Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Đề trắc nghiệm thi đại học P1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.78 KB, 19 trang )

Câu 1.
Phương trình tọa độ của một chất điểm M dao động điều
hòa có dạng: x = 6sin(10t-π) (cm).
Li độ của M khi pha dao động bằng
6
π


A. x = 30 cm B. x = 32 cm
C. x = -3 cm D. x = -30 cm
Câu 2.
Một con lắc đơn có chiều dài 
1
dao động điều hòa với
chu kì T
1
= 1,5s. Một con lắc đơn khác có chiều dài 
2

dao động điều hòa có chu kì là T
2
= 2 s. Tại nơi đó, chu kì
của con lắc đơn có chiều dài  = 
1
+ 
2
sẽ dao động điều
hòa với chu kì là bao nhiêu?
A. T = 3,5 s B. T = 2,5 s
C. T = 0,5 s D. T = 0,925 s
Câu 3.


Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây.
A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc
có độ lớn cực đại.
B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại
và gia tốc cực tiểu.
C. Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và
gia tốc có độ lớn cực đại.
D. Khi chất điểm đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc
có trị số âm.
Câu 4.
Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm M có
dạng
x = Asint (cm). Gốc thời gian được chọn vào lúc nào?
A. Vật qua vị trí x = +A
B. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
C. Vật qua vị trí x = -A
D. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm
Câu 5.
Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k.
Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3cm thì
chu kì dao động của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho
vật dao động điều hòa với biên độ 6cm thì chu kì dao
động của con lắc lò xo là
A. 0,3 s B. 0,15 s C. 0,6 s D. 0,423 s
Câu 6.
Phương trình tọa độ của 3 dao động điều hòa có dạng
x
1
= 2sinωt (cm); x
2

= 3sin(ωt–
2
π
) (cm); x
3
=
2
cosωt (cm).
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. x
1
, x
2
ngược pha. B. x
1
, x
3
ngược pha
C. x
2
, x
3
ngược pha. D. x
2
, x
3
cùng pha.
Câu 7.
Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao
động điều hòa của con lắc lò xo?

A. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với bình phương biên
độ dao động.
B. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng
nhưng cơ năng được bảo toàn.
C. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với độ cứng k của lò
xo.
D. Cơ năng của con lắc lò xo biến thiên theo quy luật
hàm số sin với tần số bằng tần số của dao động điều hòa.
Câu 8.
Cho dao động điều hòa có phương trình tọa độ: x = 3cost
(cm). Vectơ Fresnel biểu diễn dao động trên có góc hợp
với trục gốc Ox ở thời điểm ban đầu là
A. 0 rad B.
6
π
rad C.
2
π
rad D. –
2
π
rad
Câu 9.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối
lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k. Đầu còn lại của lò
xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo
dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả
cầu một vận tốc đầu v
0
= 60cm/s hướng xuống. Lấy g =

10m/s
2
. Biên độ của dao động có trị số bằng
A. 6 cm B. 0,3 m C. 0,6 m D. 0,5 cm
Câu 10.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối
lượng m = 0,4kg gắn vào lò xo có độ cứng k. Đầu còn lại
của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò
xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả
cầu một vận tốc v
0
= 60 cm/s hướng xuống. Lấy g =
10m/s
2
. Tọa độ quả cầu khi động năng bằng thế năng là
A. 0,424 m B. ± 4,24 cm
C. -0,42 m D. ± 0,42 m
Câu 11.
Năng lượng của một con lắc đơn dao động điều hòa
A. tăng 9 lần khi biên độ tăng 3 lần.
B. giảm 8 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
C. giảm 16 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9
lần.
D. giảm lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ
dao động giảm 3 lần.
Câu 12.
Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với
chu kì T = 2 s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc v
0
=

31,4 m/s. Khi t = 0, vật qua vị trí có li độ x = 5 cm ngược
chiều dương quĩ đạo. Lấy π
2
= 10. Phương trình dao
động điều hòa của vật là
A. x = 10 sin(π t + ) (cm) B. x = 10 sin(π t + ) (cm)
C. x = 10 sin(π t - ) (cm) D. x = 10 sin(π t - ) (cm)
Câu 13.
Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại mặt đất. Đưa đồng
hồ lên độ cao h = 0,64 km. Coi nhiệt độ hai nơi này bằng
nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400 km. Sau một
ngày đồng hồ chạy
A. nhanh 8,64 s B. nhanh 4,32 s
C. chậm 8,64 s D. chậm 4,32 s.
Câu 14.
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng
phương, cùng tần số có phương trình:
x
1
= 3sin(4 π t + ) (cm) ; x
2
= 3sin4 π t (cm). Dao động
tổng hợp của vật có phương trình
A. x = 3 sin(4 π t + ) (cm) B. x = 3sin(4 π t + ) (cm)
C. 3sin(4 π t + ) (cm) D. 3sin(4 π t - ) (cm)
Câu 15.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần
theo thời gian.
B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của

