Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Trang ha đề thi thử vào 10 toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (662.83 KB, 24 trang )

Cơ Hồi Thương chun gia trị mất gốc

Zalo: 0382254027

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2021-2022

PHÒNG GD&ĐT TỪ SƠN
TRƯỜNG THCS TRANG HẠ

Mơn thi: Tốn – phần thi tự luận
Thời gian làm bài: 70 phút

Bài 1(1,25 điểm):
a) Rút gọn biểu thức =
A

2 x −9

x −5 x +6

x + 3 2 x + 1 với x ≥ 0 , x ≠ 4 , x ≠ 9

x − 2 3− x

b) Cho hàm số y= (2m-3)x2 (m≠3/2).Tìm m để hàm số đồng biến khi x<0
Bài 2 (1,25 điểm): Cho phương trình x2 – 2(m – 1)x + m2 - 2m - 8 = 0 (với m là tham số).
1) Giải phương trình với m=2
2) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 (với x1 > x2) thỏa mãn x12 - mx2 > 0.
Câu 3: (1 điểm)Hai công nhân cùng sơn cửa cho một cơng trình trong 4 ngày thì xong cơng việc.
Nếu người thứ nhất làm một mình trong 7 ngày rồi nghỉ, Người thứ hai làm tiếp phần việc cịn
lại trong 1 ngày nữa thì xong cơng việc. Hỏi mỗi người làm một mình thì bao lâu xong việc?


Câu 35.(2,0 điểm)Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O;R) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với
đường tròn (B, C là tiếp điểm). Trên cung nhỏ BC lấy một điểm M, vẽ MI ⊥ AB, MK ⊥ AC (I ∈
AB, K ∈ AC)
a. Chứng minh: AIMK là tứ giác nội tiếp đường tròn.

 = MBC
.
b. Vẽ MP ⊥ BC (P ∈ BC). Chứng minh: MPK
 nhỏ để tích MI.MK.MP đạt giá trị lớn nhất.
c. Xác định vị trí của điểm M trên cung BC
Bài 5. (0,5 điểm):Giải phương trình:

(

Facebook: Gia sư Hồi Thương Bắc Ninh

)(

)

x + 3 − x + 1 x 2 + x 2 + 4x + 3 = 2x


Cơ Hồi Thương chun gia trị mất gốc

Zalo: 0382254027

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2021-2022

PHÒNG GD&ĐT TỪ SƠN

TRƯỜNG THCS TRANG HẠ

Mơn thi: Tốn – phần thi trắc nghiệm
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề thi
132

Câu 1: Xét các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng ?

a
a
=
( với a ≥ 0; b > 0 ).
b
b

i) a. b = ab.

ii)

iii) a + b = a + b ( với a ≥ 0; b ≥ 0 ).

iv) a 2 = a .

A. 1.

C. 4.

B. 2.


D. 3.

Câu 2: Cho đường trịn (O) đường kính BC hai tiếp tuyến MA và MB của đường trịn (hình
bên). Biết

. Số đo

A. 40° .

bằng

B. 50° .

C. 60° .

D. 70° .

Câu 3: Cho hai đường trịn tâm O bán kính R = 3 cm và đường trịn tâm I bán kính r = 2,5 cm.
Biết OI = 6 cm. Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn đã cho là
A. 1.
Câu

4:

( d3 ) : y =

B. 2.
Giá

(m


2

trị

của

C. 3.
m

để

ba

đường

D. 4.
thẳng

( d1 ) ; y=

x + 2; ( d 2 ) :=
y 2x + 1;

+ 1) x + m cắt nhau tại một điểm là

A. m = 3.

B. m = −2.


C. m ∈ {−2;1} .

D. m = 1.

Câu 5: Tam giác ABC vơng tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Khi đó
4
A. sin B = .
5

4
B. cos B = .
5

Facebook: Gia sư Hoài Thương Bắc Ninh

3
C. cot gB = .
5

3
D. tan B = .
4


Cơ Hồi Thương chun gia trị mất gốc

Zalo: 0382254027

3
x + y =

Câu 6: Cho hệ phương trình 
. Khi hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y)
2x + my =m + 5
thì A ( x; y ) ln thuộc một đường thẳng cố định là
A. =
y 2x + 1.

B. y= x − 3.

C. =
y 2x − 1.

D. y =− x + 3.

Câu 7: Cung AB của đường tròn ( O; R ) có số đo bằng 1200 . Vậy độ dài cung AB là
A.

3πR
.
3

B.

5πR
3

C.

.


2πR
.
3

D.

πR
.
3

Câu 8: Đồ thị hàm số =
y ax + 7 đi qua điểm M(-1; 5) thì a bằng
A. a = −12.

