1) Khổ giấy A4 có kích thước
A) 297 x 210
B) 298 x 201
C) 420 x 297
D) 841 x 594
2) AutoCAD là phần mềm của hãng Auto Desk được sử dụng để:
A) Thiết kế các bản vẽ xây dựng, cơ khí, kiến trúc, điện …
B) Chỉnh sửa chân dung nghệ thuật
C) Tạo đĩa CD/DVD
D) Soạn văn bản
3) Phần mềm AutoCAD có thể vẽ được:
A)
Các bản vẽ 2 chiều, các bản vẽ 3 chiều và tơ bóng vật thể
B)
Các bản vẽ 2 chiều
C)
Các bản vẽ 3 chiều
D)
Các bản vẽ 3 chiều và tơ bóng vật thể
4) File bản vẽ Autocad có kiểu
A)
.DWG
B)
.PSD
C)
.Max
D)
.CDR
5) Graphic Area là màn hình đồ họa thể hiện:
A)
Vùng chính bản vẽ
B)
Vùng chỉ chứa thanh tiêu đề
C)
Vùng chỉ chứa thanh Menu
D)
Vùng chứa thanh công cụ
6) Dịng trạng thái Status Bar nằm ở phía dưới cùng của cửa sổ AutoCAD,
nó có chức năng:
A)
Hiển thị các trạng thái của AutoCAD (Snap, Grid,…)
B)
Hiển thị các lệnh sử dụng trong quá trình vẽ
C)
Hiển thị tọa độ con trỏ chuột
D)
Hiển thị
7) UCSicon là biểu tượng của hệ tọa độ, nằm ở góc trái phía dưới màn hình,
biểu tượng này được tắt mở bằng lệnh:
A)
UCSicon
B)
UCS
C)
Icon
D)
UCSicons
8) Phím Esc có tác dụng:
A)
Hủy bỏ lệnh
B)
Nạp dữ liệu cho CAD
C)
Gọi lại các lệnh đã được thực hiện trước đó
D)
Thốt khỏi AutoCAD
9) Để tạo bản vẽ mới ta thực hiện:
A)
Từ Command đánh lệnh New
B)
Vào Edit/New
C)
Từ Command đánh lệnh N
D)
Vào New/File
10) Để mở bản vẽ có sẵn ta thao tác:
A)
Từ Command đánh lệnh Open
B)
Vào Edit/Open
C)
Từ Command đánh lệnh OP
D)
Vào Open/File
11) Để xác định tỉ lệ và kích thước bản vẽ ta sử dụng lệnh
A)
MVSETUP
B)
SETUP
C)
PAGESETUP
D)
FORMAT
12) Khi thực hiện lệnh MVSETUP, xuất hiện thông báo “Enter the scale
factor” yêu cầu
A)
Nhập vào tỉ lệ bản vẽ theo đúng qui ước
B)
Nhập vào kích thước khung vẽ
C)
Nhập vào kích thước khung giấy
D)
Nhập vào tọa độ bản vẽ
13) Khi thực hiện lệnh MVSETUP, xuất hiện thông báo “Enter the paper
width” yêu cầu
A)
Nhập vào chiều rộng bản vẽ
B)
Nhập vào chiều cao bản vẽ
C)
Nhập vào chiều rộng của khung tên
D)
Nhập vào chiều cao của khung tên
14) Khi thực hiện lệnh MVSETUP, xuất hiện thông báo “Enter the paper
height” yêu cầu
A)
Nhập vào chiều cao bản vẽ
B)
Nhập vào chiều rộng bản vẽ
C)
Nhập vào chiều rộng của khung tên
D)
Nhập vào chiều cao của khung tên
15) Lệnh MVSETUP có cơng dụng
A)
Xác định tỉ lệ và kích thước bản vẽ
B)
Giới hạn không gian vẽ
C)
Định dạng nét vẽ
D)
Định giới hạn kích thước hình vẽ
16) Để định giới hạn của bản vẽ, ta dùng lệnh
A)
LIMITS
B)
MVSETUP
C)
MAXIMIZE
D)
MINIMIZE
17) Lệnh Drawings Limits có cơng dụng
A)
Định giới hạn không gian vẽ
B)
Định dạng nét vẽ
C)
Định giới hạn kích thước hình vẽ
D)
Định kích thước khung bản vẽ
18) Lệnh LIMITS dùng để
A)
Xác định giới hạn của bản vẽ
B)
Xác định tỉ lệ và kích thước bản vẽ
C)
Xác định tỉ lệ và kích thước của khung tên
D)
Xác định giới hạn của khung tên.