một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C. Khi cộng hưởng dao động xảy ra, tần số dao động
cưỡng bức của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động đó.
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng
của hệ dao động.
Câu 16.
Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của một vật luôn
……………
Mệnh đề nào sau đây không phù hợp để điền vào chỗ
trống trên?
A. biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. hướng về vị trí cân bằng.
C. có biểu thức F = -kx
D. có độ lớn không đổi theo thời gian.
Câu 17.
Năng lượng của một con lắc lò xo dao động điều hòa
A. tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và chu kì giảm 2
lần.
B. giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và khối lượng tăng 2
lần.
C. giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 2 lần.
D. giảm 25/4 lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên
độ dao động giảm 2 lần.
Câu 18.
Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1 kg,
lò xo có độ cứng
k = 40 N/m. Khi thay m bằng m’ = 0,16 kg thì chu kì của
con lắc tăng
A. 0,0038 s B. 0,083 s C. 0,0083 s D. 0,038 s
Câu 19.

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng
m = 100g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi
qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật
là 4 m/s
2
. Lấy p
2
= 10. Độ cứng của lò xo là
A. 16 N/m B. 6,25 N/m C. 160 N/m D. 625 N/m
Câu 20.
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng
phương, cùng tần số có phương trình: x
1
= 5sin(pt - p/2)
(cm); x
2
= 5sinpt (cm). Dao động tổng hợp của vật có
phương trình
A. x = 5sin(pt - p/4) (cm) B. x = 5sin(pt + p/6) (cm)
C. x = 5sin(pt + p/4) (cm) D. x = 5sin(pt - p/3) (cm)
Câu 21.
Chọn phát biểu đúng khi nói về định nghĩa các loại dao
động.
A. Dao động tắt dần là dao động có tần số giảm dần theo
thời gian.
B. Dao động tự do là dao động có biên độ chỉ phụ thuộc
vào đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên
ngoài.
C. Dao động cưỡng bức là dao động duy trì nhờ ngoại lực
không đổi.

D. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái dao
động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian
bằng nhau.
Câu 22.
Chọn phát biểu sai.
A. Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng một
định luật dạng sin (hoặc cosin) theo thời gian, x =
Asin(ωt+ϕ), trong đó A, ω, ϕ là những hằng số.
B. Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của
một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm
trong mặt phẳng quỹ đạo.
C. Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một
vectơ không đổi.
D. Khi một vật dao động điều hòa thì vật đó cũng dao
động tuần hoàn.
Câu 23.
Khi một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây có
nội dung sai?
A. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động
năng tăng dần.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng
giảm dần.
C. Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu.
D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ
năng.
Câu 24.
Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của một ngoại
lực tuần hoàn được gọi là
A. dao động tự do. B. dao động cưỡng bức.
C. dao động riêng. D. dao động tuần hoàn.

Câu 25.
Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần
số, cùng pha có biên độ là A
1
và A
2
với A
2
=3A
1
thì dao
động tổng hợp có biên độ A là
A. A
1
. B. 2A
1
. C. 3A
1
. D. 4A
1
.
Câu 26.
Hai vật dao động điều hòa có các yếu tố: Khối lượng m
1

= 2m
2
, chu kì dao động T
1
= 2T

2
, biên độ dao động A
1
=
2A
2
. Kết luận nào sau đây về năng lượng dao động của
hai vật là đúng?
A. E
1
= 32E
2
. B. E
1
= 8E
2
. C. E
1
= 2E
2
. D. E
1
= 0,5E
2
.
Câu 27.
Con lắc đơn có chiều dài không đổi, dao động điều hòa
với chu kì T. Khi đưa con lắc lên cao (giả sử nhiệt độ
không đổi) thì chu kì dao động của nó
A. tăng lên. B. giảm xuống. C. không thay đổi.

D. không xác định được tăng hay giảm hay không đổi.
Câu 28.
Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ
cứng k. Con lắc dao động điều hòa với biên độ A. Phát
biểu nào sau đây sai khi nói về năng lượng dao động E
của nó?
A. E tỉ lệ thuận với m. B. E là hằng số đối với thời gian.
C. E tỉ lệ thuận với bình phương của A.
D. E tỉ lệ thuận với k.
Câu 29.
Một con lắc có tần số dao động riêng là f
0
được duy trì
dao động không tắt nhờ một ngoại lực tuần hoàn có tần
số f. Chọn phát biểu sai.
A. Vật dao động với tần số bằng tần số riêng f
0
.
B. Biên độ dao động của vật phụ thuộc hiệu  f - f
0