C. a = −2.

B. a = 2.

D. a = 12.

3
 x + 2y =
Câu 9: Điều kiện để hệ phương trình 
vơ nghiệm là
1
2x + my =
A. m = 4.

B. m ≠ 4.


C. m = 2.

D. m = 1.

Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?

y
A.=

x
+ 4.
2

B.
=
y

2x
− 3.
2

C. =
y

−2
+ 1.
x

3 x
D. y =


+ 2.
5

Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết cạnh AC = 8 , BC = 10 . Độ dài
đoạn thẳng CH bằng
A. 3, 6 .

B. 6, 4 .

C. 2, 4 .

D. 4,8 .

Câu 12: Hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD và nội tiếp đường trịn có bán kính R = 5 cm .
Diện tích của hình chữ nhật đó là
A. 4 cm 2 .

B.  2 cm 2 .

C.  6 cm 2 .

D. 8cm 2 .

Câu 13: Hàm số y =( m + 5 ) x − 2 đồng biến trên R khi
A. m < −5.

B. m > 7.

C. m > −5.


Câu 14: Nghiệm tổng quát của phương trình 2 x − y =
1 là

Facebook: Gia sư Hồi Thương Bắc Ninh

D. m < 7.


Cơ Hồi Thương chun gia trị mất gốc

A.

Zalo: 0382254027

B.

.

C.

.Câu 15: Cho biết 0 < α < 900 và sin α .cosα =
A. P = 1

B.

P= −

.


D.

1
. Tính
=
P sin 4 α + cos 4α , ta được:
2

1
2

C.

P=

1
2

D.

P=

3
2

Câu 16: Chọn câu trả lời đúng. Xét các khẳng định sau
7+ 6=
13 ( 2 )

2 + 3 < 10 (1)


A. (1) sai, (2) đúng.
đúng.

B. Cả (1) và (2) sai.

C. (1) đúng, (2) sai.

D. Cả (1) và (2)

Câu 17: Một nghiệm của phương trình 2 x 2 − 3 x − 5 =
0 là
5
B. − .
2

3
A. − .
2
Câu 18: Phương trình

y
Câu 19: Đồ thị hàm số =

B. ±3.

C. -5.

B. m > −4.


5
.
2

D. 5.

C. m = −4.

D. m = 4.

C. 1.

D. 3.

C. -4.

D.

x 2 − 3 có giá trị là

B. 4.

Câu 21: Kết quả của phép tính
A. 4.

D.

( m + 4 ) x 2 nằm phía trên trục hoành nếu

Câu 20: Khi x = 2 , biểu thức

A. 2.

3
.
2

4 ( x − 1) + 9 ( x − 1) =
10 có nghiệm x bằng

A. 3.

A. m < −4.

C.

1
2+ 3

1
B. − .
2

+

1
2− 3


1
.

2

5 x + 2 y = 4
có nghiệm là:
Câu 22: Hệ phương trình 
2 x − 3 y = 13
A. (2; - 3 )

B. ( -2; 3 )

Facebook: Gia sư Hoài Thương Bắc Ninh

C. (4; 8)

D. ( 3,5; - 2 )


Cơ Hồi Thương chun gia trị mất gốc

Zalo: 0382254027

Câu 23: Tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH , AB = 15 , AH = 12 . Khi đó độ dài cạnh
CA bằng
A. 25.

B. 20.

C. 16.

D. 9.


Câu 24: Tam giác ABC nội tiếp đường trịn (O) có
của góc

. Số đo

bằng

A. 20° .

B. 40° .

Câu 25: Biểu thức

1
3

x −1

A. x ≥ 0

C. 60° .

D. 80° .

xác định với mọi giá trị của x thoả mãn
B. x ≠ 1

C. x ≥ 0 và x ≠ 1


D. x < 1

Câu 26: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi x < 0?
A. y = ( 3 - 2)x2

B. y = -2x

C. y =

3 x2

D. y = -x + 10

Câu 27: Cho 2 đường tròn (O; 8cm) và (I; 6cm) tiếp xúc ngoài nhau tại A, MN là tiếp tuyến
chung ngoài của (O) và (I), M thuộc (0) và N thuộc (I) .Khi đó độ dài đoạn thẳng MN là :
B. 9 3 cm

A. 8cm

D. 8 3 cm

C. 9 2 cm

0 có hai nghiệm x1 ; x 2 thì tổng x1 + x 2 bằng
Câu 28: Phương trình x 2 − x − 2 =

2.

A.


B. -1.

(

D. − 2.

C. 1.

)

Câu 29: Hàm số y = m 2 − 4 x + 2 đồng biến trên R khi
A. -2
B. m>2.