19) Lệnh SNAP dùng để
A)
Điều khiển bước nhảy của con trỏ khi di chuyển trong bản vẽ
B)
Tắt/mở chế độ bắt điểm
C)
Tắt/mở lưới tọa độ trên bản vẽ
D)
Điều chỉnh kích thước của con trỏ
20) Điều khiển bước nhảy của con trỏ khi di chuyển trong bản vẽ, ta sử dụng
lệnh
A)
SNAP
B)
GRID
C)
OBJECT SNAP
D)
POLAR TRACKING
21) Tắt/Mở lệnh SNAP ta nhấn phím
A)
F9
B)
F10
C)
F7
D)
F11
22) Lệnh GRID dùng để
A)
Tắt/mở lưới tọa độ trên bản vẽ
B)
Điều khiển bước nhảy của con trỏ khi di chuyển trong bản vẽ
C)
Tắt/mở chế độ bắt điểm
D)
Điều chỉnh kích thước của con trỏ
23) Để tắt/mở lưới tọa độ trên bản vẽ, ta dùng lệnh
A)
GRID
B)
SNAP
C)
OBJECT SNAP
D)
POLAR TRACKING
24) Tắt/mở lệnh GRID, ta nhấn phím
A)
F7
B)
F9
C)
F10
D)
F11
25) Các phương pháp nhập tọa độ điểm có thể dùng trong AutoCad là
A) Tọa độ tuyệt đối, tọa độ cực, tọa độ tương đối, tọa độ cực tương
đối.
B)
Tọa độ tuyệt đối, tọa độ tương đối.
C)
tọa độ cực, tọa độ tương đối, tọa độ cực tương đối.
D)
tọa độ cực, tọa độ cực tương đối.
26) Nhập tọa độ tuyệt đối theo dạng
A)
x, y
B)
D
C)
@ x, y
D)
@D
27) Nhập tọa độ cực theo dạng
A)
D
B)
x, y
C)
@ x, y
D)
@D
28) Nhập tọa độ tương đối theo dạng
A)
@ x, y
B)
x, y
C)
D
D)
@D
29) Nhập tọa độ cực tương đối theo dạng
A)
@D
B)
x, y
C)
D
D)
@ x, y
30) Lệnh Zoom có cơng dụng
A) giúp quan sát đối tượng trên vùng vẽ một dễ dàng hơn, kích thước
của đối tượng vẫn được giữ nguyên
B) giúp quan sát đối tượng trên vùng vẽ một dễ dàng hơn, kích thước
của đối tượng thay đổi theo lệnh Zoom
C)
Phóng to đối tượng
D)
Thu nhỏ đối tượng
31) Biểu tượng
có cơng dụng
A) giúp quan sát đối tượng trên vùng vẽ một dễ dàng hơn, kích thước
của đối tượng vẫn được giữ nguyên
B) giúp quan sát đối tượng trên vùng vẽ một dễ dàng hơn, kích thước
của đối tượng thay đổi theo lệnh Zoom
C)
Phóng to đối tượng
D)
Thu nhỏ đối tượng
32) Biểu tượng
có tên gọi
A)
Zoom
B)
Scale
C)
Preview
D)
Print
33) Biểu tượng
có tên gọi
A)
Pan
B)
Move
C)
Copy
D)
Select
34) Biểu tượng
A)
có cơng dụng
Di chuyển đối tượng đến vùng cần quan sát
B)
Di chuyển đối tượng đến vị trí mới
C)
Sao chép đối tượng
D)
Chọn đối tượng
35) Lệnh PAN có cơng dụng
A)
Di chuyển đối tượng đến vùng cần quan sát
B)
Di chuyển đối tượng đến vị trí mới
C)
Sao chép đối tượng
D)
Chọn đối tượng
36) Lệnh ERASE dùng để
A)
Xóa tồn bộ đối tượng được chọn
B)
Xóa một phần đối tượng được chọn
C)
Xóa một phần hoặc tồn bộ đối tượng được chọn
D)
Di chuyển đối tượng được chọn
37) Thanh menu Draw chứa các lệnh
A)
vẽ đối tượng hình học cơ bản
B)
hiệu chỉnh đối tượng
C)
định dạng đối tượng
D)
ghi kích thước
38) Để vẽ một điểm nào đó, trước hết ta phải chọn kiểu điểm cần vẽ bằng
cách:
A)
Vào Format/Point Style
B)
Vào Format/Multiline Style
C)
Vào Format/Linetype
D)
Vào Draw/Point Style
39) Lệnh Line có cơng dụng
A)
Vẽ đoạn thẳng
B)
Vẽ đường trịn
C)
Vẽ cung trịn
D)
Vẽ hình chữ nhật
40) Muốn khép kín đa tuyến vẽ bằng lệnh line thành 1 đa giác ta nhập lệnh:
A)
Close. (C)
B)
End. (E)
C)
Enter.
