Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

De hsg toan 8 vong 2 nam 2023 2024 truong thcs tran mai ninh thanh hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.8 KB, 5 trang )

PGD&ĐT TP THANH HOÁ
TRƯỜNG THCS TRẦN MAI NINH

ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN ĐỘI TUYỂN
TỐN 8 VỊNG II NĂM HỌC 2023 – 2024
Ngày thi 09 tháng 12 năm 2023
Thời gian làm bài 120 phút, khơng kể thời gian giao đề

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Đề thi có 01 trang

Bài 1: (4,0 điểm).
a) Phân tích đa thức: 8x3 + y3 + z3 – 6xyz thành nhân tử.
b) Cho a + b = x + y và a2 + b2 = x2 + y2.
Chứng minh: an + bn = xn + yn (với mọi số tự nhiên n)
Bài 2: (4,0 điểm).
a) Với a, b là các số nguyên. Chứng minh rằng nếu 4a 2 + 3ab − 11b 2 chia
hết cho 5 thì a 4 − b 4 chia hết cho 5.
b) Tìm phần dư của phép chia đa thức P ( x ) cho ( x − 1)( x + 2 ) . Biết rằng đa
thức P ( x ) chia cho ( x − 1) dư 7 và chia cho ( x + 2 ) dư 1.
Bài 3: (4,0 điểm).
a) Tìm x biết: ( x − 1) ( x 2 + 3x − 7 ) = x3 − 1
b) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn x 4 + x 2 − y 2 − y + 20 =
0
Bài 4: (6,0 điểm).
1. Cho hình vng ABCD. Vẽ tam giác AEB đều nằm trong hình vng. Đường
thẳng AE cắt BD ở F, DE cắt FC ở K. Chứng minh rằng:
a) Tam giác DFE cân.
b) K là trung điểm của CF.
2. Cho tam giác IHK cân ở I đường cao IM. Trên tia đối của HM vẽ N sao cho H
là trung điểm của MN. Vẽ MP vng góc với IH. Gọi Q là trung điểm của IP. Chứng


minh rằng: NP vng góc với QM.
Bài 5: (2,0 điểm).
Cho các số thực a,b,c dương thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 3.
2a 2
2b 2
2c 2
Chứng minh:
+
+
≥ a+b+c
a + b2 b + c2 c + a 2

---------------Hết---------------Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.

1


PGD&ĐT TP THANH HOÁ
TRƯỜNG THCS TRẦN MAI NINH
Biểu chấm gồm 02 trang

Bài

HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU CHẤM
KHẢO SÁT CHỌN ĐỘI TUYỂN TỐN 8 - VỊNG II
NĂM HỌC 2023 – 2024

Nội dung cần đạt
a) Phân tích đa thức: 8x3 + y3 + z3 – 6xyz thành nhân tử.
Ta có: 8 x3 + y 3 + z 3 − 6 xyz = (2 x + y )3 − 6 xy (2 x + y ) + z 3 − 6 xyz

= (2 x + y + z )[(2 x + y ) 2 − z (2 x + y ) + z 2 ] − 6 xy (2 x + y + z )
= (2 x + y + z )(4 x 2 + y 2 + z 2 − 2 xy − 2 xz − yz )

Bài 1
4,0đ

b) Cho a + b = x + y và a2 + b2 = x2 + y2. Chứng minh: an + bn = xn + yn
(với mọi số tự nhiên n)

2,0

Do a 2 + b 2 = x 2 + y 2 ⇒ (a − x)(a + x) = ( y − b)( y + b)
Mà a + b = x + y nên a − x = y − b
⇒ ( y − b)(a + x) = ( y − b)( y + b) ⇒ ( y − b)(a + x) − ( y − b)( y + b) = 0

0,5

=
b y=
b y
⇒ ( y − b)(a + x − b − y ) = 0 ⇒ 
⇒
a + x − b − y = 0 a + x = b + y

Xảy ra 2 trường hợp:
TH1: b = y khi đó a = x thì an + bn = xn + yn
TH 2: a + x = b + y mà a + b = x + y => a = y và b = x
Khi đó an + bn = xn + yn
Vậy với a + b = x + y và a2 + b2 = x2 + y2 thì an + bn = xn + yn
(với mọi số tự nhiên n).

a) Với a, b là các số nguyên. Chứng minh rằng nếu 4a 2 + 3ab − 11b 2 chia
hết cho 5 thì a 4 − b 4 chia hết cho 5.
Ta có: 4a 2 + 3ab − 11b 2  5 ; 5a 2 + 5ab − 10b 2  5

( 5a

2

) (

)