C. m>2 hoặc m<-2.

D. m<-2.

0. Biểu thức
Câu 30: Gọi x1 ; x 2 là các nghiệm của phương trình x 2 + ( m + 1) x + m =

=
A

( x1 − x 2 )

A. 0.

2


có giá trị nhỏ nhất khi m bằng
B. 2.

C. -3.

D. 1.

C. x < 3.

D. x ≥ 3.

Câu 31: Biểu thức x 2x − 6 có nghĩa khi
A. x > 3.

B. x ≤ 3.

Câu 32: Căn bậc hai số học của 9 là:

Facebook: Gia sư Hoài Thương Bắc Ninh

A. ±81.

B. 81.

C. 3.

D. ±3.



Cơ Hồi Thương chun gia trị mất gốc

PHỊNG GD&ĐT TỪ SƠN

Zalo: 0382254027

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2021-2022

TRƯỜNG THCS TRANG HẠ

Mơn thi: Tốn – phần thi trắc nghiệm
Thời gian làm bài: 50 phút

Mã đề thi 209

3
x + y =
Câu 1: Cho hệ phương trình 
. Khi hệ phương trình có nghiệm duy nhất
2x + my =m + 5
(x; y) thì A ( x; y ) ln thuộc một đường thẳng cố định là
A. =
y 2x + 1.

B. y= x − 3.

C. =
y 2x − 1.

D. y =− x + 3.


Câu 2: Đồ thị hàm số =
y ax + 7 đi qua điểm M(-1; 5) thì a bằng
A. a = −12.

B. a = 2.

C. a = 12.

D. a = −2.

Câu 3: Tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH , AB = 15 , AH = 12 . Khi đó độ dài cạnh
CA bằng
A. 25.

B. 20.

C. 16.

D. 9.

Câu 4: Hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD và nội tiếp đường trịn có bán kính R = 5 cm .
Diện tích của hình chữ nhật đó là
A. 4 cm 2 .

B.  2 cm 2 .

C. 8cm 2 .

D.  6 cm 2 .


Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi x < 0?
A. y = ( 3 - 2)x2

B. y = -2x

C. y =

3 x2

D. y = -x + 10

Câu 6: Cho 2 đường tròn (O; 8cm) và (I; 6cm) tiếp xúc ngoài nhau tại A, MN là tiếp tuyến
chung ngoài của (O) và (I), M thuộc (0) và N thuộc (I) .Khi đó độ dài đoạn thẳng MN là :
A. 8 3 cm

B. 9 2 cm

C. 9 3 cm

D. 8cm

5 x + 2 y = 4
Câu 7: Hệ phương trình 
có nghiệm là:
2 x − 3 y = 13
A. (2; - 3 )
Câu 8: Phương trình
A. 3.


B. ( -2; 3 )

C. (4; 8)

D. ( 3,5; - 2 )

4 ( x − 1) + 9 ( x − 1) =
10 có nghiệm x bằng
B. ±3.

Facebook: Gia sư Hoài Thương Bắc Ninh

C. -5.

D. 5.


Cơ Hồi Thương chun gia trị mất gốc

Zalo: 0382254027

Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết cạnh AC = 8 , BC = 10 . Độ dài
đoạn thẳng CH bằng
A. 3, 6 .

B. 6, 4 .

C. 2, 4 .

D. 4,8 .


Câu 10: Một nghiệm của phương trình 2 x 2 − 3 x − 5 =
0 là
5
A. − .
2

B.

3
C. − .
2

5
.
2

D.

3
.
2

Câu 11: Chọn câu trả lời đúng. Xét các khẳng định sau
2 + 3 < 10 (1)

A. (1) sai, (2) đúng.

7+ 6=
13 ( 2 )


B. Cả (1) và (2) sai.

C. (1) đúng, (2) sai.

D. Cả (1) và (2) đúng.

Câu 12: Hàm số y =( m + 5 ) x − 2 đồng biến trên R khi
A. m < −5.

B. m > 7.

C. m > −5.

D. m < 7.

C. x < 3.

D. x ≥ 3.

Câu 13: Biểu thức x 2x − 6 có nghĩa khi
A. x > 3.

B. x ≤ 3.

Câu 14: Cho đường trịn (O) đường kính BC hai tiếp tuyến MA và MB của đường trịn (hình
bên). Biết

A. 60° .


. Số đo

bằng

B. 50° .

C. 70° .

D. 40° .

C. 3.

D. ±3.

Câu 15: Căn bậc hai số học của 9 là
A. ±81.

