Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề trắc nghiệm thi thử nhi khoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (630.82 KB, 13 trang )

Tiêu hóa – dinh dưỡng
Câu 1-4. Ra lại tình huống của bài đau bụng mạn, năm nào cũng ra.
(chuỗi đáp án: đau bụng mạn chức năng - thể khó tiêu chức năng theo tiêu chí Rome IV - Giải
thích, trấn an trẻ và gia đình, đồng thời tìm hiểu thêm … - tiếp tục trấn an, giải thích trẻ và gia
đình. Có thể cho PPI, Cyproheptadine trong 4-6 tuần,…)
5. Câu đúng về test sữa: nên làm tại cơ sở có thể điều trị phản vệ, nhất là các TH qua trung gian
IgE.
6. Câu sai khi tính nhu cầu ni ăn tĩnh mạch ban đầu:
A. Nhu cầu đường 14 mg/kg/ph. B. Đạm 1g/kg/ngày C. Lipid 1g/kg/ngày D. Nhu cầu E theo
phương trình chuyển hóa cơ bản và yếu tố stress.
7. CN lý tưởng trẻ trên 5 tuổi tính theo ?
A. CN/T
B.CN/CC
C.BMI theo tuổi
D. CN/CC và BMI theo tuổi
8. Câu đúng về giới hạn nồng độ các chất trong NATM ngoại biên ?
A.Glu <= 12% B.Aa<= 3%
C.ASTT <= 900 mOsmol/L
D. Tất cả đều đúng.
9. Bé gái 12 tháng VP nhiều đợt và kéo dài sau mổ teo thưc quản type C + SDD nặng. Nuôi ăn khi
chờ mổ lại?
A. Sonde dd B.Sonde hỗng tràng C.TTNB
D.TM trung ương
10. Nam 4 tháng, HCRN sau mổ tắc ruột vì teo ruột non 3B + SDD nặng. Nuôi ăn như thế nào ?
A. Sonde mũi dd bolus
B. Sonde mũi dd nhỏ giọt
C.Truyền TM trung ương
D. Sonde mũi dd bolus + truyền TM trung ương.
Hồi sức - cấp cứu.
1.Trai 14 tháng, tiêu chảy 3 ngày, vào BV quận chẩn: sốc giảm V, bù LR 20 ml/kg/15 ph, chuyển
BV Nhi. Nhập cấp cứu: lơ mơ, mạch 150, nhẹ, CRT 4 giây, chi mát, HA 62/42, …, sốt 39oC, phổi


ko ran, …, không dấu mất nước. ĐHMM 35, Hct 42%,… Xử trí sốc:
A.LR 1 liều 20 bolus + Adre 0.1 TTM
B.Albumin 1 liều 20 bolus + Nor 0.1 TTM
C.NS 1 liều 20 bolus + Nor 0.1 TTM
D.LR in Dex5% 1 liều 20 bolus + Adre 0.1 TTM
2. Trai 2 tuổi, bại não, nằm HS 5 ngày vì VP nặng, thở máy, nuôi ăm TM cảnh. Sau 5 ngày mô tả
như vô sốc nhiễm trùng. Cổ mềm, ko ghi nhận NT da. Kháng sinh nào ?
A.Vanco + Tienam
B.Vanco+Maxapin
C.Mero+Ami D.Mero+Clinda
3. Bé 7 tuổi, VP TDMP sốc nhiễm trùng, latex DMP: cầu trùng gram dương dạng chùm. Chọn KS?
A.Vanco+Clinda
B.Vanco+Mero
C.Vanco+Cefotaxim D. Vanco +Cipro
4. Bé 10 tuổi, 30 kg, uống Augmentin, phản vệ, nhập BV quận, 2 liều Adre 0.5 ml TB 30 phút
trước khi chuyển BV Nhi. Tại cấp cứu: mơ tả cịn sốc, CRT 3 giây, HA 70/40. Điều trị phù hợp
nhất ?
A. Adre 0.3 ml TB, LR 300ml/15ph, Hydrocor 150 mg TM
B. Adre 0.3 ml TB, Hydrocor 150 mg TM, Dephehydremin 20 mg TB
C. Adre 0.1 TTM, LR 300 ml/1 giờ, Hydrocor 150 mg TM, Dephehydremin 20 mg TB
D. Adre 0.1 TTM, Hydrocor 150 mg TM, Dephehydremin 20 mg TB
5. Bé 12t, sốc SXH N5-6 đang điều trị BV tỉnh, chuyển BV Nhi vì suy hơ hấp. Khám: quấy, mạch
150, thở 30, HA 80/60,…, phổi ran ngáy, gan 4 cm, tổng dịch 150 ml/kg/36 giờ, Hct 33%. Xử trí?
A. HES liều 5 B. Dobu liều 10
C.Adre liều 0.1
D.LR liều 5


