Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Pen M Bai_22._Bai_Tap_Ve_Amin_Va_Amino_Axit.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (488.34 KB, 20 trang )

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Mơn Hố học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Amin và amino axit

BÀI TẬP ĐẶC TRƯNG VỀ AMIN VÀ AMINO AXIT
(BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC
Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo các bài giảng “Bài tập đậc trưng về amin và amino axit”
thuộc Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN-M : Mơn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) tại website Hocmai.vn để
giúp các Bạn kiểm tra, củng cố lại các kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng tương ứng. Để sử dụng
hiệu quả, Bạn cần học trước bài g iảng “Bài tập đậc trưng về amin và amino axit” sau đó làm đầy đủ các bài tập
trong tài liệu này.

AMIN
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Nhiệt độ sơi của ankanol cao hơn so với ankanal có phân tử khối tương đương.
B. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường.
C. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac.
D. Etylamin dễ tan trong H2 O.
Câu 2: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3 )2 CHOH và (CH3 )2 CHNH2 .

B. (C6 H5 )2NH và C6 H5 CH2 OH.

C. (CH3 )3 COH và (CH3 )3 CNH2 .
D. C6 H5 NHCH3 và C6 H5 CH(OH)CH3 .
Câu 3: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng cơng thức phân tử C4 H11 N là :
A. 5.

B. 4.



C. 3.
D. 2.
(Đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2009)

Câu 4: Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ Cx Hy N là 23,73%. Số đồng phân amin
bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là :
A. 2.
B. 3.

C. 4.

D. 1.

(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2011)
Câu 5: Số đồng phân amin bậc một, chứa vịng benzen, có cùng công thức phân tử C7 H9 N là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối B năm 2013)
Câu 6: Cho amin X tác dụng với CH3 I thu được amin Y bậc III có cơng thức phân tử là C5 H13 N. Hãy cho
biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
(Đề thi thử Đại học lần 3 – THPT chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội, năm học 2011 – 2012)
Câu 7: Số amin ứng với công thức phân tử C4 H11 N mà khi cho vào dung dịch HNO 2 khơng có khí bay ra


A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

(Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT Đoàn Thượng – Hải Dương, năm học 2013 – 2014)
Câu 8: Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng
với công thức phân tử của X là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
(Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT Quất Lâm – Nam Định, năm học 2013 – 2014)
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Mơn Hố học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Amin và amino axit

Câu 9: Cho công thức phân tử của ancol và amin lần lượt là: C4 H10O và C4 H11N. Tổng số đồng phân ancol
bậc 1 và amin bậc 2 là
A. 3.


B. 4.

C. 5.

D. 6.

(Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT Quất Lâm – Nam Định, năm học 2013 – 2014)
Câu 10: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C8 H11 N, X tan được trong axit. Cho X tác dụng với
HNO 2 tạo ra hợp chất Y có cơng thức phân tử C8 H10 O. Đun nóng Y với dung dịch H2 SO4 đặc tạo ra hợp
chất Z. Trùng hợp Z thu được polistiren. Số đồng phân của X thỏa mãn:
A. 1.
B. 2.
C. 3.

D. 4.

(Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội, năm học 2012 – 2013)
Câu 11: Phát biểu không đúng là:
A. Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là chất khí ở điều kiện thường.
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit.
C. Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Tất cả các peptit có phản ứng màu với Cu(OH)2 /OH-.Câu 12: Cho các phát biểu sau:
1. Nhúng quỳ tím vào dd etylamin thấy quỳ tím chuyển sang xanh.
2. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.\
3.Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dd anilin thấy có kết tủa trắng.
4. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.
Có bao nhiêu phát biểu đúng:
A.3
B.2

C.1
Câu 13: Trong các nhận xét sau: KLPT của một amin đơn chức luôn là số lẻ

D.4

(1) ; các amin đều độc (2) ; benzylamintan vơ hạn trong nước và làm xanh quỳ tím (3) ; anilin dể dàng
phản ứng với dd brom là do ảnh hưởng của nhóm NH2 đến nhân thơm (4).
Số nhận xét đúng là:
A. 2
B. 3
Câu 14: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

C. 4

D. 1

A. 2CH3 NH2 + H2 SO4  (CH3 NH3 )2 SO4
B. C6 H5NO2 + 3Fe +6HCl  C6 H5 NH2 + 3FeCl2 + 2H2 O
C. C6 H5 NH2 + 3Br2  2,4,6-Br3 C6 H2NH3 Br + 2HBr
D. CH3 NH2 + O2  CO2 + N 2 + H2O
Câu 15: Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
A. CH3 NH2 dễ tan trong nước
B. CH3 NH2 tác dụng với dd FeCl3 tạo ra kết tủa đỏ nâu
C. Dd CH3 NH2 làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
D. Khí CH3 NH2 phản ứng với khí HCl tạo thành khói trắng dạng sương mù.
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất CH3 NH2 , C2 H5 OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol (C6 H5 OH) dễ hơn của benzen.
(c) Oxi hóa khơng hồn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic.
(d) Phenol (C 6 H5 OH) tan ít trong etanol.

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Mơn Hố học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.

C. 1.

Amin và amino axit

D. 4.

Câu 17: Trong số các phát biểu sau về anilin:
(1) Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH.
(2) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin khơng làm đổi màu quỳ tím.
(3) Tính bazơcủa anilin rất yếu và yếu hơn NH3 .
(4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen.
Các phát biểu đúng là :
A. (1), (3), (4).

B. (1), (2), (4).

C. (2), (3), (4).


D. (1), (2), (3).

Câu 18: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Anilin.
B. Phenol.
C. Alanin.
D. Axit axetic.
Câu 19: Cho các chất sau: (1) Anilin ;(2) etylamin;(3) điphenylamin ;(4) đietylamin ;(5)Amoniac . Dãy
nào sau đây có thứ tự sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ của các chất ?
A. (3) > (5) > (4) > (2) > (1)
C. (5) > (4) > (2) > (1) > (3)

B.(4) > (2) > (5) > (1) > (3)
D. (1) > (3) > (5) > (4) > (2)

Câu 20: Có các kết luận sau:
(1) Từ glyxin, alanin và valin sẽ tạo ra được 6 tripeptit chứa đồng thời glyxin, alanin và valin.
(2) C8 H10O có 4 ancol thơm khi bị oxi hóa tạo ra sản phẩm cókhả năng tham gia phản ứng tráng
gương.
(3) C4 H8 có 4 đồng phân làm mất màu dung dịch brom.
(4) C4 H11N có 4 đồng phân khi tác dụng với HCl tạo ra muối dạng RNH3 Cl.
Số kết luận đúng là
A.3.

B.1.

C.4.

D.2.


Câu 21: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
A.anilin
B. Axit axetic
C. Alanin
D.etylamin
Câu 22: Trong amin đơn chức, bậc 1, mạch hở X nguyên tố nito chiếm 19,18% về khối lượng. Số đồng
phân cấu tạo của X là :
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 23: Dung dịch metyl amin tác dụng được với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây (trong điều
kiện thích hợp)?
A. CH2 =CH–COOH, NH3 và FeCl2 .
C. CH3 COOH, FeCl2 và HNO 3 .