B. 81.

Câu 16: Cung AB của đường trịn ( O; R ) có số đo bằng 1200 . Vậy độ dài cung AB là
A.

3πR
.
3

B.

2πR
.

3

Facebook: Gia sư Hoài Thương Bắc Ninh

C.

πR
.
3

D.

5πR
3

.


Cơ Hồi Thương chun gia trị mất gốc

Câu 17: Kết quả của phép tính
A.

1
2+ 3

Zalo: 0382254027

+


1
2− 3



1
B. − .
2

1
.
2

y
Câu 18: Đồ thị hàm số =
A. m < −4.

C. -4.

( m + 4 ) x 2 nằm phía trên trục hồnh nếu
B. m > −4.

Câu 19: Khi x = 2 , biểu thức
A. 1.

D. 4.

C. m = −4.

D. m = 4.


C. 2.

D. 4.

x 2 − 3 có giá trị là

B. 3.

3
 x + 2y =
Câu 20: Điều kiện để hệ phương trình 
vơ nghiệm là
1
2x + my =
A. m = 1.

B. m = 2.

C. m ≠ 4.

Câu 21: Cho biết 0 < α < 900 và sin α .cosα =
A. P = 1

B.

P=

D. m = 4.


1
. Tính
P sin 4 α + cos 4α , ta được:
=
2

1
2

C.

P=

3
2

D.

P= −

1
2

Câu 22: Cho hai đường trịn tâm O bán kính R = 3 cm và đường trịn tâm I bán kính r = 2,5 cm.
Biết OI = 6 cm. Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn đã cho là
A. 1.

B. 2.

C. 3.


D. 4.

Câu 23: Tam giác ABC nội tiếp đường trịn (O) có
của góc

bằng

A. 20° .
Câu 24: Biểu thức
A. x ≥ 0

. Số đo

B. 40° .

1
3

x −1

C. 60° .

D. 80° .

xác định với mọi giá trị của x thoả mãn
B. x ≥ 0 và x ≠ 1

Facebook: Gia sư Hoài Thương Bắc Ninh


C. x ≠ 1

D. x < 1


Cơ Hồi Thương chun gia trị mất gốc

Zalo: 0382254027

Câu 25: Tam giác ABC vơng tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Khi đó
3
A. cot gB = .
5

4
B. sin B = .
5

4
C. cos B = .
5

3
D. tan B = .
4

Câu 26: Nghiệm tổng quát của phương trình 2 x − y =
1 là
A.


B.

.

C.

.

D.

.

0 có hai nghiệm x1 ; x 2 thì tổng x1 + x 2 bằng
Câu 27: Phương trình x 2 − x − 2 =
2.

A.

B. -1.

D. − 2.

C. 1.

Câu 28: Xét các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng ?

a
a
=
( với a ≥ 0; b > 0 ).

b
b

i) a. b = ab.

ii)

iii) a + b = a + b ( với a ≥ 0; b ≥ 0 ).

iv) a 2 = a .

A. 1.

C. 2.

B. 3.

D. 4.

Câu 29: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
A.
=
y

2x
− 3.
2

B. =
y


(

−2
+ 1.
x

y
C.=

x
+ 4.
2

3 x
D. y =

+ 2.
5

)

Câu 30: Hàm số y = m 2 − 4 x + 2 đồng biến trên R khi
A. m>2 hoặc m<-2.

B. m<-2.

C. m>2.

D. -2


0. Biểu thức
Câu 31: Gọi x1 ; x 2 là các nghiệm của phương trình x 2 + ( m + 1) x + m =

=
A

( x1 − x 2 )

A. 0.

2

có giá trị nhỏ nhất khi m bằng
B. 2.

C. 1.

y 2x + 1;
Câu 32: Giá trị của m để ba đường thẳng ( d1 ) ; y= x + 2; ( d 2 ) :=

( d3 ) : y =

(m

2

A. m = −2.

+ 1) x + m cắt nhau tại một điểm là


B. m ∈ {−2;1} .

Facebook: Gia sư Hoài Thương Bắc Ninh

C. m = 3.

D. -3.


Cơ Hồi Thương chun gia trị mất gốc

PHỊNG GD&ĐT TỪ SƠN

Zalo: 0382254027

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2021-2022

TRƯỜNG THCS TRANG HẠ

Mơn thi: Tốn – phần thi trắc nghiệm
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề thi
357

x 2 − 3 có giá trị là

Câu 1: Khi x = 2 , biểu thức
A. 4.


B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi x < 0?
A. y = ( 3 - 2)x2

B. y = -2x

Câu 3: Phương trình
A. 3.