6-7. Tình huống bé CN 20 kg, sốt, ói, đau bụng, tiêu chảy, kích thích, mắt trũng, véo da mất
chậm. Na 138. Hỏi lượng nước bù trong 8 giờ đầu ( 1100 ml), lượng Na bù trong 24 giờ (165

mEq).
8. Bé mất nước tiêu chảy cấp. Truyền 500ml NaCl 0.45%, lượng dịch NaCl 0.45% còn trong lòng
mạch bao nhiêu? A.45 ml
B. 65 ml
C.100 ml
D.125 ml
9. Bé 3 tháng, VP nặng, thở oxy cannula 1L/p. KMĐM: pH 7.44, PaCO2 27, PaO2 86, HCO3 23.5,
BE -1. Đọc khí máu:
A. Giảm oxy máu TB-nặng
B.Toan CH kiềm HH bù trừ
C.Kiềm HH cấp/mạn
D. Khí máu bình thường
10. Bé 7 tháng, thở mệt, N1-5 sốt ho, thở mệt tăng dần. Khám tại cc: quấy khóc, 39oC, mạch
160, thở 72, co lõm nặng, môi tái nhẹ, SpO2 89%/ khí trời, ran ẩm nổ. Xử trí hơ hấp ban đầu phù
hợp nhất ? A. oxy cannula 1L/p B. Oxy mask 10L/p. C. CPAP 6/60% D. Đặt ống
Nội tiết
1.Gái 16 tháng, 10 kg, 80 cm, khám vì vú to, Tanner II, mấy cái cịn lại bình thường. Làm gì ?
Theo dõi, tái khám khi đủ 24 tháng.
2. Bé gái 4 tuổi, XH âm đạo, 16kg, 110 cm. Vú Tanner III, lông mu (+), tuổi xương 7 tuổi. SA: tử
cung, buồng trứng lớn so với tuổi. Chẩn đoán sơ bộ ?
A.DTS TW
B. DTS ngoại biên
C.DTS 1 phần D.XH do nguyên nhân tại chỗ.
3-4. TH đái tháo đường. 6 tuổi, 4 nhiều 1 tháng nay, tỉnh, sinh hiệu bình thường, CN 18 kg. D(H
325. TPTNT: Glu 3+, Ceton âm.
Hỏi XN làm gì tiếp ( chọn câu sai): A.insulin B. ICA,IAA, anti-GAD C.HbA1C
D.Ceton máu.
Hỏi hướng xử trí: A. Nhập viện B. Insulin ngoại trú C. Met ngoại trú
D.Làm HbA1C quyết
định điều trị.

5-6. TH CAH:
Gái 10 tháng, được chẩn đoán CAH, đang điều trị ngoại trú Hydrocortisol và Florinef. Nay sốt, ói,
đừ, nhập viện.
Hỏi cần làm CLS ngay: A.Ion đồ
B.Cortisol máu
C.17-OH Proges
D. XQ ngực.
Hỏi xử trí tại thời điểm NV? A. Chích Hydrocortisone 100mg/m2 da B. Ceftri, cấy máu
C. Tăng gấp đôi liều Florinef D.Glucose 30% liều 2 (TMC)
7. Gái, khám vì tăng chiều cao. TSH 100 (tăng cao), FT4 0.6 ( giảm), đề cho ngưỡng bình thường.
Khám bướu to lan tỏa, khơng âm thổi. Chẩn đoán phù hợp ?
A.SG trong HC Pendred
B.SG do thiếu iod
C.Bướu cổ
D.Viêm giáp.
8. Trai, 8 tuổi, 4 nhiều 3 tuần nay. 24kg, 127 cm. Gia đình bình thường. ĐH đói 2 lần là 300 và
295. Lựa chọn điều trị ban đầu ? A.Insulin B.Met C.SU D. Thay đổi lối sống.
9. Bé CQSD ngoài là nam, 28 ngày tuổi, BV Sản tầm soát 17-OH proges là 250 ( tăng, đề có cho
ngưỡng. Bình thường) cần làm gì tiếp?
A. Làm lại 17-OH, Testosterone, Cortisol, Aldoterone, ACTH, Ion đồ, đường huyết.
B. Điều trị ngay Hydrocortisone bolus.
C. Khám LS tìm dấu hiệu CAH
D. Hẹn 2 tuần sau kiểm tra lại 17-OH Progesterone.
10. 2 tháng, ói, đừ, CQSD mơ hồ, suy kiệt, 3.2kg cịn 3kg, khơng lên cân. Thời điểm nhận bệnh
xử trí gì?


A.Truyền dịch, làm thêm ion đồ, Cortisol, 17-OH Proges.
B. Nằm cấp cứu, chờ KQ xét nghiệm
C. Kháng sinh, SA thóp, PL

D. Hydrocor 100mg/m2 da tiêm mạch 1 liều.
Sơ sinh
1.Sanh thường 38w, CNLS 3200. Vàng da từ 26 giờ tuổi, khám lúc 36h: sinh hiệu ổn, vàng da
cẳng chân, dc chiếu đèn, Bil (60 giờ tuổi) là 15 mg/dL. Mẹ ko sốt lúc sanh, ko rõ máu mẹ.
Xử trí gì ?
(Cho 2 cái hình tốn đồ để tra)


A.Chiếu đèn tiếp, làm CTM, Coombs TT, Bil máu sau 12 giờ
B.Chiều đèn tiếp, làm CTM, CRP, Bil máu sau 8-12 giờ
C.Ngưng chiếu, XV, tái khám sau 2 ngày
D.Ngưng chiếu, làm CTM, Bil máu sau 12 giờ.
2. Trai, 2/2, sanh thường 35 tuần. 2 ngày vàng da ở mặt, về nhà theo dõi sau đó khám lại vì vàng
da tăng dần lúc 3 ngày tuổi. Khám LS ổn, vàng da bàn chân, bú mẹ hoàn toàn, tiểu ướt tã, tiêu
phân su bình thường. Mẹ A+, anh trai vàng da cần chiếu đèn, Mẹ ĐTD( thai kì điều trị tiết chế.
Nguyên nhân vàng da cần nghĩ đầu tiên ?
A.Đa hồng cầu
B.Bất đồng nhóm máu
C.Thiếu men G6PD D. Bú mẹ thất bại
3. Sanh thương 40w,… 60 giờ tuổi, vàng da đến gối, tỉnh tươi, Bil qua da 11 mg/dL, mẹ B+. Xử trí
gì ?
A.XV, tái khám sau 2 ngày
B.Nhập khoa ss, che mắt, chiếu đèn
C. Làm CTM, nhóm máu, Coombs, Bil
D.XV, dặn phơi nắng từ 6-8 giờ sáng.
4. Sanh thường, 34w. CNLS 2000g. Mẹ vỡ ối 6 giờ, trắng đục. Sau sanh SHH thở CPAP 6/40%,
warmer, NATM + sữa non tháng, KS Ampi Genta. 3 ngày sau đừ, sốt 38oC, ọc, hồng/CPAP, thở
lõm nhẹ 52 l/p, bụng chướng nhẹ, thóp phẳng, trương lực cơ giảm. Xử trí phù hợp nhất ?
A.Ampi, Genta, NATM, làm CTM, CRP, ĐH, chọc dò, SA bụng
B. Cefo, Ampi, Genta, NATM, làm CTM, CRP, ĐH, X-quang ngực, SA bụng