+ 5ab − 10b2 − 4a 2 + 3ab − 11b2  5

⇒ a 2 + 2ab + b2  5 ⇒ ( a + b )  5
2

Bài 2
4.0đ

Điểm
2,0
0,75
0,75
0,5

(

⇒ a + b  5 (Vì 5 là số nguyên tố)


)

⇒ a 4 − b 4 = a 2 + b2 ( a + b )( a − b )  5

b) Tìm phần dư của phép chia đa thức P ( x ) cho đa thức ( x − 1)( x + 2 ) .
Biết rằng đa thức P ( x ) chia cho ( x − 1) dư 7 và chia cho ( x + 2 ) dư 1 .
Do ( x − 1)( x + 2=) x 2 + x − 2 là đa thức bậc hai nên phần dư của phép chia P ( x )

0,5
0,5
0,5
2,0
0,5
0,5
0,5
0,5
2,0
0,25

cho ( x − 1)( x + 2 ) là một đa thức có bậc nhỏ hơn 2.
Gọi phần dư cần tìm là ax + b ( a, b ∈  ) .

0,75

Ta có tồn tại các đa thức Q1 ( x ) , Q2 ( x ) , Q3 ( x ) thỏa mãn:

2


 P=

( x ) Q1 ( x )( x − 1)( x + 2 ) + ax + b

P ( x ) Q2 ( x )( x − 1) + 7
=

( x ) Q3 ( x )( x + 2 ) + 1
 P=

Vì P=
+b 7
(1) 7 nên a=

0,25
0,25

Vì P ( −2=
b 1
) 1 nên − 2a +=
a+b 7 =
=
a 2
⇔
+b 1 =
−2a=
b 5

Từ đó ta được 

0,25
0,25

2,0

Vậy phần dư cần tìm là: 2 x + 5 .

a) Tìm x biết: ( x − 1) ( x 2 + 3x − 7 ) = x3 − 1
Vì x3 − 1 = ( x − 1) ( x 2 + x + 1) ; Do x 2 + x + 1 > 0 ∀x
Nên ta xét 2 trường hợp
TH1: Nếu x ≥ 1 ta có

(

)

2

(

3

0,25

)

2

(

0,75

)


2

( x − 1) x + 3x − 7 =
x − 1 ⇔ ( x − 1) x + 3x − 7 =−
( x 1) x + x + 1
 x − 1 =0
⇔ ( x − 1) ( 2 x − 8 ) =0 ⇔ 
0
2 x − 8 =
 x = 1( tháa m·n )
⇔
 x = 4 ( tháa m·n )

TH2: Nếu x < 1 ta có

(

)

(

)

(

)

( x − 1) x 2 + 3x − 7 =
−( x3 − 1) ⇔ ( x − 1) x 2 + 3x − 7 =

−( x − 1) x 2 + x + 1

0,75

 x − 1 =0
⇔ ( x − 1) 2 x 2 + 4 x − 6 =0 ⇔ 2( x − 1) 2 ( x + 3) =0 ⇔ 
0
x + 3 =

(

Bài 3
4,0đ

)

 x = 1( kh«ng tháa m·n )
⇔
 x = −3 ( tháa m·n )

Vậy x ∈ {1; −3; 4}

0,25

b) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn x 4 + x 2 − y 2 − y + 20 =
0 (1)

2,0

Ta có: (1) ⇔ x 4 + x 2 + 20 = y 2 + y

Ta thấy x 4 + x 2 < x 4 + x 2 + 20 ≤ x 4 + x 2 + 20 + 8x 2
x 4 + x 2 + 20 + 8x 2 = x 4 + 4x 2 + 5x 2 + 20 = (x 2 + 4)(x 2 + 5)

⇔ x ( x + 1) < y ( y + 1) ≤ ( x + 4 )( x + 5 )
2

2

2

0,5

2

Vì x, y ∈  nên ta xét các trường hợp sau

+ TH1: y ( y + 1) = ( x 2 + 1)( x 2 + 2 ) ⇔ x 4 + x 2 + 20 = x 4 + 3x 2 + 2

0,25

⇔ 2x 2 =
18 ⇔ x 2 =
9⇔x=
±3

Với x 2 = 9 , ta có y 2 + y = 92 + 9 + 20 ⇔ y 2 + y − 110 = 0
⇔y=
10 ; y =
−11 (t.m)


+ TH2. y ( y + 1) = ( x 2 + 2 )( x 2 + 3) ⇔ x 4 + x 2 + 20 = x 4 + 5x 2 + 6

0,25
3


⇔ 4x 2 =14 ⇔ x 2 =

+ TH3. y ( y + 1) =

7
(loại)
2

(x

2

4
+ 3)( x 2 + 4 ) ⇔ 6x 2 =8 ⇔ x 2 = (loại)
3

+ TH4. x 4 + x 2 + 20 = x 4 + 9x 2 + 20 ⇔ 8x 2 = 0 ⇔ x 2 = 0 ⇔ x = 0
Với x 2 = 0 , ta có y 2 + y =20 ⇔ y 2 + y − 20 =0 ⇔ y =−5 ; y =4

0,25
0,25
0,25

1. Cho hình vng ABCD. Vẽ tam giác AEB đều nằm trong hình vng.

Đường thẳng AE cắt BD ở F, DE cắt FC ở K. Chứng minh rằng:
a) Tam giác DFE cân.

