Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

Đề thi trác nghiệm AUTOCAD 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 52 trang )

a SP

om

[b]--Aufomatic Comlize Alead Design



-~

[c]--Automatic Computer Alead Design

,

“ẻ

-

we

_—

tye

¬

eyes
ue

{


ee

1- AufoCAD) là chữ viết tắt cũa từ:
{aÐ-Automatie Computer Aided Design

2- AutoCAD 1A phan mém của hang Auto Desk duge sir dung dé: -

(f8)—Thiết kế các bản vẽ xây dựng, cơ khí, kiến trúc, điện...
,

{b]—Chỉnh sửa chân đưng nghệ thuật
[c]--Tao dia CD/DVD
3 - Phần mêm AutoCAD chỉ có thể vẽ được:

[a]—Các bản vẽ 2 chiều

ˆ (P†-Các bản vẽ 3 chiều và tơ bóng vật thể
[e]-Cä 2 đáp án trên đều đúng

4- Phần mém AutoCAD duge giới thiệu lẫn đầu tiên vào năm nào:

_

:

+

fa]--1980

:


(fB}-1982 |

[ek-1984

¬

.

5 - Có tắt cã bao nhiên tiêu để trên thanh tiêu đề (Tide Bar):

[10



[oF-11

(ep-12

6 - Graphic Area la man hinh đồ họa thể hiện:

(S)-Vùng chính bản vẽ :

[b]--Vùng chỉ chứa thanh tiêu đề
¬†e}-Vùng chỉ chứa thanh Menu

.

-


|




*
7- - Đồng trạng thái S(atus Bar nim & phía dưới cùng của
œ
của số AuntoCAD, nó có
chức năng:
~

[--Hiển thị các lệnh sử dụng trong q trình vẽ



{P)-Hiển thị các rạng thái của AufoCAD (Snap, Grid,
...)

[c]--Ca 2 đáp án trên đền đúng

8: DCSieen là biểu tượng của hệ tọa độ, nằm ở góc trái phía
dưới màn hình, biểu ‘
tượng này được tắt mở bằng lệnh:
[a]--UCS
[b]—Icon«

(cÀ-UCSicon

|


-

9 - Command line (Déng lénh) 13 noi nhập lệnh hoặc hiển thị các đồng nhắc
nhớ cửa

AmfoCAD. Số lượng của đồng lệnh có thể định bằng cách:

[a]-Dùng mỗi iên hai chiều kéo lên hoặc xuống để thay đổi độ lớn đồng lệnh
{b]—Chọn Tools/Options/Display...

[c]}-Cả 2 đáp án trên đều đúng `
10 - Phím F9 có tác đụng:

|

aj--Battit ché dé Snap (ước nhây của con chạy)

[b]--Bậttất Polar Tracking
[c]—-Bat/tit chễ độ vẽ đường vng góc

il - Phim F11 có tác dụng:
(E)-Baưát Object Snap Tracking
[b]--Baw/tat chế độ vẽ đường vng góc

_ Je]-Bậ@Udt lưới (Gri)-

12- Phím Esc có tác đụng:
[a}--Nap đữ liệu cho CAD


ÊÌ

--Gọi lại các lệnh đã được thực hiện trước đó
may bỏ lệnh


13 Đễ thốt khơi chương trình AnfoCAD, ta sử dụng lệnh nào dưới đây:

[a]--Quit

[b]-Exit

Ce 2 đáp án trên đều đúng
pháp:
Ấ - Để nhập tọa độ trong AutoCAD ta sir dung phương
[a]--Nhap theo tọa độ Đê các
[b]—Nhập theo tọa độ cực

'c}_Cả 2 đáp án trên đều đúng

~ Đề tạo bản vẽ mới ta thực hiện:

S]_Từ Command đánh lệnh New
[b]--Vao Edit/New

{e]--Tir Command danh lệnh Đ

16 - Để mỡ bản vẽ có sẵn ta thao tác:

l


Edi/Open |
Từ Cormmmand đánh lệnh Open

[c]--Từ Command đánh lệnh OP

sử dụng lệnh:
17 - Định kích thước giới hạn và (ý lệ cho bãn vẽ ta

:

