2

Câu 30: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ 

A. ( − 2 ; 2 )
B. ( 2 ; 2 )
C. ( 3 2 ;5 2 )
D. ( 2 ;− 2 )
Câu 31: Tam giác đều có cạnh bằng cạnh của hình vng có diện tích là 16 cm2, bán kính đường trịn
ngoại tiếp tam giác đều đó là:
2 3
4 3
cm
C. 2 2 cm
D.
cm
A. 2cm
B.
3
3
Câu 32: Đường thẳng y = mx + m + 1 song song với đường thẳng y = x khi
A. m = 1;

B.m = ± 1 .
C. m = -1.
D. m ≠ ±1 .
-------Hết--------

Facebook: Gia sư Hoài Thương Bắc Ninh


Cơ Hồi Thương chun gia trị mất gốc

Zalo: 0382254027

UBND THỊ XÃ TỪ SƠN
TRƯỜNG THCS HƯƠNG MẠC 1

ĐÒ THI THỬ VÀO LP 10
Năm Học 2021 2022
Mụn: Toỏn trc nghim ; Thêi gian: 50 phót

ĐỀ 04

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 Điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1: Hàm số y = 3 − m .( x + 5) là hàm số bậc nhất khi:
A. m = 3

B. m > 3

C. m < 3

D. m ≤ 3


Câu 2: Giá trị biểu thức 15 − 6 6 + 15 + 6 6 bằng:
A. 12 6

B.

C. 6

30

D. 3

Câu 3: Cho đường tròn (O;R) và A,B thuộc đường tròn .Độ dài cung nhỏ AB là

ΠR
độ lớn góc
3

AOB là
A.600
B.1200
C.450
D.300
Câu 4: Cho đường thẳng y = 2x -1 (d) và parabol y = x2 (P). Toạ độ giao điểm của (d) và (P) là:
A. (1; -1);
B. (-1; -1);
C. (-1 ; 1)
D. (1; 1)
Câu 5: Nếu hai đường trịn (O); (O’) có bán kính lần lượt là 5cm và 3cm và khoảng cách hai tâm là
7cm thì hai đường trịn

A.tiếp xúc ngồi.
B.tiếp xúc trong.
C.khơng có điểm chung.
D.cắt nhau tại hai điểm.
Câu 6: với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A =
A. x

C. x

B. - x

Câu 7: Căn bậc hai của 16 là:
A. 4
B. - 4
C. 256

x−x
x −1
D. x-1

là:

D. ± 4

Câu 8: Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường trịn ?
A. Hình bình hành.
B. Hình thoi.
C. Hình chữ nhật.
D. Hình thang.
Câu 9: Trong tam giác ABC vng tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó sinB bằng

A.

3
.
4

B.

3
.
5

C.

Câu 10 : Khi x = -1, biểu thức M =
A.2;
B.-2;

3

4
.
5

D.

4
.
3


x 3 − 7 bằng

C. ± 2 ;
D. 8
AB 3
Câu 11: Tam giác ABC vng tại A có
= , đường cao AH = 15 cm. Khi đó độ dài CH bằng:
AC 4
A. 20 cm
B. 15 cm
C. 10 cm
D. 25 cm
Câu 12 : Cho 2 đường thẳng y =

1
1
x + 5 và y = - x + 5 hai đường thẳng đó
2
2

A. Cắt nhau tại điểm có hồnh độ là 5 ;
C. Song song với nhau
B. Cắt nhau tại điểm trên trục tung ;
D. Trùng nhau
Câu 13: Tam giác đều có cạnh bằng cạnh của hình vng có diện tích là 16 cm2, bán kính đường trịn
ngoại tiếp tam giác đều đó là:
2 3
4 3
cm
C. 2 2 cm

D.
cm
A. 2cm
B.
3
3
Câu 14: Đường thẳng y = mx + m + 1 song song với đường thẳng y = x khi
A. m = 1;
B.m = ± 1 .
C. m = -1.
D. m ≠ ±1 .
Facebook: Gia sư Hoài Thương Bắc Ninh


Cơ Hồi Thương chun gia trị mất gốc

Zalo: 0382254027

Câu 15: Tập nghiệm của phương trình 2x + 0y =5 biểu diễn bởi đường thẳng:
A. y = 2x-5;

B. y = 5-2x;

C. y =

1
;
2

D. x =


5
.
2

x + y = 5
có nghiệm duy nhất khi
Câu 16 : Hệ phương trình 
mx + y = 1
D.m ≠ −1 .
A. m = 1;
B. m ≠ 1 ; C. m ≠ 0 ;
Câu 17: Cho (O; 1 cm) và dây AB = 1 cm. Khoảng cách từ tâm O đến AB bằng:
1
1
B. 3 cm.
3
cm.
cm.
A.
D.
C.
cm.