C. y =

3 x2

D. y = -x + 10

4 ( x − 1) + 9 ( x − 1) =
10 có nghiệm x bằng
B. 5.

D. ±3.

C. -5.

Câu 4: Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) có
của góc


. Số đo

bằng

A. 20° .

B. 40° .

(

C. 60° .

D. 80° .

)

Câu 5: Hàm số y = m 2 − 4 x + 2 đồng biến trên R khi
A. m>2 hoặc m<-2.

B. m<-2.

C. m>2.

D. -2
5 x + 2 y = 4
Câu 6: Hệ phương trình 
có nghiệm là:
2 x − 3 y = 13

A. ( -2; 3 )

B. (2; - 3 )

C. (4; 8)

D. ( 3,5; - 2 )

C. 3.

D. ±3.

Câu 7: Căn bậc hai số học của 9 là
A. ±81.

B. 81.

Câu 8: Cho hai đường tròn tâm O bán kính R = 3 cm và đường trịn tâm I bán kính r = 2,5 cm.
Biết OI = 6 cm. Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn đã cho là
A. 1.

B. 2.

Facebook: Gia sư Hoài Thương Bắc Ninh

C. 3.

D. 4.



Cơ Hồi Thương chun gia trị mất gốc

Zalo: 0382254027

Câu 9: Cho đường trịn (O) đường kính BC

hai

tiếp

MA và MB của đường trịn (hình bên). Biết

đo

tuyến
.

Số

bằng

A. 50° .

B. 70° .

C. 60° .

D. 40° .

3

 x + 2y =
Câu 10: Điều kiện để hệ phương trình 
vơ nghiệm là
1
2x + my =
A. m = 1.

B. m = 2.

C. m ≠ 4.

D. m = 4.

Câu 11: Tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH , AB = 15 , AH = 12 . Khi đó độ dài cạnh
CA bằng
A. 9.

B. 25.

C. 16.

D. 20.

3
x + y =
Câu 12: Cho hệ phương trình 
. Khi hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y)
2x + my =m + 5
thì A ( x; y ) luôn thuộc một đường thẳng cố định là
A. =

y 2x + 1.

B. y =− x + 3.

C. y= x − 3.

D. =
y 2x − 1.

Câu 13: Hàm số y =( m + 5 ) x − 2 đồng biến trên R khi
A. m > 7.

B. m > −5.

C. m < 7.

D. m < −5.

y 2x + 1;
Câu 14: Giá trị của m để ba đường thẳng ( d1 ) ; y= x + 2; ( d 2 ) :=

( d3 ) : y =

(m

A. m = 1.

2

+ 1) x + m cắt nhau tại một điểm là


B. m ∈ {−2;1} .

C. m = −2.

D. m = 3.

Câu 15: Cung AB của đường trịn ( O; R ) có số đo bằng 1200 . Vậy độ dài cung AB là
A.

πR
.
3

B.

5πR
3

.

Facebook: Gia sư Hoài Thương Bắc Ninh

C.

3πR
.
3

D.


2πR
.
3


Cơ Hồi Thương chun gia trị mất gốc

Zalo: 0382254027

Câu 16: Hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD và nội tiếp đường trịn có bán kính R = 5 cm .
Diện tích của hình chữ nhật đó là
A.  2 cm 2 .

B. 8cm 2 .

C.  6 cm 2 .

Câu 17: Cho biết 0 < α < 900 và sin α .cosα =

A.

P=

3
2

B.

P= −


D. 4 cm 2 .

1
. Tính
=
P sin 4 α + cos 4α , ta được:
2

1
2

C.

P=

1
2

D. P = 1

Câu 18: Cho 2 đường tròn (O; 8cm) và (I; 6cm) tiếp xúc ngoài nhau tại A, MN là tiếp tuyến
chung ngoài của (O) và (I), M thuộc (0) và N thuộc (I) .Khi đó độ dài đoạn thẳng MN là :
B. 9 3 cm

A. 9 2 cm

C. 8 3 cm

D. 8cm


Câu 19: Đồ thị hàm số =
y ax + 7 đi qua điểm M(-1; 5) thì a bằng
B. a = −2.

A. a = 2.

Câu 20: Kết quả của phép tính
A. 4.

B.

y
Câu 21: Đồ thị hàm số =
A. m < −4.

1
2+ 3

+

1
2− 3

1
.
2

C. a = 12.


D. a = −12.

C. -4.

1
D. − .
2



( m + 4 ) x 2 nằm phía trên trục hoành nếu
B. m = 4.