C. Biên độ dao động của vật cực đại khi f = f
0
.
D. Giá trị cực đại của biên độ dao động của vật càng lớn
khi lực ma sát của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ.
Câu 30.
Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 8cm với
chu kì 0,2s. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, gốc
thời gian t = 0 khi vật ở vị trí có li độ dương cực đại thì

phương trình dao động của vật là
A. x = 8sin(πt + π/2) cm
B. x = 4sin(10πt) cm
C. x = 4sin(10πt + π/2) cm
D. x = 8sin(πt) cm
Câu 31.
Con lắc lò xo có độ cứng lò xo là 80N/m, dao động điều
hòa với biên độ 5cm. Động năng của con lắc lúc nó qua
vị trí có li độ x = − 3cm là
A. 0,032J B. 0,064J C. 0,096J D. 0,128J
Câu 32.
Con lắc đơn có chiều dài 1,44m dao động điều hòa tại nơi
có gia tốc trọng trường g =
2
m/s
2
. Thời gian ngắn nhất
để quả nặng con lắc đi từ biên đến vị trí cân bằng là
A. 2,4s B. 1,2s C. 0,6s D. 0,3s
Câu 33.
Vật nhỏ treo dưới lò xo nhẹ, khi vật cân bằng thì lò xo
giãn 5cm. Cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng với biên độ A thì lò xo luôn giãn và lực đàn hồi của
lò xo có giá trị cực đại gấp 3 lần giá trị cực tiểu. Khi này,
A có giá trị là
A. 5cm B. 7,5cm C. 1,25cm D. 2,5cm
Câu 34.
Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ x =
10sin(8 t – /3)cm. Khi vật qua vị trí có li độ –6cm thì
vận tốc của nó là

A. 64 cm/s B. ± 80 cm/s
C. ± 64 cm/s D. 80 cm/s
Câu 35.
Điều kiện cần và đủ để một vật dao động điều hòa là
A. lực tác dụng vào vật không thay đổi theo thời gian.
B. lực tác dụng là lực đàn hồi.
C. lực tác dụng tỉ lệ với vận tốc của vật.
D. lực tác dụng tỉ lệ và trái dấu với tọa độ vị trí, tuân theo
qui luật biến đổi của hàm sin theo thời gian.
Câu 36.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động tuần hoàn là dao động điều hòa.
B. Dao động điều hòa là dao động có li độ biến thiên theo
thời gian được biểu thị bằng quy luật dạng sin (hay
cosin).
C. Đồ thị biểu diễn li độ của dao động tuần hoàn theo
thời gian luôn là một đường hình sin.
D. Biên độ của dao động điều hòa thì không thay đổi theo
thời gian còn của dao động tuần hoàn thì thay đổi theo
thời gian.
Câu 37.
Tần số dao động của con lắc lò xo sẽ tăng khi
A. tăng độ cứng của lò xo, giữ nguyên khối lượng con
lắc.
B. tăng khối lượng con lắc, giữ nguyên độ cứng lò xo.
C. tăng khối lượng con lắc và giảm độ cứng lò xo.
D. tăng khối lượng con lắc và độ cứng lò xo.
Câu 38.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động trên
phương ngang của con lắc lò xo khối lượng m, độ cứng

k?
A. Lực đàn hồi luôn bằng lực hồi phục.
B. Chu kì dao động phụ thuộc k, m.
C. Chu kì dao động không phụ thuộc biên độ A.
D. Chu kì dao động phụ thuộc k, A.
Câu 39.
Cho hệ con lắc lò xo nằm trên mặt phẳng ngang không
ma sát m = 1kg, k=400 N/m. Cung cấp cho con lắc một
vận tốc đầu là 2 m/s khi vật m đang ở vị trí cân bằng. Nếu
chọn gốc thời gian là lúc cung cấp vận tốc cho vật; trục
tọa độ có chiều dương ngược chiều cung cấp vận tốc cho
vật thì phương trình li độ có dạng
A. x= 0,5 sin(20t + ) (m) B. x= 10 sin20t (cm)
C. x= 0,1sin(20t - ) (m) D. x= 20sin(20t + /2) (cm)
Câu 40.
Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu bên đưới gắn với
một quả cầu và kích thích cho hệ dao động với chu kì
0,4s. Cho g =
2
m/s
2
. Độ dãn của lò xo khi ở vị trí cân
bằng là
A. 0,4 cm B. 4 cm C. 40 cm D. Đáp số khác.
Câu 41.
Xét dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Gọi O là vị
trí cân bằng. M, N là 2 vị trí biên. P là trung điểm OM, Q
là trung điểm ON. Trong 1 chu kì, con lắc sẽ chuyển
động nhanh dần trong khoảng
A. từ O đến M. B. từ P đến O, từ O đến P.