2

3

2


Câu 18: Cho hàm số y = (1 − 2 ) x . Kết luận nào sau đây đúng ?
2

A. Hàm số trên luôn đồng biến.
B. Hàm số trên luôn nghịch biến
C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0, Nghịch biến khi x < 0.
D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0, Nghịch biến khi x > 0.
Câu 19: Nếu x1, x2 là hoành độ giao điểm của parabol y = x2 và đường thẳng y = -(m+1)x - m thì
x12+ x22 có giá trị nhỏ nhất là :
A.2
B. 0
C. 4
D. 1.
Câu 20: Nếu
A. x = 11

5 + x = 4 thì x bằng:
B. x = - 1
C. x = 121

D. x = 4

Câu 21: Điểm M(-1;1) thuộc đồ thị hàm số y= (m-1)x2 khi m bằng:
A. 0
B. -1
C. 2
D. 1
2
Câu 22: Cho phương trình bậc hai x - 2( m-1)x - 4m = 0. Phương trình có 2 nghiệm khi:
A. m ≤ -1

B. m ≥ -1
C. m ≠ −1
D. Với mọi m.
Câu 23 : Biểu thức
A. x ≤

1
2

và x ≠ 0

1 − 2x
xác định khi:
x2
1
1
B. x ≥
và x ≠ 0 C. x ≥
2
2

D. x ≤

1
2

Câu 24: Trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy, đồ thị của hai hàm số
y=

1

3
x − 2 và y = − x + 2 cắt nhau tại điểm M có toạ độ là:
2
2

A. (1; 2);
B.( 2; 1);
C. (0; -2);
D. (0; 2)
Câu 25: Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH, biết BH = 4cm; HC = 9cm. Diện tích tam giác
ABC bằng
A. 78cm2.
B. 21 cm2.
C. 42 cm2.
D. 39 cm2.
3
Câu 26: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, tan C = . Độ dài cạnh AC là
4
A. 6cm
B. 8cm
C.12 cm
D. 10cm
Câu 27 : Với x ≥ 0 giá trị lớn nhất của biểu thức A = − x + 2 x + 3 bằng
A.2;
B.1;
C.4;
D. 3
Câu 28: Giá trị của biểu thức
B. 2;
A. 2 − 2 2


(1 − 2 ) 2 + 3 (1 − 2 ) 3 là

C. 2 2 − 2 ;
2 x − y = 2
 x − y = −2 2

Câu 29: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ 
A. ( − 2 ; 2 )

B. ( 2 ; 2 )

C. ( 3 2 ;5 2 )

Facebook: Gia sư Hoài Thương Bắc Ninh

D. ( 2 ;− 2 )

D.0;


Cơ Hồi Thương chun gia trị mất gốc

Zalo: 0382254027

Câu 30: Từ điểm A bên ngồi đường trịn (O) vẽ 2 tiếp tuyến AB và AC với (O) B,C là các tiếp điểm.
Câu trả lời nào sau đây là sai?
A.
BAO = OAC.
B.

AB = BC.
C.
AO là đường trung trực của dây BC.
D.
∆ABC cân tại A
Câu 31: Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến:
A. y = 1- x

B. y =

2
− 2x
3

Câu 32: Với a > 0, b > 0 thì
A. 2

B.

2 ab
b

C. y = 2x + 1

D. y = 6 -2 (x +1)

a a b
+
bằng:
b b a

C.

Facebook: Gia sư Hoài Thương Bắc Ninh

a
b

D.

2a
b

-------Hết--------


Cơ Hồi Thương chun gia trị mất gốc

UBND THỊ XÃ TỪ SƠN
TRƯỜNG THCS HƯƠNG MẠC 1

Câu 1 (2 điểm)

Zalo: 0382254027

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Năm học: 2021- 2022

Mơn thi: Tốn – Phần tự luận
Thời gian làm bài : 70 phút


a) Giải hệ phương trình
b) Rút gọn biểu thức: P =

với

c) Cho phương trình x2- 2mx +2m – 1 = 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 ;x2 thỏa
mãn x12 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 2 (1 điểm)
Hưởng ứng phong trào trồng cây vì mơi trường xanh- sạch- đẹp , hai lớp 9A, 9B có 80 học sinh
tham gia trồng cây. Biết mỗi học sinh lớp 9A trồng được 3 cây, mỗi học sinh lớp 9B trồng được 2 cây
do đó số cây lớp 9A trồng được nhiều hơn lớp 9B là 20 cây . Tính số cây trồng được của mỗi lớp ?
Câu 3 ( 2 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm (O) đường kính AB. Trên nửa đường trịn (O) lấy điểm C sao cho AC
< BC. Trên đoạn thẳng OB lấy điểm M khác O và B. Đường thẳng qua M và vng góc với AB cắt tia
AC tại N và cắt BC tại E.
a) Chứng minh rằng tứ giác ACEM nội tiếp.
b) Tiếp tuyến của nửa đường tròn tại C cắt đường thẳng MN tại F. Chứng minh tam giác CEF cân
c) Gọi H là giao điểm của NB với nửa đường tròn (O). Chứng minh HF là tiếp tuyến của nửa đường
tròn (O).
Câu 4 (1 điểm)
Cho x; y∈ R , thỏa mãn x2 + y2 = 1. Tìm giá trị lớn nhất của P =
===== Hết =====