[a]—Setup

Mvsetup

[c]--Paper space

cách:
18 - Đề vẽ một điểm nào đó, trước hết ta phải chọn kiểu điểm cần vẽ bằng

(ä)-Vào Format/Point Style

- [b}-Vào Format/Multiline Style
[c]--Vào Format/Linetype

19 - Từ Command ta gõ lệnh L, dé:

ON

một đoạn thắng


6]-—Vẽ một đường trịn
[c]--Vẽ một hình chữ nhật

được:
20 - Khi kích vào nút Circle trên thanh cơng cu Draw ta sẽ vế

[a]--Hinh cung cong

-Đường trịn
[c]--Hình binh hành

,


21- Chức năng Polygon trên thanh công cụ Draw cố tác dụng:
[a]--Vẽ một đa tuyến
(Bỳ-ve một đa giác đều

‘[e]--Vé mét cung cong”

22~ Sau khi thực hiện lệnh POL. (Đề vẽ Polygon), trên màn hinh AutoCAD sẽ xuất
. hiện dòng nhắc: "Enter nnmber of Siđes...". Ý nghĩa của đồng nhắc này là gì:

Nhập số cạnh của đa giác

.

[b]--Nhập tọa độ tâm đa giác


[e]-Nhập bán kính của đa giác

o

23- Đề thực hiện chức năng vẽ hình chữ nhật, ta có thể dùng các cách nào sau đây:
[a]-Vào Draw, từ Menu số xuống chọn Rectangle
.
[bị -Từ Command gõ lệnh: Rec
m

c}y Cả 2 đáp án trên đều đúng
—._—
———

24 ~ Khi Click vào nút Rectangle trên thanh công cụ Draw, sẽ
s xuất hiện đồng nhắc:
"Specify first corner or [Chamfer/ Elevafion/ FiHet/ Thickness/ Widthị". Ý nghĩa

của địng lệnh này là gì:

đ}-Vào điểm góc của hình chữ nhật

]--Nhập khoảng cách cạnh vát mép thứ nhất và thứ 2

[c]~Nhập vào bán kính cưng trịn cần vát mép

25 - Khi thực biện vẽ hình Elip thì ta có thể sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau
đây:

[a]—Từ command gõ lệnh: Elip

[6}--Ti command gõ lệnh: EL,
[c]--Từ command gõ lệnh: ELP

26 - Khi nhập lệnh DO từ Command, lệnh này có tác đụng:

[a]--Vẽ hình đa tuyến

{B]—Vẽ hình vành khăn
[c]--Vẽ hình chữ nhật

.

27- Khí sử dụng lệnh ĐO, trên màn hình xuất hiện dòng nhắc: "Specify inside
diameter of donut:". Y nghĩa của dịng lệnhh này là gì:

[a]--Nhập tọa độ tâm hình Donut

{b]-Nhập giá trị đường kính ngồi

TT

¬

-Nhập giá trị đường kính trong

28- Đề vẽ miền tạo bởi số điểm lớn hơn hoặc bằng 4, ta có thể thực hiện theo các
cách nào sau đây:
:
[a]-CHck vào nút 2D Solid trên thanh công cụ Draw


[b]—Từ Command gõ lệnh: Solid

gues 2 đáp án trên đều đúng


sé vẽ được:
29 - Khi Click vao mit Spline trên thanh céng cy Draw, ta
——Vẽ đường cong

.

- Vẽ đường phi tuyến

€]—Vẽ đường thắng

ta lựa chọn là: "Specify starf
30- Khi thao tác trên lệnh Spline,sẽ có dịng nhắc cho

.
tangent". Ý nghĩa của dịng nhắc là gì:
{a]--Liza chon điểm đầu. tiên
cong
đ-Lựa chọn hướng tiếp tuyến tại điểm đầu của đường

cong
[c]-Lựa chọn hướng tiếp tuyến tại điểm cuối của đường

.