C. Cefepime, Amikacin, làm CTM, CRP, ĐH, cấy máu, chọc dò, SA bụng
D. Vanco, Metronidazole ….
5. Bé 10 ngày tuổi, bụng chướng. Bệnh 4 ngày: 3 ngày đầu bú được, ọc ít, bụng chướng nhẹ,
tiêu 1 lần. N4: bụng chướng, ko đi tiêu -> nhập viện. Tiền căn bình thường, tiêu phân su lúc 25h
tuổi. Khám lâm sàng: bụng chướng to, trương lực cơ khá. Làm CLS nào để xác định chẩn đốn ?
A.X-quang đại tràng cản quang
B.sinh thiết tồn bề dày trực tràng
C. SA bụng
D. Soi cấy phân


6. Sanh thường 37w, tiền căn mẹ vỡ ối 10 giờ, xanh loãng, ko sốt. Sau sanh 2 giờ, đang bú đột
ngột tím, SpO2 tay P 75%, chân 68%. Thở lõm 60 l/p, tim 90-100 l/p, phổi phế âm giảm T, bụng
mềm xẹp, thóp phẳng, trương lực cơ giảm. Xử trí phù hợp nhất ?
A. Đặt NKQ thở máy, XQ ngực khẩn
B. Oxy cannula 1L/p, Ampi Genta
C. CPAP 6/100%, Ampi Genta
D. Bóp mask oxy 8L/p, siêu âm tim khẩn.
7. Sanh thường đủ tháng, sản khoa bình thường, bú mẹ hồn toàn. 2 tháng tuổi: Bil máu TP 18,
TT 12, tiêu phân bạc màu. Nguyên nhân quan trọng cần loại trước tiên ?
A. Teo đường mật bẩm sinh B.NTH sơ sinh C.Tăng Galactose máu
D.Xơ gan bẩm sinh.
8-10. sanh 36 tuần, sanh mổ, sau sanh thở kém bóp bóng qua mask sau đó NCPAP. NATM, Ampi,
Genta. Giờ tuổi thứ 3 thở gắng sức. thở 68l/p, thở rên, co lõm ngực. SpO2 dao động tay P 8592%, chân 80-85%.
Hỏi xử trí nào phù hợp ? A. Đặt NKQ B.Đổi kháng sinh
C.Tăng liều khang sinh D.Tăng FiO2
Hỏi nguyên nhân nào phù hợp nhất ? A.Cao áp phổi
B.Bệnh màng trong
C.Tràn khí màng phổi D. NK huyết
Hỏi xét nghiệm nào không phù hợp để làm ở thời điểm này ?

A.Cấy máu
B.Khí máu
C.SA tim
D.XQ ngực thẳng
Huyết học
1.Trai 3 tuổi, xanh xao. Bệnh 3 ngày sốt nhẹ, ho, xanh xao, ăn uống kém, tiểu sậm màu … gan 2
cm, lách độ 2. Xét nghiệm: bạch cầu bình thường, Hb 8.2, MCV 76, MCH 29, RDW 18%. HC lưới
8%. Điện di: HbA1 88%, HbA2 4%, HbF 8%. Hỏi nguyên nhân chính gây thiếu máu ?
A.Thal B.Thiếu men G6PD C.Bệnh Hb
D.Bệnh hồng cầu hình cầu.
2. Trai, 2.5 tuổi, xanh xao. Mô tả giống giống ca trên (Thal). HbA1 48%, HbA2 8%, HbF 44%.
Hb 7.8, Hct 24%. Mạch 120, Cn 13kg, cao 86 cm. Điều trị nào phù hợp nhất ?
A.Truyền HC lắng 125 ml
B.Truyền HCL 250 ml C.Ngoại trú, tái khám mỗi tháng
D. Tái khám 2 tuần kiểm tra hemoglobin.
3. Gái 9 tháng, tiêu phân đen 2 ngày. Ói 2 lần máu đỏ tươi, ít. Sốt nhẹ. Da xanh, niêm nhạt.
Chấm XH da rải rác tồn thân, XH vịm họng, tự nhiên. Gan lách ko to. 1 hạch cổ 0.5 cm vùng
góc hàm. CTM: bạch cầu bình thường. Hb 6.7, Hct 21%, đẳng sắc đẳng bào. Tiểu cầu 16. Phết
máu ngoại biên: ko tê bào non, ko mãnh vỡ, hồng cầu nhân 3+. RI = 4. Hỏi chẩn đoán phù hợp
nhất ? A.ITP B.Hội chứng Evans
C.Suy tủy
D.Bạch cầu cấp.
4. Trai 6 tuổi, tiêu phân đen 2 ngày, TC chẩn đoán ITP lúc 4 tuổi, tiểu cầu dao động từ 5-28 khi
theo dõi tái khám. Mô tả lâm sàng giống ca trên. CTM: Hb 10, Hct 36%, TC 16 …
Xử trí nào phù hợp ? A.MTP 10 mg/kg/ ngày
B.Pred 2 mg/kg/d
C.Pred liều 2 + Eltrombobag
D.MTP liều 10 + Eltrombobag.
5. Gái 28 tháng,tuyến trước chẩn giảm 3 dòng tế bào td bệnh ác tính. Sốt 39.5oC ngày 10. Gan 3
cm, lách to độ 2, Khi NV: … Neu 0.92, Hb 6, TC 30, Fer 1700, Tri 5.9, Fib 4.2,…, tủy đồ: …,vài đại