Facebook: Gia sư Hoài Thương Bắc Ninh

x
y+ 2


Cơ Hồi Thương chun gia trị mất gốc


I.
Câu

Zalo: 0382254027

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

Tự luận

Đáp án

Điểm

1a

0,5đ
0,25đ




0,25đ



Vậy phương trình có nghiệm (x ;y) =(2 ;3)
1b

0,75đ

0,25đ

P=

0,25đ

=
Vậy P =

0.25đ

với

1c

0,75đ
Phương trình (1) có

= m2 -2m+1= (m-1)2

0,25đ

Để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2

0.25đ

Theo hệ thức Vi-et có

Xét x12 +x22 = (x1 +x2)2=(2m-1)2+1


=(2m)2- 2.(2m-1)=4m2-4m+2

với mọi m

Dấu « = » xảy ra khi 2m-1 = 0
Vậy

0,25đ

(thỏa mãn)

thì thỏa mãn đề bài

2


Gọi số học sinh lớp 9A, 9B tham gia trồng cây lần lượt là x, y (học
sinh )(ĐK :x,y N* ; x,y
)

Facebook: Gia sư Hoài Thương Bắc Ninh


Cơ Hồi Thương chun gia trị mất gốc

Zalo: 0382254027

Do 2 lớp có 80 học sinh tham gia trồng cây nên có phương trình x +
y = 80 (1)


0,25đ

Lớp 9A trồng được số cây là 3x (cây)
Lớp 9B trồng được số cây là 2y (cây)

0,25đ

Theo bài ta có phương trình 3x-2y = 20 (2)
Từ (1) và (2) ta có HPT
Giải được x = 36; y = 44 (thỏa mãn)

0,25đ

Vậy Lớp 9A trồng được số cây là 3.36=108 (cây)

0,25đ

Lớp 9B trồng được số cây là 2.44=88 (cây)

3


Vẽ hình đúng câu a

0,25đ

N

C


F
E

A

o M

H
B

3a

0,75đ


=900 (góc nội tiếp chắn nửa đường trịn) hay



=900

0,25đ

= 900 (vì AB⊥MN tại M theo giả thiết)

Xét tứ giác ACEM có :
+

=900+900 = 1800


Facebook: Gia sư Hoài Thương Bắc Ninh

0,5đ


Cơ Hồi Thương chun gia trị mất gốc

Zalo: 0382254027

Tứ giác ACEM nội tiếp (Tổng hai góc đối bằng 1800)

3b

0,5đ
=

Tứ giác ACEM nội tiếp suy ra

0,25đ

Chứng minh

=

( vì tam giác AOC cân tại O)

Chứng minh

=


(cùng phụ với

Suy ra

suy ra tam giác CEF cân tại F

=

)
0,25đ

3c

0,5đ
Tứ giác ACHB nội tiếp (O)
=

=
nội tiếp ( vì 2 đỉnh kề nhìn xuống CN 2 góc = nhau)
=900

Tứ giác CEHN

tam giác NHE vuông tại H

Chứng minh
=
(cùng phụ với 2 góc bằng nhau
giác CFN cân tại F CF = NF mà CF=EF
FN = FE lại có NHE vuông tại H


0,25đ
,

)

tam

FH = FC

Chứng minh OCF= OHF (c-c-c)
=

mà H thuộc (O)

0.25đ

Suy ra FH là tiếp tuyến của (O) (đpcm)

4



2
2
x
+
y
= 1 ⇒ −1 ≤ x, y ≤ 1 ⇒ 2 − 1 ≤ y + 2 ≤ 1 + 2
Từ

x
P=
⇒ x = P( y + 2 )
2
2
x
+
y
=1
y
+
2
thay vào


2

2

2

0,5đ

2

Đưa về pt: ( P + 1) y + 2 2 P y + 2 P − 1 = 0

Dùng điều kiện có nghiệm của pt bậc hai ⇒ P ≤ 1

Facebook: Gia sư Hoài Thương Bắc Ninh


0,5đ


Cơ Hồi Thương chun gia trị mất gốc


2
x =

2
PMax = 1 ⇔ 
y = − 2

2

Facebook: Gia sư Hoài Thương Bắc Ninh

Zalo: 0382254027



×