Khé gidy A4 có kích thước

“Ni x210
B)298 x 201
C)420 x 297

D)841 x 594
:



~
ot:
A
az
x
utoeCAD là phần mềm: của hãng Anto Desk được sử dụng dé:

(6)Thiết kế các bản vẽ xây dựng, cơ khí, kiến trúc, điện...
B) Chỉnh sửa chân đụng nghệ thuật
C) Tao dia CD/DVD
_D)Soan văn ban
3)

Phan mềm “AutoCAD cé thd vẽ được:

Oa)

B)


Cac ban vé 2 chiéu, cdc ban vé 3 chiều và tô bỏng vật thể

Các bảnvẽ 2chiều

C) — Các bản vẽ 3 chiều
D)

Các bản vẽ 3 chiều và tô bóng vat thé

4) File ban vé Autocad có kiểu
@
.DWG
B)
.PSD

5)

C)

.Max

D)

.CDR

Graphic Arệ là mản bình đồ họa thể hiện:

)


Vùngchínhbảnvẽ



B)

Vùng chỉ chứa thanh tiêu đề

C)

Vung chi chứa thanh Menu

D) — Vùng chứa thanh công cụ

hi


$
6)

Đơng trạng thái Séa£ns Bar năm ở phía đưới cùng của cửa s6 AutoCAD,

mộ có chức măng:

_

Đ

B)


7)

Hiển thị các trạng thái của AutoCAD (Snap, Grid,...)

Hiển thị các lệnh sử dụng trong quá trình vẽ

C)

Hién thi tọa độ con trỏ chuột

D

Hiển thị

UCSicon là biểu tượng của hệ tọa độ, nằm ớ góc trái phía dưới màn hình,

biểu tượng này được tắt mở bằng lệnh:

(A)

B)

UCS

C)

Icon

D)
8)


UCSicon

UCSicons

Phim Ese có tác dung:

(4)

Hủy bỏ lệnh

B)

Nạp dỡ liệu cho CAD

œ

Gọi lại các lệnh đã được thực hiện trước đó

D)

Thốt khỏi AutoCAD

- 9) Dé tạo bản vẽ mới ta thực hiện;

AI

B)
_C)
D)


Từ Cormmmand đánh lệnh New

VaoEdit/New

<,,

TừCommand đánh lệnhN
Vào New/Fie

10) Để mở bản vẽ cósẵn ta thao tác:

(A)`_
B)
C)

Từ Command đánh lệnh Open
VàoEdi/Open

s‹¿v

Tir Command danh lénh OP

°


py) vio Open/fite Gas
a

` 11) Để xác định tilé và kích thwéc ban vé ta sử dụng lệnh


®

MVSETUP
SETUP

C)

PAGESETUP



B)

12) Khi thực hiện lệnh MVSE.TUP, xuất hiện thông báo “Enter the scale

'factor” yêu cầu

SÀ)
|

Nhập vào ti lệ bản vẽ theo đúng qui ước

B)

Nhập vào kích thước khung vẽ

C)

Nhập vào kích thước khung giấy


D)

Nhập vào tọa độ bản vẽ

13) Khi thực hiện lệnh MVSETUP, xuất hiện thông báo “Enter the paper

width” yéu cau
WD

Nhập vào chiều rộng bản vẽ

B)

Nhập vào chiều cao bản vẽ

C) __ Nhập vào chiều rộng của khung tên
D)

Nhập vào chiều cao của khung tên

14) Khi thực hiện lệnh MVSETUP, xuất hiện thơng báo “Enter the paper
height” u cau

®

` B)
C)
D)


Nhập vào chiều cao bản vẽ

Nhập vào chiều rộng bản vế `
Nhập vào chiều rộng của khung tên
Nhập vào chiều cao của khung tên

15) Lệnh MVSETUP

(ay

có cơng dụng

Xác định tỉ lệ và kích thước bản vẽ


¥O

B)

Gidi han khéng gian ve Sw

C)

Dinh dang nét vé

D)

Dinh giới han kích thước hình vẽ

16) Để định giới hạn cđa bãn vẽ, ta đùng lệnh

A) —

LIMITS

B)

MVSETUP

‘a;

C)

MAXIMIZE

|

D)

MINIMIZE

17) Lénh Drawings Lắmifs có công dụng
A) — Định giới hạn không gian vẽ
- |

B)

Địnhdạngntvẽế

C)


Dinh gidi han kich thước hình vẽ

: by

Dinh kich thudc khung ban vé

18) Lénh LIMITS ding dé

@)

Xác định giới hạn của bản vẽ

B)

Xác định tỉ lệ và kích thước bản vẽ

C)

Xác địnhti lệ và kích thước của khung tên

D)

Xác định giới hạn của khung tên.