thực bào hoạt động, … CRP 69. BN được trị Imi, Vanco, truyền HCL. 2 ngày sau còn sốt liên tục,…
Neu 0.8, Hb 7.9, TC 23, Fer 3700, Tri 6.8, Fib 1.2 … Hỏi ngoài kháng sinh phối hợp, xử trí nào nên
bổ sung cho bé ? A.Dexa
B.Dexa + IVIG C.Dexa+ Ritu D.Theo dõi tiếp
6. Trai 3 tuổi, HLH thứ phát sau nhiễm trùng, Imi Vanco 10 ngày, Dexa 5 ngày. Ban đầu khi khởi
đầu điều trị: … Neu 0.44, Hb 7.9, TC 23, Fer 3700, Tri 9, Fib 0.90, tủy đồ giống ca trên … CRP 1.


Sau điều trị, ho đàm, nấm miệng, sốt 40oC, gan 3 cm, lách độ 2, phổi ko ran. … Neu 0.07, Hb
7.3, TC 29, Fer 11500, Tri 5.4, Fb 0.8 …, CRP 20, EBV DNA 54K copies. Điều trị bổ sung nào chưa
cần cho BN này ? A.Ghép tủy B.IVIG C.Etoposide D.Amphotret.
7. Gái 5 tuổi, bệnh 1 tuần, XH da dạng chấm, mảng bầm rải rác, sốt 2 cử 38oC, da xanh, niêm
nhạt, gan lách to. CTM: BC 175K, Neu 850 con, Lym 174K, Hb 5.6, đẳng sắc đẳng bào, TC 17.
Chẩn đoán phù hợp nhất ?
A.Tăng BC cấp cứu, TD BCC, td ly giải u
B.Giảm 2 dòng tế bào, tăng BC tD bệnh máu ác tính
C. Giảm 2 dịng, tăng BC td do nhiễm trùng D.Giảm 2 dòng, theo dõi HLH.
8. Tình huống suy tủy như cũ, Neu 150 con. Chẩn đoán phù hợp nhất ?
A.Suy tủy
B.Suy tủy trung bình C.Suy tủy nặng D.Suy tủy rất nặng.
9-10. Cho 2 tình huống. ( cho chung 1 biểu đồ có 4 bệnh nhân)
Hỏi diễn tiến của bệnh nhân nào trên biểu đồ phù hợp với chẩn đoán của bé trai trong tình
huống nêu trên: bệnh nhân 4
Hỏi biểu diễn nồng độ yếu tố VIII của bệnh nhân nào phù hợp với bệnh cảnh và xét nghiệm ở
trên: bệnh nhân 2
Hô hấp
1.Trai 30 tháng, 13 kg, bệnh 3 ngày. N1-2: nóng ho sổ mũi. N3 khàn tiếng thở rít. Khám: tỉnh, ăn
bú được, mơi tái nhẹ, thở rít thì hít vào khi quấy khóc, 38oC, mạch 125, thở 40, co lõm hõm trên
và dưới ức rõ, phế âm đều rõ, SpO2 92%. Xử trí được khuyến cáo mạnh chứng cứ 1B là gì?
A. Vỗ về tránh làm trẻ khóc B.Thở oxy cannula 4L/p

C. Khí dung 0.,5 ml Racemic Epi 2.25% + Budesonide 2 mg qua oxy 4L/p
D. Khí dung 5 ml Adre 1%o qua oxy 4L/p + Dexa 7.8 mg uống.
2-3. Trai 5 tháng, 7kg. Bệnh 3 ngày, mô tả như viêm tiểu phế quản.
Khám lần đầu: tỉnh, hồng, chảy mũi trong. 38oC. Mạch 130. Thở 55, co lõm nhẹ, ran rít ran ẩm
nhỏ hạt 2 bên. Lần đầu khò khè.
Hỏi xử trí phù hợp tại nhà là gì ?
A.Rửa mũi, tiếp tuc bú mẹ theo nhu cầu B. Efferalgan 80 mg NHM.
C. Khí dung Ventolin 1.5 mg qua máy phun. D. Amox 250 mg x 2 lần/ ngày uống.
Sau 3 ngày điều trị, bé sốt cao, thở mệt, bỏ bú, nhập viện. Khám: tỉnh, quấy, tái nhẹ, 88%, 39oC,
thở 65, rút lõm nặng, ran rít, ran nổ 2 phế trường. Thở oxy ẩm 1L/p và hạ sốt. Sau 30 ph, 90%,
37.5OC, thở 60l/p, vẫn bứt rứt, ko chịu bú mẹ.
Xử trí nguyên nhân phù hợp nhất là gì ?
A.NCPAP 6/6. B.Ventolin 1.5 mg PKD oxy 8L/p
C. Sonde dd nhỏ giọt sữa mẹ 120 ml/giờ/cử x 8 cử
D. Cefotaxim 350 mg x 3 TMC.
4-5. Gái 14 kg, bệnh 3 ngày. N1-2 nóng ho N3 thở mệt. KHám ngoại trú: tỉnh, 38oC, 130, thở 55,
co lõm nhẹ, ran nổ 2 bên, SpO2 95%, CRT < 2 giây. Chích 6 trong 1 và Prevenar đủ 4 mũi. Cho
chụp phim X-quang
Hỏi đọc phim X-quang?
A.Viêm phổi 2 bên, TDMP T trung bình
B. VP 2 bên, TDMP T lượng ít C. VP trái, TDMP T trung bình
D. VP T, TDMP T lượng ít
Hỏi kháng sinh ban đầu là gì ?