C. từ M đến O, từ N đến O. D. từ O đến M, từ O đến N.
Câu 42.
Xét dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Gọi O là vị
trí cân bằng. M, N là 2 vị trí biên. P là trung điểm OM, Q
là trung điểm ON. Thời gian di chuyển từ O tới Q sẽ
bằng
A. thời gian từ N tới Q B. 1/4 chu kì
C. 1/8 chu kì D. 1/12 chu kì
Câu 43.
Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là
A. con lắc đủ dài và không ma sát.
B. khối lượng con lắc không quá lớn.
C. góc lệch nhỏ và không ma sát.
D. dao động tại nơi có lực hấp dẫn lớn.
Câu 44.
Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ tăng khi
A. giảm khối lượng của quả nặng.
B. tăng chiều dài của dây treo.
C. đưa con lắc về phía hai cực trái đất.
D. tăng lực cản lên con lắc.
Câu 45.
Cho hai dao động cùng phương, cùng tần số có phương
trình sau: x
1
=5sin(20πt + π/4) (cm)
và x
2
=
5 2
sin(20πt – π/2) (cm)

Phương trình dao động tổng hợp của x
1
và x
2

A. x=5sin(20πt – π/4) (cm)
B. x=5sin(20πt + π/4) (cm)
C. x=
5 2
sin(20πt + 3π/4) (cm)
D. x=12sin(20πt – π/4) (cm)
Câu 46.
Tiến hành tổng hợp 2 dao động cùng phương, cùng tần số
và lệch pha π/2 đối với nhau. Nếu gọi biên độ hai dao
động thành phần là A
1
, A
2
thì biên độ dao động tổng hợp
A sẽ là
A. A = A
1
+ A
2
B. A = A
1
− A
2
nếu A
1

> A
2

C. A =
+
2 2
1 2
A A
D. A = 0 nếu A
1
= A
2

Câu 47.
Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần là do
A. biên độ dao động giảm dần
B. có ma sát và lực cản của môi trường
C. dao động không còn điều hòa
D. có lực ngoài tuần hoàn tác dụng vào hệ.
Câu 48.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện để có
dao động cưỡng bức?
A. Có ngoại lực tác dụng vào hệ dao động.
B. Biên độ dao động thay đổi.
C. Hệ vật chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn.
D. Có lực ma sát tác dụng vào hệ.
Câu 49.
Tần số riêng của hệ dao động là
A. tần số của ngoại lực tuần hoàn.
B. tần số dao động tự do của hệ.

C. tần số dao động ổn định khi hệ dao động cưỡng bức.
D. tần số dao động điều hòa của hệ.
Câu 50.
Có hệ con lắc lò xo treo thẳng đứng và hệ con lắc đơn
cùng dao động điều hòa tại một nơi nhất định. Chu kì dao
động của chúng bằng nhau nếu chiều dài của con lắc đơn
A. bằng chiều dài tự nhiên của lò xo.
B. bằng chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng.
C. bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng.
D. bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí thấp nhất.
Câu 51.
Chọn câu phát biểu đúng về con lắc đơn dao động tại một
nơi có gia tốc trọng trường là g.
A. Chu kì dao động luôn được tính bằng công thức
p
=T 2
g

.
B. Dao động của hệ luôn là một dao động điều hòa.
C. Trên phương chuyển động là tiếp tuyến với quỹ đạo
tại điểm khảo sát thì gia tốc có biểu thức a = - gsinα với
α là góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng.
D. Tần số góc ω luôn được xác định bởi phương trình:
s’’+ ω
2
s = 0 với ω
2
=
g

l
= const > 0
Câu 52.
Trong dao động cưỡng bức, khi ngoại lực tuần hoàn có
biên độ và tần số không đổi, biên độ dao động cưỡng bức
A. không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
B. tăng dần. C. không đổi.
D. chỉ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ.
Câu 53.
Chu kì dao động của một vật dao động cưỡng bức khi
cộng hưởng cơ xảy ra có giá trị
A. bằng chu kì dao động riêng của hệ.
B. nhỏ hơn chu kỳ dao động riêng của hệ.
C. phụ thuộc vào cấu tạo của hệ dao động.
D. phụ thuộc vào lực cản môi trường.
Câu 54.
Một dao động điều hòa có tọa độ được biểu diễn bởi
phương trình:
x = Asin(ωt + ϕ) với A, ω là các hằng số dương. Chọn
phát biểu đúng.
A. Vận tốc v trễ pha
2
π
so với li độ x.
B. Vận tốc v lệch pha

p so với gia tốc a.
C. Gia tốc a và tọa độ x cùng pha nhau.
D. vận tốc v lệch pha
2