B. NaOH, HCl và AlCl3 .
D. Cu, NH3 và H2 SO 4 .

Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
B. Anilin có tính bazơ nhưng dung dịch của anilin khơng làm đổi màu q tím.
C. C3 H8 O có số đồng phân cấu tạo nhiều hơn số đồng phân cấu tạo của C3 H9 N.
D. Anilin có lực bazơ mạnh hơn benzyl amin.
Câu 25 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là
A. Etylamin, amoniac, phenylamin
C. Etylamin, phenylamin, amoniac
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

B. Phenylamin, amoniac, etylamin.

D. Phenylamin, etylamin, amoniac
- Trang | 3 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Mơn Hố học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Amin và amino axit

Câu 26: Cho các nhận xét sau:
(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí, mùi khai, tan nhiều trong
nước.
(2) Anilin làm quỳ tím ẩm đổi thành màu xanh.
(3) Dung dịch HCl làm quỳ tím ẩm chuyển màu đỏ.
(4) Phenol là một axit yếu nhưng có thể làm quỳ tím ẩm chuyển thành màu đỏ.
(5) Trong các axit HF, HCl, HBr, HI thì HI là axit có tính khử mạnh nhất.
(6) Oxi có thể phản ứng trực tiếp với Cl2 ở điều kiện thường.
(7) Cho dung dịch AgNO 3 vào 4 lọ đựng các dung dịch HF, HCl, HBr, HI, thì ở cả 4 lọ đều có kết
tủa.
(8) Khi pha lỗng H2 SO4 đặc thì nên đổ từ từ nước vào axit.
Trong số các nhận xét trên, số nhận xét không đúng là:
A.4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 27: Cho dãy các chất: C6 H5 NH2 (1), C2 H5 NH2 (2), (C6 H5 )2 NH (3), (C2 H5 )2NH (4), NH3 (5) (C6 H5 - là
gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là :
A. (4), (1), (5), (2), (3).
C. (4), (2), (3), (1), (5).


B. (3), (1), (5), (2), (4).
D. (4), (2), (5), (1), (3).

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, mạch hở X bằng một lượng khơng khí (chứa 20% thể
tích O 2 , còn lại là N 2 ) vừa đủ, thu được 0,08 mol CO 2 ; 0,1 mol H2 O và 0,54 mol N 2 . Khẳng định nào sau
đây là đúng ?
A. Số nguyên tử H trong phân tử X là 7.
B. Giữa các phân tử X không có liên kết hiđro liên phân tử.
C. X khơng phản ứng với HNO 2 .
D. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là 1.
Câu 29: Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5 H13N ?
A. 5

B. 3

C. 2

D. 4.

Câu 30: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất : CH3 NH2 , NH3 , C6 H5OH (phenol),
C6 H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau :
Chất

X

Y

Z

T


Nhiệt độ sôi (0 C)

182

184

- 6,7

- 33,4

pH (dung dịch nồng độ 0,001M)

6,48

7,82

10,81

10,12

Nhận xét nào sau đây là đúng :
A. T là C6 H5 NH2 .

B. X là NH3 .

C. Z là CH3 NH2

D. Y là C6 H5 OH.


Câu 31: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc II có cùng công thức phân tử C4 H11N là
A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

Câu 32: Cho các kết quả so sánh sau :
(1) Tính axit : CH3 COOH > HCOOH.
(2) Tính bazo C 2 H5 NH2 > CH3 NH2 .
(3) Tính tan trong nước : CH3 NH2 > CH3 CH2 CH2NH2
(4) Số đồng phân C 3 H8 O > C3 H9 N
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 4 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Mơn Hố học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Amin và amino axit

(5) Nhiệt độ sôi : CH3 COOH > CH3 CHO.
Trong số các so sánh trên, số so sánh đúng là:
A. 3.

B. 4.


C. 5.

D. 2.

Câu 33: Chọn nhận xét sai:
A. Metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin là những chất khí ở điều kiện thường.
B. Phenol và anilin tác dụng brom đều thu được kết tủa trắng
C. Hợp chất C7 H9 N có 5 cơng thức cấu tạo là amin thơm
D. Amino axit X no, mạch hở có cơng thức phân tử là Cn HmO2N thì m=2n+1.
Câu 34:Cho các phát biểu sau:
(1) Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối
lượng phân tử.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.
Các phát biểu đúng là
A. (1), (2).

B. (2), (3), (4).

C. (1), (2), (3).

D. (1), (2), (4).

Câu 35: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với
A. Nước
B. Nước vơi trong
C. Cồn
D. Giấm
Câu 36: Ảnh hưởng của nhóm amino đến gốc phenyl trong phân tử anilin được thể hiện qua phản ứng giữa

anilin với
A. Dung dịch Br2
C. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch Br2 và dung dịch HCl
D. Dung dịch HCl

Câu 37: Cho các chất sau: etyl amoni clorua, đimetyl amoni clorua, phenyl amoni clorua và amoni clorua.
Thứ tự ứng với tính axit tăng dần là:
A. etylamoni clorua < đimetylamoni clorua < phenylamoni clorua < amoni clorua
B. đimetylamoni clorua < etylamoni clorua < phenylamoni clorua < amoni clorua
C. đimetylamoni clorua < etylamoni clorua < amoni clorua < phenylamoni clorua
D. amoni clorua < phenylamoni clorua < đimetylamoni clorua < etyl amoni clorua
Câu 38: Sắp xếp các chất: natri axetat, natri phenolat và natri etylat theo chiều tính bazơ tăng dần:
A. natri axetat < natri phenolat < natri etylat
B. natri phenolat < natri axetat < natri etylat
C. natri axetat < natri phenolat < natri etylat
D. natri etylat < natri phenolat < natri axetat
Câu 39: Cho các chất sau: etyl amin, đimetyl amin, anilin và amoniac. Thứ tự ứng với tính bazơ tăng
dần là:
A. etyl amin < đimetyl amin < anilin < amoniac
B. amoniac < anilin < etyl amin < đimetyl amin
C. anilin < etyl amin < đimetyl amin < amoniac
D. anilin < amoniac < etyl amin < đimetyl amin
Câu 40: Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Dung dịch metylamin làm cho quỳ chuyển sang màu xanh.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 5 -



Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Mơn Hố học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Amin và amino axit

B. Metylamin là chất khí, mùi khai, dễ tan trong nước
C. Nhúng hai đùa thủy tinh vào các dung dịch đậm đặc chứa metylamin và HCl sau đó cho
hai đũa gần nhau thì thấy có hiện tượng khói trắng.
D. Với các amin mạch hở, tính bazở của amin bậc cao mạnh hơn bậc thấp.
Câu 41: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái qua phải là :
A. CH3 NH2 , NH3 , C6 H5 NH2 .

B. NH3 , CH3NH2 , C6 H5 NH2 .

C. C6 H5 NH2 , NH3 , CH3 NH2 .
D. CH3 NH2 , C6 H5NH2 , NH3 .
Câu 42: Cho các chất Đimetylamin (1), Metylamin (2), Amoniac (3), Anilin (4), p- metylanilin (5),
p-nitroanilin (6). Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là
A.(3), (2), (1), (4), (5), (6).
C.(6), (4), (5), (3), (2), (1).

B.(6), (5), (4), (3), (2), (1).
D.(1), (2), (3), (4), (5), (6).

Câu 43: Cho các chất sau: (1) NH3 ; (2) CH3 NH2 ; (3) (CH3 )2 NH; (4) C6 H5 NH2 ; (5) (C6 H5 )2 NH.
Trình tự tăng dần tính bazơ của các chất trên là;
A. (4) < (5) < (1) < (2) < (3).

B. (1) < (4) < (5) < (2) < (3).


C. (5) < (4) < (1) < (2) < (3).
D. (1) < (5) < (2) < (3) < (4).
Câu 44: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. NH3

B. C6 H5CH2 NH2

C. C6 H5 NH2

D. (CH3 )2 NH

Câu 45: Cho các chất: metylamin(1); đimetylamin(2); đietylamin (3); kali hiđroxit (4) và anilin (5). Dãy
các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ tăng dần.
A. (5), (1), (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3), (4), (5).
Câu 46: Sắp xếp tính bazơ tăng theo các dãy sau:

B. (5), (1), (3), (2), (4).
D. (4), (3), (2), (1), (5).

A. C6 H5 NH2 , (C6 H5 )2NH, CH3 NH2 , C2 H5NH2 , (C2 H5 )2 NH
B. (CH3 )2 NH, C6 H5 NH2 , C2 H5NH2 , (C2 H5 )2 NH, (C6 H5 )2NH
C. (C6 H5 )2 NH, C6 H5 NH2 , CH3 NH2 , C2 H5NH2 , (C2 H5 )2 NH
D. C2 H5 NH2 , CH3NH2 , C6 H5NH2 , (CH3 )2NH, (C6 H5 )2NH, (C2 H5 )2 NH
Câu 47: Cho các phát biểu sau:
1. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy quỳ tím chuyển xanh.
2. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.
3. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch alinin thấy có kết tủa trắng.
4. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch đimetylamin thấy xuất hiện kết tủa xanh.

Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 48: Cho các dung dung dịch sau:
(1): natri cacbonat;
(2): sắt (III) clorrua; (3): axit sunfuric loãng;
(4): axit axetic;

(5): natri phenolat;

(6): phenyl amoni clorua;

(7): đimetyl amoni clorua.
Dung dịch metylamin tác dụng được với các dung dịch
A. 3, 4, 6, 7

B. 2, 3, 4, 6

C. 2, 3, 4, 5

D. 1, 2, 4, 5

Câu 49: Cho các chất sau: alanin; anilin; glixerol; ancol etylic; axit axetic; trimetyl amin; etyl amin;
benzyl amin. Số chất tác dụng với NaNO 2 /HCl ở nhiệt độ thường có khí thốt ra là

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 6 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Mơn Hố học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Amin và amino axit

A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 50:Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng khơng khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO 2 ,
12,6 gam H2 O và 69,44 lít N 2 (đktc). Giả thiết khơng khí chỉ gồm N 2 và O 2 trong đó oxi chiếm 20% thể
tích khơng khí. X có cơng thức là
A. C2 H5 NH2 .

B. C3 H7NH2 .

C. CH3 NH2 .

D. C4 H9 NH2 .

Câu 51:Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin bằng lượng vừa đủ khơng khí (khơng khí chứa 20%O 2 và
80%N 2 theo thể tích), thu được 1,76 gam CO 2 , 0,99 gam H2 O và 6,16 lit N 2 đktc. Công thức phân tử của X

A. C4 H11N3 .


B. C4 H11N2 .

C. C4 H9 N.

D. C4 H11N.

Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam một hợp hợp chất amin đơn chức Y bằng một lượng không khí vừa
đủ. Dẫn tồn bộ khí sau phản ứng vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 6 gam kết tủa và 9,632
lít khí (ở đktc) duy nhất thốt ra khỏi bình. Cơng thức phân tử của Y là
A. CH5 N.
B. C2 H7N.
C. C3 H9 N.

D. C4 H11N.

Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam một amin X đơn chức trong lượng vừa đủ khơng khí (O 2 chiếm 20%
thể tích, cịn lại là N 2 ). Dẫn sản phẩm khí qua bình đựng nước vơi trong dư thu được 24 gam kết tủa và có
41,664 lít (đktc) một chất khí duy nhất thốt ra. X tác dụng với HNO 2 tạo ra khí N 2 . X là
A. đimetylamin.

B. anilin.

C. metylamin.

D. Etylamin

Câu 54: Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số công thức cấu
tạo ứng với công thức phân tử của X là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 55: Cho 7,08 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 11,46 gam muối. Số
đồng phân cấu tạo thỏa mãn với điều kiện của X là
A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Câu 56: Trung hòa 6,75 gam amin no, đơn chức, mạch hở X bằng lượng dư dung dịch HCl. Sau phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 12,225 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là:
A.3

B.4

C.1

D.2

Câu 57: Amin X đơn chức, mạch hở có nitơ chiếm 16,092% (về khối lượng). Số đồng phân amin bậc hai
của X là
A. 7.


B. 6.

C. 4.

D. 5.

Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam một amin X đơn chức trong lượng vừa đủ khơng khí. Dẫn sản phẩm
khí qua bình đựng nước vơi trong dư thu được 24 gam kết tủa và có 41,664 lít (đktc) một chất khí duy nhất
thốt ra. X tác dụng với HNO 2 tạo ra khí N 2 . X là
A. đimetylamin
B. anilin

C. etylamin

D. Metylamin

Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các amin đồng đẳng của vinylamin thu được 41,8 gam
CO 2 và 18,9 gam H2 O. Giá trị của m là
A. 16,7 gam
B. 17,1 gam

C. 16,3 gam

D. 15,9 gam

Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp
khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thì số mol HCl phản ứng là
A. 0,4
B. 0,3
C. 0,1

D. 0,2
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 7 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Mơn Hố học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Amin và amino axit

Câu 61: Hỗn hợp X một anken và hai amin (no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp). Đốt cháy hồn
tồn X cần vừa đủ 15,12 lít O 2 (đktc) thu được H2 O, N 2 và 7,84 lít CO 2 (đktc). Tên gọi của amin có phân
tử khối lớn hơn trong hỗn hợp X là
A. etylamin
B. propylamin
C. butylamin
D. etylmetylami
Câu 62: Cho hỗn hợp X là các amin no, đơn chức mạch hở lần lượt có phần trăm khổi lượng của nitơ là
31,11%. 23,73%, 16,09%, 13,86%. Cho m gam hỗn hợp X có tỷ lệ mol tương ứng là 1:3:7:9 tác dụng với
dung dịch HCl vừa đủ thấy tạo ra 296,4 gam muối. Giá trị m là
A. 120,8 gam
B. 156,8 gam
C. 208,8 gam

D. 201,8 gam.

Câu 63: Hỗn hợp M gồm C2 H5 NH2 , CH2 =CHCH2 NH2 , H2NCH2 CH2 CH2 NH2 , CH3 CH2CH2 NH2 và
CH3 CH2 NHCH3 . Đốt cháy hồn tồn 5,6 lít M, cần dùng vừa đủ 25,76 lít O 2 , chỉ thu được CO 2 ; 18 gam
H2 O và 3,36 lít N 2 . Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của C2 H5 NH2

trong M là
A. 48,21%.

B. 24,11%.

C. 40,18%.

D. 32,14%.

Câu 64: Đốt cháy hoàn tồn V lít hỗn hợp X gồm metan, metylamin và trimetylamin bằng oxi vừa đủ
được V1 lít hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn tồn bộ Y qua bình H2 SO 4 đặc dư thấy thốt ra V2 lít hỗn hợp
khí Z (các thể tích đo cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa V, V1 , V2 là:
A. V = 2V2 - V1
B. 2V = V1 - V2
C. V = V1 - 2V2
D. V = V2 - V1
Câu 65: Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và m ột hiđrocacbon . Đốt cháy hồn tồn 100 ml hỡn hợp X
bằng một lượng oxi vừa đủ , thu được 750 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước . Nếu cho Y đi qua dung dịch
axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 360 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện
tử của hiđrocacbon là

). Công thức phân

A. C2 H4 .
B. C3 H8 .
C. C4 H8 .
D. C4 H4 .
Câu 66: Hỗn hợp khí X gồm hai amin no , đơn chức, mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng và một anken

.


Đốt cháy hoàn toàn m ột lượng hỗn hợp X thu được 0,55 mol CO 2 , 0,925 mol H2 O và V lít N 2 (đktc). Giá
trị của V là
A. 4,48

B. 2,80

C. 5,60

D. 2,24

AMINO AXIT
Câu 1: Ứng với công thức phân tử C2 H7 O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH
vừa phản ứng được với dung dịch HCl ?
A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

(Đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2010)
Câu 2: Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có cơng thức phân tử C3 H9 O2 N
(sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là
A. 3.
B. 2.
C. 4.

D. 1.


(Đề thi tuyển sinh Đại học khối B năm 2012)
Câu 3: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3 H7 O2 N là :
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2011)
Câu 4: Số đồng phân α-aminoaxit có cơng thức phân tử C4 H9 O2 N là
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 8 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Mơn Hố học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Amin và amino axit

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5: Công thức tổng quát dãy đồng đẳng của lysin (axit α,ε-điaminocaproic) là
A. Cn H2n+ O2 N2


B. Cn H2n+2 O2 N2

C. Cn H2n+3 O2 N2

D. Cn+ H2n+O2 N2

Câu 6: Một hợp chất hữu cơ X có công thức C3 H9 O 2N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng,
thu được muối Y và khí Z làm xanh quỳ tím ẩm. Nung Y với NaOH rắn (xúc tác CaO) thu được CH4 .
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3 COONH3 CH3 .
C. HCOONH3 CH2 CH3 .