19) Lệnh SNAP dùng để
A)

(3)

Điều khiển bước nhảy của con trỏ khi di chuyển trong bản vẽ


‘Tat/mé ché a6 bat diém

C) _ TấƯmở lưới tọa độ trên bản vẽ

D)

Điều chỉnh kích thước của con trỏ

20) Điều khiến bước nhảy của con tré khi di chuyển trong bản vẽ, ta sử dựng
lệnh


A).

SNAP

B)

GRID

C)

OBJECT SNAP

D)

POLAR TRACKING

A

Qo

21) Tắt/Mỡ lệnh SNAP ta nhắn phím
tr

:Q-

F10

C)

F7

D)

Fil

.

22) Lệnh GRID dùng dé



Tắtmở lưới tọa độ trên bản vẽ

B)

Điều khiển bước nhảy của con trỏ khi đi chuyền trong bản vẽ

C)


Tắt/mở chế độ bắt điểm

D)

Điêu chỉnh kích thước của con trỏ

23) Để tắt/mỡ lưới tọa độ trên bản vẽ, ta dùng lệnh _

8

B)
C)

D)

GRID
SNAP
OBJECT SNAP
POLAR TRACKING

24) Tắt/mở lệnh GRID, ta nhan phim

B)
©
D)

F7

F9

Fl0
Fll


25) Các phương pháp nhập tọa độ điểm có thế đùng trong AutoCad là
A)

‘Toa a6 tuyệt đối, tọa độ cực, tọa độ tương đối, tọa độ cực tương đối.

B)

Tọa độ tuyệt đối, tọa độ tương đối.



tọa độ cực, tọa độ tương đối, tọa độ cực tương đối.

D)

tọa độ cực, tọa độ cực trơng đối.

26) Nhập tọa độ tuyệt đối theo đạng
A)

xy

B)

D

C)

@xy

D)

@D
27) Nhap toa d6 cwc theo dang
A)

D
B)

x,ÿ

C)

@xy

D)

@D
28) Nhập tọa độ tương đối theo dạng
A)

@x.y


B)

xy

C)

Dea

D)

@D
29) Nhập tọa độ cực tương đối theo dạng
A)

@D
B)

xy

C)

D
D)

@x,¥

|



30) Biểu tượng “ŠÏ có tên gọi

A)
B)

Zoom

Scale

C)

Preview

D):

Print

31) Biểu tượng ©! cé tén goi
A)

Pan

B)

Move’

C)


Copy

D)

Select

32) Biéu trong ®Ý có cơng dụng

A)

Di chuyển đối tượng đến vùng cần quan sát

B)
©

Di chuyển đối tượng đến vị trí mới

D)

Chọn đối tượng

Sao chép đối tượng

33) Lệnh PAN có cơng dụng

A)

Di chuyển đối tượng đến vùng cần quan sát

B)


Di chuyển đối tượng đến vị trí mới

C).

Sao chép đối tượng

D)

Chọn đối tượng

34) Lệnh ERASE dùng dé

A)
B)

Xóa một phần đối tượng được chọn

C)

Xóa một phần hoặc tồn bộ đối tượng được chọn

D)

Đi chuyển đối tượng được chọn

Xóa tồn bộ đối trợng được chọn

15



|h
35) Thanh menu Đraw chứa các lệnh

A) — vẽ đối tượng bình học cơ bản
B)

hiệu chỉnh đối tượng

C}

định đạng đối tượng

D)

ghi kích thước


+

A

ok

x

z

lệ


&

re

ok

.Ã-

x

we

_36) Đê vẽ một điềm nào đó, trước hêt ta phải chọn kiều điểm cần vẽ băng

cách:

A)
B)

Vào FormatPointStyle
` Vào Format/Multiline Style

Œ

Vào Format/Linetype

®)

Vao Draw/Point Style


37) Lệnh Line có cơng dụng

A) — Vẽ đoạn thẳng
B)

Vẽ đường trịn

€Ầ

Vẽcung trịn

D)

Vẽ hình chữ nhật

38) Muốn: khép kín đa tuyến vẽ bằng lệnh line thnh1 a giỏc ta nhp lnh:

A)

Close. (C)

B)

End. â)

C)

Enter.