π
so với gia tốc a.
Câu 55.
Con lắc lò xo dao động điều hòa Thế năng và động năng
của vật dao động
A. không phải là các đại lượng biến thiên điều hòa theo
thời gian.
B. là các đại lượng biến thiên điều hòa với chu kì gấp đôi
chu kì dao động của vật.
C. là các đại lượng biến thiên điều hòa với tần số gấp đôi
tần số dao động của vật.
D. là các đại lượng biến thiên điều hòa với tần số góc bằng tần
số góc của vật dao động.
Câu 56.
Một con lắc đơn có chiều dài l, vật nặng có khối lượng m.
Con lắc được đặt trong một điện trường đều có vectơ
cường độ điện trường
r
E
nằm ngang. Khi tích điện q cho
vật nặng, ở vị trí cân bằng dây treo vật nặng bị lệch một
góc β so với phương thẳng đứng. Gia tốc trọng lực tại nơi
khảo sát là g. Khi con lắc tích điện q, chu kì dao động
nhỏ T" của con lắc
A. tăng so với chu kì T của nó khi chưa tích điện.
B. là
b
p
=
cos

T' 2
g

C. là
p
b
=T' 2
g cos

D. là
π=T' 2
g'

với
= +
qE
g' g
m
Câu 57.
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox
giữa hai vị trí biên P và Q. Khi chuyển động từ vị trí P
đến Q, chất điểm có
A. vận tốc không thay đổi. B. gia tốc không thay đổi.
C. vận tốc đổi chiều một lần.D. gia tốc đổi chiều một lần.
Câu 58.
Khi một chất điểm dao động điều hòa, lực tổng hợp tác
dụng lên vật có
A. độ lớn cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng
và độ lớn cực tiểu khi vật dừng lại ở hai biên.
B. chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và độ lớn tỉ lệ với

khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng.
C. chiều luôn cùng chiều chuyển động của vật.
D. độ lớn cực tiểu khi vật dừng lại ở vị trí biên.
Câu 59.
Hãy chọn phát biểu sai về con lắc lò xo.
A. Chu kì dao động điều hòa tỉ lệ thuận với căn bậc hai
của khối lượng vật nặng.
B. Tần số dao động điều hòa tỉ lệ thuận với căn bậc hai
của độ cứng lò xo.
C. Khi con lắc lò xo được treo thẳng đứng thì lực tổng
hợp gây ra dao động điều hòa bằng với lực đàn hồi của lò
xo.
D. Khi con lắc lò xo được treo thẳng đứng thì chu kì dao
động điều hòa tỉ lệ thuận với căn bậc hai của độ dãn lò xo
khi vật nặng ở vị trí cân bằng.
Câu 60.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang.
Vật nặng ở đầu lò xo có khối lượng m. Để chu kì dao
động tăng gấp đôi thì phải thay m bằng một vật nặng
khác có khối lượng
A. m" = 2m B. m" = 4m
C. m" = m/2 D. m" = m/4
Câu 61.
Một con lắc lò xo gồm một vật nặng treo ở đầu một lò xo
nhẹ. Lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Khi vật ở vị trí cân
bằng thì lò xo dãn 4cm. Kích thích cho vật dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x = 6
sin(ωt + ϕ) (cm). Khi này, trong quá trình dao động, lực
đẩy đàn hồi của lò xo có giá trị lớn nhất là
A. 2,5 N B. 0,5 N C. 1,5 N D. 5 N

Câu 62.
Hai con lắc lò xo (1) và (2) cùng dao động điều hòa với
các biên độ A
1
và A
2
= 5 cm. Độ cứng của lò xo k
2
= 2k
1
.
Năng lượng dao động của hai con lắc là như nhau. Biên
độ A
1
của con lắc (1) là
A. 10 cm B. 2,5 cm C. 7,1 cm D. 5 cm
Câu 63.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox
theo phương ngang, có phương trình vận tốc là v= -
40cos10t (cm/s). Tại thời điểm mà động năng có giá trị
gấp 3 lần thế năng thì vật nặng có li độ x là
A. ± 4 cm B. ±2 cm C. ±3 cm D. ±2
2
cm.
Câu 64.
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng
phương
1 1 1
2
x A sin(10t) (cm); A 0

x 8cos(10t) (cm)
= >


=

Vận tốc lớn nhất của vật có được là 1 m/s. Biên độ dao
động A
1

A. 6 cm B. 8 cm
C. 10 cm D. 12,5 cm
Câu 65.
Có hai dao động điều hòa cùng phương
w
p
w
ì
=
ï
ï
ï
í
ï
= -
ï
ï
î
1
2

x 2sin( t) (cm)
2
x 4sin( t ) (cm)
3
Phương trình dao động tổng hợp x= x
1
+ x
2

A.
p
w
= -x 6sin( t )
2
(cm)
B.
p
w
= +x 2 3 sin( t )
2
(cm)
C.
p
w
= -x 2 3 sin( t )
2
(cm)
D. x = 6 sin(ωt +(cm)
Câu 66.
Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc

trọng lực g ≈ 10 m/s
2
. Vật nặng có khối lượng m và dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc
ω