A.Ceftri 700 x 2 + Vanco B. Ceftri 1120 + Clinda
C.Cefotaxim 700 x 3 + Clinda. D. Cefo 700 x 4+ Vanco
6. Bé 2 tuổi NV vì VP tái phát. Vừa về 3 ngày, đợt trc là VP điều tri 5 ngày với Cefotaxim. Tỉnh,
39oC, môi hồng, thở co lõm 50 l, ran nổ 2 bên. XQ VP 2 bên, CRP 100, thường hay nơn ói sau ăn
bú. Lúc NV dùng kháng sinh gì?

A.Cefepim + Ami B.Erta + Ami C.Tica- clavulanat D. Clindamycin
7. Trai 5 tuổi, suyễn. 2 ngày nay ho khị khè sổ mũi, khó thở, ngồi thở, tái nhẹ, 40 l/p, co kéo
nhiều, ran rít 2 bên, 88%. Xử trí nào phù hợp bên cạnh thở oxy ?
A. Combivent + ICS liều cao + chích Hydrocor
B. Com bivent + Hydrocor
C. Salbutamol PKD + chích Hydrocor
D. Salbutamol PKD + uống Presisone
8. Gái 6 tuổi ho sốt, khó thở, bệnh 6 ngày. Mẹ cho uống augmentine, Ventoline, Prenisone. Sáng
nay sốt, ho tăng, khó thở, ngồi thở. Khám: vẻ mặt NT, 22kg, 39oC, 94%, 44 l/p, tim 110, phổi
phế âm giảm 1/3 dưới bên P, gõ đục, rung thanh giảm. TC hay bị viêm amidan hốc mủ. XQ mờ
đồng nhất 1 bên phổi P, trung thất ko lệch. Chẩn đoán?
A. Apxe phổi P
B.Tràn mủ màng phổi P
C. U trung thất
D. VP phải
9. Trai 3 tuổi vào khoa cấp cứu vì khó thở. Bệnh 3 ngày ho, khó thở, khị khè, tỉnh, 96%, mạch
134, thở co lõm 46, phổi ran ẩm, ngáy chỉ bên P. Khuỷu tay bị chàm. Có 2 đợt khị khè tương tự,
ko cử trí gì tự giảm. Chẩn đốn phù hợp nhất ?
A. VP nặng
B.Hen cơn trung bình C. Hen cơn nặng D. Tất cả sai
10. Bé 4 tháng, BV tỉnh với chẩn đoán TDMP trái, bệnh 10 ngày, ho, ko sốt, thở mệt, chụp Xquang SA cho thấy TDMP lượng nhiều đặt ông dẫn lưu chuyển Nhi 1. Tỉnh, thở 50l/p, lo lõm
ngực, giảm phế âm phổi T, ODL ko ra dịch. X-quang: hình mờ đồng nhất bên T, đẩy lệch trung
thất sang P. Kết luận nào về phim X-quang là phù hợp nhất?
A. TDMP lương nhiều B. U trung thất
C.Áp xe phổi D. Thốt vị hồnh

Thận
1.Gái 14 tuổi, bệnh 2 tuần. Phù mi lan toàn thân ngày càng tăng , 45 lên 50 kg. Tiểu vàng sậm ít
hơn bình thường…. Tỉnh, sinh hiệu ổn, 140/90, phổi phế âm giảm 2 đáy, bụng mềm báng ấn ko
d0au. ERY 3+, Pro 2+, Leu 2+. BC 2700, Lym 850, Hct 28, TC 180K, Cre máu 50 (44-105), C3 C4

giảm, Albumin 2. Coombs TT 3+, GT âm. SA dịch ổ bụng, vưa,thuần nhất.
Hỏi xử trí ban đầu ko thích hợp ?
A.Solu liều cao TTM 3 ngày B.Pre 5 mg 12 viên uống
C.Furo uống D. Enalapril uống.
2. Bé trên, ANA +. Sinh thiết thận: 20 cầu thận, 15 có tăng sinh gian mao mạch, 6 có xâm nhập
bạch cầu, … OT có wireloop, màng đáy dày, có gai, có lỗ. OT và mơ kẽ xơ hóa 10%. Mạch máu ko
viêm, ko xơ hyaline hóa. MD huỳnh quang: Fullhouse IgA-G-M0 C1q-C3 ở quai mao mạch và
vùng gian mao mạch.
Hỏi xử trí tiếp theo nào là ko phù hợp ?
A.Pred 5 mg 9 viên uống
B.Solu liều cao TTM 3 ngày C. HCQ uống D.MMF uống
3. Trai 13 tuổi, phù, mệt. Bệnh 1 tháng mô tả y chang bé trên. Tỉnh, sinh hiệu ổn, 180/110, tim
đều ko âm thổi 120 l/p. BC 6000, Neu 4500, Hct 30%, TC 280K, Ure 30 (2-8) mmol/L, Cre 1100
(25-105) umol/L, C3C4 bthg, Albumin 2. Na 126, K 5.7, Ca 0.98, P 3, NaHCO3 10. SA tim: chức