B. CH3 CH2 COONH4 .
D. HCOONH2 (CH3 )2 .

Câu 7: Hai hợp chất hữu cơ mạch hở có cơng thức phân tử lần lượt là C2 H8 O3 N2 và C3 H7 O2N đều tác
dụng với dung dịch NaOH đun nóng, cho hai amin đơn chức bậc 1 thoát ra. Nhận xét nào sau đây đúng về
hai hợp chất hữu cơ trên?
A. Chúng đều là chất lưỡng tính.
B. Chúng đều tác dụng với dung dịch brom.
C. Phân tử của chúng đều có liên kết ion.
D. Chúng đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
 NaOHdac, du, t 0
HCl
  Y.
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: axit glutamic 
 X 
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng, Y là chất nào sau đây?
A. NaOOCCH2CH(NH3 Cl)COONa.
C. NaCOOCCH2 CH2 CH(NH3 Cl)COONa.


B. NaOOCCH2CH2 CH(NH2 )COONa.
D. NaOOCCH2CH(NH2 )COONa.

Câu 9:Chất A có cơng thức phân tử là C3 H12 N2 O3 .Chất B có cơng thức phân tử là CH4 N2 O.A,B lần lượt
phản ứng với dung dịch HCl cùng cho ra 1 khí Z.Mặt khác khi cho A,B tác dụng với dung dịch NaOH thì
A cho khí X cịn B cho khí Y.phát biểu nào sau đây là đúng
A.X,Y,Z phản ứng được với dung dịch NaOH
B.MZ >MY >MX
C.X,Y làm quỳ ẩm hóa xanh
D.Z vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl
Câu 10:Aminoaxit nào sau đây làm xanh quỳ ẩm:
A.alanin
B.glyxin

C.glutamic

D.lysin

Câu 11: Dung dịch hỗn hợp X chứa x mol axit glutamic và y mol tyrosin . Cho dung d ịch X tác dụng với
một lượng dung dịch HCl vừa đủ được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa z
mol NaOH . Mối liên hệ giữa x,y và z là:
A. z = 2x +2y
B. z =3x +2y
C. z = 3x+3y
D. z=2x+3y
Câu 12: Hai hợp chất hữu cơ mạch hở có cơng thức phân tử lần lượt là C2 H8 O3 N2 và C3 H7 O2N đều tác
dụng với dung dịch NaOH đun nóng, cho hai amin đơn chức bậc 1tương ứng là X,Y thoát ra. Nhận xét nào
sau đây đúng về hai hợp chất hữu cơ trên?
A. Chúng đều tác dụng với dung dịch brom.

B. Lực bazơ của X lớn hơn Y.
C. Chúng đều là chất lưỡng tính.
D. Chúng đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 9 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Mơn Hố học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Amin và amino axit

Câu 13: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là:
A. Gly, Ala, Glu, Tyr.
B. Gly, Val, Lys, Ala.
C. Gly, Ala, Glu, Lys.

D. Gly, Val, Tyr, Ala.

Câu 14: Cho dãy các chất: C6 H5 OH, C6 H5 NH2 , H2 NCH2 COOH, C2 H5COOH, CH3CH2 CH2NH2 . Số chất
trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
Câu 15: Cho các chất sau CH3 CH2 NH2 ; CH3 NHCH3 ; axit 2,6-diaminohexanoic

D. 4.

(H2 N(CH2 )4 CH(NH2 )COOH); C 6 H5NH2 ; axit 2-amino-3-metylbutanoic ((CH3 )2 CHCH(NH2 )COOH);

H2 N(CH2 )6 NH2 ; (CH3 )2 CHNHCH3 ; (HOOC(CH2 )2 CH(NH2 )COOH);
axit 2-amino-3(4-hidroxiphenyl)propanoic (HOC 6 H5 CH2 CH(NH2 )COOH )
Số chất có khả năng làm chuyển màu quỳ tím là
A. 4
B. 5

C. 6

D.7

Câu 16: Cho các dung dịch (dung môi H2 O) sau: H2 N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2 )COOH; H2 N-CH2-COOK; HCOOH; ClH3 N-CH2-COOH. Số dung dịch làm quỳ tím đổi mầu là:
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 17: X có cơng thức C4 H14 O3 N2 . Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y
gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số CTCT phù hợp của X là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 18: Cho các dung dịch riêng biệt sau: ClH3 N–CH2 –CH2 –NH3 Cl, C6 H5 ONa, CH3 COOH, NaHCO3 ,
C2 H5NH2 ,
NaOOC–CH2 –CH2 –CH(NH2 )–COONa, H2N–CH2 –CH2 –CH(NH2 )–COOH, H2 N–CH2 –
COONa, NaOOC–COONa, C6 H5-CH2 -NH2 , C6 H5 NH3Cl. Số lượng các dung dịch có pH > 7 là:
A. 9.
B. 7.
C. 6.
Câu 19: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng:


D. 8.

A. Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc
khơng làm đổi màu.
B. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh.
C. Dung dịch các amino axit đều khơng làm đổi màu quỳ tím.
D. Tất cả các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có
màu tím.
Câu 20: Dung dịch hỗn hợp X chứa x mol axit glutamic và y mol tyrosin . Cho dung dịch X tác dụng với
một lượng dung dịch HCl vừa đủ được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa z
mol NaOH . Mối liên hệ giữa x,y và z là:
A. z = 2x +2y
B. z =3x +2y
C. z= 3x+3y
D. z=2x+3y
Câu 21: Phân biệt 3 dung dịch: H2 N – CH2 – CH2 COOH; CH3 COOH; C 2 H5 – NH2 . Chỉ cần cùng một
thuốc thử là:
A. Natri kim loại
C. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch HCl
D. quỳ tím

Câu 22: Phát biểu nào dưới đây về amino axit là khôngđúng?
A. Hợp chất H2 NCOOH là amino axit đơn giản nhất.
B. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit..
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 10 -



Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Mơn Hố học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Amin và amino axit

C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
cacboxyl.
D. Amino axit ngồi dạng phân tử (H2 NRCOOH) cịn có dạng ion lưỡng cực (H3 N+RCOO ).
Câu 23: Cho các chất sau: Glyxin (I); axit glutamic (II); HOOC-CH2 -CH2-CH(NH3 Cl)-COOH (III); H2 NCH2 -CH(NH2 )-COOH (IV). Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần về pH (giả sử chúng có cùng nồng
độ mol/l) là
A. (III) < (I) < (II) < (IV)

B. (III)<(IV) < (I) <(II)

C. (I) < (II) < (III) < (IV)

D. (III) < (II) < (I) < (IV)

Câu 24: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là
A. Gly, Glu, Lys
B. Gly, Val, Ala
C. Val , Lys, Ala
D. Gly, Ala, Glu
Câu 25: Cho dung dịch phenolphtalein vào các dung dịch sau: H2 N-CH2 -CH(NH2 )-COOH (1); H2 N-CH2 COONa (2); ClH3 N-CH2 COOH (3); HOOC-CH2-CH2-CH(NH2 )-COOH (4); NaOOC-CH2-CH2 -CH(NH2 )COONa (5). Các trường hợp dung dịch chuyển sang màu hồng là
A. (1) (3) (5)

B. (1) (2) (4) (5)

C. (1) (2) (5)


D. (2) (3) (4) (5)

Câu 26:Cho các dung dịch: C6 H5 NH2 (amilin), CH3 NH2 , NaOH, C2 H5OH và H2 NCH2 COOH. Trong các
dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là
A. 3
B. 2
C. 4

D. 5

Câu 27: Cho các dung dịch riêng biệt chứa các chất: anilin (1), metylamin (2), glixin (3), axit glutamic (4),
axit 2,6- điaminohexanoic (5), H2 NCH2 COONa (6). Các dung dịch làm quỳ tím hố xanh là
A. (1), (2).
B. (2), (5), (6).
C. (2), (5).
D. (2), (3), (6).
Câu 28:Cho các dung dịch: C6 H5 ONa, HCOONa, H2NCH2 CH2CH(NH2 )COOH, ClH3 NCH2 COOH,
H2 NCH2 COONa, HOOCCH2 CH2 CH(NH2 )COOH và CH3 NH3 Cl. Số dung dịch có mơi trường pH > 7 là
A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

Câu 29:Có các dung dịch sau: phenylamoniclorua, axit aminoaxetic, ancol benzylic, metyl axetat, anilin,
etylamin, natri axetat, metylamin, alanin, axit glutamic, natri phenolat, lysin. Số chất có khả năng làm đổi
màu q tím là

A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 30: Cho các chất sau: axit glutamic, valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím
chuyển màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là
A. 2, 1,3.