C. m = −4.

D. m > −4.

C. x ≤ 3.

D. x < 3.

Câu 22: Biểu thức x 2x − 6 có nghĩa khi
A. x ≥ 3.
Câu 23: Biểu thức
A. x ≥ 0

B. x > 3.

1
3


x −1

xác định với mọi giá trị của x thoả mãn
B. x ≥ 0 và x ≠ 1

C. x ≠ 1

D. x < 1

Câu 24: Một nghiệm của phương trình 2 x 2 − 3 x − 5 =
0 là
3
A. − .
2

5
B. − .
2

Facebook: Gia sư Hoài Thương Bắc Ninh

C.

5
.
2

D.


3
.
2


Cơ Hồi Thương chun gia trị mất gốc

Zalo: 0382254027

Câu 25: Tam giác ABC vơng tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Khi đó
4
A. cos B = .
5

4
B. sin B = .
5

3
C. tan B = .
4

3
D. cot gB = .
5

Câu 26: Chọn câu trả lời đúng. Xét các khẳng định sau
7+ 6=
13 ( 2 )


2 + 3 < 10 (1)

A. (1) đúng, (2) sai.

B. Cả (1) và (2) đúng.

C. Cả (1) và (2) sai.

D. (1) sai, (2) đúng.

Câu 27: Xét các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng ?

a
a
=
( với a ≥ 0; b > 0 ).
b
b

i) a. b = ab.

ii)

iii) a + b = a + b ( với a ≥ 0; b ≥ 0 ).

iv) a 2 = a .

A. 1.

C. 3.


B. 2.

D. 4.

Câu 28: Nghiệm tổng quát của phương trình 2 x − y =
1 là
A.

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 29: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết cạnh AC = 8 , BC = 10 . Độ dài
đoạn thẳng CH bằng
A. 2, 4 .

B. 6, 4 .

C. 3, 6 .

D. 4,8 .


0. Biểu thức
Câu 30: Gọi x1 ; x 2 là các nghiệm của phương trình x 2 + ( m + 1) x + m =

=
A

( x1 − x 2 )

2

có giá trị nhỏ nhất khi m bằng

A. 0.

B. 2.

C. 1.

D. -3.

Câu 31: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
A.
=
y

2x
− 3.
2


B. =
y

−2
+ 1.
x

y
C.=

x
+ 4.
2

3 x
D. y =

+ 2.
5

0 có hai nghiệm x1 ; x 2 thì tổng x1 + x 2 bằng
Câu 32: Phương trình x 2 − x − 2 =
A. -1.

B.

2.

Facebook: Gia sư Hoài Thương Bắc Ninh


C. 1.

D. − 2.


Cơ Hồi Thương chun gia trị mất gốc

Zalo: 0382254027

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2021-2022

PHÒNG GD&ĐT TỪ SƠN
TRƯỜNG THCS TRANG HẠ

Mơn thi: Tốn – phần thi trắc nghiệm
Thời gian làm bài: 50 phút

Mã đề thi 485

4 ( x − 1) + 9 ( x − 1) =
10 có nghiệm x bằng

Câu 1: Phương trình
A. 3.
Câu 2: Biểu thức

B. 5.

1
3


A. x ≥ 0

x −1

C. -5.

D. ±3.

xác định với mọi giá trị của x thoả mãn
B. x ≥ 0 và x ≠ 1

C. x < 1

D. x ≠ 1

Câu 3: Cho đường trịn (O) đường kính BC hai tiếp tuyến MA và MB của đường trịn (hình
bên). Biết

A. 50° .

. Số đo

bằng

B. 70° .

C. 60° .

D. 40° .


Câu 4: Tam giác ABC vơng tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Khi đó
3
A. tan B = .
4

3
B. cot gB = .
5

4
C. cos B = .
5

4
D. sin B = .
5

C. 3.

D. ±3.

Câu 5: Căn bậc hai số học của 9 là
A. ±81.

B. 81.

Câu 6: Xét các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng ?

a

a
=
( với a ≥ 0; b > 0 ).
b
b

i) a. b = ab.

ii)

iii) a + b = a + b ( với a ≥ 0; b ≥ 0 ).

iv) a 2 = a .

A. 1.

C. 3.

B. 2.

Facebook: Gia sư Hoài Thương Bắc Ninh

D. 4.


Cơ Hồi Thương chun gia trị mất gốc

Zalo: 0382254027

Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi x < 0?

A. y =

3 x2

B. y = -2x

D. y = ( 3 - 2)x2

C. y = -x + 10

Câu 8: Đồ thị hàm số =
y ax + 7 đi qua điểm M(-1; 5) thì a bằng
A. a = 2.

B. a = −2.

C. a = 12.

D. a = −12.

3
 x + 2y =
Câu 9: Điều kiện để hệ phương trình 
vơ nghiệm là
1
2x + my =
A. m = 1.