D)
Finish. (F)
41) Biểu tượng
có tên gọi
A)
Line.
B)
Endpoint.
C)
Draw.
D)
Rectangle.
42) Biểu tượng
có cơng dụng
A)
Vẽ hình chữ nhật
B)
Vẽ hình đa giác đều
C)
Vẽ hình ngũ giác
D)
Vẽ hình ngũ giác đều
43) Lệnh Rectangle có cơng dụng
A)
Vẽ hình chữ nhật
B)
Vẽ hình vng
C)
Vẽ đa giác
D)
Vẽ hình tứ diện
44) Khi Click vào nút Rectangle trên thanh công cụ Draw, sẽ xuất hiện dòng
nhắc: "Specify first corner or [Chamfer/ Elevation/ Fillet/ Thickness/
Width]". Ý nghĩa của dòng lệnh này là gì:
A)
Nhập điểm góc của hình chữ nhật
B)
Nhập khoảng cách cạnh vát mép thứ nhất và thứ 2
C)
Nhập vào bán kính cung tròn cần vát mép
D)
Nhập vào chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật
45) Khi thực hiện lệnh Rectangle… nếu ta chọn Width có nghĩa là:
A)
Định độ rộng nét của hình chữ nhật.
B)
Vát 4 góc hình chữ nhật.
C)
Bo trịn 4 góc hình chữ nhật
D)
Định độ dày của hình chữ nhật
46) Khi thực hiện lệnh Rectangle… nếu ta chọn Chamfer có nghĩa là:
A)
Vát 4 góc hình chữ nhật.
B)
Định độ rộng nét của hình chữ nhật.
C)
Bo trịn 4 góc hình chữ nhật
D)
Định độ dày của hình chữ nhật
47) Khi thực hiện lệnh Rectangle… nếu ta chọn Fillet có nghĩa là:
A)
Bo trịn 4 góc hình chữ nhật
B)
Vát 4 góc hình chữ nhật.
C)
Định độ rộng nét của hình chữ nhật.
D)
Định độ dày của hình chữ nhật
48) Lệnh Circle có cơng dụng
A)
Vẽ đường trịn
B)
Vẽ cung trịn
C)
Vẽ đa giác
D)
49) Biểu tượng
Vẽ đoạn thẳng
có cơng dụng
A)
Vẽ đường trịn
B)
Xác định tâm của đường trịn
C)
Xác định bán kính của đường trịn
D)
Thay đổi bán kính đường trịn
50) Khi thực hiện lệnh Circle… nếu ta chọn 3P có nghĩa là
A)
Vẽ đường trịn đi qua 3 điểm
B)
Vẽ đường tròn đi qua điểm đầu và điểm cuối của đường kính
C)
Vẽ đường trịn tiếp xúc với 3 đối tượng
D)
Vẽ đường tròn cắt 3 đối tượng
51) Khi thực hiện lệnh Circle… nếu ta chọn 2P có nghĩa là
A)
Vẽ đường tròn đi qua 2 điểm đầu và cuối của đường kính
B)
Vẽ đường trịn đi qua 2 điểm
C)
Vẽ đường tròn tiếp xúc 2 đối tượng
D)
Vẽ đường tròn cắt 2 đối tượng
52) Khi thực hiện lệnh Circle… nếu ta chọn TTR có nghĩa là
A)
Vẽ đường trịn tiếp xúc 2 đối tượng
B)
Vẽ đường tròn ngoại tiếp
C)
Vẽ đường tròn nội tiếp
D)
Vẽ đường tròn cắt 2 đối tượng
53) Vẽ đường tròn khi biết tâm và bán kính. Vào menu Draw\Circle chọn
A)
Center, Radius
B)
Center, Diameter
C)
2 points
D)
3 points
54) Vẽ đường tròn khi biết tâm và đường kính. Vào menu Draw\Circle chọn
A)
Center, Diameter
B)
Center, Radius
C)
2 points
D)
Tangent, Tangent, Radius
55) Vẽ đường tròn qua 2 điểm. Vào menu Draw\Circle chọn
A)
2 points
B)
2 point
C)
Center, Radius
D)
Tangent, Tangent, Radius
56) Vẽ đường tròn qua 3 điểm. Vào menu Draw\Circle chọn
A)
3 points
B)
3 point
C)
Center, Radius
D)
Tangent, Tangent, Radius
57) Vẽ đường tròn tiếp xúc 2 đối tượng tại tiếp điểm, với bán kính xác định.