B. 1, 2, 3.

C. 3, 1, 2.

D. 1, 1, 4.

Câu 31: Cho các chất sau: axit glutamic, valin, glyxin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím
chuyển màu hồng, xanh, khơng đổi màu lần lượt là
A. 1, 2, 3

B. 2, 1, 3

C. 3, 1, 2

D. 1, 1, 4

Câu 32: Cho các chất sau: axit glutamic, valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin, metylamoni clorua,
phenylamoni clorua. Số chất làm quỳ tím chuyển màu đỏ, màu xanh, không đổi màu lần lượt là
A. 3, 2, 3.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

B. 2, 2, 4.


C. 3, 1, 4.

D. 1, 3, 4.

- Trang | 11 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Mơn Hố học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Amin và amino axit

Câu 33:Cho các chất sau: alanin; anilin; glixerol; ancol etylic; axit axetic; trimetyl amin; etyl amin; benzyl
amin;glyxin; p-Toluiđin (p- CH3 C6 H4 NH2 ). Số chất tác dụng với NaNO 2 /HCl ở nhiệt độ thường có khí
thốt ra là
A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 34: Cho sơ đồ sau:
+ HCl d­
KOH
X (C4 H9 O 2N)X1 
 X2 
 X3 (H2 N-CH2 COOK)

Công thức của X2 là
A. ClH3 NCH2 COOH

B. H2 NCH2COOH

C. H2 NCH2 COONa
D. ClH3 NCH2 COOC2 H5
Câu 35:Chất X có công thức phân tử C8 H15O4 N và thủy phân trong NaOH theo phản ứng:
C8 H15 O4 N + dung dịch NaOH dư, t0  Natri glutamat + CH4 O + C2 H6 O
X có thể có bao nhiêu cơng thức cấu tạo phù hợp?
A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 36:Cho X là hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử C5 H11 O2N. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu
được một hợp chất có cơng thức phân tử C2 H4 O2NNa và chất hữu cơ Y. Cho hơi Y qua CuO/to thu được
chất hữu cơ Z khơng có khả năng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3 (CH2 )4 NO2
C. NH2 CH2 COOCH2 CH2CH3

B. NH2 CH2COOCH(CH3 )2
D. H2 NCH2CH2 COOC2 H5

Câu 37: Một hợp chất hữu cơ X có CTPT C 3 H10 O3N2 . Cho X phản ứng với NaOH dư, cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được chất rắn Y (chỉ có các hợp chất vô cơ) và phần hơi Z (chỉ có một hợp chất hữu cơ
no, đơn chức mạch khơng phân nhánh). Công thức cấu tạo của X là

A. CH3 CH2 CH2 NH3NO3
C. H2 NCH(OH)CH(NH2 )COOH

B. HCOONH3 CH2 CH2NO2
D. HOCH2 CH2 COONH4

Câu 38: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cơng thức phân tử là C3 H9 NO2 . Cho hỗn hợp X và Y phản ứng
với dung dịch NaOH thu được muối của hai axit hữu cơ đồng đẳng kế tiếp và hai chất hữu cơ Z và T. Tổng
khối lượng phân tử của Z và T là
A. 74

B. 44

C. 78

D. 76

Câu 39: Cho chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C2 H8 O3 N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất
hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 46
B. 68
C. 45
D. 85
Câu 40: Cho axit cacboxylic X tác dụng với amin Y thu được muối Z có cơng thức phân tử là C3 H9 O2 N.
Số cặp X, Y thỏa mãn tính chất trên là
A.1
B.2

C.3


D.4

Câu 41:Cho hai chất hữu cơ X và Y có cùng cơng thức phân tử C3 H7 O2N. X và Y thực hiện các chuyển
hoá sau:
+[ H ]
+HCl
+NaOH
 amin và Y 
 Z 
 C3 H6 O2 NNa.
X 

Tổng số đồng phân của X và Y thỏa mãn là
A. 5
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

B. 6

C. 2

D. 4

- Trang | 12 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Mơn Hố học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Amin và amino axit


Câu 42: Hợp chất hữu cơ A có cơng thức phân tử C3 H9 O2N. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH, đun
nóng thu được muối B và khí C làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Số đồng phân của A thoả mãn điều kiện trên là
A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 43: Hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử C2 Hy NO2 vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác
dụng với dung dịch bazơ, khi tác dụng với dung dịch bazơ thì xuất hiện khí. Giá trị của y là
A. 5.

B. 7.

C. 3.

D. 4.

Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 5,15 gam chất A cần vừa đủ 5,88 lít O 2 thu được 4,05 gam H2 O và 5,04 lít
hỗn hợp gồm CO 2 và N 2 . Biết rằng, trong phân tử của A có chứa 1 nguyên tử nitơ và các thể tích khí đo ở
điều kiện tiêu chuẩn. Công thức phân tử của A là
A. C4 H7 O2 N
B. C4 H9O2 N
C. C4 H11O2N
D. C3 H9 O2 N
Câu 45: X là một aminoaxit có phân tử khối là 147. Biết 1 mol X tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl và 0,5
mol X tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH. Công thức phân tử của X là
A. C4 H7 N2 O4.

B. C8 H5NO2.
C. C5 H9 NO4.

D. C5 H15NO3.

Câu 46: Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1,0M thu được chất hữu
cơ Y. Để tác dụng vừa đủ với chất hữu cơ Y cần 200 ml dung dịch NaOH 1,0M và dung dịch sau phản ứng
chứa 15.55 gam muối. Vậy công thức của mol α-amino axit X là
A. lysin

B. Glyxin

C. alanin

D. valin

Câu 47: Cho 100 ml dung dịch α-aminoaxit X nồng độ 1M tác dụng vừa đủ với 50gam dung dịch gồm
NaOH 4% và KOH 5,6% thu được 11,9 gam muối. Công thức của X là
A. H2 NCH2 CH2 COOH

B. CH3 CH2 CH(NH2 )COOH

C. (NH2 )2 C4 H7 COOH
D. H2 NCH(CH3 )COOH
Câu 48: Biết A là một  - aminoaxit chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacbxyl. Cho 10,68 gam A
tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 15,06 gam muối. Vậy A có thể là :
A. Caprolatcam
B. Alanin
C. Glixin


D. Axit glutamic

Câu 49: X là một aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl
0,125M; còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với NaOH thì cần 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Số nhóm NH 2
và số nhóm COOH trong X lần lượt là
A. 1 và 1.
B. 2 và 2.
C. 2 và 1.
D. 1 và 2.
Câu 50: Cho 0,02 mol α – amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH. Mặt khác
0,02 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 gam muối. Công thức của X
là :
A. HOOC – CH2 CH2 CH(NH2 ) – COOH.
C. CH3 CH(NH2 ) – COOH.

B. H2 N – CH2CH(NH2 ) – COOH.
D. HOOC – CH2CH(NH2 ) – COOH.

Câu 51: Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ 0,2 mol
NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử Hidro trong phân tử X là :
A. 6

B. 8.

C. 7.

D. 9.

Câu 52: Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản
ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là

A. H2 N-[CH2 ]4-COOH.
B. H2 N-[CH2 ]2-COOH.
C. H2 N-[CH2 ]3-COOH.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

D. H2 N-CH2-COOH.
- Trang | 13 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Mơn Hố học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Amin và amino axit

Câu 53: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối.
Công thức của X là
A. H2 N - CH2 - CH2 - COOH.
B. H2 N - CH2 - COOH.
C. H2 N - CH(CH3 ) - COOH.