B. m = 2.


(

C. m ≠ 4.

D. m = 4.

)

Câu 10: Hàm số y = m 2 − 4 x + 2 đồng biến trên R khi
A. m>2.

B. m<-2.

C. -2
D. m>2 hoặc m<-2.

3
x + y =
Câu 11: Cho hệ phương trình 
. Khi hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y)
2x + my =m + 5
thì A ( x; y ) luôn thuộc một đường thẳng cố định là
A. =
y 2x + 1.

B. y =− x + 3.

C. y= x − 3.


D. =
y 2x − 1.

Câu 12: Cho hai đường trịn tâm O bán kính R = 3 cm và đường trịn tâm I bán kính r = 2,5 cm.
Biết OI = 6 cm. Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn đã cho là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 13: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
A.
=
y

2x
− 3.
2

B. =
y

−2
+ 1.
x

y

C.=

x
+ 4.
2

3 x
D. y =

+ 2.
5

Câu 14: Biểu thức x 2x − 6 có nghĩa khi
A. x ≥ 3.

B. x > 3.

C. x ≤ 3.

D. x < 3.

0 có hai nghiệm x1 ; x 2 thì tổng x1 + x 2 bằng
Câu 15: Phương trình x 2 − x − 2 =
A. -1.

B.

2.

Facebook: Gia sư Hoài Thương Bắc Ninh


C. 1.

D. − 2.


Cơ Hồi Thương chun gia trị mất gốc

Zalo: 0382254027

Câu 16: Cho biết 0 < α < 900 và sin α .cosα =

A.

P=

3
2

B.

P= −

1
. Tính
P sin 4 α + cos 4α , ta được:
=
2

1

2

C.

P=

1
2

D. P = 1

Câu 17: Hàm số y =( m + 5 ) x − 2 đồng biến trên R khi
A. m > −5.

B. m > 7.

Câu 18: Kết quả của phép tính
1
A. − .
2

B.

1
2+ 3

+

1
2− 3


C. m < 7.

D. m < −5.

C. 4.

D. -4.



1
.
2

5 x + 2 y = 4
Câu 19: Hệ phương trình 
có nghiệm là:
2 x − 3 y = 13
A. ( 3,5; - 2 )

B. ( -2; 3 )

C. (2; - 3 )

D. (4; 8)

Câu 20: Chọn câu trả lời đúng. Xét các khẳng định sau
2 + 3 < 10 (1)


A. (1) đúng, (2) sai.

7+ 6=
13 ( 2 )

B. Cả (1) và (2) đúng.

Câu 21: Khi x = 2 , biểu thức
A. 4.

C. Cả (1) và (2) sai.

D. (1) sai, (2) đúng.

x 2 − 3 có giá trị là

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 22: Tam giác ABC nội tiếp đường trịn (O) có
của góc
A. 80° .

. Số đo

bằng
B. 60° .


C. 40° .

D. 20° .

Câu 23: Một nghiệm của phương trình 2 x 2 − 3 x − 5 =
0 là
3
A. − .
2

5
B. − .
2

Facebook: Gia sư Hoài Thương Bắc Ninh

C.

5
.
2

D.

3
.
2



Cơ Hồi Thương chun gia trị mất gốc

Zalo: 0382254027

0. Biểu thức
Câu 24: Gọi x1 ; x 2 là các nghiệm của phương trình x 2 + ( m + 1) x + m =

=
A

( x1 − x 2 )

2

có giá trị nhỏ nhất khi m bằng

A. 0.

B. 2.

y
Câu 25: Đồ thị hàm số =
A. m = 4.

C. 1.

D. -3.

( m + 4 ) x 2 nằm phía trên trục hồnh nếu
B. m < −4.


C. m > −4.

D. m = −4.

Câu 26: Tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH , AB = 15 , AH = 12 . Khi đó độ dài cạnh
CA bằng
A. 9.

B. 25.

C. 16.

D. 20.

Câu 27: Nghiệm tổng quát của phương trình 2 x − y =
1 là
A.

B.

.

C.

.

D.

.


y 2x + 1;
Câu 28: Giá trị của m để ba đường thẳng ( d1 ) ; y= x + 2; ( d 2 ) :=

( d3 ) : y =

(m

2

+ 1) x + m cắt nhau tại một điểm là

A. m ∈ {−2;1} .

B. m = −2.

C. m = 3.

D. m = 1.

Câu 29: Cho 2 đường trịn (O; 8cm) và (I; 6cm) tiếp xúc ngồi nhau tại A, MN là tiếp tuyến
chung ngoài của (O) và (I), M thuộc (0) và N thuộc (I) .Khi đó độ dài đoạn thẳng MN là :
A. 8 3 cm

B. 9 3 cm

C. 8cm

D. 9 2 cm


Câu 30: Cung AB của đường trịn ( O; R ) có số đo bằng 1200 . Vậy độ dài cung AB là
A.