năng co bóp cơ tim giảm, EF 35%. Chọn lựa biện pháp thay thế thận thích hợp nhất tại thời
điểm hiện tại ?
A.Lọc màng bụng ngoại trú liên tục B.Lọc máu ngắt quãng
C.CRRT
D.Ghép thận
4. Trai 5 tuổi HCTH 6 tháng nay. Tái phát 2 lần, liều pred 2 cách ngày. 4 tuần nay, phù, …., Pro 4+
tấn công lại pred 2 4 tuần nay. Tỉnh, ko phù, mạch HA bthg, HA 90/60, Ery 2+, Pro 2+, Protein
niệu 24 giờ 1.2 g/L, Cre niệu 8 mmol/L. Xử trí ?
A.ST thận
B.XÉt nghiệm đột biến gen C. UCMC uống
D. Cysclosporin uống
5. Trai 3 tuổi, Nv vì phù, thở mệt, bệnh 3 ngày. Khoa cấp cứu: tỉnh, 21 kg, trước phù 15 kg, cao
94 cm, 38oC, tái, 88%, mạch 140, HA 110/70, thở co lõm 60 l/p, tim đều rõ, phổi thô không ran,
bụng báng vừa, phù toàn thân. Dc thở oxy cannula 3L/p thì mơi hồng, SpO2 97%.

Tcan: HCTH cách nay 6 tháng, đáp ứng Pred, tái phát khi dùng Pred 0.3 mg/kg/ cách ngày, hiện
đang dùng Pred 10 mg cách ngày.
BC 27.75K, Neu 22.5, Hb 7.6, PLT 1232 K. CRP 4.8. Cre 31, Albumin 1.17, PT 14s, PT% 89%, aPTT
32s, Fib 11.75, D-Dimer 4.75. X-quang cấp cứu bình thường.
Chẩn đốn nghĩ nhiều nhất là gì ?
A.Thuyên tắc phổi
B.Hen cơn nặng
C. Phù phổi cấp
D.Viêm phổi.
6. Gái 6 tuổi, tiểu ít, sậm màu 2 ngày. Sốt nhẹ cách ngày và ho 1 tuần. Dát sẩn hồng ban mặt, tai,
ngực, 2 tay. Mạch 110, thở 26, HA 140/100, 22kg, phù toàn thân.
Hb 7.7, BUN 66 (5-22), Cre 2,9 (0.2-0.6), Albumin 1,8. Ery 3+, Pro 3+, Leu 2+, P/C niệu 435
ng/mmol
Coombs TT 3+, HbsAg âm, antiHCV âm, C3 144, C4 10 (16-52), ANA +, antidsDNA 200 UI/ml. Cre
máu sau đó tăng lên 4.5.
Sinh thiết thận: Viêm thận lupus nhóm IV, liềm tế bào 18/20 cầu thận.
Hỏi theo YHCC mới nhất, phác đồ điều trị phù hợp cho bệnh nhi này là gì ?
A.MTP liều xung tĩnh mạch, CYP TTM theo phác đồ Euro-Lupus
B. MTP liều xung tĩnh mạch, CYP TTM theo phác đồ NIH
C. MTP liều xung tĩnh mạch, MMF, Rituximab
D. MTP liều xung tĩnh mạch, MMF.
7. Gái 14 tuổi, bệnh thận mạn giai đoạn cuối do bàng quang TK, chạy thân nhân tạo 3 lần/tuần
qua thông nối động tĩnh mạch tay T 6 tháng nay. HA trước các buổi chạy thận 130-140/95-105.
HA sau các buổi chạy thận 120/70.
Thái độ xử trí nào sau đây là phù hợp nhất trong vấn đề kiểm soát HA của bệnh nhân ?
A.HA của BN vẫn chưa kiểm soát tốt, chỉnh liều thuốc HA và liều chạy thận để HA trc các buổi
chạy thận đạt mục tiêu điều trị
B.HA của BN đã dc kiểm soát tốt
C. Nên đo Holter 24 giờ để đánh giá mức độ kiểm soát HA của bệnh nhân
D. Nên đo Holter 44 giờ để đánh giá mức độ kiểm soát HA của bệnh nhân

8. Gái 10 tuổi, phù, Em bị HCTH ở địa phương, Pred tái phát nhiều lần ở liều trên 1 mg/kg/ cách
ngày. Cách NV 5 tháng, dc dùng thêm MMF. Sau khi phối hợp em giảm dc liều Pred xuống 20 mg
cách ngày. Em tự ngưng thuốc 2 ngày, phù tăng lại, Pro 3+, uống Pred 2 mg/kg trong 5 tuần, còn
phù nhiều, tăng 20kg, Pro 4+ nên nhập viện. Chẩn đoán phù hợp nhất lúc NV là gì ?
A.HCTH kháng cor
B.HCTH lệ thuộc cor liều cao
C. HCTH tái phát thường xuyên – lệ thuộc cor