D. H2 N - CH2 - CH2 - CH 2 - COOH.

Câu 54: Mộtα - aminoaxit no X chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 3,56 gam X tác dụng vừa
đủ với HCl tạo ra 5,02 gam muối. Tên gọi của X là
A. Alanin
B. Valin
C. Lysin
D. Glyxin
Câu 55: Cho α-aminoaxit X chứa một nhóm –NH2 . Biết 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được
13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. H2 NCH2 COOH
C. CH3 CH(NH2 )COOH

B. H2 NCH2CH2 COOH
D. CH3 CH2CH(NH2 )COOH

Câu 56: Cho 32,8 gam hỗn hợp gồm axit glutamic và tyrosin (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 500 ml dung dịch
NaOH 1M, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất
rắn khan. Giá trị của m là
A. 49,2
B. 52,8
C. 43,8
D. 45,6
Câu 57:Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 2M. Trong một thí nghiệm
khác, cho 26,7 gam X vào dung dịch HCl dư, sau đó cơ cạn cẩn thận dung dịch thu được 37,65 gam muối
khan. Vậy X là
A. Alanin.

B. Axit glutamic.

C. Valin.

D. Glyxin.

Câu 58:Khi cho 1 mol amino axit X (chỉ chứa nhóm chức –COOH và –NH2 ) tác dụng hết với axit HCl thu
được 169,5 gam muối. Mặt khác, cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 177 gam muối.
Công thức phân tử của X là
A. C3 H7 NO2
B. C4 H7NO4
C. C4 H6 N2 O2

D. C5 H7 NO2
Câu 59: X là một -aminoaxit mạch khơng phân nhánh , trong phân tử ngồi nhóm amino và nhóm
cacboxyl khơng có nhóm chức nào khác. Cho 0,1 mol X phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch HCl 1M
thu được 18,35 gam muối. Mặt khác 22,05 gam X khi tác dụng với m ột lượng dư dung dịch NaOH tạo ra
28,65 gam muối khan . Công thức c ấu tạo c ủa X là
A. HOOC-CH2-CH2-CH2-CH(NH2 )-COOH B. H2 N- CH2-CH2-CH(NH2 )-COOH
C. HOOC-CH2-CH(NH2 )-COOH
D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2 )-COOH
Câu 60: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng
làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được (m + 11,68) gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng
với dung dịch KOH vừa đủ, sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được (m + 19) gam muối
khan. Giá trị của m là
A. 36,6 gam
B. 38,92 gam
C. 38,61 gam
D. 35,4 gam
Câu 61: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no, mạch hở, chỉ chứa 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2 trong phân
tử. Lấy 8,9 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư được a gam muối. Cũng lấy 8,9 gam X tác dụng với
dung dịch NaOH dư thì lượng muối thu được là (a – 1,45) gam. Hai amino axit đó là
A. NH2 CH2 COOH và NH2 C3 H6 COOH
B. NH2 C2 H4 COOH và NH2 C3 H6 COOH
C. NH2 CH2 COOH và NH2 C2 H4 COOH

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

D. NH2 C4 H8 COOH và NH2 C3 H6COOH

- Trang | 14 -



Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Mơn Hố học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Amin và amino axit

Câu 62: Cho 0,15 mol - amino axit mạch cacbon không phân nhánh A phản ứng vừa hết với 150ml dung
dịch HCl 1M tạo 27,525 gam muối. Mặt khác, cho 44,1 gam A tác dụng với một lượng NaOH dư tạo ra
57,3 gam muối khan. Công thức cấu tạo của A là
A. HOOC-CH2-CH(NH2 )-COOH
B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2 )-COOH
C. HOOC-CH2-CH2-CH2-CH(NH2 )-COOH D. H2 N- CH2-CH2-CH(NH2 )-COOH
Câu 63:Cho hỗn hợp hai amino axit đều chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl vào 440 ml dung dịch
HCl 1M được dung dịch X. Để tác dụng hết với dung dịch X cần 840 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy khi tạo
thành dung dịch X thì
A. aminoaxit và HCl cùng hết.

B. dư aminoaxit.

C. dư HCl.
D. không xác định được.
Câu 64: Cho 0,1 mol alanin phản ứng với 100 ml dung dịch HCl 1,5M thu được dung dịch A. Cho
A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch B, làm bay hơi dung dịch B thu được bao
nhiêu gam chất rắn khan?
A. 14,025 gam

B. 8,775 gam

C. 11,10 gam

D. 19,875 gam


Câu 65: Cho 0,15 mol Tyrosin tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH
dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,45.
B. 0,7.
C. 0,65.
D. 0,50.
Câu 66: Cho 0,15 mol H2 NC3 H5 (COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung
dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản
ứng l
A. 0,70.
B. 0,50.
C. 0,65.
D. 0,55.
Câu 67:Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm H 2 NC3 H5 (COOH)2 (axit glutamic ) và (H2 N)2 C5 H9COOH (lysin )
vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y . Biết Y phản ứng vừa hết với 400 ml dung dịch
NaOH 1M. Số mol lysin trong X là
A. 0,05

B. 0,1

C. 0,8

D. 0,75

Câu 68: Cho 0,1 mol một aminoaxit tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng được
chất hữu cơ A.Lấy toàn bộ chất A đem phản ứng với dung dịch HCl 1M thấy vừa hết 200 ml dung dịch.
Sau phản ứng đem cô cạn dung dịch thu được 19,8 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo thu gọn của
aminoaxit là
A. H2 N-C3 H6 -COOH


B. (H2 N)2-C3 H5 -COOH

C. H2 N-C2 H4 -COOH

D. H2 N-C3 H5 (COOH)2

Câu 69: Cho 0,01 mol aminoaxit X tác dụng vừa hết với 80 ml dung dịch HCl 0,125M. Lấy toàn bộ sản
phẩm cho tác dụng với dung dịch NaOH 1M thì thể tích dung dịch NaOH cần dùng là 30 ml. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được 2,835 gam chất rắn. Tên gọi của X là
A. tyrosin

B. lysin

C. valin

D. Axit glutamic

Câu 70: X là một α-amino axit có chứa vòng thơm và một nhóm –NH2 trong phân tử. Biết 50 ml dung
dịch X phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,5M, dung dịch thu được phản ứng vừa đủ với 50 ml
dung dịch NaOH 1,6M. Mặt khác nếu trung hòa 250 ml dung dịch X bằng lượng vừa đủ KOH rồi đem cô
cạn thu được 40,6 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. C6 H5 -CH(CH3 )-CH(NH2 )COOH
C. C6 H5 -CH(NH2 )-COOH
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

B. C6 H5-CH(NH2 )-CH2 COOH
D. C6 H5 -CH2 CH(NH2 )COOH
- Trang | 15 -



Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Mơn Hố học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Amin và amino axit

Câu 71: Cho m gam một α-amino axit X (là dẫn xuất của benzen, chỉ chứa 1 nhóm -NH2 trong phân tử)
tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch HCl 1M, dung dịch thu được sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 100
ml dung dịch NaOH 0,8M. Mặt khác, nếu đem 5m gam aminoaxit nói trên tác dụng vừa đủ với dung dịch
KOH rồi cô cạn sẽ thu được 40,6 gam muối khan. Số công thức cấu tạo thỏa mãn các đặc điểm của X là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 72: X là một α - amino axit có chứa vòng thơm và một nhóm –NH2 trong phân tử. Biết 50 ml dung
dịch X phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,5M, dung dịch thu được phản ứng vừa đủ với 50 ml
dung dịch NaOH 1,6M. Mặt khác nếu trung hòa 250 ml dung dịch X bằng dung dịch KOH (vừa đủ) rồi
đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 43,4 gam chất rắn. Công thức cấu tạo của X là
A. C6 H5 CH2 CH(NH2 )COOH
C. C6 H5 CH(CH3 )CH(NH2 )COOH