đ)


Einish. )

39) Biộu trong
A)

|

2

Line.

B)

Endpomi.

C)

Draw.

có tên gọi
=

to

- “°

-



2)

„C

Reciangle.

` 40) Biểu tượng FÏ có cơng đụng
A)

Véhinhchtnhat

/

B)

Vẽ hình đa giác đều



C)

Vẽ hình ngũ giác

D)

' Vẽ hình ngũ giác đều -

41) Lénh Rectangle cé céng dung

A)


Vé hinh chit nhat

B)

Vẽhình vng

C)-

Vẽ ốa giác

-

D)

Vẽ hình tứdiện

42) Khi Click vào nút Rectangle trên thanh cơng cụ Draw, sẽ xuất hiện dịng
nhắc: "Specify first corner or [Chamfer/ Elevation/ Fillet/ Thickness/
Width]". Y nghĩa của dòng lệnh này là gì:

A)

Nhập điểm góc của hình chữ nhật

B)

Nhập khoảng cách cạnh vát mép thứ nhất và thứ 2

C)


Nhập vào bán kính cung trịn cần vát mép
Nhập vào chiều đài, chiều rộng hình chữ nhật

43) Khi thực hiện lệnh Rectangle... nếu ta chọn Width có nghĩa là:

A) _

Định độ rộng nét của hình chữ nhật.

B)

Vát 4 góc hình chữ nhật.

C)

Bo trịn 4 góc hình chữ nhật

D)

Định độ dày của hình chữ nhật

44) Khi thực hiện lệnh Rectangle... nếu ta chọn Chamfer có nghĩa là:

— A) — Vát4 góc hình chữ nhật
B)

Định độrộng nét của hình chữ nhật.



#2
Œ

Bo trịn 4 góc hình chữ nhật

DĐ) — Định độ dày của hình chữ nhật
45) Khi thwe hién lénh Rectangle... nếu ta chọn Eillet có nghĩa là:

A)

_ Bo trịn 4 góc hình chữ nhật

B)

Vát4 góc hình chữ nhật.

C)_
D)

- Định độ rộng nét của hình chữ nhật.
Dinh dé day của hình chữ nhật

46) Lệnh Circle có cơng dụng
A)

- Vẽ đường trịn

B)

Vẽ cung trịn


C)

Vẽ đa giắc

D)

Vẽ đoạn thắng

47) Biéu trong @
A)

B)
C)

có cơng dụng

- Vẽ đường tròn

Xác địnhtâm của đường tròn.
Xác định bán kính của đường trịn

D) — Thay đổi bán kính đường tròn
48) Khi thực hiện lệnh Circle... nến ta chọn 3P có nghĩa là

A) — Vẽ đường trịn đi qua 3 điểm
B)

Vẽ đường tròn đi qua điểm đầu và điểm cuối của đường kính


C)

Vẽ đường trịn tiếp xúc với 3 đối tượng

D)

Vẽ đường tròn cắt 3 đối tượng

43) Khi thực Biện lệnh Cirele... nếu ta chợn 2P có nghĩa là — —~

A) _ Vẽ đường tròn di qua 2 điểm đầu và cuối của đường kính


Vẽ đường trịn đi qua 2 điểm


Cỳ _ Vẽ đường tròn tiếp xúc 2 đối tượng
D)

Vẽ đường tròn cắt2 đối tượng

50) Khi thực biện lệnh Circle... nến ta chọn TTR có nghĩa là
A)

Vẽ đường trịn tiếp xúc 2 đối tượng

B)

Vẽ đường tròn ngoại tiếp


- C)
D)

Vẽ đường trònnộitiếp
Vẽ đường tròn cắt 2 đối tượng

31) Vẽ đường tròn khi biết tâm và bán kính. Vào menu Draw\Circle chon
A)

Center,

Radius

B)-

Center, Diameter

C)

2 points

D)

3 points

52) Vẽ đường tròn khi biết tâm và đường kính. Vào menu Draw\Circle chọn
A)

Center, Diameter


B)

Center, Radius

C)

2 points

D)

‘Tangent, Tangent, Radius

53) Vẽ đường tròn qua 2 diém. Vao menu Draw\Circle chon ~

A)

2 points

B)

2 point

‘C)

D)

|

Center, Radius


- Tangent, Tangent, Radius

.

