Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi trác nghiệm AUTOCAD 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.63 KB, 3 trang )

TRƯỜNG ĐHXD MIỀN TÂY
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC

ĐỀ THI TIN HỌC AUTOCAD
Thời gian : 30 phút
(Không được sử dụng tài liệu)
oOo

Câu 1: Để phóng to hay thu nhỏ đối tượng ta sử dụng biểu tượng nào?
a/

b/

c/
Câu 2: Vẽ đường thẳng ta sử dụng lệnh nào?
a/ Line
c/ Spline

d/

b/ Cirle
d/ Point

Câu 3: Để xuất hiện hộp thoại “Drafting settings” dùng cho việc cài đặt truy bắt điểm
trong Autocad ta thực hiện thao tác:
a/ Shift và chuột phải, chọn Osnap settings
b/ Sử dụng lệnh Command: OS
c/ Chọn Tools\Drafting settings
d/ Cả a, b, c đều đúng
Câu 4: Khi truy bắt điểm vuông góc với đối tượng được chọn ta sử dụng chế độ:
a/ Endpoint


b/ Intersection
c/ Extension
d/ Perpendicular
Câu 5: Vẽ một đa giác ta sử dụng lệnh nào?
a/ Line
c/ Polyline

b/ Polygon
d/ Cả a, b, c đều đúng

Câu 6: Vẽ một hình chữ nhật ta sử dụng lệnh nào?:
a/ Cirle
b/ Point
c/ Rectangle
d/ Hatch
Câu 7: Để tô vật liệu ta sử dụng lệnh nào?:
a/ Elipe
c/ Point

b/ Hatch
d/ Spline

Câu 8: Trên thanh công cụ vẽ (Draw), lệnh “Arc” được dùng để vẽ:
a/ Cung Elip
b/ Đường cong tự do
c/ Cung tròn
d/ Đường tròn
Câu 9: Để dời và kéo giãn (hoặc co) các đối tượng, khi kéo giãn (hoặc co) vẫn duy trì sự
dính nối các đối tượng. Trên thanh công cụ hiệu chỉnh (Modify) ta dùng lệnh:
a/ Extend

b/ Stretch
c/ Move
d/ Offset


Câu 10: Để định dạng độ rộng (đậm) đường nét của các đối tượng khi quản lý theo lớp
(layers), trên hộp thoại “Layer Properties Manager” ta chọn hiệu chỉnh tại mục:
a/ Color
b/ Freeze
c/ Linetype
d/ Lineweight
Câu 11: Trên thanh công cụ hiệu chỉnh (Modify), lệnh “Rotate” được dùng để:
a/ Tạo ra 1 đối tượng song song
b/ Di chuyển đối tượng
c/ Xoay đối tượng xung quanh 1 điểm chuẩn
d/ Tăng, giảm kích thước đối tượng
Câu 12: Hộp thoại “Select Linetype” được dùng để:
a/ Gán dạng đường cho lớp
b/ Gán màu cho lớp
c/ Gán lớp hiện hành
d/ Gán độ rộng (đậm) cho lớp
Câu 13: Để ghi kích thước liên tục trên bàn phím ta sử dụng lệnh tắt nào?
a/ DDI
b/ DCO
c/ DRA
d/ DOR
Câu 14: Trên hộp thoại “New Dimension style” tại trang “Lines”, để thay đổi khoảng
đường gióng nhơ ra khỏi đường kích thước ta hiệu chỉnh tại mục:
a/ Extend beyond dim lines
b/ Linetype

c/ Lineweight
d/ Extend beyond stick
Câu 15: Trên hộp thoại “New Dimension style” để gán dạng và độ chính xác cho đơn vị
kích thước góc và kích thước chiều dài ta chọn trang:
a/ Fit
b/ Alternate Units
c/ Primary Units
d/ Symbols and Arrows
Câu 16: Để ghi kích thước góc ta thực hiện lệnh nào?
a/ Qleader
b/ Dim Angular
c/ Dim Line
d/ Dim Aligned
Câu 17: Trong lệnh vẽ cung tròn “Arc” chế độ vẽ “Start, End, Angle” nghĩa là:
a/ Điểm đầu, tâm, chiều dài
b/ Điểm đầu, điểm cuối, bán kính
c/ Điểm đầu, điểm cuối, chiều dài
d/ Điểm đầu, điểm cuối, góc
Câu 18: Trong lệnh vẽ đường cong tự do “Spline” khi kết thúc lệnh ta phải:
a/ Nhấn Esc
b/ Nhấn Shift và chuột phải
c/ Nhấn Enter 3 lần
d/ Nhấn Ctrl và chuột trái
Câu 19: Trong lệnh vẽ đường tròn “Circle” ta chỉ cần xác định:
a/ Hai điểm
b/ Ba điểm
c/ Tâm và bán kính
d/ Cả a, b, c đều đúng
Câu 20: Để ghi kích thước liên tục ta thực hiện lệnh nào?
a/ Dim Aligned

b/ Dim Center
c/ Dim Diameter
d/ Cả a, b, c đều sai
Hết


ĐÁP ÁN
1a, 2a, 3d, 4d, 5d, 6c, 7b, 8c, 9b, 10d, 11c, 12a, 13b, 14a, 15c, 16b, 17d, 18c, 19d, 20d



×