D. HCTH lệ thuộc cor – tái phát xa.
9. Gái 10 tuổi, NV vì phù … (bé trên). Khám lâm sàng: phù toàn thân, vẻ mặt Cushing, sinh hiệu
ổn. Thuốc được chỉ định điều tri tiếp theo cho BN là gì ?
A.Cyclosporin A
B.CYP C.MMF
D.MTP truyền tĩnh mạch
10. Gái 9t bị HCTH lúc 3 tuổi. Hai năm đầu tiên đáp ứng Pred, tái phát thường xuyên, lệ thuộc
Cor được điều trị Cor + MMF. Sau phối hợp em vẫn tiếp tục tái phát. Lần NV này em đã uống
Pred 2 mg/kg/ ngày trong 6 tuần, em càng ngày càng phù, em dc điều trị neoral dc 6 tháng. Nay
XN máu: Cre 235, sinh thiết thận lạI: FSGS dạng NOS kèm hình ảnh khơng bào hóa lớp cơ trơn
một động mạch. Hình ảnh này gợi ý điều gì ?
A.Ngộ độc thuốc CNI B.FSGS tiến triển xấu hơn
C.TMA D.Là đặc điểm của FSGS dạng NOS.
Nhiễm- thần kinh
1.Trai 14 tháng, NV sốt. Bệnh 3 ngày. N1-2 sót nhẹ, hồng ban TCM. Giật mình 1 lần đêm ngày 2.
N3 sốt liên tục max 38.6oC, ăn kém, quấy khóc, NV. Mạch 142, thở đều, 38l/p, T 39.5oC, 95/60
mmHg, hồng ban, loét họng. Run chi khi khám, đi vững, khơng giật mình lúc khám. Xử trí nào
phù hợp nhất ?
A.Phòng thường, hạ sốt, đánh giá sau 2 giờ
B. Phòng cấp cứu, hạ sốt, đánh giá sau 20 ph
C. Phịng cấp cứu, hạ sốt, truyền Pheno, đánh gía sau truyền

D. Phòng cấp cứu, truyền Pheno, truyền IVIG
2. Gái 15 tháng, NV sốt. Bệnh 3 ngày. N1-2 sót nhẹ, hồng ban TCM. Giật mình 1 lần đêm ngày 2.
N3 sốt liên tục max 38.6oC, ăn kém, quấy khóc, NV. Mạch 142, thở đều, 38l/p, T 37.6oC, 95/60
mmHg, hồng ban, loét họng. Run chi khi khám, đi vững, giật mình 2 lần lúc khám. Xử trí nào phù
hợp nhất ?
A.Phịng thường, uống Pheno, đánh giá sau 2 giờ
B. Phòng cấp cứu, uống Pheno, đánh giá sau 20 ph
C. Phòng cấp cứu, truyền Pheno, đánh gía sau truyền
D. Phịng cấp cứu, truyền Pheno, truyền IVIG
3. Trai 4 tháng, co giật. Bệnh 5 ngày. N1-4: tiêu lỏng, sốt cao 38.6oC, bú kém, ít chơi. N5 sốt
39.2, co giật cơn ngắn, sau cơn li bì. Mạch 142, thở đều, 38l/p, T 38.7oC. Kích thích mu chân P
đáp ứng bằng cách co chân T và tay T, mở mắt phù hợp, khóc nhỏ tiếng. Đồng tử 3 mm đều 2
bên, PXAS + tốt. ĐHMM 136 mg/dL.
Xử trí nào sau đây phù hợp nhất ?
A.Nằm cấp cứu, SA não, hạ sốt, Ceftri Vanco, PL sau khi có SA não.
B.Y chang câu trên mà ko làm SA não
C.Nằm cấp cứu, SA não, hạ sốt, Ampi Cefo Genta, PL sau khi có SA não.
D. Y chang câu trên mà ko làm SA não.
4. Nữ, 6 tháng, sốt cao 4 ngày. N1-2 điều trị ngoại trú, viêm tai giữa. N3-4 sốt cao liên tục, chảy
mủ tai, tiêu lỏng nhầy. Tỉnh, GCS 15đ, thóp phồng, tai phải …. DNT 520 tế bào, Pro 0.95, tỉ số Glu
0.5, Lactate 3.4. Kháng sinh nào phù hợp với trẻ ?
A.Ceftri + Vanco
B.Ceftri
C.Cefo+Ampi D.Cefo+Ampi+Genta
5. Gái, 11 tháng, phát ban toàn thân. Sốt 3 ngày, 39oC, ho, sổ mũi, ăn bú giảm. Nay hết sốt, phát
ban tồn thân. Tỉnh, khóc to, mạch 120, gan 2-3 cm, dát hồng ban đa dạng toàn thân. BC 3400,
Hb 10.6, TC 128K, NS1Ag (+). Xử trí phù hợp?