4,0

b) K là trung điểm của CF.
D

Bài 4.1

C

E

4,0đ

K
F

A

L

B

=
a) Ta có ∆ABE đều nên AB = AE => ∆ABE tại A ⇒ DAE
300

0,5


 =300 ⇒ DFE
 =750
 = 450 và DAF
∆ABD vuông cân tại A nên BDA

0,75

c/m ∆ADE cân tại A

0,75

Suy ra ∆DFE cân tại D.
=
b) Vì 
ADE =750 ⇒ CDE
150

 =750 ⇒ LEF
 =1050
Từ DEF
Câu 1
4,0đ Từ C đường thẳng song song với AE cắt DK ở L.
 =600
 =FEL
 =1050 ⇒ DCL
Ta có DLC

Suy ra: ∆ABE đều
 =600 ; DBA

 =450 ⇒ FBE
 =150
EBA

 ; DC


⇒ FBE
= LDC
= BE; FEB
= LCD
ΛFEB =
ΛLCD( g .c.g ) ⇒ CL =
EF
Mà CL / / FE ⇒ CEFL là hình bình hành ⇒ CK =
KF

2. Cho tam giác IHK cân ở I đường cao IM. Trên tia đối của HM vẽ N

Bài 4.2 sao cho H là trung điểm của MN. Vẽ MP vng góc với IH. Gọi Q là

2,0đ

0,5

0,5
0,5
0,5
2,0


trung điểm của IP. Chứng minh rằng: NP vng góc với QM.

4


I

Q

P
N

H

O
L

G
M

K

2. Gọi O là trung điểm của PM=> OQ là đường trung bình của tam giác IMP
=> OQ //IM
=> Mà IM vng góc với HK=> OQ vng góc với HK
=> Lại có MP vng góc với HI => O là trực tâm của tam giác QHM
=> HO vng góc với QM.
Vì OH là đường trung bình của tam giác NMP nên OH // PN
NP vng góc với QM.


0,5
0,5
0,5
0,5

Cho các số thực a,b,c dương thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 3. Chứng minh
rằng:

2a 2
2b 2
2c 2
+
+
≥ a+b+c
a + b2 b + c2 c + a 2

2a 2
2b 2
2c 2
+
+
Đặt E =
a + b2 b + c2 c + a 2

Chứng minh được bất đẳng thức

x 2 m 2 ( x + m) 2
+

y

n
y+n

2a 2
2b 2
2c 2
4a 4
4b 4
4c 3
+
+
=
+
+
a + b 2 b + c 2 c + a 2 2a 3 + 2a 2b 2 2b3 + 2b 2c 2 2c3 + 2c 2 a 2
(2a 2 + 2b 2 + 2c 2 ) 2
x 2 m 2 ( x + m) 2
Áp dung
+

ta có : E ≥ 3
2a + 2a 2b 2 + 2b3 + 2b 2c 2 + 2c 3 + 2c 2 a 2
y
n
y+n

0,25

Ta có : E =


Bài 5
2,0đ



2
a2 + 1
b2 + 1
4
2
3 c +1
≥ c nên c 4 + c 2 ≥ 2c3
≥ a nên a 4 + a 2 ≥ 2a 3 ;
≥ b nên b + b ≥ 2b ;
2
2
2

(2a 2 + 2b 2 + 2c 2 ) 2
36
≥ 4 2
3
2 2
3
2 2
3
2 2
2 2
4
2a + 2a b + 2b + 2b c + 2c + 2c a a + a + 2a b + b + b 2 + 2b 2c 2 + c 4 + c 2 + 2c 2 a 2

36
36
E≥ 2 2 2 2 2 2 2 ⇒E ≥
(a + b + c ) + a + b + c
12
E≥

Ta có: a 2 + b 2 + c 2 ≥

(a + b + c) 2
3

2a 2
2b 2
2c 2
Mà a + b + c = 3 ⇒ a + b + c ≤ 3 ⇒
+
+
≥ a+b+c
a + b2 b + c2 c + a 2
2

2

2

2

2


2

2a
2b
2c
+
+
≥ a+b+c
2
2
a+b b+c
c + a2
Dấu “=” xảy ra  a = b = c = 1

Vậy

0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25

5




×