Vào menu Draw\Circle chọn
A)
Tangent, Tangent, Radius
B)
3 points
C)
Center, Diameter
D)
Center, Radius
58) Lệnh Ellipse có cơng dụng
A)
Vẽ đường trịn trong khơng gian
B)
Vẽ cung trịn
C)
Vẽ đường trịn
D)
Vẽ đường cong
59) Biểu tượng
có cơng dụng
A)
Vẽ hình Ellipse
B)
Vẽ đường tròn
C)
Xác định 3 điểm trên đường tròn
D)
Xác định 3 điểm trên hình Ellipse
60) Khi thực hiện vẽ hình Elip thì ta có thể sử dụng lệnh nào trong các lệnh
sau đây:
A)
Từ command gõ lệnh: EL
B)
Từ command gõ lệnh: Elip
C)
Từ command gõ lệnh: ELP
D)
Từ command gõ lệnh: Circle
61) Lệnh Polygon có cơng dụng
A)
Vẽ hình đa giác đều
B)
Vẽ hình đa giác
C)
Vẽ hình lục giác
D)
Vẽ hình ngũ giác
62) Biểu tượng
có cơng dụng
A)
Vẽ hình đa giác đều
B)
Vẽ hình đa giác
C)
Vẽ hình ngũ giác
D)
Vẽ hình ngũ giác đều
63) Khi dùng lệnh Polygon ta thấy xuất hiện dòng Specify center of polygon
or[Edge]: …. Vậy Edge có nghĩa
A)
Cạnh của đa giác
B)
Diện tích đa giác
C)
Bán kính đường trịn ngoại tiếp đa giác
D)
Bán kính đường trịn nội tiếp đa giác
64) Khi dùng lệnh Polygon ta thấy xuất hiện dòng Specify center of polygon
…. Yêu cầu ta nhập vào:
A)
Tọa độ tâm của đa giá
B)
Diện tích đa giác
C)
Bán kính đường trịn ngoại tiếp đa giác
D)
Bán kính đường trịn nội tiếp đa giác
65) Lệnh Polyline có cơng dụng
A)
Vẽ đa tuyến là 1 đối tượng đồng nhất
B)
Vẽ cung tròn
C)
Vẽ đường tròn
D)
Vẽ đoạn thẳng
66) Biểu tượng
có cơng dụng
A)
Vẽ đa tuyến là 1 đối tượng đồng nhất
B)
Vẽ đoạn thẳng
C)
Vẽ cung tròn
D)
Vẽ đoạn thẳng tiếp xúc đường trịn
67) Biểu tượng
có tên gọi
A)
Polyline.
B)
Polygon.
C)
Line.
D)
Arc.
68) Lệnh Arc có cơng dụng
A)
Vẽ cung trịn
B)
Vẽ đường trịn
C)
Vẽ đa giác
D)
Vẽ đoạn thẳng
69) Biểu tượng
có cơng dụng
A)
Vẽ cung trịn
B)
Xác định tọa độ 3 điểm trên cung trịn
C)
Thay đổi hình dáng cung trịn
D)
Cắt xén cung trịn
70) Biểu tượng
có tên gọi
A)
Arc.
B)
Line.
C)
Polyline.
D)
Polygon.