= 20 rad/s. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo biến
thiên từ 18 cm đến 22 cm. Lò xo có chiều dài tự nhiên

0

A. 17,5 cm B. 18 cm C. 20 cm D. 22 cm
Câu 67.
Dao động nào sau đây không có tính tuần hoàn?
A. Dao động tắt dần. B. Dao động điều hòa.
C. Sự tự dao động. D. Dao động cưỡng bức.
Câu 68.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm
ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm biên B và
C. Trong giai đoạn nào thế năng của con lắc lò xo tăng?
A. B đến C. B. O đến B. C. C đến O. D. C đến B.
Câu 69.
Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa của
con lắc lò xo?
A. Năng lượng dao động biến thiên tuần hoàn.
B. Li độ biến thiên tuần hoàn.
C. Thế năng biến thiên tuần hoàn.
D. Động năng biến thiên tuần hoàn.
Câu 70.
Con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số góc 10 rad/s.

Lúc t = 0, hòn bi của con lắc đi qua vị trí có li độ x = 4cm
với vận tốc v = –40cm/s. Phương trình dao động có biểu
thức nào sau đây?
A. x = 4
2
sin10t (cm) B. x = 4
2
sin(10t +
3
4
π
)(cm)
C. x = 8sin(10t +
3
4
π
) (cm) D. x = 4
2
sin(10t –
4
π
)(cm)
Câu 71.
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên
độ A
1
= 3cm và A
2
= 4cm và độ lệch pha là 180
0

thì biên
độ dao động tổng hợp bằng bao nhiêu?
A. 5cm B. 3,5cm
C. 7cm D. 1cm
Câu 72.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đơn là dao động điều hòa.
B. Lò xo chống giảm xóc trong xe ô tô là ứng dụng của
dao động tắt dần.
C. Một vật chuyển động tròn đều thì hình chiếu của nó
xuống một đường thẳng là dao động điều hòa.
D. Dao động tắt dần có biên độ không đổi.
Câu 73.
Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ, không ma sát,
quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm biên B và C.
Trong giai đoạn nào động năng của con lắc tăng?
A. B đến C B. O đến B
C. C đến B D. C đến O
Câu 74.
Một vật dao động điều hoà từ B đến C với chu kì là T, vị
trí cân bằng là O. Trung điểm của OB và OC theo thứ tự
là M và N. Thời gian ngắn nhất để vật đi theo một chiều
từ M đến N là
A.
T
4
B.
T
6
C.

T
3
D.
T
2
Câu 75.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên quỹ đạo dài
16cm. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 4cm thì cơ năng
bằng mấy lần động năng?
A. 15 B. 16 C. 3 D.
4
3
Câu 76.
Một con lắc đơn dao động với biên độ góc là 60
0
ở nơi có
gia tốc trọng lực bằng 9,8m/s
2
. Vận tốc của con lắc khi
qua vị trí cân bằng là 2,8m/s. Tính độ dài dây treo con
lắc.
A. 0,8m B. 1m C. 1,6m D. 3,2m
Câu 77.
Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm
ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm biên B và
C. Trong giai đoạn nào thì vectơ gia tốc cùng chiều với
vectơ vận tốc?
A. B đến C. B. O đến B. C. C đến B. D. C đến O.
Câu 78.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc

dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Khi đó năng
lượng dao động là 0,05J, độ lớn lớn nhất và nhỏ nhất của
lực đàn hồi của lò xo là 6N và 2N. Tìm chu kì và biên độ
dao động. Lấy g = 10m/s
2
.
A. T ≈ 0,63s ; A = 10cm B. T ≈ 0,31s ; A = 5cm
C. T ≈ 0,63s ; A = 5cm D. T ≈ 0,31s ; A = 10cm
Câu 79.
Dưới tác dụng của một lực có dạng F = –0,8sin5t (N),
một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa. Biên độ
dao động của vật là
A. 32cm B. 20cm C. 12cm D. 8cm
Câu 80.
Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn dài 
1
thực
hiện được 5 dao động bé, con lắc đơn dài 
2
thực hiện
được 9 dao động bé. Hiệu chiều dài dây treo của hai con
lắc là 112cm. Tính độ dài 
1
và 
2
của hai con lắc.
A. 
1