A.Nhập viện, Hct / 6 giờ

B.Nhập viện, CTM/12 giờ
C.Về nhà, tái khám sau 12 giờ
D.Về nhà, tái khám sau 1 ngày.
6. Gái 36 tháng, chảy máu mũi, sốt cao 3 ngày, 39oC, ho, sổ mũi, ăn bú giảm. Nay hết sốt nhưng
chảy máu mũi T, cầm máu sau đè ép 5 phút. Tcan có vài lần chảy máu tương tự tự cầm. Tỉnh,
hoạt bát, mạch 100, sinh hiệu ổn. BC 4200, Neu 1100, Hb 10.6, TC 28K, AST 830, Alt 410, NS1Ag
âm. Chẩn đoán phù hợp nhất ?
A.SXH-D ngày 3 có DHCB
B.NT huyết nặng
C.ITP/nhiễm siêu vi
D.Sốt nhiễm trùng/ Suy tủy
7.Trai 7 tháng, sốt 6 ngày. Đừ, bỏ ăn, ho, sỗ mũi, đừ, khơng nhìn mẹ, sinh hiệu ổn, thở 62 l/p, T
38oC, thở co lõm vừa, thóp trước phồng mềm. Đồng tử 3 mm đều 2 bên, PXAS + tốt. XQ có
bóng khí nhỏ phổi P. Kháng sinh ban đầu theo kinh nghiệm ?
A.Cefo + Vanco
B.Oxa + Genta
C. Ceftri + Rifampicin
D. Line + amikacin
8. Trai 6 tuổi, 14kg, Fallot, sốt 7 ngày, ho, sổ mũi, nhức đầu, nơn ói. Đột ngột yếu ½ người T,
nhức đầu dữ dội. Tỉnh, đừ, kích thích khi khám, T 38oC, mạch 100, HA 100/70, cổ gượng, sức cơ
tay chân T 2/5, phaỉ 5/5, kiểu hình Fallot. Chẩn đốn sau đây nghĩ nhiều nhất ?
A.Ap-xe não, viêm màng não, Fallot
B.Nhồi máu não, Fallot, đa hồng cầu
C.XH não màng não, Fallot, đa hồng cầu
D.U não, áp xe trong u, Fallot.
9-10. Gái 8 tuổi, co giật. 1 tuần nay co giật 3 cơn xuất hiên sau ngủ, 4-5 phút/cơn, tím, Co giật
vùng mặt, cử động tay chân, nhai nuốt …, co cứng 2 tay. Sau cơn mệt, ngủ nhiều. Giữa các cơn.
Binh thường. TC sốt co giật 1 lần lúc 1 tuổi. TC gia đình bình thường. Khám thần kinh và trương
lực cơ bình thường. CT bình thường. Điện giải, Đường huyết bình thường. EEG nhóm I theo
phân loại Nordi.

Hỏi CLS nào cần thiết trong trường hợp này ?
A.EEG lúc ngủ tìm phóng lực dạng động kinh
B.PL tìm kháng thể viêm não tự miễn
C.XN gen tìm đột biến SCN1A
D.MRI não tìm xơ chai hồi hải mã
Hỏi chẩn đoán nghĩ nhiều nhất ?
A.Động kinh do căn nguyên miễn dịch, sau viêm não tự miễn
B.ĐK cục bộ tự giơi hạn, căn nguyên chưa rõ
C.Bệnh não động kinh và phát triển, HC Dravet
D.ĐK cục bộ triệu chứng, nghi do di chứng sau sốt co giật
Tim mạch.


1.Bé 10 tháng, bú kém, sốt nhẹ, bệnh 1 ngày. Khám tim đều 280 l/p, cho 2 hình ECG vơ cơn – ra
cơn AVRT.
Hỏi chẩn đoán phù hợp?
A.Nhịp nhanh trên thất cơ chế vòng vào lại nhĩ-thất
B.Nhịp nhanh trên thất cơ chế vòng vào lại tại nút nhĩ-thất
C.Nhịp nhanh nhĩ đa ổ
D.Nhịp nhanh do cuồng nhĩ
2.Hỏi làm gì cắt cơn trên bé này ?
A.Adenosine
B.Cordarone
C.Digoxin
D.Propranolol.
3-5. Bé 25 ngày tuổi, NV vì thở nhanh bỏ bú. 3,3kg. 2 ngày nay bú yếu dần, thở mệt, ko sốt. Đừ,
chi ấm, mạch nhanh rõ, CRT <2 giây, tim 280-300 l/p. ECG 12 chuyển đạo cho hình có vào cơn, ra
cơn nhịp nhanh (tìm trên mạng)
- Ko phải hình cuồng nhĩ hay nhanh nhĩ đa ổ
- QRS hẹp, P xoang, P đi trước QRS, RP > PR, liên quan R và P là 1:1

Hỏi cơ chế nào phù hợp với dạng RL nhịp tim ở BN này?
A.Nhịp nhanh trên thất do cơ chế tăng tự động tính
B.Nhịp nhanh trên thất do cơ chế vịng vào lại
C.Nhịp nhanh trên thất do cơ chế trigger
D.Nhịp nhanh do cuồng nhĩ
Hỏi xử trí phù hợp nhất?
A.Adenosine
B.Sốc điện
C.Cordarone TTM
D.Digoxin
Hỏi sau khi ra cơn nhịp nhanh, chẩn đoán phù hợp về RL nhịp cũa BN là gì?
A. Nhịp nhanh trên thất do cơ chế vòng vào lại tai nút nhĩ -thất
B. Nhịp nhanh trên thất do cơ chế vòng vào lại nhĩ – thất
C. Nhịp nhanh nhĩ đa ổ
D. Nhịp nhanh do cuồng nhĩ
6-10. Bé 13 tuổi, đau ngực, sốt, trước đó té trầy chân. Khám: tỉnh, 38oC, tiếp xúc tốt, da xanh,
vã mồ hôi, chi mát, CRT 3s, mạch 130 đều, nhỏ, HA 90/60, phổi ko ran. Mỏm tim khó xác định,
tim mờ, gan to. BC 20K, Neu 80%, Hct 36%, TC 250K, CRP 70. XQ bóng tim to như trái bầu. ECG
ST chênh lên các chuyển đạo (cô lấy y chang cái hình này cho thi)


Chẩn đốn gì?
A. Tràn mủ màng tim
B. Viêm màng ngồi tim
C. Viêm cơ tim
D. …
Xét nghiệm chẩn đoán xác định?
A. SA tim
B. MRI tim
C. Troponin

D. Pro-BNP
Biến chứng gì?
A. Chẹn tim cấp
B. Sốc tim
C. Suy tim nặng


D. Sốc nhiễm trùng
Làm gì khi chưa có đủ CLS?
A. Truyền dịch
B. Dobu
C. Furo
D. Nor
Kháng sinh gì ?
A. Ceftri + Vanco
B. Vanco + Genta
C. Oxa+ Genta
D. …



×