71) Vẽ cung đi qua 3 điểm. Vào menu Draw\Arc chọn
A)
3 Point
B)
Start, Center, End
C)
Start, Center, Angle
D)
Start, End, Radius
72) Vẽ cung tròn với điểm đầu, tâm, điểm cuối. Vào menu Draw\Arc chọn
A)
Start, Center, End
B)
Start, End, Direction
C)
Center, Start, End
D)
Start, End, Radius
73) Vẽ cung tròn với điểm đầu, tâm và góc ở tâm. Vào menu Draw\Arc chọn
A)
Start, Center, Angle
B)
Center, Start, Angle
C)
Start, End, Direction
D)
Start, End, Radius
74) Vẽ cung tròn với điểm đầu, tâm và chiều dài dây cung. Vào menu
Draw\Arc chọn
A)
Start, Center, Length
B)
Start, Center, Angle
C)
Start, End, Direction
D)
Start, End, Radius
75) Vẽ cung trịn với điểm đầu, điểm cuối và bán kính. Vào menu Draw\Arc
chọn
A)
Start, End, Direction
B)
Start, End, Radius
C)
Center, Start, End
D)
Center, Start, Length
76) Vẽ cung tròn với điểm đầu, điểm cuối và góc ở tâm. Vào menu Draw\Arc
chọn
A)
Start, End, Angle
B)
Start, End, Radius
C)
Start, Center, Length
D)
Center, Start, End
77) Vẽ cung tròn với điểm đầu, điểm cuối và hướng tiếp tuyến của cung tại
điểm bắt đầu. Vào menu Draw\Arc chọn
A)
Start, End, Direction
B)
Start, Center, End
C)
Start, Center, Angle
D)
Center, Start, End
78) Vẽ cung tròn với tâm, điểm đầu, điểm cuối. Vào menu Draw\Arc chọn
A)
Center, Start, End
B)
Center, Start, Length
C)
Start, End, Angle
D)
Center, Start, Angle
79) Vẽ cung trịn với tâm, điểm đầu và góc ở tâm. Vào menu Draw\Arc chọn
A)
Center, Start, Angle
B)
Start, Center, End
C)
Start, Center, Angle
D)
Start, Center, Length
80) Vẽ cung tròn với tâm, điểm đầu và chiều dài dây cung. Vào menu
Draw\Arc chọn
A)
Center, Start, Length
B)
Center, Start, Angle
C)
Start, End, Direction
D)
Start, Center, Angle
81) Muốn bật/tắt thuộc tính truy bắt điểm trên đối tượng dùng phím:
A)
F3
B)
F8
C)
F9
D)
F10
82) Chọn điểm tâm của Circle, Arc, Ellipse; sử dụng phương thức bắt điểm
nào sau đây:
A)
CENter
B)
ENDpoint
C)
FROm
D)
INTersection
83) Chọn điểm cuối của Line, Arc, phân đoạn của Pline; sử dụng phương thức
bắt điểm nào sau đây:
A)
ENDpoint
B)
CENter
C)
FROm
D)
INTersection
84) Xác định một điểm bằng cách nhập tọa độ tương đối của điểm này so với
một điểm nào đó (gọi là điểm gốc); sử dụng phương thức bắt điểm nào sau
đây:
A)
FROm
B)
CENter
C)
ENDpoint
D)
INTersection
85) Chọn giao điểm của 2 đối tượng; sử dụng phương thức bắt điểm nào sau
đây:
A)
INTersection
B)
CENter
C)
ENDpoint
D)
FROm
86) Chọn điểm giữa của Line hoặc Arc; sử dụng phương thức bắt điểm nào
sau đây:
A)
MIDpoint
B)
NEArest
C)
NODe
D)
PERpendicular
87) Chọn điểm thuộc đối tượng gần con trỏ mouse nhất; sử dụng phương thức
bắt điểm nào sau đây:
A)
NEArest
B)
MIDpoint
C)
NODe
D)
PERpendicular
88) Chọn tâm của một điểm (Điểm được vẽ từ lệnh Point hoặc lệnh Divide); sử
dụng phương thức bắt điểm nào sau đây:
A)
NODe
B)
MIDpoint
C)
NEArest
D)
PERpendicular
89) Chọn điểm vng góc với đối tượng; sử dụng phương thức bắt điểm nào
sau đây:
A)
PERpendicular
B)
MIDpoint
C)
NEArest
D)
NODe
90) Xác định hướng vẽ một đoạn thẳng song song với một đoạn thẳng đã có;
sử dụng phương thức bắt điểm nào sau đây:
A)
PARallel
B)
PERpendicular
C)
QUAdrant
D)
TANgent
91) Chọn các điểm 1/4 cung của Circle, Ellipse hoặc Arc; sử dụng phương
thức bắt điểm nào sau đây:
A)
QUAdrant
B)
PERpendicular
C)
PARallel
D)
TANgent
92) Chọn điểm tiếp xúc với Line, Arc, Ellipse, Circle; sử dụng phương thức
bắt điểm nào sau đây:
A)
TANgent
B)
PERpendicular
C)
PARallel
D)
QUAdrant
93) Chọn phát biểu sai
A)
PERpendicular: Truy bắt điểm tiếp xúc với đối tượng được chọn.
B)
CENter: Dùng để truy bắt điểm tâm của circle, arc, ellipse.
C) ENDpoint: Dùng để truy bắt điểm cuối của Line, Spline, Arc, phân
đoạn của Pline
D) MIDpoint: Truy bắt điểm thuộc đối tượng gần giao điểm với hai
sợi tóc nhất.