= 162cm và 
2
= 50cm
B. 
2


= 162cm và 
1


= 50cm
C. 
1


= 140cm và 
2


= 252cm
D. 
2


= 140cm và 
1


= 252cm

Câu 81.
Bước sóng được định nghĩa
A. là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương
truyền sóng mà dao động cùng pha.
B. là quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị
thời gian.
C. là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong
hiện tượng sóng dừng.
D. là quãng đường mà pha dao động truyền đi được trong
một chu kì dao động của sóng.
Câu 82.
Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi
trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường
đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là
A. d
2
– d
1
= k
λ
2
B. d
2
– d
1
= (2k + 1)
λ
2
C. d
2

– d
1
= k
λ
D. d
2
– d
1
= (k + 1)
λ
2
Câu 83.
Một sợi dây đàn hồi dài  = 100 cm, có hai đầu A và B
cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì ta
đếm được trên dây 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Vận
tốc truyền sóng trên dây là
A. 30 m/s B. 25 m/s C. 20 m/s D. 15 m/s
Câu 84.
Sóng dọc
A. chỉ truyền được trong chất rắn.
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả
chân không.
D. không truyền được trong chất rắn.
Câu 85.
Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào
A. vận tốc âm.
B. bước sóng và năng lượng âm.
C. tần số và mức cường độ âm.
D. vận tốc và bước sóng.

Câu 86.
Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi
trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi
của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là
A. d
2
– d
1
= k
λ
2
B. d
2
– d
1
= (2k + 1)
λ
2
C. d
2
– d
1
= k
λ
D. d
2
– d
1
= (k + 1)
λ

2
Câu 87.
Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào?
A. Rắn và mặt thoáng chất lỏng B. Lỏng và khí
C. Rắn, lỏng và khí D. Khí và rắn
Câu 88.
Khi sóng truyền càng xa nguồn thì …………… càng
giảm. Chọn cụm từ thích hợp nhất trong các cụm từ sau
để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.
A. chỉ có năng lượng sóng.
B. chỉ có biên độ sóng.
C. vận tốc truyền sóng.
D. biên độ sóng và năng lượng sóng.
Câu 89.
Sóng truyền theo một sợi dây được căng nằm ngang và
rất dài. Biết phương trình sóng tại nguồn O có dạng u
O
=
3sin4
π
t (cm,s), vận tốc truyền sóng là v = 50 cm/s. Nếu
M và N là 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha với
nhau và ngược pha với O thì khoảng cách từ O đến M và
N là bao nhiêu? Biết rằng N gần mức O nhất
A. 25 cm và 75 cm B. 37,5 cm và 12,5 cm
C. 50 cm và 25 cm D. 25 cm và 50 cm
Câu 90.
Phương trình sóng tại nguồn O có dạng: u
O
= 3sin10

π
t
(cm,s), vận tốc truyền sóng là v = 1m/s thì phương trình
dao động tại M cách O một đoạn 5cm có dạng
A.
p
p
= +u 3sin(10 t )(cm)
2
B.
p p
= +u 3sin(10 t )(cm)
C.
p
p
= -u 3sin(10 t )(cm)
2
D.
p p
= -u 3sin(10 t )(cm)
Câu 91.
Thực hiện giao thoa sóng cơ với 2 nguồn kết hợp S
1
và S
2
phát ra 2 sóng có cùng biên độ 1cm, bước sóng
λ
= 20cm
thì tại điểm M cách S
1

một đoạn 50 cm và cách S
2
một
đoạn 10 cm sẽ có biên độ sóng tổng hợp là
A. 2 cm B. 0 cm C.
2
cm D.
2
2
cm
Câu 92.
Trong một môi trường có giao thoa của hai sóng kết hợp
thì hai sóng thành phần tại những điểm dao động với biên
độ tổng hợp cực đại sẽ có độ lệch pha là
A.
k2
j p
=D
B.
(2k 1)
j
= +D
p
C.
(2k 1)
j
= +D
2
p
D.

k
j p
=D
Câu 93.
Hai nguồn sóng kết hợp S
1
và S
2
(S
1
S
2
= 12cm) phát 2
sóng kết hợp cùng tần số f = 40Hz, vận tốc truyền sóng
trong môi trường là v = 2m/s. Số vân giao thoa cực đại
xuất hiện trong vùng giao thoa là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 94.
Vận tốc của sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi sẽ phụ
thuộc vào
A. biên độ sóng. B. năng lượng sóng.
C. bước sóng. D. sức căng dây.
Câu 95.
Tần số của một sóng cơ học truyền trong một môi trường
càng cao thì
A. bước sóng càng nhỏ. B. chu kì càng tăng.
C. biên độ càng lớn. D. vận tốc truyền sóng càng giảm.
Câu 96.
Sóng nào trong những sóng nêu sau đây là sóng dọc?
A. Sóng âm. B. Sóng điện từ.

