Tải bản đầy đủ (.pptx) (73 trang)

Định Tính V.cholerae Và V.parahaemolyticus.pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.72 MB, 73 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
MƠN : PHÂN TÍCH VI SINH THỰC PHẨM

ĐỀ TÀI : ĐỊNH TÍNH V.CHOLERAE VÀ
V.PARAHAEMOLYTICUS
GVHD : Cơ ĐINH THỊ HẢI THUẬN
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 13


THÀNH VIÊN

Nhan Nguyễn Phương Duy

2005208355

Nguyễn Thị Mộng Thi

2005202143

Huỳnh Bảo Kim

2005201351

Nguyễn Tấn Phát

2005202114

Trần Vĩ Đan

2005208150




ĐỊNH TÍNH V.CHOLERAE
VÀ V.PARAHAEMOLYTICUS

01
02
03

MƠI TRƯỜNG VÀ HĨA CHẤT
QUY TRÌNH TIẾN HÀNH
KẾT QUẢ


TỔNG QUAN VỀ
VIBRIO
• Là VSV gram âm, hình dấu
phẩy, di động, kỵ khí tùy ý.
• Lên men glucose nhưng
khơng sinh hơi, không sinh
H2S


0
1

MƠI
TRƯỜNG
& HĨA



V.CHOLERAE
Môi trường, thuốc thử
1. Nước pepton kiềm: Ancalin Peptone Water
(APW)
2. Mơi trường phân lập:
3. Mơi trường, thuốc thử sinh hố
4. Môi trường thử decarboxylaza (Môi trường cơ
bản)


V.CHOLERAE


V. PARAHAEMOLYTICUS
Môi trường, thuốc thử
1. Môi trường Glucose Salt Teepol Broth (GSTB)
* Đối với canh thang đậm đặc thì trọng lượng mỗi
thành phần tăng gấp 2 lần (trừ nước): San ra các ống
nghiệm loại 20x150mm, mỗi ống 10ml.
* Đối với canh thang loãng: San ra các ống nghiệm loại
18x150mm, mỗi ống 10ml.


V. PARAHAEMOLYTICUS


2. Môi trường thạch đĩa Thiosulfate Citrate Bile
Salts


Sucrose(TCBS agar)

3. Thạch máu Wagatsuma
4. Môi trường HLGB ( Hugh Leifson Glucose Broth)
5. Môi trường canh thang muối trypticase (STB)
6. Môi trường Trypticase (Tryptic) Soy Agar (TSA)
7. Canh thang Trypticase Soy Broth (TSB)


THÀNH PHẦN MƠI TRƯỜNG
THẠCH TCBS
Thành phần

Vai trị

Sucrose

Lên men làm mơi trường có tính acid

Dipeptone

Cung cấp nitrogen, vitamins, và các amino acid trong TCBS agar

Sodium Citrate

Ức chế sự phát triển của Enterobacteria

Sodium Thiosulfate
Sodium Chloride


Cung cấp sự phát triển tối ưu và hoạt động trao đổi chất của các
loài vibrio sống trong môi trường mặn

Yeast Extract

Cung cấp nitrogen, vitamins, và các amino acid trong TCBS agar

Oxbile (Oxgall)

Làm chậm sự sinh trưởng của enterococcic

Sodium Cholate

Ức chế sự phát triển của vi khuẩn gram dương

Ferric Citrate

Sản xuất hydrogen sulfide

Bromothymol Blue

Chất chỉ thị pH

Thymol Blue
Agar

Tác nhân làm cứng


THÀNH PHẦN MƠI TRƯỜNG TSA

Thành phần

Vai trị

Casein enzymic hydrolysate

Kiểm tra độ vô trùng

Papaic digest of soyabean meal

cân bằng các lượng amino acid,
carbohydrate và vitamin cần thiết

Sodium chloride

Cung cấp sự phát triển tối ưu và hoạt động
trao đổi chất của các lồi vibrio sống trong
mơi trường mặn

Saccharose

Lên men làm mơi trường có tính acid
Làm chậm sự sinh trưởng của enterococcic

Bile salts
Agar

Ức chế sự phát triển của vi khuẩn gram
dương
Tác nhân làm cứng



02
QUY TRÌNH
PHÂN
TÍCH


DỤNG CỤ

Nồi
hấp

Tủ cấy

Tủ ấm


Kính hiển vi

Máy lắc ổn nhiệt

Tủ sấy


Đĩa petri

Que cấy vòng
Que cấy ria


Que trải


Lam kính

Ống nghiệm
thạch
nghiêng

Bình tam
giác


NGUYÊN TẮC PHÂN TÍCH
Phát hiện V. Cholerae và V.parahaemolyticus trong
thực phẩm được thực hiện bằng cách cân một lượng mẫu
xác định và nuôi ủ trong môi trường lỏng chọn lọc. Từ
đây dịch khuẩn được cấy chuyển sang môi trường rắn
chọn lọc. Những khuẩn lạc giống V.Cholerae sẽ được thử
nghiệm bằng các phản ứng sinh hóa.


QUY TRÌNH PHÂN
TÍCH

Đồng nhất 25g mẫu với 225ml APW
Tăng sinh lần 1

Phân lập lên TCBS


Tăng sinh lần 2

Ủ 37 độ c trong khoảng 24h

V.cholerae: KL vàng, đường kinh 2-3mm
V.paraheamolyticus: KL xanh, đường kinh 3-4mm

Cấy chuyên sang BHI hay TSA có 1%NaCl
Sinh hóa sơ bộ, khẳng
định, kháng huyết thanh

Kết luận


Bước 1: Chuẩn Bị Mẫu
THÀNH
PHẦN
Peptone

Muối
MƠI TRƯỜNG ASPW Sodim
chlorie

VAI TRỊ
Nguồn cung cấp nitrogen và
carbon, các amino acid
chuỗi dài, vitamin và các
chất dinh dưỡng cần thiết
khác.
Duy trì cân bằng áp suất

thẩm thấu.



×