B. C6 H5CH(NH2 )COOH
D. HOOCCH(C 6 H5 )CH(NH2 )COOH

Câu 73: Dung dịch X chứa 0,01 mol ClH3 N-CH2-COOH, 0,02 mol CH3 -CH(NH2 )–COOH; 0,05 mol
HCOOC6 H5 . Cho dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch KOH 1M đun nóng để phản ứng xảy ra hồn
tồn. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 16,335 gam
B. 8,615 gam
C. 12,535 gam

D. 14,515 gam
Câu 74: Cho 25,65 gam muối gồm H2 NCH2 COONa và H2 NCH2 CH2COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml
dung dịch H2 SO 4 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì khối lượng muối do H2 NCH2 COONa tạo thành là
A. 29,25 gam
B. 18,6 gam
C. 37,9 gam
D. 12,4 gam
Câu 75: Chất hữu cơ A (mạch không phân nhánh) có cơng thức phân tử là C3 H10 O2N 2 . A tác dụng với
NaOH giải phóng khí NH3 ; mặt khác A tác dụng với axit tạo thành muối của amin bậc một. Công thức cấu
tạo của A là
A. NH2 -CH2-CH2-COONH4

B. NH2-CH2-COONH3-CH3

C. CH3 -CH(NH2 )-COONH4
D. Cả A và C.
Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất hữu cơ X thu được sản phẩm gồm 2 mol CO 2 , 11,2 lít N 2 (ở đktc)
và 63 gam H2 O. Tỉ khối hơi của X so với He = 19,25. Biết X dễ phản ứng với dung dịch HCl và NaOH .
Cho X tác dụng với NaOH thu được khí Y . Đốt cháy Y thu được sản phẩm làm đục nước vôi trong
công thức cấu tạo là
A. CH2 (NH2 )COOH. B. HCOONH3 CH3 .

. X có

C. CH3 CH2 COONH4 . D. CH3 COONH4 .

Câu 77: Cho 0,1 mol X có cơng thức phân tử C3 H12O3 N2 tác dụng với 240 ml dung dịch NaOH 1M đun
nóng, sau phản ứng thu được một chất khí Y có mùi khai và dung dịch Z. Cô cạn Z được m gam chất rắn.
Giá trị của m là
A. 1,6.

B. 10,6.
C. 18,6.
D. 12,2.
Câu 78: Cho một hợp chất hữu cơ X có cơng thức C2 H10 N2 O3 . Cho 11 gam chất X tác dụng với một dung
dịch có chứa 12 gam NaOH, đun nóng để các phản ứng xẩy ra hồn tồn thì thu được hỗn hợp Y gồm hai
khí đều có khả năng làm đổi màu quỳ tím ẩm và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam chất rắn khan. Giá
trị của m là:
A. 24,6.
B. 10,6.
C. 14,6.
D. 28,4.
Câu 79: Cho 0,1 mol chất X (C2 H8 O3 N 2 ) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được
chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung d ịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá
trị của m là:
A. 5,7 gam
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

B. 12,5 gam

C. 15 gam

D. 21,8 gam
- Trang | 16 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Mơn Hố học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Amin và amino axit


Câu 80: Cho hỗn hợp X gồm gồm chất Y C2 H10 O3 N2 và chất Z C2 H7 O2 N. Cho 14,85 gam X phản ứng vừa
đủ với lượng dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch M và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm 2 khí ( đều
làm xanh quỳ tím tẩm nước cất). Cơ cạn tồn bộ dung dịch M thu được m gam mối khan. Giá trị của m có
thể là:
A. 12,5

B. 11,8

C. 10,6

D. 14,7

Câu 81: Hỗn hợp X gồm 2 chất có cơng thức phân tử là C3 H12 N2 O3 và C2 H8N2O 3 . Cho 3,40 gam X phản
ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 0,04 mol
hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cơ cạn Y, thu được m gam muối khan.
Giá trị của m là
A. 3,12
B. 2,76
C. 3,36
D. 2,97
Câu 82: Hỗn hợp X gồm chất Y (C2 H8 N2 O4 ) và chất Z (C4 H8 N 2 O3 ); trong đó Y là muối của axit đa chức,
Z là đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol khí.
Mặt khác 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là :
A. 20,15.

B. 31,30.

C. 16,95.

D. 23,80.


Câu 83 : Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C3 H7 O2 N phản ứng với 100 ml dung
dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được 11,4 gam chất rắn. Công
thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOH3 NCH=CH2.
C. H2 NCH2 CH2 COOH.

B. CH2 =CHCOONH4 .
D. H2 NCH2COOCH3.

Câu 84: Cho một hợp chất hữu cơ X có cơng thức C2 H10 N2 O3 . Cho 11 gam chất X tác dụng với một dung
dịch có chứa 12 gam NaOH, đun nóng để các phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được hỗn hợp Y gồm hai
khí đều có khả năng làm đổi màu quỳ tím ẩm và dung dịch Z. Cơ cạn Z thu được m gam chất rắn khan. Giá
trị của m là
A. 24,6.

B. 10,6.

C. 14,6.

D. 28,4.

Câu 85: ( B 14) Hỗn hợp X gồm chất Y (C2 H8 N2O4 ) và chất Z (C4 H8 N2O3 ); trong đó, Y là muối của axit
đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2
mol khí. Mặt khác 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m

A. 20,15.
B. 31,30.
C. 23,80.
D. 16,95.

Câu 86: Cho 12,4 gam hợp chất hữu cơ X có CTPT C 3 H12 O3 N2 tác dụng với 300 ml dd NaOH 1M đun
nóng sau phản ứng hoàn toàn được chất hữu cơ Y và dd Z chỉ chứa các chất vô cơ. Cô cạn Z được m gam
chất rắn khan. Giá trị m là:
A. 14,6 gam

B.10,6 gam

C.8,5 gam

D.16,5 gam.

Câu 87: Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X (C2 H7 O 3 N) và Y (C3 H12 O3 N2 ). X và Y đều có tính chất lưỡng
tính. Cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí Z (Z là hợp chất vơ cơ).
Mặt khác, khi cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thốt ra 6,72 lít khí T (T
là hợp chất hữu cơ đơn chức chứa C,H,N và làm xanh giấy quỳ ẩm). Cô cạn dung dịch thu được chất rắn
gồm hai chất vô cơ. Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị của m là:
A. 23,1 gam

B. 22,4 gam

C. 21,7 gam

D. 20,5 gam

Câu 88: Đun nóng hợp chất hữu cơ X (CH6 O3 N2 ) với NaOH thu được 2,24 lít khí Y có khả năng làm
xanh giấy quỳ tím ẩm. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 17 -



Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Mơn Hố học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Amin và amino axit

A. 8,2 gam
B. 8,5 gam
C. 6,8 gam
D. 8,3 gam
Câu 89: Cho 0,1 mol chất X (C2 H8 O3N 2 ) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được
chất khí làm xanh giấy quỳ tím tẩm ướt và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan.
Giá trị của m là
A. 5,7.

B. 12,5.

C. 15,5.

D. 21,8.

Câu 90: Cho 9,3 gam chất X có cơng thức phân tử C3 H12 N2 O3 đun nóng với 2 lít dung dịch KOH 0,1M.
Sau khi phản ứng hồn tồn thu được một chất khí làm quỳ tím ẩm đổi thành xanh và dung dịch Y chỉ
chứa chất vô cơ. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là
A. 10,375 gam.

B. 9,950 gam.

C. 13,150 gam.


D. 10,350 gam.

Câu 91: Cho 9,3 gam chất X có cơng thức phân tử C3 H12 N2 O3 đun nóng với 2 lít dung dịch KOH 0,1M.
Sau khi phản ứng hồn tồn thu được một chất khí làm quỳ tím ẩm đổi thành xanh và dung dịch Y chỉ
chứa chất vô cơ. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là
A. 10,375 gam.
B. 13,150 gam.
C. 9,950 gam.