C. Sóng trên mặt nước. D. Sóng thần.
Câu 97.
Âm thanh truyền nhanh nhất trong môi trường nào sau
đây?
A. Không khí. B. Nước.
C. Sắt. D. Khí hiđrô.
Câu 98.
Khi sóng âm truyền từ không khí vào trong nước, đại
lượng nào sau đây là không đổi?
A. Vận tốc. B. Biên độ.
C. Tần số. D. Bước sóng.
Câu 99.
Trong cùng một môi trường truyền sóng, sóng có tần số
200Hz sẽ có ……. gấp đôi sóng có tần số 400 Hz. Hãy
tìm từ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ
trống cho hợp nghĩa.
A. chu kì B. biên độ C. năng lượng D. tần số góc
Câu 100.
Sóng ngang là sóng có phương dao động
A. nằm ngang. B. thẳng đứng.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. trùng với phương truyền sóng.
Câu 101.
Đại lượng nào sau đây của sóng cơ học không phụ thuộc
môi trường truyền sóng?
A. Tần số dao động của sóng.
B. Vận tốc sóng.
C. Bước sóng.
D. Tần số sóng, vận tốc sóng và bước sóng.
Câu 102.

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
B. Trong sự truyền sóng chỉ có pha dao động truyền đi,
các phân tử vật chất dao động tại chỗ.
C. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động trong môi
trường vật chất theo thời gian.
D. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là hữu hạn.
Câu 103.
Chọn phát biểu đúng về miền nghe được ở tai người?
A. Miền nghe được phụ thuộc vào biên độ và không phụ
thuộc tần số của sóng âm.
B. Miền nghe được là miền giới hạn giữa ngưỡng nghe
và ngưỡng đau và chỉ phụ thuộc vào tần số âm.
C. Miền nghe được có mức cường độ lớn hơn 130 dB.
D. Miền nghe được có mức cường độ từ 0 đến 130 dB.
Câu 104.
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau.
A. Bước sóng là đoạn đường sóng truyền được trong
khoảng thời gian một chu kì của sóng.
B. Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội
số nguyên lần nửa bước sóng thì dao động ngược pha
nhau.
C. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm
trên một đường truyền sóng và dao động cùng pha.
D. Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội
số chẵn lần nửa bước sóng thì dao động đồng pha.
Câu 105.
Quan sát sóng dừng trên dây AB dài  = 2,4m ta thấy có
7 điểm đứng yên, kể cả hai điểm ở hai đầu A và B. Biết
tần số sóng là 25Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là

A. 20m/s B. 10m/s C. ≈ 8,6m/s D. ≈ 17,1m/s
Câu 106.
Sóng âm có tần số 400Hz truyền trong không khí với vận
tốc 340m/s. Hai điểm trong không khí gần nhau nhất, trên
cùng một phương truyền và dao động vuông pha sẽ cách
nhau một đoạn
A. 0,85m B. 0,425m C. 0,2125m D. ≈ 0,294m
Câu 107.
Cho cường độ âm chuẩn I
0
= 10

12
W/m
2
. Một âm có mức
cường độ 80 dB thì cường độ âm là
A. 10

4
W/m
2
B. 3.10

5
W/m
2
C. 10
66
W/m

2
D. 10

20
W/m
2
.
Câu 108.
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai gợn sóng liên tiếp trên
mặt nước là 2,5m. Chu kì dao động của một vật nổi trên
mặt nước là 0,8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 2m/s B. 3,3m/s C. 1,7m/s D. 3,125m/s
Câu 109.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền của trạng thái dao động
trong môi trường vật chất.
B. Sóng ngang có phương dao động vuông góc với
phương truyền sóng.
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
D. Sóng cơ học dọc không truyền được trong chân không
nhưng sóng cơ học ngang truyền được trong chân không.
Câu 110.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về định nghĩa bước
sóng?
A. Quãng đường mà sóng truyền được trong 1 chu kì dao
động của sóng.
B. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động giống
hệt nhau.
C. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên
phương truyền sóng.

D. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm đang ở vị trí biên
dao động.
Câu 111.
A và B là hai điểm trên cùng một phương truyền của một
sóng cơ học. Với
λ
là bước sóng và d là khoảng cách
AB, thì hiệu số pha của dao động tại A và B là
A. ∆ϕ = (2k +1) d/λ với k ∈ Z
B. ∆ϕ = k d/
λ
. với k ∈ Z
C. ∆ϕ = 2
π
d/
λ

D. ∆ϕ =
π
d/
λ

Câu 112.
Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90 dB
và tại điểm B là 70 dB. Hãy so sánh cường độ âm tại A
(I
A
) với cường độ âm tại B (I
B
).

×