3πR
.
3

B.

2πR
.
3

C.

πR
.
3

D.

5πR
3

.

Câu 31: Hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD và nội tiếp đường trịn có bán kính R = 5 cm
. Diện tích của hình chữ nhật đó là
A. 4 cm 2 .


B. 8cm 2 .

C.  2 cm 2 .

D.  6 cm 2 .

Câu 32: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết cạnh AC = 8 , BC = 10 . Độ dài
đoạn thẳng CH bằng:
A. 2, 4 .
B. 6, 4 .
C. 3, 6 .
D. 4,8 .

Facebook: Gia sư Hoài Thương Bắc Ninh


Cơ Hồi Thương chun gia trị mất gốc

Zalo: 0382254027

HƯỚNG DẪN CHẤM
TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng cho 0,125 điểm )
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 132
1

2

3

4


5

6

7

8

B

A

A

B

A

D

C

B

9

10

11


12

13

14

15

16

A

B

B

D

C

A

C

C

17

18


19

20

21

22

23

24

D

D

B

C

A

A

B

D

25


26

27

28

29

30

31

32

B

A

D

C

C

D

D

C


ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 209
1

2

3

4

5

6

7

8

D

B

B

C

A

A


A

D

9

10

11

12

13

14

15

16

B

B

C

C

D


D

C

B

17

18

19

20

21

22

23

24

D

B

A

D


B

A

D

C

25

26

27

28

29

30

31

32

B

D

C


C

A

A

C

A

Facebook: Gia sư Hoài Thương Bắc Ninh


Cơ Hồi Thương chun gia trị mất gốc

Zalo: 0382254027

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 357
1

2

3

4

5

6


7

8

D

A

B

D

A

B

C

A

9

10

11

12

13


14

15

16

D

D

D

B

B

C

D

B

17

18

19

20


21

22

23

24

C

C

A

A

D

A

C

C

25

26

27


28

29

30

31

32

B

A

B

D

B

C

A

C

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 485
1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

B

D

D

D

C

B

D


A

D

D

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

A


A

A

C

C

A

C

C

A

21

22

23

24

25

26

27


28

29

30

B

A

C

C

C

D

D

B

A

B

31

32


B

B

Facebook: Gia sư Hoài Thương Bắc Ninh


Cơ Hồi Thương chun gia trị mất gốc

Zalo: 0382254027

HƯỚNG DẪN CHẤM : TỰ LUẬN
a) Rút gọn biểu thức A
Điều kiện : x ≥ 0 , x ≠ 4 , x ≠ 9
=
A

A
=

A=

BÀI 1
(1.25điểm)

2 x −9

x −5 x +6


(

x + 3 2 x +1

x −2
3− x

2 x −9
x −2

2

)(

x −9−

x −3

(

)

x +3

(

x + 3 2 x +1
+
x −2
x −3




)(

) (

x −3 + 2

x −2

)(

x −3

2 x − 9 − x + 9 + 2x − 3 x − 2
=
x −2
x −3

A

(

A
=

)(

)


x + 1)( x − 2 )
(=
( x − 2 )( x − 3)

(

)

0.25

)(

x +1

x−
x −2

x −2

x −2

)(

x −3

)

)


x +1
x −3

Vậy với x ≥ 0 , x ≠ 4 , x ≠ 9 thì

A=

0.25

0.25
x +1
x −3

b)Với x<0 hàm số đồng biến khi a<0
hay 2m-3<0=> m<3/2

0.25
0,25

KL…
Cho phương trình x2 – 2(m – 1)x + m2 - 2m - 8 = 0 (với m là tham số).
1) Với m=2 ta có pt : x2 – 2x -8 =0
Gpt có 2 nghiệm x=-2 và x=4
BÀI 2
(1.25điểm)

0.25
0.25

KL

2) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 (với x1 > x2)
thỏa mãn x12 - mx2 > 0.
Phương trình x2 – 2(m – 1)x + m2 - 2m - 8 = 0 có
∆ ' = [-(m - 1)]2 – 1.( m2 - 2m - 8 ) = m2 – 2m + 1 – m2 + 2m + 8 = 9 > 0 với mọi m

⇒ Phương trình có 2 nghiệm phân biệt với mọi m

Facebook: Gia sư Hoài Thương Bắc Ninh

0.25



×