D. 10,350 gam.

Câu 92: X có CTPT C 3 H12N2O3 . X tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng nhẹ) hoặc HCl đều có khí
thốt ra. Lấy 18,60 gam X tác dụng hoàn toàn với 400ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dung
dịch đến khối lượng khơng đổi thì được m (gam) rắn khan, m có giá trị là
A. 21,20
B. 19,9
C. 22,75
D. 20,35
Câu 93: Hợp chất X có cơng thức C2 H7 NO2 có phản ứng tráng gương, khi phản ứng với dung dịch NaOH
loãng tạo ra dung dịch Y và khí Z, khi cho Z tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO 2 và HCl tạo ra
khí P. Cho 11,55 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có
khối lượng là
A. 14,32 gam
B. 9,52 gam
C. 8,75 gam
D. 10,2 gam
Câu 94: Muối X có cơng thức phân tử là CH6 O3N2 . Đun nóng X với NaOH thu được 2,24 lít khí Y (Y là
hợp chất chứa C, H, N và có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Khối lượng muối thu được sau phản
ứng là
A. 8,2 gam


B. 8,5 gam

C. 6,8 gam

D. 8,3 gam

Câu 95: Cho 0,1 mol hợp chất hữa cơ có cơng thức phân tử CH6 O3 N2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol
NaOH đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất khí làm xanh giấy q tím ẩm và dung
dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 21,8

B. 15

C. 12,5

D. 8,5

Câu 96:Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất hữu cơ X thu được sản phẩm gồm 2 mol CO 2 , 11,2 lít N 2 (ở đktc)
và 63 gam H2 O. Tỉ khối hơi của X so với He là 19,25. Biết X phản ứng được với dung dịch HCl và X tác
dụng với NaOH thu được khí Y . Đốt cháy Y thu được sản phẩm làm đục nước vôi trong
cấu tạo là
A. CH2 (NH2 )COOH.

. X có cơng thức

B. HCOONH3 CH3 .

C. CH3 CH2 COONH4 .
D. CH3 COONH3 CH3 .

Câu 97:Chất X lưỡng tính, có cơng thức phân tử C3 H9 O2N. Cho 18,2 gam X tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 16,4 gam muối khan. Tên gọi của X là
A. amoni propionat.
C. metylamoni axetat.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

B. metylamoni propionat.
D. amoni axetat.
- Trang | 18 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Mơn Hố học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Amin và amino axit

Câu 98:Chất (Y) có cơng thức phân tử C3 H9 NO2 , dễ phản ứng với axit và bazơ. Trộn 1,365 gam (Y) với
100 ml dung dịch NaOH 0,2M rồi đun nóng nhẹ, có khí thốt ra làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch
(A), cơ cạn dung dịch (A) thu được a gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 1,43 gam
B. 1,66 gam
C. 2,30 gam
D. 1,25 gam
Câu 99: Lấy 9,1 gam hợp chất A có CTPT là C 3 H9 O 2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có
2,24 lít (đo ở đktc) khí B thốt ra làm xanh giấy q tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được
4,4 gam CO 2 . Công thức cấu tạo của A và B là
A. CH2 =CHCOONH4 ; NH3
B. HCOONH3 C2 H5 ; C2 H5NH2
C. HCOONH3 C2 H3 ; C2 H3NH2
D. CH3 COONH3 CH3 ; CH3 NH2

Câu 100: Cho 6,23 gam một hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C3 H7 O2 N phản ứng với 210ml dung
dịch KOH 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được 9,87 gam chất rắn. Công
thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2 NCH2 CH2 COOH
C. HCOOH3NCH=CH2

B. H2 NCH2 COOCH3
D. CH2 =CHCOONH4

Câu 101:Một hợp chất X có khối lượng phân tử bằng 103. Cho 51,50 gam X phản ứng hết với 500 ml
dung dịch NaOH 1,2M thu được dung dịch Y trong đó có muối của aminaxit và ancol (có khối lượng phân
tử lớn hơn khối lượng phân tử O2 ). Cô cạn Y thu m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 52,5

B. 48,5

C. 24,25

D. 26,25

Câu 102: X là este tạo bởi -amino axit Y (chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2 ) với ancol đơn chức Z.
Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch thu được 13,7 gam
chất rắn và 4,6 gam ancol Z. Vậy công thức của X là
A. CH3 -CH(NH2 )-COOC2 H5

B. CH3 -CH(NH2 )-COOCH3

C. H2 N-CH2-COOC2 H5
D. H2 N-CH2-COOCH2-CH=CH2
Câu 103:Cho α-aminoaxit X tác dụng với ancol đơn chức Y trong HCl khan thu được chất hữu cơ

Z có cơng thức phân tử là C5 H12 O2 NCl. Cho Z tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng
thu được 16,95 gam muối. Cơng thức của X là
A. H2 N-CH2-CH2-COOH.
C. CH3 -CH2-CH(NH2 )-COOH.

B. CH3 -CH(NH2 )-COOH.
D. H2 N-CH2-COOH.

Câu 104: Hợp chất X có cơng thức C4 H7 NO2 có phản ứng tráng gương. Lấy 15,15gam X phản ứng với
dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y phản ứng với dung dịchAgNO 3 trong NH3 dư
thu được m gam kết tủa trong đó có một chất kết tủa màu vàng nhạt.Giá trị của m là
A.64,8.

B.32,4.

C.24,3.

D.56,7.

Câu 105: Cho a gam hỗn hợp X gồm hai α-aminoaxit no, hở chứa một nhóm amino, một nhóm cacboxyl
tác dụng 40,15 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch A
cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu được sản phẩm cháy gồm CO 2 ,
H2 O, N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Biết tỷ lệ
khối lượng phân tử của chúng là 1,56. Aminoaxit có phân tử khối lớn là :
A. valin
B. tyrosin
C. lysin
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

D. Alanin

- Trang | 19 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - M: Mơn Hố học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Amin và amino axit

Câu 106: Cho a gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 0,1M,
thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 100 ml dung dịch KOH 0,55M.
Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X, thu được hỗn hỗn hợp Z gồm CO 2 , H2 O và N 2. Cho Z vào bình đựng
dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 7,445 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của a là
A. 3,255.
B. 2,135.
C. 2,695.
D. 2,765.
Câu 107: Hợp chất X được tạo ra từ ancol đơn chức và aminoaxit chứa mợt chức axit và mợt chức amin
X có CTPT trùng với công thức đơn giản nh

.

ất. Để đốt chá y hoàn toàn 0,89 gam X cần vừa đủ 1,2 gam O 2

và tạo ra 1,32 gam CO 2 , 0,63 gam H2 O. Khi cho 0,89 gam X tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1M rồi
cô cạn thì khối lượng ch ất rắn khan thu được là :
A. 1,37 g.
B. 8,57 g.
C. 8,75 g.
D. 0,97 g.

Câu 108: Hỗn hợp X gồm valin và glyxin alanin. Cho a mol X vào 100 ml dung dịch H2 SO4 (l) 0,5 M thu
được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm Na OH 1 M và KOH 1.75 M đun
nóng, thu được dung dịch chứa 30.725 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,125
B. 0,175
C. 0,275

D.0,15

Câu 109: Cho X là một amino axit. Đun nóng 100ml dung dịch X 0,2M với 80ml dung dịch NaOH 0,25M
thì thấy vừa đủ và tạo thành 2,5 gam muối khan. Mặt khác để phản ứng với 200gam dung dich X 20,6%
phải dùng vừa hết 400ml dung dịch HCl 1M. Số đồng phân cấu tạo có thể có của X là
A. 3.

B. 4.

C. 6.

D. 5.

Câu 110: Cho 0,05 mol một amino axit (X) có cơng thức H2NCn H2n-1 (COOH)2 vào 100ml dung dịch HCl
1,0M thì thu được một dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với một dung dịch Z có chứa đồng thời NaOH 1M
và KOH 1M, thì thu được một dung dịch T, cơ cạn T thu được 16,3 gam muối, biết các phản ứng xẩy ra hoàn
toàn. Phần trăm về khối lượng của cacbon trong phân tử X là:
A. 32,65.

B. 36,09.

C. 24,49.


D. 40,81.

Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn:

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

Hocmai.vn

- Trang | 20 -



×