54) Vẽ đường tròn qua 3 điểm. Vào menu Draw\Circle chon
A)

3points

B)

3 point


Av

C)

Center, Radims

D)

Tangent, Tangent, Radius

55) Vẽ đường tròn tiếp xúc 2 đối tượng tại tiếp điểm, với bán kính xác định. ˆ
Vào menu Draw\Circle chọn .
A)

Tangent, Tangent, Radius


B)

| 3 points

C)

Center, Diameter

D)

Center, Radius

56) Lénh Ellipse cé céng dung

A)

Vẽ đường trịn trong khơng gi

B)

Vẽ cung trịn

C)

Vé dwong tron

D)

Vẽ đường cong


57) Biểu tượng —”Ì có cơng dung
Vé hinh Ellipse

- A)
B)

Vẽ đường trịn

C)

Xác định 3 điểm trên đường trịn

D)

Xác định3 điểm trên hình Ellipse

58) Khi thực hiện vẽ hình Elip thì ta có thể sử đụng lệnh nào trong các lệnh
sau đây:

Từ commanđ gõ lệnh: EL

A)
B)

-

Từ command gõ lệnh: Elip

C)


Te command gé lệnh: ELP

D)

. Tir command g6 lénh: Circle

59) Lệnh Polygon có cơng dụng

.


A)

`

Vé€hinh da gidc déu

B)

Vẽ hình đa giác

C)

Vẽ hình lục giác

D)

Vẽ hình ngũ giác

60) Biểu tượng O


4

có cơng dụng

A) ˆ Vẽ hình đa giác đễu
B)

Vẽ hình đa giác

C}ỳ

Vẽ hình ngũ giác

D

Vẽ hình ngũ giác đều

61) Khi dùng lệnh Polygon ta thấy xuất hién déng Specify center of polygon
or[Edge]: .... Vậy Edge có nghĩa
:
A) _ Cạnh của đa giác
B)ỳ)

Diện tích đa giác

C)

Bán kính đường trịn ngoại tiếp đa giác


D)

Bán kính đường trịn nội tiếp đa giác

62) Khi dùng lệnh Polygon ta thay xuat hién dong Specify center of polygon
.... Yeu cầu ta nhập vào:
A) — Tọa độ tâm của đa giá
B)

Diện tích đa giác,

C) — Bán kính đường trịn ngoại tiếp đa giác
D) _ Bán kính đường trịn nội tiếp đa giác
63) Lệnh Polyline có cơng dụng

_A) _ Vẽ đa tuyến là I đối tượng đồng nhất
B)

Vẽ cung tròn

C}

Vẽ đường tròn

7


D)

Vé doan thing


64) Biéu twong

4 có cơng dựng

A)

Vẽ đa tuyến là 1 đối tượng đồng nhất

B)

Vẽ đoạn thẳng

C)

Vẽ cung tròn.

D)

Vẽ đoạn thẳng tiếp xúc đường trịn

65) Bidu trong
A)
B)

Polyline.

C)

Line.


D)

Are.

có tên gọi

Polygon.

66) Lệnh Arc có cơng dụng

A)

Vẽ cung trịn

B)

Vẽ đường trịn

C)

Vẽ đa giác

D)

Vẽ đoạn thẳng.

67) Biéu trong #—

có cơng dụng


A)

Vẽ cung trịn

B)

Xác định tọa độ 3 điểm trên cung trịn

C)

Thay đổi hình dáng cung tròn:

D)

Cắt xén cung tròn

68) Biểu tượng
A)

Are.

B)

Line.



×